Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp vận tải - Nghề: Khai thác vận tải
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: KẾ TOÁN
DOANH NGHIỆP VẬN TẢI
NGHỀ: KHAI THÁC VẬN TẢI
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số.....QĐ/ ngày......tháng........năm....của Hiệu Trưởng
Trường Cao đẳng Hàng Hải I
Hải phòng, năm 2017
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
LỜI MỞ ĐẦU
Để hòa nhập vào kinh tế thế giới, trong những năm gần đây, công tác kế
toán- tài chính của Nhà nước ta đã có nhiều thay đổi. Đặc biệt là Bộ tài chính ban
hành Thông tư 200/2014/TT-BTC (“Thông tư 200”) hướng dẫn chế độ kế toán
doanh nghiệp thay thế chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 có hiệu lực thi hành từ 1/1/2015, Thông tư
53/2006/TT-BTC (“Thông tư 53”) sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư
200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC (“Thông tư 133”) hướng dẫn
chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa thay thế cho Quyết định 48/2006/QĐ-
BTC và thông tư 138/2011/TT-BTC. Thông tư 200 so với quyết định 15 cập nhật
một số thay đổi về: Hệ thống tài khoản mới, hệ thống báo cáo tài chính mới, Hệ
thống chứng từ kế toán mới và chế độ sổ sách kế toán.
Các nghiệp vụ kế toán về cơ bản với mỗi ngành là như nhau nhưng với mỗi
ngành đặc thù riêng thì những nghiệp vụ kế toán riêng biệt của mỗi ngành và kế
toán từ đó phải linh hoạt để ứng biến hạch toán cho đúng. Vận tải là ngành sản
xuất kinh doanh khác biệt so với nhiều ngành sản xuất vật chất, sự khác biệt này
gây ra những sự khác biệt so trong công tác tổ chức và thực hiện nghiệp vụ kế toán
trong các doanh nghiệp vận tải so với các doanh nghiệp công nghiệp, tổ chức kinh
tế- xã hôi khác. Kế toán doanh nghiệp vận tải là thuộc nhóm môn học được bố trí
giảng dạy sau khi đã học xong các môn học chung và các môn cơ sở trong nội
dung chương trình đào tạo của nghề Khai thác vận tải. Giáo trình đã trình bày
những kiến thức cơ bản về nguyên lý kế toán, đặc điểm hoạt động kinh doanh dịch
vụ vận tải, nhiệm vụ của kế toán, hệ thống các bộ phận kinh doanh, hạch toán các
hoạt động đặc thù của doanh nghiệp vận tải phục vụ cho công tác lập kế hoạch và
quản lý doanh nghiệp vận tải.
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp vận tải bao gồm 2 phần:
- Phần I. Nguyên lý kế toán
- Phần II. Kế toán doanh nghiệp vận tải
Giáo trình đã được trình bày với sự đóng góp kiến thức quý báu của tập thể
giáo viên bộ môn và các cán bộ chuyên ngành kinh tế vận tải biển, ngành Kế toán
doanh nghiệp đồng thời tiếp thu có chọn lọc các giáo trình, tài liệu phong phú của
các trường đại học đồng thời cập nhật chế độ kế toán, các chuẩn mực kế toán do
Bộ Tài chính ban hành
3
Giáo trình là tài liệu giảng dạy chính thức cho sinh viên ngành Khai thác vận
tải, kế toán doanh nghiệp Trường Cao đẳng Hàng hải I, đồng thời là tài liệu tham
khảo cho sinh viên những ngành học có liên quan đến lĩnh vực chuyên môn này.
Chúng tôi rất mong nhận được những đóng góp bổ sung để giáo trình này
ngày càng hoàn thiện hơn và đáp ứng kịp thời những yêu cầu đổi mới của thực
tiễn.
Xin chân thành cảm ơn!
Hải Phòng, ngày…..........tháng…........... năm 2017
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Th.s. Vũ Thị Hải Vân
2. Th.s. Lê Thị Lĩnh
4
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 3
MỤC LỤC................................................................................................................. 5
DANH MỤC BẢNG............................................................................................... 13
DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................. 14
PHẦN I. NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN........................................................................ 17
1. Lịch sử phát triển của hạch toán kế toán............................................................. 17
2. Các loại hạch toán ............................................................................................... 19
2.1.Hạch toán nghiệp vụ.......................................................................................... 20
2.2. Hạch toán thống kê........................................................................................... 20
2.3. Hạch toán kế toán............................................................................................. 20
3. Hạch toán kế toán................................................................................................ 20
3.1.Khái niệm .......................................................................................................... 20
3.2.Thước đo sử dụng trong kế toán ....................................................................... 21
3.3. Phân loại hạch toán kế toán.............................................................................. 21
3.4. Chức năng của kế toán ..................................................................................... 22
4. Các nguyên tắc được thừa nhận .......................................................................... 22
5. Đối tượng và phương pháp kế toán..................................................................... 25
5.1. Khái quát về đối tượng của hạch toán kế toán................................................. 25
5.2. Đối tượng của hạch toán kế toán...................................................................... 26
6. Các phương pháp kế toán.................................................................................... 30
Câu hỏi và bài tập ôn tập......................................................................................... 30
I.Lý thuyết ............................................................................................................... 30
II. Bài tập................................................................................................................. 32
1. Nội dung, ý nghĩa phương pháp chứng từ........................................................... 37
1.1. Nội dung của phương pháp chứng từ............................................................... 37
1.2. Bản chứng từ (chứng từ) .................................................................................. 39
2. Một số quy định về chứng từ điện từ .................................................................. 45
2.1. Khái niệm ......................................................................................................... 45
2.2. Điều kiện sử dụng chứng từ điện tử................................................................. 45
2.3. Giá trị chứng từ điện tử.................................................................................... 45
2.4. Chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử ............................................................... 46
3. Ý nghĩa của phương pháp chứng từ .................................................................... 46
4. Phân loại chứng từ............................................................................................... 47
5. Luân chuyển chứng từ......................................................................................... 48
5.2. Kiểm tra chứng từ: ........................................................................................... 49
5
5.5. Chuyển chứng từ vào lưu trữ và huỷ................................................................ 49
Câu hỏi và bài tập ôn tập......................................................................................... 50
I. Lý thuyết .............................................................................................................. 50
1. Khái niệm phương pháp đối ứng tài khoản......................................................... 52
2. Tài khoản kế toán................................................................................................ 53
2.1. Nội dung và kết cấu tài khoản......................................................................... 53
2.2. Quan hệ đối ứng và phương pháp ghi sổ kép................................................... 54
3.Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam.................................................................. 59
Câu hỏi và bài tập ôn tập......................................................................................... 61
I. Lý thuyết .............................................................................................................. 61
II. Bài tập................................................................................................................. 62
BÀI 4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ...................................................................... 71
2.1.Yêu cầu của phương pháp tính giá.................................................................... 72
2.2. Nguyên tắc của phương pháp tính giá.............................................................. 73
3. Nội dung và trình tự tính giá tài sản mua vào..................................................... 75
Câu hỏi và bài tập ôn tập......................................................................................... 80
I. Lý thuyết .............................................................................................................. 80
II. Bài tập:................................................................................................................ 82
1.1. Khái niệm, cơ sở hình thành phương pháp ...................................................... 87
1.2. Ý nghĩa, tác dụng phương pháp ....................................................................... 88
2. Hệ thống bảng tổng hợp- cân đối kế toán ........................................................... 88
2.1. Bảng cân đối kế toán........................................................................................ 89
2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................ 91
2.3. Bảng lưu chuyển tiền tệ.................................................................................... 93
2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính......................................................................... 93
Bài tập thực hành..................................................................................................... 94
Câu hỏi và bài tập ôn tập......................................................................................... 99
I. Lý thuyết .............................................................................................................. 99
II. Bài tập............................................................................................................... 101
1.1. Khái niệm về sổ kế toán................................................................................. 110
1.2. Hình thức sổ kế toán....................................................................................... 111
2. Các hình thức sổ kế toán ................................................................................... 111
2.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung .................................................................. 111
2.2.Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ................................................................. 112
2.4.Hình thức ghi sổ kế toán Nhật ký – Sổ cái...................................................... 114
6
2.5.Hình thức ghi sổ kế toán máy ......................................................................... 114
Câu hỏi và Bài tập ôn tập ...................................................................................... 115
I. Lý thuyết ............................................................................................................ 115
II. Bài tập............................................................................................................... 117
1.2. Phân loại vận tải ............................................................................................. 125
1.3. Nhiệm vụ của kế toán..................................................................................... 125
của doanh nghiệp vận tải....................................................................................... 126
2.1. Giới thiệu chung............................................................................................. 126
Câu hỏi và bài tập ôn tập....................................................................................... 141
VÀ ỨNG TRƯỚC ................................................................................................ 142
1. Kế toán vốn bằng tiền ....................................................................................... 142
1.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ ................................................................................. 143
1.3.Kế toán tiên gửi ngân hàng ............................................................................. 145
1.4.Kế toán tiền đang chuyển................................................................................ 146
2.Kế toán phải thu ................................................................................................. 147
2.1. Kế toán phải thu khách hàng.......................................................................... 147
2.2. Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ.................................................... 149
2.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 149
2.2.2. Tài khoản sử dụng....................................................................................... 149
2.3.Kế toán các khoản phải thu khác..................................................................... 150
3.1. Kế toán các khoản tạm ứng............................................................................ 152
3.2. Kế toán chi phí trả trước................................................................................. 153
Bài tập thực hành................................................................................................... 154
Câu hỏi và bài tập ôn tập....................................................................................... 170
2.1. Phân loại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ................................................... 174
2.1. Chứng từ kế toán............................................................................................ 175
2.2. Tài khoản sử dụng:......................................................................................... 175
2.3. Trình tự kế toán.............................................................................................. 177
2.4. Sổ kế toán....................................................................................................... 178
Bài tập thực hành................................................................................................... 179
7
Câu hỏi và bài tập ôn tập....................................................................................... 186
I. Lý thuyết ............................................................................................................ 186
II. Bài tập............................................................................................................... 186
1. Khái niệm Tài sản cố định ................................................................................ 189
2. Nhiệm vụ kế toán tài sản cố định...................................................................... 190
3. Phân loại tài sản cố định.................................................................................... 190
3.1. Phân loại TSCĐ theo hình thái biểu hiện....................................................... 190
3.2. Phân loại tài sản cố định theo quyền sở hữu.................................................. 190
4. Kế toán tổng hợp tài sản cố định....................................................................... 191
4.1. Chứng từ kế toán sử dụng .............................................................................. 191
4.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 191
4.3. Trình tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu.................................................... 192
4.4. Sổ kế toán....................................................................................................... 194
Bài tập thực hành................................................................................................... 194
Câu hỏi và bài tập ôn tập....................................................................................... 201
I. Lý thuyết ............................................................................................................ 201
II. Bài tập............................................................................................................... 202
3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ............................................ 207
3.1. Chứng từ kế toán............................................................................................ 207
3.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 207
3.3. Trình tự kế toán.............................................................................................. 210
3.4. Sổ kế toán....................................................................................................... 211
Bài tập thực hành................................................................................................... 211
Câu hỏi và bài tập ôn tập....................................................................................... 224
I. Lý thuyết ............................................................................................................ 224
II. Bài tập............................................................................................................... 224
1. Khái niệm và phân loại chi phí dịch vụ vận tải................................................. 226
1.1. Khái niệm chi phí dịch vụ vận tải .................................................................. 226
1.2. Phân loại chi phí dịch vụ vận tải .................................................................... 226
2. Khái niệm và phân loại giá thành vận tải.......................................................... 229
2.1. Khái niệm giá thành dịch vụ vận tải .............................................................. 229
2.2. Phân loại giá thành......................................................................................... 229
4.1. Đối tượng tập hợp chi phí dịch vụ vận tải...................................................... 231
4.2. Phương pháp tập hợp chi phí vận tải.............................................................. 232
4.3. Kế toán chi phí dịch vụ vận tải....................................................................... 232
8
4.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................................ 244
4.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung ................................................................... 248
5.1. Đối tượng, phương pháp tính giá thành ......................................................... 257
5.2. Kế toán giá thành dịch vụ............................................................................... 262
Bài tập của học sinh, sinh viên.............................................................................. 263
1. Kế toán doanh thu dịch vụ vận tải..................................................................... 270
1.1. Chứng từ kế toán............................................................................................ 271
1.3. Sổ kế toán....................................................................................................... 272
3.1. Chứng từ kế toán............................................................................................ 274
4.2. Hạch toán hoạt động cho thuê tàu biển.......................................................... 277
4.5. Hạch toán doanh thu dịch vụ khác................................................................. 278
vận tải biển)........................................................................................................... 279
Câu hỏi và bài tập ôn tập....................................................................................... 279
HỮU ...................................................................................................................... 289
1. Kế toán nợ phải trả............................................................................................ 289
1.1. Kế toán phải trả cho người bán ...................................................................... 289
1.3. Kế toán phải trả, phải nộp khác...................................................................... 296
1.3. Kế toán vay và nợ thuê tài chính.................................................................... 301
1.4. Kế toán quỹ khen thưởng, phúc lợi................................................................ 304
2. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu.......................................................................... 306
2. 1. Nguyên tắc kế toán vốn chử hữu................................................................... 306
2.2. Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu................................................................ 308
2.3.Kế toán quỹ đầu tư phát triển.......................................................................... 311
2.4. Kế toán lợi nhuận sau thuế............................................................................. 312
Bài tập thực hành................................................................................................... 315
Câu hỏi và bài tập ôn tập....................................................................................... 317
I. Lý thuyết ............................................................................................................ 317
II. Bài tập............................................................................................................... 317
9
nơi gửi báo cáo...................................................................................................... 320
2.1. Phương pháp lập bảng cân đối kế toán .......................................................... 320
2.3. Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ ................................................. 323
SXKD.................................................................................................................... 325
2.6. Thuyết minh báo cáo tài chính....................................................................... 326
2.7. Cách kiểm tra báo cáo tài chính..................................................................... 326
Bài tập của học sinh, sinh viên.............................................................................. 327
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................... 339
10
DANH MỤC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT, THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Ký hiệu, từ viết tắt,
thuật ngữ chuyên ngành
Giải thích
BCĐKT
BCTC
BH
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo tài chính
Bán hàng
BHTN
BHXH
BHYT
CBCNV
CP
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Cán bộ công nhân viên
Chi phí
DV
Dịch vụ
DT
Doanh thu
K/C
Kết chuyển
KD
Kinh doanh
KH
Khấu hao
KKTX
KKĐK
KPCĐ
KS
Kê khai thường xuyên
Kiểm kê định kỳ
Kinh phí công đoàn
Khách sạn
NSNN
QLDN
SCL
Ngân sách nhà nước
Quản lý DN
Sửa chữa lớn
SCTX
SXKD
TC
Sữa chữa thường xuyên
Sản xuất kinh doanh
Tài chính
TK
Tài khoản
TNCN
TNDN
TS
Thu nhập cá nhân
Thu nhập doanh nghiệp
Tài sản
TSCĐ
Tài sản cố định
11
TTĐB
TV
Tiêu thụ đặc biệt
Thuyền viên
Vận chuyển
Vật liệu
V/C
VL
VP
Văn phòng
XNK
Xuất nhập khẩu
12
DANH MỤC BẢNG
Tên Sơ đồ
TT
1
Trang
27
Bảng 1.1. Phân loại tài sản và nguồn vốn
Bảng 2.1: Danh mục chứng từ kế toán
Bảng 2.2: Phân loại chứng từ kế toán
Bảng 3.1. Phân loại tài khoản theo công dụng và kết cấu
44
2
48
3
59
4
Bảng 3.2. Phân loại tài khoản theo mối quan hệ với báo
cáo tài chính
5
60
61
91
91
Bảng 3.3: Phân loại tổng quát hệ thống tài khoản kế toán
Bảng 5.1: Bảng Cân đối kế toán (kiểu dọc)
6
7
8
Bảng 5.2: Bảng Cân đối kế toán (kiểu ngang)
13
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Tên Sơ đồ
TT
Trang
22
Sơ đồ 1.1
Sơ đồ 3.1.
Sơ đồ 7.1.
Sơ đồ 7.2.
Sơ đồ 7.3.
Sơ đồ 7.4.
Sơ đồ 7.5.
Sơ đồ 7.6.
Sơ đồ 7.7.
Sơ đồ 7.8.
Sơ đồ 7.9.
Sơ đồ 7.10.
Sơ đồ 7.11.
Hạch toán kế toán trong hệ thống thông tin quản lý
Quan hệ đối ứng
55
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
Các khoản thu sản xuất kinh doanh và số hiệu tài khoản
Sơ đồ 12.1.
Sơ đồ 12.2.
Sơ đồ 12.3.
Sơ đồ 13.1.
236
245
256
274
Sơ đồ 13.2.
Sơ đồ 13.3
Sơ đồ 13.4
Sơ đồ 13.5
Sơ đồ 13.6.
Sơ đồ 13.7
Sơ đồ 13.8.
Sơ đồ 13.9.
Sơ đồ 15.1.
Sơ đồ 15.2.
Sơ đồ 15.3.
276
277
277
278
278
279
279
280
322
323
324
Phương án I. Tính toán DT đại lý là chênh lệch giá cước vc
14
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Kế toán doanh nghiệp vận tải
Mã mô đun: MH.6840102.12
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun:
- Vị trí: Là môn học bắt buộc được bố trí giảng dạy sau khi đã học xong các
môn học chung và các môn cơ sở của nghề;
- Tính chất: Kế toán doanh nghiệp vận tải là môn học ngiên cứu những kiến
thức cơ bản về: nguyên lý kế toán, đặc điểm hoạt động kinh doanh vận tải, nhiệm
vụ kế toán và hạch toán các hoạt động đặc thù vận tải, hệ thống báo cáo tài chính
doanh nghiệp vận tải;
- Ý nghĩa và vai trò của môn học: Môn học chuyên đề kế toán doanh nghiệp
vận tải cung cấp những kiến thức cơ bản, nền tảng giúp tổ chức, thực hiện công tác
kế toán trong doanh nghiệp vận tải.
Mục tiêu của môn học/mô đun:
+ Hiểu được các loại hạch toán và khái niệm về hạch toán kế toán. Nhiệm vụ
và vai trò của hạch toán kế toán trong doanh nghiệp.
+ Yêu cầu của kế toán khi xử lý các thông tin thu thập được từ nghiệp vụ
phát sinh như thếnào?
+ Biết cách phân loại tài sản và nguồn vốn, hiểu được sự khác biệt giữa tài
sản và nguồnvốn.
+ Hiểu được các nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận và vận dụng các
nguyên tắc này vào thực tiễn nghiệp vụ kế toán sau này.
+ Biết các phương pháp kế toán và sự tác động của các phương pháp này
như thế nào để trình bày một báo cáo tài chính trung thực.
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về kế toán doanh nghiệp vận tải
+ Hạch toán được chi phí, giá thành dịch vụ vận tải
+ Xác định được kết quả kinh doanh của dịch vụ vận tải
+ Nội dung và phương pháp lập các báo cáo tài chính doanh nghiệp vận tải
- Về kỹ năng:
+ Hạch toán
+ Lập chứng từ kế toán
15
+ Tính giá
+ Ghi sổ
+ Lập báo cáo tài chính
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Cần cù, năng động tiếp thu kiến thức,
làm đầy đủ các bài kiểm tra, bài tập thảo luận mà giáo viên yêu cầu.
Nội dung của mô đun:
16
PHẦN I. NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
BÀI 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
Mã bài: MĐ.6840102.12.01
Giới thiệu:
Hoạt động tổ chức và quản lý của các doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc
dân luôn cần những thông tin về các hoạt động kinh tế, tài chính một các đầy đủ,
kịp thời, chính xác và có hệ thống. Những thông tin này chỉ có thể có được thông
qua hạch toán kế toán. Nội dung bài 1 sẽ cung cấp những kiến thức cơ bản một
cách toàn diện, có hệ thống và hiện đại về nguyên lý kế toán.
Mục tiêu: Sau khi học xong bài này sinh viên cần nắm được một số vấn đề sau:
- Hiểu được các loại hạch toán và khái niệm về hạch toán kế toán. Nhiệm vụ
và vai trò của hạch toán kế toán trong doanh nghiệp.
- Yêu cầu của kế toán khi xử lý các thông tin thu thập được từ nghiệp vụ
phát sinh như thếnào?
- Biết cách phân loại tài sản và nguồn vốn, hiểu được sự khác biệt giữa tài
sản và nguồnvốn.
- Hiểu được các nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận và vận dụng các
nguyên tắc này vào thực tiễn nghiệp vụ kế toán sau này.
- Biết các phương pháp kế toán và sự tác động của các phương pháp này như
thế nào để trình bày một báo cáo tài chính trung thực
Nội dung chính:
1. Lịch sử phát triển của hạch toán kế toán
Sản xuất ra của cải vật chất là cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội loài
người. Chính vì vậy, ngay từ thời cổ xưa người ta đã thấy sự cần thiết muốn duy trì
và phát triển đời sống của mình. và xã hội phải tiến hành sản xuất những vật dùng,
thức ăn, đồ mặc, nhà ở như thế nào; muốn sản xuất phải hao phí bao nhiêu sức lao
động và phải có những tư liệu sản xuất gì, trong thời gian bao lâu; kết quả sản xuất
sẽ phân phối như thế nào v.v… Tất cả những điều liên quan đến sản xuất mà con
người quan tâm đã đặt ra nhu cầu tất yếu thực hiện chức năng quản lý sản xuất.
Như vậy sự cần thiết phải giám đốc và quản lý quá trình hoạt động kinh tế
không phải chỉ là nhu cầu mới được phát sinh gần đây, mà thực ra đã phát sinh rất
sớm trong lịch sử nhân loại và tồn tại trong các hình thái kinh tế xã hội khác nhau.
Xã hội loài người càng phát triển, thì mức độ quan tâm của con người đến hoạt
động sản xuất càng tăng, nghĩa là càng cần thiết phải tăng cường quản lý sản xuất.
17
Về vấn đề này, Các Mác đã viết “ Trong tất cả các hình thái xã hội, người ta đều
phải quan tâm đến thời gian cần dùng để sản xuất ra tư liệu tiêu dùng, nhưng mức
độ quan tâm có khác nhau tuỳ theo trình độ của nền văn minh”.
Để quản lý được các hoạt động kinh tế cần có số liệu, để có được các số liệu
phục vụ cho hoạt động quản lý, giám sát đòi hỏi phải thực hiện việc quan sát, đo
lường, tính toán và ghi chép các hoạt động đó.
Quan sát các quá trình và hiện tượng kinh tế là giai đoạn đầu tiên của việc
phản ánh và giám đốc quá trình tái sản xuất xã hội. Đo lường mọi hao phí trong
sản xuất và kết quả của sản xuất là biểu hiện những đối tượng đó bằng các đơn vị
đo lường thích hợp (thước đo lao động, thước đo bằng tiền).
Tính toán là quá trình sử dụng các phép tính, các phương pháp tổng hợp
phân tích để xác định các chỉ tiêu cần thiết, thông qua đó để biết được tiến độ thực
hiện các mục tiêu, dự án và hiệu quả của hoạt động kinh tế.
Ghi chép là quá trình thu thập, xử lý và ghi lại tình hình, kết quả của các
hoạt động kinh tế trong từng thời kỳ, từng địa điểm phát sinh theo một trật tự nhất
định. Qua ghi chép có thể thực hiện được việc phản ánh và kiểm tra toàn diện, có
hệ thống các hoạt động sản xuất xã hội.
Việc quan sát, đo lường, tính toán và ghi chép kinh tế nói trên, nhằm thực
hiện chức năng phản ánh và giám sát các hoạt động kinh tế gọi là hạch toán. Vì vậy
hạch toán là nhu cầu khách quan của xã hội và là công cụ quan trọng phục vụ cho
quản lý kinh tế. Hạch toán ra đời cùng với quá trình kinh tế với tư cách là do yêu
cầu của sản xuất đòi hỏi phải có sự kiểm tra giám sát về lượng những hao phí và
kết quả mà quá trình sản xuất tạo ra.
Như vậy, hạch toán là một hệ thống điều tra quan sát, tính toán, đo lường và
ghi chép các quá trình kinh tế, nhằm quản lý các quá trình đó ngày một chặt chẽ
hơn.
Với cách khái quát trên chúng ta có thể thấy hạch toán là một nhu cầu khách
quan của bản thân quá trình sản xuất cũng như của xã hội, nhu cầu đó được tồn tại
trong tất cả các hình thái xã hội khác nhau và ngày càng tăng, tuỳ theo sự phát triển
của xã hội. Tuy nhiên, trong các hình thái xã hội khác nhau, đối tượng và nội dung
của hạch toán cũng khác nhau, vì mỗi chế độ xã hội có một phương thức sản xuất
riêng. Phương thức sản xuất thay đổi, làm cho toàn bộ cơ cấu kinh tế xã hội và
chính trị thay đổi. Điều này có thể dễ dàng nhận thức được thông qua việc nghiên
cứu quá trình nảy sinh và phát triển của hạch toán kế toán.
Khi xã hội chuyển sang chế độ nô lệ thì ý nghĩa nhiệm vụ của hạch toán
18
cũng thay đổi. Hạch toán trước hết được sử dụng trong các trang trại để theo dõi
kết quả sử dụng nô lệ và chiếm dụng lao động của nô lệ, để vơ vét được nhiều sản
phẩm thặng dư. Sổ kế toán đã xuất hiện thay cho cách ghi và đánh dấu của thời
nguyên thuỷ.
Đến thời kỳ phong kiến, sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp với quy mô
lớn gắn liền với sự ra đời của địa chủ và nông dân, với sự ra đời của địa tô phong
kiến, với chế độ cho vay nặng lãi của địa chủ với nông dân…Những quan hệ kinh
tế mới này đã nảy sinh và tác động đến sự phát triển tiếp theo của hạch toán kế
toán với hệ thống sổ sách phong phú và chi tiếthơn.
Đáng chú ý là thời kỳ tư bản chủ nghĩa với sự phát triển nhanh chóng của
thương nghiệp và sau đó cả nông nghiệp. Lúc này các quan hệ trao đổi, buôn bán
được mở rộng đặt ra nhu cầu phải hạch toán các mối quan hệ nảy sinh trong quá
trình vận động của các tư bản cá biệt. Sự xuất hiện của các đối tượng mới này của
kế toán lại là nguồn gốc cho sự ra đời của phương pháp đối ứng tài khoản trong kế
toán. Cũng từ đó, phương pháp hạch toán kế toán đã được hình thành và ứng dụng
rộng rãi gồm một hệ thống hoàn chỉnh: chứng từ, đối ứng tài khoản, tính giá, tổng
hợp – cân đối kế toán. Tuy nhiên, chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất cùng với các
quy luật kinh tế tương ứng lại hạn chế sự phát triển và tính khoa học của hạch toán
kế toán. Trong điều kiện của chủ nghĩa xã hội, với sự xuất hiện của chế độ công
hữu về tư liệu sản xuất và với trình độ xã hội hoá cao của nền sản xuất, hạch toán
kế toán mới trở thành môn khoa học chân chính và phát huy đầy đủ vị trí của mình.
Về vị trí của hạch toán dưới chủ nghĩa xã hội V.I.Lênin đã khẳng định: “Chủ nghĩa
xã hội trước hết là hạch toán”.
Thật vậy, một nền sản xuất với quy mô ngày càng lớn, với trình độ xã hội
hoá và sức phát triển sản xuất ngày càng cao, với yêu cầu quy luật kinh tế mới phát
sinh… không thể không tăng cường hạch toán kế toán về mọi mặt. Đồng thời chế
độ xã hội chủ nghĩa cũng tạo ra những tiền đề cho sự phát triển nhanh chóng và
toàn diện của hạch toán kế toán. Chế độ công hữu tư liệu sản xuất với động lực từ
con người và mục tiêu vì con người sẽ tạo điều kiện phát triển và ứng dụng tiến bộ
khoa học kỹ thuật trong mọi lĩnh vực trong đó có hạch toán kế toán. Và như vậy
chỉ dưới chế độ xã hội chủ nghĩa hạch toán mới trở thành một công cụ để lãnh đạo
nền kinh tế và phục vụ cho mọi nhu cầu của các thành viên trong xã hội.
2. Các loại hạch toán
Để quan sát phản ánh và giám đốc các quá trình sản xuất kinh doanh và sử
dụng vốn một cách đầy đủ kịp thời chính xác phục vụ nhạy bén việc chỉ đạo và
quản lý kinh tế đòi hỏi phải sử dụng các loại hạch toán khác nhau. Mỗi loại hạch
19
toán có đặc điểm và nhiệm vụ riêng.
2.1.Hạch toán nghiệp vụ
Hạch toán nghiệp vụ (còn gọi là hạch toán nghiệp vụ kỹ thuật) là sự quan
sát, phản ánh và giám đốc trực tiếp từng nghiệp vụ kinh tế kỹ thuật cụ thể, để chỉ
đạo thường xuyên và kịp thời các nghiệp vụ đó. Đối tượng của hạch toán nghiệp vụ
là các nghiệp vụ kinh tế hoặc kỹ thuật sản xuất như tiến độ thực hiện các hoạt động
cung cấp, sản xuất, tiêu thụ, tình hình biến động và sử dụng các yếu tố của quá
trình tái sản xuất, các nghiệp vụ cụ thể về kết quả sản xuất kinh doanh v.v.. Đặc
điểm của hạch toán nghiệp vụ là không chuyên dùng một loại thước đo nào, mà
căn cứ vào tính chất của từng nghiệp vụ và yêu cầu quản lý mà sử dụng một trong
ba loại thước đo thích hợp. Hạch toán nghiệp vụ thường sử dụng các phương tiện
thu nhập, truyền tin đơn giản như chứng từ ban đầu, điện thoại, điện báo hoặc
truyền miệng. Với đối tượng rất chung và phương pháp rất đơn giản nên hạch toán
nghiệp vụ chưa trở thành môn khoa học độc lập.
2.2. Hạch toán thống kê
Hạch toán thống kê (hay còn được gọi là thống kê) là khoa học nghiên cứu
mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất các hiện tượng kinh tế xã hội số
lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể nhằm rút ra bản chất và tính qui
luật trong sự phát triển của các hiện tượng đó. Do vậy, thông tin do hạch toán
thống kê thu nhận và cung cấp không mang tính chất thường xuyên, liên tục mà chỉ
có tính hệ thống. Hạch toán thống kê đã xây dựng một hệ thống phương pháp khoa
học riêng như điều tra thống kê, phân tổ thống kê, số tương đối, số tuyệt đối, số
bình quân và chỉ số. Với đối tượng và phương pháp nêu trên, hạch toán thống kê có
thể sử dụng tất cả các loại thước đo.
2.3. Hạch toán kế toán
Hạch toán kế toán ( hay còn được gọi là kế toán) là khoa học thu nhận, xử lý
và cung cấp thông tin về tài sản và sự vận động của tài sản trong các đơn vị nhằm
kiểm tra toàn bộ tài sản và các hoạt động kinh tế tài chính của đơn vị đó.
Theo điều 4, Luật kế toán Việt Nam “Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm
tra, phân tích và cung cấp thông tin về kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện
vật và thời gian laođộng”.
3. Hạch toán kế toán
3.1.Khái niệm
“Kế toán là ngôn ngữ trong kinh doanh” hoặc “Kế toán là công cụ quản lý
kinh tế ”
Theo điều 4 Luật Kế toán Việt Nam Quốc hội khoá XI kỳ họp 3 ngày
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp vận tải - Nghề: Khai thác vận tải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_mo_dun_ke_toan_doanh_nghiep_van_tai_nghe_khai_tha.pdf