Giáo trình mô đun Kế toán quản trị 2 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp

CC HÀNG HI VIT NAM  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HI I  
GIÁO TRÌNH  
MÔ ĐUN : KTOÁN QUN TR2  
NGHỀ  
: KTOÁN DOANH NGHIP  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐNG NGHỀ  
(Ban hành kèm theo Quyết định số.....QĐ/ ngày......tháng........năm 2017  
ca Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Hàng hi I)  
Năm 2017  
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham  
kho.  
Mi mục đích khác mang tính lệch lc hoc sdng vi mục đích kinh  
doanh thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
1
LỜI GIỚI THIỆU  
Giáo trình Kế toán qun trị được biên soạn theo đề cương chi tiết mô  
đun “Kế toán qun trị” hcao đẳng nghKế toán doanh nghip Trưng Cao  
đẳng Hàng hi I.  
Giáo trình này được dùng làm tài liu ging dy cho ging viên và hc  
tp ca sinh viên nghKế toán doanh nghip.  
Khi biên soạn giáo trình, chúng tôi đã cố gng cp nht nhng kiến thúc  
mới có liên quan đến mô đun phù hợp với đối tượng sdụng cũng như cố gng  
gn nhng ni dung lý thuyết vi nhng vấn đề thc tế, để giáo trình có tính  
thc tin cao.  
Ni dung của giáo trình được biên son với dung lượng 3 bài tương  
đương với 60 gi.  
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ ca Hi  
đồng Sư phạm Trường Cao đẳng Hàng hi I trong vic hiệu đính và đóng góp  
thêm nhiu ý kiến cho ni dung giáo trình.  
Mặc dù đã cố gắng nhưng chắc chn không tránh khi hết khiếm khuyết.  
Rt mong nhận được ý kiến đóng góp của người sdng. Mọi góp ý xin được  
gi về địa ch: Khoa Kinh tế; Trường Cao đẳng Hàng hải I; 498 Đà nẵng - Hi  
An - Hi Phòng.  
Hi Phòng, ngày 20 tháng 11 m 2017  
Chbiên: Ths. Đỗ Thị Đào Hạnh  
2
MỤC LỤC  
STT  
Ni dung  
Trang  
1
2
3
4
5
Tuyên bbn quyn  
Li gii thiu  
Mc lc  
Danh mc bng, biu và hình vẽ  
Ni dung  
Bài 5: Sdng thông tin thích hợp để ra quyết định ngn  
hn  
1. Nghiên cu thông tin thích hp cho vic ra quyết định  
ngn hn  
1.1. Quyết định ngn hn  
1.2. Tìm hiu tiêu chun chn quyết định ngn hn  
1.3. Phân tích thông tin thích hp cho quá trình quyết định  
ngn hn  
1.4. Xác định thông tin không thích hợp đối vi quyết định  
ngn hn  
1.5. Tìm hiu mục đích phân biệt thông tin thích hp và  
thông tin không thích hp cho quá trình ra quyết định ngn  
hn  
2. ng dng thông tin thích hp trong vic ra quyết định  
ngn hn  
2.1. Quyết định loi bhay tiếp tc kinh doanh mt bphn  
2.2. Quyết định tsn xut hay mua ngoài  
2.3. Quyết định nên bán ngay bán thành phm hay tiếp tc  
sn xut chế biến ra thành phm ri mi bán  
2.4. Quyết định trong điều kin sn xut kinh doanh bgii  
hn  
Bài 6: Dtoán sn xut kinh doanh trong doanh nghip  
và phân tích chi phí kinh doanh  
1. Hthng dtoán SXKD doanh nghip  
1.1. Phân tích ý nghĩa, tác dụng ca dtoán sn xut kinh  
3
STT  
Ni dung  
Trang  
doanh  
1.2. Phân loi hthng dtoán SXKD ca DN  
1.3. Trình tlp dtoán sn xut kinh doanh  
1.4. Xây dựng định mc chi phí SXKD  
2. Lp dtoán sn xut kinh doanh  
2.1. Dtoán tiêu thsn phm ca DN  
2.2. Dtoán sản lượng sn xut  
2.3. Dtoán chi phí nguyên vt liu trc tiếp  
2.4. Dtoán chi phí nhân công trc tiếp  
2.5. Dtoán chi phí sn xut chung  
2.6. Dtoán thành phm tn kho cui kỳ  
2.7. Dtoán chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh  
nghip  
2.8. Dtoán tin  
2.9. Dtoán báo cáo kết quhoạt động kinh doanh  
2.10. Dtoán bảng cân đối kế toán  
3. Phân tích chi phí kinh doanh  
3.1. Tìm hiu vai trò ca phân tích chi phí kinh doanh  
3.2. Xác định các phương pháp tích chi phí kinh doanh  
3.3. Tchc công tác chi phí kinh doanh  
3.4. Tchc công tác phân tích chi phí kinh doanh  
3.5. Xây dng hthng chtiêu phân tích chi phí kinh doanh  
Bài 7: Báo cáo kế toán qun trị  
1. Báo cáo sn xut  
1.1. Lp báo cáo sn xuất theo phương pháp bình quân  
1.2. Lp báo cáo sn xuất theo phương pháp nhập trước xut  
trước  
2. Báo cáo bphn  
2.1. Tìm hiu báo cáo bphn ca DN  
2.1.1. Bphn ca DN  
4
STT  
Ni dung  
2.1.2. Báo cáo bphn ca DN  
Trang  
2.2. Phân tích báo cáo các bphn theo các phương pháp  
xác định chi phí  
2.2.1. Các phương pháp xác định chi phí  
2.2.2. Phân tích báo cáo kết qukinh doanh bphn qua  
nhiu thi kì  
3. Phân tích báo cáo kế toán qun trị  
3.1. Khái nim, tác dng, yêu cu, phân loi ca hthng  
báo cáo qun trị  
3.2. Phân tích mt sbáo cáo kế toán qun trchyếu  
3.2.1. Phân tích báo cáo sn xut  
3.2.2. Phân tích báo cáo giá thành sn xut sn phm  
3.2.3. Phân tích báo cáo báo cáo kết quhoạt động kinh  
doanh  
3.2.4. Phân tích báo cáo kết quhoạt động kinh doanh bộ  
phn  
3.2.5. Phân tích báo cáo bán hàng  
3.2.6. Phân tích báo cáo sdụng lao động  
3.2.7. Phân tích báo cáo tiến độ sn xut ca DN  
3.2.8. Phân tích báo cáo nphi trả  
3.2.9. Phân tích báo cáo các khon nphi thu  
Tài liu tham kho  
6
7
Các phlc, tài liệu đính kèm  
5
Danh mc chviết tt  
Chviết tt Gii thích  
BHXH  
BHYT  
BHTN  
BP  
Bo him xã hi  
Bo him y tế  
Bo him tht nghip  
Biến phí  
CCDC  
CNV  
CPSXC  
CPBH  
CPNVLTT  
CPNCTT  
CPQLDN  
CP  
Công cdng cụ  
Công nhân viên  
Chi phí sn xut chung  
Chi phí bán hàng  
Chi phí NVLTT  
Chi phí nhân công trc tiếp  
Chi phí qun lý doanh nghip  
Chi phí  
Ct  
Công thc  
DN  
Doanh nghip  
DT  
Doanh thu  
ĐP  
Định phí  
ĐVSP  
ĐVT  
GTGT  
KMCP  
KTQT  
KTTC  
KN  
Đơn vị sn phm  
Đơn vị tính  
Giá trị gia tăng  
Khon mc chi phí  
Kế toán qun trị  
Kế toán tài chính  
Li nhun  
GT  
Giá thành  
Zsxbp  
Zsx  
Giá thành sn xut theo biến phí  
Giá thành sn xut toàn bộ  
Giá thành sn xut có phân bhợp lý định phí sn xut  
Giá thành toàn bca sn phm tiêu thụ  
NTP  
Zsxhl  
Z
NTP  
NCTT  
Nhân công trc tiếp  
6
Chviết tt Gii thích  
nđ  
Nghìn đồng  
NVLTT  
PX  
Nguyên vt liu trc tiếp  
Phân xưởng  
Pt  
Phương trình  
QLDN  
SP  
Qun lý doanh nghip  
Sn phm  
SXKD  
SPDD  
SDPPĐK  
SPDDCK  
SXC  
Sn xut kinh doanh  
Sn phm ddang  
Sn phm sở dang đầu kỳ  
Sn phm ddang cui kỳ  
Sn xut chung  
Tài khon  
TK  
TSCĐ  
XN  
Tài sn cố định  
Xí nghip  
7
Danh mục hình vẽ  
STT  
Tên hình vẽ  
Sơ đồ 6.1 Sơ đồ vận động chi phí sn phm, chi phí thi kỳ  
trong DN  
Trang  
1
2
3
4
5
Sơ đồ 2.2 Đồ thTng biến phí, biên phí đơn vị  
Sơ đồ 2.3 Đồ thTổng định phí tuyệt đối, biên phí đơn vị  
Sơ đồ 2.4 Đồ thchi phí hn hp  
Sơ đồ 2.5. Tính giá thành phân bước có tính giá thành NTP  
Sơ đồ 2.6 Tính giá thành phân bước không tính giá thành  
NTP  
6
8
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Kế toán qun tr1  
Mã smôn hc: 6340302.23  
Vtrí, tính cht ca môn hc:  
- Vtrí: Mô đun Kế toán qun tr2 thuc nhóm các môn hc chuyên  
ngành được btrí ging dạy sau khi đã học xong các môn hc chung và môn  
cơ sở ngành, hc sau mô đun Kế toán qun tr1. Môn hc có vtrí quan trng  
trong khoa hc kinh tế qun lý nói chung và khoa hc kế toán nói riêng.  
- Tính chất: Mô đun Kế toán qun tr2 cung cp nhng kiến thc chuyên  
ngành nn tng vkế toán làm cơ sở cho sinh viên nắm đưc kiến thc ct lõi  
ca chuyên ngành kế toán, giúp người hc xlý thông tin vhoạt động sn  
xut kinh doanh mt cách cth. Mô đun Kế toán qun tr2 là mô đun môn bắt  
buc, trang bị cho người hc những kĩ năng cơ bản:  
+ Phân tích và la chọn được thông tin cn cung cp cho người ra quyết  
định ti DN;  
+ ng dụng được thông tin thích hp trong vic ra quyết định ngn hn  
trong các trường hp cthti DN;  
+ Lp các dtoán sn xut kinh doanh ti DN;  
+ Xây dựng định mc chi phí SXKD;  
+ Lp báo cáo sn xut, báo cáo bphn trong DN;  
+ Phân tích báo cáo qun trị theo các phương pháp xác định chi phí.  
- Ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: Là mô đun chuyên ngành của  
ngành Kế toán doanh nghip.  
Mc tiêu ca môn hc:  
- Vkiến thc:  
+ Trình bày được nhng kiến thức cơ bản vthông tin thích hp trong vic ra  
quyết định ngn hn;  
+ Trình bày được nhng kiến thức cơ bản vcách ng dng thông tin thích  
hp cho vic ra quyết định ngn hn;  
+ Trình bày hthng dtoán SXKD ti DN;  
+ Trình bày định mc sn xut kinh doanh ti DN;  
+ Trình bày các loi dtoán sn xut kinh doanh ti DN;  
+ Trình bày phương pháp phân tích chi phí kinh doanh;  
9
+ Trình bày báo cáo sn xut, báo cáo bphn trong DN;  
+ Trình bày phương pháp phân tích báo cáo quản trtrong DN.  
- Vkỹ năng:  
+ Phân tích và la chọn được thông tin cn cung cp cho ngưi ra quyết  
định ti DN;  
+ Xác định được thông tin thích hp và thông tin không thích hp cho  
quá trình ra quyết định ngn hn trong DN;  
+ ng dụng được thông tin thích hp trong vic ra quyết định ngn hn  
trong các trường hp cthti DN;  
+ Lp các dtoán sn xut kinh doanh ti DN;  
+ Xây dựng định mc chi phí SXKD;  
+ Lp báo cáo sn xut;  
+ Lp báo cáo bphn trong DN;  
+ Phân tích chi phí kinh doanh;  
+ Phân tích báo cáo qun trị theo các phương pháp xác định chi phí.  
- Về năng lực tchvà trách nhim: Cn cù, tích cc, chủ động tiếp thu  
kiến thc, làm đầy đủ các bài kim tra, bài tp tho lun mà giáo viên yêu cu,  
tuân thnhng yêu cu vphm cht ca nghkế toán là trung thc, chính xác,  
khoa hc, thấy được tm quan trng ca vic nghiên cu nhng kiến thức cơ bn  
nn tng kế toán đến nghnghip sau này.  
Ni dung mô đun:  
10  
Bài 05:  
SDNG THÔNG TIN THÍCH HỢP ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH NGN HN  
Mã bài: MH.6340302.23.01  
Gii thiu:  
Ra quyết định là mt chức năng quan trọng và xuyên sut các khâu ca qun  
trdoanh nghiệp, nó được vn dng liên tc trong sut quá trình cung cp nhm  
phc vcác nhà qun trra quyết định. Quá trình ra quyết định ca nhà qun trị  
DN là quá trình la chọn phương án tốt nht, có li nht và hiu qunht tnhiu  
phương án khác nhau. Nhim vca nhà qun trlà phi la chn thông tin thích  
hp ra quyết định ngn hn sao cho hiu qunht.  
Mc tiêu:  
- Phân biệt được thông tin thích hp và thông tin không thích hp cho vic ra quyết  
định ngn hn;  
- Xác định được tiêu chun chn quyết đnh ngn hn;  
- Phân tích được thông tin thích hp cho vic ra quyết định ngn hn ở các phương  
án khác nhau, bin lun chọn phương án tối ưu;  
- ng dng thông tin thích hp trong vic ra quyết định ngn hạn trong các trường  
hp cth.  
1. Nghiên cu thông tin thích hp cho vic ra quyết định ngn hn  
1.1. Quyết định ngn hn  
Quyết định ngn hn là quyết định chỉ liên quan đến mt k(kkế toán)  
hoc ngắn hơn. Xét về mt vốn đầu tư thì quyết định ngn hn là quyết định không  
đòi hỏi vốn đầu tư lớn.  
Quá trình ra quyết định ca nhà qun trDN là quá trình la chọn phương án  
tt nht, có li nht và hiu qunht tnhiều phương án khác nhau.  
Ví d:  
- Chp nhn hay tchi một đơn đặt hàng đặc bit?  
- Ngng hay vn tiếp tc sn xut mt mặt hàng nào đó (hoặc mt bphận nào đó)  
do blcá bit?  
- Tsn xut hoc mua ngoài mt chi tiết sn phẩm/bao bì đóng gói ?  
- Có nên mthêm một điểm kinh doanh mi hoc sn xut thêm mt sn  
phm mi?  
- Nếu bán ngay bán thành phm hay tiếp tc sn xut, chế biến ra thành thm ri  
mi bán?  
11  
Các nhà qun trDN thưng phải đứng trước nhng sla chn có tính cht  
trái ngược nhau. Mỗi phương án được xem xét là mt tình hung khác nhau, các  
thông tin vthu thp, chi phí ca mỗi phương án cũng rất khác nhau… Do vậy, đòi  
hi các nhà qun trDN phi xem xét, cân nhắc các phương án để đề ra quyết định  
đúng đắn và có hiu qunht.  
Các quyết định ca nhà qun trsẽ ảnh hưởng đến kết quvà hiu quhot  
động ca DN chin tại và tương lai, góp phần thúc đẩy quá trình sn xut ca DN  
phát triển, tăng tổng mc li nhun ca DN.  
Đặc điểm ca quyết định ngn hn là:  
- Mi tình hung trong quyết định ngn hn ảnh hưởng chyếu đến thu  
nhp trong mt kngn hạn (< 1 năm), cho nên phương án phù hợp la chn cho  
quyết định ngn hn là li nhun mà DN sẽ thu được trong một năm hoặc dưới mt  
năm tới cao hơn các phương án khác;  
- Mi tình hung trong quyết định ngn hn là vấn đề sdụng năng lực sn  
xut hin thi ca doanh nghip, không cn thiết phải đầu tư mua sắm hoc trang  
bthêm tài sn cố định để tăng thêm năng lực sn xuất, năng lực hoạt động.  
1.2. Tìm hiu tiêu chun chn quyết định ngn hn  
- Xét vmt kinh tế, tiêu chun chn quyết định ngn hn là thu nhp cao  
nht (hoc chi phí thp nht) của phương án lựa chn.  
Tuy nhiên, không phi lúc nào nguyên tc thu nhp cao nht hoc chi phí  
thp nhất cũng được vn dng một cách đơn giản và dễ dàng để chn quyết định  
ngn hn. Vì vy, cn bsung thêm các nguyên tắc để chn các khon thu nhp và  
chi phí thích hp cho quá trình ra các quyết định nhanh chóng hơn, đó là:  
+ Các khon thu nhp và chi phí duy nht thích hp cho vic ra quyết định là  
các khon thu nhập và chi phí ước tính cho kti khác vi thu nhp và chi phí ca  
các phương án khác. Những khoản này thường được gi là thu nhp và chi phí  
chênh lch so vi các phương án khác;  
+ Các khon thu nhập đã thu đưc và các khoản chi phí đã chi ở các phương án  
cũ (có tính chất lch s) là không thích hp cho quá trình xem xét và ra quyết đnh.  
- Xét vtính kp thi ca các quyết định ngn hn: Tính kp thi ca các  
quyết định ngn hạn trong quá trình điều hành sn xut kinh doanh ca DN có ý  
nghĩa đặc bit quan trng: khi thời cơ đến, nếu nhà qun trbiết chp ly thời cơ,  
gii quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình sn xut phải đúng lúc. Có như vậy  
mới đem lại li ích kinh tế cao cho DN.  
12  
1.3. Phân tích thông tin thích hp cho quá trình quyết định ngn hn  
Các bước ra quyết định ngn hn  
- Bước 1: Thu thp thông tin và phân tích những thông tin liên quan đến vic  
ra quyết định ngn hn gn lin vi từng phương án cụ th;  
- Bước 2: Loi bỏ chi phí chìm, chi phí trong tương lai và không chênh lệch;  
- Bước 3: Phân tích các thông tin thích hp.  
Nhng thông tin mà kế toán qun trcung cp cho quá trình ra quyết định  
cn phải đạt được nhng tiêu chuẩn cơ bản: phù hp, chính xác, kp thi.  
Xác định thông tin thích hp vchi phí và thu nhp cho vic ra quyết định  
ngn hn là nhng thông tin phải đạt 2 tiêu chuẩn cơ bản:  
+ Thông tin đó phải liên quan đến tương lai;  
+ Thông tin đó phi có skhác bit gia các phương án đang xem xét và la chn.  
Những thông tin không đạt mt trong hai tiêu chun trên hoặc không đạt cả  
hai tiêu chuẩn trên được coi là nhng thông tin không thích hp.  
Ví d: Công ty Thanh Phong đang lựa chn có nên mua mt máy mi, hin  
đại hơn để thay thế cho chiếc máy cũ đang dùng (máy cũ đang dùng, được mua  
cách đây 2 năm và còn sử dụng được 3 năm nữa).  
- Doanh thu dkiến hàng năm: 500 triệu đồng/năm.  
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý hàng năm dự kiến: 100 triệu đồng/năm.  
Các tài liệu khác liên quan đến các phương án trên đã thu thập được bng  
dưới đây  
(Đơn vị tính: triệu đồng).  
Chtiêu  
Máy cũ  
Máy mi  
200  
5
250  
1- Giá mua mi  
3
100  
-
2- Thi hn sa dụng (năm)  
200  
120  
40  
3- Chi phí hoạt động hàng năm  
4- Giá trcòn li trên skế toán  
5- Giá bán máy cũ nếu mua máy mi  
-
-
-
6- Giá trthanh lý thu hồi sau 3 năm  
- Thông tin thích hp là :  
+ Chi phí hoạt động hàng năm (vì có chênh lệch và liên quan đến tương lai)  
+ Giá bán máy cũ (có chênh lệch )  
+ Giá mua máy mi (có chênh lch)  
- Thông tin không thích hp là :  
+ Doanh thu dkiến (không có chênh lch)  
13  
+ Chi phí bán hàng và chi phí qun lý (không có hiu lnh)  
+ Giá trthanh lý thu hi (không có chênh lch)  
+ Giá trcòn li trên skế toán (không liên quan đến tương lai)  
Ghi chú: Có mt sloi chi phí luôn luôn là chi phí thích hp hoc chi phí  
không thích hp cho bt ctình hung nào như :  
+ Chi phí cơ hi luôn là thông tin thích hp;  
+ Chi phí chìm luôn là thông tin không thích hp.  
Quá trình phân tích thông tin thích hợp đối vi vic xem xét ra quyết định  
được chia thành 4 bước:  
+ Bước 1: Tp hp tt ccác thông tin vcác khon thu nhp và chi phí liên  
quan đến các phương án đang được xem xét;  
+ Bước 2: Loi bcác khon chi phí chìm, là nhng khoản chi phí đã chi ra,  
không thể tránh được tt cả các phương án đang được xem xét và la chn;  
+ Bước 3: Loi bcác khon thu nhập và chi phí như nhau ở các phương án  
đang xem xét;  
+ Bước 4: Nhng khon thu nhp và chi phí còn li là nhng thông tin thích  
hp cho quá trình xem xét, la chọn phương án tối ưu.  
Ví d: Gisử công ty An Sinh đã chi phí cho việc nghiên cu thc hin mt dự  
án là 100 triệu đồng, ước tính phi chi phí thêm 250 triệu đồng nữa để hoàn tt dán  
này trong năm tới. Doanh thu dtính ca dán khi hoàn thành ch200 triệu đồng.  
Chi phí ước tính cthcho dán nếu được tiếp tục như sau:  
- Nguyên vt liu  
- Chi phí nhân viên  
- Chi phí chung  
Cng  
150 triệu đồng  
50 triệu đồng  
50 triệu đồng  
250 triệu đồng  
Các thông tin khác:  
- Hợp đồng mua nguyên vt liu 150 triệu đồng đã được ký kết, nếu  
không sdng nguyên vt liu này cho dán thì sphi thanh lý, chi phí  
thanh lý là 15 triệu đồng;  
- Chi phí nhân viên ước tính 50 triệu đồng phát sinh thêm bao gồm lương trả  
cho 4 người làm vic trc tiếp mỗi người 11 triệu đồng một năm, còn lại là khon  
tin phân bcho chi phí nhân viên giám sát dán là 6 triệu đồng. Biết rng, nhân  
viên giám sát này chu trách nhim giám sát mt sdán nghiên cu ca công ty.  
14  
Nếu dự án này không được tiếp tc thì công ty phi bồi thường cho 4 nhân viên  
trc tiếp vì sbthôi vic, vi mc bồi thường 5 triệu đồng/người;  
- Chi phí chung dkiến là 50 triệu đồng, trong đó có 20 triệu tin khu hao  
nhà xưởng, máy móc còn lại là định phí chung phân bcho dán này. Nếu dán  
không được tiếp tc thì máy móc, nhà xưởng phc vcho dán skhông sdng  
được cho vic khác. Giá trthanh lý hin thi là 18 triệu đồng, và thanh lý sau mt  
năm nữa là 10 triệu đồng.  
Để thu được mt khon tin 200 triệu đồng trong năm tới mà phi chi thêm  
ra 250 triệu đồng chi phí, thì có người cho rng là không nên tiếp tc dán này  
nữa vì đã nhìn thấy khon l50 triệu đồng - nếu ctiếp tc dán. Quyết định như  
vậy có đúng không?  
Bng phân tích báo cáo kết quca dự án đó như sau: (Đơn vị : triệu đồng)  
Tiếp tc Không tiếp  
Chênh lch tiếp  
Chtiêu  
1- Doanh thu  
dán  
200  
tc dán  
-
tc/không tiếp tc  
200  
-
2- Chi phí đã chi  
(100)  
(250)  
(150)  
-
(100)  
(241)  
(150)  
(15)  
(20)  
(6)  
3- Chi phí dkiến chi thêm  
+ Nguyên vt liu  
(9)  
-
+ Chi phí thanh lý vt liu  
+ Nhân viên trc tiếp  
+ Chi phí nhân viên giám sát  
+ Chi phí khu hao  
15  
(24)  
-
(44)  
(6)  
(20)  
(30)  
10  
(20)  
(30)  
18  
-
+ Định phí chung khác  
4- Thu thanh lý tài sn  
5- Lãi (l) thun (1-2-3+4)  
-
(8)  
183  
(140)  
(323)  
Bước 1: Tp hp các thông tin có liên quan đến phương án tiếp tc và không tiếp  
tc dán (như bảng phân tích)  
Bước 2: Loi bcác chi phí chìm: Chi phí đã chi để thc hin dán: 100 triệu đồng  
(dù tiếp tc hay không tiếp tc dán này thì khon chi phí này vẫn đã có)  
- Chi phí khu hao máy móc, nhà xưởng 20 triệu đồng (máy móc, nhà xưởng đã  
được mua sm từ trước), định phí chung 30 triệu đồng.  
Bước 3: Loi bcác khon thu nhập và chi phí như nhau ở các phương án.  
- Chi phí nguyên vt liu: 150 triệu đồng (Vì đã ký hợp đồng mua NVL, không sử  
dng cho việc khác được, không dùng cho dự án được tiếp tc).  
15  
- Chi phí nhân viên phân bcho giám sát: 6 triệu đồng (Vì toàn btiền lương của nhân  
viên giám sát là chi phí sphát sinh cho dù dự án có đưc tiếp tc hoc không).  
Bước 4: Nhng khon thu nhp và chi phí còn li là thông tin thích hp:  
- Doanh thu khi dán hoàn tt: 200 triệu đồng  
- Chi phí thanh lý NVL (tiết kiệm được nếu dán tiếp tc): 15 triệu đồng  
- Chênh lch tiền lương của nhân viên trc tiếp khi dán tiếp tục và không được  
tiếp tc:  
- Chênh lch thu nhập thanh lý nhà xưởng, máy móc khi dán tiếp tc và không  
tiếp tc: 10 triu 18 triu = - 8 triu  
44 triu (4 x 5 triu) = 24 triệu đồng  
Tp hp thông tin thích hp:  
- Doanh thu tăng do tiếp tc dán:  
- Chi phí NVL gim do dự án được tiếp tc:  
200 triệu đồng  
15 triệu đồng  
- Chi phí tiền lương chênh lệch ca nhân viên trc tiếp: (24) triệu đồng  
- Thu nhp gim do thanh lý tài sn:  
Tng lãi thuần tăng do dự án tiếp tc:  
(8) triệu đồng  
183 triệu đồng  
Qua các bưc trên ta thy, nếu tiếp tc dán thì công ty chl140 triệu đng, còn  
nếu ngng dán tại đây thì sẽ l323 triệu đồng, điều này thhin qua chênh lch  
l183 triệu đồng (gim lnếu dự án được tiếp tc) hoc tng lãi thun công ty  
tăng 183 triệu đồng.  
Chọn phương án tiếp tc dán.  
1.4. Xác định thông tin không thích hợp đối vi vic ra quyết định ngn hn  
Nhng thông tin không thích hp là nhng thông tin không tha mãn c2  
hoc 1 trong 2 tiêu chun:  
- Liên quan đến tương lai;  
- Có skhác bit giữa các phương án đang xem xét và lựa chn.  
Thông tin không thích hp:  
Các khon chi phí chìm (Chi phí chìm là nhng chi phí đã chi ra, cho dù nhà  
qun trquyết định la chọn phương án nào đi chăng na thì khoản chi phí đó vẫn  
tn ti);  
Các khon thu nhp và chi phí không chênh lch giữa các phương án đang xem  
xét và la chn.  
Chi phí chìm là thông tin không thích hp. Khi đi đến quyết định la chn  
phương án này từ bỏ phương án khác là việc so sánh thu nhp (hoặc chi phí) ước  
tính của phương án này cao hơn (hoặc thấp hơn) các phương án khác. Như vậy,  
16  
nhng khon thu nhập và chi phí như nhau giữa các phương án, người ta gọi đó là  
nhng thông tin không thích hợp. Ngược li, nhng khon thu nhp và chi phí có  
chênh lch giữa các phương án đang xem xét thì sẽ được xét đến, người ta gọi đó  
là nhng thông tin thích hp cho quá trình quyết định ngn hn.  
1.5. Tìm hiu mục đích phân bit thông tin thích hp và thông tin không thích  
hp cho quá trình ra quyết định ngn hn.  
Trong điều kin nn kinh tế thị trường, yếu tnhanh nhy, tn dng thời cơ,  
để ra quyết định nhanh chóng và chính xác là yếu tquan trọng đối vi sthành  
bi ca doanh nghip. Phân bit thông tin thích hp và không thích hợp để xác  
định nhng thông tin thích hp cho quá trình ra quyết định kinh doanh mt cách  
nhanh chóng và kp thi nhất. Điều đó có ý nghĩa rất ln trong vic thu thp và xử  
lý thông tin ca kế toán qun trị, đó là:  
- Gim thiểu được thi gian và chi phí cho vic thu thp tính toán, xlý và  
trình bày thông tin;  
- Hn chế tình trng quá ti vthông tin, làm phc tp hóa quá trình phân tích  
sliu, thông tin; làm gim schú ý ca nhà qun lý vào nhng vấn đề cn tp  
trung gii quyết.  
Cách tt nht là tách riêng nhng thông tin không thích hợp để loi bkhông  
cần đưa vào quá trình tính toán và xem xét, còn lại chlà nhng thông tin thích hp  
rt cn thiết cho quá trình phân tích và ra quyết định.  
2. ng dng thông tin thích hp trong vic ra quyết định ngn hn.  
2.1. Quyết định loi bhay tiếp tc kinh doanh mt bphn  
Khi các DN có nhiu bphn kinh doanh nhiu mt hàng. Trong quá trình hot  
động có bphn hoc ngành hàng, mt hàng blỗ là điều có thxy ra. Có nhng nhà  
qun lý cho rng nhng bphn hoc mt hàng blthì không nên tiếp tc kinh  
doanh na, bởi vì chúng đã làm giảm tng li nhun ca công ty. Tuy nhiên nếu  
suy lun một cách đơn giản như vậy sdẫn đến quyết định sai lm vì quyết định có  
nên ngng hay tiếp tc kinh doanh mt bphn hoc mặt hàng nào đó là một trong  
các quyết định có tính phc tp, vì nó chịu tác động ca nhiu nhân t.  
Để có nhng quyết định đúng đắn, nhanh chóng và kp thi trong tình hung  
này, ta phi sdng thông tin thích hợp để phân tích và đánh giá ảnh hưởng ca  
quyết định đó đến li nhun chung ca toàn DN.  
Bước 1: Tp hợp các thông tin có liên quan đến phương án tiếp tc và không tiếp  
tc dán  
17  
Bước 2: Loi bcác chi phí chìm  
Bước 3: Loi bcác khon thu nhập và chi phí như nhau ở các phương án.  
Bước 4: Nhng khon thu nhp và chi phí còn li là thông tin thích hp  
Bước 5: Xác định li nhun ca từng phương án  
Bước 6: So sánh và đưa ra kết luận phương án lựa chn da trên li nhun thu  
được của các phương án đang xét.  
Vic ng dng thông tin thích hợp để ra quyết định trong tình huống này được  
thhin qua ví dsau:  
Giscông ty ABC có 3 ca hàng phthuc kinh doanh trong cùng mt thành  
ph. Báo cáo kết quả kinh doanh trong năm vừa qua như sau: (Đơn vị: triệu đồng)  
Chtiêu  
1- Doanh số  
Tng cng  
5.000  
3.000  
2.000  
650  
Ca hàng 1  
1.500  
800  
Ca hàng 2  
2.500  
1.500  
1.000  
300  
Ca hàng 3  
1.000  
700  
2- Giá vn hàng bán  
3- Lãi gp  
700  
300  
4- Chi phí bán hàng  
5- Chi phí qun lý DN  
6- Li nhun thun  
200  
150  
1.000  
350  
300  
500  
200  
200  
200  
(50)  
Ca hàng s3 blỗ năm vừa qua, do vy, nhà quản lý đang có ý định ngng  
hoạt động ca hàng này. Vy kế toán qun trhãy tp hp thông tin và phân tích có  
nên tiếp tc hay ngng hoạt động ca hàng s3.  
Các thông tin khác được bổ sung như sau:  
a. Bng phân tích chi phí bán hàng và chi phí qun lý DN (Đơn vị: triệu đồng)  
Tng cng  
650  
210  
35  
Ca hng 1 Ca hng 2 Ca hng 3  
Chtiêu  
200  
70  
10  
40  
30  
10  
10  
10  
20  
300  
80  
300  
90  
150  
50  
05  
20  
30  
10  
10  
10  
15  
200  
60  
I.Chi phbán hng  
1 - Lương nhân viên bán hàng  
2 Qung cáo ca ca hàng  
3 Tin thuê ca hàng  
20  
120  
110  
40  
60  
4 Khu hao thiết bbán hàng  
5 Chi phí điện, nước  
50  
20  
6 Lương nhân viên giao hàng  
7 Khu hao thiết bgiao hàng  
8- Chi phí qung cáo chung  
II. Chi phqun lDN  
40  
20  
40  
20  
55  
20  
1000  
240  
500  
100  
1 Lương quản lí doanh nghip  
18  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 152 trang yennguyen 26/03/2022 9100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Kế toán quản trị 2 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_ke_toan_quan_tri_2_nghe_ke_toan_doanh_nghi.pdf