Giáo trình Nguyên lý kế toán - Ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp

CC HÀNG HI VIT NAM  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HI I  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HC  
: NGUYÊN LÝ KTOÁN  
NGÀNH/NGH: KTOÁN DOANH NGHIP  
TRÌNH ĐỘ : CAO ĐẲNG NGHỀ  
(Ban hành kèm theo Quyết định số.....QĐ/ ngày......tháng........năm....của ...........)  
Hi Phòng – Năm 2017  
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham  
kho.  
Mi mục đích khác mang tính lệch lc hoc sdng vi mục đích kinh  
doanh thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
1
 
LỜI GIỚI THIỆU  
Hot động tchc và qun lý ca các doanh nghip trong nn kinh tế  
quc dân luôn cn nhng thông tin vcác hoạt động kinh tế, tài chính mt cách  
đầy đủ, kp thi, chính xác và có hthng. Nhng thông tin này chcó thể  
được thông qua hch toán kế toán.  
Vi mục đích cung cấp nhng kiến thức cơ bản mt cách toàn din, có  
hthng và hiện đại vnguyên lý kế toán, Khoa Kinh tế đã tổ chc biên son  
giáo trình “ Nguyên lý kế toán” nhằm đáp ứng yêu cu hc tp, nghiên cu ca  
sinh viên, đặc biệt sinh viên cao đẳng chính quy.  
Nội dung giáo trình được bcc gồm 8 chương do Ths Đỗ Thị Đào  
Hnh là chbiên. Mỗi chương được kết cu thành 3 phn: phn mc tiêu nhm  
gii thiu khái quát nhng kiến thc mà sinh viên cn nm bt cthtrong  
từng chương; phần nội dung được biên son theo trình t, kết cu, ni dung  
được biên son theo trình t, kết cu, ni dung ca môn hc mt cách chi tiết,  
cth, vi nhng ví dminh ha thc tế dhiu; phn tóm tt ni dung nhm  
nêu bt nhng khái niệm cơ bản, nhng ni dung ct yếu của chương; phần câu  
hi trc nghim, câu hỏi đúng sai, bài tập mẫu có đáp án kèm theo và bài tập áp  
dng giúp sinh viên luyn tp cng cphàn kiến thức đã học.  
Giáo trình này được biên soạn trên cơ sở tham kho các giáo trình, tài  
liu phong phú ca các trường đại học trong nước đồng thi cp nht chế độ kế  
toán, các chun mc kế toán do BTài chính mi ban hành.  
Qua 8 chương của cun sách, sinh viên có thnắm được toàn din các  
vấn đề ca nguyên lý kế toán. Tuy nhiên do giáo trình được biên son lần đầu  
tiên nên không tránh khi các thiếu sót. Chúng tôi rt mong nhận được nhiu ý  
kiến đóng góp của đồng nghip, sinh viên trong quá trình sdụng để giáo trình  
được sa cha, bsung hoàn thiện hơn  
Xin chân thành cảm ơn!  
Hải Phòng, tháng 10 năm 2017  
2
 
MỤC LỤC  
TT  
Ni dung  
Trang  
3
 
BÀI TP THC HÀNH CA HC VIÊN ........... Error! Bookmark not defined.  
Câu hi trc nghim ................................................ Error! Bookmark not defined.  
4
5
BÀI TP THC HÀNH CA HC VIÊN ........... Error! Bookmark not defined.  
Bài tp áp dng........................................................ Error! Bookmark not defined.  
VIÊN……………………………………………………………120  
6
Bài tp áp dng........................................................ Error! Bookmark not defined.  
7
8
Chữ viết tắt  
BCLCTT  
Giải thích  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  
Bảng cân đối kế toán  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  
Có  
BCĐKT  
BCKQHĐKD  
C
CCDC  
CK  
Công cụ dụng cụ  
Cuối kì  
CP  
Chi phí  
DN  
Doanh nghiệp  
Dở dang  
DD  
ĐGBQ  
ĐK  
Đơn giá bình quân  
Đầu kì  
NKC  
GTGT  
N
Nhật ký chung  
Giá trị gia tăng  
Nợ  
NH  
Ngân hàng  
NVL  
NV  
Nguyên vật liệu  
Nguồn vốn  
SD  
Số dư  
SXKD  
SPDD  
SP  
Sản xuất kinh doanh  
Sản phẩm dở dang  
Sản phẩm  
SPS  
Số phát sinh  
TK  
Tài khoản  
TNHH  
Trách nhiệm hữu hạn  
10  
Chữ viết tắt  
Giải thích  
TS  
Tài sản  
TSCĐ  
VNĐ  
VL  
Tài sản cố định  
Việt nam đồng  
Vật liệu  
XDCB  
Xây dựng cơ bản  
11  
DANH MỤC CÁC BẢNG  
Sbng  
1.1  
Tên bng  
Trang  
20  
Bng so sánh các loi hch toán  
1.2  
Bng so sánh Kế toán tài chính và Kế toán qun trị  
Bng tng hp chi tiết tài khon  
27  
4.1  
104  
Bng tng hp chi tiết tài khon Phi trả người bán và Phi  
thu ca khách hàng  
4.2  
104  
4.3  
4.4  
6.1  
6.2  
6.3  
6.4  
6.5  
6.6  
Bảng cân đối kế toán  
105  
110  
143  
143  
144  
144  
145  
145  
Bng chi tiết sphát sinh  
Mu sổ đăng kí chứng tghi sổ  
Mu sNht kí Scái  
Mu skết cu kiu hai bên  
Mu skết cu kiu mt bên  
Mu skết cu kiu nhiu ct  
Mu skết cu kiu bàn cờ  
12  
 
DANH MỤC CÁC HÌNH  
Shiu  
hình  
Tên hình, sơ đồ  
Trang  
4.1  
4.2  
4.3  
4.4  
4.5  
4.6  
4.7  
4.8  
4.9  
4.10  
6.1  
6.2  
6.3  
6.4  
8.1.  
8.2  
Kết cu tài khon Tài sn  
97  
97  
Kết cu tài khon Chi phí trả trước  
Kết cu tài khon Ngun vn  
97  
Kết cu tài khon quá trình hoạt động  
98  
Kết cu tài khon Thu nhp  
98  
Kết cu tài khon Chi phí  
98  
Kết cu tài khoản xác định kết quhoạt động  
Kết cu tài khon Hao mòn tài sn cố định  
Mi quan hKế toán tng hp và Kế toán chi tiết  
Mi quan hgia tài khon và Bảng cân đối kế toán  
Trình tkế toán ca hình thc Nht kí Scái  
Trình tkế toán ca hình thc Chng tghi sổ  
Trình tkế toán ca hình thc Nht kí chung  
Trình tkế toán ca hình thc Nht kí chng từ  
Bmáy kế toán theo mô hình tchc tp trung  
Bmáy kế toán theo mô hình tchc phân tán  
98  
99  
103  
105  
152  
155  
157  
161  
196  
197  
Bmáy kế toán theo mô hình tchc va tp trung va  
phân tán  
8.3  
199  
13  
 
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC  
Tên môn hc: NGUYÊN LÝ KTOÁN  
Mã smôn hc: MH 09  
Vtrí, tính cht ca môn hc:  
- Vtrí: Môn hc nguyên lý kế toán thuc nhóm các môn học cơ sở được  
btrí ging dạy sau khi đã học xong các môn hc chung. Môn hc có vtrí  
quan trng trong khoa hc kinh tế qun lý nói chung và khoa hc kế toán nói  
riêng.  
- Tính cht: Môn hc nguyên lý kế toán cung cp nhng kiến thức cơ  
bn, nn tng vkế toán làm cơ sở cho hc sinh hc tt các môn chuyên môn  
ca ngh.  
- Ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: Là cơ sở để hc các môn  
chuyên môn ca ngh.  
Mc tiêu ca môn hc:  
- Vkiến thc: Trình bày được nhng kiến thức cơ bản ca lĩnh vực kế  
toán: Khái niệm, đặc điểm, nhim v, yêu cầu, đối tượng ca kế toán; phân loi  
được tài sn của đơn vị kế toán và hthống phương pháp kế toán; phân bit  
được các hình thc kế toán và xác định được các loi ssách cn thiết cho tng  
hình thc kế toán.  
- Vkỹ năng: Sdụng được các phương pháp kế toán để thc hành ghi  
chép các hoạt động chyếu trong đơn vị kế toán; Vn dụng được nhng kiến  
thức đã được hc vào nghiên cu môn hc chuyên môn cunghng dng  
có hiu quvào hoạt động thc tin sau này.  
- Về năng lực tchvà trách nhim: Cn c, tích cc, chủ động tiếp thu  
kiến thc, làm đầy đủ các bài kim tra, bài tp tho lun mà giáo viên yêu cu,  
tuân thnhng yêu cu vphm cht ca nghkế toán là trung thc, chính xác,  
khoa hc, thấy được tm quan trng ca vic nghiên cu nhng kiến thức cơ bn  
nn tng kế toán đến nghnghip sau này.  
Ni dung ca môn hc:  
14  
 
Chương 1. BẢN CHẤT VÀ PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN  
Mã chương: MH.6340302.09.01  
Gii thiu:  
Các khái nim, nguyên tắc cơ bản ca kế toán có ảnh hưởng rt lớn đến công tác  
kế toán ca doanh nghip. Vy các khái nim, nguyên tắc cơ bản, đối tượng  
nghiên cu ca kế toán là gì và ảnh hưởng như thế nào đến công tác kế toán ca  
DN? Ni dung chương 1 sẽ làm rõ các vấn đề này.  
Mục tiêu:  
- Hiểu được ngun gc hình thành kế toán  
- Tiếp cn kế toán một cách đầy đủ, có hthng từ các góc độ khác nhau  
- Nắm được các khái nim, nguyên tắc cơ bản ca kế toán  
- Xác định được vai trò quan trng ca kế toán trong hthng qun lý kinh tế  
- Đối tượng nghiên cu ca kế toán  
Nội dung cơ bản  
- Shình thành và phát trin ca kế toán  
- Các khái nim, nguyên tắc cơ bản ca kế toán  
- Đối tượng ca kế toán  
Nội dung chính:  
1. Sự hình thành và phát triển kế toán  
Trong quá trình đấu tranh vi hoàn cnh tự nhiên để sinh tn và phát trin,  
con người luôn phi tiến hành hoạt động sn xut to ra các giá trsdng tha  
mãn nhu cầu tiêu dꢀng trên cơ sở các yếu tố đầu vào như nguyên liệu, vt liệu, tư  
liệu lao động và sức lao động… Ngay từ bui bình minh ca nhân loi, khi mà  
các hoạt động sn xut còn hết sc giản đơn, sơ khai, nhỏ bé và phân tán, con  
người đã ý thức được rng nhng giá trsdụng được làm ra là có gii hn, trong  
khi nhu cu tiêu dùng ngày một gia tăng theo sự phát trin ca dân s. Xut hin  
tthc tế đó, con người bắt đầu tìm cách tiết kim (ti thiểu hóa) lượng yếu tố  
đầu vào và gia tăng (tối đa hóa) lượng yếu tố đầu ra, hay nói cách khác đi làm tìm  
các bin pháp nhm nâng cao hiu quca hoạt động tái sn xuất mà trước hết là  
hiu qukinh tế.  
Ý thc vtính hiu quca hoạt động sn xut nói riêng và hoạt động kinh  
tế nói chung đã thúc đẩy con người thc hin quá trình quản lý đối vi các hot  
15  
   
động này. Quá trình qun lý tt yếu làm ny sinh nhu cầu được cung cp mt hệ  
thống thông tin, trong đó ít nhất phi có thông tin định lượng về đối tượng qun  
lý và các skin (giao dch) ảnh hưởng đến chúng. Mc khác, trong quá trình  
quản lý con người luôn phi ra các quyết định hướng đến tương lai như lập kế  
hoch, dự đoán … mà tính hiệu quca chúng phthuc mt phn vào thông tin  
quá khhay thông tin thc hiện. Các thông tin định lượng và quá khvề đối  
tượng qun lý kinh tế được thu nhn, xlý và cung cp bi các hoạt động quan  
sát, đo lường, tính toán và ghi chép của con người đối với các đối tượng đó và tập  
hp các hoạt động này được gi là hch toán  
Quan sát: Nhn diện các đối tượng qun lý kinh tế và các skin (giao dch) nh  
hưởng đến chúng.  
Đo lường: Lượng hóa các đối tượng qun lý kinh tế và skin (giao dch) nh  
hưởng đến chúng theo các thước đo phꢀ hợp (thước đo hiện vật, thước đo lao  
động, thước đo tiền t)  
Tính toán: Sdụng các phương pháp, kỹ thut tính toán, thích hợp để tiếp tc  
lượng hóa các đối tượng qun lý kinh tế ảnh hưởng ca các skin (giao dch)  
trên cơ sở các thông tin định lượng đã đo lường đươc  
Ghi chép: Lưu trữ các thông tin về đối tượng qun lý kinh tế và các skin (giao  
dịch) trên các phương tiện (vt chất) như giấy t(chng t), ssách, báo cáo.  
2. Khái niệm, vai trò, phân loại các loại hạch toán  
2.1. Khái nim hch toán:  
Là các hot động quan sát, đo lường, tính toán và ghi chép ca con người đối vi  
các hot động kinh tế xy ra trong quá trình tái sn xut xã hi nhm thu nhn và  
cung cp nhng thông tin vquá trình đó phc vcho công tác kim tra, chỉđạo  
các hot động sn xut xã hi nhm đem li hiu quđáp ng nhu cu sn xut  
đời sng xã hi.  
2.2. Vai trò hạch toán.  
Để tn ti và phát trin, con người cn phi tiến hành sn xut. Con người  
làm vic gì cũng mun đạt được hiu qucao (chi phí nhnht, li nhun ln  
nht), đểđt được điu đó thì quá trình sn xut phi được định hướng và tchc  
theo nhng định hướng đã định. Do vy, nhu cu tt yếu phi thc hin chc  
năng qun lý hot động sn xut kinh doanh, mun vy phi cn có thông tin từ  
các ngun (quan sát, đo lường, tính toán, ghi chép). Vai trò ca hch toán là:  
- Thu nhn và cung cp thông tin vshin có và tình hình luân chuyn  
tng loi tài sn, tng tài sn.  
16  
     
- Thu nhn và cung cp thông tin vhot động kinh tế tài chính ca doanh  
nghip t: mua hàng, sn xut, tiêu thụ  
- Thu nhn và cung cp thông tin đểđánh giá vic thc hin các nguyên tc  
hch toán kinh doanh trong doanh nghip.  
- Thu nhn và cung cp thông tin cn thiết cho các đối tượng quan tâm ở  
bên ngoài doanh nghip để mrng đầu tư, liên doanh, liên kết vi các đơn vị  
khác để hot động kinh doanh có hiu quhơn.  
- Cung cp tài liu để thc hin vic kim tra ni b, ca các cơ quan kim  
soát có thm quyn đối vi hot động kinh doanh ca đơn v, phù hp vi định  
hướng ca Nhà nước.  
- Hch toán kế toán giúp Nhà nước theo dõi tng hp sliu các thành  
phn kinh tế. Qua đó có các chính sách, quyết định phù hp vi sphát trin ca  
đất nước.  
2.3. Phân loại hạch toán:  
- Hch toán nghip vụ  
- Hch toán kế toán  
- Hch toán thng kê  
17  
 
Tiêu thức  
Hạch toán nghiệp vụ Hạch toán kế toán Hạch toán thống kê  
Là squan sát, phn Là môn khoa hc Là môn khoa hc  
ánh, giám đốc trc phn ánh, giám đốc nghiên cu mt  
tiếp tng nghip vcác mt hot động lượng trong mi  
kinh tế kthut kinh tế tài chính quan hvi mt  
nhm chỉđạo kp tt ccác đơn v, cht ca các hin  
thi, thường xuyên doanh nghip, ttượng kinh tế xã  
Khái niệm  
các nghip vụđó.  
chc snghip, cơ hi sln trong  
quan.  
điu kin thi gian  
địa đim cthể  
nhm rút ra bn  
cht, tính quy lut  
sphát trin ca  
các hin tượng đó  
Bao gm các nghip + Tình hình tài Các hin tượng  
Đối tượng  
vkinh tế kthut: chính  
kinh tế xã hi số  
ln trong điu kin  
thi gian và không  
gian cthể  
+ Tiến độ thc hin + Kết qukinh  
các hot động cung doanh đơn vị  
cp, sn xut, tiêu  
thụ  
+ Tình hình biến  
động và sdng các  
yếu tquá trình sn  
xut  
+ Nghip vcthể  
vcác yếu tquá  
trình tái sn xut  
Cung cp thông tin Cung cp thông tin Nghiên cu hin  
cn thiết để trc tiếp cho các đối tượng tượng sln và cả  
chỉđạo nghip vkhác nhau để ra nhng hin tượng  
Nhệm vụ  
kinh tế.  
quyết định  
cá bit, là loi hch  
toán nhm nghiên  
cu, giám đốc để  
trình bày được  
nguyên nhân, quy  
lut vhin tượng.  
18  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 229 trang yennguyen 26/03/2022 8760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Nguyên lý kế toán - Ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nguyen_ly_ke_toan_nganhnghe_ke_toan_doanh_nghiep.pdf