Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Bài 4: Kế toán các khoản phải thu

Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
BÀI 4: KTOÁN CÁC KHON PHI THU  
Ni dung  
Kế toán các khon phi thu.  
Kế toán các khon ng trước.  
Kế toán dphòng phi thu khó đòi.  
Gii thiu  
Mc tiêu  
Bài này shướng dn bn nguyên tc và  
phương pháp kế toán ca đi tượng kế toán  
khon phi thu.  
Hc xong bài này, các bn s:  
Nm được ni dung các khon  
phi thu và các khon ng trước  
trong doanh nghip.  
Các khon phi thu là khon phát sinh trong  
quan hthương mi, thanh toán, tài chính và là  
mt bphn thuc tài sn lưu động bchiếm  
dng tm thi (như các khon nca khách  
hàng, các khon chi h, giá trtài sn thuế chưa  
xlý…). Vì vy, cn phân loi ghi chép chi tiết,  
qun lý cht chẽ để thu hi đúng hn và nếu có  
ththì thu hi trước hn để phòng nga ri ro  
nkhó đòi.  
Trình tghi scác nghip vliên  
quan ti khon phi thu ca khách  
hàng, thuế GTGT được khu tr,  
các khon phi thu khác, các khon  
tm ng cho công nhân viên, các  
khon chi phí trtrước, cm c, ký  
cược, ký qu.  
Nguyên tc và phương pháp lp dự  
phòng các khon phi thu khó đòi.  
Cui niên độ, kế toán tiến hành đi chiếu công  
n, kim tra các khon phi thu. Nếu có các  
khon phi thu đã quá hn và các khon phi  
thu chưa đến hn nhưng có đủ bng chng là  
mt khon ri ro khó đòi thì tiến hành lp dự  
phòng để phòng nga ri ro.  
Theo chế độ kế toán, các khon phi thu được  
phân loi thành:  
o Phi thu khách hàng  
o Phi thu ni bộ  
Phi thu khác  
Thi lượng hc  
7 tiết.  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
65  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
TÌNH HUNG DN NHP  
Tình hung  
Maritime Bank đáp ng nhu cu vay vn ca Quý  
khách hàng để sn xut, kinh doanh, dch vtiêu  
dùng và đầu tư phát trin,… vi hình thc cho vay  
linh hot, thtc đơn gin và đặc bit không cn tài  
sn bo đảm. Vì vy mà nhu cu vtính thanh  
khon ca vn ti doanh nghip là hết sc cn thiết.  
Do các doanh nghip thường xuyên bán hàng trả  
chm nhưng li cn vn lưu đng phc vcho hot  
đng sn xut kinh doanh.  
Vi sn phm cho vay các khon phi thu, doanh nghip sẽ được Maritime Bank ng trước  
mt khon tin da trên giá trkhon phi thu.  
Câu hi  
Vy thế nào là khon phi thu mà ngân hàng có thcho vay?  
66  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
4.1.  
Kế toán các khon phi thu  
4.1.1.  
Kế toán các khon phi thu khách hàng  
Phi thu khách hàng là khon phi thu phát sinh khi  
doanh nghip đã cung cp thành phm, hàng hóa và  
dch v, đã được khách hàng chp nhn thanh toán  
nhưng chưa thu được tin.  
Kế toán mschi tiết theo dõi đến tng khách hàng về  
stin phi thu, đã thu, được ng trước và còn phi thu.  
Cui niên độ kế toán, kế toán kim tra công nca  
tng khách hàng, nếu có nhng khon nquá hn hoc chưa đến hn mà khách hàng  
gp khó khăn vtài chính như phá sn, gii ththì kế toán cn tính toán để lp dự  
phòng, nhm phn ánh đúng tình hình tài chính ca doanh nghip.  
4.1.1.1. Chng tkế toán  
Các nghip vphát sinh các khon phi thu đều được theo dõi qua chng tkế toán gc.  
Hóa đơn GTGT (mu s01GTGT-3LL)  
Hóa đơn bán hàng thông thường (mu s02GTGT-3LL)  
Phiếu thu (có thcó)  
Khi phát sinh khon phi thu, trên chng tkế toán gc sghi rõ stin phi thu. Nếu  
khách hàng trthì sgim khon phi thu ca khách hàng đó, nhiu doanh nghip  
thường dùng phiếu thu để ghi nhn nghip vnày.  
4.1.1.2. Tài khon kế toán  
Tài khon kế toán sdng để hch toán các khon phi thu khách hàng là tài khon kế  
toán 131 (được chi tiết đến tng đi tượng)  
Kết cu ca tài khon kế toán 131 được trình bày trong sơ đồ 4.1 dưới đây:  
Tài khon 131  
SDĐK  
- Stin phi thu khách hàng phát sinh - Stin gim giá và chiết khu thanh  
trong k. toán cho các khách hàng.  
SDĐK  
- Stin chi hhoc tin tha trli cho - Bù trcông n.  
khách hàng.  
- Stin đã thu ca khách hàng (kcả  
- Stin điu chnh chênh lch tgiá tăng ng trước).  
vsdư phi thu bng ngoi t.  
- Stin điu chnh chênh lch tgiá gim  
vsdư phi thu bng ngoi tcui k.  
- Nkhó đòi đã xlý.  
SDCK:  
SDCK:  
Stin còn phi thu ca khách hàng.  
Stin được khách hàng ng trước.  
Sơ đồ 4.1: Kết cu ca tài khon kế toán 131 “Phi thu ca khách hàng”  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
67  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
Chú ý  
Trên Bng cân đối kế toán (mu sB01-DN) cn tng hp và tách riêng tng stin phi thu  
khách hàng (sdư n) và tng stin các khách hàng ng trước (sdư có).  
4.1.1.3. Trình tghi smt snghip vkế toán các khon phi thu khách hàng  
(1) Bán hàng và mt shot động khác như: thanh lý TSCĐ, chưa thu tin… kế toán ghi:  
NTK 131: Phi thu ca khách hàng  
Có TK 511: Doanh thu tbán hàng  
Có TK 711: Doanh thu tcác hot động khác  
Có TK 33311: Thuế GTGT phi np  
(2) Gim giá hàng bán, hàng bán btrli, kế toán ghi:  
NTK 531, 532: Các khon gim giá hàng bán, doanh thu hàng bán btrli  
NTK 333: Thuế GTGT phi np  
Có TK 131: Phi thu ca khách hàng  
(3) Chi hkhách hàng hoc trli tin tha cho khách hàng, kế toán ghi:  
NTK 131: Phi thu ca khách hàng  
Có TK 111, 112, 113 ,...  
(4) Khách hàng trtin, bù trcông nvi sphi thu trước đó, kế toán ghi:  
NTK 331: Phi trnhà cung cp, khách hàng  
Có TK 131: Phi thu ca khách hàng  
(5) Hch toán stin đã thu trong khon phi thu ca khách hàng (kcstin ng  
trước), kế toán ghi:  
NTK 111, 112, 113: Phương thc trtin tương ng  
Có TK 131: Phi thu ca khách hàng  
(6) Khon nkhó đòi đã xlý vào chi phí, kế toán ghi:  
NTK 642: Chi phí qun lý doanh nghip  
Có TK 131: Phi thu ca khách hàng  
(7) Điu chnh tgiá ngoi t:  
(7a) Điu chnh tăng, kế toán ghi:  
NTK 131: Phi thu ca khách hàng  
Có TK 515: Lãi tgiá hi đoái  
Có TK 413: Chênh lch tgiá hi đoái  
(7b) Điu chnh gim, kế toán ghi:  
NTK 413: Chênh lch tgiá hi đoái  
NTK 635  
Có TK 131: Phi thu ca khách hàng  
68  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
TK 531, 532  
TK 511, 711,721  
TK 131  
Bán hàng chưa thu tin  
Gim giá hàng bán  
Hàng bán btrli  
(2)  
TK 33311  
TK 33311  
(1)  
Thuế VAT  
Thuế VAT  
phi np  
TK 111, 112, 113  
TK 331  
(3) Stin chi h, trli  
tin tha cho khách hàng  
(4) Bù trcông nợ  
TK 111, 112, 113  
(5) Stin đã thu ca KH  
(Kcả ứng trước)  
TK 642  
TK 413  
(6) Nkhó đòi đã xlý  
TK 413  
(7a) Cui kỳ điu chnh  
Tgiá tăng  
(7b) Cui kỳ điu chnh  
Tgiá gim  
Sơ đồ 4.2: Trình tghi smt snghip vkế toán liên quan đến  
khon phi thu khách hàng  
Ví d( ĐVT: Nghìn đng )  
Hãy định khon các nghip vphát sinh sau:  
(1) Doanh nghip A trong kcó các tài liu sau: Xut kho thành phm bán chu  
cho doanh nghip B vi giá trxut kho 45.000. Giá bán (bao gm cthuế GTGT  
10%) là 66.000  
(2) Doanh nghip B trli 1/10 shàng trên vì kém phm cht và thanh toán bng tin  
mt sthc mua.  
Các nghip vtrên được định khon như sau: (ĐVT: Nghìn đng)  
(1) Xut kho bán hàng chưa thu tin:  
Phn ánh giá vn:  
NTK 632:  
Có TK 155:  
45.000  
45.000  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
69  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
Phn ánh doanh thu:  
NTK 131 (B):  
66.000  
Có TK 511:  
60.000  
6.000  
Có TK 3331:  
(2) Phát sinh khon hàng bán btrli:  
Nhp kho sthành phm btrli:  
NTK 155:  
Có TK 632:  
Gim phi thu vhàng bán btrli:  
4.500  
4.500  
NTK 531:  
6.000  
600  
NTK 3331:  
Có TK 131 (B):  
6.600  
4.1.1.4. Skế toán  
Kế toán theo dõi các khon phi thu khách hàng trên các loi ssau:  
Kế toán chi tiết: Schi tiết thanh toán vi người mua (người bán) (mu sS31-  
DN), nếu có nghip vthanh toán bng ngoi tthì dùng schi tiết thanh toán vi  
người mua (người bán) bng ngoi t(S32-DN).  
Kế toán tng hp: Căn ctheo trình tphát sinh ca các nghip v, kế toán ghi  
chép các khon nphi thu và stn qucui ngày trên snht ký thu tin (mu  
sS03a1-DN), snht ký bán hàng (mu sS03a4-DN).  
4.1.2.  
Kế toán thuế Giá trgia tăng được khu trừ  
Thuế GTGT là loi thuế tính trên giá trtăng thêm ca vt tư, hàng hóa trong các quá  
trình vn động tsn xut đến tiêu dùng.  
Thuế GTGT được khu trcháp dng đi vi các doanh nghip np thuế GTGT theo  
phương pháp khu tr.  
4.1.2.1. Chng tkế toán  
Chng tsdng trong kế toán thuế GTGT được khu trlà: Hóa đơn GTGT (mu  
s01GTGT-3LL).  
4.1.2.2. Tài khon kế toán  
Khi kế toán thuế giá trgia tăng được khu trthì dùng TK 133 để phn ánh các  
nghip vphát sinh. Tài khon 133 hin có 2 tài khon cp 2 là:  
TK 1331: Thuế GTGT được khu trca hàng hóa, dch vụ  
TK 1332: Thuế GTGT được khu trca tài sn cố định  
Ni dung ca tài khon 133 được thhin trên sơ đồ 4.3 như sau:  
70  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
Tài khon 133  
SDĐK:  
- Sthuế GTGT đầu vào phát sinh trong k.  
- Sthuế GTGT đầu vào đã được khu tr. Số  
thuế GTGT được hoàn tr.  
- Sthuế GTGT đầu vào vhàng mua trli  
người bán.  
- Sthuế GTGT đầu vào không được khu trừ  
vì không đúng đối tượng.  
SDCK:  
Sthuế GTGT đầu vào còn được khu tr, số  
thuế GTGT đầu vào được hoàn li nhưng NSNN  
chưa hoàn tr.  
Sơ đồ 4.3: Kết cu ca tài khon 133 “Thuế GTGT được khu tr”  
4.1.2.3. Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
Hch toán mt snghip vchyếu liên quan đến thuế GTGT được khu trừ  
(1) Khi mua vt tư, hàng hóa và tài sn cố định dùng vào hot đng sn xut kinh  
doanh, chu thuế GTGT được khu tr, kế toán ghi:  
NTK 152, 156, 211, 213: Vt tư hàng hoá, TSCĐ tương ng  
NTK 133: Thuế GTGT được khu trừ  
Có TK 111, 112, 331,…: Phương thc trtin tương ng  
(2) Khi mua vt tư, hàng hóa dùng ngay vào sn xut kinh doanh hàng hóa chu thuế  
GTGT khu tr, kế toán ghi:  
NTK 621, 627, 641, 642, 241: Chi phí liên quan đến vt tư, hàng hóa mua về  
NTK 133: Thuế GTGT được khu trừ  
Có 111, 112, 331,…: Phương thc trtin tương ng  
(3) Khi mua hàng hóa giao bán ngay cho khách hàng không qua nhp kho, công ty  
thuc đi tượng chu thuế GTGT được khu tr, kế toán ghi:  
NTK 632: Giá vn hàng bán  
NTK 133: Thuế GTGT được khu trừ  
Có TK 111, 112, 331,…: Phương thc trtin tương ng  
(4) Khi trli hàng hóa cho người bán, kế toán ghi:  
NTK 111, 112, 331,…: Phương thc trtin tương ng  
Có TK 133: Thuế GTGT được khu trừ  
Có TK 152, 153,…: Nguyên vt liu, công cdng c, hàng hóa trli  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
71  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
TK 111, 112, 331  
TK 133  
TK 111, 112, 331  
Mua vt tư, TSCĐ vào SXCD  
Trli hàng cho người bán  
TK 152, 153  
TK 152, 156, 211, 213,…  
(1)  
(4)  
TK 111, 112, 331  
Mua vt tư hàng hóa dùng ngay  
TK 621, 627, 641, 642, 241,…  
(2)  
TK 111, 112, 331  
Mua hàng hóa bán ngay  
(3)  
TK 632  
Sơ đồ 4.4: Trinh tghi smt nghip vkế toán liên quan đến  
hch toán thuế GTGT được khu trừ  
Ghi nhớ  
Cui tháng, kế toán xác định sthuế GTGT đầu vào được khu trvào sthuế GTGT  
đầu ra, kế toán ghi:  
NTK 3331: Thuế GTGT phi np  
Có TK 133: Thuế GTGT được khu trừ  
Nếu doanh nghip được hoàn trthuế, kế toán ghi:  
NTK 111, 112: Phương thc trtin tương ng  
Có TK 133: Thuế GTGT được khu trừ  
Nếu doanh nghip phi np thuế sau khi khu tr, kế toán ghi:  
NTK 3331: Thuế GTGT được khu trừ  
Có TK 111, 112: Phương thc trtin tương ng  
Ví d(ĐVT: nghìn đng)  
(1) Công ty A trong kcó nhn được hoá đơn GTGT ca người bán, giá mua chưa  
thuế 25.000 (thuế GTGT 10%) nhưng hàng mua chưa v.  
Kế toán định khon:  
NTK 151:  
NTK 1331:  
Có TK 331:  
25.000  
2.500  
27.500  
72  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
(2) Công ty B trong kmua nguyên vt liu bng tin  
tm ng vi giá mua chưa thuế là 50.000 (GTGT 10%)  
nhưng khi nhp kho, vt liu thiếu trgiá 5.000 chưa rõ  
nguyên nhân.  
Kế toán định khon:  
NTK 152:  
NTK 1381:  
NTK 1331:  
Có TK 141:  
45.000  
5.000  
5.000  
55.000  
4.1.2.4. Skế toán  
Khi theo dõi thuế GTGT kế toán sdng các loi schi tiết như sau:  
Stheo dõi thuế GTGT (mu sS61- DN)  
Schi tiết thuế giá trgia tăng được hoàn li (mu sS62-DN)  
Schi tiết thuế giá trgia tăng được min gim (mu sS63-DN)  
Báo cáo thuế GTGT bao gm:  
Gii trình khai bsung, điu chnh (mu s01/KHBS)  
Tkhai thuế giá trgia tăng (mu s01-GTGT)  
Bng kê hóa đơn, chng thàng hóa, dch vbán ra (mu s01-1/GTGT)  
Bng kê hóa đơn, chng thàng hóa dch vmua vào (mu s01-2/GTGT)  
Bng gii trình tkhai thuế GTGT (mu s02A/GTGT)  
Bng tng hp thuế giá trgia tăng theo bn gii trình khai bsung, điu chnh  
(mu s01-3/GTGT)  
Bng phân bsthuế giá trgia tăng ca hàng hóa, dch vmua vào được khu trừ  
trong năm (mu s01-4A/GTGT)  
Bng kê khai điu chnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khu trnăm (mu số  
01-4B/GTGT)  
Bng kê sthuế giá trgia tăng đã np ca doanh thu kinh doanh xây dng, lp đặt,  
bán hàng vãng lai ngoi tnh (mu s01-5/GTGT)  
Báo cáo tình hình sdng hóa đơn (mu sBC-26/HĐ)  
Kế toán các khon phi thu ni bộ  
4.1.3.  
Phi thu ni blà các khon phi thu phát sinh trong quan hthương mi, tài chính  
gia các đơn vcp trên, cp dưới, thành viên trong tng công ty, tp đoàn kinh tế,  
liên hip xí nghip.  
CHÚ Ý  
Kế toán mschi tiết phi thu ni bvà phi trni bộ đến tng đối tượng thường xuyên  
hoc định kỳ đối chiếu công nvà thanh quyết toán gia các đơn vvi nhau.  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
73  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
4.1.3.1. Chng tkế toán  
Chng tsdng trong kế toán các khon phi thu ni bộ  
là các chng tkế toán liên quan đến thu, chi, thanh toán  
bù trtrong ni bnhư:  
Phiếu thanh toán ni b.  
Giy đề nghthanh toán (mu s05-TT).  
Tùy theo tng doanh nghip sdng các mu khác nhau.  
4.1.3.2. Tài khon kế toán  
Để kế toán các khon phi thu ni b, kế toán sdng tài khon 136.  
Kết cu ca tài khon 136 được thhin trên sơ đồ 4.5 như sau:  
Tài khon 136  
SDĐK:  
- Svn kinh doanh đã giao cho đơn vcp - Thu hi vn, quỹ ở đơn vthành viên.  
dưới.  
- Các khon đã chi h, trhộ đơn vcp trên, đã cp, đã sdng.  
cp dưới.  
- Stin đơn vcp trên phi thu v, đơn vni b.  
- Quyết toán vi đơn vthành viên vkinh phí  
- Stin đã thu vcác khon phi thu trong  
cp dưới phi np.  
- Bù trphi thu và phi trtrong ni b.  
- Stin đơn vcp dưới phi thu v, cp trên  
giao xung.  
- Stin phi thu vbán sn phm, hàng hóa,  
dch vgia các đơn vni b.  
SDCK: Sncòn phi thu các đơn vni b.  
Sơ đồ 4.5: Kết cu ca tài khon 136 “Phi thu ni b”  
Tài khon 136 có các tài khon cp 2:  
Tài khon 1361: Vn kinh doanh các đơn vtrc thuc.  
Tài khon 1368: Phi thu khác: Ni btrong các đơn vhch toán đc lp.  
4.1.3.3. Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
Hch toán mt snghip vchyếu liên quan đến kế toán phi thu ni b:  
(1) Cp vn, kinh phí cho các đơn vcp dưới:  
(1a) Cp trên, kế toán ghi:  
NTK 136: Vn kinh doanh các đơn vtrc thuc  
Có TK 111, 112, 152, 153, 211, ...: Các hình thc cp vn  
(1b) Cp dưới, kế toán ghi:  
NTK 111, 112, 152, 153, 211, 213,.. : Vn được cp  
Có TK 411, 441,…: Ngun vn kinh doanh, ngun vn đầu tư xây dng cơ bn  
(2) Nhn tin trvn, kinh phí ca các đơn vcp dưới  
(2a) Cp trên, kế toán ghi:  
NTK 111, 112, 211, 213,…: Theo hình thc trả  
Có TK 1361: Vn kinh doanh các đơn vtrc thuc  
(2b) Cp dưới, kế toán ghi:  
NTK 411, 441,…: Ngun vn kinh doanh, ngun vn xây dng cơ bn  
Có TK 111, 112, 152, 153, 211, 213,..: Theo hình thc cp vn  
74  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
(3) Phát sinh các khon thu hộ  
(3a) Đơn vthu h, kế toán ghi:  
NTK 111, 112,…  
Có TK 336: Phi trni bộ  
(3b) Đơn vnhthu, kế toán ghi:  
NTK 136  
Có TK 131: Phi thu ca khách hàng  
Có TK 511: Doanh thu bán hàng  
(4) Thanh toán tin thu hộ  
(4a) Đơn vthu h, kế toán ghi:  
NTK 336  
Có TK 111, 112  
(4b) Đơn vnhthu, kế toán ghi:  
NTK 111, 112  
Cp trên - Cp dưới  
Có TK 136: Khon phi thu ni bộ đã thu được  
(5) Phát sinh các khon chi htrong các đơn vni bộ  
(5a) Đơn vchi h, kế toán ghi:  
NTK 136: Phi thu ni bộ  
Có TK 111, 112: Các loi tin chi hdo yêu cu  
(5b) Đơn vnhchi, kế toán ghi:  
NTK 331: Phi trnhà cung cp  
NTK 311: Vay ngn hn  
Có TK 336: Phi trni bộ  
(6) Hai bên thanh toán các khon chi hộ  
(6a) Đơn vchi h, kế toán ghi:  
NTK 111, 112  
Có TK 136: Phi thu ni bộ  
(6b) Đơn vnhchi, kế toán ghi:  
NTK 336: Phi trni bộ  
Có TK 111, 112  
(7) Đơn vcp dưới np cho đơn vcp trên các khon ngoài vn theo quy chế tài  
chính ni bnhư kinh phí qun lý, trích các qu,…  
(7a) Cp trên, kế toán ghi:  
NTK 136: Phi thu ni bộ  
Có TK 461: Ngun kinh phí snghip  
Có TK 414: Quỹ đầu tư phát trin  
Có TK 415: Qudphòng tài chính  
Có TK 431: Qukhen thưởng, phúc li  
(7b) Cp dưới, kế toán ghi:  
NTK 642, 414, 415, 431  
Có TK 336: Phi trni bộ  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
75  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
Ví d(ĐVT: Nghìn đng)  
Đnh khon các nghip vphát sinh sau:  
(1) Tng công ty X trong kcó các tài liu như sau. Cp vn kinh doanh cho công ty  
A stin 50.000 bng tin gi ngân hàng.  
Ti Tng công ty X, kế toán định khon:  
NTK 1361 (A): 50.000  
Có TK 112:  
Ti công ty A, kế toán định khon:  
NTK 112: 50.000  
Có TK 411 (X):  
50.000  
50.000  
(2) Công ty A và công ty B là 2 công ty thành viên trong tng công ty X. Công ty A  
tiến hành np hcông ty B lên tng công ty stin 10.000 bng tin mt.  
Ti công ty A, kế toán định khon:  
NTK 136 (B):  
10.000  
Có TK 111:  
10.000  
Ti công ty B, kế toán định khon:  
NTK 336 (X): 10.000  
Có TK 336 (A):  
10.000  
4.1.4.  
Kế toán các khon phi thu khác  
Các khon phi thu khác là các khon phi thu ngoài các khon phi thu khách  
hàng, phi thu ni b, thuế GTGT.  
4.1.4.1. Chng tkế toán  
Bao gm các chng tkế toán vcác khon phi thu khác như: Giy báo n, phiếu  
chi, bng lương,...  
4.1.4.2. Tài khon kế toán  
Kế toán sdng TK 138 để phn ánh các khon phi thu khác.  
Tài khon 138 có các tài khon cp 3 sau:  
TK 1381: Tài sn thiếu chxlý  
TK 1385: Phi thu vcphn hóa  
TK 1388: Phi thu khác  
Kết cu tài khon 138 được thhin trên sơ đồ 4.6 như sau:  
Tài khon 138  
SDĐK:  
- Giá trtài sn thiếu chxlý.  
- Tài sn thiếu đã xlý.  
- Các khon phi thu khác phát sinh trong k.  
- Phi thu khác đã thu được.  
- Phi thu khác đã xlý.  
SDCK: Tài sn thiếu chxlý và phi thu  
khác hin có.  
Sơ đồ 4.6: Kết cu ca tài khon 138 “Phi thu khác”  
76  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
4.1.4.3. Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
Hch toán mt snghip vchyếu liên quan kế toán các khon phi thu khác.  
(1) Khi kim kê phát hin tài sn thiếu nhưng chưa rõ nguyên nhân, chquyết định xử  
lý ca cp trên, kế toán ghi:  
NTK 138: Giá trtài sn thiếu chxlý  
NTK 214 : Giá trhao mòn ca TSCĐ thiếu  
Có TK 211, 111, 152, 155,…: Giá trcác loi tài sn thiếu  
(2) Khi đã có quyết định xlý, căn cvào biên bn xlý, kế toán ghi:  
NTK 1388: Yêu cu người có li phi bi thường  
NTK 415: Bù đp bng qudphòng tài chính  
NTK 811: Tính vào chi phí bt thường  
Có TK 1381: Giá trtài sn thiếu được xlý  
(3) Khi phát sinh các khon phi thu khác như tin bi thường tài sn thiếu hoc hư  
hng, chi tin nhà, tin nước cho công nhân viên, pht bi thường ca nhân viên,.. kế  
toán ghi:  
NTK 1388: Yêu cu người có li phi bi thường  
Có TK 111, 152, 154,…:Phi thu tin bi thường tài sn thiếu  
Có TK 111, 112: Chi htin nhà, tin đin nước cho công nhân viên  
Có TK 711: Phi thu tin pht, tin bi thường  
Có TK 1381: Tài sn thiếu yêu cu người phm li bi thường  
Có TK 515: Thu nhp hot đng tài chính chưa nhn  
(4) Khi thu được các khon phi thu khác, kế toán ghi:  
NTK 111, 112, 334,…: Theo hình thc thu thc tế  
Có TK 1388  
Ví d(ĐVT: Nghìn đng)  
(1) Ti công ty A trong kcó các tài liu sau. Vào thi đim ngày 31/01/2008 có kết  
qukim kê qunhư sau: Tin mt tn quthc tế là 155.000. Sdư tài khon tin  
mt là 152.000, sthiếu ht 3.000 được thquxác nhn bi thường.  
Kế toán định khon:  
NTK 1388:  
3.000  
Có TK 111:  
3.000  
(2) Doanh nghip B trong kcó các tài liu sau: Mua  
nguyên vt liu nhp kho vi giá mua là 44.000 (bao  
gm cthuế GTGT 10%) đã trbng tin gi ngân  
hàng nhưng khi nhp kho, thiếu 5.000 nhưng chưa rõ  
nguyên nhân nên chưa đưa ra quyết định xlý.  
Kế toán định khon:  
NTK 152:  
NTK 1381:  
NTK 1331:  
Có TK 112:  
35.000  
5.000  
4.000  
44.000  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
77  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
4.2.  
Kế toán các khon ng trước  
Khon ng trước là các khon tm ng, tm chi, tm gi theo nhng quy định riêng  
doanh nghip có trách nhim thu hi và xlý.  
4.2.1.  
Kế toán các khon tm ng cho công nhân viên  
Tm ng cho công nhân viên là vic doanh nghip ng trước cho công nhân viên  
mt stin nht định để hthc hin nhim v, công vic được giao mà chi phí mi  
tm dtoán.  
4.2.1.1. Chng tkế toán  
Chng tkế toán sdng trong nghip vtm ng cho công nhân viên bao gm:  
Phiếu chi (mu s02-TT), giy đề nghtm ng (mu s03-TT), giy thanh toán tin  
tm ng (mu s04-TT).  
4.2.1.2. Tài khon kế toán  
Tài khon kế toán dùng để hch toán là TK 141 (chi tiết theo đi tượng).  
Kết cu ca tài khon 141 được thhin trên sơ đồ 4.7 như sau:  
Tài khon 141  
SDĐK:  
- Stin tm ng phi thu.  
- Các khon tm ng đã thanh toán.  
- Stin tm ng thiếu đã chi trthêm.  
SDCK:  
Stin tm ng chưa thanh toán.  
Sơ đồ 4.7: Kết cu ca tài khon 141 “Tm ng cho công nhân viên”  
4.2.1.3. Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
(1) Giao tin tm ng cho công nhân viên, kế toán ghi:  
NTK 141: Tm ng cho công nhân viên  
Có TK 111, 112: Tin mt hoc tin gi ngân hàng  
(2) Thanh toán stin tm ng đã thc chi, kế toán ghi:  
NTK 641, 642, 627: Gim chi phí tương ng  
NTK 133: Thuế GTGT được khu trtương ng  
Có TK 141: Stin tm ng thc chi  
(3) Thanh toán chênh lch tm ng tha, kế toán ghi:  
NTK 111, 334, 138: Các hình thc thanh toán khác nhau  
Có TK 141: Stin tm ng tha  
(4) Thanh toán chênh lch tm ng thiếu, kế toán ghi:  
N141: Stm ng bsung  
Có TK 111, 112  
78  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
TK 111, 112  
TK 141  
TK 641, 642, 627, 133  
(2) Thanh toán sthc chi  
(1) Giao tin tm ng  
TK 111, 334, 138  
TK 111  
(4) Hch toán bsung  
(3) Tm ng tha được thu hi  
Sơ đồ 4.8: Trình tghi smt snghip vkế toán liên quan đến các  
khon tm ng cho CNV  
Ví d(ĐVT: Nghìn đng)  
(1) Doanh nghip A trong kcó các tài liu như sau. Tm ng cho chX tin mt  
15.000 để đi mua vt tư.  
Kế toán định khon:  
NTK 141 (X): 15.000  
Có TK 111:  
15.000  
(2) Sau khi mua vt tư nhp kho, chX thanh toán mua vt tư hết 12.000, 1.000 trli  
bng tin mt, còn li trhết vào lương.  
Kế toán định khon:  
NTK 152:  
NTK 111:  
NTK 334:  
12.000  
1.000  
2.000  
Có TK 141:  
15.000  
4.2.1.4. Skế toán  
Các loi sổ để phn ánh các khon tm ng cho công nhân viên bao gm: Schi tiết  
tài khon 141 (mu sS16: DN), Bng tng hp công ntm ng.  
4.2.2.  
Kế toán chi phí trtrước  
Chi phí trtrước (chi phí chphân b): Là các khon  
chi phí thc tế đã phát sinh nhưng chưa tính hết vào  
chi phí sn xut kinh doanh ca knày, mà được tính  
vào hai hay nhiu kkinh doanh sau đó. Đây là nhng  
khon chi phí phát sinh mt ln quá ln hoc do bn  
thân chi phí phát sinh tác đng đến kết quhot đng  
ca nhiu kkinh doanh.  
Chi phí trtrước có thlà:  
Giá trcông c, dng cloi phân bnhiu ln.  
Giá trsa cha ln TSCĐ ngoài kế hoch.  
Tin thuê TSCĐ, phương tin kinh doanh trtrước.  
Dch vmua ngoài trtrước.  
Chi phí mua bo him cho nhiu k.  
Lphí giao thông, bến bãi… thanh toán mt ln cho nhiu k.  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
79  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
4.2.2.1. Chng tkế toán  
Chng tkế toán sdng trong kế toán chi phí trtrước là bng tính và phân bchi  
phí trtrước (TK 142, 242) (mu s07-VT).  
4.2.2.2. Tài khon kế toán  
Tài khon kế toán sdng là TK 142 - Chi phí trtrước ngn hn và TK 242 - Chi phí  
trtrước dài hn.  
CHÚ Ý  
Vcơ bn tài khon 142 và tài khon 242 có kết cu và ni dung tương đương.  
Cn phân bit thế nào là chi phí ttrước dài hn và thế nào là chi phí trtrước ngn hn.  
Kết cu 2 tài khon 142 và tài khon 242 được thhin trên sơ đồ 4.9 như sau:  
Tài khon 142, 242  
SDĐK:  
Các khon chi phí trtrước thc tế phát sinh.  
Các khon chi phí trtrước đã phân bvào  
chi phí kinh doanh.  
SDCK: Các khon chi phí trtrước thc tế đã  
phát sinh nhưng chưa phân bvào chi phí kinh  
doanh.  
Sơ đồ 4.9: Kết cu ca tài khon 142, 242 “Chi phí trtrước”  
4.2.2.3. Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
Hch toán mt snghip vchyếu liên quan đến chi phí trtrước dài hn và ngn hn:  
(1) Khi trtrước mt khon chi phí bng tin để thc hin nghip vkinh doanh như  
thuê nhà,… kế toán ghi:  
NTK 142: Chi phí trtrước ngn hn  
NTK 242: Chi phí trtrước dài hn  
Có TK 111, TK 112, TK 331, TK 334: Các hình thc trtrước (trtrước tin thuê  
nhà xưởng, dch vmua ngoài, tin thuê CCDC, đồ dùng…)  
(2) Chi phí trtrước được phân bdn vào các kphát sinh, kế toán ghi:  
NTK 627, 641, 642, 241: Chi phí trtrước ti các bphn  
Có TK 142: Chi phí trtrước ngn hn  
Có TK 242: Chi phí trtrước dài hn  
TK 142, 242  
TK 627, 641, 642, 241  
TK 111, 112, 331, 334  
(1) Chi phí trtrước thc  
tế phát sinh  
(2) Phân bdn chi phí trả  
trước vào các kỳ  
TK 911  
TK 641, 642  
(4) Kết chuyn vào tài  
(3) Kết chuyn các chi phí  
khon xác định kết quả  
Sơ đồ 4.10: Kế toán các khon chi phí trtrước  
80  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
Ví d(ĐVT: Nghìn đng)  
Đnh khon các nghip vphát sinh sau:  
(1) Doanh nghip A trong kcó các tài liu sau. Xut dùng công cdng cdkiến  
phân b2 ln, dùng cho phân xưởng 8.500, dùng cho qun lý doanh nghip 5.500,  
dùng cho bán hàng 3.000.  
Kế toán định khon:  
Khi xut dùng:  
NTK 142:  
Có TK 153:  
17.000  
17.000  
Phân bln 1:  
NTK 627:  
NTK 642:  
NTK 641:  
Có TK 142:  
8.500  
5.500  
3.000  
17.000  
(2) Theo quyết toán vchi phí sa cha ln TSCĐ ti bphn văn phòng bhư hng  
bt thường là 60.000 vi dkiến phân b6 ln.  
Kế toán định khon:  
Khi hoàn thành bàn giao:  
NTK 242:  
Có TK 2143:  
60.000  
60.000  
10.000  
Phân bmi ln:  
NTK 642:  
10.000  
Có TK 242:  
4.2.2.4. Skế toán  
Ssdng trong kế toán các khon chi phí trtrước là:  
Stheo dõi TSCĐ và công c, dng cti nơi sdng (mu sS11-DNN)  
Schi tiết tài khon 142, 242 (mu sS20-DNN).  
4.2.3.  
Kế toán các khon cm c, ký cược, ký quỹ  
Cm c, ký cược, ký qulà vic doanh nghip đem tin hoc tài sn giao cho đi tác  
hoc bên th3 để đảm bo thc hin mt cam kết hp đng.  
4.2.3.1. Chng tkế toán  
Chng tkế toán sdng trong kế toán các khon cm c, ký cược, ký qulà các  
chng tkế toán liên quan đến tài sn được mang đi cm c, ký cược, ký quvà các  
biên lai nhn được khi đi cm c.  
4.2.3.2. Tài khon kế toán  
Kế toán sdng 2 tài khon kế toán là:  
TK 144: Cm c, ký cược, ký qungn hn đi vi các tài sn có thi gian thu hi  
vn dưới mt năm.  
TK 244: Cm c, ký cược, ký qudài hn đối vi các tài sn có thi gian thu hi  
vn trên mt năm.  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
81  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
Kết cu tài khon 144, 244 được thhin trên sơ đồ 4.11, 4.12 như sau:  
Tài khon 144  
SDĐK:  
Giá trtài sn đem cm c, ký cược, ký quGiá trtài sn đem cm c, ký cược, ký quỹ  
ngn hn.  
ngn hn nhn li.  
SDCK:  
Giá trtài sn còn đang cm c, ký cược, ký  
qungn hn.  
Sơ đồ 4.12: Kết cu ca tài khon 244: “Cm c, ký cược, ký qudài hn”  
Tài khon 244  
SDĐK:  
Giá trtài sn đem cm c, ký cược, ký quGiá trtài sn đem cm c, ký cược, ký qudài  
dài hn.  
hn nhn li.  
SDCK:  
Giá trtài sn còn đang cm c, ký cược, ký  
qudài hn.  
Sơ đồ 4.12: Kết cu ca tài khon 244: “Cm c, ký cược, ký qudài hn”  
4.2.3.3. Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
(1) Thế chp tài sn để vay tin, kế toán ghi:  
NTK 144: Cm c, ký cược, ký qungn hn  
NTK 214: Hao mòn Tài sn cố định  
Có TK 152, 153, 211, 121, 221: Theo hình thc thế chp  
(2) Trntin vay, nhn li tài sn thế chp, kế toán ghi:  
NTK 152, 153, 211, 121, 221: Theo hình thc thế chp  
Có TK 144: Cm c, ký cược, ký qungn hn  
(3) Giao nhn tài sn ký qu, ký cược, kế toán ghi:  
NTK 144, 244: Cm c, ký cược, ký qungn hn, dài hn  
Có TK 111, 112  
(4) Thanh toán tin ký qu, ký cược, kế toán ghi:  
NTK 111, 112: Nhn thanh toán bng tin  
NTK 331: Thanh toán bù trừ  
Có TK 144, 244: Cm c, ký cược ngn hn, dài hn  
(5) Vi phm hp đng bpht mt tin ký cược, ký qu, kế toán ghi:  
NTK 811: Chi phí bt thường  
Có TK 144, 244: Cm c, ký cược ngn hn, dài hn  
TK 152, 153, 211, 121, 221  
TK 144, 244  
TK 152, 153, 211, 121, 221  
(2) Trnvay, ly TS  
(1) Thế chp tài sn vay tin  
TK 111, 112, 331  
TK 111, 112, 221  
(3) Giao TS ký cược  
(4) Thanh toán ký cược  
TK 811  
(5) Bpht tin ký cược  
Sơ đồ 4.13: Trình tghi smt snghip vkế toán liên quan các  
khon cm c, ký cược, ký quỹ  
82  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
Ví d(ĐVT: Nghìn đng)  
Đnh khon các nghip vphát sinh sau:  
(1) Doanh nghip A trong kcó các tài liu sau. Đem mt TSCĐ thế chp vay vn  
ngân hàng nguyên giá là 250.000, hao mòn lukế 75.000 để vay vn bng tin mt  
125.000.  
Kế toán định khon:  
Khi thế chp:  
NTK 214:  
NTK 144:  
75.000  
175.000  
Có TK 211:  
250.000  
125.000  
Khi vay vn:  
NTK 111:  
Có TK 311:  
125.000  
(2) Cui tháng, khi đến hn tr, doanh nghip A không có tin, đng ý cho Ngân hàng  
phát mãi bán đấu giá TSCĐ thu tin mt 200.000, trnngay ngân hàng, trang tri chi  
phí đấu giá 5.000, còn li nhp qu.  
Kế toán định khon:  
NTK 311:  
NTK 811:  
NTK 111:  
125.000  
5.000  
70.000  
Có TK 144:  
Có TK 711:  
175.000  
25.000  
4.2.3.4. Skế toán  
Các loi sliên quan như: Stài sn cố định (mu sS21-DNN), stheo dõi TSCĐ và  
công c, dng cti nơi sdng (mu sS11-DN), schi tiết tài khon 144, 244  
(mu sS20-DNN)  
4.3.  
Kế toán dphòng khon phi thu khó đòi  
Dphòng nphi thu khó đòi là khon doanh nghip trích lp để đề phòng các  
khon phi thu btht thu khi khách hàng không có khnăng trnvà xác định giá trị  
thc ca khon tin phi thu btn trong thanh toán khi lp các báo cáo tài chính.  
Thi đim lp dphòng: Khi có bng chng chc chn vkhon phi thu có thbị  
tht thu phù hp vi quy định trong chế độ tài chính hin hành  
Cách trích lp dphòng  
Ước tính mt tlnht định (theo kinh nghim) trên tng doanh số đã bán chu.  
Lp dphòng trên s% nkhó đòi ca khách hàng trong dng nghi ngkhó đòi như:  
o
o
Phi thu khách hàng đã quá hn t2 năm trlên  
Khách hàng trong tình trng chgii th, phá sn hoc trn nợ  
4.3.1.  
Chng tkế toán  
Căn cứ để lp dphòng là các bn báo cáo vtình hình tài chính ca khách hàng.  
Mi khách hàng được theo dõi trên mt tài khon phi thu riêng, khi báo cáo tài chính  
có du hiu khó khăn thì lp tc đưa vào dng nghi ngvà lp dphòng  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
83  
Bài 4: Kế toán các khon phi thu  
Chú ý  
Dphòng nphi thu khó đòi:  
Đề phòng các khon phi thu btht thu khi khách hàng không có khnăng trn.  
Xác định giá trthc ca khon tin phi thu btn trong thanh toán khi lp các báo cáo  
tài chính.  
4.3.2.  
Tài khon kế toán  
Kế toán theo dõi dphòng phi thu khó đòi trên tài khon 139.  
Kết cu tài khon 139 được thhin trên sơ đồ 4.14 như sau:  
Tài khon 139  
SDĐK  
- Hoàn nhp dphòng nphi thu khó đòi.  
- Xóa các khon nphi thu khó đòi.  
- Dphòng phi thu khó đòi được lp tính vào  
chi phí qun lý doanh nghip.  
SDCK:  
Sdphòng các khon nphi thu khó đòi  
hin có cui kỳ  
Sơ đồ 4.14: Kết cu ca tài khon 139: “Dphòng phi thu khó đòi”  
Trình tghi skế toán mt snghip vkế toán chyếu  
Hch toán mt snghip vlp và hoàn nhp dphòng:  
4.3.3.  
(1) Cui niên độ kế toán, căn ccác khon phi thu được xác định là khó đòi, kế toán  
xác định snphi thu khó đòi cn hoàn nhp hoc trích lp. Nếu sdphòng nợ  
phi thu khó đòi cn trích lp kkế toán này ln hơn sdphòng nphi thu khó  
đòi kkế toán trước, kế toán ghi:  
NTK 642: Chi phí qun lý doanh nghip  
Có TK 139: Dphòng nphi thu khó đòi  
(2) Nếu sdphòng nphi thu khó đòi cn trích lp kkế toán này nhhơn sdự  
phòng nphi thu khó đòi kkế toán trước, kế toán ghi:  
NTK 139: Dphòng nphi thu khó đòi  
Có TK 642: Chi phí qun lý doanh nghip  
(3) Khi xác định các khon nkhó đòi là không đòi được, kế toán ghi:  
NTK 139: Dphòng nphi thu khó đòi (nếu đã lp dphòng)  
NTK 642: Chi phí qun lý doanh nghip (nếu chưa lp dphòng)  
Có TK 131, 138  
Đồng thi ghi đơn vào bên NTK 004 “Nkhó đòi đã xlý”.  
(4) Đối vi các khon nkhó đòi đã xlý xóa nnhưng sau đó li thu hi được, kế  
toán ghi:  
NTK 111, 112: Stin đòi được  
Có TK 131, 138 : Phi thu ca khách hàng  
Đồng thi ghi đơn vào bên Có TK 004 “Nkhó đòi đã xlý”.  
84  
ACC301_Bai4_v2.0013107203  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 24 trang yennguyen 18/04/2022 1360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Bài 4: Kế toán các khoản phải thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_bai_4_ke_toan_cac_khoan_phai.pdf