Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 1

1
Lꢀi nꢁi đꢂu  
Môn hꢀc Kꢁ toꢂn doanh nghiꢃp 1 lꢄ một mô đun chuyên ngꢄnh quan trꢀng trong  
chương trình đꢄo tạo nghề kꢁ toꢂn doanh nghiꢃp. Vꢅi mꢆc tiêu trang bꢇ cho hꢀc sinh -  
sinh viên nhꢈng kiꢁn thꢉc về nghiꢃp vꢆ kꢁ toꢂn vốn bằng tiền, cꢂc khoản phải thu, kꢁ  
toꢂn vật liꢃu dꢆng cꢆ, hꢄng hoꢂ, kꢁ toꢂn tꢄi sản cố đꢇnh vꢄ kꢁ toꢂn cꢂc khản đầu tư, kꢁ  
toꢂn tiền lương. Nhằm đꢂp ꢉng yêu cầu về giꢂo trình giảng dạy, hꢀc tập, nghiên cꢉu  
cꢊa hꢀc sinh sinh viên, đꢋng thꢌi đꢂp ꢉng chương trình khung cꢊa nhꢄ trưꢌng. Tꢂc giả  
biên soạn giꢂo trình Kꢁ toꢂn doanh nghiꢃp 1 (Dꢍng cho trình độ trung cꢎp nghề)  
Cuốn giꢂo trình gꢋm 4 bꢄi:  
Bꢄi 1: Tꢏng quan về kꢁ toꢂn doanh nghiꢃp  
Bꢄi 2: Kꢁ toꢂn vốn bằng tiền vꢄ cꢂc khoản phải thu  
Bꢄi 3: Kꢁ toꢂn vật liꢃu vꢄ công cꢆ, dꢆng cꢆ, hꢄng hꢐa  
Bꢄi 4: Kꢁ toꢂn tꢄi sản cố đꢇnh  
Bꢄi 5: Kꢁ toꢂn cꢂc khoản đầu tư  
Bꢄi 6: Kꢁ toꢂn tiền lương vꢄ cꢂc khoản trꢑch theo lương  
Trong quꢂ trình biên soạn mꢒc dꢍ đꢓ cꢐ nhiều cố gꢔng nhưng không trꢂnh khꢕi  
nhꢈng thiꢁu sꢐt. Tꢂc giả rꢎt mong nhận đưꢖc sꢗ đꢐng gꢐp ꢘ kiꢁn cꢊa cꢂc thầy, cô giꢂo  
vꢄ cꢂc bạn hꢀc sinh - sinh viên đꢙ giꢂo trình ngꢄy cꢄng hoꢄn thiꢃn hơn.  
Xin trân trꢀng cảm ơn!  
2
MꢃC LꢃC  
3
4
5
6
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐꢎO TẠO: KẾ TOÁN DOANH NGHIꢏP 1  
Mꢓ số mô đun: MĐ 17  
Thꢌi gian mô đun: 120 giꢌ  
(Lý thuyết: 50 giờ; Thực hành: 70 giờ)  
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:  
- Vꢇ trꢑ: Mô đun kꢁ toꢂn doanh nghiꢃp 1 lꢄ một mô đun chuyên ngꢄnh quan trꢀng  
trong chương trình đꢄo tạo nghề kꢁ toꢂn doanh nghiꢃp, đưꢖc hꢀc sau các môn tài chính  
doanh nghiꢃp, thuꢁ; lꢄ cơ sở đꢙ hꢀc mô đun kꢁ toꢂn 02, mô đun thꢗc hꢄnh kꢁ toꢂn doanh  
nghiꢃp thương mại, doanh nghiꢃp sản xuꢎt vꢄ mô đun kꢁ toꢂn quản trꢇ, thꢗc tập tốt nghiꢃp  
- Tꢑnh chꢎt: Mô đun kꢁ toꢂn doanh nghiꢃp lꢄ mô đun bꢔt buộc nhằm cung cꢎp  
nhꢈng kiꢁn thꢉc về nghiꢃp vꢆ kꢁ toꢂn vốn bằng tiền, cꢂc khoản phải thu, kꢁ toꢂn vật  
liꢃu dꢆng cꢆ, hꢄng hoꢂ, kꢁ toꢂn tꢄi sản cố đꢇnh vꢄ kꢁ toꢂn cꢂc khản đầu tư, kꢁ toꢂn tiền  
lương. Mô đun nꢄy cꢐ vai trò tꢑch cꢗc trong viꢃc quản lꢘ điều hꢄnh vꢄ kiꢙm soꢂt cꢂc  
hoạt động kinh tꢁ theo từng phần hꢄnh kꢁ toꢂn cꢆ thꢙ  
II. MꢃC TIÊU MÔ ĐUN:  
+ Vận dꢆng đưꢖc cꢂc kiꢁn thꢉc đꢓ hꢀc về kꢁ toꢂn vốn bằng tiền, kꢁ toꢂn cꢂc  
khoản phải thu, kꢁ toꢂn vật tư hꢄng hoꢂ, kꢁ toꢂn tꢄi sản cố đꢇnh, kꢁ toꢂn cꢂc khoản đầu  
tư trong viꢃc thꢗc hiꢃn thꢗc hiꢃn nghiꢃp vꢆ kꢁ toꢂn theo từng nội dung cꢊa phần hꢄnh  
+ Vận dꢆng đưꢖc cꢂc kiꢁn thꢉc kꢁ toꢂn đꢓ hꢀc vꢄo ꢉng dꢆng cꢂc phần mềm kꢁ  
toán.  
+ Giải quyꢁt đưꢖc nhꢈng vꢎn đề về chuyên môn kꢁ toꢂn vꢄ tꢏ chꢉc đưꢖc công  
tꢂc kꢁ toꢂn – tài chꢑnh theo từng phần hꢄnh kꢁ toꢂn trong doanh nghiꢃp;  
+ Lập đưꢖc chꢉng từ, kiꢙm tra, phân loại, xử lꢘ chꢉng từ kꢁ toꢂn;  
+ Sử dꢆng đưꢖc chꢉng từ kꢁ toꢂn trong ghi sꢏ kꢁ toꢂn chi tiꢁt vꢄ tꢏng hꢖp;  
+ Kiꢙm tra đꢂnh giꢂ đưꢖc công tꢂc kꢁ toꢂn tꢄi chꢑnh trong doanh nghiꢃp  
+ Tuân thꢊ cꢂc chꢁ độ kꢁ toꢂn tꢄi chꢑnh do Nhꢄ nưꢅc ban hꢄnh  
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN  
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:  
Thꢀi gian (giꢀ)  
Sꢉ  
TT  
Tên cꢇc bꢋi trong mô đun  
Tꢄng  
sꢉ  
Lý  
Thực Kiểm  
thuyꢆt hành  
tra  
1
2
3
4
5
6
Tꢏng quan về kꢁ toꢂn doanh nghiꢃp  
Kꢁ toꢂn vốn bằng tiền vꢄ cꢂc khoản phải thu  
Kꢁ toꢂn vật liꢃu vꢄ công cꢆ, dꢆng cꢆ, hꢄng hoꢂ  
Kꢁ toꢂn tꢄi sản cố đꢇnh  
Kꢁ toꢂn cꢂc khoản đầu tư  
Kꢁ toꢂn tiền lương vꢄ cꢂc khoản trꢑch theo  
lương  
3
3
29  
24  
25  
23  
16  
10  
10  
10  
12  
5
17  
12  
13  
10  
10  
2
2
2
1
1
Cộng  
120  
50  
62  
8
7
Bài 1: Tꢄng quan vꢅ kꢆ toꢇn doanh nghiꢈp  
Mục tiêu của bꢋi:  
- Trình bày được yêu cầu nhiệm vụ và nội dung của công tác kế toán DN  
- Vận dụng được hệ thống tài khoản kế toán phù hợp  
- Phân biệt được các hình thức ghi sổ kế toán trong doanh nghiệp  
- Trình bày được các hình thức tổ chức bộ máy kế toán trong doanh nghiệp  
- Vẽ được sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo 4 hình thức theo quy định  
- Lựa chọn được các hình thức tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại  
nh doanh nghiệp  
- Tuân thủ các chế độ kế toán tài chính do Nhà nước ban hành  
1.1. Khꢇi niꢈm, vai trò, nhiꢈm vụ, yêu cꢂu của kꢆ toꢇn trong doanh nghiꢈp  
1.1.1. Khꢇi niꢈm  
Khi đꢇnh nghĩa về kꢁ toꢂn, Liên đoꢄn kꢁ toꢂn quốc tꢁ cho rằng: “Kꢁ toꢂn lꢄ  
nghꢃ thuật ghi chép, phân loại, tꢏng hꢖp theo một cꢂch riêng cꢐ bằng nhꢈng khoản  
tiền, cꢂc nghiꢃp vꢆ vꢄ cꢂc sꢗ kiꢃn mꢄ chúng cꢐ ꢑt nhꢎt một phần tꢑnh chꢎt tꢄi chꢑnh vꢄ  
trình bꢄy kꢁt quả cꢊa nꢐ”.  
Trong điều lꢃ tꢏ chꢉc kꢁ toꢂn Nhꢄ nưꢅc ban hꢄnh theo Nghꢇ đꢇnh số 25-HĐBT  
ngꢄy 18/03/1989 cꢊa Hội đꢋng Bộ trưởng cũng khẳng đꢇnh: “Kꢁ toꢂn lꢄ công cꢆ quan  
trꢀng đꢙ tꢑnh toꢂn xây dꢗng vꢄ kiꢙm tra viꢃc chꢎp hꢄnh ngân sꢂch Nhꢄ nưꢅc, đꢙ điều  
hꢄnh vꢄ quản lꢘ nền kinh tꢁ quốc dân. Đối vꢅi cꢂc tꢏ chꢉc xꢑ nghiꢃp, kꢁ toꢂn lꢄ công  
cꢆ quan trꢀng đꢙ điều hꢄnh, quản lꢘ cꢂc hoạt động, tꢑnh toꢂn kinh tꢁ vꢄ kiꢙm tra viꢃc  
bảo vꢃ, sử dꢆng tꢄi sản, vật tư, tiền vốn nhằm bảo đảm quyền chꢊ động trong sản xuꢎt  
kinh doanh vꢄ tꢗ chꢊ tꢄi chꢑnh cꢊa tꢏ chꢉc xꢑ nghiꢃp,…”.  
Theo Luật kꢁ toꢂn năm 2003: “Kꢁ toꢂn lꢄ viꢃc thu thập, xử lꢘ, kiꢙm tra, phân tꢑch  
vꢄ cung cꢎp thông tin kinh tꢁ, tꢄi chꢑnh dưꢅi hình thꢉc giꢂ trꢇ, hiꢃn vật vꢄ thꢌi gian lao  
động”.  
Từ cꢂc khꢂi niꢃm về kꢁ toꢂn nêu trên cho ta thꢎy đưꢖc nhꢈng nhận thꢉc quan  
niꢃm về kꢁ toꢂn ở nhꢈng phạm vi, gꢐc độ khꢂc nhau nhưng đều gꢔn kꢁ toꢂn vꢅi viꢃc  
phꢆc vꢆ cho công tꢂc quản lꢘ.  
1.1.2. Vai trò  
- Đối vꢅi cꢂc nhꢄ quản lꢘ: giúp cho cꢂc nhꢄ quản lꢘ đề ra cꢂc đưꢌng lối, cꢂc  
quyꢁt đꢇnh đúng đꢔn đꢙ đi vꢄo hoạt động doanh nghiꢃp.  
- Đối vꢅi cơ quan: giúp cho viꢃc nꢔm bꢔt cꢂc chꢁ độ chꢑnh sꢂch kinh tꢁ tꢄi chꢑnh  
cꢊa doanh nghiꢃp.  
- Đối vꢅi cꢂc nhꢄ đầu tư: giúp cho hꢀ nꢔm bꢔt đưꢖc tình hình tꢄi chꢑnh, kꢁt quả  
hoạt động kinh doanh cꢊa doanh nghiꢃp từ đꢐ hꢀ cꢐ đꢇnh hưꢅng cho mình cꢐ nên hay  
không nên đầu tư.  
1.1.3. Nhiꢈm vụ  
Luật kꢁ toꢂn quy đꢇnh cꢆ thꢙ nhiꢃm vꢆ kꢁ toꢂn như sau:  
- Thu thập, xử lꢘ thông tin, số liꢃu kꢁ toꢂn theo đối tưꢖng vꢄ nội dung công viꢃc  
kꢁ toꢂn, theo chuẩn mꢗc vꢄ chꢁ độ kꢁ toꢂn.  
- Kiꢙm tra, giꢂm sꢂt cꢂc khoản thu, chi tꢄi chꢑnh, cꢂc nghĩa vꢆ thu, nộp, thanh  
toꢂn nꢖ; kiꢙm tra viꢃc quản lꢘ, sử dꢆng tꢄi sản vꢄ nguꢋn hình thꢄnh tꢄi sản; phꢂt hiꢃn  
vꢄ ngăn ngừa cꢂc hꢄnh vi vi phạm phꢂp luật về tꢄi chꢑnh kꢁ toꢂn.  
         
8
- Phân tꢑch thông tin, số liꢃu kꢁ toꢂn; tham mưu, đề xuꢎt cꢂc giải phꢂp phꢆc vꢆ  
yêu cầu quản trꢇ vꢄ quyꢁt đꢇnh kinh tꢁ, tꢄi chꢑnh cꢊa đơn vꢇ kꢁ toꢂn.  
- Cung cꢎp thông tin, số liꢃu kꢁ toꢂn theo quy đꢇnh cꢊa phꢂp luật.  
1.1.4. Yêu cꢂu  
Vꢅi vai trò cꢊa kꢁ toꢂn vꢄ đꢙ thꢗc hiꢃn nhꢈng nhiꢃm vꢆ kꢁ toꢂn theo quy đꢇnh  
cꢊa chuẩn mꢗc chung ban hꢄnh vꢄ công bố theo Quyꢁt đꢇnh số 165/2002/QĐ-BTC  
ngꢄy 31/12/2002 cꢊa Bộ trưởng Bộ tꢄi chꢑnh, kꢁ toꢂn cần phải đꢂp ꢉng đưꢖc nhꢈng  
yêu cầu cơ bản sau:  
- Tꢑnh trung thꢗc: cꢂc thông tin vꢄ số liꢃu kꢁ toꢂn phải đưꢖc ghi chép vꢄ bꢂo  
cꢂo trên cơ sở cꢂc bằng chꢉng đầy đꢊ, khꢂch quan vꢄ đúng vꢅi thꢗc tꢁ về hiꢃn trạng,  
bản chꢎt, nội dung vꢄ giꢂ trꢇ cꢊa nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ phꢂt sinh.  
- Tꢑnh khꢂch quan: cꢂc thông tin vꢄ số liꢃu kꢁ toꢂn phải đưꢖc ghi chép vꢄ bꢂo  
cꢂo đúng vꢅi thꢗc tꢁ, không bꢇ xuyên tạc, không bꢇ bꢐp méo.  
- Tꢑnh đầy đꢊ: mꢀi nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ phꢂt sinh liên quan đꢁn kỳ kꢁ toꢂn phải  
đưꢖc ghi chép vꢄ bꢂo cꢂo đầy đꢊ, không bꢇ bꢕ sꢐt.  
- Tꢑnh kꢇp thꢌi: cꢂc thông tin vꢄ số liꢃu kꢁ toꢂn phải đưꢖc ghi chép vꢄ bꢂo cꢂo  
kꢇp thꢌi, không đưꢖc chậm trễ.  
- Tꢑnh dꢙ hiꢙu: cꢂc thông tin vꢄ số liꢃu kꢁ toꢂn trình bꢄy trong bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh  
phải rõ rꢄng, dꢙ hiꢙu đối vꢅi ngưꢌi sử dꢆng.  
- Cꢐ thꢙ so sꢂnh đưꢖc: cꢂc thông tin vꢄ số liꢃu kꢁ toꢂn giꢈa cꢂc kỳ kꢁ toꢂn trong  
một doanh nghiꢃp vꢄ giꢈa cꢂc DN chỉ cꢐ thꢙ so sꢂnh đưꢖc khi tꢑnh toꢂn vꢄ trình bꢄy nhꢎt  
quꢂn. Trưꢌng hꢖp không nhꢎt quꢂn thì phải giải trình trong phần thuyꢁt minh bꢂo cꢂo tꢄi  
chꢑnh đꢙ ngưꢌi sử dꢆng bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh cꢐ thꢙ so sꢂnh thông tin dꢗ toꢂn, kꢁ hoạch.  
1.2. Nội dung của công tꢇc kꢆ toꢇn doanh nghiꢈp  
Đối tưꢖng cꢊa kꢁ toꢂn trong mꢀi loại hình doanh nghiꢃp vꢅi cꢂc lĩnh vꢗc hoạt  
động vꢄ hình thꢉc sở hꢈu khꢂc nhau đều lꢄ tꢄi sản, sꢗ vận động cꢊa tꢄi sản vꢄ nhꢈng  
quan hꢃ cꢐ tꢑnh phꢂp lꢘ trong quꢂ trình hoạt động sản xuꢎt kinh doanh.  
Trong quꢂ trình hoạt động sản xuꢎt kinh doanh, sꢗ vận động cꢊa tꢄi sản hình  
thꢄnh nên cꢂc nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ tꢄi chꢑnh rꢎt phong phú, đa dạng vꢅi nội dung, mꢉc  
độ, tꢑnh chꢎt phꢉc tạp khꢂc nhau. Điều nꢄy đòi hꢕi kꢁ toꢂn phản ꢂnh, ghi chép, xử lꢘ,  
phân loại vꢄ tꢏng hꢖp một cꢂch kꢇp thꢌi đầy đꢊ, toꢄn diꢃn vꢄ cꢐ hꢃ thống theo cꢂc  
nguyên tꢔc, chuẩn mꢗc vꢄ nhꢈng phương phꢂp khoa hꢀc cꢊa kꢁ toꢂn tꢄi chꢑnh.  
Tuy cꢂc nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ tꢄi chꢑnh phꢂt sinh đa dạng khꢂc nhau, song căn cꢉ  
vꢄo đꢒc điꢙm hình thꢄnh, vꢄo sꢗ vận động cꢊa tꢄi sản cũng như nội dung, tꢑnh chꢎt  
cùng loại cꢊa cꢂc nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ tꢄi chꢑnh, toꢄn bộ công tꢂc kꢁ toꢂn trong doanh  
nghiꢃp bao gꢋm nhꢈng nội dung cơ bản sau:  
- Kꢁ toꢂn vốn bằng tiền, đầu tư ngꢔn hạn vꢄ cꢂc khoản phải thu.  
- Kꢁ toꢂn vật tư hꢄng hꢐa.  
- Kꢁ toꢂn tꢄi sản cố đꢇnh vꢄ cꢂc khoản đầu tư dꢄi hạn.  
- Kꢁ toꢂn tiền lương vꢄ cꢂc khoản trꢑch theo lương.  
- Kꢁ toꢂn chi phꢑ sản xuꢎt vꢄ tꢑnh giꢂ thꢄnh sản phẩm.  
- Kꢁ toꢂn bꢂn hꢄng, xꢂc đꢇnh kꢁt quả vꢄ phân phối kꢁt quả.  
- Kꢁ toꢂn cꢂc khoản nꢖ phải trả vꢄ nguꢋn vốn chꢊ sở hꢈu.  
- Lập hꢃ thống bꢂo cáo tài chính.  
Nhꢈng nội dung trên cꢊa kꢁ toꢂn tꢄi chꢑnh đưꢖc Nhꢄ nưꢅc quy đꢇnh thống nhꢎt  
từ viꢃc lập chꢉng từ cꢂc nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ tꢄi chꢑnh phꢂt sinh, cũng như nội dung ghi  
chép trên cꢂc tꢄi khoản kꢁ toꢂn, sꢏ sꢂch kꢁ toꢂn tꢏng hꢖp vꢄ viꢃc lập hꢃ thống báo cáo  
   
9
tꢄi chꢑnh phꢆc vꢆ cho công tꢂc điều hꢄnh, quản lꢘ thống nhꢎt trong phạm vi toꢄn bộ  
nền kinh tꢁ quốc dân.  
Cꢂc nội dung kꢁ toꢂn nêu trên đưꢖc nhìn nhận trong mối quan hꢃ chꢒt chẽ vꢅi  
quꢂ trình ghi sꢏ kꢁ toꢂn theo quꢂ trình hoạt động sản xuꢎt kinh doanh vꢄ tꢂi sản xuꢎt ở  
cꢂc doanh nghiꢃp. Chương II cꢊa Luật kꢁ toꢂn quy đꢇnh nội dung công tꢂc kꢁ toꢂn bao  
gꢋm:  
- Chꢉng từ kꢁ toꢂn.  
- Tꢄi khoản kꢁ toꢂn vꢄ sꢏ kꢁ toꢂn.  
- Báo cáo tài chính.  
- Kiꢙm tra kꢁ toꢂn.  
- Kiꢙm kê tꢄi sản, bảo quản, lưu trꢈ tꢄi liꢃu kꢁ toán.  
- Công viꢃc kꢁ toꢂn trong trưꢌng hꢖp đơn vꢇ kꢁ toꢂn chia, tꢂch, hꢖp nhꢎt, sꢂt  
nhập, chuyꢙn đꢏi hình thꢉc sở hꢈu, giải thꢙ, chꢎm dꢉt hoạt động, phꢂ sản.  
1.3. Tꢄ chức công tꢇc kꢆ toꢇn doanh nghiꢈp  
1.3.1. Tꢄ chức công tꢇc hạch toꢇn ban đꢂu ở đơn vị cơ sở  
Căn cꢉ vꢄo hꢃ thống chꢉng từ Nhꢄ nưꢅc ban hꢄnh vꢄ nội dung kinh tꢁ cꢊa hoạt  
động sản xuꢎt kinh doanh trong doanh nghiꢃp đꢙ lꢗa chꢀn cꢂc mẫu chꢉng từ ban đầu  
phꢍ hꢖp vꢅi từng loại nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ tꢄi chꢑnh phꢂt sinh.  
Hꢃ thống chꢉng từ kꢁ toꢂn ꢂp dꢆng cho cꢂc doanh nghiꢃp do Nhꢄ nưꢅc ban  
hꢄnh gꢋm: chꢉng từ lao động tiền lương, chꢉng từ hꢄng tꢋn kho, chꢉng từ bꢂn hꢄng,  
chꢉng từ tiền tꢃ vꢄ chꢉng từ tꢄi sản cố đꢇnh.  
- Loại 1: Lao động – tiền lương gꢋm cꢂc biꢙu mẫu: bảng chꢎm công, bảng thanh  
toꢂn tiền lương, phiꢁu nghỉ hưởng bảo hiꢙm xꢓ hội, bảng thanh toꢂn bảo hiꢙm xꢓ hội,  
bảng thanh toꢂn tiền thưởng, phiꢁu xꢂc nhận sản phẩm hoꢒc công viꢃc hoꢄn thꢄnh,  
phiꢁu bꢂo lꢄm thêm giꢌ, hꢖp đꢋng giao khoꢂn, biên bản điều tra tai nạn lao động.  
- Loại 2: Hꢄng tꢋn kho bao gꢋm cꢂc biꢙu mẫu: phiꢁu nhập kho, phiꢁu xuꢎt kho,  
phiꢁu xuꢎt kho kiêm vận chuyꢙn nội bộ, phiꢁu xuꢎt vật tư theo hạn mꢉc, biên bản kiꢙm  
nghiꢃm, thẻ kho, phiꢁu bꢂo vật tư còn lại cuối kỳ, biên bản kiꢙm kê vật tư, sản phẩm,  
hàng hóa.  
- Loại 3: Bꢂn hꢄng bao gꢋm cꢂc biꢙu mẫu: hꢐa đơn bꢂn hꢄng, hꢐa đơn kiêm  
phiꢁu xuꢎt kho, hꢐa đơn cưꢅc vận chuyꢙn, hꢐa đơn dꢇch vꢆ, hꢐa đơn giꢂm đꢇnh hꢄng  
xuꢎt nhập khẩu, hꢐa đơn cảng phꢑ, hꢐa đơn tiền điꢃn,…  
- Loại 4: Tiền tꢃ bao gꢋm cꢂc biꢙu mẫu: phiꢁu thu, phiꢁu chi, giꢎy đề nghꢇ tạm  
ꢉng, giꢎy thanh toꢂn tiền tạm ꢉng, biên lai thu tiền, bảng kê vꢄng bạc, đꢂ quꢘ, bảng  
kiꢙm kê quỹ.  
- Loại 5: Tꢄi sản cố đꢇnh bao gꢋm cꢂc biꢙu mẫu: biên bản giao nhận tꢄi sản cố  
đꢇnh, thẻ tꢄi sản cố đꢇnh, biên bản thanh lꢘ tꢄi sản cố đꢇnh, biên bản giao nhận tꢄi sản  
cố đꢇnh sửa chꢈa lꢅn hoꢄn thꢄnh, biên bản đꢂnh giꢂ lại tꢄi sản cố đꢇnh.  
1.3.2. Tꢄ chức vꢍn dụng hꢈ thꢉng tꢋi khoꢌn kꢆ toꢇn  
* Khꢂi niꢃm: Hꢃ thống tꢄi khoản kꢁ toꢂn thống nhꢎt ꢂp dꢆng trong doanh  
nghiꢃp lꢄ một mô hình phân loại đối tưꢖng kꢁ toꢂn đưꢖc Nhꢄ nưꢅc quy đꢇnh đꢙ thꢗc  
hiꢃn viꢃc xử lꢘ thông tin gꢔn liền vꢅi từng đối tưꢖng kꢁ toꢂn nhằm phꢆc vꢆ cho viꢃc  
tꢏng hꢖp vꢄ kiꢙm tra, kiꢙm soꢂt.  
* Quy đꢇnh chung  
Cꢂc nội dung cơ bản đưꢖc quy đꢇnh trong hꢃ thống tꢄi khoản bao gꢋm: loại tꢄi  
khoản, tên gꢀi tꢄi khoản, số lưꢖng tꢄi khoản, số hiꢃu tꢄi khoản, công dꢆng vꢄ nội dung  
phản ꢂnh vꢄo từng tꢄi khoản, một số quan hꢃ đối ꢉng chꢊ yꢁu giꢈa cꢂc tꢄi khoản cꢐ  
liên quan.  
     
10  
Hꢃ thống tꢄi khoản đang đưꢖc ꢂp dꢆng hiꢃn nay do Bộ Tꢄi chꢑnh ban hꢄnh theo  
Quyꢁt đꢇnh số 15/2006/-BTC ngày 20/03/2006.  
Hꢃ thống tꢄi khoản kꢁ toꢂn ꢂp dꢆng cho cꢂc doanh nghiꢃp bao gꢋm 10 loại tꢄi  
khoản trong đꢐ cꢂc tꢄi khoản từ loại 1 đꢁn loại 9 thꢗc hiꢃn theo phương phꢂp ghi kép,  
còn tꢄi khoản loại 0 thꢗc hiꢃn theo phương phꢂp ghi đơn.  
* Hꢃ thống tꢄi khoản quy đꢇnh  
- Từ loại 1 đꢁn loại 4: Nhꢈng tꢄi khoản tꢄi sản, tꢄi khoản nguꢋn vốn, tꢄi khoản  
tꢄi sản - nguꢋn vốn đưꢖc sꢔp xꢁp theo thꢉ tꢗ về tꢑnh linh hoạt cꢊa nhꢐm tꢄi khoản từ  
loại 1 đꢁn loại 4 giảm dần, từ tꢄi sản đꢁn nguꢋn vốn, cꢂc tꢄi khoản nꢄy cꢐ số dư cuối  
kỳ đꢙ lập bảng Cân đối kꢁ toꢂn.  
- Từ loại 5 đꢁn loại 9: Nhꢈng tꢄi khoản trung gian, không cꢐ số dư cuối kỳ  
không thꢙ hiꢃn trên bảng cân đối kꢁ toꢂn đưꢖc phản ꢂnh trên bꢂo cꢂo Kꢁt quả hoạt  
động kinh doanh.  
- Loại 0: cꢐ số dư cuối kỳ ghi ngoꢄi bảng cân đối kꢁ toꢂn.  
DANH MꢃC Hꢏ THỐNG TꢎI KHOꢐN KẾ TOÁN DOANH NGHIꢏP  
Sꢉ hiꢈu tꢋi  
khoꢌn  
Tên tꢋi khoꢌn  
Ghi chú  
Cꢎp I Cꢎp II  
1
2
3
4
Loại 1: TꢎI SꢐN NGẮN HẠN  
111  
Tiền mꢒt  
112  
113  
121  
128  
129  
131  
133  
136  
138  
139  
141  
142  
144  
151  
152  
153  
154  
155  
156  
157  
158  
159  
161  
Tiền gửi ngân hꢄng  
Tiền đang chuyꢙn  
Đầu tư chꢉng khoꢂn ngꢔn hạn  
Đầu tư ngꢔn hạn khꢂc  
Dꢗ phòng giảm giꢂ đầu tư ngꢔn hạn  
Phải thu cꢊa khꢂch hꢄng  
Thuꢁ GTGT đưꢖc khꢎu trừ  
Phải thu nội bộ  
Phải thu khꢂc  
Dꢗ phòng phải thu khꢐ đòi  
Tạm ꢉng  
Chi phꢑ trả trưꢅc ngꢔn hạn  
Cầm cố, kꢘ cưꢖc, kꢘ quỹ ngꢔn hạn  
Hꢄng mua đang đi trên đưꢌng  
Nguyên liꢃu, vật liꢃu  
Công cꢆ, dꢆng cꢆ  
Chi phꢑ sản xuꢎt kinh doanh dở dang  
Thꢄnh phẩm  
Hàng hóa  
Hꢄng gửi bꢂn  
Hàng hóa kho bảo thuꢁ  
Dꢗ phòng giảm giꢂ hꢄng tꢋn kho  
Chi sꢗ nghiꢃp  
Loại 2: TꢎI SꢐN DꢎI HẠN  
Tꢄi sản cố đꢇnh hꢈu hình  
211  
11  
212  
213  
214  
217  
221  
222  
223  
228  
229  
241  
242  
243  
244  
Tꢄi sản cố đꢇnh thuê tꢄi chꢑnh  
Tꢄi sản cố đꢇnh vô hình  
Hao mòn tꢄi sản cố đꢇnh  
Bꢎt động sản đầu tư  
Đầu tư vꢄo công ty con  
Vốn gꢐp liên doanh  
Đầu tư vꢄo công ty liên kꢁt  
Đầu tư dꢄi hạn khꢂc  
Dꢗ phòng giảm giꢂ đầu tư dꢄi hạn  
Xây dꢗng cơ bản dở dang  
Chi phꢑ trả trưꢅc dꢄi hạn  
Tꢄi sản thuꢁ thu nhập hoꢓn lại  
Kꢘ cưꢖc, kꢘ quỹ dꢄi hạn  
Loại 3: NỢ PHꢐI TRꢐ  
Vay ngꢔn hạn  
Nꢖ dꢄi hạn đꢁn hạn trả  
Phải trả cho ngưꢌi bꢂn  
Thuꢁ vꢄ cꢂc khoản phải nộp Nhꢄ nưꢅc  
Phải trả ngưꢌi lao động  
Chi phꢑ phải trả  
Phải trả nội bộ  
Thanh toꢂn theo tiꢁn độ kꢁ hoạch hꢖp đꢋng xây dꢗng  
Phải trả khꢂc  
Vay dꢄi hạn  
Nꢖ dꢄi hạn  
311  
315  
331  
333  
334  
335  
336  
337  
338  
341  
342  
343  
344  
347  
351  
352  
353  
356  
Trꢂi phiꢁu phꢂt hꢄnh  
Nhận kꢘ quỹ, kꢘ cưꢖc dꢄi hạn  
Thuꢁ thu nhập hoꢓn lại phải trả  
Quỹ dꢗ phòng trꢖ cꢎp mꢎt viꢃc lꢄm  
Dꢗ phòng phải trả  
Quỹ khen thưởng phúc lꢖi  
Quỹ phꢂt triꢙn khoa hꢀc vꢄ công nghꢃ  
Loại 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU  
Nguꢋn vốn kinh doanh  
Chênh lꢃch đꢂnh giꢂ lại tꢄi sản  
Chênh lꢃch tỷ giꢂ hối đoꢂi  
Quỹ đầu tư phꢂt triꢙn  
Quỹ dꢗ phòng tꢄi chꢑnh  
Quỹ hỗ trꢖ sꢔp xꢁp doanh nghiꢃp  
Cꢂc quỹ khꢂc thuộc vốn chꢊ sở hꢈu  
Cꢏ phiꢁu quỹ  
411  
412  
413  
414  
415  
417  
418  
419  
421  
441  
461  
466  
Lꢖi nhuận chưa phân phối  
Nguꢋn vốn đầu tư XDCB  
Nguꢋn kinh phꢑ sꢗ nghiꢃp  
Nguꢋn kinh phꢑ đꢓ hình thꢄnh TSCĐ  
Loại 5: DOANH THU  
12  
511  
512  
515  
521  
531  
532  
Doanh thu bꢂn hꢄng vꢄ cung cꢎp dꢇch vꢆ  
Doanh thu nội bộ  
Doanh thu hoạt động tꢄi chꢑnh  
Chiꢁt khꢎu thương mại  
Hꢄng bꢂn bꢇ trả lại  
Giảm giꢂ hꢄng bꢂn  
Loại 6: CHI PHÍ SꢐN XUẤT KINH DOANH  
Mua hàng  
Chi phꢑ nguyên liꢃu, vật liꢃu trꢗc tiꢁp  
Chi phꢑ nhân công trꢗc tiꢁp  
Chi phꢑ sử dꢆng mꢂy thi công  
Chi phꢑ sản xuꢎt chung  
611  
621  
622  
623  
627  
631  
632  
635  
641  
642  
Giꢂ thꢄnh sản xuꢎt  
Giꢂ vốn hꢄng bꢂn  
Chi phꢑ hoạt động tài chính  
Chi phí bán hàng  
Chi phꢑ quản lꢘ doanh nghiꢃp  
Loại 7: THU NHẬP KHÁC  
Thu nhập khꢂc  
711  
Loại 8: CHI PHÍ KHÁC  
Chi phí khác  
811  
821  
Chi phꢑ thuꢁ thu nhập doanh nghiꢃp  
Loại 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUꢐ KINH DOANH  
Xꢂc đꢇnh kꢁt quả kinh doanh  
Loại 0: TꢎI KHOꢐN NGOꢎI BꢐNG  
Tꢄi sản thuê ngoꢄi  
Vật tư, hꢄng hꢐa nhận giꢈ hộ, nhận gia công  
Hꢄng hꢐa nhận bꢂn hộ, nhận kꢘ gửi, kꢘ cưꢖc  
Nꢖ khꢐ đòi đꢓ xử lꢘ  
911  
001  
002  
003  
004  
007  
008  
Ngoại tꢃ cꢂc loại  
Dꢗ toꢂn chi sꢗ nghiꢃp, dꢗ ꢂn  
1.3.3. Tꢄ chức lựa chọn hình thức kꢆ toꢇn  
Tꢏ chꢉc hꢃ thống sꢏ kꢁ toꢂn tꢏng hꢖp vꢄ chi tiꢁt đꢙ xử lꢘ thông tin từ cꢂc chꢉng  
từ kꢁ toꢂn nhằm phꢆc vꢆ cho viꢃc xꢂc lập cꢂc bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh vꢄ quản trꢇ cũng như  
phꢆc vꢆ cho viꢃc kiꢙm tra, kiꢙm soꢂt từng loại tꢄi sản, từng loại nguꢋn vốn cũng như  
từng quꢂ trình hoạt động cꢊa doanh nghiꢃp, cꢐ ꢘ nghĩa quan trꢀng trong viꢃc thꢗc hiꢃn  
cꢂc chꢉc năng cꢊa kꢁ toꢂn.  
* Quy đꢇnh chung  
Sꢏ sꢂch kꢁ toꢂn lꢄ loại sꢏ chuyên môn dꢍng đꢙ ghi chép, thoe dõi cꢂc nghiꢃp vꢆ  
kinh tꢁ phꢂt sinh bằng cꢂc phương phꢂp riêng cꢊa kꢁ toꢂn. Hay nꢐi cꢂch khꢂc, sꢏ kꢁ  
toꢂn dꢍng đꢙ ghi chép, hꢃ thống hꢐa vꢄ lưu giꢈ toꢄn bộ cꢂc nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ, tꢄi chꢑnh  
đꢓ phꢂt sinh theo nội dung kinh tꢁ vꢄ theo trình tꢗ thꢌi gian cꢐ liên quan đꢁn doanh  
nghiꢃp.  
Mỗi doanh nghiꢃp chỉ cꢐ một hꢃ thống sꢏ kꢁ toꢂn cho một kỳ kꢁ toꢂn năm. Sꢏ  
kꢁ toꢂn gꢋm: sꢏ kꢁ toꢂn tꢏng hꢖp vꢄ sꢏ kꢁ toꢂn chi tiꢁt  
+ Sꢏ kꢁ toꢂn tꢏng hꢖp gꢋm: Sꢏ nhật kꢘ, Sꢏ cꢂi.  
 
13  
+ Sꢏ kꢁ toꢂn chi tiꢁt gꢋm: Sꢏ, thẻ kꢁ toꢂn chi tiꢁt.  
Nhꢄ nưꢅc quy đꢇnh bꢔt buộc về mẫu sꢏ, nội dung vꢄ phương phꢂp ghi chép đối  
vꢅi cꢂc loại Sꢏ Cꢂi, Sꢏ Nhật kꢘ; quy đꢇnh mang tꢑnh hưꢅng dẫn đối vꢅi cꢂc loại sꢏ, thẻ  
kꢁ toꢂn chi tiꢁt.  
* Sꢏ kꢁ toꢂn tꢏng hꢖp:  
- Sꢏ nhật kꢘ: dꢍng đꢙ ghi chép cꢂc nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ tꢄi chꢑnh phát sinh trong  
từng kỳ kꢁ toꢂn vꢄ trong một niên độ kꢁ toꢂn theo trình tꢗ thꢌi gian vꢄ quan hꢃ đối ꢉng  
cꢂc tꢄi khoản cꢊa cꢂc nghiꢃp vꢆ đꢐ. Số liꢃu trên sꢏ nhật kꢘ phản ꢂnh tꢏng số phꢂt sinh  
bên Nꢖ vꢄ bên Cꢐ cꢊa tꢎt cả cꢂc tꢄi khoản kꢁ toꢂn sử dꢆng ở doanh nghiꢃp.  
Đơn vꢇ:………….  
Đꢇa chỉ:…………  
SỔ NHẬT KÝ  
Năm:  
Chꢉng từ  
Số hiꢃu TK  
Số tiền  
Nꢖ Có  
Ngày  
ghi sꢏ  
Ghi  
chú  
Nội dung  
Số  
Ngày  
tháng  
Nꢖ  
Có  
hiꢃu  
Cộng  
- Sꢏ cꢂi: dꢍng đꢙ ghi chép cꢂc nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ tꢄi chꢑnh phꢂt sinh trong từng  
kỳ vꢄ trong niên độ kꢁ toꢂn theo cꢂc tꢄi khoản kꢁ toꢂn sử dꢆng ở đơn vꢇ. Số liꢃu kꢁ  
toán trên Sꢏ cꢂi phản ꢂnh tꢏng hꢖp tình hình tꢄi sản, nguꢋn vốn, tình hình vꢄ kꢁt quả  
hoạt động sản xuꢎt, kinh doanh cꢊa doanh nghiꢃp.  
Đơn vꢇ:…………..  
SỔ CÁI  
Đꢇa chỉ:………….  
Tꢄi khoản:……….  
Số hiꢃu:……..  
Số tiền  
Nꢖ Có  
Ngày  
tháng  
ghi  
Chꢉng từ  
TK  
Ghi  
chú  
Diễn giải  
đối  
Số Ngày  
hiꢃu tháng  
ꢉng  
sꢏ  
Số dư đầu kỳ  
Số phꢂt sinh trong kỳ  
Cộng số phꢂt sinh  
Số dư cuối kỳ  
* Sꢏ, thẻ kꢁ toꢂn chi tiꢁt: dꢍng đꢙ ghi chép cꢂc nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ, tꢄi chꢑnh phꢂt  
sinh liên quan đꢁn cꢂc đối tưꢖng kꢁ toꢂn cần thiꢁt phải theo dõi chi tiꢁt theo yêu cầu  
quản lꢘ. Số liꢃu trên sꢏ kꢁ toꢂn chi tiꢁt cung cꢎp cꢂc thông tin phꢆc vꢆ cho viꢃc quản  
14  
lꢘ từng loại tꢄi sản, nguꢋn vốn, doanh thu, chi phꢑ chưa đưꢖc phản ꢂnh trên sꢏ Nhật kꢘ  
vꢄ Sꢏ Cꢂi.  
Đơn vꢇ:…………..  
Đꢇa chỉ:………….  
SỔ CHI TIẾT VẬT LIꢏU  
Năm:…………………  
Tꢄi khoản:……………  
Đơn vị tính:………….  
Chꢉng từ  
Số Ngày  
hiꢃu tháng  
Nhập trong kỳ Xuꢎt trong k Tꢋn trong kỳ  
TK  
đối  
ꢉng  
Đơn  
giá  
Diễn giải  
Lưꢖng Tiền Lưꢖng Tiền Lưꢖng Tiền  
Tꢋn đầu kỳ  
Cộng  
a. Hình thꢉc kꢁ toꢂn Nhật kꢘ chung  
- Đꢒc trưng cơ bản cꢊa hình thꢉc Nhật kꢘ chung: tꢎt cả cꢂc nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ,  
tꢄi chꢑnh phꢂt sinh đều phải đưꢖc ghi vꢄo sꢏ Nhật kꢘ chung vꢄ cꢂc loại sꢏ Nhật kꢘ đꢒc  
biꢃt theo trình tꢗ thꢌi gian phꢂt sinh vꢄ theo nội dung kinh tꢁ (đꢇnh khoản kꢁ toꢂn) cꢊa  
nghiꢃp vꢆ đꢐ. Sau đꢐ số liꢃu trên sꢏ Nhật kꢘ đꢙ ghi vꢄo sꢏ cꢂi theo từng nghiꢃp vꢆ  
phát sinh.  
-Sꢏ kꢁ toꢂn sử dꢆng:  
+ SNhật kꢘ chung, sꢏ Nhật kꢘ đꢒc biꢃt  
+ Sꢏ cꢂi  
+ Cꢂc sꢏ, thẻ kꢁ toꢂn chi tiꢁt.  
- Trình tꢗ ghi sꢏ kꢁ toꢂn:  
Chꢉng từ kꢁ toꢂn  
Sꢏ, thẻ kꢁ toán  
Sꢏ Nhật kꢘ chung  
Sꢏ nhật kꢘ đꢒc biꢃt  
chi tiꢁt  
Sꢏ cꢂi  
Bảng tꢏng hꢖp  
chi tiꢁt  
Bảng cân đối số  
phát sinh  
Báo cáo tài chính  
15  
Ghi chú:  
Ghi hằng ngꢄy  
Ghi cuối thꢂng  
Quan hꢃ đối chiꢁu, kiꢙm tra  
b. Hình thꢉc kꢁ toꢂn chꢉng từ ghi sꢏ  
- Đꢒc trưng cơ bản cꢊa hình thꢉc chꢉng từ ghi sꢏ: Căn cꢉ trꢗc tiꢁp đꢙ ghi sꢏ kꢁ  
toꢂn tꢏng hꢖp l “Chꢉng từ ghi sꢏ”. Viꢃc ghi sꢏ kꢁ toꢂn tꢏn hꢖp bao gꢋm:  
+ Ghi theo trình tꢗ thꢌi gian trên Sꢏ Đăng kꢘ chꢉng từ ghi sꢏ.  
+ Ghi theo nội dung kinh tꢁ trên Sꢏ cꢂi.  
Chꢉng từ ghi sꢏ do kꢁ toꢂn lập trên cơ sở chꢉng từ kꢁ toꢂn hoꢒc Bảng tꢏng hꢖp  
chꢉng từ kꢁ toꢂn cꢍng loại, cꢐ cꢍng nội dung kinh tꢁ. Chꢉng từ ghi sꢏ đưꢖc đꢂnh số  
hiꢃu liên tꢆc trong từng thꢂng hoꢒc cả năm (theo số thꢉ tꢗ trong Sꢏ Đăng kꢘ Chꢉng từ  
ghi sꢏ) vꢄ cꢐ chꢉng từ kꢁ toꢂn đꢑnh kèm, phải đưꢖc kꢁ toꢂn trưởng duyꢃt trưꢅc khi ghi  
sꢏ kꢁ toꢂn.  
- Sꢏ kꢁ toꢂn sử dꢆng:  
+ Chꢉng từ ghi sꢏ  
+ Sꢏ đăng kꢘ chꢉng từ ghi sꢏ  
+ Sꢏ cꢂi  
+ Cꢂc sꢏ, thẻ kꢁ toꢂn chi tiꢁt.  
- Trình tꢗ ghi sꢏ kꢁ toꢂn:  
Chꢉng từ kꢁ toꢂn  
Bảng tꢏng hꢖp chꢉng  
từ kꢁ toꢂn cꢍng loại  
Sꢏ, thẻ kꢁ toꢂn  
chi tiꢁt  
Sꢏ quỹ  
Sꢏ đăng kꢘ chꢉng  
từ ghi sꢏ  
Bảng tꢏng hꢖp  
chi tiꢁt  
Chꢉng từ ghi sꢏ  
Sꢏ cꢂi  
Bảng cân đối số  
phát sinh  
Báo cáo tài chính  
16  
Ghi chú:  
Ghi hằng ngꢄy  
Ghi cuối thꢂng  
Quan hꢃ đối chiꢁu, kiꢙm tra  
c. Hình thꢉc kꢁ toꢂn Nhật kꢘ chꢉng từ  
- Đꢒc trưng cơ bản cꢊa hình thꢉc Nhật kꢘ chꢉng từ:  
+ Cꢂc hoạt động kinh tꢁ - tꢄi chꢑnh đưꢖc phản ꢂnh ở chꢉng từ gốc đều đưꢖc  
phân loại hꢃ thống hoꢂ đꢙ ghi vꢄo bên Cꢐ cꢊa cꢂc tꢄi khoản trên cꢂc Sꢏ Nhật kꢘ -  
Chꢉng từ, cuối kỳ tꢏng hꢖp số liꢃu từ Nhật kꢘ - Chꢉng từ đꢙ ghi vꢄo Sꢏ cꢂi cꢂc tꢄi  
khoản.  
+ Kꢁt hꢖp ghi sꢏ theo thꢌi gian vꢅi ghi sꢏ theo hꢃ thống đꢙ ghi vꢄo Sꢏ kꢁ toꢂn  
tꢏng hꢖp Sꢏ Nhật kꢘ - Chꢉng từ.  
- Sꢏ kꢁ toꢂn sử dꢆng:  
+ Nhật kꢘ chꢉng từ  
+ Bảng kê  
+ Sꢏ cꢂi  
+ Sꢏ, thẻ kꢁ toꢂn chi tiꢁt.  
- Trình tꢗ ghi sꢏ kꢁ toꢂn:  
Chꢉng từ kꢁ toꢂn và  
Bảng phân bꢏ  
Sꢏ, thẻ kꢁ toꢂn chi tiꢁt  
Bảng tꢏng hꢖp chi tiꢁt  
Bảng kê  
Nhật kꢘ chꢉng từ  
Sꢏ cꢂi  
Báo cáo tài chính  
Ghi chú:  
Ghi hằng ngꢄy  
Ghi cuối thꢂng  
Quan hꢃ đối chiꢁu, kiꢙm tra  
d. Hình thꢉc kꢁ toꢂn Nhật kꢘ - Sꢏ cꢂi  
- Đꢒc trưng cơ bản cꢊa hình thꢉc Nhật kꢘ – Sꢏ cꢂi: Cꢂc nghiꢃp vꢆ kinh tꢁ tꢄi  
chꢑnh phꢂt sinh đưꢖc kꢁt hꢖp ghi chép theo trình tꢗ thꢌi gian vꢄ theo nội dung kinh tꢁ  
(theo tꢄi khoản kꢁ toꢂn) trên cꢍng một quyꢙn sꢏ kꢁ toꢂn tꢏng hꢖp duy nhꢎt lꢄ Nhật kꢘ  
17  
– Sꢏ cꢂi. Căn cꢉ đꢙ ghi vꢄo sꢏ Nhật kꢘ – Sꢏ cꢂi lꢄ cꢂc chꢉng từ kꢁ toꢂn hoꢒc Bảng  
tꢏng hꢖp chꢉng từ kꢁ toꢂn cꢍng loại.  
- Sꢏ kꢁ toꢂn sử dꢆng:  
+ Sꢏ Nhật kꢘ – Sꢏ cꢂi  
+ Cꢂc Sꢏ, thẻ kꢁ toꢂn chi tiꢁt.  
- Trình tꢗ ghi sꢏ kꢁ toꢂn:  
Chꢉng từ kꢁ toꢂn  
Sꢏ, thẻ kꢁ toꢂn  
Bảng tꢏng hꢖp chꢉng  
từ kꢁ toꢂn cꢍng loại  
Sꢏ quỹ  
chi tiꢁt  
Bảng tꢏng hꢖp  
chi tiꢁt  
Nhật kꢘ – Sꢏ cꢂi  
Báo cáo tài chính  
Ghi chú:  
Ghi hằng ngꢄy  
Ghi cuối thꢂng  
Quan hꢃ đối chiꢁu, kiꢙm tra  
1.3.4. Tꢄ chức công tꢇc lꢍp bꢇo cꢇo kꢆ toꢇn  
Bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh lꢄ hꢃ thống bꢂo cꢂo tꢏng hꢖp từ cꢂc số liꢃu kꢁ toꢂn cꢊa công  
ty theo nhꢈng mẫu biꢙu đꢓ đưꢖc quy đꢇnh, nꢐ phản ꢂnh tình hình sử dꢆng vốn, nguꢋn  
vốn, kꢁt quả kinh doanh cꢊa công ty trong kỳ báo cáo.  
* Quy đꢇnh chung  
Bꢂo cꢂo kꢁ toꢂn bao gꢋm 2 phân hꢃ: hꢃ thống bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh vꢄ hꢃ thống bꢂo  
cꢂo kꢁ toꢂn quản trꢇ.  
- Theo quy đꢇnh hiꢃn nay thì hꢃ thống bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh gꢋm:  
+ Bảng Cân đối kꢁ toꢂn.  
+ Bꢂo cꢂo kꢁt quả hoạt động kinh doanh.  
+ Báo cꢂo lưu chuyꢙn tiền tꢃ.  
+ Bảng thuyꢁt minh bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh.  
- Bꢂo cꢂo kꢁ toꢂn quản trꢇ bao gꢋm cꢂc bꢂo cꢂo đưꢖc lập ra đꢙ phꢆc vꢆ cho yêu  
cầu quản trꢇ cꢊa doanh nghiꢃp ở cꢂc cꢎp độ khꢂc nhau. Bꢂo cꢂo kꢁ toꢂn quản trꢇ không  
bꢔt buộc phải công khai.  
Hꢃ thống bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh năm đưꢖc ꢂp dꢆng cho tꢎt cả cꢂc loại hình doanh  
nghiꢃp thuộc cꢂc ngꢄnh vꢄ cꢂc thꢄnh phần kinh tꢁ.  
Hꢃ thống bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh giꢈa niên độ đưꢖc ꢂp dꢆng cho cꢂc doanh nghiꢃp  
nhꢄ nưꢅc, cꢂc doanh nghiꢃp niêm yꢁt trên thꢇ trưꢌng chꢉng khoꢂn vꢄ cꢂc doanh nghiꢃp  
khꢂc khi tꢗ nguyꢃn lập bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh giꢈa niên độ.  
 
18  
1.3.5. Tꢄ chức công tꢇc kꢆ toꢇn trong điꢅu kiꢈn sử dụng mꢇy vi tính  
Hiꢃn đại hꢐa công tꢂc kꢁ toꢂn vꢄ bꢋi dưỡng đꢄo tạo cꢂn bộ kꢁ toꢂn lꢄ một công  
viꢃc cần thiꢁt, lâu dꢄi. Trong điều kiꢃn kỹ thuật tin hꢀc phꢂt triꢙn cao vꢄ đưꢖc ꢉng  
dꢆng rộng, kꢁ toꢂn trưởng doanh nghiꢃp phải cꢐ kꢁ hoạch dần dần ꢂp dꢆng cꢂc phương  
tiꢃn kỹ thuật tꢑnh toꢂn thông tin hiꢃn đại vꢄo công tꢂc kꢁ toꢂn, thꢗc hiꢃn ꢂp dꢆng kꢁ  
toꢂn trên mꢂy vi tꢑnh, đꢋng hꢌi cꢐ kꢁ hoạch bꢋi dưỡng cꢂn bộ kꢁ toꢂn về trình độ  
nghiꢃp vꢆ cũng như sử dꢆng thꢄnh thạo phương tiꢃn kỹ thuật tꢑnh toꢂn hiꢃn đại, từ đꢐ  
cung cꢎp kꢇp thꢌi thông tin cần thiꢁt cho lꢓnh đạo doanh nghiꢃp trong quản lꢘ kinh tꢁ,  
quản lꢘ doanh nghiꢃp.  
- Đꢒc trưng cơ bản cꢊa hình thꢉc kꢁ toꢂn trên mꢂy vi tꢑnh: lꢄ công viꢃc kꢁ toꢂn  
đưꢖc thꢗc hiꢃn theo một chương trình phần mềm kꢁ toꢂn trên mꢂy vi tꢑnh. Phần mềm  
đưꢖc thiꢁt kꢁ theo nguyên tꢔc cꢊa một trong bốn hình thꢉc kꢁ toꢂn hoꢒc kꢁt hꢖp cꢂc  
hình thꢉc kꢁ toꢂn trên. Phần mềm kꢁ toꢂn không hiꢙn thꢇ đầy đꢊ quy trình ghi sꢏ kꢁ  
toꢂn nhưng phải in đưꢖc đầy đꢊ sꢏ kꢁ toꢂn vꢄ bꢂo cꢂo tꢄi chꢑnh theo quy đꢇnh.  
- Sꢏ kꢁ toꢂn sử dꢆng: Phần mềm kꢁ toꢂn đưꢖc thiꢁt kꢁ theo hình thꢉc kꢁ toꢂn nꢄo  
sẽ cꢐ cꢂc loại sꢏ cꢊa hình thꢉc kꢁ toꢂn đꢐ nhưng không hoꢄn toꢄn giống mẫu sꢏ kꢁ  
toꢂn ghi bằng tay.  
- Trình tꢗ ghi sꢏ kꢁ toꢂn:  
Chꢉng từ kꢁ toꢂn  
Sꢏ kꢁ toꢂn  
PHẦN MỀM  
KẾ TOÁN  
Bảng tꢏng hꢖp  
chꢉng từ kꢁ toꢂn  
cꢍng loại  
Báo cáo tài chính  
Ghi chú:  
Nhập số liꢃu hằng ngꢄy  
In sꢏ, bꢂo cꢂo cuối thꢂng, cuối năm  
Quan hꢃ đối chiꢁu, kiꢙm tra  
1.3.6. Tꢄ chức bộ mꢇy kꢆ toꢇn  
Tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn cꢐ 3 hình thꢉc:  
- Hình thꢉc tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn tập trung.  
- Hình thꢉc tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn phân tꢂn.  
- Hình thꢉc tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn hỗn hꢖp (vừa tập trung, vừa phân tꢂn).  
a. Tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn theo hình thꢉc tập trung  
Doanh nghiꢃp cꢐ 1 bộ mꢂy kꢁ toꢂn tập trung cꢂc công viꢃc kꢁ toꢂn cꢊa doanh  
nghiꢃp: từ tập hꢖp, phân loại, kiꢙm tra, lập chꢉng từ, ghi sꢏ kꢁ toꢂn chi tiꢁt - tꢏng hꢖp, lập  
Bꢂo cꢂo kꢁ toꢂn.  
Ở đơn vꢇ phꢆ thuộc không cꢐ bộ mꢂy kꢁ toꢂn riêng, chỉ cꢐ nhân viên kꢁ toꢂn  
thꢗc hiꢃn ghi chép ban đầu như thu thập, tꢏng hꢖp, kiꢙm tra xử lꢘ sơ bộ chꢉng từ, số  
liꢃu kꢁ toꢂn gửi lên phòng kꢁ toꢂn.  
   
19  
- Ưu điꢙm: lꢓnh đạo tập trung thống nhꢎt đối vꢅi công tꢂc kꢁ toꢂn, cung cꢎp  
thông tin kꢇp thꢌi, thuận tiꢃn cho viꢃc phân công, chuyên môn hoꢂ cꢂn bộ kꢁ toꢂn, cơ  
hoꢂ công tꢂc kꢁ toꢂn.  
- Nhưꢖc điꢙm: Hạn chꢁ viꢃc kiꢙm tra, kiꢙm soꢂt cꢂc hoạt động SX – KD ở đơn  
vꢇ phꢆ thuộc, luân chuyꢙn chꢉng từ vꢄ ghi sꢏ kꢁ toꢂn thưꢌng chậm.  
- Trưꢌng hꢖp ꢂp dꢆng: ꢂp dꢆng đối vꢅi DN vừa vꢄ nhꢕ, SX – KD tập trung.  
Sơ đꢋ tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn:  
Kꢁ toꢂn trưởng  
Kꢁ  
toán  
tꢄi sản  
cố  
đꢇnh,  
vật tư  
Kꢁ toꢂn  
tiền  
lương vꢄ  
các  
khoản  
trích theo  
lương  
Kꢁ toꢂn  
tập hꢖp  
chi phí  
sản xuꢎt  
và tính  
Kꢁ toꢂn  
thành  
phẩm  
và tiêu  
thꢆ  
Kꢁ  
toán  
vốn  
bằng  
tiền vꢄ  
thanh  
toán  
Kꢁ  
toán  
tꢏng  
hꢖp vꢄ  
kiꢙm  
tra kꢁ  
toán  
Kꢁ  
toán  
xây  
dꢗng  
cơ bản  
Bộ  
phận  
tài  
chính  
giá thành  
sản phẩm  
thành  
phẩm  
Nhân viên kꢁ toꢂn ở cꢂc đơn vꢇ phꢆ thuộc  
b. Tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn theo hình thꢉc phân tꢂn  
DN cꢐ 1 bộ mꢂy kꢁ toꢂn tập trung, cꢂc đơn vꢇ phꢆ thuộc cũng tꢏ chꢉc bộ mꢂy  
kꢁ toꢂn riêng.  
- Bộ mꢂy kꢁ toꢂn đơn vꢇ phꢆ thuộc: Lập chꢉng từ ban đầu, ghi sꢏ sꢂch kꢁ toꢂn,  
lập Bꢂo cꢂo kꢁ toꢂn cꢊa đơn vꢇ phꢆ thuộc gửi Bꢂo cꢂo vꢄ cꢂc tꢄi liꢃu liên quan đꢁn  
phòng kꢁ toꢂn tập trung cꢊa DN theo quy đꢇnh.  
- Bộ mꢂy kꢁ toꢂn tập trung: Bộ mꢂy kꢁ toꢂn tập trung cꢊa DN thꢗc hiꢃn hạch  
toꢂn kꢁ toꢂn chung toꢄn DN, tꢏng hꢖp số liꢃu kꢁ toꢂn cꢊa cꢂc đơn vꢇ phꢆ thuộc gởi lên,  
lập Bꢂo cꢂo kꢁ toꢂn toꢄn DN, đꢋng thꢌi hưꢅng dẫn, kiꢙm tra về mꢒt chuyên môn -  
kiꢙm tra thꢗc hiꢃn cꢂc chꢑnh sꢂch chꢁ độ kinh tꢁ - tꢄi chꢑnh, chꢁ độ kꢁ toꢂn bộ mꢂy kꢁ  
toꢂn ở đơn vꢇ phꢆ thuộc.  
- Ưu điꢙm: Công tꢂc kꢁ toꢂn gꢔn liền vꢅi hoạt động SX - KD ở đơn vꢇ phꢆ  
thuộc, vì vậy kiꢙm tra, kiꢙm soꢂt cꢐ hiꢃu quả, cung cꢎp kꢇp thꢌi thông tin phꢆc vꢆ cho  
quản lꢘ, điều hꢄnh hoạt động SX - KD  
- Nhưꢖc điꢙm: Số lương nhân viên kꢁ toꢂn nhiều, khꢐ cho viꢃc phân công,  
chuyên môn hoá cán bộ kꢁ toꢂn, cơ giꢅi hoꢂ công tꢂc kꢁ toꢂn  
- Trưꢌng hꢖp ꢂp dꢆng: đối vꢅi DN lꢅn, đꢇa bꢄn hoạt động rộng, phân tꢂn cꢐ  
nhiều đơn vꢇ phꢆ thuộc ở xa vꢄ hoạt động tương đối độc lập.  
Sơ đꢋ tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn:  
20  
Kꢁ toꢂn trưởng  
Bộ phận  
tài chính  
DN  
Bộ phận kꢁ  
toꢂn tꢏng  
hꢖp  
Bộ phận  
kiꢙm tra kꢁ  
toán  
Bộ phận kꢁ toꢂn  
hoạt động chung  
toàn DN  
Cꢂc phòng kꢁ toꢂn đơn vꢇ phꢆ thuộc  
Bộ phận kꢁ  
toꢂn tập hꢖp  
chi phꢑ sản  
xuꢎt vꢄ tꢑnh  
giꢂ thꢄnh sản  
phẩm  
Bộ phận  
kꢁ toꢂn  
vốn bằng  
tiền, thanh  
toán  
Bộ phận  
kꢁ toꢂn  
tꢏng  
Bộ phận kꢁ  
Bộ phận  
kꢁ toán  
tꢄi sản  
cố đꢇnh,  
vật tư  
toꢂn tiền  
lương vꢄ  
cꢂc khoản  
trích theo  
lương  
hꢖp  
c. Tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn theo hình thꢉc hỗn hꢖp  
Tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn kꢁt hꢖp đꢒc điꢙm cꢊa 2 hình thꢉc tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ  
toꢂn trên DN cꢐ tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn tập trung.  
+ Đối vꢅi 1 số đơn vꢇ phꢆ thuộc ở xa văn phòng DN đưꢖc giao phân cꢎp quản  
lꢘ bộ mꢂy kꢁ toꢂn, thꢗc hiꢃn hạch toꢂn kꢁ toꢂn cꢂc hoạt động SX – KD, đꢇnh kỳ tꢏng  
hꢖp số liꢃu về phòng kꢁ toꢂn DN (hình thꢉc phân tꢂn).  
+ Đối vꢅi 1 số đơn vꢇ phꢆ thuộc ở gần văn phòng DN, mꢒt bằng kinh doanh tập  
trung chưa cꢐ điều kiꢃn nhận vốn, kinh doanh tꢗ chꢊ trong quản lꢘ. Nên không cꢐ bộ  
sꢏ kꢁ toꢂn không cꢐ bộ mꢂy kꢁ toꢂn mꢄ toꢄn bộ công tꢂc kꢁ toꢂn đưꢖc thꢗc hiꢃn tại  
phòng kꢁ toꢂn đơn vꢇ cꢎp trên (hình thꢉc tập trung).  
Sơ đꢋ tꢏ chꢉc bộ mꢂy kꢁ toꢂn:  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 178 trang yennguyen 18/04/2022 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_doanh_nghiep_1.pdf