Thực đơn cho một số bệnh thường gặp ở trẻ em
PHỤ LỤC
THỰC ĐƠN CHO MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP
Ở TRẺ EM
1. Chế độ ăn cho bệnh tiêu chảy cấp
1.1. Trẻ 5 tháng tuổi
Vẫn cho trẻ bú mẹ như thường lệ thậm chí phải cho bú nhiều hơn (nếu mẹ
có sữa) hoặc cho uống sữa tự pha như thường lệ. Đồng thời cho trẻ uống thêm
dung dịch ORS hoặc các dung dịch tự pha như: nước muối đường, nước rau,
nước cháo, nước quả…
1.2. Trẻ 6 - 7 tháng tuổi
Ký hiệu 2 TH01 - mềm (bột).
E (kcal): 620.
P (g):
L (g):
G (g):
21.
36 - 40.
44 - 53.
Bảng 1: Thực đơn cho trẻ từ 6 - 7 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp.
Tên lương thực - Thực
TT
SL (g)
P (g)
L (g)
G (g)
E (kcal)
phẩm (LT - TP)
Bột gạo 2 thìa cà phê
Thịt gà nạc
1
2
16
10
1
13
0
58
10
28
50
47
23
23
377
90
0,97
3,8
1,9
1
1,2
1,2
0
3
Thịt lợn thăn
Cà rốt tươi
20
0
4
150
10,2
10,4
5
5
Khoai tây
60
0
6
Táo nghiền
1/3 quả
1/3 quả
72
0,2
0,3
19,4
0
7
Chuối nghiền
Sữa bột 9 thìa cà phê
Đường
0
5,2
26,8
22
8
20,1
9
22,5
10
11
Gia vị, chất đốt
Cộng
27,7
22,5
92,5
706
231
+ 6 giờ: Bú mẹ hoặc sữa công thức pha loãng 1/2 so với bình thường 100 -
150ml.
+ 7 giờ: bột thịt gà 150 ml.
Bột gạo tẻ: 1 thìa cà phê (8g).
Thịt gà nạc: 10g.
Táo nghiền: 1/3 quả.
+ 13 giờ: bú mẹ hoặc sữa pha
loãng1/2: 100 - 150 ml.
Khoai tây: 30g.
+ 14 giờ: ăn giống 7 giờ.
+ 17 giờ: bột thịt lợn150ml
Bột gạo: 1 thìa cà phê.
Thịt lợn thăn: 20g.
Chuối nghiền: 1/3 quả.
Gia vị vừa đủ.
+ 9 giờ: súp cà rốt 150ml
Cà rốt tươi: 75g.
Đường: 7,5g.
Khoai tây nghiền: 30g.
Táo nghiền: 1/3 quả.
Gia vị vừa đủ.
+ 11 giờ: bột thịt lợn150ml.
Bột gạo: 1 thìa cà phê.
Thịt lợn thăn: 20g.
+ 20 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha
loãng 1/ 2: 100 - 150 ml.
Khoai tây nghiền: 30g.
1.3. Trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi
Ký hiệu 2 TH01 - mềm (Bột).
E (kcal): 600 - 820.
P (g) : 23.
L (g) : 18 - 27.
G (g) : 120 - 140.
Bảng 2: Thực đơn cho trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp.
TT
Tên LT – TP
Bột gạo (7 thìa cà phê)
Thịt gà nạc
SL (g)
56
P (g)
3,6
4,8
3,8
1,9
1
L (g)
0,2
3
G (g)
46
E (kcal)
206
50
1
2
3
4
5
6
7
8
9
50
0
Thịt lợn thăn
20
1,2
0
0
28
Cà rốt tươi
150
60
10,2
10,4
5
50
Khoai tây
0
47
Táo nghiền 1/ 3 quả
Hồng xiêm
65
0,2
3,8
19,4
0
23
100
72
0
0
28
Sữa bột (9 thìa cà phê)
Gia vị, chất đốt
20,1
26,8
377
232
Cộng
38,5
24,5
98,4
809
+ 6 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng 3/4 so với bình thường (pha với nước
cháo): 150 - 200ml.
+ 7 giờ: bột thịt gà 200ml.
Bột gạo: 2 thìa cà phê.
+ 11 giờ: bột thịt gà 200ml.
Bột gạo: 2 thìa cà phê.
Thịt gà nạc: 20g.
Thịt gà nạc: 20g.
Khoai tây: 30g.
Táo nghiền: 1/3 quả.
Dầu thực vật: 2 thìa cà phê.
Khoai tây: 30g.
Gia vị vừa đủ.
Táo nghiền: 1/3 quả.
Dầu thực vật: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
+ 9 giờ: Súp cà rốt: 150ml.
Cà rốt tươi: 75g.
Đường: 7,5g.
+ 13 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng 2/3 so với bình thường (pha với
nước cháo).
+ 14 giờ: ăn giống 7 giờ.
+ 17 giờ: bột thịt gà 200ml.
Bột gạo: 3 thìa cà phê.
Thịt gà nạc: 25g.
Hồng xiêm nghiền: 1/2 quả.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu thực vật: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
+ 20 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng 2/3 so với bình thường (pha với
nước cháo).
1.4. Trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi
Ký hiệu 2 TH01 - mềm (bột).
E (kcal): 600 - 820.
P (g):
23.
233
L (g): 18 - 27.
G (g): 120 - 140.
Bảng 3: Thực đơn cho trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp.
TT
1
Tên LT – TP
Bột gạo tẻ (6 thìa cà phê)
Thịt gà nạc
SL (g)
48
P (g)
3,1
L (g)
0,2
2,4
1,2
0
G (g)
33
E (kcal)
147
39
2
40
3,8
0
3
Thịt lợn nạc
20
3,8
0
28
4
Cà rốt tươi
200
90
2,5
13,6
15,6
66
5
Khoai tây
1,5
0
70
6
Dâu (2 thìa cà phê)
Đường kính
10
10
93
7
20
20
0
81
8
Hồng xiêm 1 quả
Chuối chín 1/ 2 quả
Sữa bột (9 thìa cà phê)
Gia vị, chất đốt
Cộng
100
50
3,8
0,5
0
0
28
9
7,8
26,8
35
10
11
72
19,4
20,1
377
38,4
34
117
964
+ 6 giờ: Bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng hơn so với bình thường (pha với
nước cháo).
+ 7 giờ: bột thịt gà 200ml.
Bột gạo tẻ: 16g.
+ 9 giờ: súp cà rốt 200ml.
Cà rốt tươi: 100g.
Đường: 10g.
+ 11 giờ: bột thịt lợn 200ml.
Bột gạo: 16g.
Thịt gà nạc: 20g.
Khoai tây: 30g.
Dầu ăn: 2 thìa cà phê.
Hồng xiêm nghiền: 1/2 quả.
Gia vị vừa đủ.
Thịt lợn nạc: 20g.
Khoai tây: 30g.
+ 13 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng hơn so với bình thường (pha với
nước cháo).
+ 14 giờ: ăn giống 7 giờ.
+ 17 giờ: bột thịt gà 150ml.
234
Bột gạo: 16g.
Thịt gà nạc: 20g.
Khoai tây: 30g.
Dầu ăn: 2 thìa cà phê.
Hồng xiêm nghiền: 1/2 quả.
Gia vị vừa đủ.
+ 20 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng hơn so với bình thường (pha với
nước cháo).
Dầu ăn: 2 thìa cà phê.
Chuối chín: 1/2 quả.
Gia vị vừa đủ.
1.5. Trẻ > 1 tuổi
Ký hiệu 3 TH01 - mềm (cháo).
E (kcal): 900 - 1000.
P (g): 20 - 25.
L (g): 15 - 20.
G (g): 150 - 180.
Bảng 4: Thực đơn cho trẻ > 1 tuổi bị tiêu chảy cấp.
TT
1
Tên LT - TP
SL (g)
90
P (g)
7,1
L (g)
0,9
5,7
0
G (g)
69
E (kcal)
310
88
Gạo tẻ
2
Thịt gà nạc
Cà rốt tươi
Dầu
90
8,7
0
3
200
15
2,5
13,6
66
4
15
0
139
22
5
Giá đỗ
60
3,1
1
3,0
15,7
19,8
26,8
20
6
Chuối tiêu 1 quả
Táo 1 quả
100
200
72
0
70
7
0,8
19,4
0
90
8
Sữa bột (9 thìa cà phê)
Đường kính
20,1
377
81
9
20
235
10
Gia vị, chất đốt
Cộng
42,6
42
167,8
1243
+ 6 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa công thức pha loãng 1/2 với nước cháo + cà rốt
200ml.
+ 7 giờ: cháo thịt gà 200ml:
+ 9 giờ: súp cà rốt 200ml.
Cà rốt: 100g.
Gạo tẻ: 30g.
Thịt gà nạc: 30g.
Dầu ăn: 2 thìa cà phê.
Giá đỗ xay nhỏ: 20g.
Gia vị vừa đủ.
Đường: 10g.
+ 11 giờ: cháo thịt gà 200ml.
Gạo tẻ: 30g.
+ 14 giờ: ăn giống 9 giờ.
Thịt gà nạc: 30g.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Giá đỗ xay nhỏ: 20g.
Gia vị vừa đủ.
Chuối tiêu: 1quả.
+ 17 giờ: Cháo thịt nạc 200ml.
Gạo tẻ: 30g.
+ 20 giờ: ăn giống 6 giờ.
Thịt lợn nạc: 30g.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Giá đỗ xay nhỏ: 20g.
Gia vị vừa đủ.
1.6. Trẻ > 1 tuổi bị tiêu chảy kéo dài
Ký hiệu 3 TH02 - mềm (cháo, súp).
E (kcal): 1.100 - 1.200.
P (g): 28.
L (g): 20 - 25.
G (g): 200 - 250.
Bảng 5: Thực đơn cho trẻ > 1 tuổi bị tiêu chảy kéo dài.
TT
1
Tên LT - TP
Gạo tẻ
SL (g)
60
P (g)
4,7
L (g)
0,6
G (g)
45,7
0
E (kcal)
206
2
Thịt gà nạc
30
2,9
1,9
29
236
3
4
Cà rốt tươi
Dầu
200
15
2.5
0
15
0
13,6
66
139
13
5
Giá đỗ
30
1,5
1
1,5
15,
(6)
6
Chuối tiêu 1 quả
(2)
100
(3)
0
70
(1)
(4)
(5)
(7)
7
Đu đủ
100
50
0,9
2,9
3,3
0
0
6,8
5
32
32
67
81
78
81
15
251
8
Đậu hà lan
Sữa chua
9
100
20
3,7
3,6
20
10
11
12
13
14
15
Đường kính
Khoai tây
100
55
1,7
7
0
17,4
0,2
0
Trứng gà 1 quả
Cá nạc
5,5
0,2
13,4
30
3,2
12,9
Sữa bột 6 thìa cà phê
Gia vị, chất đốt
Cộng
48
17.8
44,5
40
146,6
1160
+ 7 giờ: cháo thịt gà 200ml.
Gạo tẻ: 30g.
+ 9 giờ: súp cà rốt (200ml).
Cà rốt tươi: 100g.
Thịt gà: 30g.
Đường:
10g.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu: 1 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
Sữa chua: 100ml.
+ 11 giờ: súp khoai.
+ 14 giờ: Sữa pha nước cháo
(200ml).
Khoai tây: 100g.
Đậu Hà Lan: 50g.
Trứng gà: 1 quả.
Dầu: 5g.
Sữa bột: 3 thìa cà phê.
Chuối tiêu: 1 quả.
237
+ 17 giờ: cháo cá (200ml):
Gạo: 30g.
+ 20 giờ: sữa 200ml (giống 9 giờ).
Đu đủ: 100g.
Cá nạc nghiền: 30g.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu: 5g.
Gia vị vừa đủ.
238
2. Chế độ ăn cho trẻ suy dinh dưỡng
2.1. Trẻ từ 6 - 24 tháng tuổi (giai đoạn cấp tính)
Ký hiệu 2, 3 SD01 - sữa.
Bảng 6: Thực đơn cho trẻ từ 6 - 24 tháng tuổi bị suy dinh dương (giai đoạn cấp tính.
Ngày
Loại thức ăn
Số lần ăn trong 24
ml/kg
kcal/kg
giờ
1 - 2
Sữa pha loãng 1/2
Sữa pha loãng 2/3
Sữa nặng lượng cao
12
150
150
75
100
3 - 4
5 - 14
> 14
8 - 10
6 - 8
6 - 8
150
150
Sữa nặng lượng cao + bột
ngũ cốc (nấu với thịt, cá,
trứng + rau + dầu)
150 - 200
150 - 200
2.2. Trẻ 6 - 7 tháng (giai đoạn hồi phục)
Ký hiệu: 2 SD02 - bột.
Bảng 7: Thực đơn cho trẻ 5 - 7 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giao đoạn
phục).
hồi
TT
1
Tên LT – TP
Bột gạo tẻ
Thịt lợn nạc
Bột đậu xanh
Dầu
SL (g)
20
P (g)
1,3
L (g)
G (g)
16
E (kcal)
74
28
2
20
3,7
1,4
0,5
15
0
3
20
4,9
11,3
71
4
15
139
5
Giá đỗ
30
6
Chuối tiêu 1/3 quả
Trứng gà 1/2 quả
Sữa bột
30
0,3
3,5
0
5,2
0,1
23
41
7
30
2,8
18,9
8
67,5
22,5
18,2
25,1
22,5
353
92
9
Đường
10
Gia vị, chất đốt
Cộng
32
39
80,2
821
+ 7 giờ: bột thịt, rau (200 ml).
Bột gạo tẻ + đậu xanh 4 thìa (20g) (trẻ 6 tháng chỉ cho ăn bột 5%).
Thịt lợn nạc: 20g.
Giá đỗ xay: 15g.
239
Dầu: 5g.
Nước mắm: 1 thìa cà phê.
+ 9 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150ml).
Sữa: 22,5g.
Đường: 7,5g.
Dầu: 1,5g.
+ 11 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150ml).
+ 14 giờ: chuối tiêu: 1/3 quả.
+ 17 giờ: bột trứng (200ml).
Bột gạo tẻ + bột đậu xanh: 4 thìa.
Lòng đỏ trứng gà: 1/2 quả.
Giá đỗ xay: 15g.
Dầu: 5g.
Nước mắm: 1 thìa cà phê.
+ 20 giờ đến sáng hôm sau: bú mẹ hoặc ăn sữa.
2.3. Trẻ từ 7 - 12 tháng (giai đoạn hồi phục)
Ký hiệu: 2 SD02 - bột.
Bảng 8: Thực đơn cho trẻ từ 7 - 12 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi
phục.
TT
Tên LT – TP
SL (g)
P (g)
L (g)
G (g)
E (kcal)
1
2
Bột gạo tẻ
Thịt lợn nạc
Tôm nõn
Dầu
90
30
5,9
5,5
0,36
2
74
0
331
42
3
30
21,5
1
0
98
4
20
20
185
5
Rau xanh
Chuối tiêu
Xoài
30
6
1/2q
100
55
0,5
0,6
7
0
0
7,8
15,9
0,2
35
69
7
8
Trứng gà 1 quả
Giá đỗ
5,5
0
81
9
40
2
2
17
10
11
12
Sữa bột
67,5
22,5
18,2
18,9
25,1
22,5
353
92
Đường
Gia vị, chất đốt
240
Cộng
61,2
48
147,5
972
+ 7 giờ: bột thịt 200ml.
Bột gạo: 30g.
+ 9 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150m l).
Thịt lợn nạc: 30g.
Rau xanh: 10g.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu: 5g.
Nước mắm: 1 thìa cà phê.
+ 11 giờ: bột tôm 200ml: + 14 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao:
(150ml).
Bột gạo: 30g.
Tôm nõn: 30g.
Rau xanh: 10g.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu: 5g.
Nước mắm: 1 thìa cà phê.
+ 17 giờ: bột trứng 200ml: + Từ 20 giờ đến sáng hôm sau:
Bột gạo: 30g.
Bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150ml).
Trứng gà: 1 quả.
Rau xanh: 10g.
Giá đỗ xay nhỏ: 10g.
Dầu: 5g.
Nước mắm: 1 thìa cà phê.
2.4. Trẻ từ 13 - 24 tháng (giai đoạn hồi phục)
Ký hiệu: 3 SD02- cháo.
Bảng 9: Thực đơn cho trẻ từ 13 - 24 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi phục).
TT
1
Tên LT – TP
Gạo tẻ
SL (g)
120
40
P (g)
9,4
L (g)
1,2
G (g)
E (kcal)
413
91
0
2
Thịt lợn nạc
Tôm nõn
Dầu
7,4
2,8
56
3
40
30
1,5
1
139
4
21
21
188
5
Rau xanh
Chuối tiêu
Xoài
30
6
100
200
40
1
1,2
7
0
0
15,7
31,8
1,2
70
138
45
7
8
Gan lợn
1,2
241
9
Giá đỗ
60
1,9
0
3,0
25
10
11
Gia vị, chất đốt
Cộng
49,2
62
1.416
1416
+ 7 giờ: cháo thịt 250ml.
Gạo tẻ: 40g.
+ 9 giờ: sữa năng lượng cao 200ml.
Sữa bột: 30g.
Thịt lợn nạc: 40g.
Dầu: 7g.
Dầu: 2g.
Đường kính: 10g.
Rau xanh: 10g.
Giá đỗ: 20g.
Gia vị vừa đủ.
+ 11 giờ: cháo gan lợn 250ml.
Gạo tẻ: 40g.
+ 14 giờ: Sữa năng lượng cao 200ml.
Xoài: 200g.
Gan lợn: 40g.
Dầu: 7g.
Rau xanh: 10g.
Giá đỗ: 20g.
Gia vị vừa đủ.
+ 17 giờ: cháo tôm 250ml.
Gạo tẻ: 40g.
+ 20 giờ: sữa năng lượng cao 200ml.
Tôm nõn: 40g.
Dầu: 7g.
Rau xanh: 10g.
Giá đỗ: 20g.
Gia vị vừa đủ.
2.5. Trẻ từ 25 - 36 tháng tuổi (giai đoạn hồi phục)
Ký hiệu: 3 SD02- cơm.
Bảng 10: Thực đơn cho trẻ từ 25 - 36 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi
phục).
TT
1
Tên LT - TP
Gạo tẻ
SL (g)
170
P (g)
13,4
26
L (g)
1,7
G (g)
129
0
E (kcal)
585
2
Thịt lợn nạc
Đậu phụ
Dầu
140
9,8
195
3
100
10,9
5,4
0,7
95
4
40
40
358
5
Rau xanh
Giá đỗ
20
15
0,75
1
0
0
0
0
0,7
15,7
31,8
1,3
6
6
7
8
Chuối tiêu
Xoài
100
200
50
70
1,2
2,1
138
14
Rau ngót
242
9
Rau dền
Tôm nõn
Cá nạc
Cộng
50
5
0,85
0
0,95
8
10
11
30
3,2
0,2
65
0
15
73,5
57
1.622
+ 7 giờ: cháo thịt 300ml.
Gạo tẻ: 40g.
+ 9 giờ: xoài 200g.
Thịt nạc: 40g.
Giá đỗ: 15g.
Dầu: 10g.
Gia vị vừa đủ.
+ 11 giờ: cơm nấu mềm .
Gạo tẻ: 60g.
+ 14 giờ: sữa năng lượng cao 200ml.
Thịt nạc: 50g.
Rau ngót: 50g.
Dầu: 20g.
Cá: 30g rán.
Chuối tiêu: 1 quả.
+ 17 giờ: cơm nấu mềm.
Gạo tẻ: 70g.
+ 20 giờ: sữa năng lượng cao 200ml.
Đậu phụ: 100g.
Thịt lợn nạc: 50g.
Rau dền: 50g.
Tôm nõn: 5g + dầu: 10g
2.6. Trẻ từ 4 - 6 tuổi (giai đoạn hồi phục)
Ký hiệu: 4 SD02- cơm.
E (kcal): 1.600 - 1.700.
P (g): 45 - 50.
L (g): 45 - 55.
G (g): 220 - 280.
Bảng 11: Thực đơn cho trẻ từ 4 - 6 tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn phục hồi).
TT
1
Tên LT - TP
Gạo tẻ
SL (g)
200
50
P (g)
15,8
9,3
L (g)
2
G (g)
152,4
0
E (kcal)
688
2
Thịt lợn nạc
Thịt gà
3,5
1,6
70
3
50
4,8
0
35
243
4
5
Dầu
30
50
30
269
Rau xanh
Chuối tiêu
Cam ngọt
6
100
200
(3)
50
1
0
0
15,7
12,6
(6)
70
66
(7)
14
7
1,4
(4)
2,1
(1)
8
(2)
(5)
0
Rau ngót
Rau cải
1,3
9
50
50
0,6
5
0
0,8
0
6
34
56
67
122
40
10
11
12
13
14
15
Cá trê
3,6
1,5
3,7
Gan lợn
50
8,7
3,3
1,5
3,6
30
0,1
Sữa chua
Đường kính
Trứng gà
Gia vị, chất đốt
Cộng
100
30
30
3,5
2,8
55,5
48,7
220
1.537
+ 7 giờ: cháo gan (200ml).
Gạo tẻ: 25g.
+ 9 giờ: nước cam (200ml).
Cam ngọt: 200g.
Gan: 50g.
Đường kính: 30g.
Rau xanh: 30g.
Dầu: 10g.
Gia vị vừa đủ.
+ 11 giờ: cơm.
Gạo tẻ: 75g.
+ 14 giờ: sữa chua 1 cốc (100ml).
Thịt lợn nạc: 25g (làm chả 1 chiếc).
Trứng gà luộc: 1/2 quả.
Rau ngót nấu canh: 50g.
Dầu: 10g.
+ 17 giờ: cơm.
Gạo tẻ: 75g.
+ 20 giờ: cháo cá (200ml).
Gạo tẻ: 25g.
Thịt gà luộc: 50g.
Thịt lợn nạc rang: 25g.
Rau cải luộc: 50g.
Dầu: 10g.
Cá trê: 50g.
Rau xanh: 20g.
Gia vị vừa đủ.
244
2.7. Trẻ từ 7 - 9 tuổi (giai đoạn hồi phục)
Ký hiệu: 5 SD02 - cơm.
E (kcal) 1.800 - 1.900.
P (g) 50 - 60.
L (g) 50 - 60.
G (g) 255 - 310.
Bảng 12: Thực đơn cho trẻ từ 7 - 9 tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi phục).
TT
1
Tên LT - TP
Gạo tẻ
SL (g)
300
100
80
P (g)
23,7
18,6
14
L (g)
3
G (g)
228,6
0
E (kcal)
1032
140
135
269
35
2
Thịt lợn nạc
Thịt bò
6,9
8,2
30
1,6
0
3
0
4
Dầu
30
5
Thịt gà
50
4,8
2,7
1,6
1,8
3,3
0
6
Rau muống
Bắp cải
100
100
200
100
2,1
4,9
13,6
3,6
20
7
0
27
8
Đu đủ chín
Sữa chua
G vị chất đốt
Cộng
0
64
9
3,7
67
10
70,5
53,4
252,8
1790
+ 7 giờ: cháo thịt 300ml.
Gạo tẻ: 50g.
+ 9 giờ: sữa chua (1 cốc).
Thịt lợn nạc: 50g.
Gia vị vừa đủ.
+ 11 giờ: cơm.
+ 14 giờ: đu đủ chín (200g).
Gạo tẻ: 100g.
Thịt lợn nạc: 25g băm nhỏ.
Thịt bò xào: 50g.
Dầu: 15g.
Rau muống luộc: 100g.
+ 17 giờ: cơm .
245
Gạo tẻ: 100g.
Thịt lợn nạc: 25g.
Thịt gà: 50g rang.
Bắp cải xào: 100g.
Dầu: 15g.
Gia vị vừa đủ.
3. Chế độ ăn cho bệnh nhiễm khuẩn
3.1. Nhiễm khuẩn cấp (giai đoạn toàn phát)
3.1.1. Trẻ em từ 7 - 9 tháng tuổi
Ký hiệu: 2 NK01- bột.
Bú mẹ từ 5 - 6 lần/ngày.
+ 7 giờ: bột thịt (thịt lợn, thịt gà, bò, tôm, cá) 150ml.
Bột gạo: 16g.
Thịt lợn nạc xay: 1 - 2 thìa cà phê.
Giá đỗ xay nhỏ: 10g.
Dầu thực vật (TV): 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
+ 11 giờ: nước cam (100ml).
Cam: 100g.
+ 14 giờ: bú mẹ.
Đường: 15g.
+ 17 giờ: bột trứng 150ml.
Bột gạo: 16g.
Trứng gà: 1 quả.
Giá đỗ: 10g xay nhỏ.
Dầu TV: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
+ 20 giờ: nước cam: (100ml).
Cam: 100g.
Đường: 15g.
3.1.2. Trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi
Ký hiệu: 2 NK01 - bột.
Bú mẹ từ 4 - 5 lần/ngày.
+ 7 giờ: bột thịt lợn (đổi bò, gà, cá, tôm) 200ml.
Bột gạo: 30g.
246
Thịt lợn nạc 3 thìa.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
+ 9 giờ: nước cam (150ml).
Cam: 150g.
+ 11 giờ: bú mẹ.
Đường: 15g.
+ 17 giờ: bột trứng (200ml).
Bột gạo tẻ: 30g.
+ 20 giờ: nước cam (150ml).
Cam : 150g.
Trứng gà: 1 quả.
Đường: 15g.
Giá đỗ xay nhỏ: 15g.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Nước mắm: 1 thìa cà phê.
3.1.3. Trẻ từ 13 - 24 tháng tuổi
Ký hiệu: 3 NK01 - cháo.
Bú mẹ từ 3 - 4 lần/ngày.
+ 7 giờ: cháo thịt lợn
(đổi bò, gà, cá, tôm) 200ml.
Gạo xay vỡ: 30g.
+ 9 giờ: nước cam 200ml.
Cam: 200g.
Thịt lợn nạc: 25g.
Đường: 30g.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
+ 11 giờ: cháo trứng 200ml.
Gạo xay vỡ: 30g.
+ 14 giờ: nước cam 200ml.
Cam: 200g.
Trứng gà: 1 quả.
Đường: 30g.
Rau xanh: 2 thìa.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
+ 17 giờ: cháo tôm 200ml.
Gạo xay vỡ: 30g.
+ 20 giờ: bú mẹ
Tôm: 3 thìa.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
3.2. Nhiễm khuẩn cấp (giai đoạn hồi phục)
247
3.2.1. Trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi
Ký hiệu: 2 NK02 - bột.
Bú mẹ từ 5 - 6 lần/ngày.
+ 7 giờ: bột thịt lợn (đổi bò, gà, cá, tôm) 200ml. + 9 giờ: bú mẹ.
Bột gạo: 20g.
Thịt lợn nạc: 20g.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Giá đỗ xay nhỏ (hoặc lá rau non): 15g.
Gia vị vừa đủ.
+ 11 giờ: bột trứng 200ml.
Bột gạo: 20g.
+ 14 giờ: nước cam 100ml.
Cam tươi: 100g.
Đường: 15g.
Trứng gà: 1 quả.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Giá đỗ: 15g xay nhỏ.
Gia vị vừa đủ.
+ 20 giờ: bú mẹ.
Chuối tiêu: 1 quả.
+ 17 giờ: bột thịt 200ml.
Bột gạo tẻ: 20g.
Thịt gà: 20g.
Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
Giá trị dinh dưỡng của khẩu phần:
E (kcal): 800.
P (g): 24.
L (g): 30.
G (g): 110.
3.2.2. Trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi
Ký hiệu: 3 NK01 - bột.
Bú mẹ từ 4 - 5 lần/ngày.
+ 7 giờ: bột thịt lợn (đổi bò, gà, cá, tôm) 200ml: + 9 giờ: bú mẹ.
Bột gạo tẻ: 20g.
Thịt lợn nạc: 20g.
248
Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Nước mắm: 1 thìa cà phê.
+ 11 giờ: bột trứng 200ml.
Bột gạo tẻ: 20g.
+ 14 giờ: nước cam 100ml.
Cam: 100g.
Trứng gà: 1 quả.
Đường: 15g.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Giá đỗ (hoặc lá rau non): 15g.
Gia vị vừa đủ.
Chuối tiêu: 1/2 quả.
+ 17 giờ: bột thịt 200ml.
Bột gạo tẻ: 20g.
+ 20 giờ: bú mẹ.
Thịt gà: 20g.
Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Năng lượng khẩu phần:
E (kcal): 900.
P (g): 28.
L (g): 35.
G (g): 120.
3.2.3. Trẻ từ 13 - 24 tháng tuổi
Ký hiệu: 3 NK02 - cháo.
Bú mẹ 3 - 4 lần/ngày.
+ 7 giờ: cháo thịt lợn (đổi bò, gà, cá, tôm): 200ml.
Gạo tẻ: 30g.
Thịt lợn xay: 3 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
+ 11 giờ: cháo trứng 200ml.
Gạo tẻ xay vỡ: 30g.
+ 9 giờ: bú mẹ hoặc sữa bột theo tuổi.
249
Trứng gà: 1 quả.
Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
Chuối tiêu: 1 quả.
+ 17 giờ: cháo thịt 200ml.
Gạo tẻ xay vỡ: 30g.
Thịt gà: 3 thìa cà phê.
Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.
+ 20 giờ: cháo tôm 200ml.
Gạo: 30g.
Tôm: 3 thìa cà phê.
Rau xanh: 2 thìa cà phê.
Dầu: 2 thìa cà phê.
Gia vị vừa đủ.
Gia vị vừa đủ.
Năng lượng khẩu phần:
E (kcal): 1.300.
P (g):
L (g):
G (g):
38.
45.
140.
4. Bệnh không phải ăn kiêng
(Chế độ ăn thông thường)
4.1. Trẻ < 6 tháng tuổi
Ký hiệu: 1BT - bột.
Trẻ trong 6 tháng đầu cho bú mẹ hoàn toàn.
Trẻ từ 6 - 7 tháng tuổi bắt đầu cho ăn thêm 1 bữa bột 5% (1/2 lòng đỏ trứng gà,
đổi sữa) 100 - 150ml.
4.2. Trẻ từ 7 - 12 tháng tuổi
Ký hiệu: 2BT - bột.
E (kcal): 820.
P (g):
23.
L (g): 18 - 27.
G (g): 120 - 141.
Trẻ tiếp tục được bú mẹ, nếu mẹ không có sữa thì cho trẻ uống sữa pha loãng
theo tuổi (3 bữa sữa). Ngoài ra, cho trẻ ăn thêm từ 1 - 3 bữa bột đặc (bột 10%) +
nước hoa quả tươi.
250
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thực đơn cho một số bệnh thường gặp ở trẻ em", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- thuc_don_cho_mot_so_benh_thuong_gap_o_tre_em.pdf