Bài thuyết trình Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và điều trị bệnh nhi sốc chấn thương tại Bệnh viện Nhi đồng 1 - Nguyễn Khánh Linh

HỘI NGHỊ KHOA HỌC NHI KHOA NĂM 2020  
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG VÀ  
ĐIỀU TRỊ BỆNH NHI SỐC CHẤN THƯƠNG  
TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1  
ThS.Bs.Nguyễn Khá nh Linh  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
1
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
NỘI DUNG  
Đặt vấn đề  
1
5
Mục tiêu nghiên cứu  
Phương phá p nghiên cứu  
Kết quả & bàn luận  
2
3
4
Kết luận  
2
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
Tại Hoa Kỳ, hơn 10 triệu trẻ nhập cấp cứu chấn thương và  
trên 12.000 trẻ tử vong chấn thương nặng.  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
• Tại Việt Nam, mỗi năm trung bì nh có hơn 370.000 trẻ  
bị tai nạn thương tí ch tỷ lệ tử vong do tai nạn  
chung là 35,5%.  
Đặc điểm dịch tễ, lâ m sàng và điều trị bệnh nhâ n sốc chấn  
thương tại bệnh viện Nhi Đồng 1 như thế nào?  
quan trọng, đặc biệt quy trì nh Bá o động đỏ” gần đây  
đã cứu sống nhiều bệnh nhi sốc chấn thương.  
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU  
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT  
Khảo sá t đặc điểm dịch tễ, nguyên nhâ n, lâ m sàng và  
điều trị bệnh nhâ n sốc chấn thương tại bệnh viện Nhi  
Đồng 1 từ thá ng 01/ 2012 đến 06/ 2019.  
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT  
Xá c định tỷ lệ cá c đặc điểm dịch tễ, lâ m sàng và tổn thương cơ  
quan bệnh nhâ n sốc chấn thương.  
tả đặc điểm kết quả điều trị bệnh nhâ n sốc chấn thương.  
tả đặc điểm những trường hợp Bá o động đỏ”.  
Khảo sá t cá c yếu tố liên quan đến tử vong trong sốc chấn  
thương.  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU  
Nghiên cứu tả hàng loạt ca  
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  
DÂN SỐ CHỌN MẪU  
DÂN SỐ MỤC TIÊU  
Bệnh nhâ n chấn thương có  
sốc vào khoa Cấp cứu tại bệnh  
viện Nhi Đồng 1 từ 01/01/2012  
đến 30/06/2019.  
Tất cả bệnh nhâ n chấn  
thương sốc nhập khoa  
Cấp cứu Nhi Đồng 1.  
CỠ MẪU  
Lấy trọn mẫu  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
PHƯƠNG PHÁP  
CHỌN MẪU  
TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ  
• Hồ sơ bệnh á n khô ng đủ  
thô ng tin cần thu thập.  
• Tử vong trước khi nhập  
khoa Cấp cứu.  
TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU  
• Bệnh nhân < 16 tuổi.  
• Bệnh sử chấn thương.  
• Sốc lúc nhập viện.  
Thâ n nhâ n khô ng đồng ý  
tham gia đối với những  
trường hợp tiến cứu.  
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN  
T01/ 2012 tới 06/ 2019, chúng tô i ghi nhận  
41 trường hợp thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu  
được đưa vào nghiên cứu.  
Đặc điểm dịch tễ, lâ m sàng và tổn  
thương cá c quan  
1
Đặc điểm điều trị kết quả bệnh nhâ n  
2
3
4
sốc chấn thương  
Đặc điểm cá c trường hợp bá o động đỏ  
Cá c yếu tố liên quan tử vong  
1. Đặc điểm dịch tễ học  
Đặc điểm dịch tễ  
Giới tí nh  
Tần số (n = 41)  
Tỉ lệ (%)  
Nam/nữ : 1,2/1  
Nam  
22  
19  
53,7  
46,3  
• Nữ  
Nhó m tuổi  
Tuổi trung bì nh  
6,1 1,3  
< 1 tuổi  
4
11  
17  
9
9,8  
1 5 tuổi  
6 10 tuổi  
11 <16 tuổi  
26,8  
41,5  
22,0  
Tuổi  
Nam/nữ  
Sharma M. (2011) 6 12 tuổi (52,3%)  
Simon R. (2013) 6 8 tuổi  
Gardner A. R. (2015) 5 11 tuổi (36,8%)  
N. T. Hoa (2014) 2 5 tuổi (40,7%)  
• Nguyễn Thị Hoa (59,3%)  
Simon R. (69,3%)  
Aoki M. (69%)  
1. Đặc điểm nguyên nhâ n, cơ chế chấn thương  
Đặc điểm  
Tần số (n = 41)  
Tỷ lệ %  
Nguyên nhâ n chấn thương  
Tai nạn giao thô ng  
26  
63,4  
22  
14,6  
Nguyên nhâ n do TNGT  
Té ngã  
Khá c  
N.T.Hoa (2014) 74%  
Simon R., Tazania (2013) 39,3%  
Aoki M., Nhật Bản (2019) 48 54%  
Phương tiện gâ y tai nạn  
Xe má y  
46,2  
Địa điểm  
• Tại nhà  
Trường học/ nơi cô ng cộng  
Trên đường  
11  
2
28  
26,8  
4,9  
68,3  
Cơ chế chấn thương  
• Đụng dập  
35  
6
85,4  
14,6  
Xuyên thấu  
1. Đặc điểm chung  
17%  
Sốc mất máu  
Sốc thần kinh  
83%  
1. Đặc điểm lâ m sàng và cận lâ m sàng  
Triệu chứng toàn thâ n  
Suy hô hấp  
Tần số (n = 41)  
Tỷ lệ %  
20  
48,8  
Huyết á p theo tuổi  
Bì nh thường  
• Kẹp/ tụt  
3
22  
16  
7,3  
53,7  
39  
Khô ng đo được  
Mạch theo tuổi  
Nhanh nhẹ  
Khô ng bắt được  
32  
9
78,0  
22,0  
Tri giá c  
• Tỉnh  
Lơ mơ  
Mê  
19  
7
15  
46,3  
17,1  
36,6  
Nhiệt độ < 360C  
4
9,8  
1. Đặc điểm vùng chấn thương  
29.1%  
51.3%  
Da/ mô mềm  
Khung chậu/ chi  
Bụng  
70.7%  
26.8%  
12.1%  
Ngực  
Hàm mặt  
Đầu/ cổ  
22%  
0
10  
20  
30  
40  
50  
60  
70  
80  
%
N.T. Hoa (2014), chấn thương bụng tổn thương gâ y sốc nhiều nhất (70%)  
1. Đặc điểm lâ m sàng và cận lâ m sàng  
Chấn thương đầu  
Tần số  
Tỷ lệ %  
Triệu chứng (n = 41)  
Co giật  
• Bất thường đồng tử  
• Tụ má u/ rá ch da đầu  
• Vết thương hàm mặt  
2
7
8
5
4,9  
17,1  
19,5  
12,2  
X quang sọ nã o (n= 15)  
• Nứt/ gã y xương  
3
20,0  
CT scan sọ nã o (n = 13)  
Má u tụ dưới/ ngoài màng cứng  
Lõ m/ nứt sọ  
• Dập/ phù nã o  
Thoá t vị nã o  
7
2
6
2
53,8  
14,4  
46,2  
15,4  
1. Đặc điểm lâ m sàng và cận lâ m sàng  
Chấn thương ngực  
Tần số  
Tỷ lệ %  
Triệu chứng (n = 41)  
Suy hô hấp  
• Đụng dập thành ngực  
Tràn khí dưới da  
6
8
2
14,6  
19,5  
4,9  
Siêu â m ngực (n = 37)  
Tràn dịch màng phổi  
• Dập phổi  
10  
7
24,4  
18,9  
X quang ngực (n = 40)  
Tràn khí màng phổi/ dưới da  
Tràn dịch màng phổi  
• Dập/ xẹp phổi  
6
11  
7
15,0  
27,5  
17,5  
12,5  
Gã y xương sườn/ xương đòn  
5
CT scan ngực bất thường (n = 10)  
5
50  
1. Đặc điểm lâ m sàng và cận lâ m sàng  
Chấn thương bụng  
Tần số  
Tỷ lệ %  
Triệu chứng (n = 41)  
• Bụng chướng/ đau  
• Phản ứng thành bụng  
• Tụ má u xâ y xá t bụng  
23  
3
25  
56,1  
7,3  
61,0  
Siêu â m bụng (n= 37)  
• Dịch ổ bụng  
26  
1
70,3  
2,7  
Hơi tự do  
• Tổn thương tạng đặc  
16  
43,2  
X quang bụng (n = 30)  
Hơi tự do  
• Dịch tự do  
3
4
10,0  
13,3  
CT scan bụng (n = 10)  
• Tổn thương tạng ổ bụng  
8
80,0  
1. Đặc điểm lâ m sàng và cận lâ m sàng  
Chấn thương chi  
Tần số  
Tỷ lệ %  
Triệu chứng (n= 41)  
• Biến dạng chi  
Gã y nhiều chi  
6
15  
14,6  
36,6  
X quang (n= 31)  
Gã y xương chậu/ tứ chi  
• Tổn thương cột sống  
19  
1
61,3  
3,2  
CT scan cột sống (n = 7)  
• Tổn thương gã y trật  
3
42,9  
Chấn thương da/ mô mềm  
Triệu chứng (n = 41)  
Ló c da và tổ chức dưới da  
Xâ y xá t da  
9
7
22,0  
17,1  
1. Đặc điểm tổn thương cá c quan  
60  
50  
40  
30  
20  
10  
0
51.3%  
29.3%  
%
26.8%  
24.4%  
22%  
14.6%  
12.2%  
7.3%  
7.3%  
7.3%  
2.4%  
Tổn thương 2 cơ quan 22%  
Tổn thương ≥ 3 cơ quan 46,3%  
1. Đặc điểm lâ m sàng và cận lâ m sàng  
CLS lúc nhập viện  
Tần số (n = 41)  
Tỷ lệ %  
Cô ng thức má u  
Hct < 30%  
• Tiểu cầu ≤ 100 K/µl  
25  
9
61,0  
22,0  
Đông má u toàn bộ  
• PT ≥ 1,5 so với nhó m chứng  
• INR ≥ 1,5  
25  
25  
17  
11  
61,0  
61,0  
41,5  
26,8  
aPTT ≥ 1,5 so với nhó m chứng  
• Fibrinogen ≤ 1 g/L  
Khí má u động mạch (n = 38)  
• BE - 6 mmol/L  
Lactate > 4 mmol/L  
32  
20  
84,2  
52,6  
Tăng đường huyết  
14  
34,1  
1. Mức độ nặng chấn thương  
Thang điểm  
Tần số (n= 41)  
Tỷ lệ %  
Pediatric Trauma Score  
• Rất nặng ≤ 5 điểm  
• Nặng 6 8 điểm  
• Nhẹ > 8 điểm  
Trung bì nh ± ĐLC  
4,1 ± 1,0  
25  
12  
4
61,0  
29,3  
9,8  
Glasgow Coma Scale  
13 15 điểm  
9 12 điểm  
Trung vị (KTV)  
11 (5 15)  
17  
9
41,5  
22  
3 8 điểm  
15  
36,6  
Bá o động đỏ  
11  
26,8  
Tá c giả Lee Y. T. (2014), PTS độ nhạy 90,5% độ đặc hiệu 83,1% cao hơn GCS trong  
đánh giá mức độ nặng cần can thiệp hồi sức tại đơn vị Cấp cứu.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 34 trang yennguyen 15/04/2022 17760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và điều trị bệnh nhi sốc chấn thương tại Bệnh viện Nhi đồng 1 - Nguyễn Khánh Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_dac_diem_dich_te_lam_sang_va_dieu_tri_benh.pdf