Bài thuyết trình Đặc điểm hội chứng thực bào máu không do nhiễm Epstein-Barr virus tại Bệnh viện Nhi đồng I - Nguyễn Hoàng Phùng Hà

HỘI NGHỊ KHOA HỌC NHI KHOA 14-15/9/2018  
ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU  
KHÔNG DO NHIỄM EPSTEIBARR  
VIRUS TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG I  
Ngườthực hiệBs Nguyễn Hoàng Phùng Hà  
Đặt vấn đề  
Mục tiêu nghiên cứu  
Phương pháp nghiên cứu  
Kết quả và bàn luận  
Kết luận và kiến nghị  
Hội chứng thực bào má : lâ m sàng phức tạ. Tử vong  
cao  
HộMô Bào Thế Giớgiớthiệu phá c đồ CĐ ĐT  
HLH 199chẩn đoán 5 Tđiều tetoposide + steroids ± CSA →  
ghé p  
HLH 200: dtruyền hay 8 Tđiều tetoposide + steroids  
+ CSA ghé p  
Từ 201dtruyền hay 8 TCđiều tetoposide + steroids ±  
CSA ghé p  
CHẨN ĐOÁHCTBM Nguyên phá (dtruyvà HCTBM thứ phá t  
nhiễm trùnmiễn dịcá c tí n)  
ĐiỀU TRPHÁ C ĐỒ TBM KHHCTBM NP hay biểu hiện nguy kịc.  
HCTBM nhiễm EB: tỉ lệ cao trên thế giới Việt  
am  
HCTBM khô ng nhiễm EB: HCTBM do tá c nhâ n  
nhiễm trùng khô ng phải EBV, miễn dịch và á c tí nh  
được bá o cá o trên thế giớ. Tại BVNĐ 1 CHƯA CÓ  
TỔNG KẾ.  
Câ u hỏi nghiên cứu của chúng tô i là ặc điểm  
chứng thực bào má u khô ng do nhiễm EBV tại  
bệnh viện NhĐồng 1 là như thế ?”  
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT  
tả đặc điểm của hội chứng thực bào má u khô ng  
kè m nhiễm EBV tại bệnh viện Nhi Đồng 1 từ thá ng  
02012 đến thá ng 02017  
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT  
Xá c định tỉ lệ bệnh nhâ n HCTBM khô ng nhiễm EBV và xá c  
định tỉ lệ của cá c nguyên nhâ n HCTBM khô ng nhiễm EBV tại  
bệnh viện Nhi Đồng 1  
1
tả đặc điểm dịch tễ, cơ địa, lâ m sàng và cận lâ m sàng  
trước điều trị của bệnh nhâ n HCTBM khô ng nhiễm EBV  
tại bệnh viện Nhi Đồng 1  
2
3
Xá c định tỉ lệ điều trị HCTBM khô ng nhiễm EBV theo phá c  
đồ HLH 2004 có chỉnh sửa và xá c định tỉ lệ HCTBM khô ng  
nhiễm EBV khô ng điều tri theo phá c đồ HLH 2004  
Xá c định tỉ lệ kết quả điều trị HCTBM ở những bệnh nhâ n  
HCTBM khô ng nhiễm EBV điều trị theo phá c đồ HLH 2004 có  
chỉnh sửa trong 8 tuần đầu  
4
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨ: tả hàng loạca  
ĐTƯỢNG NGHIÊN CỨU  
- Dâ n số mục tiê: Bệnh nhâ n được chẩn đoán hội  
chứng thực bào má u tạBVN1 THCM.  
- Dâ n số nghiên cứ:  
Tất cả những bệnh nhâ n đủ tiêu chuẩn chẩn đoán  
hội chứng thực bào má u khô ng kè m nhiễm EBV  
được chẩn đoán, điều trị và theo dõ i tại BVN1 từ  
02012 0201.  
Tiêu chchọn mẫ: 5 trong 6 tiêu chuẩn HLH 200:  
Sốt  
Lá ch to  
Giảm 3 dò ng ngoại biê: Hb g/dL, bạch cầu 0 x  
10/Lbạch cầu hạ0 x 10/Ltiểu cầu 100 x 10/L  
Triglyceride > 3 mmol/L hoặc Fibrinogen < g/L  
Ferritin 500 g/L  
Tủy đồ hiện tượng thực .  
Và có xé t nghiệm EB: DNA EBV â m tí nh thời điểm  
chẩn đoá.  
Tiêu chloạr:  
Gia đình bệnh nhâ n khô ng đồng ý tham gia nghiên  
cứu  
Bệnh nhâ n khô ng tá khá m theo hẹn  
CỠ MẪ: ấy trọn tất cả cá c trường hợp thỏa tiêu  
chđưa .  
HCTBM  
Mục tiêu 1  
Mục tiêu 2  
PCR EBV(-)  
HCTBM khô ng nhiễm EBV  
(NT, Miễn dịch, á c tí nh, khô ng rõ NN)  
HCTBM nguy  
HCTBM khô ng  
kịch  
nguy kịch  
HCTBM điều trị  
phá c đồ HLH  
2004  
HCTBM chỉ điều trị bệnh  
nền / chuyển viện/  
chuyển khoa  
Mục tiêu 3  
Mục tiêu 4  
8 tuần  
Đáp ứng  
Đáp ứng khô ng  
hoàn toàn  
Tử vong  
hoàn toàn  
ừ 01/2012 04/2017 có 291 bệnh nhâ n bHCTBM  
78 bệnh nhân có xét nghiệm PCR EBV âm tính.  
8 bệnh nhâ n bỏ  
70 bệnh nhâ n  
tá i khá m  
TỈ LỆ BỆNH NHÂN BHCTBM KHÔNG NHIỄM EBV  
TỈ LỆ TỪNG NHÓM NGUYÊN NHÂN HCTBM  
KHÔNG NHIỄM EBV  
TỈ LỆ BỆNH NHÂN HCTBM KHÔNG NHIỄM EBV  
7,2%  
NHIỄM EBV  
KHÔNG NHIỄM  
26,8%  
EBV  
KHÔNG LÀM XÉT  
NGHIỆM  
66%  
BVNĐ1  
năm 2013: 23,7%  
: 22,8%  
Trung Quốc  
Đức  
: 85,2%  
Thổ Nhĩ Kỳ  
: 94,5%  
HCTBM khô ng nhiễm EBV  
xuất hiện nhiều quốc gia trên thế giới cả Châ u Á và Châ u Â u  
TỈ LỆ TỪNG NHÓM NGUYÊN NHÂN  
HCTBM KHÔNG NHIỄM EBV  
NHIỄM TRÙNG  
17,1%  
2,9%  
MIỄN DICH  
8,6%  
ÁC TÍNH  
71,4%  
KHÔNG RÕ NGUYÊN  
NHÂN  
TRUNG QUỐC: NHIỄM TRÙNG 74%, BỆNH KHP 2% Á C TÍ NH 2%, SAU  
HÓ A TRỊ 1%, VÀ KHÔ NG RÕ NGUYÊN NH N 21%  
ĐÀI LOAN  
: NHIỄM TRÙNG 53%, BỆNH MiỄN DỊCH 29%, KHÔ NG RÕ  
NGUYÊN NH N 18 %  
NHIỄM TRÙNG LÀ TÁC NHÂN CHIẾM ƯU THẾ Ở BN BỊ HCTBM  
TỈ LỆ NHIỄM TRÙNG CƠ QUAN TRONG  
HCTBM  
40%  
35%  
30%  
25%  
20%  
15%  
10%  
5%  
31.4%  
17.1%  
4.2%  
2.8%  
0%  
VIÊM MÀNG  
NÃ O  
VIÊM PHỔI  
NHIỄM  
TRÙNG  
HUYẾT  
VIÊM RUỘT  
TỈ LỆ CÁC TÁC NHÂN TRONG NHÓM NHIỄM  
TRÙNG KHÔ NG EBV/HCTBM  
Tá c nhâ n  
Vi rút  
CMV  
Sốt xuất huyết  
Vi trùng  
Số BN/Tổng số BN (tỉ lệ%)  
21/70 (30)  
12/70 (17,1)  
9/70 (12,8)  
15/70 (21,4)  
Staphylococcus coagulase negative  
Thương hàn  
5/70 (7,1)  
2/70 (2,8)  
2/70 (2,8)  
2/70 (2,8)  
2/70 (2,8)  
1/70 (1,4)  
Lao  
Acinetobacter ESBL (-)  
Klebsiella spp ESBL (-)  
Enterobacter spp  
Burkholderia, Enterococcus faecium  
1/70 (1,4)  
1/70 (1,4)  
Nấm  
Candida tropicalis, Pneumocystis jiroveci  
1/70 (1,4)  
TỈ LỆ CÁC NGUYÊN NHÂN TRONG NHÓM BỆNH  
TỰ MiỄN /HCTBM VÀ BỆNH ÁC TÍNH /HCTBM  
TỈ LỆ CÁC NGUYÊN NHÂN TRONG NHÓM TỰ MiỄN  
Nguyên nhâ n  
Số BN/Tổng số BN (Tỉ lệ%)  
JRA  
4/70 (5,7)  
1/70 (1,4)  
Lupus  
Sjogren  
1/70 (1,4)  
TỈ LỆ CÁC NGUYÊN NHÂN TRONG NHÓM BỆNH ÁC TÍNH  
Nguyên nhâ n  
Số BN/Tổng số BN (Tỉ lệ%)  
Langerhans Cell Histiocytosis  
1/70 (1,4)  
1/70 (1,4)  
Bệnh máu ác tính  
MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG  
CỦA BỆNH NHÂN HCTBM KHÔNG NHIỄM EBV  
THỜI ĐIỂM CHẨN ĐOÁN  
ĐẶC ĐIỂM DỊCH Ễ CỦA BỆNH NHÂN  
HCTBM KHÔNG NHIỄM EBV  
Khô ng rõ  
Đặc điểm Nhiễm trùng Miễn dịch Á c tí nh  
Tổng số  
NN  
Tuổi  
41/36  
(1,14)  
33/17 (1,94) 2/6 (0,33)  
1/1 (1)  
0/2  
5/12 (0,42)  
7/5 (1,4)  
≤5tuổi/>5  
tuổi  
Giới tính  
39/31  
(1,26)  
28/22 (1,3)  
7/43 (0,16)  
4/2 (2)  
0/6  
Nam/nữ  
Địa chỉ  
TPHCM  
0/2  
5/7 (0,71) 12/58 (0,2)  
/ nơi khác  
PHÙ HỢP NHIỀU NGHIÊN  
CỨU  
ĐẶC ĐIỂM TIỀN CĂN BỆNH NHÂN HCTBM  
KHÔNG NHIỄM EBV  
Khô ng rõ  
NN  
Tổng số  
BN  
Đặc điểm Nhiễm trùng Miễn dịch  
Á c tí nh  
Tiền căn  
2/50(4 %)  
0/50(0%)  
2/6(33,3%) 0/2(0%)  
1/12(8,3%) 5/70(7,1%)  
1/12(8,3%) 1/70(1,4%)  
bệnh lý  
Tiền căn  
0/6(0%)  
0/2(0%)  
gia đình  
Tiền căn gia đình:  
- Chúng tô i: TC cá nhâ n 7%, TC gia đình 1,4%  
- Nghiên cứu trước đó của bệnh viện Nhi Đồng 1: 3%  
- Nghiên cứu tại Hàn Quốc  
:10%  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 39 trang yennguyen 15/04/2022 9540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Đặc điểm hội chứng thực bào máu không do nhiễm Epstein-Barr virus tại Bệnh viện Nhi đồng I - Nguyễn Hoàng Phùng Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_dac_diem_hoi_chung_thuc_bao_mau_khong_do_nh.pdf