Giáo trình Thống kê doanh nghiệp - Ngành/nghề: Kế toán

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT  
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
   
GIÁO TRÌNH  
MÔN HỌC: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP  
NGÀNH/NGHỀ: KẾ TOÁN  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
Thành phố Hồ Chí Minh tháng năm  
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT  
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
   
GIÁO TRÌNH  
MÔN HỌC: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP  
NGÀNH/NGHỀ: KẾ TOÁN  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI  
Họ tên: Nguyễn Thị Ngân  
Học vị: Thạc sỹ Kế toán  
Đơn v: Khoa Kế toán tài chính  
Email: nguyennganccf@gmail.com  
TRƯỞNG KHOA  
TỔ TRƯỞNG  
BỘ MÔN  
CHỦ NHIỆM  
ĐỀ TÀI  
HIỆU TRƯỞNG  
DUYỆT  
Thành phố Hồ Chí Minh tháng năm  
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN  
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép  
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.  
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh  
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.  
LI GII THIU  
Thng kê doanh nghip là mt môn khoa hc, cung cấp cơ sở lý lun cho vic  
thng kê hoạt động kinh doanh trên phm vi nh- phm vi ca mt doanh nghip. Chng  
hạn như: Thống kê, phân tích tình hình sdng các yếu tsn xut (sc lao động, tư liệu  
lao động, đối tượng lao động); thng kê phân tích giá thành, hoạt động tài chính ca  
doanh nghip; Thng kê phân tích hiu qu, li nhun kinh doanh ca doanh nghiệp, …  
Thng kê doanh nghip là công cqun lý hu hiu nhm nâng cao hiu qusn  
xut, kinh doanh ca doanh nghiệp; đóng vao trò quan trọng trong shình thành, phát  
trin ca doanh nghiệp cũng như của nn kinh tế mt quc gia.  
Xut phát tyêu cu thc tin ca công tác dy và hc môn hc Thng kê doanh  
nghiệp, căn cứ theo chương trình đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kthut  
TP.HCM; nhm cung cp cho ging viên, hc sinh, sinh viên các ngành Kinh tế, Tài  
chính, Kế toán nhng kiến thức cơ bản vthng kê doanh nghip, tính toán thành tho  
các chtiêu thng kê thông dng trong các doanh nghip theo hthng chtiêu SNA, biết  
phương pháp phân tích kết quvà hiu qusn xut ca doanh nghiệp,…Giáo trình  
Thng kê doanh nghiệp được tiến hành biên son và trình bày ngn gn, bám sát yêu cu  
và cu trúc ca môn Thng kê doanh nghip vi kết cu gồm 6 chương, cụ thể như sau:  
Chương 1: Đối tượng nghiên cu ca Thng kê doanh nghip  
Chương 2: Thng kê kết qusn xut ca doanh nghip  
Chương 3: Thống kê lao đng và thu nhp của lao động trong doanh nghip  
Chương 4: Thng kê tài sn trong doanh nghip  
Chương 5: Thng kê giá thành sn phm  
Chương 6: Thng kê hiu qusn xut kinh doanh trong doanh nghip  
Giáo trình đã được Hội đồng khoa hc của Trường Cao đẳng Kinh tế Kthut  
TP.HCM đánh giá và cho phép lưu hành nội bộ để làm tài liu phc vcông tác ging dy  
và hc tp ca ging viên, hc sinh, sinh viên tại Trường.  
1
Trong quá trình biên son, tác giả đã có nhiều cgắng để giáo trình đảm bảo được  
tính khoa hc, hiện đại và gn kết vi thc tin nghnghiệp. Tuy nhiên, giáo trình cũng  
khó tránh khi nhng thiếu sót vmt nội dung cũng như hình thức. Tác girt mong  
nhận được nhng ý kiến đóng góp, xây dựng của độc gi, của đồng nghip và ca Hi  
đồng khoa học để giáo trình ngày càng được hoàn thiện hơn.  
Thành phHChí Minh, tháng  
năm  
Chbiên: Nguyn ThNgân  
2
MỤC LỤC  
Lời giới thiệu ............................................................................................................01  
Mục lục.....................................................................................................................03  
Tổng quan về môn học Thống kê doanh nghiệp ......................................................09  
Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp ...............................11  
1.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của TKDN ..................................................11  
1.2. Nhiệm vụ của TKDN.........................................................................................13  
1.3. Ý nghĩa, tác dụng của TKDN............................................................................13  
1.4. Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của TKDN.......................................15  
1.4.1. Cơ sở phương pháp luận của môn học ...........................................................15  
1.4.2. Cơ sở lý luận của môn học .............................................................................15  
1.5. Tổ chức hạch toán – thống kê và thông tin phục vụ quản lý kinh doanh của doanh  
nghiêp .......................................................................................................................15  
1.5.1. Các bộ phận hợp thành hạch toán – thống kê và thông tin trong doanh nghiệp.  
..................................................................................................................................15  
1.5.2. Nguyên tắc tổ chức hạch toán và tổ chức thông tin trong doanh nghiệp .......16  
1.5.2.1. Nguyên tc tchc hch toán thng nht ca doanh nghip ......................17  
1.5.2.2. Nguyên tc thc hin thông tin trong doanh nghip ...................................17  
1.6. Bài tập Chương 1...............................................................................................18  
Chương 2: Thng kê Kết qusn xut kinh doanh trong doanh nghip..................19  
2.1. Khái nim, phân loi sn phm ca doanh nghip............................................19  
2.1.1. Khái nim .......................................................................................................19  
2.1.2. Đặc đim hoạt đng sn xut kinh doanh ca doanh nghip .........................20  
2.1.3. Phân loi sn phm ca doanh nghip............................................................21  
2.2. Ý nghĩa, nhiệm vca thng kê kết qusn xut kinh doanh ca doanh nghip  
..................................................................................................................................22  
2.2.1. Ý nghĩa ...........................................................................................................22  
2.2.2. Nhim v........................................................................................................23  
2.3. Phương pháp tính kết qusn xut kinh doanh ca doanh nghip ...................24  
2.3.1. Nhóm chtiêu tính bng hin vt ...................................................................24  
2.3.1.1. Chtiêu hin vt...........................................................................................24  
3
2.3.1.2. Chtiêu hin vật quy ước ............................................................................24  
2.3.2. Nhóm chtiêu tính bng giá tr.......................................................................25  
2.3.2.1. Giá trsn xut ca doanh nghip ...............................................................25  
2.3.2.2. Giá trị gia tăng (hoc giá trị tăng thêm) ......................................................34  
2.3.2.3. Giá trị gia tăng thuần ..................................................................................37  
2.3.2.4. Tng doanh thu ca doanh nghip...............................................................38  
2.3.2.5. Li nhun kinh doanh..................................................................................39  
2.4. Kim tra tình hình sn xut ca doanh nghip ..................................................40  
2.4.1. Kim tra hoàn thành kế hoch sn xut mt loi sn phm ...........................40  
2.4.2. Kim tra hoàn thành kế hoch sn xut nhiu loi sn phm .......................40  
2.5. Thng kê chất lượng sn phm..........................................................................40  
2.5.1. Trường hp sn phm có chia bc chất lượng................................................41  
2.5.1.1. Phương pháp tỷ trng ..................................................................................41  
2.5.1.2. Phương pháp đơn giá bình quân..................................................................43  
2.5.1.3. Phương pháp hệ sphm cp bình quân.....................................................44  
2.5.2. Trường hp sn phm không chia bc chất lượng .........................................45  
2.5.2.1. Đi vi 1 loi sn phm...............................................................................45  
2.5.2.2. Đi vi nhiu loi sn phm........................................................................46  
2.5.3. Thng kê tlsn phm hng trong sn xut................................................47  
2.5.3.1. Đi vi 1 loi sn phm...............................................................................47  
2.5.3.2. Đối vi nhiu loi sn phm........................................................................47  
2.6. Bài tập Chương 2...............................................................................................48  
Chương 3: Thống kê lao động và thu nhp của lao động trong doanh nghip ........53  
3.1. Ý nghĩa tác dụng của lao động và thu nhp. Nhim vca thống kê lao động và  
thu nhập lao đng trong doanh nghip .....................................................................53  
3.1.1. Ý nghĩa tác dụng của lao động và thu nhp của lao đng..............................53  
3.1.2. Nhim vca thống kê lao động và thu nhập lao đng trong doanh nghip..54  
3.2. Thng kê số lượng lao động ca doanh nghip.................................................54  
3.2.1. Phân loại lao động hin có trong doanh nghip .............................................54  
3.2.1.1. Căn cứ vào vic quản lí lao đng và trả lương............................................54  
3.2.1.2. Căn cứ vào mục đích tuyn dng và thi gian sdng ..............................55  
3.2.1.3. Căn cứ vào phm vi hoạt động....................................................................55  
4
3.2.1.4. Căn cứ vào chức năng của người lao đng trong quá trình sn xut ..........55  
3.2.2. Các chtiêu thng kê số lượng lao động ca doanh nghip...........................56  
3.2.2.1. Chtiêu số lượng lao động hin có..............................................................56  
3.2.2.2. Chtiêu số lượng lao động bình quân trong k...........................................56  
3.2.3. Kim tra tình hình sdng số lượng lao đng...............................................59  
3.2.3.1. Phương pháp kiểm tra giản đơn...................................................................59  
3.2.3.2. Phương pháp kiểm tra có liên hvi kết qusn xut................................59  
3.3. Thống kê năng suất lao động.............................................................................61  
3.3.1. Khái niệm, ý nghĩa của thống kê NSLĐ ........................................................61  
3.3.2. Phương pháp xác định mức NSLĐ.................................................................61  
3.3.3. Thng kê sbiến đng của NSLĐ .................................................................62  
3.3.3.1. Các chsố NSLĐ.........................................................................................62  
3.3.3.2. Phân tích ảnh hưởng ca các nhân tthuc về lao động đến tình hình biến  
động giá trsn xut .................................................................................................63  
3.3.3.3. Phân tích tình hình biến động ca năng suất lao động theo các nhân tsdng  
lao động ....................................................................................................................64  
3.3.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ bình quân....................................66  
3.4. Thng kê thu nhp của lao động........................................................................68  
3.4.1. Thu nhp và cu thành thu nhp của người lao đng trong doanh nghip.....68  
3.4.2. Các chtiêu phn ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghip  
..................................................................................................................................69  
3.4.2.1. Chtiêu tng quỹ lương...............................................................................69  
3.4.2.2. Chtiêu tiền lương bình qn......................................................................70  
3.4.2.3. Phân tích tình hình sdng tng quỹ lương của công nhân sn xut.........71  
3.5. Bài tập Chương 3...............................................................................................73  
Chương 4: Thng kê tài sn trong doanh nghip .....................................................79  
4.1. Thng kê tài sn cố định....................................................................................79  
4.1.1. Khái niệm TSCĐ ............................................................................................79  
4.1.2. Nhim vụ, ý nghĩa của thống kê TSCĐ trong doanh nghiệp .........................79  
4.1.3. Phân loại TSCĐ trong doanh nghiệp..............................................................80  
4.1.3.1. Phân loại TSCĐ theo hình thái biểu hin....................................................80  
4.1.3.2. Phân loại TSCĐ theo công dụng kinh tế .....................................................80  
5
4.1.3.3. Phân loi tài sn cố định theo tình hình sdng.........................................81  
4.1.3.4. Phân loi tài sn cố định theo quyn shu ...............................................81  
4.1.4. Thng kê số lượng, kết cu, hin trạng TSCĐ trong doanh nghiệp...............82  
4.1.4.1. Thng kê số lượng TSCĐ............................................................................82  
4.1.4.2. Thng kê kết cấu TSCĐ ..............................................................................84  
4.1.4.3. Thng kê hin trạng TSCĐ..........................................................................84  
4.1.5. Thng kê tình hình biến động TS.............................................................86  
4.1.6. Thng kê hiu qusdụng TSCĐ .................................................................87  
4.1.6.1. Các chtiêu thng kê hiu qusdụng TSCĐ trong doanh nghiệp ...........87  
4.1.6.2. Phân tích mức độ ảnh hưởng ca các nhân tthuc về TSCĐ đến tình hình  
biến động kết qusn xut ca doanh nghip..........................................................87  
4.1.6.3. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiu qusdng tài sn cố định............88  
4.2. Thống kê đầu tư dài hn ....................................................................................90  
4.2.1. Khái niệm đầu tư dài hạn................................................................................90  
4.2.2. Phân loại đầu tư dài hạn .................................................................................91  
4.2.3. Đánh giá tình hình đầu tư dài hạn ca doanh nghip .....................................91  
4.2.3.1. Các chtiêu phn ánh quy mô và cơ cu đầu tư dài hn .............................91  
4.2.3.2. Đánh giá hiệu quhoạt động đầu tư dài hạn ca doanh nghip..................92  
4.2.3.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt đồng đầu tư dài hạn ca doanh  
nghip .......................................................................................................................92  
4.3. Thng kê tài sản lưu động .................................................................................93  
4.3.1. Khái nim, phân loi tài sản lưu động............................................................93  
4.3.2. Ý nghĩa, nhim vca thống kê TSLĐ..........................................................94  
4.3.3. Thng kê kết cu tài sản lưu động..................................................................94  
4.3.4. Thng kê, phân tích tình hình sdng NVL trong doanh nghip..................94  
4.3.4.1. Thng kê tình hình cung cp NVL..............................................................94  
4.3.4.2. Thng kê tình hình dtrNVL...................................................................97  
4.3.4.3. Thng kê thị trưng NVL............................................................................98  
4.3.4.4. Thng kê tình hình sdng NVL................................................................99  
4.3.4.5. Kim tra, phân tích tình hình sdng tng khối lưng NVL .....................100  
4.4. Bài tập Chương 4...............................................................................................106  
Chương 5: Thng kê giá thành sn phm.................................................................111  
6
5.1. Khái nim chi phí sn xut và giá thành sn phm ...........................................111  
5.2. Ý nghĩa, nhiệm vca thng kê giá thành sn phm........................................112  
5.2.1. Ý nghĩa ...........................................................................................................112  
5.2.2. Nhim v........................................................................................................113  
5.3. Phân tích kết cu giá thành sn phm................................................................113  
5.3.1. Kết cu giá thành theo khon mc chi phí .....................................................113  
5.3.2. Kết cu giá thành theo hình thức (Phương pp) hch toán ..........................114  
5.3.3. Kết cu giá thành theo đặc điểm chi phí ........................................................114  
5.4. Phân tích tình hình biến động giá thành sn phm theo thi gian.....................115  
5.4.1. Nghiên cu sbiến động ca giá thành mt loi sn phm...........................115  
5.4.2. Nghiên cu biến động ca giá thành nhiu loi sn phm.............................117  
5.5. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoch giá thành...........................................117  
5.5.1. Đối vi mt loi sn phm .............................................................................117  
5.5.2. Đối vi nhiu loi sn phm...........................................................................118  
5.6. Phân tích mi quan hgia hoàn thành kế hoch giá thành sn phm vi biến  
động giá thành ..........................................................................................................118  
5.6.1. Trường hp doanh nghip sn xut 1 loi sn phm......................................119  
5.6.2. Trường hp doanh nghip sn xut nhiu loi sn phm...............................119  
5.7. Phân tích ảnh hưởng ca tng khon mục chi phí đến giá thành sn phm......122  
5.7.1. Phân tích khon mc chi phí NVL trc tiếp...................................................122  
5.7.1.1. Phân tích chi phí NVL trong giá thành đơn vị sn phm............................122  
5.7.1.2. Phân tích khon mc chi phí NVL trong giá thành nhiu loi sn phm....123  
5.7.2. Phân tích khon mc chi phí nhân công trc tiếp ..........................................125  
5.7.2.1. Phân tích khon mc chi phí nhân công trc tiếp trong giá thành đơn vị sn  
phm .........................................................................................................................125  
5.7.2.2. Phân tích khon mc chi phí nhân công trc tiếp trong giá thành nhiu loi sn  
phm .........................................................................................................................125  
5.7.3. Phân tích khon mc chi phí sn xut chung .................................................126  
5.7.3.1. Phân tích chi phí sn xuất chung trong giá thành đơn vị sn phm ............126  
5.7.3.2. Phân tích chi phí sn xut chung trong giá thành nhiu loi sn phm.......127  
5.7.4. Phân tích hiu sut chi phí sn xut................................................................127  
Bài tập Chương 5......................................................................................................129  
7
Chương 6: Thng kê hiu qusn xut kinh doanh trong doanh nghip.................132  
6.1. Khái nim và tiêu chun hiu qusn xut kinh doanh....................................132  
6.1.1. Khái nim .......................................................................................................132  
6.1.2. Tiêu chuẩn để đánh giá hiệu qusn xut kinh doanh ca doanh nghip......133  
6.2. Phân loi hiu qukinh tế .................................................................................134  
6.2.1. Căn cứ theo phm vi tính toán........................................................................134  
6.2.2. Căn cứ theo ni dung tính toán.......................................................................135  
6.2.3. Căn cứ theo phm vi tính toán........................................................................135  
6.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu qusn xut kinh doanh tronh doanh nghip .........135  
6.3.1. Hiu qukinh tế ca vic sdng vn cố định..............................................135  
6.3.1.1. Hiu qusdng vn cố định.....................................................................135  
6.3.1.2. Hiu sut sdng vn cố định ....................................................................136  
6.3.1.3. Khả năng sinh lợi ca tài sn cố đnh..........................................................136  
6.3.1.4. Khả năng sinh lợi ca vn cố định ..............................................................136  
6.3.2. Hiu qukinh tế ca vic sdng vốn lưu động ...........................................136  
6.3.2.1. Svòng quay ca vốn lưu động ..................................................................136  
6.3.2.2. Kluân chuyn bình quân ca vốn lưu động..............................................137  
6.3.2.3. Mức đảm nhim ca vốn lưu động..............................................................138  
6.3.2.4. Khả năng sinh lợi ca vốn lưu động............................................................138  
6.3.2.5. Phân tích sbiến động vốn lưu động bình quân sdng trong k.............138  
Bài tập Chương 6......................................................................................................139  
8
GIÁO TRÌNH MÔN HC  
Tên môn hc: Thng kê doanh nghip  
Mã môn hc: MH3104123  
Vtrí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn hc:  
Vtrí: Môn hc Thng kê doanh nghip nm trong nhóm kiến thức cơ sở được bố  
trí ging dạy sau khi đã học xong các môn chung.  
Tính cht: Môn hc Thng kê doanh nghip vi thời lượng 45 gi(Lý thuyết:15  
gi; Thc hành, tho lun, bài tp: 28 gi, Kim tra 02: gi) là môn hc bt buc trong  
Chương trình đào tạo Cao đng ngành Kế toán doanh nghip  
Ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: Thng kê doanh nghip cung cp các  
kiến thức để hc sinh, sinh viên có ththc hin thng kê các yếu tca hoạt động sn  
xut kinh doanh ca doanh nghiệp như: tài sản cố định, tài sản lưu động, lao động, chi phí  
sn xut, giá thành sn phm, kết qusn xut, kết quả kinh doanh cũng như giúp học  
sinh, sinh viên có thể phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến kết qusn xut, hiu quả  
hoạt động kinh doanh ca doanh nghiệp,…  
Mc tiêu ca môn học/mô đun:  
Vkiến thc:  
Trình bày được ý nghĩa, đối tượng, phm vi nghiên cứu, cơ sở lý lun, nhim vụ  
ca thng kê doanh nghip.  
Trình bày được cách tchc hch toán thng kê ca doanh nghip.  
Trình bày được ý nghĩa, nhiệm v, khái nim, phân loi sn phm, thng kê cht  
lượng sn phm.  
Trình bày được ý nghĩa, tác dụng, nhim vcủa lao đng và thu nhp.  
Trình bày được ý nghĩa, nhiệm v, phân loi, kết cu, hiên trng ca tng loi tài  
sn trong doanh nghip.  
9
Trình bày được ý nghĩa, khái niệm nghiên cu giá thành sn phm, kết cu giá  
thành sn phm ca doanh nghip  
Trình bày được khái nim, tiêu chun, phân loại, các chi tiêu đánh giá hiệu qusn  
xut kinh doanh ca doanh nghip  
Vkỹ năng:  
Vn dụng được các phương pháp tính chỉ tiêu giá trsn xut và giá trị tăng thêm  
vào tng ngành kinh tế.  
Vn dng các thng kê số lượng lao động, thống kê năng suất lao động, thng kê  
thu nhp tại đơn vị và phân tích các nhân tố ảnh hưởng.  
Vn dng được các chtiêu thống kê để đánh giá hiệu qusdng tng loi tài  
sn ti doanh nghip.  
Vn dụng được các phương pháp thông kê để phân tích các nhân tố ảnh hưởng giá  
thành sn phm tại đơn vị.  
Vn dụng được các chtiêu thống kê để đánh giá hiệu qusn xut kinh doanh ca  
doanh nghip  
Về năng lực tchvà trách nhim:  
Người hc tiếp nhn và nghiên cu ni dung bài ging, rèn luyn kỹ năng trình  
bày tóm tt ni dung chính trong từng chương.  
Rèn luyện tư duy logic hình thành phương pháp học chủ động, nghiêm túc, nhớ  
lâu về phương pháp tính toán, cách xử lý tình hung tcác ví d, bài tp.  
10  
Thng kê doanh nghip  
Chương 1: Đối tưng nghiên cu ca Thng kê  
doanh nghip  
Chương 1:  
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  
CỦA THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP  
Giới thiệu:  
Chương 1 giới thiệu các vấn đề cơ bản của Thống kê doanh nghiệp bao gồm: Đối  
tượng và phm vi nghiên cu ca TKDN; Nhim vcủa TKDN; Ý nghĩa, tác dụng ca  
TKDN; Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận ca TKDN; Tchc hch toán –  
thng kê và thông tin phc vqun lý kinh doanh ca doanh nghiêp. Đồng thời đưa ra  
mt scâu hỏi giúp người hc cng ccác kiến thc trng tâm của Chương.  
Mục tiêu:  
Mục tiêu của chương này là giúp người đọc có thể trình bày được: đối tượng,  
phạm vi nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp; nhiệm vụ, ý nghĩa và tác dụng của  
Thống kê doanh nghiệp; Cơ slý luận và cơ sở phương pháp luận ca Thống kê doanh  
nghiệp. Đồng thời trình bày được phương pháp tchc hch toán thng kê trong  
doanh nghip  
Nội dung chính:  
1.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của TKDN  
Thống kê doanh nghiệp (TKDN) là một môn học trong hệ thống môn học thống  
kê, nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ chặt chẽ với mặt chất của các hiện tượng  
và sự kiện xảy ra trong phạm vi doanh nghip và ngoài phạm vi doanh nghip có liên  
quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghip qua từng thời gian nhất định. Cụ thể,  
TKDN nghiên cứu về:  
(1) Các hiện tượng và skiện liên quan đến hoạt động kinh doanh ca Doanh  
nghip  
Các hiện tượng và skin vkinh doanh sn xut ca doanh nghip hoc có  
liên quan đến hoạt động kinh doanh sn xut ca doanh nghiệp được coi là đối tượng  
nghiên cu ca TKDN bao gm:  
Các hiện tượng về lao động, tài sn, vốn… sử dng trong kinh doanh sn xut  
ca doanh nghip. Các skin vtình hình kinh doanh, tình hình sdng và kết quả  
KHOA KTOÁN - TÀI CHÍNH  
11  
Thng kê doanh nghip  
Chương 1: Đối tưng nghiên cu ca Thng kê  
doanh nghip  
sdng các yếu tố cơ sở vt cht kthuật, lao động; kết quhoạt động tài chính, kết  
qucui cùng và hiu qukinh doanh ca doanh nghip trong tng thi gian.  
Các hiện tượng và skin vnhu cu tiêu dùng ca xã hi, vtiêu thsn  
phm trên thị trường trong nước và ngoài nước; vbiến động ca kinh tế, chính tr, xã  
hi, thị trường, giá chàng hóa, giá ccphiếu, tgiá hối đoái, … xảy ra trong nước,  
trong khu vc, trên thế gii; sphát trin tn ti của các đơn vị kinh tế, của các đối thủ  
cạnh tranh… diễn ra bên ngoài doanh nghiệp nhưng có liên quan trực tiếp hoc gián  
tiếp đến hoạt đng kinh doanh ca doanh nghip.  
Các hiện tượng thiên nhiên tác động đến tình hình và kết quhoạt động kinh  
doanh ca doanh nghiệp …  
(2) Hoạt đng kinh doanh ca Doanh nghip:  
Hoạt động kinh doanh ca Doanh nghip là nhng công việc mà lao động ca  
Doanh nghiệp đã tham gia hoàn thành nhằm mc tiêu tha mãn nhu cu của các đối  
tượng tiêu dùng không tự làm được hoặc không đủ điều kin tlàm, cui cùng thu  
được li nhun.  
Nhng hoạt động kinh doanh ca Doanh nghip bao gm hoạt động kinh doanh  
sn xut sn phm vt cht, hoạt động kinh doanh dch vsn xut, hoạt động kinh  
doanh thương mại. Kết quhoạt động kinh doanh ca doanh nghip là nhng kết quả  
hàng hóa mang li li ích kinh tế nhất định góp phn tha mãn nhu cu sn xut và  
nhu cu tiêu dung ca xã hi.  
(3) Các bphn tchc hoạt động sn xut ca doanh nghip.  
Để tiến hành hoạt động sn xut sn phm hoc hoạt động dch vsn xut ca  
mt doanh nghip, cn tchc các bphn sn xut chyếu trong doanh nghiệp như  
sau:  
Các bphn sn xut chính: gm các bphn trc tiếp tham gia nhim vsn  
xut sn phm ca doanh nghip. Hoạt động ca các bphn sn xut chính quyết  
định kết quthc hin mc tiêu kinh doanh ca doanh nghip. Trong doanh nghip  
công nghip gọi là các phân xưởng chính hay các phân xưởng cơ bản.  
Các bphn sn xut phtr, phthuc: là các bphn mà kết quhoạt động  
sn xut ca nó chyếu phthuc cho hoạt động ca các bphn sn xut chính ca  
KHOA KTOÁN - TÀI CHÍNH  
12  
Thng kê doanh nghip  
Chương 1: Đối tưng nghiên cu ca Thng kê  
doanh nghip  
doanh nghip, góp phn hoàn thành mc tiêu kinh doanh ca doanh nghip. Trong  
doanh nghip công nghip gọi là các phân xưởng phtr, phthuc.  
Các hoạt động sn xut sn phm phlà các bphận được tchức để tn dng  
phế liu, phế thi và mt phn nguyên liệu chính để sn xut nhng sn phm phụ đáp  
ứng như cầu tiêu dùng ca xã hội và tăng thêm doanh thu cho doanh nghiệp. Trong  
doanh nghip công nghip gọi là phân xưởng sn xut sn phm phụ (phân xưởng sn  
xut ph).  
Các bphn hoạt động kinh doanh khác ngoài tính cht hoạt động kinh doanh  
sn xut chính ca doanh nghip. Nhng bphn sn xuất này được hình thành nhm  
tn dng khai thác lực lượng lao động vn có, phc vụ đời sống, tăng thu nhập cho  
người lao động ca doanh nghip. Trong doanh nghip công nghiệp có đội xây dng  
cơ bản, đi nông nghiệp, v.v…  
1.2. Nhiệm vụ của TKDN  
Thng kê doanh nghip thc hin các nhim vchyếu dưới đây:  
Nghiên cứu đề xuất các phương pháp thu thập thông tin thng kê kp thi, chính  
xác, đầy đủ phn ánh tình hình sdng và hiu qusdng các yếu tca quá trình  
sn xuất, đồng thi nghiên cu kết quhoạt động sn xut kinh doanh ca doanh  
nghip trong tng thi kỳ  
Thu thp thông tin phn ánh tình hình sn xut, tiêu thsn phm, thng kê  
phân tích giá thành, giá bán và xác định mc cu thị trường, để điều chnh kế hoch  
sn xut cho thích hp  
Thng kê và phân tích tình hình sdng và hiu qusdng các yếu tố cơ sở  
vt cht, vốn, lao động, nguyên vt liu trong kinh doanh sn xut và kết quhot  
động kinh doanh sn xut ca doanh nghip tng thi k.  
Thng kê phân tích hiu qukinh doanh, li nhun kinh doanh ca doanh  
nghip.  
Thng kê phân tích la chquyết định đúng đắn cho hương phát triển kinh  
doanh ca doanh nghip trong thi gian trước mt và lâu dài.  
1.3. Ý nghĩa, tác dụng của TKDN  
KHOA KTOÁN - TÀI CHÍNH  
13  
Thng kê doanh nghip  
Chương 1: Đối tưng nghiên cu ca Thng kê  
doanh nghip  
Thng kê doanh nghip (TKDN) là mt môn hc trong hthng môn hc thng  
kê, nghiên cu mặt lượng trong mi liên hcht chvi mt cht ca các hiện tượng  
và skin xy ra trong phm vi Doanh Nghip và ngoài phm vi Doanh Nghip có  
liên quan đến hoạt động kinh doanh ca Doanh Nghip qua tng thi gian nhất đnh.  
Trên góc độ lí lun, TKDN nghiên cu mt lí lun ca thng kê hoạt động kinh  
doanh trên phm vi vi mô - phm vi ca mt doanh nghiệp. Như nghiên cu các phm  
trù kinh tế trong phm vi doanh nghip; nghiên cu hthng chtiêu thng kê phân  
tích mi hoạt động kinh doanh sn xut, kinh doanh dch vca doanh nghip, nghiên  
cứu phương pháp tính hệ thng chtiêu phân tích và nghiên cu ng dng phương  
pháp thống kê cơ bản để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và qun lí kinh  
doanh ca Doanh Nghip; phân tích các nhân tthị trường, nhng hiện tượng và sự  
kin bên ngoài Doanh nghiệp tác động đến tình hình kết quvà hiu qukinh doanh  
ca Doanh Nghip.  
Trên góc độ ứng dng thc tế TKDN là mt trong nhng công cqun lí sc  
bén, có hiu lc hoạt động kinh doanh ca Doanh nghip, TKDN cung cp thông tin  
trên tng mt hoạt động kinh doanh, qun lí kinh doanh ca Doanh nghip bng mt  
hthng chtiêu thng kê phù hp; cung cp nhng thông tin cn thiết làm căn cứ  
phân tích đánh giá, nhận định tình hình để cp chhuy Doanh nghip la chn hành  
động có li nhất, để ra quyết định đúng đắn về phương hướng phát trin ca Doanh  
nghip.  
TKDN đóng vai trò và tác dng quan trọng đối vi shình thành, phát trin, tn  
ti ca doanh nghip. Tlúc doanh nghip hình thành, doanh nghip cn có các thông  
tin vthị trường, vsn phm, vnhu cu, thhiếu ca khách hàng, vthphn và các  
đối thcnh tranh. Khi DN hoạt động, phát trin, mrng quy mô, doanh nghip cn  
thông tin vtài sn, ngun vốn, lao động, giá csn phm, quy trình công nghệ, năng  
suất lao động, thphn, nhu cu thị trường tiềm năng, đối thcnh tranh, nhng chính  
sách của nhà nước, các văn bn pháp lut liên quan, …  
Khi doanh nghip phá sn, doanh nghiệp cũng cần thng kê li tình hình tài sn,  
nphi trvà các yếu tố khác để có thhoàn tt thtc phá sn, gii ththeo quy  
KHOA KTOÁN - TÀI CHÍNH  
14  
Thng kê doanh nghip  
Chương 1: Đối tưng nghiên cu ca Thng kê  
doanh nghip  
định. Do vy, TKDN cung cp các thông tin cn thiết để nhà qun trdoanh nghip  
hoạch định chiến lược phát trin doanh nghip theo thi gian.  
1.4. Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của TKDN  
1.4.1. Cơ sở phương pháp luận ca môn hc  
Cơ sở phương pháp luận ca Thng kê hc nói chung và Thng kê doanh  
nghip nói riêng là chủ nghĩa duy vật bin chng. Thng kê luôn biu hin mặt lượng  
ca hiện tượng kinh tế xã hi, thông qua mặt lượng nói lên mt cht. Thng kê doanh  
nghip ly chủ nghĩa duy vật bin chứng làm cơ sở lý luận, điều đó được thhin trên  
các phương diện sau:  
Phải phân tích và đánh giá quá trình hoạt động ca doanh nghip trong trng  
thái động.  
Xem xét các mt, các hoạt động, các quá trình kinh doanh ca doanh nghip  
trong mi quan hbin chng, quan hnhân qu.  
Xây dựng các phương pháp đo lường, các chtiêu và các công thc tính toán  
mang tính hthng, logic.  
1.4.2. Cơ sở lý lun ca môn hc  
Cơ sở lý lun ca môn hc là các hc thuyết kinh tế ca chủ nghĩa Mác Lênin  
và kinh tế thị trường. Các môn khoa hc này trang bcho các nhà thng kê hiu ni  
dung kinh tế ca các chtiêu thng kê mt cách sâu sc.  
Ngoài ra, thng kê còn là công cphc vcông tác qun lý, vì vy phi ly  
đường li chính sách của Đảng và Nhà nước làm cơ sở lý lun  
1.5. Tổ chức hạch toán – thống kê và thông tin phục vụ quản lý kinh doanh của  
doanh nghiêp  
1.5.1. Các bphn hp thành hch toán thng kê và thông tin trong doanh  
nghip.  
Để có các thông tin sliu và thông tin tình hình hoạt động kinh doanh tng  
thi kca doanh nghip phc vnghiên cu chiến lược kinh doanh, nghiên cu xây  
dng kế hoch kinh doanh cth, doanh nghip cn có tchc hch toán thng kê và  
thông tin đủ mnh và hp lý. Tchc hch toán thng kê và thông tin trong doanh  
nghip bao gm các bphn hợp thành dưới đây:  
KHOA KTOÁN - TÀI CHÍNH  
15  
Thng kê doanh nghip  
Chương 1: Đối tưng nghiên cu ca Thng kê  
doanh nghip  
Tchc hch toán doanh nghip bao gm các bphn: bphn hch toán  
thng kê, bphn hch toán kế toán, bphn hch toán trong nghip vkinh tế kỹ  
thut. Các bphn hch toán thc hin thu thp thông tin, tng hp các thông tin, xử  
lý thông tin, phân tích đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh, kết quvà hiu quả  
kinh doanh ca doanh nghiệp, lưu trữ thông tin.  
Bphn công tác tài chính ca doanh nghip: là bphn qun lý vn kinh  
doanh ca doanh nghip. Bphn này thc hin chức năng thu thập thông tin, xlý  
thông tin các thông tin, cung cp thông tin vngun vn, phân phi vn cho hoạt động  
kinh doanh, cân đối công n, khả năng tích lũy và bảo tn vn kinh doanh ca doanh  
nghip.  
Bphn công tác kế hoch và xây dựng các định mc kinh tế - kthut: bộ  
phn này thc hin cung cp các thông tin dkiến vcác mt hoạt động kinh doanh  
ca doanh nghip, thông tin vtiến bkthut, công nghmi và các thông skinh tế  
kthut và tình hình thc hiện định mc kinh tế kthut.  
Bphn tchức lao động kinh doanh và cung ng vật tư kỹ thut ca doanh  
nghip. Bphn này cung cp thông tin về điều hành xử lý phân công lao động, tổ  
chc cung ng vật tư kỹ thuật đảm bo tiến hành hoạt động kinh doanh ca doanh  
nghip, cung cp thông tin vngun dtrvà cung ng vật tư, giá cvật tư, tồn kho  
và dtrvật tư, giá cả lao động, kết quvà hiu qusdụng lao động, vật tư trong  
kinh doanh ca doanh nghip.  
Bphn tp trung thông tin, tng hp xử lý và lưu giữ các thông tin sliu, tình  
hình hoạt động kinh doanh ca doanh nghip qua các thi kbng hthng mng máy  
vi tính. Bphn này là trung tâm ca hthng thông tin trong doanh nghip.  
1.5.2. Nguyên tc tchc hch toán và tchc thông tin trong doanh nghip.  
Để cung cp thông tin sliu và thông tin tình hình vhoạt động kinh doanh  
ca doanh nghip một cách đầy đủ, kp thi, chính xác, tin cy cho các bphận, đối  
tượng qun lý kinh doanh trong phm vi doanh ngip hoc ra bên ngoài doanh nghip,  
cn tchc hch toán và tchc thông tin theo các nguyên tc thng nht.  
KHOA KTOÁN - TÀI CHÍNH  
16  
Thng kê doanh nghip  
Chương 1: Đối tưng nghiên cu ca Thng kê  
doanh nghip  
1.5.2.1. Nguyên tc tchc hch toán thng nht ca doanh nghip:  
Nguyên tc tchc hch toán thng nht biu hin thng nht trên các mt:  
Thng nht vhthng chtiêu kinh tế - kthut theo yêu cu qun lý kinh  
doanh mà tng bphn phi theo dõi.  
Thng nht vni dung kinh tế ca chỉ tiêu; phương pháp thu thập tng hp số  
liệu, tình hình; phương pháp tính toán các chỉ tiêu; phương pháp xử lý, phân tích tng  
chtiêu cthvà toàn bcác chtiêu trong hthống… để có thể có được kết quphân  
tích xác đáng và kết qudự đoán tình hình đáng tin cậy.  
Thng nht phân công theo dõi, tính toán, xlý thông tin theo tng chtiêu  
gia các bphn hch toán trong doanh nghip, to ra mt mạng lưới thng nht thông  
tin trong doanh nghip. Cthlà: Bphn hch toán thng kê thu thp, xlý các  
thông tin sliu và tình hình vkết quhoạt động kinh doanh, sdng các yếu tkinh  
doanh. Bphn hch toán kế toán cung cp các thông tin vchi phí sn xut, giá thành  
sn phm, tiền lương. Bộ phn hch toán nghip vtng hp và xlý các thông tin  
tình hình tài sn cố định, thiết bmáy móc, vật tư, chất lượng sn phm.  
Thng nht vtchc hch toán thông tin phù hp vi tchc qun lý kinh  
doanh ca doanh nghip.  
1.5.2.2. Nguyên tc thc hin thông tin trong doanh nghip  
Thc hin thông tin trong doanh nghip theo nhng nguyên tắc cơ bn:  
Trao đổi thông tin gia các bphn qun lý doanh nghip theo nguyên tc tự  
nguyện, bình đẳng, các bên tham gia đều có li và cùng li ích chung ca doanh  
nghip.  
Thc hin nguyên tc này là chthông tin khi cn thiết, tránh thông tin áp đặt,  
gò ép, không cn thiết đối vi bên tham gia, gây lãng phí trong thông tin.  
Tín hiu thông tin phi rõ ràng, ngn gọc xúc tích đạt hiu qucao trong sử  
dng và truyn tin. Tránh nhng thông tin gây hiu lầm cho đối tượng nhn tin.  
Thông tin cung cp phi kp thời, đầy đủ, chính xác đảm bảo đủ độ tin cy,  
tránh các thông tin gây nhiu làm gim chất lượng thông tin.  
Bảo đảm tính lưu trữ, lũy kế thông tin để quan sát đánh giá hiện tượng biến  
động liên tc qua thi gian phát trin.  
KHOA KTOÁN - TÀI CHÍNH  
17  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 145 trang yennguyen 18/04/2022 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thống kê doanh nghiệp - Ngành/nghề: Kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thong_ke_doanh_nghiep_nganhnghe_ke_toan.pdf