Giáo trình Quản trị tài chính 2 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp

CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 2  
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
Hải phòng, năm 2018  
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham kho.  
Mi mục đích khác mang tính lệch lc hoc sdng vi mục đích kinh doanh  
thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
2
LỜI NÓI ĐẦU  
Vi mc tiêu không ngừng đổi mi và nâng cao chất lượng đào tạo, đặc bit  
là đáp ứng yêu cầu ngày càng tăng của thc tin trong thi khi nhp, khoa kinh  
tế - trường Cao đẳng Hàng Hải I đã biên soạn cun giáo trình Qun trtài chính 2  
mt cách có hthống để phc vcho vic ging dy sinh viên hc nghKế toán  
doanh nghip và Khai thác vn ti tại nhà trường.  
Giáo trình đã trình bày những kiến thc vchi phí sdng vốn, cơ cấu ngun  
vn, ctức , đánh giá và lựa chn các ngun tài tr.  
Giáo trình đã được trình bày vi sự đóng góp kiến thc quý báu ca tp thể  
giáo viên bmôn và các cán bchuyên ngành Kế toán, đồng thi tiếp thu có chn  
lc các tài liệu chuyên ngành trong và ngoài nước, kết hp vi thc tiễn đổi mi  
hin nay Vit Nam.  
Giáo trình là tài liu ging dy chính thc cho sinh viên ngành Kế toán doanh  
nghip và Khai thác vn tải, Trường Cao đẳng Hàng Hải I, đồng thi có thsdng  
làm tài liu tham kho cho sinh viên những ngành khác có liên quan đến lĩnh vực  
chuyên môn này.  
Giáo trình được biên son lần đầu nên không tránh khi nhng thiếu sót, chúng  
tôi rt mong nhận được những đóng góp bổ sung để giáo trình này ngày càng hoàn  
thiện hơn và đáp ứng kp thi nhng yêu cầu đổi mi ca thc tin.  
Xin trân trọng cám ơn./.  
Hải phòng, tháng …. năm 2017  
Biên son  
1. Chbiên: ThS. Trnh Ngc Thu Hà  
2. ThS. Đồng Phong Huyn  
3
MỤC LỤC  
4
5
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC  
Tên môn hc : QUN TRTÀI CHÍNH 2  
Mã môn hc: MH 21  
Thi gian thc hin môn hc: 60 gi; (Lý thuyết: 25 gi; Thc hành, thí nghim,  
tho lun, bài tp: 33 gi; Kim tra: 2 gi)  
I. Vtrí, tính cht ca môn hc  
- Vtrí: Môn hc nm trong nhóm kiến thc chuyên môn ca nghKế toán doanh  
nghiệp, được btrí ging dạy sau khi đã học xong môn hc Qun trtài chính 1.  
- Tính cht: Môn hc Qun trtài chính 2 cung cp nhng kiến thc vchi phí sử  
dng vốn, cơ cấu ngun vn, ctức , đánh giá và lựa chn các ngun tài tr.  
II. Mc tiêu môn hc  
- Vkiến thc:  
+ Tính toán chi phí sdng vốn, cơ cấu ngun vn ca doanh nghip;  
+ Trình bày được nhng vấn đề cơ bản ca ctc;  
+ Phân tích và đánh giá được nhng yếu tcn xem xét khi ra quyết định trctc  
ca công ty cphn;  
+ Tính toán và phân tích được tm quan trng vcác chính sách ca ctức cũng  
như các quyết định chi trctc;  
+ Tính toán, phân tích, đánh giá và la chn các ngun tài trngn hn, dài hn  
ca doanh nghip;  
+ Tính toán các hstài chính, phân tích kế hoạch hóa tài chính và đưa ra các kế  
hoch sáp nhp, hp nht, phá sn doanh nghip.  
- Vkỹ năng:  
+ Phân tích được chi phí sdng vốn, cơ cu ngun vn ca doanh nghip;  
+ Quản lý được ctc ca công ty cphn;  
+ Quản lý được ngun tài trngn hn;  
+ Quản lý được ngun tài trdài hn ca doanh nghip:  
+ Xác định nhu cu vn, các hình thức huy động vn, các ngun tài trnhu cu  
vn ca doanh nghip, xây dng kế hoch hóa tài chính doanh nghip.  
- Về năng lực tchvà trách nhim:  
+ Xác định đúng mục tiêu ca môn hc;  
+ Có thái độ hc tp nghiêm túc, cn thn và chính xác trong luyn tp.  
III. Ni dung môn hc:  
1. Ni dung tng quát và phân bthi gian:  
Thi gian (gi)  
Thc  
hành, thí  
nghim,  
STT  
Tên chương, mục  
Tng Lý  
sthuyết  
Kim  
tra  
6
tho lun,  
bài tp  
8,5  
1
Chương 1. Kế hoch hóa tài chính  
1. Phân tích tài chính - Tiền đề ca  
kế hoch hóa tài chính  
11  
4
2,5  
1
0
0
3
1.1. Phân tích các hstài chính ca  
doanh nghip  
3,5  
0,5  
3
1.2. Phân tích din biến ngun vn và  
sdng vn  
0,5  
3
0,5  
1
2. Kế hoch tài chính  
2
0
2.1. Tm quan trng và ni dung kế  
hoch tài chính  
0,5  
0,5  
2.2. Trình tự và căn cứ lp kế hoch  
tài chính  
0,25 0,25  
2,25 0,25  
2.3. Kế hoạch lưu chuyển tin tệ  
3. Dkiến bảng cân đối tài sn theo  
các chỉ tiêu tài chính đặc trưng  
Chương 2. Đầu tư dài hạn ca  
doanh nghip  
2
4
0,5  
11,5  
1,5  
3,5  
2
28  
1,5  
15,5  
0
1
0
1. Tng quan về đầu tư dài hạn ca  
doanh nghip  
1.1. Khái nim về đầu tư dài hạn  
1.2. Các loại đầu tư dài hạn ca doanh  
nghip  
1.3. Các yếu tố tác động đến quyết  
định đầu tư dài hạn ca doanh nghip  
1.4. Trình tra quyết định đầu tư dài  
hn  
0,25 0,25  
0,5  
0,5  
0,5  
0,5  
0,25 0,25  
2. Xác định dòng tin ca dán  
2.1. Các nguyên tắc cơ bản khi xác  
định dòng tin ca dán  
1,5  
1,5  
0
0
0
0,5  
0,5  
2.2. Xác định dòng tin ca dự án đầu  
tư  
1
1
3. Yếu tlãi sut và giá trthi gian  
ca tin trong các quyết định đầu tư  
dài hn ca doanh nghip  
3.1. Yếu tlãi sut  
9
4
5
1
8
1
3
3.2. Giá trtheo thi gian ca tin  
5
7
4. Chi phí và thu nhp ca dán  
đầu tư  
1
1
4.1 Chi phí đầu tư  
4.2 Thu nhp ca dự án đầu tư  
4.3 Dòng tin thun ca dự án đầu tư  
5. Các phương pháp chủ yếu đánh  
giá và la chn dự án đầu tư  
5.1 Phương pháp tỷ sut li nhun  
bình quân ca vốn đầu tư  
5.2 Phương pháp thời gian hoàn vn  
đầu tư  
14  
3,5  
10,5  
0
4
1
3
3
3
2
0,5  
1
2,5  
2
5.3 Phương pháp giá trị hin ti thun  
5.4 Phương pháp tỷ sut doanh li ni  
bộ  
5.5 Phương pháp chỉ ssinh li (PI)  
Kim tra  
0,5  
0,5  
1,5  
1,5  
2
1
1
1
Chương 3. Nguồn tài trdài hn  
ca doanh nghip  
3
10  
6
3
3
1. Ngun tài trbên trong  
2. Cphiếu thường  
0,5  
4,5  
0,5  
1,5  
0
2.1 Cphiếu thường và việc huy động  
vn bng phát hành cphiếu thường  
2.2 Quyền ưu tiên mua cổ phiếu mi  
ca cổ đông  
0,5  
3,5  
0,5  
0,5  
3
2.3 Huy động vn bng cách phát  
hành cphiếu ra công chúng  
3. Cphiếu ưu đãi  
0,5  
1
0,5  
1
0
0
3.1 Những đặc trưng của cphiếu ưu  
đãi  
0,5  
0,5  
3.2 Những điểm li và bt li ca vic  
huy động vn bng cách phát hành c0,5  
phiếu ưu đãi  
0,5  
1
4. Vay dài hn  
1
0
0
0
0
4.1 Vay dài hạn ngân hàng thương  
mi và các tchc tài chính tín dng  
khác  
4.2 Trái phiếu doanh nghip  
5. Thuê tài chính  
0,5  
0,5  
0,5  
0,5  
1
1
8
5.1 Thuê tài sn  
5.2 Thuê tài chính  
0,5  
0,5  
0,5  
0,5  
6. Trái phiếu chuyển đồi và trái  
phiếu có quyn mua cphiếu  
6.1 Trái phiếu chuyển đổi  
1
1
0
0
0,5  
0,5  
0,5  
6.2 Trái phiếu có quyn mua cphiếu 0,5  
Kim tra  
1
1
Chương 4. Dự báo các báo cáo tài  
chính doanh nghip  
1. Các giai đoạn ca dbáo báo cáo  
tài chính  
4
11  
5
1
6
0
0
1
0
1.1. Khái nim vdbáo báo cáo tài  
chính  
1.2. Mc tiêu dbáo báo cáo tài chính  
1.3. Các giai đoạn ca dbáo báo cáo  
tài chính doanh nghip  
2. Phương pháp dự báo báo cáo tài  
chính  
2.1. Các phương pháp dự báo báo cáo  
tài chính doanh nghip  
2.2. Mi quan hgia các báo cáo tài  
chính doanh nghip  
1
0,5  
0,5  
9
1
0,5  
0,5  
3
0
0
0
3. Dbáo báo cáo tài chính doanh  
nghip  
6
3.1. Dbáo báo cáo kết quhoạt động  
kinh doanh  
3
1
2
3.2. Dbáo bảng cân đối kế toán  
3.3. Dự báo báo cáo lưu chuyển tin tệ  
Cng  
3
3
1
1
2
2
60  
25  
33  
2
9
CHƯƠNG 1. KẾ HOCH HÓA TÀI CHÍNH  
Mã chương: 6340302.21.01  
Gii thiu:  
Mc tiêu:  
- Trình bày được mc tiêu ca phân tích tài chính trong doanh nghip;  
- Trình bày được ni dung và tài liu ca phân tích hstài chính, phân tích hsố  
tài chính.  
- Trình bày được cách phân tích din biến ngun vn và sdng vn.  
- Trình bày được tm quan trng và ni dung kế hoch tài chính.  
- Xác định được các hstài chính  
- Phân tích được tình hình din biến ngun vn và sdng vn trong doanh  
nghip từ đó định hướng huy động vn cho ktiếp theo  
- Xác định được trình tự và căn cứ lp kế hoch tài chính trong doanh nghip  
- Có ý thc hc tp nghiêm túc, tính cn thn, chính xác;  
- Có phương pháp tự hc tp, nghiên cu.  
Ni dung chính:  
1. Phân tích tài chính - Tiền đề ca kế hoch hóa tài chính  
Phân tích tài chính là vấn đề hết sc quan trng trong việc đánh giá tình hình  
doanh nghip. Thông qua việc phân tích tài chính cho phép đánh giá được khái quát  
và toàn din các mt hoạt động ca doanh nghip, thy rõ những điểm mạnh, điểm  
yếu và nhng tiềm năng của doanh nghiệp. Đối vi những người qun lý doanh  
nghip, mc tiêu ca vic phân tích tài chính chyếu là:  
- Đánh giá tình hình tài chính và kết quca hoạt động kinh doanh, từ đó đưa  
ra các dbáo và kế hoch tài chính cùng các quyết định tài chính thích hp.  
- Phân tích tài chính nhm kim soát các mt hoạt động ca doanh nghip.  
Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp qun lý thích ứng đthc hin các mc tiêu  
ca doanh nghip.  
Đối với người ngoài doanh nghiệp như những người cho vay và các nhà đầu tư,  
v.v; thì thông qua việc phân tích tài chính để đánh giá khả năng thanh toán, khả  
năng sinh lời và hiu quhoạt đng kinh doanh ca doanh nghiệp đcó quyết đnh  
vcho vay, thu hi nhoặc đầu tư vào doanh nghiệp. Ni dung phân tích tài chính  
doanh nghip rt phong phú. Phần dưới đây chỉ đề cp ni dung phân tích 1 svn  
đề chyếu tại cơ sở cho vic dbáo, lp kế hoch tài chính ca doanh nghip.  
1.1. Phân tích các hstài chính ca doanh nghip  
1.1.1. Ni dung và tài liu phân tích hstài chính  
Mt trong những phương pháp phân tích thường được sdụng để đánh giá  
tình hình tài chính ca doanh nghip là phân tích các hstài chính.  
Thông qua vic phân tích các hsố tài chính cho phép đánh giá tổng quát tình  
hình tài chính ca 1 doanh nghip.  
10  
     
Các hstài chính phản ánh đặc trưng tài chính của doanh nghip bao gm:  
- Hsvkhả năng thanh toán  
- Hsvề cơ cáu tài chính và tình hình đầu tư  
- Hsvhoạt động  
- Hsvsinh li  
Tài liu chyếu để phân tích các hstài chính là bảng cân đối kế toán và  
bn báo cáo kết quhoạt động kinh doanh ca doanh nghip. Các báo cáo tài chính  
là cánh ca quang trọng để nhn biết tình hình tài chính ca doanh nghip.  
a) Bảng cân đối kế toán  
Bảng cân đối kế toán là mt báo cáo tài chính tng hp, phn ánh tng quát  
toàn btài sn hin có ca doanh nghiệp theo 2 cách đánh giá: tài sản và ngun  
vn hình thành tài sn ti thời điểm lp báo cáo. Bảng cân đối kế toán là bc nh  
tài chính ca doanh nghip ti mt thời điểm. Bảng cân đối kế toán được lp theo  
nguyên tắc cân đối: Tng tì sn = Tng ngun vn.  
Vmt kinh tế, qua vic xem xét phần “ Tài sản”, cho phép đánh giá tổng  
quát năng lực và trình độ sdng vn. Vmt pháp lý, phần “ Tài sản” thể hin số  
tim lc mà doanh nghip có quyn qun lý, sdng lâu dài gn vi mục đích thu  
được các khon lợi ích trong tương lai.  
Phần “Tài sản” nằm bên trái ( vi bng kết cu theo kiu 2 bên ) ca bng  
cân đối kế toán, phn ánh quy mô và kết cu các loi tài sn ca doanh nghip.  
Toàn btài sn gm 2 loi:  
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hn  
Phn ánh tng giá trtài sn thuc quyn shu của công ty có đến thời điểm  
báo cáo. Đây là những tài sn mà thi gian sdng, luân chuyển thường dưới 1  
năm hoặc 1 chu kkinh doanh. Tài sản lưu động bao gm: tin, các khoản đầu tư  
tài chính ngn hn; các khon phi thu, hàng tn kho, tài sản lưu động khác, chi sự  
nghip.  
B. Tài sn cố định và đầu tư dài hạn  
Tài sn cố định và đầu tư dài hận là chtiêu tng hp phn ánh toàn bgiá trị  
còn li ca tài sn cố định, giá trthc ca các khoản đầu tư tài chính dài hạn, các  
khoản chi phí xây dưng cơ bản ddang và các khoản ký cược, ký qudài hn ca  
doanh nghip ti thời điểm báo cáo.  
Kế toán tài sn cố định phi phn ánh ba giá trca tài sn cố định. Nguyên  
giá, giá trhao mòn và giá trcòn li. Tài sn cố định bao gm toàn btài sn cố  
định hin có thuc shu ca doanh nghip hình thành tcác ngun vn khác  
nhau. Ngoài ra còn bao gm ctài sn cố định mà các doanh nghip thuê dài hn  
(thuê tài chính). Tài sn cố định bao gm: tài sn cố định, các khoản đầu tư tài  
chính dài hn, chi phí xây dựng cơ bản ddang; các khon ký quỹ, ký cược dài  
hn.  
11  
Khi xem xét phân “Nguồn vốn”, về mt kinh tế, người sdng thấy được thc  
trng tài chính ca doanh nghip. Vmặt pháp lý, người sdng bảng cân đối kế  
toán thấy được trách nghim ca doanh nghip vtng svốn đã đăng ký kinh  
doanh với Nhà nước, vstài sản đã hình thành bằng vn vay ngân hàng và vn  
vay đối thượng khác cũng như trách nghiệm phi thanh toán các khon nvi  
ngưi lao động, vi cổ đông, nhà cung cấp, vi trái ch, với ngân sách…  
Phần “Nguồn vốn” năm bên phải (vi bng kết cu kiu 2 bên) ca bng cân  
đối kế toán, phản ánh cơ cấu ngun vốn được huy động vào sn xut kinh doanh.  
Nó cho biết tài sn ca doanh nghiệp được hình thành, được tài trtừ đâu. Toàn bộ  
ngun vốn được chia thành 2 mc ln là nphi trvà ngun vn chshu.  
b) Bn báo cáo kết quhoạt động kinh doanh  
Bn báo các kết quhoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tng hp phn  
ánh kết quhoạt động kinh doanh ca doanh nghip trong mt thi ký nhất định.  
Sliu trên báo cáo này, cung cp nhng thông tin tng hp về phương thức  
kinh doanh, vvic sdng ccs tiềm năng vốn, lao động, kĩ thuật, kinh nghim  
qun lý ca doanh nghip và chra rng các hoạt động kinh doanh đó đem lại li  
nhun hay gây ra tình trng lvn.  
Đây là một báo cáo tài chính được nhng nhà qun lý tài chính doanh nghip  
rất quan tâm, vì nó được cung cp sliu vhoạt động kinh doanh mà doanh nghip  
đã thực hin trong k. Nó được coi như 1 bản hướng dẫn để dtính xem doanh  
nghiệp đã hoạt động ra sau trong tương lai.  
Ni dung ca kết quhoạt động kinh doanh gm 2 phần như sau:  
TT  
Tài sn  
Số  
STT  
Ngun  
vn  
Số  
Đầu Cui  
KKỳ  
500 590  
Số  
Đầu Cui  
kì  
380  
kì  
460  
A
I
Tài sản lưu động và  
đầu tư ngn hn  
Tin và các khon  
Tương đương tiền  
Tin  
A
I
Nphi  
trả  
60  
50  
10  
-
80  
75  
5
Nngn 110 140  
hn  
1
2
II  
1
2
3
4
Vay và n15  
30  
50  
-
ngn hn  
Phi  
Các khoản tương  
đương tiền  
Các khoản đầu tư tài  
chính ngn hn  
tr30  
ngưi bán  
Ngưi mua tr-  
tiền trước  
Thuế và các 17  
khon  
-
III Các khon phi thu  
70  
100  
25  
phi np  
12  
IV Hàng tn kho  
250  
280  
5
Phi trcông 48  
35  
nhân viên  
V
Tài sn ngn hn khác -  
-
II  
-
Ndài hn  
Vay và ndài  
hn  
390 450  
300 430  
420  
560  
B
Tài sn cố định và  
đầu tư dài hạn  
Các khon phi  
thu dài hn  
I
-
-
B
Vn chsở  
hu  
II  
-
Tài sn cố định  
Nguyên giá  
380  
510  
490  
665  
I
-
Vn chshu 300 410  
Vốn đầu tư của 240 310  
Chshu  
-
Giá trị hao mòn lũy (130) (175) -  
kếhăn  
Thặng dư vốn 15  
cphn  
Quỹ đầu tư 20  
phát trin  
29  
28  
17  
26  
20  
III Bất động sản đầu tư  
-
-
-
IV Các khoản đầu tư tài  
Chính dài hn  
30  
10  
50  
20  
-
Qudphòng 15  
tài chính  
V
Tài sn dài hn khác  
-
Li nhuận chưa 10  
phân phi  
Ngun kinh phí -  
và qukhác  
II  
Tng cng tài sn  
800  
1.020  
Tng  
cng 800 1.020  
ngun vn  
Phn I: Lãi, l, phn ánh tình hình và kết quhoạt động kinh doanh ca doanh  
nghip theo tng hoạt động. Vthc cht, phn I phn ánh chi phí và kết qukinh  
donh theo 3 hoạt động: hoạt động sn xut kinh doaanh, hoạt động tài chính, hot  
động khác.  
Phn II: Tình hình thc hiện nghĩa vụ với Nhà nước.  
c) Chú ý  
Khi sdng các hstài chính cn chú ý là các hstự nó không có ý nghĩa,  
chúng chthc sự có ý nghĩa khi được so sánh:  
- So sánh hsknày vi hskỳ trước ca cùng doanh nghiệp, qua đó xem  
xét xu hướng thay đổi vtình hình tài chính ca doanh nghip.  
- So sánh vi các hstrung bình ca các doanh nghiệp trong nghành để đánh  
giá thc trng tài chính ca doanh nghip hoc so sanh vi donh nghip tiên tiến  
trong nghành để rút ra nhng nhận đnh vtình hình tài chính ca doanh nghip và  
đưa ra các quyết định tài chính phù hp.  
Khi sdng các hsố tài chính , người phân tích phi hiểu được các yếu tố  
tham gia vào cu trúc ca hsố, trên cơ sở đó mi có thể đánh giá được sâu sc  
tình hình tài chính doanh nghip.  
13  
Dưới đây sẽ phân tích các hstài chính thông qua sliu công ty X:  
TRÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KTOÁN CA CÔNG TY X  
Ngày 31 tháng 12 năm N  
BÁO CÁO KT QUHOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM N CỦA  
CÔNG TY X  
Đơn vị: Triệu đồng  
Chtiêu  
Năm trước Năm nay  
Doanh thu bán hàng và cung cp dch vụ  
Các khon gim trừ  
1.370  
150  
1.700  
195  
1
2
3
Doanh thu thun vbán hàng và cung cp dch  
vụ  
1.220  
1.505  
Giá vn bán hàng  
960  
260  
1.175  
330  
4
5
Li nhun gp vbán hàng và cung cp dch  
vụ  
Chi phí bán hàng  
55  
85  
120  
30  
60  
60  
-30  
-
80  
110  
140  
55  
85  
85  
-30  
-
6
7
8
Chi phí qun lý doanh nghip  
Li nhun bán hàng và cung cp dch vụ  
Doanh thu hoạt động tài chính  
Chi phí hoạt động tài chính  
Trong đó: Chi phí lãi vay  
Li nhun thoạt động tài chính  
Thu nhp khác  
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
Chi phí khác  
Li nhun khác  
-
90  
22,5  
67,5  
-
Tng li nhuận trước thuế  
Thuế thu nhp doanh nghip  
Li nhun sau thuế  
110  
27,5  
82,5  
1.1.2. Phân tích tng quát tình hình tài chính ca doanh nghip  
Dựa trên cơ sở sliu ca bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quhot  
động kinh doanh, phân tích tng quát tình hình tài chính doanh nghip nhm nhìn  
nhận bao quát ban đầu tình hình ca doanh nghiệp, thông thường cn xem xét mt  
sbiến động chyếu sau gia cuối năm và đầu năm hoặc của năm nay so với năm  
trước:  
- Sự tăng, giảm tng tài sn  
- Sbiến động ca nphi trả  
14  
- Sự tăng trưởng ca doanh thu thun bán hàng, giá vn ca hàng bán, li  
nhun bán hàng, li nhun sau thuế.  
Qua nghiên cu công ty X có ththy tng sản lượng cui kso với đu kỳ  
tăng 25% là số tăng khá lớn, trong khi đó nợ phi trchỉ tăng 18%. Doanh thu  
thuần bán hàng năm nay so với năm trước tăng 22,95%, mặc dù có thấp hơn chút  
ít so vi tốc độ tăng tài sản, nhưng nhìn chung tình hình tăng trưởng ca công ty là  
khquan. Giá vn hàng bán chỉ tăng 22,4% thấp hơn tốc độ tăng doanh thu, đó là  
du hiu tt trong vic qun lý chi phí sn xut và giá thành sn xut. Li nhun  
bán hàng tăng 20,1% và lợi nhun sau thuế tăng 16,6% so với năm trước. Đây cũng  
là du hiu tt và sphát trin ca công ty, tuy vy tốc độ tng li nhuận chưa thỏa  
đáng so với sự tăng tài sản và doanh thu.  
1.1.3. Phân tích hstài chính  
a) Hskhả năng thanh toán các khoản nngn hạn khi chúng đến khn  
thanh toán, người ta thường sdng các chtiêu chyếu sau:  
- Hskhả năng thanh toán hiện thi hay khả năng thanh toán nợ ngn hn:  
Hsố này được tính bng cách ly tng tài sản lưu động tài sn ngn hn  
chia cho snngn hn ca doanh nghip:  
Tổng tài sản ngắn hạn  
Hskhả năng thanh toán hiện thi =  
Nợ ngắn hạn  
Tng tài sản lưu đng bao hàm ckhoản đầu tư tài chính ngắn hn. Snợ  
ngn hn là nhng khon nphi trtrong khong thời gian dưới 12 tháng bao  
gm: các khon vay ngn hn, phi trả cho người bán, thuế và các khon phi trả  
người lao động, ndài hạn đến hn phi tr, các khon phi trkhác có thi hn  
dưới 12 tháng.  
Hsnày phn ánh khả năng chuyển đổi tài sn thành tiền đtrang tri các  
khon nngn hn, vì thế, hsố này cũng thế hin mức độ đảm bo thanh toán các  
khon nngn hn ca doanh nghip.  
Để đánh giá hệ snày cn da vào hstrung bình ca các doanh nghip  
trong cùng nghành. Cn thy rng, hsnày các nghành nghkinh doanh khác  
nhau có skhác nhau. Một căn cứ quan trọng để đánh giá là so sánh với hsthanh  
toán các thi kỳ trước đó của doanh nghip.  
Thông thường, khi hsnày thp thhin khả năng trả nca doanh nghip  
yếu và cũng là dấu hiệu báo trước những khó khăn tiềm n vtài chính mà doanh  
nghip có thgp phi trong vic trn. Hsnày cao cho thy doanh nghip có  
khả năng cao trong việc sn sàng thanh toán các khon nợ đến hn.  
Tuy nhiên, trong mt số trường hp hsố này quá cao chưa chắc đã phản  
ánh năng lực thanh toán ca doanh nghip là tt. Do vậy để đánh giá đúng hơn cần  
xem xét thêm tình hình ca doanh nghip.  
Căn cứ vào bảng cân đối kế toán ca công ty X nêu trên có thể xác định:  
15  
380  
110  
퐻ệ 푠ố 푘ℎả 푛ă푛ꢀ 푡ℎ푎푛ℎ 푡표á푛 ℎꢁệ푛 푡ℎờꢁ đầ푢 푘ỳ =  
퐻ệ 푠ố 푘ℎả 푛ă푛ꢀ 푡ℎ푎푛ℎ 푡표á푛 푐푢ốꢁ 푘ỳ =  
≈ 3,45  
≈ 3,28  
460  
140  
Gishstrung bình ca nghành là 2,5 thì hsthanh toán hin thi ca  
công ty là cui kso với đầu klà thấp hơn, tuy nhiên so với hstrung bình  
ca nghành li là quá cao. Điều này chưa chắc đã tốt, có thcông ty có 1 bphn  
hàng tn kho bị ứ đọng li khn phi thu quá lớn. Để đánh giá được sát hơn cần  
kết hp xem xét các chtiêu khác hoặc đi sâu xem xét chi tiết hơn.  
-
Hsthanh toán nhanh: Là mt chtiêu đánh giá chặt chẽ hơn khả  
năng thanh toán của doanh nghiệp, được xác định bng tài sản lưu động trừ đi hàng  
tn kho và chia cho snngn hn. Ở đây, hàng tồn kho bloi trra, bi ltrong  
tài sản lưu động, hàng tồn kho được coi là loi tài sn có tính thanh khon thấp hơn.  
Hsố này được xác định bng công thc sau:  
푇ổ푛ꢀ 푡àꢁ 푠ả푛 푛ꢀắ푛 ℎạ푛 − 퐻à푛ꢀ 푡ồ푛 푘ℎ표  
퐻ệ 푠ố 푡ℎ푎푛ℎ 푡표á푛 푛ℎ푎푛ℎ =  
푁ợ 푛ꢀắ푛 ℎạ푛  
Đối vi công ty X:  
380 − 250  
퐻ệ 푠ố 푡ℎ푎푛ℎ 푡표á푛 푛ℎ푎푛ℎ đầ푢 푘ỳ =  
≈ 1,18  
110  
460 − 280  
퐻ệ 푠ố 푡ℎ푎푛ℎ 푡표á푛 푛ℎ푎푛ℎ 푐푢ốꢁ 푘ỳ =  
≈ 1,28  
140  
Hstrung bình của nghành là 1,5. Như vậy khả năng thanh toán nhanh  
ca công ty cui kỳ đã được ci thin tốt hơn đầu k, tuy nhiên, so vi hstrung  
bình ca nghành khi còn thấp. Điều đó cho thy, công ty cn phải chú ý hơn đến  
vic bảo đảm khả năng thanh toán.  
Ngoài hai hsố trên , để đánh giá saats hơn khả năng thanh toán của doanh  
nghip còn có thsdng chtiêu hsvn bng tin hay còn có thgi là hsố  
thanh toán tc thi, được xác định bng công thc sau:  
푇ꢁề푛 + 퐶á푐 푘ℎ표ả푛 푡ươ푛ꢀ đươ푛ꢀ 푡ꢁề푛  
퐻ệ 푠ố 푡ℎ푎푛ℎ 푡표á푛 푡ứ푐 푡ℎờꢁ =  
푁ợ 푛ꢀắ푛 ℎạ푛  
Ở đây, tiền bao gm tin mt, tin gi, tiền đang chuyển. Các khoản tương đương  
tin là các khoản đầu tư ngắn hn vchng khoán, các khoản đầu tư ngắn hn khác  
có thddàng chuyển đổi thanh tin trong thi gian 3 tháng và không gp ri ro  
lớn. Đối vi công ty X:  
60푡푟  
퐻ệ 푠ố 푡ℎ푎푛ℎ 푡표á푛 푡ứ푐 푡ℎờꢁ đầ푢 푘ỳ =  
≈ 0,54  
110푡푟  
16  
80푡푟  
퐻ệ 푠ố 푡ℎ푎푛ℎ 푡표á푛 푡ứ푐 푡ℎờꢁ 푐푢ốꢁ 푘ỳ =  
≈ 0,57  
140푡푟  
Hstrung bình ca nghành là 0,7. Hsvn bng tin cui kso với đầu  
kỳ đã có sự tăng lên tương đối khá. Nhưng so với nghành vn còn thp.  
-Hsthanh toán lãi vay:  
Đây cũng là một hscàn xem xét khi phân tích kết cu tài chính ca doanh  
nghiệp và cũng phản ánh mức độ ri ro có thgp phải đối vi các chn.  
Lãi tin vay là khon chi phí sdng vn vay mà doanh nghiệp có nghĩa vụ  
phi trả đúng hạn cho các chn. Mt doanh nghip vay nnhiều nhưng kinh  
doanh không tt, mc sinh li của đồng vn quá thp hoc bthua lthì khó có thể  
đảm bo thanh toán tiền lãi vay đúng hạn.  
Hsố thanh toán lãi vay được xác định theo công thc sau:  
퐿ợꢁ 푛ℎ푢ậ푛 푡푟ướ푐 푙ãꢁ 푣푎푦 푣à 푡ℎ푢ế  
퐻ệ 푠ố 푡ℎ푎푛ℎ 푡표á푛 푙ãꢁ 푣푎푦 =  
푆ố 푙ãꢁ 푡ꢁề푛 푣푎푦 푝ℎảꢁ 푡푟ả 푡푟표푛ꢀ 푘ỳ  
Da vào sliu ca bn báo cáo kết quhoạt động kinh doanh có thxác  
định được hsnày.  
Đối vi công ty X, hsthanh toán lãi tin vay;  
150푡푟  
퐾ỳ 푡푟ướ푐 =  
≈ 2,5  
60푡푟  
195푡푟  
퐾ỳ 푛à푦 =  
≈ 2,29  
85푡푟  
Hstrung bình của nghành là 2,2. Như vậy, về cơ bản công ty vn có thể  
đảm bo khả năng thanh toán tiền lãi vay.  
b) Hsố cơ cấu ngun vốn và cơ cấu tài sn  
-Hsố cơ cấu ngun vn: là mt hstài chính hết sc quan trọng đối vi  
nhà qun lý doanh nghip, vi các chnợ cũng như nhà đầu tư.  
Đối vi các nhà qun lý doanh nghip, thông qua hsncho thy sự độc  
lp vtài chính, mức độ sdụng đòn bẩy tài chính và ri ro tài chính có thgp  
phải để từ đó có sự điều chnh vchính sách tài chính phù hp.  
Đối vi các chn, qua xem xét hsnca doanh nghip thấy đưc sự  
an toàn ca khoản cho vay để đưa ra các quyết định cho vay và thu hi n.  
17  
Nhà đầu tư có thể đánh giá mức độ ri ro tài chính ca doanh nghip, trên  
cơ sở đó để cn nhc việc đầu tư.  
+ Hsn: thhin vic sdng nca các doanh nghip trong vic tổ  
chc ngun vốn và điều đó cũng cho thấy mức độ sdụng đòn bẩy tài chính ca  
doanh nghip  
푇ổ푛ꢀ 푠ố 푛ợ  
퐻ệ 푠ố 푛ợ =  
푇ổ푛ꢀ 푛ꢀ푢ồ푛 푣ố푛 푐ủ푎 푑표푎푛ℎ 푛ꢀℎꢁệ푝  
Tng snca doanh nghip bao gm toàn bsnngn hn và ndài  
hn. Tng ngun vn bao gm tng các ngun vn mà doanh nghip sdng.  
Đối vi công ty X, hsn:  
Đầu k= 0,625 hay 62,5%  
Cui k= 0,58 hay 58%  
Hsncủa nghành là 52%. Điều này cho thy, mc dù hsnợ ở cui  
năm có giảm thấp hơn đầu năm, nhưng hệ snca doanh nghip còn khá cao,  
nếu vốn vay không được sdng có hiu qusẽ tăng rủi ro cho doanh nghip.  
+ Cùng vi hsn, có thể xác định hsvn chshu:  
푉ố푛 푐ℎủ 푠ở ℎữ푢  
퐻ệ 푠ố 푣ố푛 푐ℎủ 푠ở ℎữ푢 =  
푇ổ푛ꢀ 푛ꢀ푢ồ푛 푣ố푛  
Hoc = 1 - Hsnợ  
- Hsố cơ cấu tài sn: phn ánh mức độ đầu tư vào các loại tài sn ca doanh  
nghip: tài sản lưu động vào tài sn ngn hn khác, tài sn cố định và tài sn dài  
hn khác.  
푇àꢁ 푠ả푛 푛ꢀắ푛 ℎạ푛  
푇ỷ 푠푢ấ푡 đầ푢 푡ư 푣à표 푡àꢁ 푠ả푛 푛ꢀắ푛 ℎ푎푦 푡àꢁ 푠ả푛 푙ư푢 độ푛ꢀ =  
푇ổ푛ꢀ 푡àꢁ 푠ả푛  
푇àꢁ 푠ả푛 푑àꢁ ℎạ푛  
푇ỷ 푠푢ấ푡 đầ푢 푡ư 푣à표 푡àꢁ 푠ả푛 푑àꢁ ℎạ푛 =  
푇ổ푛ꢀ 푡àꢁ 푠ả푛  
Cần căn cứ vào nghành kinh doanh và tình hình kinh doanh cthca  
doanh nghiệp để đánh giá mức độ hp lý trong việc đầu tư vào các loại tài sn ca  
doanh nghip.  
Đối vi công ty X txuất đầu tư vào tài sản ngn hn:  
Đầu k= 0,475 hay 47,5%  
Cui k= 0,45 hay 45%  
Txuất đầu tư vào tài sản ngn hn ca các doanh nghip trong nghành  
trung bình là 42%, như vậy tsuất đầu tư vào tài sản của công ty X có xu hướng  
tiến trin khá hp lý.  
18  
c) Hshiu sut hoạt động  
Các hshiu sut hoạt động kinh doanh có tác dụng đo lương năng lực  
qun lý và sdung svn hin có ca doanh nghiệp. Thông thường, các hshot  
động sau đây được sdng trong việc đánh giá mức độ hoạt đng kinh doanh ca  
doanh nghip:  
- Svòng quay hàng tn kho:  
Đây là một chtiêu khá quan trọng để đánh giá hiệu sut sdng vn ca  
doanh nghiệp và được xác định bng công thc sau:  
퐺ꢁá 푣ố푛 ℎà푛ꢀ 푏á푛  
푆ố 푣ò푛ꢀ 푞푢푎푦 ℎà푛ꢀ 푡ồ푛 푘ℎ표 =  
푆ố ℎà푛ꢀ 푡ồ푛 푘ℎ표 푏ì푛ℎ 푞푢â푛 푡푟표푛ꢀ 푘ỳ  
Shàng tn kho bìn quân có thtính bng cách ly số dư đu kcng vi  
số dư cui kỳ và chia đôi. Số vòng quy hàng tn kho cao hay thp phthuc rt  
lớn vào đặc điểm ca nghành kinh doanh.  
Thông thường, svòng quay hàng tn kho so vi doanh nghip trong  
nghành chra rng: vic tchc và qun lý dtrca doanh nghip là tt, doanh  
nghip có thrút ngắn được chu kkinh doanh và giảm được lượng vn bvào  
hàng tn kho. Nếu svòng quay hàng tn kho thp, chng tdoanh nghip có thể  
dtrvật tư quá mức dẫn đến tình trng bị ứ đọng hoc sn phm btiêu thchm.  
Từ đó, có thể dẫn đến dòng tin vào ca doanh nghip bgiảm đi và có thể đặt  
doanh nghip vào tình thế khó khăn về tài chính trong tương lai. Tuy nhiên, để  
đánh giá thỏa đáng cần xem xét cthể và sâu hơn tình thế ca doanh nghip.  
Đối vi công ty X vòng quay hàng tn kho bình quân trong nưn N là 4,4  
vòng  
Hstrung bình của nghành là 8 vòng. Như vậy hsvòng quay hàng tn  
kho ca công ty X là khá thấp, đòi hỏi công ty phi xem xét hiu sut sdng tài  
sn ca doanh nghip.  
- Kthu tin trung bình:  
Là mt hshiu sut hoạt động kinh doanh ca doanh nghip, phản ánh độ  
dài thi gian thu tin bán hàng ca doanh nghip ktlúc xuất giao hàng cho đến  
khi thu được tin bán hàng. Kthu tin trung bình ca doanh nghip phthuc vào  
chính schs bán chu và vic tchc thanh toán ca doanh nghip. Do vy khi xem  
xét kthu tin trung bình cn xem xét trong mi liên hvi sự tăng trưởng doanh  
thu ca doanh nghip. Khi kthu tin trung bình quá dài so vi các doanh nghip  
trong nghành thì ddấn đến tình trng nkhó đòi. Kỳ thu tin trung bình có thể  
xác định theo công thc sau:  
19  
푆ố 푑ư 푏ì푛ℎ 푞푢â푛 푐á푐 푘ℎ표ả푛 푝ℎảꢁ 푡ℎ푢  
퐷표푎푛ℎ 푡ℎ푢 푏ì푛ℎ 푞푢â푛 1 푛ꢀà푦 푡푟표푛ꢀ 푘ỳ  
(
)
퐾ỳ 푡ℎ푢 푡ꢁề푛 푡푟푢푛ꢀ 푏ì푛ℎ 푛ꢀà푦 =  
Đối vi công ty X:  
Kthu tin trung bình = 18 ngày  
Kthu tin trung bình ca doanh nghiệp trong nghành là 20. Như vậy hsố  
này ca công ty gn sát vi hsca nghành.  
- Svòng quay vốn lưu động:  
퐷표푎푛ℎ 푡ℎ푢 푡ℎ푢ầ푛  
퐶ℎỉ 푡ꢁê푢 푛à푦 đã đượ푐 푥푒푚 푥é푡 ở 푐ℎươ푛ꢀ 퐼퐼퐼 =  
푉ố푛 푙ư푢 độ푛ꢀ 푏ì푛ℎ 푞푢â푛  
Svòng quay vốn lưu động ca doanh nghip X trong k:  
1.505푡푟 + 55푡푟  
≈ 3,71 푣ò푛ꢀ  
380푡푟 + 460푡푟  
2
Hscủa nghành là 4,5 vòng. Như vậy, svòng quay vn ca công ty thp  
hơn so với hstrung bình ca nghành. Cùng vi vic xem xét các hsố ở trên,  
điều này cho thy công ty X có khả năng bị ứ đọng hàng tn kho.  
-Hiu sut sdng vn cố định và vn dài hn khác  
Đây là một chỉ tiêu cho phép đánh giá mức độ sdng vn cố định ca doanh  
nghip trong k:  
퐻ꢁệ푢 푠푢ấ푡 푠ử 푑ụ푛ꢀ 푣ố푛 푐ố đị푛ℎ  
푣à 푣ố푛 푑àꢁ ℎạ푛 푘ℎá푐  
퐷표푎푛ℎ 푡ℎ푢 푡ℎ푢ầ푛 푡푟표푛ꢀ 푘ỳ  
=
푉ố푛 푐ố đị푛ℎ 푣à 푣ố푛 푑àꢁ ℎạ푛 푘ℎá푐 푏ì푛ℎ 푞푢â푛 푡푟표푛ꢀ 푘ỳ  
Đối vi công ty X:  
1.505푡푟 + 55푡푟  
퐻ꢁệ푢 푠푢ấ푡 푠ử 푑ụ푛ꢀ 푣ố푛 푐ố đị푛ℎ 푣à 푣ố푛 푑àꢁ ℎạ푛 푘ℎá푐 =  
420푡푟 + 560푡푟  
= 3,18  
Điều này có nghĩa là 1 đồng vn cố định và vn dài hn khác trong ktham  
gia tạo 3,18 đồng doanh thu.  
Hstrung bình của nghành là 4,8. Như vậy hiu sut sdng vn cố định  
ca công ty X còn rt thp so vi mc ca nghành.  
- Vòng quay tài sn hay toàn bvn:  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 101 trang yennguyen 26/03/2022 8380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản trị tài chính 2 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_quan_tri_tai_chinh_2_nghe_ke_toan_doanh_nghiep.pdf