Dự án Đặc điểm hình thái, sinh thái, phân bố, công dụng, bảo tồn của một số loài lâm sản ngoài gỗ quan trọng ở Vườn quốc gia Chư Yang Sin

BGiáo dc và Đào to  
Trường Đại hc Tây Nguyên  
Vin Khoa hc Lâm nghip Vit Nam  
Dán Lâm sn ngoài gỗ  
PGS.TS. Bo Huy và cng sự  
ĐẶC ĐIM HÌNH THÁI, SINH THÁI, PHÂN  
B, CÔNG DNG, BO TN CA MT SỐ  
LOÀI LÂM SN NGOÀI GQUAN TRNG Ở  
VƯỜN QUC GIA CHƯ YANG SIN  
Tháng 3 năm 2007  
1
Tên loài:  
Phthông: CTGai  
Dân tc: Bum Chum (Mnông), Hpai  
Pung(Ê Đê)  
Khoa hc: Dioscorea esculenta var.  
spinosa Burk  
H: Cnâu - Dioscoreaceae  
B: Hành - Liliales  
Tên người điu tra :  
Ngày điu tra:  
Bo Huy - Cao Lý  
16/03/2007  
Tên người dân tham gia:  
Ma Ben - Ma Thăng  
Địa đim : Vùng rng, thôn, xã, huyn,  
tnh  
Hng Năm - Yang Mao - Krông Bông - Đăk Lăk  
Độ phong phú: (phng vn)  
Dgp:  
Khó gp: x  
Tương đối dgp:  
Rt hiếm:  
Bphn ly  
Mùa ly (tháng)  
Công dng  
Củ  
Tháng 2 - 4  
Ăn  
Ý nghĩa, giá trtrong đời sng cng đồng Bán chợ địa phương  
và thương mi  
Yêu cu bo tn và phát trin  
Mô thình thái:  
Không có rng già  
Dng sng: Dây leo, có gai, tri lá và khô dây vào mùa khô  
Thân: Chiu dài dây khong 5m  
: Không thy vì btri  
Hoa: không thy  
C: 1 dây khong 3-4 c. Ccó vmng, cmng nước vnâu  
đất có lông gai.Kích thước c: Đường kính: 55mm, Chiu dài:  
210mm  
Mô tsinh thái:  
- Sinh cnh (Rng thường xanh, na  
rng lá, g+ le tre, le tre, trng c, lá  
kim, …)  
Rng le tre, sau nương ry  
2
Trng thái rng ( Đất trng, cây bi, non, Sau nương ry  
nghèo, trung bình, giàu)  
Độ tàn che (1/10)  
0
G (Biterlich) (m2/ha)  
0
Tên loài thc bì chính, % che phủ  
Tên loài và % che phca le tre, lô  
Độ cao so vi mt bin  
Ta độ UTM (X-Y)  
clào 10%  
le 80%  
645m  
0234846 - 1368476  
sườn  
Vtrí địa hình (Bng, ven sui, chân,  
sườn, đỉnh)  
Độ dc (đo bng Sunto)  
Hướng phơi (độ)  
Loi đất, màu sc đất  
Độ dày tng đất (cm)  
pH đất  
35 độ  
180 độ bc  
Bazan, xám đen  
> 30cm  
7
Độ m đất  
% kết von  
40%  
70%  
% đá ni  
Lượng mưa (mm/năm)  
Cly đến ngun nước, sông sui  
t không khí  
200m đến sông Krông Bông  
40 độ C  
Độ m không khí  
Lux  
Không đo  
toàn sáng  
Tc độ gió  
1km/h  
Nhân tác (khai thác chn, trng, nương  
ry, cháy rng….)  
Sau nương ry  
Vn đề khác cn được ghi nhn  
Mùa khô khó tìm vì ri lá. Phân btheo vùng,  
không có rng già  
3
Tên loài:  
Phthông : Đỗ Trng  
Dân tc :  
Khoa hc : Eucommia ulmoides  
H: Đỗ trng – Eucommiaceae  
B: Đỗ trng – Eucommiales  
Tên người điu tra :  
Ngày điu tra:  
Quc – Triu  
16/03/2007  
Tên người dân tham gia:  
Y Lú - Ma Thương  
Địa đim : Vùng rng, thôn, xã, huyn,  
tnh  
Hng Năm - Yang Mao - Krông Bông - Đăk Lăk  
Độ phong phú: (phng vn)  
Dgp:  
Khó gp: x  
Tương đối dgp:  
Rt hiếm:  
Bphn ly:  
Mùa ly (tháng)  
Công dng  
Vỏ  
Quanh năm  
Ly vỏ để nu nước ung  
Ý nghĩa, giá trtrong đời sng cng đồng Bán 500đ/kg. Hin ti không ly vì rng còn ít  
và thương mi  
Yêu cu bo tn và phát trin  
Cn bo tn vì trong rng còn ít. Nếu được htrthì mun gây  
trng để tăng thêm thu nhp  
Mô thình thái:  
Dng sng: Cây gỗ  
Thân: D1.3 = 15.1 cm H = 15m  
V: Vmàu xám hay nc dc B=2.82mm, không có mùi, c  
: Lá kép mc đối gân lá xthùy, L=28.2cm, R=8cm  
Hoa, qu: không thy  
óó vngt  
Mô tsinh thái:  
- Sinh cnh (Rng thường xanh, na  
rng lá, g+ le tre, le tre, trng c, lá  
kim, …)  
Gxen le  
Trng thái rng ( Đất trng, cây bi,  
Trung bình  
non, nghèo, trung bình, giàu)  
4
Độ tàn che (1/10)  
0.7  
G (Biterlich) (m2/ha)  
15  
Tên loài thc bì chính, % che phủ  
Tên loài và % che phca le tre, lô  
c, dương x20%  
Độ cao so vi mt bin  
Ta độ UTM (X-Y)  
0234410 - 1366648  
Vtrí địa hình (Bng, ven sui, chân,  
sườn, đỉnh)  
Ven sui  
Độ dc (đo bng Sunto)  
Hướng phơi (độ)  
380  
700 bc  
Loi đất, màu sc đất  
Feralit, nâu xám  
Độ dày tng đất (cm)  
pH đất  
>30cm  
6.8  
Độ m đất  
15%  
5%  
% kết von  
% đá ni  
20%  
Lượng mưa (mm/năm)  
Cly đến ngun nước, sông sui  
5m đến Ea Bru  
Không đo  
t không khí  
Độ m không khí  
Lux  
Không đo  
2850  
Tc độ gió  
Không đo  
Nhân tác (khai thác chn, trng, nương  
ry, cháy rng….)  
Chưa khai thác  
Vn đề khác cn được ghi nhn  
Đỗ trng thường mc trên đỉnh thác  
5
Tên loài:  
Phthông : Lan lng  
Dân tc : Thch hc  
Khoa hc : Bulbophyllum sp  
H: Lan – Orchidaceae  
B: Lan – Orchidales  
Tên người điu tra :  
Ngày điu tra:  
Quc – Triu  
16/03/2007  
Tên người dân tham gia:  
Y Lú - Ma Thương  
Địa đim : Vùng rng, thôn, xã,  
huyn, tnh  
Hng Năm - Yang Mao - Krông Bông - Đăk Lăk  
Độ phong phú: (phng vn)  
Dgp:  
Khó gp:  
Tương đối dgp: x  
Rt hiếm:  
Bphn ly  
Mùa ly (tháng)  
Công dng  
Cthân  
Quanh năm  
Bán  
Ý nghĩa, giá trtrong đời sng cng  
đồng và thương mi  
Bán 500đ/kg. Hin ti không ly vì rng còn ít  
Yêu cu bo tn và phát trin  
Mô thình thái:  
Cn bo tn gây trng vì rng còn rt ít  
Dng sng: Thân tho  
Thân: D=7.7mm, H=25cm  
Lá: đơn dài = 25cm, rng= 3cm, có 1 gân lá li ra phía sau, lá  
màu xanh  
Hoa: Thi gian ra hoa vào tháng 12, hoa màu tím,  
Qu: Quchín màu vàng.  
Mô tsinh thái:  
- Sinh cnh (Rng thường xanh,  
na rng lá, g+ le tre, le tre, trng  
c, lá kim, …)  
Gxen le  
6
Trng thái rng ( Đất trng, cây bi, Trung bình  
non, nghèo, trung bình, giàu)  
Độ tàn che (1/10)  
0.7  
G (Biterlich) (m2/ha)  
15  
Tên loài thc bì chính, % che phủ  
c, dương x20%  
Tên loài và % che phca le tre, lồ  
Le: 20%  
ô
Độ cao so vi mt bin  
Ta độ UTM (X-Y)  
650  
234410 - 1366648  
Vtrí địa hình (Bng, ven sui, chân, Ven sui  
sườn, đỉnh)  
Độ dc (đo bng Sunto)  
Hướng phơi (độ)  
Loi đất, màu sc đất  
Độ dày tng đất (cm)  
pH đất  
380  
700 bc  
Feralit, nâu xám  
> 30cm  
6.8  
Độ m đất  
15%  
% kết von  
5%  
% đá ni  
20%  
Lượng mưa (mm/năm)  
Cly đến ngun nước, sông sui  
t không khí  
5m đến Ea Bru  
Không đo  
Độ m không khí  
Lux  
Không đo  
2850  
Tc độ gió  
Không đo  
Nhân tác (khai thác chn, trng,  
nương ry, cháy rng….)  
Chưa qua khai thác  
Vn đề khác cn được ghi nhn  
Thường mc gn đá ven sui  
Mc trên cây và trên đá  
7
Tên loài:  
Phthông : Bi li xanh (nht)  
Dân tc : Chi Môcsơr  
Khoa hc: Litsea glutinosa  
H: Long não – Lauraceae  
B: Long não - Laurales  
Tên người điu tra :  
Ngày điu tra:  
Võ Hùng Đức Định  
16/03/2007  
Tên người dân tham gia:  
Y Dô – Ma Drai  
Địa đim : Vùng rng, thôn, xã,  
huyn, tnh  
Hng Năm - Yang Mao - Krông Bông - Đăk Lăk  
Độ phong phú: (phng vn)  
Dgp:  
Khó gp: x  
Tương đối dgp:  
Rt hiếm:  
Bphn ly:  
Mùa ly (tháng)  
Công dng  
V, gỗ  
Quanh năm (nhiu vào mùa khô)  
Ly vbán, cây ln có thly gỗ  
Ý nghĩa, giá trtrong đời sng cng Bán 500đ/kg.  
đồng và thương mi  
Yêu cu bo tn và phát trin  
Nên gây trng li để to thu nhp  
Hin ti đã bkhai thác cn kit  
Mô thình thái:  
Dng sng: Cây gỗ  
V: Vmàu xám hay nc dc B=2.82mm, không có mùi, có vngt  
Lá: đơn mc cách, lá hình xoan, dài=15-20cm, Rng=7-10cm,  
gân lá hình lông chim có 10-15 cp gân, lá có mùi thơm dchu  
Hoa, qu: không thy  
Na rng lá xen le  
Nghèo  
Mô tsinh thái:  
- Sinh cnh (Rng thường xanh,  
na rng lá, g+ le tre, le tre,  
trng c, lá kim, …)  
Trng thái rng ( Đất trng, cây  
bi, non, nghèo, trung bình, giàu)  
8
Độ tàn che (1/10)  
0.5  
G (Biterlich) (m2/ha)  
16.5  
Tên loài thc bì chính, % che phủ  
Cm liêm, gáo… 60%  
Tên loài và % che phca le tre,  
lô  
Le 15%  
Độ cao so vi mt bin  
Ta độ UTM (X-Y)  
525  
0234439 - 1368776  
Vtrí địa hình (Bng, ven sui,  
chân, sườn, đỉnh)  
Sườn  
Độ dc (đo bng Sunto)  
Hướng phơi (độ)  
Loi đất, màu sc đất  
Độ dày tng đất (cm)  
pH đất  
250  
00 bc  
Xám trng  
>30cm  
6.2  
Độ m đất  
Rt khô  
0%  
% kết von  
% đá ni  
0%  
Lượng mưa (mm/năm)  
Cly đến ngun nước, sông sui  
t không khí  
Không đo  
Độ m không khí  
Lux  
Không đo  
4127  
Tc độ gió  
Không đo  
Nhân tác (khai thác chn, trng,  
nương ry, cháy rng….)  
Btác động khai thác chn.  
Cháy rng thnh thong 2-3 năm/ln  
Vn đề khác cn được ghi nhn Khu vc phát hin có nhiu cây tái sinh, nhưng không gp cây ln  
do trước đây bkhai thác nhiu  
9
Tên loài:  
Phthông : Dương đào - Lá bt ngt  
Dân tc : Hla Mnhao  
Khoa hc: Actinidia sp  
H: Dương đào – Acitinidiaceae  
Bô: Đỗ Quyên - Ericales  
Tên người điu tra :  
Ngày điu tra:  
Quc – Triu - Cao Lý – Hi – Quyết  
15/03/07 - 18/03/07  
Tên người dân tham gia:  
Y Lú - Ma Thương – Ma Thanh – Ma Phin  
Địa đim : Vùng rng, thôn, xã, huyn,  
tnh  
Hng Năm - Yang Mao - Krông Bông - Đăk Lăk  
Đăk Tuôr - Cư Pui - Krông Bông - Đăk Lăk  
Độ phong phú: (phng vn)  
Dgp:  
Khó gp:  
Tương đối dgp: x  
Rt hiếm:  
Bphn ly:  
Mùa ly (tháng)  
Công dng  
Lá  
Quanh năm  
Thay thế bt ngt, ly lá giã nu canh “Tê” “Prêr Prai” vi bt go  
Bán 1000đ/bó hoc đổi gà.  
Ý nghĩa, giá trtrong đời sng cng  
đồng và thương mi  
Yêu cu bo tn và phát trin  
Mô thình thái:  
Lây phn lá để cung li cho lá phát trin  
Dng sng: Dây leo  
Thân: L =15-20m, D0=19.22m  
V: Vsn sùi, bdày v= 6.2mm  
Lá: đơn mc đối, gân lá xthùy dài = 27cm, rng= 9cm, lá bóng  
Qu: Qumàu xanh,chín màu xanh đậm  
Mô tsinh thái:  
- Sinh cnh (Rng thường xanh, na  
rng lá, g+ le tre, le tre, trng c, lá  
kim, …)  
Rng thường xanh  
Trung bình đến giàu  
Trng thái rng ( Đất trng, cây bi,  
non, nghèo, trung bình, giàu)  
10  
Độ tàn che (1/10)  
0.6 - 0.8  
G (Biterlich) (m2/ha)  
22.5 - 26  
Tên loài thc bì chính, % che phủ  
Tên loài và % che phca le tre, lô  
Độ cao so vi mt bin  
Ta độ UTM (X-Y)  
Clông vt: 30  
Le 10%  
530 - 700  
0235087 – 1367905 và 224917 - 1377923  
Chân, ven sui  
Vtrí địa hình (Bng, ven sui, chân,  
sườn, đỉnh)  
Độ dc (đo bng Sunto)  
380  
Hướng phơi (độ)  
300 bc  
Loi đất, màu sc đất  
Độ dày tng đất (cm)  
pH đất  
Feralit, nâu xám  
>30cm  
6.6 -7.0  
Độ ẩm đất  
15 - 50%  
0 - 20%  
% kết von  
% đá ni  
15 -40%  
50m  
Lượng mưa (mm/năm)  
Cly đến ngun nước, sông sui  
t không khí  
Độ ẩm không khí  
Lux  
Không đo  
Không đo  
1030 - 4170  
Tc độ gió  
Không đo  
Nhân tác (khai thác chn, trng, nương Đã qua khai thác  
ry, cháy rng….)  
Vn đề khác cn được ghi nhn  
Hin ti lâm trường mở đưng nên khu vc btác động mnh  
11  
Tên loài:  
Phthông : Sâm sâm  
Dân tc : Hla Sâm  
Khoa hc : Cyclea barbata  
H: Tiết dê – Menispermaceae  
B: Mao lương-Ranunculales  
Tên người điu tra :  
Ngày điu tra:  
Quc – Triu  
15/03/2007  
Tên người dân tham gia:  
Y Lú - Ma Thương  
Địa đim : Vùng rng, thôn, xã,  
huyn, tnh  
Hng Năm - Yang Mao - Krông Bông - Đăk Lăk  
Độ phong phú: (phng vn)  
Dgp:  
Khó gp:  
Tương đối dgp: x  
Rt hiếm:  
Bphn ly  
Lá, dây  
Mùa ly (tháng)  
Công dng  
Quanh năm  
Ăn, bán  
Ý nghĩa, giá trtrong đời sng cng Bán 5000-6000đ/kg.  
đồng và thương mi  
Yêu cu bo tn và phát trin  
Mô thình thái:  
Nếu có điu kin thì nên gây trng để ly  
Dng sng: Dây leo  
: Lá đơn mc đối, trên hai mt lá có lông, dài=6cm, Rng=5cm  
Hoa, qu: không thy  
Mô tsinh thái:  
- Sinh cnh (Rng thường xanh,  
na rng lá, g+ le tre, le tre,  
trng c, lá kim, …)  
Le xen gỗ  
Trng thái rng ( Đất trng, cây  
bi, non, nghèo, trung bình, giàu)  
Nghèo  
Độ tàn che (1/10)  
0.2  
12  
G (Biterlich) (m2/ha)  
3
Tên loài thc bì chính, % che phủ  
Sa nhân, c30%  
Tên loài và % che phca le tre,  
lô  
Le 80%  
Độ cao so vi mt bin  
Ta độ UTM (X-Y)  
537  
0234820 – 1367868  
Vtrí địa hình (Bng, ven sui,  
chân, sườn, đỉnh)  
Sườn  
Độ dc (đo bng Sunto)  
Hướng phơi (độ)  
Loi đất, màu sc đất  
Độ dày tng đất (cm)  
pH đất  
160  
3500 bc  
Feralit, nâu đen  
>30cm  
6.8  
Độ m đất  
15%  
0%  
% kết von  
% đá ni  
0%  
Lượng mưa (mm/năm)  
Cly đến ngun nước, sông sui  
t không khí  
40m đến Ea Krông Bông  
Không đo  
Độ m không khí  
Lux  
Không đo  
5600  
Tc độ gió  
Không đo  
Nhân tác (khai thác chn, trng,  
nương ry, cháy rng….)  
Btác động khai thác chn.  
Vn đề khác cn được ghi nhn Khu vc có đường chy qua  
13  
Tên loài:  
Phthông : Cmài  
Dân tc : Bum Brây  
Khoa hc: Dioscorea persimilis  
H: Cnâu - Dioscoreaceae  
B:Hành - Liliales  
Tên người điu tra :  
Ngày điu tra:  
Hùng – Định – Quyết  
15/03/2007  
Tên người dân tham gia:  
Y Dô – Ama Đrai  
Địa đim : Vùng rng, thôn, xã,  
huyn, tnh  
Hng Năm - Yang Mao - Krông Bông - Đăk Lăk  
Độ phong phú: (phng vn)  
Dgp:  
Khó gp: x  
Tương đối dgp:  
Rt hiếm:  
Bphn ly  
Mùa ly (tháng)  
Công dng  
Củ  
Tháng 3 - 5  
Ly để ăn khi vào mùa giáp ht  
Bsung lương thc cho mùa đói.  
Hin nay ít người đi ly  
không  
Ý nghĩa, giá trtrong đời sng cng  
đồng và thương mi  
Yêu cu bo tn và phát trin  
Mô thình thái:  
Dng sng: Dây leo  
Thân: D=10mm; H rt dài, thân có 4 cnh rõ ràng  
Lá: Không thy lá  
Qu: Qunang, 3 cnh cha 3 ht, kích thước như tin xu.  
Mô tsinh thái:  
- Sinh cnh (Rng thường xanh,  
na rng lá, g+ le tre, le tre, trng  
c, lá kim, …)  
Rng le  
Trng thái rng ( Đất trng, cây bi, Le tt  
non, nghèo, trung bình, giàu)  
14  
Độ tàn che (1/10)  
0.7  
G (Biterlich) (m2/ha)  
Tên loài thc bì chính, % che phủ  
Tên loài và % che phca le tre, lồ  
Le: 70%  
ô
Độ cao so vi mt bin  
Ta độ UTM (X-Y)  
572  
234358 – 1368036  
Vtrí địa hình (Bng, ven sui, chân, Sườn  
sườn, đỉnh)  
Độ dc (đo bng Sunto)  
Hướng phơi (độ)  
Loi đất, màu sc đất  
Độ dày tng đất (cm)  
pH đất  
35  
100 độ bc  
Feranit – xám  
50cm  
5.8  
Khô  
0
Độ m đất  
% kết von  
% đá ni  
0
Lượng mưa (mm/năm)  
Cly đến ngun nước, sông sui  
t không khí  
Không đo  
Độ m không khí  
Lux  
Không đo  
3217  
Tc độ gió  
Không đo  
Nhân tác (khai thác chn, trng,  
nương ry, cháy rng….)  
Ít tác động, không cháy rng  
Vn đề khác cn được ghi nhn  
Không đào được cdo cquá sâu  
15  
Tên loài:  
                                  
Phthông : Lá bép  
Dân tc : Hla Lăng  
Khoa hc: Gnetum gnemon L var  
griffithii  
H:  
B:  
Tên người điu tra :  
Ngày điu tra:  
Hùng – Định – Quyết - Cao Lý –Tâm –Quc – Triu – Hu  
14/03/2007  
y
Tên người dân tham gia:  
Y Dô – Ama Đrai –Y Lú  
Địa đim : Vùng rng, thôn, xã,  
huyn, tnh  
Hng Năm - Yang Mao - Krông Bông - Đăk Lăk  
Độ phong phú: (phng vn)  
Dgp: x  
Khó gp:  
Tương đối dgp:  
Rt hiếm:  
Bphn ly:  
Mùa ly (tháng)  
Công dng  
Lá, ngn non, quả  
Quanh năm  
Làm rau ăn, bán  
Ý nghĩa, giá trtrong đời sng cng Dân trong buôn chỉ đi ly để ăn. Ngoài chbán: 1000 đ/bó  
đồng và thương mi  
Yêu cu bo tn và phát trin  
Mô thình thái:  
không  
Dng sng: Cây thân tho  
Thân: D= 5.1 mm; H = 0.5 - 2  
Lá: Lá đơn mc đối, hình mác mũi nhn, gân chính ni rõ, brng  
lá: 3 -7 cm; chiu dài lá = 15 – 20cm.  
Hoa: Hoa chùm màu trng, thi gian ra hoa tháng 3 - 5  
Qu: khi non màu xanh, khi chín màu đỏ.  
Mô tsinh thái:  
- Sinh cnh (Rng thường xanh,  
na rng lá, g+ le tre, le tre,  
trng c, lá kim, …)  
Gxen le, rng na rng lá.  
Nghèo đến trung bình  
Trng thái rng ( Đất trng, cây  
bi, non, nghèo, trung bình, giàu)  
Độ tàn che (1/10)  
0.3 – 0.6  
6 - 18  
G (Biterlich) (m2/ha)  
16  
Tên loài thc bì chính, % che phủ  
Lá lót, cây hgng: 5 – 15%  
Tên loài và % che phca le tre,  
lô  
Le: 50 - 80%  
Độ cao so vi mt bin  
Ta độ UTM (X-Y)  
523 - 578  
(234036 – 234097) – (1368672 – 1368819)  
Vtrí địa hình (Bng, ven sui,  
chân, sườn, đỉnh)  
Ven sui, sườn  
Độ dc (đo bng Sunto)  
Hướng phơi (độ)  
Loi đất, màu sc đất  
Độ dày tng đất (cm)  
pH đất  
18 - 45  
10 - 145 độ bc  
Feranit – xám  
>50cm  
6.6 – 7.0  
5 – 35%  
5%  
Độ m đất  
% kết von  
% đá ni  
5 – 30%  
Lượng mưa (mm/năm)  
Cly đến ngun nước, sông sui  
t không khí  
31.6  
Độ m không khí  
Lux  
Không đo  
2100  
Tc độ gió  
Không đo  
Nhân tác (khai thác chn, trng,  
nương ry, cháy rng….)  
Ít tác động, không cháy rng  
Vn đề khác cn được ghi nhn Là thc ăn ca mt sloài động vt  
17  
Tên loài:  
Phthông : Mây Rác  
Dân tc : Riah  
Khoa hc : Calamus tetradactylus  
Hance  
H: Cau – Arecaceae  
B: Cau - Arecales  
Tên người điu tra:  
Ngày điu tra:  
Bo Huy - Võ Hùng - Cao lý - Quc – Tâm  
14/03/2007  
Tên người dân tham gia:  
Y Lú - Ma Thương - Y Zô - Ma Drai – Ma Ben – Ma Lêa  
Địa đim : Vùng rng, thôn, xã, huyn, Hng Năm - Yang Mao - Krông Bông - Đăk Lăk  
tnh  
Độ phong phú: (phng vn)  
Dgp: x  
Khó gp:  
Tương đối dgp:  
Rt hiếm:  
Bphn ly:  
Mùa ly (tháng)  
Công dng  
Thân để bán, đọt để ăn  
Quanh năm nhưng ly nhiu vào mùa khô  
Ăn, bán, làm dây buc, đan lát  
Ý nghĩa, giá trtrong đời sng cng  
đồng và thương mi  
Bán 2500đ/kg. Gn bó vi đời sng và sinh hot cng đồng  
Yêu cu bo tn và phát trin  
Mô thình thái:  
Mun phát trin loài này vì trong rng còn ít  
Dng sng: Bi dây leo  
Thân: D0=10mm, H= 1- 4m  
V: Vcó nhiu gai nhn  
Lá: Lá cm 4 lá đơn mc cách, hình giáo, 5 gân gc mép có  
gai nh, dài= 20-50cm, Rng= 3-5cm  
Hoa: Hoa chùm màu trng ra vào khong tháng 9-10  
Qu: Qumàu vàng, chín có màu nâu đen, phía ngoài có vy,  
thi gian ra qutháng 2-4  
18  
Mô tsinh thái:  
- Sinh cnh (Rng thường xanh, na  
rng lá, g+ le tre, le tre, trng c, lá  
kim, …)  
Tre le ven sui  
Bán thường xanh  
Nghèo – Trung bình  
Trng thái rng ( Đất trng, cây bi,  
non, nghèo, trung bình, giàu)  
Độ tàn che (1/10)  
0.1 – 0.8  
G (Biterlich) (m2/ha)  
10 - 20  
Tên loài thc bì chính, % che phủ  
Tên loài và % che phca le tre, lô  
Độ cao so vi mt bin  
Ta độ UTM (X-Y)  
Sa nhân, lá bép, lá lót 10 - 30%  
Le: 40 - 80%  
515 - 546  
(0233694 – 234214) – (1368607 – 1368712)  
Chân - Sườn  
Vtrí địa hình (Bng, ven sui, chân,  
sườn, đỉnh)  
Độ dc (đo bng Sunto)  
Hướng phơi (độ)  
Loi đất, màu sc đất  
Độ dày tng đất (cm)  
pH đất  
5 - 450  
10 - 1450 bc  
Xám trng  
>30cm  
6.3 - 7  
Độ m đất  
5%  
% kết von  
0 - 30%  
0 - 5%  
% đá ni  
Lượng mưa (mm/năm)  
Cly đến ngun nước, sông sui  
t không khí  
70 - 1000m  
31.60C  
Độ m không khí  
Lux  
2100 - 3300  
Tc độ gió  
Nhân tác (khai thác chn, trng,  
nương ry, cháy rng….)  
Ít tác động, khai thác chn, không cháy rng  
Vn đề khác cn được ghi nhn  
Hin nay vùng có nhiu mây xa  
Dân đi ly thường xuyên. Đường đi li thun li cho vic đi ly  
19  
Tên loài:  
Phthông : Sa Nhân  
Dân tc : Ple Mlu  
Khoa hc : Amomum villosum  
H: Gng – Zingiberaceae  
B: Gng - Zingiberales  
Tên người điu tra :  
Ngày điu tra:  
Bo Huy - Võ Hùng - Cao lý - Quc – Tâm – Triu – Triu  
14/03/2007  
Tên người dân tham gia:  
Y Lú - Ma Thương - Y Zô - Ma Drai – Ma Ben – Ma Lê  
Hng Năm - Yang Mao - Krông Bông - Đăk Lăk.  
aa  
Địa đim : Vùng rng, thôn, xã,  
huyn, tnh  
Độ phong phú: (phng vn)  
Dgp: x  
Khó gp:  
Tương đối dgp:  
Rt hiếm:  
Bphn ly:  
Mùa ly (tháng)  
Công dng  
Quả  
Tháng 8-10  
Bán, ngâm rượu ung gii mi, cha đau bng  
Ý nghĩa, giá trtrong đời sng cng  
đồng và thương mi  
Bán 25000đ/kg. hin ti không có người thu mua do đó người  
dân không đi ly  
Yêu cu bo tn và phát trin  
Mô thình thái:  
Cn qun lý bo tn, tìm đầu ra cho sn phm  
Dng sng: Cây thân tho sng lâu năm  
Thân: H = 0.3- 1.5m, D0= 2 - 10mm  
Lá: đơn mc so le tthân, rng = 4 – 7cm, dài = 20 – 35cm  
Hoa: Hoa màu trng nhy vàng, ra hoa tháng 5-7  
Qu: Quchín màu đỏ thm, D = 2-4cm  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 89 trang yennguyen 20/04/2022 1060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Dự án Đặc điểm hình thái, sinh thái, phân bố, công dụng, bảo tồn của một số loài lâm sản ngoài gỗ quan trọng ở Vườn quốc gia Chư Yang Sin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdu_an_dac_diem_hinh_thai_sinh_thai_phan_bo_cong_dung_bao_ton.pdf