Bài thuyết trình Đại cương về máy thở (Thông khí áp lực dương) - Đặng Thanh Tuấn

ĐẠI CƯƠNG VỀ  
MÁY THỞ  
(THÔNG KHÍ ÁP LỰC DƯƠNG)  
ThS.BS. ĐẶNG THANH TUẤN  
TK. HỒI SỨC NGOẠI –  
BV NHI ĐỒNG 1  
Cái nào là máy thở ?  
04/2015  
Phân loại máy thở  
Máy thở áp lực âm:  
Phổi thép (iron lung)  
Máy thở áp lực dương:  
Hầu hết máy thở hiện tại  
Máy thở áp lực vừa dương vừa âm  
HFOV (high frequency oscillation ventilation)  
04/2015  
Đại cương về thông khí áp lực dương  
Respiration = Ventilation + Oxygenation  
Máy thở ECMO  
(Ventilator) (Extra corporal  
membrane oxygenation)  
IPPV = Intermittent positive pressure ventilation  
04/2015  
Sự thông khí  
= di chuyển khí vào / ra phổi trong 1 chu kỳ hô hấp  
Muốn di chuyển khí phải có sự chênh lệch áp lực.  
Di chuyển: Nơi áp lực cao → nơi áp lực thấp  
04/2015  
Tự thở (thở bình thường):  
Chênh lệch áp lực âm:  
0
Patm = 0 > Palv > Pip  
(-)  
p
e = expiration  
Negative pressure gradient  
ĐỊNH LUẬT: P.V = k  
V   P   
t
i = inspiration  
04/2015  
Thở máy (TKALD)  
Chênh lệch áp lực dương:  
Paw > Palv > Pip > Patm = 0  
(+)  
p
i
e
0
0
t
Positive pressure gradient  
04/2015  
Giai đoạn thở ra: thụ động  
0
(+)  
ĐỊNH LUẬT: P.V = k  
V   P   
04/2015  
Đường thở nhân tạo  
Thở máy xâm nhập: invasive  
NKQ  
Mở KQ  
Thở máy không xâm nhập: non-invasive  
Mask mũi miệng  
Mask mũi  
Binasal prong/cannula  
04/2015  
ẢNH HƯỞNG CỦA THỞ MÁY  
TRÊN CÁC CƠ QUAN  
Tác động của TKALD trên phổi  
Ngộ độc  
Barotrauma  
Volutrauma  
O2: FiO2 >  
60% trong  
> 48h  
Loạn sản  
PQ-phổi  
Xẹp phổi  
giảm  
thông khí,  
ứ đọng  
đàm, làm  
ẩm không  
đủ  
tràn khí  
màng phổi  
– trung  
ARDS,  
ROP  
sinh non,  
PIP cao,  
FiO2 cao  
thất: do  
Ppeak  
(PaO2)  
04/2015  
Biến chứng thở máy  
Tràn khí màng phổi  
Loạn sản phế quản phổi  
04/2015  
Tác động của TKALD trên V/Q  
NẰM NGỮA  
THAY ĐỔI V/Q  
THỞ TỰ NHIÊN  
NẰM NGỮA  
THÔNG KHÍ ÁP LỰC  
DƯƠNG  
Thông khí  
Tưới máu  
04/2015  
Tác động của TKALD trên tim  
Tác động trên tim:  
P đường thở cao giảm cung lượng tim & hạ HA  
(do cản trở máu TM ngoại biên về tim)  
Tác động trên tim giảm nếu dùng MAP thấp  
Khi bắt buộc dùng MAP cao có thể cần truyền  
dịch và thuốc vận mạch  
04/2015  
Giảm cung lượng tim  
Thở máy  
Áp lực dương trong lồng ngực  
Hít vào: PIP  
Thở ra: PEEP  
Cản trở máu TM về tim  
Giảm cung lượng tim  
Sốc  
04/2015  
Các yếu tố ảnh hưởng lên MAP  
MAP = K(PIP-PEEP)(I/I+E) + PEEP  
Ppeak  
P
cmH2O  
Pi  
PEEP  
T
sec  
Ti  
04/2015  
Tác động trên thận  
lưu lượng nước tiểu do tưới máu thận thứ  
phát do cung lượng tim  
Có thể plasma ADH & atrial natriuretic peptide  
Phù, cao HA và quá tải dịch do:  
lưu lượng nước tiểu  
truyền dịch quá lố  
giảm lượng nước mất không nhận biết đường hô  
hấp do sử dụng bình làm ẩm  
04/2015  
Tác động trên đường tiêu hóa  
Chướng bụng do khí vào dạ dày, ruột:  
Phòng ngừa VP hít nằm đầu cao, sonde dạ dày giai  
đoạn đầu, nuôi ăn qua sonde nhỏ giọt chậm  
Stress ulcer & XHTH luôn gặp trong SHH nặng và  
phải dự phòng thường quy:  
? antacid / anti H2 / ức chế bơm proton / sucralfate)  
pH acid dịch vị tăng nguy cơ VPBV  
04/2015  
Tác động trên thần kinh  
áp lực nội sọ do MAP cao:  
Chấn thương nội sọ, phù não:  
hạn chế PIP và PEEP cao  
Ti không quá dài và không cài pause  
Tăng thông khí   PaCO2 co mạch não giảm áp  
lực nội sọ  
04/2015  
Tác động trên dinh dưỡng  
Dinh dưỡng thiếu:  
Teo cơ hô hấp  
Tăng nguy cơ VPBV  
Dinh dưỡng quá mức:  
Tăng chuyển hóa tăng sinh CO2 cần phải tăng  
thông khí phút  
04/2015  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 31 trang yennguyen 15/04/2022 3440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Đại cương về máy thở (Thông khí áp lực dương) - Đặng Thanh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_dai_cuong_ve_may_tho_thong_khi_ap_luc_duong.pdf