Bài thuyết trình Đặc điểm đề kháng kháng sinh và đáp ứng điều trị trên trẻ viêm dạ dày do Helicobacter pylori

ĐẶC ĐIỂM ĐỀ KHÁ NG KHÁ NG SINH VÀ  
ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ TRÊN TRẺ VIÊM DẠ  
DÀY DO HELICOBACTER PYLORI  
TĂNG LÊ CH U NGỌC, NGUYỄN ANH TUẤN, NGUYỄN MINH NGỌC,  
NGUYỄN TRỌNG TRÍ , VÕ HOÀNG KHOA, VÕ THỊ VÂ N, NGUYỄN THỊ  
HỒNG LOAN, NGUYỄN THỊ KIM NG N, L M BỘI HY  
NỘI DUNG  
1. ĐẶT VẤN ĐỀ  
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU  
3. ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁ P NGHIÊN CỨU  
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
- 58000 năm trước  
- Phâ n lập 1983: Marshall và Warren  
- 1994: tá c nhâ n gâ y loé t dạ dày tá tràng  
- International Agency for Research on Cancer, WHO: sinh ung  
nhó m I  
- Nhiễm khuẩn phổ biến nhất ở loài người  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
- 50% ds thế giới, 80 - 90% QG đang ↑  
- Việt Nam: 80% NL; 26% - 71,4% TE  
- Gây bệnh tật khoảng 20%  
- Đề khá ng KS ↓ hiệu quả cá c PĐ tiệt trừ ban đầu  
Uống nhiều thuốc  
Đổi nhiều phá c đồ  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
Chung 2015 Châ u Á  
Việt Nam  
(2008)[2]  
0
Việt Nam  
(2016)[3]  
[1]  
2015 [1]  
23,6  
Amoxicillin  
14,7  
47,2  
19,7  
18,9  
11,7  
10,4  
37,6  
85,5  
24,4  
23,8  
Metronidazole  
Clarithromycin  
Levofloxacin  
Tetracycline  
46,6  
69,9  
33  
27,46  
25,3  
18,4  
5,8  
7,4  
Thực tế: Hp thất bại với phá c đồ đầu tay rất cao, Chưa có thống kê cụ thể  
[1]Ghotaslou R, et all, (2015), “Prevalence of antibiotic resistance in Helicobacter pylori: A recent literature review”. World J Methodol, 5(3): pp. 164-174.  
[2] Binh TT, Shiota S, Nguyen LT, Ho DD, et al, (2013), “The incidence of primary antibiotic resistance of Helicobacter pylori in Vietnam”. J Clin Gastroenterol, 47(3): pp. 233-238.  
[3]Camelia Quek,Van HP, (2016), “Antimicrobial susceptibility and clarithromycin resistance patterns of Helicobacter pylori clinical isolates in VietnamHelicobacter”. F1000Research, 5:671.  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
“Đặc điểm đề kháng kháng sinh và đáp ứng điều trị trên  
trẻ viêm dạ dày do Helicobacter pylori”  
Câ u hỏi nghiên cứu:  
1) Tỉ lệ đề khá ng KS của Hp / trẻ VDD chưa được điều trị tiệt trừ ?  
2) Tỉ lệ trẻ tiệt trừ thành cô ng Hp với phá c đồ đầu tiên ?  
3) Liệu yếu tố nào ảnh hưởng lên hiệu quả tiệt trừ Hp ?  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
- PĐ đầu tay hiệu quả và phù hợp, trá nh TBTT  
- Trá nh điều trị nhiều phá c đồ nối tiếp:  
gâ y tốn ké m,  
ảnh hưởng sức khỏe bệnh nhi và  
gia tăng đề khá ng KS.  
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU  
MỤC TIÊU TỔNG QUÁ T  
Đánh giá tì nh hì nh đề khá ng KS và đáp ứng điều trị lần đầu/trẻ VDD do Hp.  
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT  
1. XĐ tỉ lệ TCLS và đặc điểm NS của trẻ VDD Hp  
2. XĐ tỉ lệ đề khá ng : AMO, CLA, MET, LEV, TET  
3. XĐ tỉ lệ trẻ tiệt trừ thành cô ng Hp tỉ lệ trẻ cải thiện TCLS sau 8 tuần điều trị  
4. Khảo sá t cá c yếu tố ảnh hưởng lên hiệu quả tiệt trừ Hp  
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  
Dâ n số nghiên cứu:  
BN được ΔVDD Hp(+) tại BVNĐ2 từ 04/2017 - 04/2018 NS, mô học cấy  
Tiêu chí chọn mẫu:  
- ΔVDD Hp(+): TCLS liên quan, hì nh ảnh vi thể VDD trên GPB, có nhiễm Hp  
- Nhiễm Hp ESPGHAN/NASPGHAN 2016:  
o Hp(+)/GPB và í t nhất 1 XN khá c (+) trên mô học (urease test hay PCR) hoặc  
o Cấy Hp (+)  
- Chưa được điều trị Hp trước đó  
- Xá c nhận đồng ý tham gia  
Tiêu chí loại: PPI trong vò ng 2 tuần KS, bismuth trong vò ng 4 tuần  
Cỡ mẫu: lấy trọn  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU  
Nghiên cứu tiến cứu mô tả hàng loạt ca  
PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU  
NSTQDDTT: BS khoa TH/BVNĐ2, đánh giá tổn thương/Sydney  
GPB: BS khoa GPB BVNĐ2 đọc theo tiêu chuẩn/Sydney  
Cấy, KSĐ: phò ng XN NK - BIOTEK Nam Khoa  
Điều trị Hp theo PĐ BVNĐ2  
Kiểm tra kết quả tiệt trừ Hp bằng HpSA - ESPGHAN/NASPGHAN 2016  
Chọn những trẻ được NS DD-TT trong thời gian  
nghiên cứu có làm cá c xé t nghiệm urease test, GPB,  
cấy KSĐ H. pylori lúc NS  
Chọn những ca thỏa tiêu chí chọn mẫu:  
- Thu thập số liệu theo mẫu bệnh á n  
- Dùng PPI 2 tuần chờ kết quả cấy H. pylori  
Mục tiêu 1  
Mục tiêu 2  
kết quả cấy H. pylori và KSĐ  
- Thu thập số liệu theo mẫu bệnh á n  
- Tiệt trừ H. pylori theo phá c đồ 2 tuần:  
Cấy dương tí nh: PPI + 2 KS (theo hướng dẫn KSĐ)  
Cấy â m tí nh: PPI + Amoxicillin + Metronidazole  
Đánh giá ở thời điểm 8 tuần (ngưng PPI 2 tuần, ngưng  
KS 4 tuần):  
Mục tiêu 3, 4  
- Tuâ n thủ điều trị  
- Đáp ứng lâ m sàng  
- Kết quả tiệt trừ H. pylori bằng HpSA  
Phác đồ đầu tay BVNĐ2  
Độ nhạy cảm với khá ng sinh Phá c đồ khuyến cá o  
Đã biết  
Nhạy CLA và MET  
PPI-AMO-CLA 14 ngày liều chuẩn  
Khá ng CLA, nhạy MET  
Khá ng MET, nhạy CLA  
Khá ng CLA và MET  
PPI-AMO-MET 14 ngày, có thể kè m bismuth  
PPI-AMO-CLA 14 ngày, có thể kè m bismuth  
PPI-AMO-MET 14 ngày, có thể AMO liều cao,  
thể kè m bismuth  
PPI-AMO-MET 14 ngày, có thể AMO liều cao,  
thể kè m bismuth  
Khô ng biết  
Thuốc  
Cân nặng  
15 24 kg  
25 34 kg  
Liều sáng (mg)  
Liều tối (mg)  
PPIs  
20  
30  
20  
30  
> 35 kg  
40  
40  
Amoxicillin  
15 24 kg  
500-750  
500-750  
25 34 kg  
750-1000  
750-1000  
> 35 kg  
1000-1500  
250  
1000-1500  
250  
Clarithromycin  
Metronidazole  
15 24 kg  
25 34 kg  
500  
250  
> 35 kg  
500  
250  
500  
250  
15 24 kg  
25 34 kg  
500  
500  
250  
500  
> 35 kg  
Bismuth subsalicilate  
Bismuth subcitrate  
< 10 tuổi  
262mg x 4 lần/ngày  
524mg x 4 lần/ngày  
8 mg/kg/ngày chia 4 lần  
˃ 10 tuổi  
PHÂ N TÍ CH SỐ LIỆU  
Phâ n tí ch số liệu: Stata 12  
Biến số định tí nh: tỷ lệ %  
Biến số định lượng: số trung bì nh, độ lệch chuẩn, giá trị tối thiểu, giá  
trị tối đa.  
So sá nh tỷ lệ: phé p kiểm Chi- square  
Cá c so sá nh được xem có ý nghĩa thống kê khi p 0,05.  
VẤN ĐỀ Y ĐỨC  
sự đồng ý của thâ n nhâ n, bảo mật thô ng tin  
Thủ thuật, quy trì nh, điều trị: phá c đồ BVNĐ2  
tí nh nhạy cảm đáp ứng điều trị: cần thiết  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
1. Đặc điểm chung  
2. Đặc điểm lâ m sàng  
3. Đặc điểm nội soi, GPB  
4. Kết quả cấy KSĐ H. pylori  
5. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả tiệt trừ  
ĐẶC ĐIỂM CHUNG - Tuổi  
13 ca (10,3%)  
4 ca (3,2%)  
126 trẻ thỏa tiêu chí  
Nhỏ nhất 4 tuổi,  
Lớn nhất 14 tuổi  
Tuổi TB: 7,26 ± 2,2  
< 5 tuổi  
109 ca  
(86,5%)  
5-10 tuổi  
> 10 tuổi  
ĐẶC ĐIỂM CHUNG - Tuổi  
Chúng tô i Thị Minh Lê Thị Hương Dương Thị  
Hồng [3]  
[2]  
Thanh [1]  
Tuổi TB  
7,26 ± 2,2  
3,2  
7,9 ± 2,7  
10,1±1,5  
7,9 ± 2,8  
< 5 tuổi (%)  
5 10 tuổi (%)  
> 10 tuổi (%)  
25,4  
67,1  
7,5  
24,6  
57,7  
17,7  
86,5  
8-10 tuổi 68  
10,3  
32  
[1] Dương Thị Thanh, (2017), “Kiến thức, thái độ, hành vi của bệnh nhân và gia đình trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori tại bệnh viện Nhi Đồng 2”. Luận văn Bác sĩ nội trú, Đại học Y Khoa  
Phạm Ngọc Thạch.  
[2] Lê Thị Hương, (2015), “So sánh hiệu quả diệt Helicobacter pylori của phác đồ trình tự và phác đồ cổ điển có tetracycline ở trẻ em mắc viêm dạ dày mạn tính”. Luận văn thạc sĩ y học, Đại học Y Hà Nội.  
[3] Lê Thi  
Phạm Ngọc Thạch, TP. Hô  
̣
Minh Hồng, (2015), “Khảo sát sư  
Chí Minh.  
̣ đề kháng kháng sinh nguyên phát của Helicobacter pylori ở bệnh nhi viêm loét dạ dày tá tràng tại Bệnh viện Nhi Đồng 2”. Luận văn Bác Sĩ Chuyên khoa II, Đại học Y khoa  
̀
Giới tí nh  
Nữ:nam  
Chúng tô i  
1,17:1  
1,1:1  
58 ca (46%)  
68 ca (54%)  
Nam  
Nữ  
Dương Thị Thanh [1]  
Thị Hương [2]  
Thị Minh Hồng [3]  
1:1,13  
1,31:1  
[1] Dương Thị Thanh, (2017), “Kiến thức, thái độ, hành vi của bệnh nhân và gia đình trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori tại bệnh viện Nhi Đồng 2”. Luận văn Bác sĩ nội trú, Đại học Y Khoa  
Phạm Ngọc Thạch.  
[2] Lê Thị Hương, (2015), “So sánh hiệu quả diệt Helicobacter pylori của phác đồ trình tự và phác đồ cổ điển có tetracycline ở trẻ em mắc viêm dạ dày mạn tính”. Luận văn thạc sĩ y học, Đại học Y Hà Nội.  
[3] Lê Thi  
Phạm Ngọc Thạch, TP. Hô  
̣
Minh Hồng, (2015), “Khảo sát sư  
Chí Minh.  
̣ đề kháng kháng sinh nguyên phát của Helicobacter pylori ở bệnh nhi viêm loét dạ dày tá tràng tại Bệnh viện Nhi Đồng 2”. Luận văn Bác Sĩ Chuyên khoa II, Đại học Y khoa  
̀
Nơi ở  
48 ca (38%)  
78 ca (62%)  
Tỉnh  
Tp. HCM  
Tình trạng dinh dưỡng  
90 ca 71,4%  
80%  
70%  
60%  
50%  
40%  
30%  
20%  
10%  
0%  
19 ca 15,1%  
7 ca 5,6%  
8 ca 6,3%  
2 ca 1,6%  
Bé o phì  
Bì nh Thừa cân  
Suy dinh Suy dinh  
dưỡng dưỡng thường  
nặng  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 56 trang yennguyen 14/04/2022 2320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Đặc điểm đề kháng kháng sinh và đáp ứng điều trị trên trẻ viêm dạ dày do Helicobacter pylori", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_dac_diem_de_khang_khang_sinh_va_dap_ung_die.pdf