Bài thuyết trình Đặc điểm tổn thương các cơ quan và điều trị SXH-Dengue nặng có sốc tại khoa Hồi sức tích cực – Bệnh viện Nhi đồng 1

HỘI NGHỊ KHOA HỌC NHI KHOA NĂM 2020  
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG CÁC CƠ QUAN  
VÀ ĐIỀU TRỊ SXH-DENGUE NẶNG CÓ SỐC  
TẠI KHOA HSTC – BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1  
BsCKII Nguyễn Bảo Toàn  
Khoa HSTC-CĐ BV Nhi đồng 1  
1
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
nhidong.org.vn  
NỘI DUNG  
Đặt vấn đề  
1
5
Mục tiêu nghiên cứu  
Phương phá p nghiên cứu  
Kết quả & bàn luận  
2
3
4
Kết luận & kiến nghị  
2
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
NỘI DUNG  
1
Đặt vấn đề  
Mục tiêu nghiên cứu  
Phương phá p nghiên cứu  
Kết quả & bàn luận  
2
3
4
5 Kết luận & kiến nghị  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
3
ĐẶT VẤN ĐỀ  
Sốt xuất huyết Dengue SX) vấn đề y tế quan  
trọng ở cá c nước vùng nhiệt đới.  
Thế giới: 50-100 triệu người nhiễm với tỉ lệ tử vong  
2,5 %.  
Việt Nam: Viện Pasteur (2017): số ca mắc 49.209,  
tăng 9,7 % so với 2016. Có 30 trường hợp tử vong.  
4
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
Tỉ lệ chết/mắc chết/nặng do SXH tại khu vực  
phí a Nam từ năm 1998 đến 10/2016  
3
2.5  
2
1.5  
1
1.3  
0.5  
0
0.06  
Chết/mắc (%)  
Chết/nặng (%)  
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016  
5
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
Sốc nặnsuy hô hấsuy đa tạng là nguyên nhâ n  
chí nh gâ y tử vong.  
Nhằm giảm tử vong, biến chứng tăng hiệu quả  
điều trị SXHD nặng, nhiều hội thảo được tổ chức  
2015-2017:  
• Tổn thương cá c quan / SXHD nặng  
• Liệu phá p điều trị nhằm giảm tổn thương cá c cơ  
quan  
• Bước đầu á p dụng dung dịch albumin 5% trong điều  
trị SXH-D nặng  
6
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU  
Đặc điểm tổn thương các cơ quan và điều trị SXH-  
D nặng có sốc tại khoa Hồi sức Tích cực Chống  
độc, BV Nhi đồng 1 từ 7/2018 đến 6/2019 như thế  
nào?  
7
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
NỘI DUNG  
1
Đặt vấn đề  
2
Mục tiêu nghiên cứu  
Phương phá p nghiên cứu  
Kết quả & bàn luận  
3
4
5 Kết luận & kiến nghị  
8
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU  
MỤC TIÊU TỔNG QUÁ T  
• Khảo sá t đặc điểm tổn thương cá c quan và điều trị  
SXH-D nặng sốc tại khoa Hồi sức Tí ch cực Chống  
độc, BV Nhi đồng 1 từ thá ng 7/2018 đến thá ng 6/2019  
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT  
Xá c định tỷ lệ tổn thương cá c quan.  
• Khảo sá t sự thay đổi nồng độ Albumin má u.  
tả đặc điểm sử dụng Albumin 5% trong điều trị  
SXH-D nặng sốc.  
• Khảo sá t đặc điểm điều trị (hỗ trợ tuần hoàn, hô hấp,  
sử dụng chế phẩm má u ) trong điều trị SXH-D có  
sốc.  
9
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
NỘI DUNG  
1
5
Đặt vấn đề  
Mục tiêu nghiên cứu  
Phương phá p nghiên cứu  
Kết quả & bàn luận  
2
3
4
Kết luận & kiến nghị  
10  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
1. Thiết kế nghiên cứu: Mô tả hàng loạt ca.  
2. Đối tượng nghiên cứu:  
- Dân số chọn mẫu: BN được chẩn đoán SXH-D  
nặng có sốc, điều trị tại khoa HSTC BV Nhi Đồng 1  
từ tháng 7/2018 đến tháng 6/2019.  
- Cỡ mẫu: Lấy trọn mẫu trong thời gian nghiên cứu.  
11  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
3. Tiêu chuẩn chọn bệnh:  
- BN 1 thá ng đến < 16 tuổi  
- Được chẩn đoán SXH-D nặng có sốc theo tiêu chuẩn  
WHO 2009/ BYT 2011 + NS1Ag/ Mac Elisa IgM (+)  
- Đồng ý tham gia nghiên cứu.  
4. Tiêu chuẩn loại trừ:  
- Bệnh đã được chẩn đoán SXH-D và điều trị ở BV  
tuyến trước > 6h  
- BN có bệnh lý đi kèm: viêm phổi, viêm gan, bệnh về  
máu, bệnh tim, di chứng não, thận.  
12  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
Thỏa tiêu  
chuẩn  
Ghi nhận dấu hiệu LS: M, HA,  
nhịp tim, nhiệt độ/6h.  
CLS:KMĐM, lactate, albumin,  
ure, cre, ast, alt,đmtb, ion  
đồ/6h  
Đặc điểm sử dụng  
albumin, chỉ định  
truyền albumin và  
tốc độ truyền.  
Điều trị -  
kết quả  
Mục  
tiêu 4  
Muc  
tiêu 1  
Mục  
tiêu 3  
Mục  
tiêu 2  
13  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
NỘI DUNG  
1
Đặt vấn đề  
Mục tiêu nghiên cứu  
Phương phá p nghiên cứu  
Kết quả & bàn luận  
2
3
4
5
Kết luận & kiến nghị  
14  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN  
4.1 Đặc điểm dâ n số nghiên cứu (n=39)  
Đặc điểm dịch tể  
Đặc điểm lâ m sàng SXH-D nặng  
Sốt  
100 %  
Nguyễn Minh Tiến 81,6 %  
Vũ Phượng Thy 78,9 %  
Ngày vào sốc  
+ Ngày 3-4  
+ Ngày 5-6  
Nguyễn Minh Tiến 44,7 %  
Vũ Phượng Thy 59,2 %  
Nam/ nữ  
1,8/1  
48,8%  
Sốc SXH-D (đô  
Sốc SXH-D nặng (đô  
Gan to  
̣
III)  
56,4 %  
câ n  
53,8 %  
̣
IV) 43,6%  
TPHCM/  
71,8 %  
76,9%  
tỉnh  
15  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN  
4.2 Đặc điểm tổn thương cơ quan  
Nguyễn Minh Tiến 58,3 %  
độ IV  
Vũ Phượng Thy 50%  
16  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN  
4.2 Đặc điểm tổn thương cơ quan  
TỔN THƯƠNG HỆ HẤP (n=39)  
Nguyễn Minh Tiến  
86,3 %  
Vũ Phượng Thy  
98,7 %  
Đặc điểm  
Suy hô hấp  
Khi sốc Khi nặng  
46,2 % 87,2 %  
15,4 % 46,1 %  
TDMP(TB+nhiều)  
Kamath SR 50,4 %  
TDMB (TB+Nhiều) 10,3 % 56,4 %  
Nguyễn Minh Tiến  
97,8 %  
Manjunath 16 %  
Roy 27,4  
PaO2/FiO2  
≤200  
51,3 % 53,8 %  
7,7 % 12,8 %  
>200 - 300  
17  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN  
4.2 Đặc điểm tổn thương cơ quan  
TỔN THƯƠNG GAN THẬN (n=39)  
Đặc điểm  
Tổn thương thận  
Suy thận  
Khi sốc  
17,9 %  
0 %  
Khi nặng  
23,1 %  
5,1 %  
Tổn thương gan  
Nhẹ  
64,1 %  
17,9 %  
17,9 %  
38,5 %  
35,9 %  
25,6 %  
Trung bì nh  
Nặng  
18  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN  
4.2 Đặc điểm tổn thương cơ quan  
TỔN THƯƠNG HUYẾT HỌC (n=39)  
Đặc điểm  
Hct > 50 %  
Khi sốc %  
46,2 %  
33,3 %  
15,4 %  
17,9 %  
Khi nặng %  
46,2 %  
Hct 46 50 %  
Hct 41 45 %  
Tiểu cầu ≤ 30.000  
Rối loạn đông má u  
aPTT > 45 giâ y  
PT > 20 giâ y  
35,9 %  
12,8 %  
25,6 %  
46,2 %  
17,9 %  
41 %  
74,4 %  
20,1 %  
84,6%  
Fibrinogen < 1,5 g/l  
19  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN  
4.3 Sự thay đổi nồng độ albumin theo diễn tiến  
Nồng độ albumin má u trong 36 giờ kể từ khsốc (n = 39)  
20  
Bệnh viện Nhi Đồng 1  
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM  
028) 39271119  
nhidong.org.vn  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 33 trang yennguyen 15/04/2022 5080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Đặc điểm tổn thương các cơ quan và điều trị SXH-Dengue nặng có sốc tại khoa Hồi sức tích cực – Bệnh viện Nhi đồng 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_dac_diem_ton_thuong_cac_co_quan_va_dieu_tri.pdf