Bài thuyết trình Các yếu tố liên quan đến việc áp dụng chứng cứ trong thực hành chăm sóc bệnh nhi của cử nhân điều dưỡng - Đặng Thị Minh Phượng
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC
ÁP DỤNG CHỨNG CỨ TRONG
THỰC HÀNH CHĂM SÓC BỆNH NHI
CỦA CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG
Ths. Đặng Thị Minh Phượng
TS. Nguyễn Thị Thanh Hà
TS. Carlo Parker
1
Nội dung trình bày
1
2
Đặt vấn đề
Mục tiêu nghiên cứu
3
4
Tổng quan
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
Kết luận
5
6
7
Kiến nghị
2
Đặt vấn đề (1)
Y Học Chứng Cứ là gì?
“Y học chứng cứ là sự lồng ghép bằng chứng nghiên
cứu tốt nhất với trải nghiệm lâm sàng và thực trạng
bệnh nhân (patient values)” *
- Dave Sackett
Thực trạng
người bệnh
YHCC
Bằng
chứng tốt
nhất
Trải
nghiệm
lâ m sàng
* Gs.Ts.Bs. Lê Hoàng Ninh dịch
3
Đặt vấn đề (2)
- YHCC ➔ THDTCC
- Cá nhâ n: Kiến thức, kỹ năng, nhận thức (6)
- Nâ ng cao chất lượng đ
- Tổ chức: chí nh sá ch, trang thiết bị, cơ sở hạ
NB (4, 5)
tầng
- Hài lò ng NB (4)
- Cá c yếu tố liên quan khá c: cá c nguồn truy cập
bằng chứng
- Khuyến khí ch phá t triển
- Điều trị: Ứng dụng cá c
phương phá p điều trị,
chẩn đoán, phẫu thuật [1,3]
➔ tối ưu hoá
- Điều dưỡng (ĐD):
+ Bắt đầu được quan tâ m
từ 2000 (2) ➔ non trẻ, í t
+ Nhiều cản trở
1. Trần Thị Yến Linh (2011)
2. Phạm Đức Mục (2009)
3. Cam Ngọc Phượng(2011)
4. Emparanza J I (2015)
5. Hoving J L (2016)
6. Shahee Majid (2011)
Nghiên cứu
4
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát
Khảo sát các yếu tố liên quan đến việc áp dụng chứng
cứ trong thực hành chăm sóc bệnh nhi của Cử nhân điều
dưỡng
Mục tiêu cụ thể
1. Xác định các nguồn thông tin ĐD áp dụng trong thực
hành
2. Xác định các yếu tố cản trở và hỗ trợ việc áp dụng chứng
cứ trong thực hành chăm sóc của ĐD
3. Xác định mối liên quan giữa đặc điểm mẫu nghiên cứu
với các nguồn thông tin ĐD áp dụng trong thực hành
4. Xác định mối liên quan giữa các yếu tố cản trở và hỗ trợ
với các nguồn thông tin được ĐD áp dụng trong thực hành
5
Tổng quan
6
Tổng quan (1)
1. Các nguồn thông tin
- Nhu cầu NB (1, 2, 3)
- ĐD có kinh nghiệm (1, 2, 3)
- Các khoá đào tạo ngắn hạn (1, 2, 3)
- Kinh nghiệm cá nhân (1, 2, 3)
- Chính sách, phác đồ của bệnh viện (2, 3)
1.
2.
3.
Baird L M G, Miller T (2015), "Factors influencing evidence-based practice for community nurses".
Dalheim A, Harthug S, Nilsen R M, et al. (2012), "Factors influencing the development of evidence-based practice among nurses: a self-report survey“
Gerrish K, Cooke J (2013), "Factors influencing evidence-based practice among community nurses".
7
Tổng quan (2)
2. Yếu tố cản trở
3. Yếu tố hỗ trợ
- Thiếu thời gian (1, 2, 3)
- ĐD trưởng (1, 2, 3)
- Thiếu chính sách hỗ trợ
(3, 4)
- Đồng nghiệp ĐD
(1, 2, 3)
- Thiếu thẩm quyền (3, 4)
- Khô ng tự tin (1, 3, 4)
- Lã nh đạo (1, 2, 3)
- Thiếu nguồn lực (3, 4)
- Hạn chế tiếng Anh (2)
1. Baird L M G, Miller T (2015), "Factors influencing evidence-based practice for community nurses“
2. Dalheim A, Harthug S, Nilsen R M, et al. (2012), "Factors influencing the development of evidence-based practice among nurses: a self-report survey",
3. Gerrish K, Cooke J (2013), "Factors influencing evidence-based practice among community nurses", J Community Nurs, 27 (4), pp. 98-101.
4. Jordan P, Bowers C, Morton D (2016), "Barriers to implementing evidence-based practice in a private intensive care unit in the Eastern Cape", Southern African Journal of Critical Care (Online), 32 (2), pp. 50-54.
8
Tổng quan (3)
Khung lý thuyết của nghiên cứu
Khung PARIHS về thúc đẩy hành động ứng dụng
nghiên cứu vào dịch vụ sức khỏe (1)
CHỨNG CỨ
- Nghiên cứu
- KN lâ m sàng và
NB
- Dữ liệu BV
TẠO THUẬN
BỐI CẢNH
LỢI
- Văn hó a
- Mục đích
- Khả năng
- Vai trò
lã nh đạo
- Kỹ năng và
- Đánh giá
cá c đặc tí nh
9
1. Helfrich C. D., Damschroder L. J., Hagedorn H. J., et al. (2010), "A critical synthesis of literature on the promoting action on research implementation in health services (PARIHS)
framework", Implementation Science : IS, 5 (1), pp.82-100.
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
10
1. Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
11
2. Tiêu chí chọn mẫu
Tiêu chí chọn mẫu
Tiêu chí chọn
- Điều dưỡng cử
nhâ n
- Làm việc tại cá c
khoa lâ m sàng
Tiêu chí loại
- Điều dưỡng cao
đẳng
- Vắng mặt trong
thời gian lấy mẫu
(04/2017 – 06/2017)
12
3. Các bước tiến hành nghiên cứu
• Đánh giá cô ng cụ nghiên cứu
1
• Xin phép lãnh đạo bệnh viện và lã nh đạo khoa
2
• Liên hệ với ĐTNC và mời tham gia nghiên cứu
3
• Phát bộ câu hỏi cho ĐTNC
4
• Thu bộ câu hỏi lại sau khi được hoàn thành
5
• Lưu giữ theo từng khoa, phân tích và bàn luận
6
13
4. Công cụ nghiên cứu (1)
4a. Nguồn gốc
Bộ câu hỏi EBNP của Kate Gerrish
- Phát triển dựa trên bộ câu hỏi của Funk và
cộng sự [2]:
+ Sử dụng hơn 20 năm
+ Tại nhiều nước: Thụy Điển [1], Thổ Nhĩ Kỳ [3],
Trung Quốc [4]
1.Boström A-M, Kajermo K N, Nordström G, et al. (2008), "Barriers to research utilization and research use among registered nurses working in the care of older people: Does the BARRIERS Scale discriminate between research users and non-research users
on perceptions of barriers?",
2.Funk S G, Champagne M T, Wiese R A, et al. (Barriers: The barriers to research utilization scale"
14
3.Temel A B, Uysal A, Ardahan M, et al. (2010), "Barriers to Research Utilization Scale: psychometric properties of the Turkish version",
4. Wang S-C, Lee L L, Wang W-H, et al. (2012), "Psychometric testing of the Chinese evidence-based practice scales"
4. Công cụ nghiên cứu (2)
4b. Độ tin cậy của EBPQ
Cronbach’s Alpha
Giang
Yadav
B.L
Gerrish
K
Edurne
Z.O
(2016)
Nhâ n
Trí
Heiwe S
(2013)
Hamaideh
S.H (2016)
(2012)
(2007)
Nghĩa
(2013)
0,7 –
0,8 –
0,8 –
0,8 – 0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,8
15
4. Công cụ nghiên cứu (3)
4c. Đánh giá công cụ nghiên cứu
Dịch sang tiếng Việt
Giá o viên tiếng Anh ( D1)
Ths ĐD ( D2 )
Đánh giá của chuyên gia ( D12)
Bá c sĩ
Điều Dưỡng
Dịch ngược lại tiếng Anh (DE)
Ths ĐD
TS người Mỹ
Nghiên cứu thử
Google form
30 CNĐD
Hoàn chỉnh bộ câ u hỏi
(Cronbach’s Alpha = 0,8)
16
4. Công cụ nghiên cứu (4)
4d. Cấu trúc
Gồm 53 câ u, 4 phần khảo sá t theo thang điểm Likert 1-5:
• Phần A: Các nguồn thông tin ĐD áp dụng trong thực
hành (22 câ u) : khô ng bao giờ → luô n luô n
• Phần B: Cá c yếu tố cản trở việc tì m kiếm, đánh giá
chứng cứ và thay đổi thực hành (19 câ u): hoàn toàn đồng
ý → hoàn toàn khô ng đồng ý
• Phần C: Yếu tố hỗ trợ ĐD trong thay đổi thực hành (3
câ u trắc nghiệm, 2 câ u tự điền): luô n luô n → khô ng bao
giờ
•Phần D: Thô ng tin cá nhâ n (7 câ u)
17
5. Phân tích số liệu
Thống kê mô tả
Biến định lượng:
• PP bì nh thường: trung giữa cá c biến :
bì nh, độ lệch chuẩn, giá PP bì nh thường:
trị nhỏ nhất, lớn nhất t khô ng bắt cặp, ANOVA
Thống kê phâ n tí ch
Xá c định mối liên quan
•
• PP khô ng bì nh thường:
trung vị, khoảng tứ
phâ n vị
•
PP khô ng bì nh thường:
Mann – Whitney,
Kruskal Wallis, hồi quy
Biến định tí nh: tần số, tỉ lệ đa biến
18
6. Đạo đức trong nghiên cứu
- Được sự chấp thuận của giáo sư Kate Gerrish
trong việc chuyển dịch, sử dụng bộ câu hỏi khảo
sá t.
- Thông qua xét duyệt của hội đồng khoa học
- Quyền của các đối tượng tham gia nghiên cứu
thử hoặc nghiên cứu chính thức: mục tiêu
nghiên cứu, tham gia/từ chối, bảo mật.
19
7. Ứng dụng của nghiên cứu
- Đối với ĐD: nhìn lại thực hành, các cản trở, hỗ
trợ ➔ tự phát triển thực hành
- Quản lý ĐD: xây dựng các chương trình nhằm
cải thiện, thúc đẩy thực hành chăm sóc an toàn
hiệu quả hơn.
- Giảng dạy: tài liệu cho việc giảng dạy và xâ y
dựng chương trình giảng dạy tại các trường cho
sinh viên điều dưỡng và học viên các lớp quản
lý điều dưỡng.
- Nghiên cứu này cũng là nguồn tài liệu tham
khảo cho các nghiên cứu sau.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Các yếu tố liên quan đến việc áp dụng chứng cứ trong thực hành chăm sóc bệnh nhi của cử nhân điều dưỡng - Đặng Thị Minh Phượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_thuyet_trinh_cac_yeu_to_lien_quan_den_viec_ap_dung_chung.pdf