Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 4: Kế toán nghiệp vụ tín dụng - Lương Huỳnh Anh Thư
17/04/2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
KHOA KẾ TOÁN-TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN
NGÂN HÀNG
Giảng viên:
ThS. Lương Huỳnh Anh Thư
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
1
17/04/2020
MỤC TIÊU CHƯƠNG 4
Hiểu được quy trình
Giải thích nguyên tắc kế
toán tín dụng chủ yếu của
Ngân hàng.
nghiệp vụ kế toán chủ
yếu liên quan đến
kế toán tín dụng tại
Ngân hàng
Ứng dụng các phương pháp kế toán liên
quan nghiệp vụ kế toán tín dụng và xử lý
rủi ro tại Ngân hàng
KHÁI QUÁT VỀ CÁC NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
Nghiệp vụ tín dụng trong mối quan hệ với kế
toán chủ yếu đề cập đến nội dung:
Phân loại tín dụng Ngân hàng.
1
Phương pháp tính thu nợ, thu lãi trong nghiệp vụ
tín dụng.
2
2
17/04/2020
1.1.Phân
loại tín dụng
ngân hàng
Cho vay
theo hạn
mức tín
dụng
Cho vay
từng lần
5
1.1.Phân
loại tín dụng
ngân hàng
Cho vay
theo dự án
đầu tư
Cho vay
hợp vốn
6
3
17/04/2020
1.1.Phân
loại tín dụng
ngân hàng
Các
Cho vay
theo hạn
mức tín
dụng dự
phòng
phương
thức tín
dụng
khác
7
Cho vay từng lần
Mỗi lần vay:
Khách hàng và ngân hàng làm thủ tục vay
cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng
8
4
17/04/2020
CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG
Ngân hàng và khách hang vay xác định và thỏa thuận
1 hạn mức tín dụng duy trì trong thời hạn nhất định,
hoặc theo chu kỳ sản xuất kinh doanh, hoặc
để sử dụng thẻ tín dụng
Cho vay theo dự án
đầu
tư
:
Ngân hàng và
khách hàng để thực
hiện các dự án đầu
tư phát triển sản
xuất, kinh doanh,
dịch vụ và phục vụ
đời sống.
10
5
17/04/2020
Cho vay hợp vốn:
●
Một nhóm ngân hàng cùng cho vay đối
với 1 dự án vay vốn hoặc phương án vay
vốn của khách hàng.
●
Trong đó có 1 TCTD làm đầu mối.
11
Cho vay theo hạn mức dự phòng
• TCTD cam kết đảm bảo sẵn
sang cho khách hàng vay vốn
trong phạm vi hạn mức tín
dụng và thời hạn nhất định
với mức phí thỏa thuận.
12
6
17/04/2020
Các phương thức tín dụng khác
●
Chiết khấu thương phiếu và các GTCG,
bảo lãnh, cam kết của ngân hàng.
13
1.2. Phương pháp tính thu nợ và thu lãi
trong nghiệp vụ tín dụng.
Thu nợ và
lãi cho
vay theo
từng định
kỳ xác
Thu nợ
và lãi cho
vay với
định kỳ
không ghi
cụ thể
Thu nợ và lãi cho
vay một lần khi
HĐTD đến hạn
định
thanh toán
trong hợp
đồng tín
dụng
trong
HĐTD
14
7
17/04/2020
1.2.1.Thu nợ và lãi cho vay một lần khi HĐTD đến
hạn thanh toán
Áp dụng: trong phương thức cho vay từng lần đối với những món vay có
thời hạn ngắn hạn (Cho vay doanh nghiệp sản xuất, cho vay tiêu dung)
Khi đến hạn, Ngân hàng sẽ thu:
GLãốic::(SCốácthiềntínNhHlãđiãvacyh)o: vay (Dư nợ trên TK cho vay khách hàng)
Số tiền thu lãi cho vay = Dư nợ
cho vay
x
Thời hạn
cho vay
x Lãi suất
cho vay
1.2.2.Thu nợ và lãi cho vay theo từng định kỳ
xác định trong hợp đồng tín dụng
Áp dụng: trong phương thức cho vay ngắn hạn (cho vay trả góp, cho vay
tiêu dung trả góp),.. Cho vay trung hạn, dài hạn (cho vay trả góp, cho
vay dự án đầu tư, cho thuê tài chính…)
Kỳ hạn nợ của mỗi món vay được thực hiện trên cơ sở thỏa thuận giữa
Ngân hàng và khách hàng dựa trên chu chuyển vốn của quá trình sản
xuất kinh doanh, tình hình thu nhập của khách hàng.
Khách hàng ctróảtthhểeotrảtừnnợg tkrỳư.ớc hạn.
8
17/04/2020
Cách 1: thu nợ và lãi cho vay đều đặn bằng nhau
mỗi định kỳ
ꢄ
ꢀꢁ ꢂ ꢃ ꢂ 1 + ꢃ
a =
ꢄ
1 + ꢃ − 1
17
Cách 1: thu nợ và lãi cho vay đều đặn bằng nhau mỗi
định kỳ
a: Số tiền thu nợ vay và lãi
vay mỗi kỳ bằng nhau.
Vo: số tiền cho vay ban
đầu (Dư nợ cho vay khách
hàng ban đầu).
r: Lãi suất cho vay.
n:Số định
18
9
17/04/2020
Cách 2: thu nợ và lãi cho vay mỗi kỳ giảm
dần
Ai=V+Li
ꢀꢁ
a =
ꢅ
Li= Dư nợ CV còn lại kỳ thứ I x thời hạn cho vay x LSCV
19
Trong đó:
Ai: Số tiền thu nợ vay và lãi vay kỳ thứ I
Vo: Dư nợ cho vay ban đầu.
r: Lãi suất cho vay.
Li: Lãi vay kỳ thứ i.
n : Số kỳ hạn nợ.
V:Số tiền thu nợ đều đặn bằng nhau mỗi kỳ
Vi: Dư nợ cho vay còn lại đầu kỳ thứ i
20
10
17/04/2020
21
1.2.3.Thu nợ và lãi cho vay với định kỳ
không ghi cụ thể trong HĐTD
Áp dụng trong cho vay ngắn hạn theo phương thức cho
vay thấu chi. Cho vay theo HMTD.
Đặc điểm: dư nợ cho vay theo biến động, định
kỳ hạn nợ trong HĐTD không rõ rang vì phụ
thuộc vào thu nhập của khách hàng
22
Thu nợ ngay khi
1.2.3.Thu nợ và lãi
cho vay với định
kỳ không ghi cụ
thể trong HĐTD
khách hàng có
nguồn thu nộp
vào ngân hàng
Thu lãi cho vay= Tổng tích số dư nợ cho vay (tháng) x LSCV tháng/30
11
17/04/2020
2. Nguyên
tắc và BC
kế toán áp
dụng trong
nghiệp vụ
tín dụng
2.2.Báo cáo
kế toán
trong nghiệp
vụ tín dụng.
2.1.Nguyên
tắc kế toán
áp dụng
trong nghiệp
vụ tín dụng
23
2.1.Nguyên tắc kế toán áp dụng trong
nghiệp vụ tín dụng
Một số nội dung chủ yếu của Chuẩn mực kế toán:
Thu nhập được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản
đã thu hoặc sẽ thu,
Thu nhập phát sinh từ tiền lãi được ghi nhận khi thỏa mãn
2 điều kiện:
+ Có khả năng thu đươc lợi ích kinh tế,
+ Thu nhập được xác định tương đối chắc chắn.
24
12
17/04/2020
2.2. Baó cáo kế toán áp dụng trong
nghiệp vụ tín dụng
Trên BCTC khoản
mục cho vay thể
hiện thông qua số
dư tài khoản cho
vay
Thuyết minh
BCTC khuyến
khích trình bày cụ
thể hóa
BÁO CÁO KẾ TOÁN ÁP DỤNG TRONG NGHIỆP
VỤ TÍN DỤNG
Ví dụ 2:
Các thông tin trên Bảng cân đối kế toán NHTMCP.ABC
(Đơn vị: triệu đồng)
Cho vay các TCTD trong nước
- Ngắn hạn
:
:
43.638
43.638
- Trung và dài hạn
- Góp vốn vào TCTD để cho vay hợp vốn:
:
0
0
13
17/04/2020
BÁO CÁO KẾ TOÁN ÁP DỤNG TRONG NGHIỆP
VỤ TÍN DỤNG
Ví dụ 3:
Các thông tin trên Bảng cân đối kế toán NHTMCP.ABC
và chú thích.
(Đơn vị: triệu đồng)
Cho vay khách hàng
- Cho vay ngắn hạn
- Cho vay trung và dài hạn
- Cho vay hợp vốn
:
:
:
5.330.490
2.340.605
2.627.596
254.980
:
- Cho vay từ nguồn tài trợ của CP, các TCQT
và tổ chức khác
- Các khoản nợ chờ xử lý
- Nợ khoanh
:
:
:
35.329
35.329
19.527
- Dự phòng rủi ro tín dụng
:
(21.765)
Phương
Pháp
Nghiệp vụ
Kế toán tín
dụng
28
14
17/04/2020
Phương pháp kế toán
nghiệp vụ tín dụng phụ
thuộc vào các nguyên
tắc kế toán, các quy
chế liên quan đến hoạt
động tín dụng và tài
khoản có liên quan.
29
3.1. Tài khoản sử dụng
3.2. Chứng từ sử dụng
3.3. Phương pháp kế toán
các nghiệp vụ tín dụng
30
15
17/04/2020
3.1.Tài khoản sử dụng
●
Nhóm tài khoản liên quan đến nghiệp vụ tín
dụng.
●
●
Nhóm tài khoản liên quan đến thu lãi cho vay
Nhóm tài khoản liên quan đến rủi ro tín dụng
31
3.1.1.Nhóm tài khoản liên quan đến nghiệp vụ tín dụng.
Tài khoản cho vay các TCTD khác.
Tài khoản cho vay các TCKT, cá nhân trong nước.
Tài khoản chiết khấu thương phiếu và
GTCG ngắn hạn đối với TCKT, cá nhân
trong nước.
Tài khoản cho thuê tài chính
Tài khoản cho vay các TCKT, cá nhân nước ngoài.
32
16
17/04/2020
TÀI KHOẢN NỢ TRONG HẠN
Nội dung ghi nhận các tài khoản “ Nợ trong hạn”
như sau:
Số tiền cho vay khách
-Số tiền thu nợ từ các khách
hàng
hàng.
Bên
có
Bên
Nợ
-Số tiền cho vay chuyển
sang tài khoản thích hợp
Số tiền cho vay chuyển
từ tk thích hợp sang
Dư nợ:Phản ánh số tiền khách hàng đang nợ trong hạn, được gia hạn,
được điều chỉnh
TÀI KHOẢN NỢ QUÁ HẠN
Nội dung ghi nhận các tài khoản “ Nợ quá hạn”
như sau:
Bên có:
Bên Nợ:
- Số tiền cho vay đã phát
sinh quá hạn.
- Số tiền khách hàng đã trả nợ.
- Số tiền cho vay chuyển sang tài
khoản khác.
Dư nợ: Phản ánh số tiền khách hàng vay đã quá hạn.
17
17/04/2020
Các tài khoản khác
Tài khoản tiền ký
quỹ
Tài khoản các
khoản trả thay.
Tài khoản góp vốn
đồng tài trợ
Tài khoản các
khoản chờ thanh
toán khác
Tài khoản ủy thác
đầu tư cho vay
Tk Nhận vốn để
cho vay đồng tài
trợ
Tk cầm cố thế chấp
của khách hàng
35
Nhóm tài khoản liên quan đến thu lãi cho vay
congue
TK lãi cho
Tk lãi phải thu
từ hoạt động
tín dụng
Tk thu nhập từ
hoạt động tín
dụng
vay chưa thu
được
36
18
17/04/2020
Tài khoản thu từ
tiền bán nợ, tài
sản bảo đảm, hoặc
khai thác tài sản
bảo
Tài khoản
dự phòng rủi
ro tín dụng
TK đã gán
nợ đã
chuyển
đảm
3.1.3.Nhóm
tài khoản
liên quan
đến rủi ro
tín dụng
quyền sỡ
hữu cho NH
Tk chi phí dự
phòng nợ phải thu
khó đòi
Tài khoản nợ
khó đòi đã xử lý
37
3.2. Chứng từ sử dụng
• Chứng từ gốc:
– Đơn xin vay
– Hợp đồng tín dụng
– Hợp đồng thế chấp bảo lãnh, cầm cố tài sản
– Phương án sản xuất kinh doanh.
– Kế hoạch vay vốn trả nợ.
– Các báo cáo tài chính của khách hàng đơn vay vốn
– Các giấy tờ liên quan đến việc vay vốn.
• Chứng từ ghi sổ:
– Giấy lĩnh tiền mặt.
– Các chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt
– Phiếu chuyển khoản và bảng kê tính lãi hàng tháng.
38
19
17/04/2020
3.3. Phương pháp kế toán
các nghiệp vụ tín dụng
Phương
pháp kế
toán lập
dự phòng
và sử
dụng dự
Phương
pháp xử
lý tài
sản nợ
vay có
vấn đề
Phương pháp kế
toán các nghiệp vụ
tín dụng chủ yếu
đối với khách hàng
phòng rủi
ro tín
dụng
39
Phương pháp kế toán các nghiệp vụ tín dụng chủ yếu đối với khách
hàn
2.Phương pháp kế toán cho
vay theo hạn mức tín dụng.
1.Phương pháp kế toán
cho vay từng lần.
3.Phương pháp chiết khấu
thương phiếu
4.Phương pháp kế toán cho
vay các dự án đầu tư trung
và dài han.
5.Phương pháp kế toán
cho thuê tài chính.
6.Phương pháp kế toán
nghiệp vụ bảo lãnh tín
dụng.
40
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 4: Kế toán nghiệp vụ tín dụng - Lương Huỳnh Anh Thư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_4_ke_toan_nghiep_vu_tin_d.pdf