Nghiên cứu tính đa dạng của cây họ cà (Solanaceae) tại Quảng Nam

NGHIÊN CU TÍNH ĐA DNG CA CÂY HCÀ  
(SOLANACEAE) TI QUNG NAM  
Lê ThKhánh1  
Trn ThKim Phng2  
Phm Lê Hoàng3  
Tóm tt: Nghiên cu được thc hin ti Qung Nam t2-12/2013, nhm xác định được  
tính đa dng vloài, hình thái, môi trường sng, tim năng và giá trsdng (làm thc  
phm, làm cnh, làm thuc) ca cây hcà trên địa bàn Qung Nam, làm cơ sở đề xut  
hướng bo tn, phát trin và sdng ngun gen các loài hcà có hiu qu; áp dng  
phương pháp điu tra PRA, theo tuyến địa hình sinh thái thp dn tTây sang Đông,  
đại din 3 vùng sinh thái: đi núi, trung du, vùng đng bng ven bin. Kết qucho thy:  
Ngun gen cây hcà ti các đim điu tra rt đa dng và phong phú, phân loi theo  
bc taxon chi loài: đã xác định được 7 chi (Solanum (cà); Lycopersicon (cà chua);  
Physalis (thù lù); Datura (cà dược); Capsicum (t); Brunfeldsia (lài hai màu); Petunia  
(dyên tho) và 14 loài. Trong đó chi Solanum (cà) có 8 loài, có độ đa dng loài cao  
nht chiếm 50%. Sloài 3 khu vc và huyn xã biến động t6 đến 13 loài. Độ đa  
dng loài cao nht khu vc 1 (trung tâm) và huyn Duy Xuyên vi 13 loài chiếm  
92,86 %. Đặc đim hình thái thân, cành, lá, hoa, qucác loài cây hđược tìm thy,  
mô tả ở Qung Nam rt đa dng, phong phú kiu hình: có 22 đc đim thân, cành; 17  
đặc đim vlá; 11 đc đim vhoa; 30 đc đim vqu. Sphân bca cây hcác  
môi trường sng đa dng: cây trong vườn hđộ đa dng loài cao nht (chiếm 38,88%),  
ven bi b, ven sông, ven đi 22,22%. Giá trsdng rt phong phú: làm thc phm,  
gia v, làm thuc, làm cnh, trong đó cây hoang di làm thuc có độ đa dng loài ln  
nht (chiếm 50%). Vì vy, nghiên cu này khuyến nghtiếp tc điu tra ngun gen, thu  
thp, bo tn và phát trin nhng loài đang trng trt và hoang di quý để phc vụ  
công tác chn to ging mi, sdng ngun gen có hiu qunht.  
Tkhóa: Bo tn, cây hcà, chi, đa dng, loài, nghiên cu.  
1. Đặt vn đề  
Ngày nay ngun gen cây trng có vai trò vô cùng quan trng đi vi nông nghip,  
môi trường, đa dng sinh hc và bo tn các ngun tài nguyên khác như đất và nước  
cho ssng ca con người [7]. Vì vy nó có nh hưởng trc tiếp đến đời sng và sự  
phát trin ca nhân loi trên phm vi toàn cu hin ti và tương lai.  
H cà (Solanaceae) là mt hthc vt có hoa nm trong bcà (Solanales) vi  
khong 96 chi vi 3000 - 4000 loài [11]. Chúng phân btrên tt ccác châu lc, trừ  
1 Trường Đại hc Nông Lâm Huế  
2 Trường Đại hc Nông Lâm Huế  
3 Trường Đại hc Nông Lâm Huế  
LÊ THKHÁNH, TRN THKIM PHNG, PHM LÊ HOÀNG  
Nam cc, vi sự đa dng loài chyếu Trung và Nam M, trong đó sự đa dng loài ln  
nht là gn xích đạo. Theo Vũ Văn Hp (2006), Vit Nam hđã được phát hin  
định danh bao gm 15 chi vi 61 loài phân brng khp tBc vào Nam vi nhiu  
vùng sinh thái khác nhau [5].  
Cây hđã gimt vtrí quan trng trong cây trng làm rau, làm cnh, làm  
thuc Vit Nam nói chung và Qung Nam nói riêng. Nhiu loài có giá trkinh tế cao  
như ớt, cà chua, cà tím, cà pháo, khoai tây, thuc lá được trng và sdng rt rng rãi.  
Các món ăn tcây hđược sdng hàng ngày dưới nhiu hình thc và cách chế  
biến khác nhau. Nhng món ăn dân dã, lâu đời ca người Vit Nam như cà dm tương,  
cà mui (mui chua, mui mn, mui xi), t mui, tương t, t bt, tương cà chua... đã  
trnên quen thuc và có du n rõ nét trong văn hóa người Vit Nam. Vì vy, cây hcà  
không nhng có giá trdinh dưỡng, kinh tế mà còn mang li giá trvăn hóa, m thc,  
truyn thng ca người Vit Nam.  
Trong nhng năm gn đây, sự đa dng ca các ngun tài nguyên di truyn Vit  
Nam nói chung và ngun gen cây hcà nói riêng đang bị đe da nghiêm trng hoc  
đang đứng trên btuyt chng, do vic khai thác ba bãi, thiếu ý thc, thói quen canh  
tác lc hu, thiên tai, sgia tăng dân sđô thhóa. Đặc bit, sbiến đi khí hu,  
nước bin dâng đã đe da ti vic trng trt và sn xut ca nông dân. Cùng vi sdu  
nhp các ging cây trng mi và nhng ging lai năng sut cao đã làm suy gim cvề  
din tích ln ngun gen ca các ging cây trng bn địa. Hơn 80% ging cây trng bn  
địa đã mt đi trên đng rung sau nhng phong trào hin đại hóa [10]. Vit Nam đã mt  
đi vĩnh vin 10 loài, 900 loài bị đe dotuyt chng (Liên minh Quc tế Bo tn Thiên  
nhiên, 2008). Quyết định ca BNông nghip (2005) đã nêu rõ: vngun gen cây trng  
quý hiếm cn phi bo tn, hcà có tng s107 ngun gen thuc 28 loài, 3 chi quý  
hiếm cn phi bo tn ti Vit Nam. Để gim nguy cơ tuyt chng các loài thc vt  
hoang di, cách tt nht là nhanh chóng đưa các loài thc vt này vào hthng cây  
trng ca người dân. (Zubaida, 2007).  
Qung Nam là mt tnh thuc khu vc duyên hi min Trung, là nơi giao thoa  
ca khí hu 2 min Nam Bc, mùa mưa chu nh hưởng ca gió mùa Đông lnh, m  
và mùa khô chu nh hưởng ca gió mùa Tây Nam khô nóng. Đồng thi mang nét  
đặc thù ca khí hu vùng đồng bng ven bin min Trung là có chế độ bc xphong  
phú, nn nhit độ cao và chế độ nhit tương đối n định. Vthnhưỡng có 9 loi đất  
thuc 5 nhóm đất cơ bn. Hơn na, Qung Nam tng là nơi hi t, giao lưu gia các  
nn văn hóa tiên tiến trên thế gii. Điu kin khí hu, địa hình và thnhưỡng rt đa  
dng cùng vi sphong phú ca các nn văn hóa đã to nên sự đa dng sinh hc,  
trong đó có cây hcà. Tuy nhiên, các loài cây hQung Nam chưa được quan  
tâm đúng mc. Tnhng vn đề trên, chúng tôi tiến hành đề tài nghiên cu tính đa  
dng cây hcà ti Qung Nam nhm: Xác định được tính đa dng vloài, hình thái,  
môi trường sng, tim năng và giá trsdng (làm thc phm, làm cnh, làm thuc)  
ca cây hcà trên địa bàn Tnh, làm cơ sở đề xut hướng bo tn, phát trin và sử  
dng ngun gen các loài hcà có hiu qu.  
38  
NGHIÊN CU TÍNH ĐA DNG CA CÂY HCÀ (SOLANACEAE)…  
2. Đối tượng, ni dung và phương pháp nghiên cu  
2.1. Đối tượng và phm vi nghiên cu  
- Đối tượng: Các loài cây thuc hcà bao gm cây hoang di, bán hoang di,  
ging địa phương… phc vsn xut và đời sng Qung Nam  
- Phm vi nghiên cu: Điu tra, mô t, phân loi và đánh giá tính đa dng các  
thành phn cây hcà theo bc taxon, môi trường sng, giá trsdng (bphiếu điu tra  
qugen cây hcà và 60 vườn h). Thi gian nghiên cu ttháng 2-12/2013; ti 3  
huyn và thành ph: Duy Xuyên, TP.Tam K, TP. Hi An thuc tnh Qung Nam (đại  
din địa hình thp dn tTây sang Đông)  
2.2. Ni dung nghiên cu  
- Điu tra và nhn din, mô tcác loài cây hở địa bàn tnh Qung Nam, -  
Phân loi cây hcà theo bc taxon.  
- Đánh giá sự đa dng loài, đặc đim hình thái, môi trường sng và giá trsdng  
ca các loài cây hcà.  
- Đề xut gii pháp bo tn, phát trin ngun gen cây hcà ti Qung Nam.  
2.3 Phương pháp nghiên cu  
- Phương pháp chn tuyến và đim điu tra  
+ Da vào “Cm nang nghiên cu đa dng sinh vt” ca Nguyn Nghĩa Thìn (1996) [1].  
+ Da vào bn đồ hin trng và đặc đim địa hình, thiết lp các tuyến điu tra, thu  
thp và đánh giá sao cho tuyến đường đi phi xuyên qua các môi trường sng ca khu  
nghiên cu, các tuyến đó phi ct ngang các vùng đại din cho khu nghiên cu. Từ  
tuyến chính, các tuyến phtheo kiu xương cá được mvhai phía và đi qua các  
huyn, xã khác nhau. Trung bình 1,5 km chiu dài ca tuyến chính li có 2 tuyến phụ  
được mra. Trên mi tuyến, điu tra tt ccác loài hcà nm phm vi 10 m mi bên.  
Da vào vtrí địa lý, địa hình Qung Nam thp dn tTây sang Đông, hình thành  
3 vùng sinh thái: vùng đồi núi, trung du, vùng đng bng và ven bin. Chúng tôi chn 3  
khu vc điu tra: (1) Khu vc 1 (trung tâm): xã Duy Vinh - huyn Duy Xuyên; phường  
An Phú – TP.Tam K; phường Cm Châu – TP.Hi An; (2) Khu vc 2 (phía Đông): xã  
Duy Nghĩa – huyn Duy Xuyên; xã Tam Phú – TP.Tam K; Phường Cm An - TP. Hi  
An; (3) Khu vc 3 (phía Tây): Phường An M- TP.Tam K; thtrn Nam Phước -  
Huyn Duy Xuyên; Phường Thanh Hà – TP Hi An  
- Phương pháp điu tra chuyên ngành  
+ Phng vn trc tiếp có stham gia ca người dân (PRA) theo bphiếu điu tra,  
qugen, đi tượng là chhvườn, người sn xut cây hcà, nhng người ln tui, phụ  
n, người buôn bán cà các chợ địa phương.  
39  
LÊ THKHÁNH, TRN THKIM PHNG, PHM LÊ HOÀNG  
+ Quan sát ghi chép vào phiếu điu tra, mô ttt ccác thông tin vcác loài đã  
gp như tên địa phương, vtrí, đặc đim hình thái bên ngoài (thân, lá, hoa, qu), thông  
tin tngười dân, ngoài ra chp nh và thu mu về định danh nhng loài chưa biết.  
- Phương pháp nhn din mu và xác định bc taxon  
+ Da vào các tài liu ca các tác gi: Vũ Văn Hp, 2006 [5]; Phm Hoàng H,  
1999 [4]; Võ Văn Chi, 1999 [3]; Đỗ Tt Li, 2011 [8].  
+ Đối chiếu cây trên thc địa vi hình nh màu, tài liu in sn và hc hi người  
dân địa phương.  
- Phương pháp mô tđánh giá tính đa dng ngun gen cây hcà  
+ Mô tngun gen cây hcà bng phương pháp trc quan kết hp so sánh đi  
chiếu vi tài liu chun mô tđánh giá ngun gen “Bphiếu điu tra, thu thp, mô  
t, đánh giá qugen cây trng” [2].  
- Phương pháp đánh giá tính đa dng vgiá trsdng cây hcà  
D a vào sliu sơ cp thu được qua các phiếu điu tra (60 h) và tài liu ca các tác  
gi[3] [4] [5] [8] [6]; ngoài ra, còn tham kho sách, tp chí, tài liu nghiên cu, thông tin  
internet và tngười dân địa phương.  
- Các chtiêu nghiên cu:  
+ Đánh giá độ đa dng loài (trong điu kin tnhiên) theo công thc: d (%)= S/Nx100  
(S là tng smu thu thp, N smu phát hin theo chtiêu cth)  
Độ gp/tn sut xut hin ca loài theo công thc ca Nguyn Văn Tuyên, 2000  
+
p
[9]: Công thc: C (%) = x100; trong đó: p là sxã (h) tìm thy mu có loài (ging)  
P
nghiên cu, P là tng sxã (h) thy mu.  
Mc độ đánh giá: loài phbiến (thường gp): C > 50%; loài khá phbiến (ít  
gp): C = 25 - 50%; Loài ngu nhiên (rt ít): C < 25%  
- Phương pháp xlý sliu  
Các sliu được xlý bng chương trình Microsoft EXCEL  
3. Kết qunghiên cu và tho lun  
3.1 Tính đa dng ngun gen cây hQung Nam  
Qua nghiên cu 3 huyn/thành phvi 9 phường xã theo tuyến sinh thái địa hình  
tcao (phía Tây) thp dn sang thp (phía Đông), chúng tôi thu được bng 3.1  
40  
NGHIÊN CU TÍNH ĐA DNG CA CÂY HCÀ (SOLANACEAE)…  
Bng 3.1. Danh sách các loài cây hđã nhn din/xác định ti Qung Nam  
TT Tên khoa hc Tên thường gi Nơi tìm thy/phường xã điu tra  
Độ gp  
C*  
Lycopersicon Cà chua  
esculentum L. (Tomato)  
Duy Nghĩa - Duy Xuyên  
X
1
2
3
4
Xã Duy Vinh- Duy Xuyên,  
Phường An Phú- Tam K, P.  
Cm Châu, P. Thanh Hà - Hi  
An  
XXX  
Capsicum  
t cay  
annuum L.  
(Hot pepper)  
Capsicum  
frutescens L.  
t cnh  
(pepper)  
P. Cm Châu - Hi An  
X
Xã Duy Nghĩa, Duy Vinh- Duy XXX  
Cà tím, cà trng Xuyên, Phường An Phú, Tam  
Solanum  
melongena L. (Egg plant)  
Phú- Tam K, P. Cm Châu, P.  
Cm An - Hi An  
Xã Duy Nghĩa, Nam phước -  
Duy Xuyên, Tam Phú- Tam K,  
P. Cm An - Hi An  
Xã Duy Vinh, Duy Nghĩa,  
Nam Phước - Duy Xuyên;  
Phường An M, Tam Phú - Tam  
K; P. Cm Châu, P. Thanh Hà  
và P. Cm An – Hi An  
XXX  
XXX  
Solanum  
Cà pháo  
undatum Poir. (Eggplant)  
5
6
Solanum  
diphyllum L.  
Cà hai lá  
Datura metel đc dược  
Xã Duy Vinh- Duy Xuyên; P.  
Cm Châu- Hi An  
Xã Duy Vinh- Duy Xuyên, Xã  
Tam Phú- Tam Kỳ  
X
X
7
8
L.  
Datura  
Solanum  
procumber  
Lour.  
Cà gai leo  
Thù lù cnh  
(Cape-goose  
Ground-Cherry)  
Lu lu đực  
(Bittersweet,  
Woody  
Xã Duy Vinh, Duy Nghĩa- Duy XX  
Xuyên, P. Cm Châu - Hi An  
Physalis  
angulata L.  
9
Xã Duy Vinh- Duy Xuyên, P. XXX  
Cm Châu, P. Cm An, Thanh  
Hà - Hi An  
Solanum  
10 americanum  
Mill.  
ighrshade)  
Xã Duy Vinh, Duy Nghĩa,  
Nam Phước - H. Duy Xuyên,  
Phường An Phú, Xã Tam Phú-  
TP Tam K, P. Cm Châu- Hi  
An, P. Thanh Hà- TP Hi An  
XXX  
Solanum  
11 torvum  
Swartz.  
Cà di hoa  
trng  
Solanum  
12  
Xã Duy Vinh- Duy Xuyên  
X
đắng  
indicum Linn.  
41  
LÊ THKHÁNH, TRN THKIM PHNG, PHM LÊ HOÀNG  
Xã Duy Vinh, Duy Nghĩa,  
Nam Phước- H. Duy Xuyên, P.  
Cm Châu, P. Thanh Hà- Hi  
An  
Xã Duy Vinh, Nam Phước -  
Duy Xuyên; P. Cm Châu, P.  
XXX  
XXX  
Brunfeldsia  
13 pauciflora  
(Pohl) D. Don  
Lài hai màu  
Yến dtho  
(Common  
Petunia x  
14  
hybrid Hort.  
garden Petunia) Cm An, Thanh Hà - Hi An  
Ghi chú *: XXX: loài phbiến (thường gp): C > 50%; XX: loài khá phbiến (ít  
gp): C = 25 - 50%; X: loài ngu nhiên (rt ít): C < 25%  
Bng 3.1 cho thy các loài cây hcà có mt trên 9 xã/3 huyn khá phong phú, đã  
tìm thy 14 loài, trong đó có 4 loài nm trong danh mc ngun gen cây trng hcà quý  
hiếm cn bo tn: lu lu đực, cà hai lá, t chthiên, t cnh. Độ gp hay sln xut hin  
ca mt loài ti các địa đim điu tra là khác nhau: 8 loài: t, cà tím, cà pháo, cà 2 lá,  
lulu đực, cà di hoa trng, lài 2 màu, dyến tho là rt phbiến, có độ gp ln nht  
(C>50%)  
Như vy sloài khác nhau là cơ schyếu để đánh giá sgiàu hoc nghèo  
loài ca mt vùng, mt hthc vt.  
3.2 Phân loi bc taxon chi loài cây hQung Nam  
Bng 3.2. Phân loi cây hcà theo bc taxon chi loài Qung Nam  
Số  
loài  
(loài)  
Loài  
(tên khoa hc)  
Loài  
(tên thường gi)  
Tlệ  
(%)  
Hcà  
Chi  
Solaneceae  
S. torvum Swartz.  
S. undatum Poir.  
S. melongena L.  
S. procumbens Lour.  
S. diphyllum L.  
Cà di hoa trng  
Cà pháo  
Cà tím  
Solanum  
(cà)  
Cà gai leo  
Cà hai lá  
Lu lu đực  
đắng  
7
50,0  
S. americanum Mill.  
S. indicum L.  
Lycopersicon  
(cà chua)  
Physalis  
(thù lù)  
Datura  
(cà dược)  
Capsicum  
(t)  
Brunfeldsia  
(lài hai màu)  
1
1
1
2
1
L. esculentum L.  
P. angulata L.  
D. metel L.  
Cà chua  
7,14  
7,14  
7,14  
14,29  
7,14  
Thù lù cnh  
đc dược  
C. frutescens L.  
C. annuum L.  
t cay  
t cnh  
B. pauciflora  
Lài hai màu  
42  
NGHIÊN CU TÍNH ĐA DNG CA CÂY HCÀ (SOLANACEAE)…  
Petunia  
(dyên tho)  
1
P. x hybrida Hort.  
Dyến tho  
7,14  
Tng  
7 chi  
14  
100,0  
Bng 3.2 thy rng: Ngun gen cây cà các đim điu tra khá ln, slượng thành  
phn chi, loài cây hQung Nam đa dng và phong phú: có 7 chi (chiếm 43,75%  
cnước) và 14 loài (chiếm 22,58% sloài cnước), trong đó đáng chú ý chi Solanum  
(cà) có slượng loài ln nht (7 loài), chiếm tl50%, tiếp đến là chi t (Capsicum) so  
tng sloài được tìm thy.  
3.3. Tính đa dng loài cây hcà theo cp vùng và huyn xã nghiên cu:  
Độ đa dng vloài thhin bng slượng loài khác nhau sinh sng trong mt  
vùng nht định, thhin tính thích ng vphương din tiến hóa và phương din tái sinh  
hc ca mt loài nào đó đi vi môi trường sng nht định.  
Bng 3.3. Độ đa dng loài cây hcác khu vc nghiên cu  
Khu vc  
Sloài  
Tên loài  
Độ đa dng  
nghiên cu  
(loài)  
(thường gi)  
loài (%)  
Cà tím, cà pháo, t chthiên, t  
cnh, lu lu đực, thù lù, cà hai lá, cà  
gai leo, cà di hoa trng, cà đắng,  
đc dược, lài hai màu, dyên  
tho  
Khu vc 1  
13  
92,86  
Cà chua, cà tím, cà pháo, lu lu đực,  
thù lù, cà hai lá, cà gai leo, cà di  
hoa trng, lài hai màu, dyên tho  
t chthiên, lu lu đực, cà hai lá, cà  
di hoa trng, lài hai màu, dyên  
tho  
Khu vc 2  
Khu vc 3  
10  
6
71,43  
42,86  
Bng 3.3 thy rng: sloài điu tra các khu vc biến đng t6 đến 13 loài. Độ  
đa dng loài cao nht khu vc 1 (trung tâm) vi 13 loài chiếm 92,86 % > khu vc 2  
(phía Đông) vi 10 loài chiếm 71,43% > khu vc 3 (phía Tây) vi 6 loài chiếm 42,86%.  
Điu này cho thy cây hcà thường phân bphthuc đặc đim địa hình (vùng thp >  
vùng cao), nơi có điu kin sinh thái thích hp ssinh trưởng phát trin ca chúng, nơi  
địa hình bng phng, đất tt và ngun nước, độ ẩm thun li.  
Bng 3.4 Độ đa dng loài cây hcác đim điu tra  
Sloài/huyn  
STT  
Huyn điu tra  
Độ đa dng loài (%)  
(loài)  
1
2
3
Hi An  
Duy Xuyên  
Tam Kỳ  
11  
13  
6
78,57  
92,86  
42,86  
43  
LÊ THKHÁNH, TRN THKIM PHNG, PHM LÊ HOÀNG  
Bng 3.4 cho ta thy sloài/huyn biến đng t6 đến 13 loài. Độ đa dng loài ca  
huyn Duy Xuyên cao nht (13 loài chiếm 92,86%) > Hi An (11 loài chiếm 78,57%) >  
TP.Tam K(6 loài chiếm 42,86%). Như vy sloài và độ đa dng loài có liên quan đến  
khu vc.  
3.4. Đa dng về đặc đim hình thái ca các cây hcà  
Bng 3.5 và 3.6 chra rng: đặc đim thân, cành, lá, hoa, qucác loài cây hcà  
được tìm thy Qung Nam rt đa dng, phong phú: có 22 đặc đim thân, cành và đã  
mô t112 mu; 17 đặc đim lá và 80 mu mô t, 11 đặc đim hoa và 50 mu mô t, 30  
đặc đim quvà 96 mu mô t.  
Đa s, cây hđược tìm thy có thân cng, dng đứng, ít lông, thân nh>  
50cm, sc tphbiến là xanh, tím, tp tính ra cành tương đối và cao không quá 50 cm.  
Lá phn ln là không có lông chyếu loài hoang di, nhng loài trng trt như cà  
chua, cà tím, cà pháo trên lá có phmt lp lông ngn. Dng lá không có khung hình cụ  
thđặc trưng theo loài. Khong 50% loài có lá xthùy, lá màu xanh chiếm ưu thế  
(68.75%).  
Shoa phn ln chcó mt hoa trên chùm (62,5%), hoa thường nở ở vtrí trung  
gian và dng đứng. Màu sc ca tràng hoa phbiến là màu trng và tím.  
Quchín thường đứng hoc trúc xung, lúc chưa chín phn ln có màu xanh, khi  
chín chyếu chuyn sang vàng hoc đ. Độ cay quthường đặc trưng cho t. Dng quả  
không có kiu hình cthđặc trưng theo loài nhưng chyếu thường gp dng bu  
dc. Độ dai quchiếm tlcao.  
Điu này cho ta thy nhng loài đang còn sng trong điu kin hoang di, có quan  
hhhàng vi nhng loài đã được thun dưỡng, trng trt.  
Bng 3.5 Mt số đặc đim hình thái thân, lá cây hđược mô tả  
Đặc đim hình thái thân, cành  
Đặc đim hình thái lá  
Đặc đim  
mô tả  
Smu mô  
t(mu)  
Đặc đim  
mô tả  
Smu mô  
t(mu)  
Chtiêu  
Chtiêu  
Thân cng  
Thân mm  
C2  
Dng đứng  
Dng bò  
Dng chm  
7
1
8
12  
2
1
Không có  
Ngn  
Trung bình  
Dài  
Hình mác  
Hn hp  
8
1
3
4
1
1
1.Kiu  
thân  
1.Mc độ  
lông trên lá  
2.Cách  
sinh  
trưởng  
ca thân  
2.Dng lá  
Hn hp  
1
Kiu s2  
1
Không lông  
Thưa tht  
Trung bình  
Nhiu lông  
10  
1
4
Kiu khác  
Xanh nht  
Xanh  
13  
2
10  
4
3.Mc  
độ lông  
trên thân  
3.Màu lá  
1
Xanh đậm  
44  
NGHIÊN CU TÍNH ĐA DNG CA CÂY HCÀ (SOLANACEAE)…  
4. Cỡ  
cây  
Nhhơn 50  
16  
Na đứng  
7
cm  
4.Tư thế lá  
Thp hơn 50  
cm  
Trung bình  
(50-100 cm)  
cao trên 100  
cm  
Xanh  
Tím nht  
Tím  
14  
1
Ngang  
Rũ  
8
1
5
5.Cao  
cây  
1
Nhẹ  
5.Mc độ xẻ  
thùy ca lá  
6
6
1
3
Trung bình  
Không xẻ  
3
8
6.Sc tố  
cây  
Tím đậm  
Thưa tht  
1
7.Tp  
tính ra  
cành  
Trung bình  
Dày đặc  
10  
5
Tng  
22 đặc đim  
112 mu  
17 đặc đim l 80 mu mô  
tả  
Bng 3.6 Mt số đặc đim hình thái hoa, qucây hđược mô tả  
Đặc đim hình thái hoa, quả Đặc đim hình thái quả  
Đặc đim mô Smu mô  
Đặc đim  
mô tả  
Smu mô  
t(mu)  
Chtiêu  
Chtiêu  
tả  
t(mu)  
1 hoa  
Xanh  
10  
2
6
1
3
1. Số  
hoa/  
chùm  
1. Màu  
quả ở giai  
đon quả  
chín  
2 hoa/chùm  
1
5
Vàng  
Đỏ cam  
Đỏ  
3>3 hoa/chùm  
Đối xng  
2
9
5
7
5
1
1
2
5
3
thun  
thc  
2. Vtrí  
Trung gian  
Đen  
1
3
hoa  
Đứng  
Trng  
Không quả  
Thon dài  
2
1
1
7
1
1
3
Tím  
Vàng nht  
Vàng  
Tròn  
3. Màu  
tràng  
hoa  
Hình trdài  
Bu dc nhẹ  
Bu dc  
2. Dng  
quả  
Hn hp  
4 Vtrí  
quả  
Chúc xung  
Dng khác  
Không quả  
Trung gian  
45  
LÊ THKHÁNH, TRN THKIM PHNG, PHM LÊ HOÀNG  
5
3
Drng  
Đứng  
3
2
Không quả  
3.Độ dai  
quả  
Trung bình  
Dai  
Xanh  
8
2
1
8
3
5. Màu  
quả ở  
giai  
đon quả  
xanh  
Tím  
Hn hp  
Khác  
Không quả  
Thp  
1
1
2
3
4.Độ cay  
quả  
Cao  
Không quả  
Vkhác  
11  
3
Không quả  
50 mu mô  
tả  
11 đặc đim  
hoa  
30 đ.đim  
quả  
Tng  
96 mu mô tả  
* 9 đặc đim quvi 32 mu được phát hin và mô tả  
3.5. Tính đa dng ca cây hcà theo môi trường sng  
Bng 3.7. Sphân bcác loài cây hcà theo môi trường sng Qung Nam  
Môi trường  
sng  
Smu tìm  
thy (mu)  
Độ đa dng  
loài (%)  
Tên mu  
Cà pháo, cà tím trái tròn, cà tím  
trái dài, t cnh, lài hai màu, dạ  
yên tho đơn, dã yến tho kép  
Cây trng trong  
vườn nhà  
7
38,88  
Cây trng ngoài  
rung  
2
4
3
11,11  
22,22  
16,66  
Cà chua, t chthiên  
Cây mc ven  
bbi, ven  
sông, ven đi  
Cây mc ven  
đường  
Cây mc ở  
vùng đất hoang  
Tng cng  
Lu lu đực, thù lù, cà hai lá, cà gai  
leo  
Cà di hoa trng, cà đắng, cà hai lá  
Thù lù, cà độc dược  
2
11,11  
18  
100  
Bng 3.7 cho thy, sphân bca cây hcác môi trường sng khá đa dng dưới  
2 hình thc chyếu là trng trt và hoang di. Độ đa dng ca loài cao nht là trong vườn  
(chiếm 38,88%), tiếp theo là ven bi b, ven sông, ven đồi (22,22% và ven đường  
16,66%). Như vy hơn mt na trong các loài vn còn dng hoang di, mc nhng bãi  
đất hoang, ven đường, ven bbi, ven sông, sui nhgió hoc chim ăn ht phát tán. Điu  
này cho thy cây hcà hoang di mc dù có khnăng thích nghi cao vi điu kin tnhiên  
nhưng vn cn môi trường sng thun li hoc khi trng trt, cây được chăm sóc, đảm bo  
môi trường sng tt, ht ging được bo tn, nên chúng mi tn ti và phát trin.  
46  
NGHIÊN CU TÍNH ĐA DNG CA CÂY HCÀ (SOLANACEAE)…  
3.6 Tính đa dng vgiá trsdng ca cây hcà ti Qung Nam  
Bng 3.8 Công dng, hình thc sdng, bphn sdng ca các loài cây hcà ti  
Qung Nam  
Công dng  
ca các loài  
Sloài tìm thy  
Độ đa  
dng loài  
(%)  
Hình thc sử  
dng  
Bphn  
sdng  
(loài)  
Làm thc  
phm  
3 (cà chua, cà tím, cà  
pháo)  
Ăn tươi, chế  
biến  
Ăn tươi, chế  
biến  
21,43  
7,14  
Quả  
Quả  
Làm gia vị  
1 (t cay)  
7 (cà gai leo, cà di,  
cà 2 lá, cà đắng, lu lu,  
thù lù)  
Ăn sng, sc  
ly nước, đắp  
chỗ đau  
Trng chu,  
trng ngoài đất  
làm cnh hoc  
bán  
R, hoa, lá,  
toàn cây,  
qu, ht  
Làm thuc  
cha bnh  
50,00  
21,43  
3 (t cnh, lài 2 màu,  
dyến tho)  
Làm cnh  
Hoa, quả  
Ăn sng, sc  
ung, giã nát  
đắp lên chỗ  
bm, sưng  
Va làm rau 5 (Cà tím, cà pháo, t,  
va làm thuc thù lù, lu lu đực)  
Lá, rhay  
toàn cây  
37,51  
Bng 3.8 cho thy các loài cây hđược tìm thy ti tnh Qung Nam rt đa  
dng vcông dng, hình thc sdng và bphn sdng. Cây hoang di làm thuc có  
độ đa dng loài ln nht (chiếm 50%) > va làm rau va làm thuc (5 loài chiếm  
37,51%) > làm thc phm và làm cnh (mi loi chiếm 21,43%). Các bphn ca loài,  
qulàm thc phm gia v, toàn cây làm thuc, hoa qulàm cnh, dtrng, dnhân  
ging và ít bsâu bnh. Vì vy, cây hcà rt cn được bo tn và phát trin, sdng  
hiu qungun gen này.  
4. Kết lun và đề nghị  
4.1. Kết lun  
4.1.1. Ngun gen cây hcà ti các đim điu tra Qung Nam: Rt đa dng và  
phong phú: Đã xác định được 14 loài, trong đó có 4 loài nm trong danh mc ngun gen  
cây trng hcà quý hiếm cn bo tn (lu lu đực, cà hai lá, t chthiên, t cnh); 8 loài:  
t, cà tím, cà pháo, cà 2 lá, lulu đực, cà di hoa trng, lài 2 màu, dyến tho có độ gp  
ln nht/phbiến nht (C > 50%)  
4.1.2. Phân loi cây hcà theo bc taxon chi loài: Đã xác định được 7 chi  
(Solanum (cà); Lycopersicon (cà chua); Physalis (thù lù); Datura (cà dược); Capsicum  
(t); Brunfeldsia (lài hai màu); Petunia (dyên tho), vi 14 loài. Trong đó, chi  
Solanum (cà) có 8 loài, độ đa dng loài cao nht chiếm 50%, tiếp đến t 14,29%.  
47  
LÊ THKHÁNH, TRN THKIM PHNG, PHM LÊ HOÀNG  
4.1.3. Độ đa dng loài hcác khu vc và huyn xã khá cao: Sloài 3 khu  
vc và huyn xã biến đng t6 đến 13 loài. Độ đa dng loài cao nht khu vc 1  
(trung tâm) và huyn Duy Xuyên vi 13 loài chiếm 92,86 %.  
4.1.4. Đặc đim hình thái: Thân, cành, lá, hoa, qucác loài cây hđược tìm  
thy Qung Nam rt đa dng, phong phú: đặc đim thân, cành, lá, hoa, qucác loài  
cây hđược tìm thy Qung Nam rt đa dng, phong phú: có 22 đặc đim thân,  
cành và đã mô t112 mu; 17 đặc đim lá và 80 mu mô t, 11 đặc đim hoa và 50 mu  
mô t, 30 đặc đim quvà 96 mu mô t.  
4.1.5. Cây hcà phân bố ở các môi trường sng khá đa dng, nhưng chyếu là cây  
được trng trt và cây mc hoang di. Độ đa dng ca loài cao nht là cây trong vườn  
(chiếm 38,88%), ven bi b, ven sông, ven đi 22,22% và ven đường 16,66%.  
4.1.6. Giá trsdng rt phong phú và đa dng vcông dng, hình thc sdng  
và bphn sdng: cây hoang di làm thuc có độ đa dng loài ln nht (7 loài chiếm  
50%); va làm rau va làm thuc (5 loài chiếm 37,51%); làm thc phm và làm cnh  
(mi loi 3 loài chiếm 21,43%).  
4.2. Đề nghị  
1. Tiếp tc điu tra cây hcà trên phm vi rng hơn để có kết lun chính xác hơn  
vtài nguyên cây hcà trên địa bàn tnh Qung Nam.  
2. Thu thp, bo tn và phát trin nhng loài đang trng trt và hoang di quý để  
phc vcông tác chn to ging mi, sdng ngun gen có hiu qu.  
3. Chính quyn các cp cn tuyên truyn, nâng cao ý thc bo vvà phát trin cây  
cà gai leo hoang di có nguy cơ tuyt chng do khai thác quá mc.  
TÀI LIU THAM KHO  
[1] Nguyn Tiến Bân (1997) Cm nang tra cu và nhn biết các hthc vt ht  
kín (Magnoliophyta, Angiospermae) Vit Nam, Nxb Nông nghip.  
[2] (1997) Bphiếu điu tra, thu thp, mô t, đánh giá qugen cây trng, (2012)  
Vin khoa hc nông nghip Vit Nam – Trung tâm tài nguyên thc vt, 2012.  
[3] Võ Văn Chi (1997) Từ đin cây thuc Vit Nam, Nxb Y hc.  
[4] Phm Hoàng H, Cây cVit Nam, Nxb Tr, Tp 2, 1999  
[5] Vũ Văn Hp (2006) Nghiên cu phân loi hcà (solanaceae Juss.), Lun án  
tiến sĩ sinh hc, tsách thc vt chí Vit Nam.  
[6] Lê ThKhánh (2009) Giáo trình cây rau, Trường Đại hc Nông Lâm Huế.  
[7] Vũ Văn Liết (2009) Giáo trình qugen và bo tn qugen, ĐHNN I Hà Ni/  
[8] Đỗ Tt Li (2011) Nhng cây thuc và vthuc Vit Nam, Nxb Y hc.  
[9] Nguyn Văn Tuyên, (2000) Sinh thái và môi trường.  
48  
NGHIÊN CU TÍNH ĐA DNG CA CÂY HCÀ (SOLANACEAE)…  
[10] World Bank, (2005) “Báo cáo din biến môi trường Vit Nam 2005”, Đa  
dng sinh hc, Nxb Lao đng Xã hi, tr 1-77, 2005.  
[11] J. M. Edmonds and J. A. Chweya, (1997) Black Nightshades Solanum nigrum  
L. and Related Species, International Plant Genetic Resources Institute  
(IBPGRI), Rome, Italy.  
Title: RESEARCH ON DIVERSITY OF SOLANACEAE PLANTS IN QUANG  
NAM PROVINCE  
LE THI KHANH  
TRAN THI KIM PHUNG  
PHAN LE HOANG  
Hue University of Agriculture and Forestry  
Abstract: The study was performed in Quang Nam from February to December 2013, to  
evaluate the diversity of species, morphology, habitat, and potential use values (food,  
ornamental, drug) of solanaceous plants in Quang Nam province, as a basis for  
proposing conservation plans to develop and utilize genetic resources of solanaceous  
plants effectively. The study is based on application of PRA methods, with topographic  
from high to low, west to east of three ecological zones: mountainous, midland and  
coastal plains. Results showed that solanaceous plants’ genetic resources in the survey  
are diverse and abundant. They are classified according to the genera taxonomic  
category: 7 genera have been identified Solanum; lycopersicon; Physalis; Datura;  
Capsicum; Brunfeldsia, Petunia and 14 species. Of these genera, Solanum has 8  
species, with the highest species diversity accounted for 50%. The number of species in  
3 areas ranged from 6 to 13 species. The highest species diversity is in the region 1  
(center) and Duy Xuyen district with 13 species accounted for 92.86%. Morphological  
features such as stems, leaves, flowers and fruits of solanaceous species are found; in  
Quang Nam province, they are very diverse and abundant in phenotypes: 22 types of  
stems; 17 types of leaves, 11 types of flowers and 30 types of fruit. The diverse  
distribution of solanaceous plants habitats: trees in the garden of households with the  
highest species diversity accounted for 38.88%, trees in the bush, riparian trees, trees  
along the hillside accounted for 22.22%. The usage value is very high: for food, spices,  
medicinal purposes, and ornamental. Among these, wild plants for medicinal purposes  
have the greatest species diversity (50%). Therefore, this study recommends further  
investigation of genetic resources collection, conservation and development of these  
species to create new breeding and to use the genetic resources effectively.  
Keywords: Conservation, solanaceous plants, genus, diversity, species study.  
49  
pdf 13 trang yennguyen 16/04/2022 1320
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu tính đa dạng của cây họ cà (Solanaceae) tại Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_tinh_da_dang_cua_cay_ho_ca_solanaceae_tai_quang_n.pdf