Giáo trình Thuế - Ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: THUẾ
NGÀNH/NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành theo quyết định số: 120/QĐ- TCDN ngày 25/2/1013 của Tổng cục trưởng
Tổng cụ dạy nghề)
Hải Phòng, năm 2017
1
LỜI GIỚI THIỆU
Có thể nói Thuế là một phạm trù rộng và hàm chứa nhiều nội dung phức tạp,
hiểu và vận dụng kiến thức về thuế nói chung, pháp luật về thuế nói riêng trong
điều kiện phát triển kinh tế - xã hội hiện nay có một ý nghĩa quan trọng đối với mọi
người dân, doanh nghiệp và Nhà nước.
Nắm bắt kịp thời chính sách pháp luật thuế của Nhà nước là sự quan tâm
hàng đầu của người làm công tác kế toán - tài chính trong doanh nghiệp. Bởi mỗi
một sắc thuế ban hành, mỗi một sự đổi thay bổ sung, sửa đổi là một lần kế toán
viên phải cập nhật, nắm bắt và triển khai thực hiện. Mục đích cuối cùng của mỗi kế
toán là giúp cho doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh tuân thủ theo đúng
luật, đặc biệt là chấp hành tốt chính sách, pháp luật Thuế của Nhà nước, tránh tối
đa các sai sót trong kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế.
Giáo trình Thuế được biên soạn với mục đích giúp cho các bạn sinh viên các
trường cao đẳng, trung cấp có được toàn bộ nội dung cơ bản của các chính sách
thuế hiện hành từ lý luận đến thực tiễn. Từ đó có thể đối chiếu, so sánh, vận dụng
và sử lý các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh tại các doanh nghiệp, các đơn vị
một cách dễ dàng, thuận tiện và chính xác.
Giáo trình Thuế là một học phần cơ sở chuyên ngành quan trọng trong
chương trình đào tạo cho sinh viên ngành kế toán. Các nội dung về chủ yếu đề cập
trong giáo trình liên quan đến các loại thuế cơ bản như thuế GTGT, thuế TTĐB,
thuế XNK, thuế TNCN, thuế TNDN. Đồng thời, cập nhật những luật, thông tư,
nghị định về thuế phù hợp với thực tế của hoạt động của các doanh nghiệp tại Việt
Nam.
Giáo trình Thuế bao gồm các nội dung chính sau:
Chương 1: Đại cương về thuế
Chương 2: Thuế XNK
Chương 3: Thuế TTĐB
Chương 4: Thuế GTGT
Chương 5: Thuế TNDN
Chương 6: Thuế TNCN
Giáo trình Thuế được sử dụng làm tài liệu học tập chính cho sinh viên khối
ngành kinh tế, đặc biệt là cho sinh viên ngành Kế toán tại trường Cao đẳng Hàng
Hải.
3
Tác giả khi vọng cuốn sách sẽ trở thành tài liệu học tập, nghiên cứu hiệu quả
bởi sự cô đọng kiến thức cơ bản và hệ thống câu hỏi, bài tập có tính ứng dụng trong
thực tiễn.
Trong quá trình biên soạn, tác giả đã cập nhật những kiến thức mới theo quy
định của pháp luật. Song do giáo trình được biên soạn trong điều kiện chính sách và
cơ chế tài chính của đất nước đang trong quá trình đổi mới, nhiều quy định về luật
thuế đang được hoàn thiện và nghiên cứu nên giáo trình không tránh khỏi những
thiếu sót. Tác giả rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các đồng nghiệp và
những người quan tâm để giáo trình được hoàn thiện hơn trong lần xuất bản sau.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hải Phòng, ngày 20 tháng 9 năm 2017
Tham gia biên soạn
Chủ biên: Trần Thu Thủy
4
MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ...................................................................................... 2
LỜI GIỚI THIỆU...................................................................................................... 3
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ 12
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................... 13
BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THUẾ ............................................................................ 19
1. Khái niệm và đặc điểm của thuế ......................................................................... 20
1.1. Khái niệm thuế ................................................................................................. 20
1.2. Đặc điểm của thuế............................................................................................ 20
1.2.1. Tính bắt buộc................................................................................................. 20
1.2.2. Tính không hoàn trả trực tiếp ....................................................................... 21
1.2.3. Tính pháp lý cao............................................................................................ 22
2. Vai trò của thuế ................................................................................................... 22
2.1. Huy động nguồn tài chính cho Nhà nước ........................................................ 22
2.2. Điều tiết kinh tế vĩ mô ...................................................................................... 23
2.3. Điều hòa thu nhập, thực hiện công bằng xã hội .............................................. 24
3. Hệ thống thuế ...................................................................................................... 25
3.1 Khái niệm hệ thống thuế ................................................................................... 25
3.2. Phân loại thuế .................................................................................................. 26
3.2.1. Phân loại theo phương thức đánh thuế......................................................... 26
3.2.2. Phân loại theo cơ sở đánh thuế..................................................................... 27
3.2.4. Phân loại theo phương thức sử dụng............................................................ 28
3.3. Các tiêu chuẩn xây dựng hệ thống thuế........................................................... 28
3.3.1. Tính công bằng.............................................................................................. 28
3.3.2. Tính hiệu quả................................................................................................. 29
3.3.3. Tính rõ ràng, minh bạch................................................................................ 30
3.3.4. Tính linh hoạt ................................................................................................ 30
4. Các yếu tố cơ bản cấu thành một sắc thuế .......................................................... 31
5
4.1. Tên gọi của sắc thuế......................................................................................... 31
4.2. Đối tượng nộp thuế........................................................................................... 31
4.3. Đối tượng chịu thuế.......................................................................................... 31
4.4. Cơ sở tính thuế ................................................................................................. 31
4.5. Mức thuế (Thuế suất) ....................................................................................... 32
4.6. Miễn thuế, giảm thuế........................................................................................ 32
5. Câu hỏi ôn tập ..................................................................................................... 33
1.1. Khái niệm thuế xuất khẩu, nhập khẩu.............................................................. 35
1.2. Đặc điểm của thuế xuất khẩu, nhập khẩu........................................................ 35
1.2.1. Thuế XNK là loại thuế gián thu .................................................................... 35
1.3. Tác dụng của thuế xuất khẩu, nhập khẩu......................................................... 36
ngoại thương ........................................................................................................... 36
2.1. Phạm vi áp dụng............................................................................................... 37
2.1.1. Đối tượng chịu thuế....................................................................................... 37
2.1.2. Người nộp thuế XNK..................................................................................... 38
2.2. Căn cứ tính thuế ............................................................................................... 39
phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm........................................................... 39
2.3. Tỷ giá tính thuế................................................................................................. 41
2.4. Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế...................................................................... 42
6
2.4.1. Miễn thuế....................................................................................................... 42
2.4.2. Giảm thuế. ..................................................................................................... 46
2.4.3. Hoàn thuế. ..................................................................................................... 46
2.5. Kê khai, nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu .................................................. 47
2.5.1. Trình tự thu nộp thuế XNK............................................................................ 47
2.5.2. Thời điểm tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu.................................................... 49
2.5.3. Kê khai thuế xuất khẩu, nhập khẩu............................................................... 50
2.5.4. Thời hạn nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu...................................................... 51
3. Bài tập thực hành................................................................................................. 51
3.1. Bài tập thực hành có lời giải............................................................................ 51
3.2. Bài tập thực hành ôn tập.................................................................................. 52
4. Câu hỏi ôn tập ..................................................................................................... 54
1. Giới thiệu chung về thuế TTĐB.......................................................................... 57
1.1. Khái niệm, đặc điểm của thuế tiêu thụ đặc biệt............................................... 57
1.1.1. Khái niệm thuế TTĐB.................................................................................... 57
1.1.2. Đặc điểm của thuế TTĐB.............................................................................. 57
1.1.3. Tác dụng của thuế TTĐB .............................................................................. 57
2.1. Phạm vi áp dụng thuế TTĐB............................................................................ 59
2.1.1. Đối tượng chịu thuế....................................................................................... 59
2.1.2. Đối tượng không chịu thuế TTĐB................................................................. 60
2.2. Căn cứ tính thuế ............................................................................................... 61
2.2.1. Giá tính thuế TTĐB....................................................................................... 61
2.2.2. Thuế suất thuế TTĐB .................................................................................... 67
2.3.1. Đăng ký thuế TTĐB....................................................................................... 67
2.3.2. Kê khai thuế TTĐB........................................................................................ 67
7
2.3.3. Nộp thuế TTĐB.............................................................................................. 69
2.3.4. Quyết toán thuế TTĐB. ................................................................................. 70
2.4. Hoàn thuế, khấu trừ thuế, giảm thuế TTĐB..................................................... 70
2.4.1. Hoàn thuế TTĐB ........................................................................................... 70
2.4.2. Khấu trừ thuế TTĐB...................................................................................... 72
2.4.3. Giảm thuế TTĐB ........................................................................................... 74
3. Bải tập thực hành................................................................................................. 75
3.1. Bài tập thực hành có lời giải............................................................................ 75
3.2. Bài tập thực hành ôn tập.................................................................................. 78
4. Câu hỏi ôn tập ..................................................................................................... 79
1.1. Khái niệm thuế GTGT ...................................................................................... 82
1.2. Đặc điểm thuế GTGT ....................................................................................... 82
1.2.2. Thuế GTGT có tính trung lập kinh tế cao ..................................................... 83
1.3. Tác dụng của thuế GTGT................................................................................. 85
2.1. Phạm vi áp dụng thuế GTGT ........................................................................... 85
2.1.1. Đối tượng chịu thuế....................................................................................... 85
2.1.2. Người nộp thuế.............................................................................................. 86
2.1.3. Đối tượng không chịu thuế............................................................................ 87
2.2. Căn cứ tính thuế GTGT.................................................................................... 90
2.2.1. Giá tính thuế.................................................................................................. 90
2.2.2. Thuế suất thuế GTGT.................................................................................... 91
2.3. Phương pháp tính thuế GTGT.......................................................................... 98
8
2.3.1. Phương pháp khấu trừ thuế .......................................................................... 99
2.3.2. Phương pháp trực tiếp trên GTGT.............................................................. 101
2.4.1. Nguyên tắc lập hóa đơn GTGT ................................................................... 102
2.5. Kê khai, nộp thuế ........................................................................................... 107
2.5.1. Kê khai thuế................................................................................................. 107
2.5.2. Nộp thuế GTGT........................................................................................... 110
2.6. Khấu trừ, hoàn thuế GTGT ............................................................................ 110
2.6.1. Khấu trừ thuế GTGT ................................................................................... 110
2.6.2. Hoàn thuế GTGT......................................................................................... 112
3. Bài tập thực hành............................................................................................... 113
3.1. Bài tập thực hành có lời giải.......................................................................... 113
3.2. Bài tập thực hành ôn tập................................................................................ 114
4. Câu hỏi ôn tập ................................................................................................... 117
1.1. Khái niệm thuế TNDN.................................................................................... 120
1.2. Đặc điểm ........................................................................................................ 121
1.2.1. Thuế TNDN là thuế trực thu........................................................................ 121
nghiệp hoặc các nhà đầu tư .................................................................................. 121
1.3. Tác dụng của thuế TNDN............................................................................... 122
và ngoài nước........................................................................................................ 122
2.1.1. Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp...................................................... 123
9
2.2. Căn cứ tính thuế ............................................................................................. 124
2.2.1. Thu nhập tính thuế trong kỳ ........................................................................ 124
2.2.3. Thuế suất ..................................................................................................... 166
2.3.1. Đăng ký thuế TNDN.................................................................................... 168
2.3.2. Kê khai thuế TNDN ..................................................................................... 169
2.3.3. Nộp thuế TNDN........................................................................................... 174
2.3.4. Quyết toán thuế ........................................................................................... 175
2.4. Ưu đãi thuế TNDN ......................................................................................... 179
2.4.1. Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế TNDN......................................................... 179
2.4.2. Thuế suất ưu đãi.......................................................................................... 191
3. Bài tập thực hành............................................................................................... 196
3.1. Bài tập thực hành có lời giải.......................................................................... 196
3.2. Bài tập thực hành ôn tập................................................................................ 200
4. Câu hỏi ôn tập ................................................................................................... 202
1.1. Khái niệm thuế TNCN .................................................................................... 206
1.2. Đặc điểm của thuế TNCN .............................................................................. 206
1.3. Tác dụng của thuế TNCN............................................................................... 207
1.3.1. Đối với nền kinh tế - xã hội......................................................................... 207
1.3.2. Đối với hệ thống thuế.................................................................................. 208
2.1. Người nộp thuế TNCN.................................................................................... 209
2.2. Thu nhập chịu thuế TNCN.............................................................................. 209
2.2.1. Thu nhập từ kinh doanh .............................................................................. 209
2.2.2. Thu nhập từ tiền lương, tiền công............................................................... 210
10
2.2.3. Thu nhập từ đầu tư vốn ............................................................................... 216
2.2.4. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn................................................................. 217
2.2.6. Thu nhập từ trúng thưởng ........................................................................... 218
2.2.7. Thu nhập từ bản quyền................................................................................ 218
2.2.8. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại...................................................... 219
2.2.9. Thu nhập từ nhận thừa kế ........................................................................... 219
2.2.10. Thu nhập từ nhận quà tặng ....................................................................... 220
2.3. Thu nhập được miễn thuế TNCN.................................................................... 221
2.4. Giảm thuế TNCN............................................................................................ 227
2.5. Căn cứ tính thuế TNCN.................................................................................. 228
2.5.1. Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú ..................................................... 228
2.6. Kỳ tính thuế .................................................................................................... 268
2.7.1. Đăng ký thuế................................................................................................ 269
2.7.2. Khấu trừ thuế .............................................................................................. 271
2.7.3. Kê khai thuế, quyết toán thuế...................................................................... 276
2.7.4. Hoàn thuế .................................................................................................... 285
3. Bài tập thực hành............................................................................................... 285
3.1. Bài tập thực hành có lời giải.......................................................................... 285
3.2. Bài tập thực hành ôn tập................................................................................ 288
4. Câu hỏi ôn tập ................................................................................................... 291
11
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Giải thích
Ký hiệu,
thuật ngữ
CIF
C + I + F = Cost, insurance, freight: chi phí, bảo hiểm, cước phí
Free on board: giao hàng lên tàu
Giá trị gia tăng
FOB
GTGT
NSNN
NK
Ngân sách Nhà nước
Nhập khẩu
TNCN
TNDN
TTĐB
XNK
XK
Thu nhập cá nhân
Thu nhập doanh nghiệp
Tiêu thụ đặc biệt
Xuất nhập khẩu
Xuất khẩu
SXKD
Sản xuất kinh doanh
12
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN THUẾ
Tên mô đun: THUẾ
Mã môn học: MĐ 17
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của của mô đun:
- Vị trí: Là mô đun khoa học cơ sở trong nội dung chương trình đào tạo của
nghề kế toán doanh nghiệp, được bố trí giảng dạy sau khi học các môn chung và
học cùng các môn cơ sở của nghề.
- Tính chất: Mô đun Thuế cung cấp những kiến thức cơ bản về Thuế và hệ
thống thuế ở Việt Nam; Thuế giá trị gia tăng; Thuế tiêu thụ đặc biệt; Thuế xuất,
nhập khẩu; Thuế thu nhập doanh nghiệp; Thuế thu nhập cá nhân, làm cơ sở cho
sinh viên nhận thức môn học Quản trị tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh
nghiệp và các môn chuyên môn khác của nghề.
- Ý nghĩa và vai trò: Là một mô đun cơ sở ngành trong nội dung chương
trình đào tạo của nghề kế toán doanh nghiệp.
Mục tiêu mô đun:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được về thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam;
+ Trình bày được khái niệm và nội dung cơ bản của thuế giá trị gia tăng, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất, nhập khẩu, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập
cá nhân ở Việt Nam.
- Về kỹ năng:
+ Tính toán được thuế XK, thuế NK phải nộp và số thuế XNK được giảm,
được hoàn;
+ Thực hiện được kê khai, nộp thuế XNK;
+Tính toán được thuế TTĐB phải nộp, thuế TTĐB được khấu trừ;
+ Thực hiện được kê khai, nộp thuế TTĐB;
+ Tính toán được thuế GTGT;
+ Biết cách lập hóa đơn và kê khai thuế GTGT;
+ Tính được thuế TNDN phải nộp;
+ Xác định được những trường hợp được hưởng thuế ưu đãi TNDN và tính
toán;
+ Thực hiện được quyết toán thuế TNDN;
14
+ Tính toán được thuế TNCN;
+ Thực hiện được kê khai, quyết toán thuế TNCN.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Xác định được đúng mục tiêu của môn học;
+ Có ý thức đúng đắn, nghiêm túc và khách quan trong việc nhìn nhận được
vai trò quan trọng của thuế đối với doanh nghiệp và Nhà nước;
+ Có ý thức nghiên cứu các luật, thông tư, nghị định, công văn liên quan đến
thuế;
+ Có định hướng tích lũy kiến thức chuyên môn cho nghề nghiệp về sau từ
khi còn là sinh viên;
+ Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận và chính xác trong luyện tập.
Nội dung môn học:
Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Thời gian (giờ)
Thực
hành,
thí
nghiệm,
thảo
Số
TT
Tên bài trong mô đun
Tổng
số thuyết
Lý
Kiểm
tra
luận,
bài tập
1
Bài 1: Đại cương về thuế
1. Khái niệm và đặc điểm của thuế
1.1. Khái niệm thuế
2
2
0
0
0,5
0,5
0,25 0,25
0,25 0,25
1.2. Đặc điểm của thuế
2. Vai trò của thuế
0,5
0,5
2.1. Huy động nguồn tài chính cho nhà
nước
2.2. Điều tiết kinh tế vĩ mô
2.3. Điều hòa thu nhập, thực hiện công
bằng xã hội
3. Hệ thống thuế
0,75 0,75
15
3.1. Khái niệm hệ thống thuế
3.2. Phân loại thuế
0,25 0,25
0,25 0,25
3.3. Các tiêu chuẩn xây dựng hệ thống 0,25 0,25
thuế
4. Các yếu tố cơ bản cấu thành một 0,25 0,25
sắc thuế
4.1 Tên gọi của sắc thuế
4.2 Đối tượng nộp thuế
4.3 Đối tượng chịu thuế
4.4 Cơ sở tính thuế
4.5. Mức thuế
4.6. Miễn thuế, giảm thuế
2
Bài 2: Thuế xuất, nhập khẩu (XNK)
8
1
3
1
5
0
1. Khái niệm, đặc điểm, tác dụng của
thuế xuất khẩu, nhập khẩu
1.1. Khái niệm thuế xuất khẩu, nhập 0,25 0,25
khẩu
1.2. Đặc điểm của thuế xuất khẩu, nhập 0,5
0,5
khẩu
1.3 Tác dụng của thuế xuất khẩu, nhập 0,25 0,25
khẩu
2. Nội dung cơ bản của luật thuế
xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành ở
Việt Nam
7
2
5
2.1. Phạm vi áp dụng
0,25 0,25
4,5 0,75
0,25 0,25
2.2. Căn cứ tính thuế
3,75
2.3. Tỷ giá tính thuế
2.4. Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế
1
1
0,5
5
2.5. Kê khai, nộp thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu
0,25
0,75
3
Bài 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
10
3
7
0
16
1. Giới thiệu chung về thuế TTĐB
1
1
1.1. Khái niệm, đặc điểm, tác dụng của 0,75 0,75
thuế TTĐB
1.2. Quá trình hình thành, phát triển 0,25 0,25
thuế TTĐB ở trên thế giới và ở Việt
Nam
2. Nội dung cơ bản của thuế TTĐB ở
Việt Nam
9
2
7
2.1. Phạm vi áp dụng thuế TTĐB
2.2. Căn cứ tính thuế
0,25 0,25
5,75 0,75
5
2.3. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết
toán thuế
1
0,5
0,5
2.4. Hoàn thuế, khấu trừ thuế, giảm
thuế TTĐB
2
0,5
1,5
4
Bài 4: Thuế giá trị gia tăng (GTGT)
12
1
3
1
8
1
1. Khái niệm, đặc điểm, tác dụng của
thuế GTGT
1.1. Khái niệm giá trị gia tăng
0,25 0,25
0,5 0,5
0,25 0,25
1.2. Đặc điểm của thuế giá trị gia tăng
1.3 Tác dụng của thuế giá trị gia tăng
2. Nội dung cơ bản của thuế GTGT 11
2
8
1
hiện hành ở Việt Nam
2.1. Phạm vi áp dụng thuế GTGT
2.2. Căn cứ tính thuế GTGT
0,25 0,25
2,75
4
0,5
0,5
2,25
3,5
2.3. Phương pháp tính thuế GTGT
2.4. Lập hóa đơn chứng từ mua bán
hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
1
0,25
0,75
2.5. Kê khai, nộp thuế GTGT
2.6. Khấu trừ, hoàn thuế GTGT
1,75 0,25
1,25 0,25
1,5
1
5
Bài 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp 13
4
9
0
(TNDN)
17
1. Khái niệm, đặc điểm, tác dụng của
thuế TNDN
1
1
1.1 Khái niệm thuế TNDN
1.2 Đặc điểm của thuế TNDN
1.3 Tác dụng của thuế TNDN
0,25 0,25
0,5 0,5
0,25 0,25
2. Nội dung cơ bản của thuế TNDN 12
3
9
hiện hành ở Việt Nam
2.1. Người nộp thuế
2.2. Căn cứ tính thuế
0,5
8,5
2
0,5
1,5
0,5
7
2.3. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, và
quyết toán thuế TNDN
1,5
2.4. Ưu đãi thuế TNDN
1
0,5
0,5
6
Bài 6: Thuế thu nhập cá nhân 15
3
11
1
(TNCN)
1. Khái niệm, đặc điểm, tác dụng của
thuế TNCN
1
1
1.1 Khái niệm thuế TNCN
1.2 Đặc điểm của thuế TNCN
1.3 Tác dụng của thuế TNCN
0,25 0,25
0,5 0,5
0,25 0,25
2. Nội dung cơ bản của thuế TNCN 14
2
11
1
hiện hành ở Việt Nam
2.1. Người nộp thuế TNCN
2.2. Thu nhập chịu thuế TNCN
2.3. Thu nhập được miễn thuế TNCN
2.4. Giảm thuế TNCN
0,25 0,25
1,75 0,25
1,5
1
0,25
0,75
0,25 0,25
2.5. Căn cứ tính thuế TNCN
2.6. Kỳ tính thuế TNCN
5,75
1
0,5
5,25
0,75
2,75
0,25
0,25
2.7. Đăng ký thuế, khấu trừ thuế, khai
thuế, quyết toán thuế, hoàn thuế TNCN
4
1
Tổng
60
18
40
2
18
BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THUẾ
Mã bài: MĐ.6340302.17.01
Giới thiệu:
Thuế gắn liền với sự tồn tại, phát triển của Nhà nước và là một công cụ quan
trọng mà bất kỳ quốc gia nào cũng sử dụng để thực thi chức năng, nhiệm vụ của
mình. Tùy thuộc vào bản chất của Nhà nước và cách thức sử dụng, các nhà kinh tế
sẽ có những quan điểm khác nhau về thuế.
Adam Smith (1723 - 1970) nói về thuế như sau: “Các công dân mỗi nước
phải đóng góp thuế cho Chính phủ theo tỷ lệ khả năng của mỗi người, nghĩa là tỷ lệ
với lợi tức mà họ được thụ hưởng do sự bảo vệ của Nhà nước”. Khẳng định tính
chất bắt buộc các công dân phải nộp thuê cho Nhà nước theo tỷ lệ thu nhập của mỗi
người.
David Ricardo (1772 - 1823) cho rằng: “Thuế được cấu thành từ sản phẩm
của Chính phủ trong sản phẩm đất dai và lao động trong nước, xét cho cùng thuế
được lấy từ tư bản hay thu nhập của người chịu thuế”. Xác định nguồn thuế phát
sinh từ nền kinh tế quốc dân và thực chất thì thuế đã điều tiết một phần thu nhập
của người chịu thuế.
Theo Karl Marx (1818 - 1883), thuế là cơ sở của bộ máy nhà nước, đó là
“khoản đóng góp nghĩa vụ cần thiết để nuôi dưỡng nhà nước pháp quyền. Thuế là
nguồn sống… đối với Nhà nước hành pháp. Chính phủ mạnh và thuế cao là hai
khái niệm đồng nhất”.
V.Lenin (1870 - 1924) cho rằng: “… thuế là cái Nhà nước thu của Nhân dân
mà không bù lại”. Khẳng định tính chất của thuế là không hoàn lại trực tiếp cho
người nộp thuế dựa trên số tiền đã nộp cho Nhà nước.
Theo từ điển Tiếng Việt, Trung tâm từ điển học - 1998, thì “Thuế là khoản
tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh, tùy theo tài sản, thu
nhập, nghề nghiệp bắt buộc phải nộp cho Nhà nước theo mức quy định”.
Như vậy, ở mỗi giai đoạn, mỗi thời kỳ kinh tế khác nhau mà các nhà kinh tế
học có những nhận định riêng về thuế.
Vậy ngày nay, trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng, người ta có
những quan điểm như thế nào về thuế? Để làm sáng tỏ vấn đề đó, chúng ta sẽ thảo
luận vậy thuế là gì? Các yếu tố cấu thành thuế? Các tiêu chuẩn khi xây dựng một
sắc thuế? Vai trò của thuế đối với sự phát triển kinh tế và đất nước…?
Mục tiêu:
19
- Trình bày được những vấn đề lý luận cơ bản về thuế thông qua: khái niệm,
đặc điểm và các yếu tố cấu thành một sắc thuế;
- Trình bày được lịch sử hình thành và phát triển Thuế Việt Nam;
- Phân biệt được các loại thuế theo các căn cứ tính thuế;
- Nhận thức được vai trò của thuế với việc tăng thu cho ngân sách Nhà nước
Việt Nam và là công cụ điều tiết vĩ mô trong nền kinh tế thị trường.
Nội dung chính:
1. Khái niệm và đặc điểm của thuế
1.1. Khái niệm thuế
Sự ra đời của Nhà nước đòi hỏi phải có cơ sở vật chất nhất định cho Nhà
nước tồn tại và giúp Nhà nước thực hiện các chức năng kinh tế - xã hội.
Sự xuất hiện và tồn tại của sản phẩm thặng dư trong xã hội tạo cơ sở và khả
năng cho Nhà nước thực hiện công cụ thuế trong việc tạo lập nguồn thu cho ngân
sách Nhà nước.
Vì vậy, Thuế là một khoản đóng góp bắt buộc của các thể nhân và pháp
nhân cho Nhà nước theo mức độ và thời hạn được pháp luật quy định nhằm sử
dụng cho mục đích công cộng.
Thuế được thu dưới hình thức bằng vật hoặc bằng tiền.
Thuế là khoản nhà nước thu đối với tổ chức, cá nhân có các hoạt động sản
xuất, kinh doanh, có thu nhập hoặc tài sản được pháp luật xác định là đối tượng
chịu thuế nên quan hệ thu, nộp này không mang tính đối giá.
1.2. Đặc điểm của thuế
1.2.1. Tính bắt buộc
Tính bắt buộc là thuộc tính cơ bản vốn có của thuế để phân biệt giữa thuế
với các hình thức động viên tài chính khác của ngân sách nhà nước.
Đặc điểm này cho ta thấy rõ nội dung kinh tế của thuế là những quan hệ tiền
tệ được hình thành một cách khách quan và có một ý nghĩa xã hội đặc biệt- việc
động viên mang tính chất bắt buộc của nhà nước. Phân phối mang tính chất bắt
buộc dưới hình thức thuế là một phương thức phân phối của nhà nước, theo đó một
bộ phân thu nhập của người nộp thuế được chuyển giao cho nhà nước mà không
kèm theo một sự cấp phát hoặc những quyền lợi nào khác cho người nộp thuế, mà
hành động đóng thuế là hành động thực hiện nghĩa vụ của người công dân.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thuế - Ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_thue_nganhnghe_ke_toan_doanh_nghiep.pdf