Đặc điểm lâm sàng và điều trị ngộ độc cấp ở trẻ em tại Trung tâm chống độc Bệnh viện Bạch Mai
vietnam medical journal n01 - MAY - 2021
giꢀm dꢁn trong gây mê.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tꢂc giꢀ Ismail Sümer [5] cꢃng cho thꢄy
complian cꢅa hai nhꢆm thꢇi điꢈm T1 lꢉ tương
đương ꢊ mꢋc 34,6 nhưng khi kꢌt thꢍc phꢎu
thuꢏt tꢐi T4 nhꢆm can thiꢑp lꢉ 45,6 cao hơn cꢆ ꢒ
nghꢓa so vꢔi nhꢆm chꢋng lꢉ 37,4. Tꢂc giꢀ Junko
Nakahira [4] đo cꢂc thông sꢕ hô hꢄp bꢖng kꢗ
thuꢏt TOF (Forced Oscillation Technique) trong
gây mê cho ngưꢇi bꢘo phꢙ cho thꢄy huy đꢚng
phꢌ nang giꢍp giꢀm sꢋc cꢀn đưꢇng thꢊ vꢉ tăng
đꢚ đꢉn hꢛi nhu mô phꢜi. Khꢀo sꢂt tꢐi giꢀi tꢁn
5Hz vꢔi thao tꢂc huy đꢚng phꢌ nang bꢖng ꢂp lꢝc
+40cmH2O trong 15 giây, kꢌt quꢀ nghiên cꢋu
cꢅa tꢂc giꢀ cho thꢄy sꢋc cꢀn đưꢇng hô hꢄp giꢀm
tꢞ 7,3 ± 1,6cmH2O/L/giây xuꢕng cꢟn 6,4 ±
1,7cmH2O/L/giây sau khi huy đꢚng phꢌ nang.
Tương tꢝ, đꢚ đꢉn hꢛi phꢌ nang trưꢔc khi huy đꢚng
lꢉ 47,0±8,8 vꢉ sau khi huy đꢚng lꢉ 50,0±8,9.
1. Nguyễn Đꢀt Anh (2012), Những Vꢄn Đề Cơ Bꢀn
Trong Thông Khí Nhân Tꢐo, Nhꢉ xuꢄt bꢀn Y Hꢦc.
2. Nguyễn Quꢁc Kꢂnh (2013), Gây mê hꢛi sꢋc cho
phꢎu thuꢏt nꢚi soi: Gây mê cho ngưꢇi cao tuꢜi,
Nhꢉ xuꢄt bꢀn Giꢂo Dꢥc.
3. Sooyoung Cho (2020), "Effects of Intraoperative
Ventilation Strategy on Perioperative Atelectasis
Assessed by Lung Ultrasonography in Patients
Undergoing
Open
Abdominal
Surgery:
a
J
Prospective Randomized Controlled Study",
Korean Med Sci. 35(39), p. e327.
4. Junko Nakahira (2020), "Evaluation of alveolar
recruitment maneuver on respiratory resistance
during general anesthesia:
a
prospective
observational study", BMC Anesthesiology. 20, p.
264.
5. Ismail
Sümer
(2020),
"Effect
of
the
“Recruitment” Maneuver on Respiratory Mechanics
in Laparoscopic Sleeve Gastrectomy Surgery",
Obesity Surgery. 30(7), pp. 2684-2692.
6. Bahattin Tuncali (2018), "Effects of volume-
controlled equal ratio ventilation with recruitment
maneuver and positive end-expiratory pressure in
laparoscopic sleeve gastrectomy: a prospective,
randomized, controlled trial", Turk J Med Sci. 48,
pp. 768-776.
V. KẾT LUẬN
Huy đꢚng phꢌ nang bꢖng ꢂp lꢝc +40cmH2O
trong 40 giây cꢂch mꢠi giꢇ kꢡm theo duy trꢙ
PEEP +5CmH2O giꢍp cꢀi thiꢑn chꢢ sꢕ thꢈ tꢣch khꢣ
lưu thông vꢉ đꢚ đꢉn hꢛi phꢜi so vꢔi nhꢆm chꢢ
duy trꢙ PEEP +5CmH2O trên bꢑnh nhân cao tuꢜi
đưꢤc gây mê nꢚi khꢣ quꢀn cho phꢎu thuꢏt ꢜ bꢥng.
7. T. N. Weingarten (2010), "Comparison of two
ventilatory
strategies
in
elderly
patients
undergoing major abdominal surgery", British
Journal of Anaesthesia. 104(1), pp. 16–22
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP Ở TRẺ EM
TẠI TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Đặng Thị Xuân1, Nguyễn Trung Anh2
nhꢆm bꢑnh nhi bị ngꢚ đꢚc hꢆa chꢄt (11,2%) vꢉ ngꢚ
TÓM TẮT23
đꢚc chꢄt gây nghiꢑn (12,5%). Tꢢ lꢑ bꢑnh nhân không
đỡ sau điều trị gặp ꢊ nhꢆm bꢑnh nhi bị ngꢚ đꢚc hꢆa
chꢄt (8,8%) vꢉ do đꢚng vꢏt cắn (3,7%). 100% bꢑnh
nhi ngꢚ đꢚc thuꢕc vꢉ thꢝc phẩm đỡ vꢉ khỏi khi ra
viꢑn. Kết luận: Ngꢚ đꢚc cꢄp gây triꢑu chꢋng đa dꢐng
trên tꢄt cꢀ cꢂc cơ quan, hay gặp nhꢄt lꢉ rꢕi loꢐn về
huyꢌt hꢦc, rꢕi loꢐn điꢑn giꢀi, vꢉ triꢑu chꢋng trên hꢑ
tiêu hꢆa. Phꢂt hiꢑn, điều trị kịp thꢇi bꢖng cꢂc biꢑn
phꢂp thꢀi đꢚc giꢍp cꢀi thiꢑn tiên lưꢤng cho bꢑnh nhân.
Từ khóa: ngꢚ đꢚc cꢄp, trẻ em, trung tâm chꢕng đꢚc
Mục tiêu: mô tꢀ cꢂc đặc điꢈm lâm sꢉng vꢉ điều
trị ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em tꢐi Trung tâm chꢕng đꢚc,
bꢑnh viꢑn Bꢐch Mai. Đꢁi tượng và phương pháp:
nghiên cꢋu cắt ngang 200 bꢑnh nhân ngꢚ đꢚc cꢄp
dưꢔi 18 tuꢜi điều trị tꢐi Trung tâm chꢕng đꢚc, bꢑnh
viꢑn Bꢐch Mai tꢞ 1/7/2014 đꢌn 30/6/2015. Kết quả:
Triꢑu chꢋng ngꢚ đꢚc thưꢇng gặp: triꢑu chꢋng tiêu hꢆa
(51%), rꢕi loꢐn điꢑn giꢀi toan kiềm (54%), biꢌn đꢜi
về huyꢌt hꢦc (55%). Điều trị: điều trị đặc hiꢑu 56,0%
(thuꢕc giꢀi đꢚc đặc hiꢑu vꢉ huyꢌt thanh khꢂng nꢦc
rắn 18,5%); ngăn cꢀn hꢄp thu đưꢇng tiêu hꢆa vꢉ
ngoꢉi da lꢉ 43,5% vꢉ 15,5%. Tꢢ lꢑ bꢑnh nhân khỏi,
đỡ, nặng lên, không đỡ lꢁn lưꢤt lꢉ 33,5%; 57%; 5%;
4,5%. Tꢢ lꢑ bꢑnh nhân tiꢌn triꢈn nặng hơn gặp ꢊ
SUMMARY
SYMPTOMS AND MANAGEMENT OF ACUTE
POISONING IN CHILDREN AT THE POISON
CONTROL CENTER, BACH MAI HOSPITAL
Objectives:
to
describe
the
symptoms,
1Trung Tâm Chꢕng Đꢚc- Bꢑnh viꢑn Bꢐch Mai
2Bꢑnh viꢑn Lão khoa Trung ương
Chịu trꢂch nhiꢑm chꢣnh: Đặng Thị Xuân
Email: xuandangthi@bachmai.edu.vn
Ngꢉy nhꢏn bꢉi: 8.3.2021
management and treatment results of acute poisoning
in children at the Poison Control Center, Bach Mai
Hospital. Methods: A cross-sectional study on 200
patients <18 years old diagnosed with acute poisoning
at the Poison Control Center, Bach Mai hospital from
July 2014 to June 2015. Results: The most common
symptoms were gastrointestinal symptoms (51%),
Ngꢉy phꢀn biꢑn khoa hꢦc: 26.4.2021
Ngꢉy duyꢑt bꢉi: 6.5.2021
94
TẠP CHÍ Y h c vi t nam tẬP 502 - th ng 5 - s 1 - 2021
acid-base and electrolyte abnormalities (54%),
chꢄt đꢚc đã xâm nhꢏp vꢉo cơ thꢈ, mꢚt sꢕ chꢄt
biꢈu hiꢑn dꢄu hiꢑu ngꢚ đꢚc muꢚn, khꢆ tiên
lưꢤng. Tꢐi Trung tâm chꢕng đꢚc bꢑnh viꢑn Bꢐch
Mai, cꢆ nhiều đề tꢉi nghiên cꢋu về ngꢚ đꢚc ꢊ
ngưꢇi lꢔn nhưng cꢟn thiꢌu cꢂc nghiên cꢋu về
ngꢚ đꢚc ꢊ trẻ em, vꢙ vꢏy chꢍng tôi tiꢌn hꢉnh
nghiên cꢋu đề tꢉi nꢉy nhꢖm mꢥc tiêu mô tꢀ cꢂc
triꢑu chꢋng lâm sꢉng, cꢏn lâm sꢉng, cꢂc phương
phꢂp vꢉ kꢌt quꢀ điều trị ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em tꢐi
Trung tâm chꢕng đꢚc, bꢑnh viꢑn Bꢐch Mai.
hematological changes (55%). The specific treatment
rate is 56.0% (using a specific antidote and anti-snake
venom serum 18.5%). Treatments to prevent
gastrointestinal and skin absorption accounted for
43.5% and 15.5%, respectively. The rate of patients
recovering, supporting, getting worse, not getting
better were 33.5%; 57%; 5%; 4.5%, respectively.
The rate of patients with more severe evolution was
found in the group of children with chemical poisoning
(11.2%) and drugs abuse (12.5%). The proportion of
patients who did not get better after treatment was
found in the group of children with chemical poisoning
(8.8%) and by animal bites (3.7%). 100% of pediatric
patients with drug and food poisoning recover from
hospital discharge. Conclusion: Acute poisoning
causes a variety of symptoms on all organs, the most
common being gastrointestinal symptoms, acid-base
and electrolyte abnormalities and hematological
disorders. Timely detecting and treating with
detoxification methods improves prognosis for patients.
Key Words: poisoning, children, Poison Control
Center
II. ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
Nghiên cꢋu trên 200 bꢑnh nhân ngꢚ đꢚc cꢄp
dưꢔi 18 tuꢜi điều trị tꢐi Trung tâm chꢕng đꢚc,
bꢑnh viꢑn Bꢐch Mai tꢞ thꢂng 01/07/2014 đꢌn
tháng 30/06/2015.
2.1. Đꢁi tượng nghiên cứu
• Tiêu chuẩn chꢦn đꢕi tưꢤng nghiên cꢋu:
bꢑnh nhân cꢆ ≥ 2 tiêu chuẩn sau [5]:
(1) Cꢆ bꢖng chꢋng tiꢌp xꢍc chꢄt đꢚc:
- Ngưꢇi lꢔn dùng cho trẻ hoặc bắt gặp trẻ
đang dùng thuꢕc, hꢆa chꢄt đꢚc.
- Cꢆ dꢄu vꢌt hꢆa chꢄt đặc trưng như mùi dꢁu
hỏa, mùi thuꢕc trꢞ sâu…
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngꢚ đꢚc cꢄp (NĐC) lꢉ cꢄp cꢋu thưꢇng gặp ꢊ
trẻ em do nhiều nguyên nhân, cꢆ thꢈ ꢀnh hưꢊng
đꢌn sꢝ phꢂt triꢈn cꢅa trẻ vꢉ thꢏm chꢣ lꢉ tử vong.
Theo bꢂo cꢂo cꢅa Tꢜ chꢋc y tꢌ thꢌ giꢔi (WHO),
trong năm 2004 ngꢚ đꢚc cꢄp gây ra hơn 45000
ca tử vong ꢊ trẻ dưꢔi 20 tuꢜi - chiꢌm 13% sꢕ
bꢑnh nhân tử vong do ngꢚ đꢚc trên toꢉn thꢌ
giꢔi. Tꢢ lꢑ tử vong do ngꢚ đꢚc ꢊ cꢂc nưꢔc thu
nhꢏp thꢄp vꢉ cꢂc nưꢔc thu nhꢏp trung bꢙnh cao
gꢄp bꢕn lꢁn tử vong do ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ cꢂc nưꢔc
thu nhꢏp cao [1]. Tꢐi Viꢑt Nam, bꢑnh viꢑn Nhi
Trung ương tꢞ 11/1997 - 10/2001 cꢆ 258 bꢑnh
nhi (BN) ngꢚ đꢚc cꢄp, chiꢌm tꢢ lꢑ 0,3% sꢕ bꢑnh
nhi nhꢏp viꢑn vꢉ tử vong 8,6% [2]. Bꢑnh viꢑn
Nhi đꢛng I trong 4 năm 1997-2001 cꢆ 1025 trẻ
bị ngꢚ đꢚc cꢄp nhꢏp viꢑn, tử vong 1,3%, di
chꢋng 0,2% [3].
- Cꢆ vꢌt cắn, vꢌt đꢕt trên ngưꢇi trẻ.
(2) Cꢆ biꢈu hiꢑn lâm sꢉng cꢅa NĐC:
- Cꢂc biꢈu hiꢑn lâm sꢉng phù hꢤp vꢔi NĐC,
đặc biꢑt cꢂc triꢑu chꢋng, cꢂc hꢚi chꢋng đặc hiꢑu
cꢅa mꢚt sꢕ loꢐi NĐC thưꢇng gặp (hꢚi chꢋng
opioid, hꢚi chꢋng muscarinic…).
- Xꢘt nghiꢑm đặc hiꢑu cho loꢐi ngꢚ đꢚc như
hoꢐt đꢚ cholinesterase, INR… phù hꢤp lâm sꢉng.
(3) Xꢘt nghiꢑm đꢚc chꢄt:
- Xꢘt nghiꢑm thꢄy chꢄt đꢚc trong mꢂu, nưꢔc
tiꢈu, dịch dꢐ dꢉy, dịch tiꢌt tꢐi vꢌt cắn.
• Tiêu chuẩn loꢐi trꢞ: Cꢂc bꢑnh nhi chuyꢈn
khoa, chuyꢈn viꢑn hoặc ra viꢑn sꢔm không thu
thꢏp đưꢤc thông tin.
2.2. Phương pháp nghiên cứu. Phương
phꢂp cắt ngang, chꢦn mꢎu toꢉn bꢚ. Thu thꢏp
thông tin theo mꢎu bꢑnh ꢂn thꢕng nhꢄt.
Các biꢌn sꢕ nghiên cꢋu bao gꢛm:
Trẻ em lꢉ đꢕi tưꢤng đặc biꢑt nhꢐy cꢀm vꢔi
ngꢚ đꢚc cꢄp do chuyꢈn hꢆa cꢅa trẻ em chưa
hoꢉn thiꢑn nên khꢀ năng thꢀi chꢄt đꢚc cꢟn kꢘm.
Phơi nhiễm vꢔi liều nhỏ cꢅa hꢆa chꢄt đꢚc cꢆ thꢈ
gây tꢜn thương trong giai đoꢐn sꢔm cꢅa sꢝ phꢂt
triꢈn, gây bꢑnh mꢐn tꢣnh vꢉ tꢉn tꢏt suꢕt đꢇi [4].
Triꢑu chꢋng lâm sꢉng cꢅa ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em
rꢄt phong phꢍ vꢉ đa dꢐng, tuy nhiên tùy theo
loꢐi chꢄt đꢚc mꢉ cꢆ những triꢑu chꢋng ngꢚ đꢚc
riêng, khꢂm lâm sꢉng cꢆ thꢈ giꢍp ta hưꢔng tꢔi
nhiễm đꢚc loꢐi gꢙ.
Nguyên tắc điều trị ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em
gꢛm loꢐi trꢞ chꢄt đꢚc ra khỏi cơ thꢈ, giꢀi đꢚc vꢉ
điều trị triꢑu chꢋng đꢈ hꢛi phꢥc cꢂc chꢋc năng
sꢕng. Ở trẻ em cꢁn đưꢤc theo dõi vꢉ điều trị rꢄt
khẩn trương vꢙ thưꢇng rꢄt khꢆ xꢂc định sꢕ lưꢤng
- Đặc điꢈm chung: giꢔi, tuꢜi.
- Triꢑu chꢋng lâm sàng, cꢏn lâm sàng:
+ Triꢑu chꢋng toàn thân: sꢕt cao, hꢐ thân
nhiꢑt, rꢕi loꢐn ý thꢋc, da xanh tꢂi…
+ Triꢑu chꢋng tꢐi cꢂc cơ quan: tiêu hꢆa (tăng
tiꢌt nưꢔc bꢦt, nôn, đau bꢥng, ꢢa chꢀy, vàng
da…); hô hꢄp (khó thꢊ, tím tái, rꢕi loꢐn nhịp thꢊ,
ngꢞng thꢊ…); tim mꢐch (mꢐch chꢏm, tꢥt huyꢌt
áp, trꢥy mꢐch…); thꢏn tiꢌt niꢑu (thiꢈu niꢑu, vô
niꢑu…); hꢑ thꢁn kinh (co giꢏt, hôn mê…); rꢕi
loꢐn nưꢔc điꢑn giꢀi thăng bꢖng kiꢈm toan; thay
đꢜi huyꢌt hꢦc (tăng/giꢀm hꢛng cꢁu, bꢐch cꢁu,
95
vietnam medical journal n01 - MAY - 2021
tiꢈu cꢁu…).
+ Các hꢚi chꢋng ngꢚ đꢚc: hꢚi chꢋng kháng
cholinergic, hꢚi chꢋng giao cꢀm, hꢚi chꢋng
opioids, hꢚi chꢋng ngoꢐi tháp, hꢚi chꢋng
hemoglobin, hꢚi chꢋng sꢕt khói kim loꢐi…
- Phương phꢂp điều trị:
+ Ngăn cꢀn hꢄp thu qua đưꢇng tiêu hóa: gây
nôn, rửa dꢐ dày, than hoꢐt, sorbitol
+ Ngăn cꢀn hꢄp thu qua da: tắm tẩy đꢚc
+ Điều trị hꢠ trꢤ: truyền dịch, dinh dưỡng
tꢓnh mꢐch, bù dịch đưꢇng uꢕng, đặt nꢚi khí
quꢀn, thông khí nhân tꢐo.
+ Điều trị đặc hiꢑu: tăng thꢀi trꢞ chꢄt đꢚc
(tăng cưꢇng bài niꢑu, lꢦc máu), dùng thuꢕc
khꢂng đꢚc (thuꢕc khꢂng đꢚc đặc hiꢑu, huyꢌt
thanh kháng nꢦc rắn).
- Kꢌt quꢀ điều trị: khỏi, đỡ, nặng hơn, không đỡ.
2.3. Xử lý sꢁ liệu: Các sꢕ liꢑu đưꢤc phân tích
theo phương phꢂp thꢕng kê y hꢦc, trên chương
trình SPSS 22.0, tính tꢢ lꢑ %, trung bꢙnh ± đꢚ lꢑch
chuẩn. So sánh trung bình bꢖng T - test, so sánh
tꢢ lꢑ % bꢖng χ2 (hoặc Fisher exact test). Sꢝ khác
biꢑt cꢆ ꢒ nghꢓa thꢕng kê khi p < 0,05.
Bảng 1. Các phương pháp điều trị ngộ
độc cấp ở đꢁi tượng nghiên cứu
Sꢁ bệnh Tỉ lệ
Phương pháp điều trị
nhân
87
%
43,5
4,5
Gây nôn
9
Rửa dꢐ dꢉy
71
35,5
Ngăn ngꢞa
Than hoꢐt liều
hꢄp thu
55
25
62
27,5
22,5
31,0
duy nhꢄt
qua đưꢇng
tiêu hóa
Than hoꢐt liều
nhắc lꢐi
Thuꢕc tẩy
(sorbitol)
Tẩy rửa da
31
194
15,5
97,0
Truyền dịch
Dinh dưỡng tꢓnh
mꢐch
20
10,0
Điều trị hꢠ Bù dịch đưꢇng
10
3
5,0
1,5
trꢤ
uꢕng
Nꢚi khꢣ quꢀn
Thông khí nhân
tꢐo
2
1,0
112
96
24
37
56,0
48,0
12,0
18,5
Tăng cưꢇng bài
niꢑu
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Đặc điểm chung. Trong tꢕng sꢕ 200
đꢕi tưꢤng nghiên cꢋu cꢆ 103 bꢑnh nhân nam
chiꢌm 51,5%, cao hơn so vꢔi 93 bꢑnh nhân nữ
chiꢌm 48,5%. Tuꢜi trung bình cꢅa các bꢑnh
nhân là 14,4 ± 3,94 (năm), thꢄp nhꢄt là 15
tháng tuꢜi và cao nhꢄt là 18 tuꢜi.
Lꢦc máu
Điều trị đặc
hiꢑu về
chꢕng đꢚc
Dùng thuꢕc giꢀi
đꢚc đặc hiꢑu
Dùng thuꢕc giꢀi
đꢚc
22
11,0
Huyꢌt thanh
khꢂng nꢦc rắn
15
7,5
3.2. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc cấp
Nhận xét: - Điều trị đặc hiꢑu đưꢤc tiꢌn hꢉnh
trên 112 bꢑnh nhi (56,0%); trong đꢆ dùng thuꢕc
giꢀi đꢚc đặc hiꢑu lꢉ 35 BN (18,5% - dùng thuꢕc
11%; huyꢌt thanh khꢂng nꢦc rắn 7,5%
- Điều trị ngăn cꢀn hꢄp thu đưꢇng tiêu hꢆa
và ngoài da là 87 BN (43,5%) và 31 BN (15,5%).
Biểu đồ 1: Triꢑu chꢋng lâm sꢉng ngꢚ đꢚc cꢄp
Ngꢚ đꢚc cꢄp gây triꢑu chꢋng đa dꢐng trên tꢄt
cꢀ cꢂc hꢑ cơ quan. Cꢂc triꢑu chꢋng gặp nhiều
nhꢄt lꢉ biꢌn đꢜi về huyꢌt hꢦc cꢆ 110 bꢑnh nhi
(55%), rꢕi loꢐn điꢑn giꢀi toan kiềm gặp ꢊ 108
bꢑnh nhi (54%), triꢑu chꢋng tiêu hꢆa gặp ꢊ 102
bꢑnh nhi (51%). Cꢂc triꢑu chꢋng ꢊ mắt, mꢃi, tai,
đưꢇng tiꢌt niꢑu vꢉ hô hꢄp ꢣt gặp hơn.
Biểu đồ 2: Kết quả điều trị ngộ độc cấp ở
đꢁi tượng nghiên cứu
Nhận xét: Sau điều trị, bꢑnh nhân đꢐt kꢌt
quꢀ đỡ lꢉ cao nhꢄt vꢔi 114 BN (57%), khỏi bꢑnh
67 BN (33,5%), nặng lên 10 BN (5%), không đỡ
9 BN (4,5%).
3.3. Các phương pháp và kết quả điều
trị ngộ độc cấp
96
TẠP CHÍ Y h c vi t nam tẬP 502 - th ng 5 - s 1 - 2021
Bảng 2. Mꢁi liên quan giữa kết quả điều trị và tác nhân gây ngộ độc cấp
Thuꢁc
Hóa chất
Chất gây nghiện Thực phẩm
Động vật
P
n
%
44,0
56,0
0,0
n
19
45
9
%
n
3
4
1
0
%
n
18
15
0
%
54,5
45,5
0,0
n
16
35
0
%
29,6
66,7
0,0
Khỏi
Đỡ
Nặng hơn
Không đỡ
11
14
0
23,8
56,2
11,2
8,8
37,5
50,0
12,5
0,0
<0,01
0
0,0
7
0
0,0
2
3,7
Nhận xét: Tꢢ lꢑ BN tiꢌn triꢈn nặng hơn vꢉ không đỡ gặp chꢅ yꢌu ꢊ nhꢆm ngꢚ đꢚc hꢆa chꢄt
(11,2% vꢉ 8,8%, chꢅ yꢌu do ngꢚ đꢚc paraquat), ngꢚ đꢚc chꢄt gây nghiꢑn (1 BN). Cꢂc bꢑnh nhi ngꢚ
đꢚc thuꢕc vꢉ thꢝc phẩm đều đỡ vꢉ khỏi khi ra viꢑn (100%).
gꢛm thuꢕc vꢉ huyꢌt thanh giꢀi đꢚc cꢆ 37 BN,
chiꢌm 18,5%. Tꢜng
sꢕ BN đưꢤc điều trị ngăn cꢀn hꢄp thu khꢂ lꢔn
do hꢁu hꢌt cꢂc bꢑnh nhân đꢌn viꢑn sꢔm. Sꢝ
khꢂc biꢑt về kꢌt quꢀ điều trị khi bꢑnh nhân đưꢤc
tiꢌn hꢉnh cꢂc biꢑn phꢂp ngăn cꢀn hꢄp thu qua
da vꢉ điều trị hꢠ trꢤ không cꢆ ꢒ nghꢓa thꢕng kê
(p > 0,05), điều nꢉy cꢆ thꢈ do cꢂc điều trị chꢕng
hꢄp thu bên ngoꢉi da như tẩy rửa da, bôi đắp
thuꢕc đông y đưꢤc thꢝc hiꢑn chꢅ yꢌu bꢊi chꢣnh
bꢑnh nhân, tiꢌn hꢉnh không đꢍng cꢂch thꢏm chꢣ
cꢆ thꢈ lꢉm nặng thêm do tăng nguy cơ nhiễm
trùng. Cꢂc điều trị hꢠ trꢤ chꢅ yꢌu lꢉ truyền dịch,
điều trị triꢑu chꢋng. Trong sꢕ cꢂc bꢑnh nhân
điều trị ngăn cꢀn hꢄp thu qua đưꢇng tiêu hꢆa cꢆ
9,2% nặng lên vꢉ 8% không đỡ; trong sꢕ cꢂc
bꢑnh nhân điều trị giꢀi đꢚc, cꢆ 8,9% nặng lên vꢉ
7,1% không đỡ; cꢟn lꢐi lꢉ cꢂc bꢑnh nhân khỏi
bꢑnh vꢉ ra viꢑn. Sꢝ khꢂc biꢑt kꢌt quꢀ điều trị
mang lꢐi tꢞ hai phương phꢂp điều trị nꢉy cꢆ ꢒ
nghꢓa thꢕng kê cho thꢄy hiꢑu quꢀ điều trị cꢅa
phương phꢂp, cꢁn đưꢤc ꢂp dꢥng rꢚng rãi.
Trong nghiên cꢋu cꢅa chꢍng tôi, bꢑnh nhân
khỏi vꢉ đỡ ra viꢑn lꢁn lưꢤt lꢉ 33,5% vꢉ 57%
(tꢜng lꢉ 90,5%), kꢌt quꢀ nꢉy phù hꢤp vꢔi nghiên
cꢋu cꢅa Long Nary cꢆ 91,4% bꢑnh nhân khỏi vꢉ
đỡ ra viꢑn [2]. Bꢑnh nhân nặng lên (chiꢌm 5%),
không đỡ (chiꢌm 4,5%) vꢎn cꢟn khꢂ cao; hơn
nữa gặp chꢅ yꢌu ꢊ nhꢆm ngꢚ đꢚc do cꢕ ꢒ (17
BN so vꢔi 2 BN do không cꢕ ꢒ). Cꢁn đẩy mꢐnh
công tꢂc tuyên truyền phꢟng chꢕng ngꢚ đꢚc cꢄp,
cꢂc sơ cꢋu ban đꢁu vꢉ nâng cao hiꢑu quꢀ điều
trị. Bꢑnh nhân ngꢚ đꢚc do cꢕ ꢒ cꢆ kꢌt quꢀ điều
trị nặng vꢉ không đỡ chiꢌm tꢢ lꢑ cao hơn ngꢚ
đꢚc do không cꢕ ꢒ (17/200, 8,5% so vꢔi 2/200,
1%), điều nꢉy cꢆ thꢈ do bꢑnh nhân ngꢚ đꢚc do
cꢕ ꢒ thưꢇng uꢕng mꢚt lưꢤng lꢔn hơn, thưꢇng
uꢕng cꢂc loꢐi hꢆa chꢄt bꢀo vꢑ thꢝc vꢏt không rõ
nguꢛn gꢕc, nhiều loꢐi thꢉnh phꢁn đꢚc hꢐi, vꢉ
thưꢇng không hꢤp tꢂc vꢔi bꢂc sꢓ điều trị đꢈ khai
bꢂo về tꢂc nhân, thꢇi điꢈm ngꢚ đꢚc cꢃng như
triꢑu chꢋng lâm sꢉng lꢉm cho qꢍa trꢙnh chẩn
đoꢂn vꢉ điều trị gặp nhiều khꢆ khăn hơn.
Biều đồ 3: Phân bꢁ kết quả điều trị theo
phương pháp điều trị
Nhận xét: Những bꢑnh nhân điều trị bꢖng
cꢂc phương phꢂp ngăn cꢀn hꢄp thu qua da vꢉ
điều trị hꢠ trꢤ cꢆ kꢌt quꢀ không khꢂc nhau (p
>0,05). Ở nhꢆm điều trị bꢖng cꢂc phương phꢂp
ngăn cꢀn hꢄp thu qua đưꢇng tiêu hꢆa cꢆ 8 bꢑnh
nhân nặng lên (9,2%) vꢉ 7 bꢑnh nhân không đỡ
(8,0%). Ở nhꢆm điều trị giꢀi đꢚc, cꢆ 10 bꢑnh
nhân nặng lên (8,9%) vꢉ 8 bꢑnh nhân không đỡ
(7,1%). Bꢑnh nhân đỡ, khỏi chiꢌm tꢢ lꢑ cao nhꢄt
khi phꢕi hꢤp tꢄt cꢀ cꢂc phương phꢂp điều trị.
IV. BÀN LUẬN
Nghiên cꢋu nhꢖm mꢥc đꢣch mô tꢀ cꢂc triꢑu
chꢋng thưꢇng gặp, phương phꢂp điều trị vꢉ kꢌt
quꢀ điều trị ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em điều trị tꢐi
Trung tâm chꢕng đꢚc, bꢑnh viꢑn Bꢐch Mai.
Nghiên cꢋu ghi nhꢏn ngꢚ đꢚc cꢄp gây triꢑu
chꢋng đa dꢐng trên tꢄt cꢀ cꢂc hꢑ cơ quan. Cꢂc
triꢑu chꢋng gặp nhiều nhꢄt lꢉ biꢌn đꢜi về huyꢌt
hꢦc, rꢕi loꢐn điꢑn giꢀi toan, triꢑu chꢋng tiêu hꢆa,
da liễu, triꢑu chꢋng tim mꢐch, triꢑu chꢋng tâm
thꢁn kinh. Cꢂc triꢑu chꢋng ꢊ mắt, mꢃi, tai,
đưꢇng tiꢌt niꢑu vꢉ hô hꢄp ꢣt gặp hơn. Kꢌt quꢀ
nꢉy tương tꢝ cꢂc nghiên cꢋu cꢅa Long Nary [2]
và Vꢃ Đꢙnh Thắng [6].
Trong nghiên cꢋu cꢅa chꢍng tôi, điều trị ngăn
cꢀn hꢄp thu qua đưꢇng tiêu hꢆa vꢉ qua da lꢁn
lưꢤt cꢆ 87 BN (43,5%) vꢉ 31 BN (15,5%); hꢁu
hꢌt cꢂc bꢑnh nhân đều nhꢏn điều trị hꢠ trꢤ (198
BN - 99%); điều trị đặc hiꢑu đưꢤc tiꢌn hꢉnh trên
112 BN (56,0%). Trong đꢆ giꢀi đꢚc đặc hiꢑu
Ngꢚ đꢚc hꢆa chꢄt bꢀo vꢑ thꢝc vꢏt lꢉ mꢚt vꢄn
97
vietnam medical journal n01 - MAY - 2021
đề thꢇi sꢝ ꢊ cꢂc quꢕc gia đang phꢂt triꢈn vꢔi nền do ngꢚ đꢚc thuꢕc bꢀo vꢑ thꢝc vꢏt vꢉ chꢄt gây
nông nghiꢑp vꢎn đꢆng vai trꢟ quan trꢦng trong nghiꢑn. Cꢁn tăng cưꢇng cꢂc biꢑn phꢂp tuyên
nền kinh tꢌ quꢕc dân. Tꢐi Viꢑt Nam, hꢆa chꢄt bꢀo truyền, giꢂo dꢥc về nguy cơ, tꢂc nhân vꢉ cꢂch
vꢑ thꢝc vꢏt đang đưꢤc sử dꢥng rꢄt rꢚng rãi, nhiều phꢟng trꢂnh ngꢚ đꢚc ꢊ trẻ em. Cꢂc cơ quan
chꢅng loꢐi vꢉ không kiꢈm soꢂt đưꢤc vꢉ không chꢋc năng cꢃng cꢁn quꢀn lꢣ chặt chẽ khâu buôn
đưꢤc cꢄt giữ cẩn thꢏn nên trẻ nhỏ cꢆ thꢈ vô tꢙnh bꢂn, tiêu thꢥ cꢂc loꢐi thuꢕc, hꢆa chꢄt.
uꢕng phꢀi. Kꢌt quꢀ điều trị gặp 11,2% sꢕ BN ngꢚ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
đꢚc do hꢆa chꢄt nặng hơn vꢉ 8,8% sꢕ BN không
1. World Health Organization. Violence and Injury
đỡ. Ngꢚ đꢚc chꢄt gây nghiꢑn (lꢐm dꢥng rưꢤu vꢉ
Disability: Biennial 2010 - 2011 report, Avwnue
Appla, 1211 Geneva 27, Switzerland.
2. Long Nary. Nhꢏn xꢘt tꢙnh hꢙnh ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ
em tꢐi viꢑn Nhi Quꢕc gia trong 4 năm. Luꢏn văn
thꢐc sꢗ Y hꢦc, Chuyên ngꢉnh nhi (2002)
3. Nguyễn Thị Kim Thoa. Đặc điꢈm dịch tễ hꢦc vꢉ
lâm sꢉng ngꢚ đꢚc cꢄp trẻ em tꢐi bꢑnh viꢑn Nhi
đꢛng I tꢞ 1997-2001. Luꢏn văn bꢂc sꢓ chuyên khoa
II (2002).
4. Forman J.A, Landrigan P.J. Chemical Pollutants,
in Nelson Textbook of Pediatrics 20th. 2015. 3423-
3424.
5. Nguyễn Thị Phượng. Ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em. Bꢉi
giꢀng nhi khoa, tꢏp I, Nhꢉ xuꢄt bꢀn Y hꢦc (2000).
6. Vũ Đình Thắng. Nghiên cꢋu tꢙnh hꢙnh ngꢚ đꢚc
cꢄp ꢊ trẻ em tꢐi Bꢑnh viꢑn Nhi đꢛng I vꢉ Nhi đꢛng
II trong năm 2002. Luꢏn văn thꢐc sꢗ Y hꢦc.
7. Phꢀm Thị Kim Loan, Nguyễn Trꢂ Đoàn, P.L.
An. Tꢙnh hꢙnh dịch tễ ngꢚ đꢚc cꢄp trẻ em tꢐi khoa
cꢄp cꢋu bꢑnh viꢑn Nhi đꢛng II tꢞ 1999-2001.
Thông tin hꢛi sꢋc cꢄp cꢋu sꢕ 04 thꢂng 12/2002,
Hꢚi hꢛi sꢋc cꢄp cꢋu TP Hꢛ Chꢣ Minh: 60-69.
ma tꢍy) cꢆ kꢌt quꢀ điều trị cꢆ 01 BN nặng hơn
(chiꢌm 12,5%), cꢂc BN cꢟn lꢐi đỡ vꢉ khỏi bꢑnh ra
viꢑn. Ngꢚ đꢚc do rắn cắt/côn trùng đꢕt cꢆ 2
trưꢇng hꢤp không đỡ chiꢌm 3,7%. Ngꢚ đꢚc do
tꢂc nhân thuꢕc hoặc thꢝc phꢁm cꢆ 100% bꢑnh
nhi khỏi vꢉ đỡ khi ra viꢑn. Kꢌt quꢀ nꢉy tương tꢝ
nghiên cꢋu cꢅa tꢂc giꢀ Nguyễn Thị Kim Thoa vꢉ
Phꢐm Thị Kim Loan [3],[7].
V. KẾT LUẬN
Ngꢚ đꢚc cꢄp gây triꢑu chꢋng đa dꢐng trên tꢄt
cꢀ cꢂc cơ quan, hay gặp nhꢄt lꢉ rꢕi loꢐn về
huyꢌt hꢦc, rꢕi loꢐn điꢑn giꢀi, vꢉ triꢑu chꢋng trên
hꢑ tiêu hꢆa. Cꢂc biꢑn phꢂp điều trị chꢅ yꢌu lꢉ
ngăn ngꢞa hꢄp thu chꢄt đꢚc qua đưꢇng tiêu hꢆa
như rửa dꢐ dꢉy, dùng than hoꢐt vꢉ tẩy rửa da.
Đa sꢕ cꢂc trưꢇng hꢤp cꢆ kꢌt quꢀ điều trị tꢕt, tuy
nhiên vꢎn cꢆ 5% bꢑnh nhi nặng lên đặc biꢑt lꢉ
THỰC TRẠNG SÂU RĂNG VÀ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ
CỦA NGƯỜI CAO TUỔI TỈNH BÌNH DƯƠNG
Võ Thị Thuý Hồng1, Hoàng Thị Mai Hiên2, Vũ Mạnh Tuấn3
Kết luận: Sâu răng vꢉ nhu cꢁu điều trị sâu răng
TÓM TẮT24
chiꢌm tꢢ lꢑ thꢄp nhưng mꢄt răng chiꢌm tꢢ lꢑ cao trong
Mục tiêu: xꢂc định thꢝc trꢐng sâu răng vꢉ nhu
cꢚng đꢛng ngưꢇi cao tuꢜi ꢊ tꢢnh Bꢙnh Dương.
cꢁu điều trị sâu răng ꢊ nhꢆm ngưꢇi trên 60 tuꢜi ꢊ tꢢnh
Bꢙnh Dương. Phương pháp nghiên cứu: mô tꢀ cắt
ngang, chꢦn mꢎu chùm ngꢎu nhiên, sử dꢥng chꢢ sꢕ
sâu mꢄt trꢂm vꢉ chꢢ sꢕ nhu cꢁu điều trị sâu răng. Kết
quả: Sâu răng vꢉ sâu chân răng chiꢌm tỷ lꢑ 32,1% &
5,7%. Tỷ lꢑ sâu răng vꢉ sâu chân răng giꢀm dꢁn theo
tuꢜi. Chꢢ sꢕ trung bꢙnh SMT lꢉ 13,26 răng, trong đꢆ S
lꢉ 0,9 răng (6,8%), M lꢉ 12,28 răng (92,8%) vꢉ T lꢉ
0,08 răng (0,6%). Sâu răng vꢉ mꢄt răng tăng dꢁn
theo tuꢜi. Nhu cꢁu điều trị sâu răng chiꢌm tꢢ lꢑ 32,1%
vꢔi trung bꢙnh mꢠi ngưꢇi cꢁn điều trị 2,81 răng sâu.
Từ khoá: sâu răng, sâu mꢄt trꢂm, ngưꢇi cao tuꢜi.
SUMMARY
DENTAL CARIES AND TREATMENT NEED OF
DENTAL CARIES IN ELDERLY GROUP OF
BINH DƯƠNG PROVINCE
Objective: To determine the presentation of
dental caries and treatment need of dental caries in
the over 60 years old group in Binh Duong province.
Material & methods: Describe cross section, select
random beam sample, used DMFT index and
treatment need index of caries. Results: Caries and
rooth carie index was 32.1% & 5.7%. The value of
caries and rooth caries decreased with age. The
average value of DMFT index was 13.26 teeth, D-
component was 0.9 teeth (6.8%), M-componet was
12.28 teeth (92.8%) and F-component was 0.08 teeth
(0.6%). Dental caries and tooth missing increased
with age. The treatment need index of dental caries
was 32.1% with an average of 2.81 caries per person.
1Bꢑnh viꢑn Răng Hꢉm Mặt Trung Ương Hꢉ Nꢚi,
2Phꢟng khꢂm nha khoa thẩm mꢗ Phương Đông,
3Viꢑn Đꢉo tꢐo Răng Hꢉm Mặt, Trưꢇng Đꢐi Hꢦc Y Hꢉ Nꢚi.
Chịu trꢂch nhiꢑm chꢣnh: Võ Thị Thuꢒ Hꢛng
Email: vothuyhong71@yahoo.com
Ngꢉy nhꢏn bꢉi: 5.3.2021
Ngꢉy phꢀn biꢑn khoa hꢦc: 23.4.2021
Ngꢉy duyꢑt bꢉi: 4.5.2021
98
Bạn đang xem tài liệu "Đặc điểm lâm sàng và điều trị ngộ độc cấp ở trẻ em tại Trung tâm chống độc Bệnh viện Bạch Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- dac_diem_lam_sang_va_dieu_tri_ngo_doc_cap_o_tre_em_tai_trung.pdf