Đặc điểm lâm sàng và điều trị ngộ độc cấp ở trẻ em tại Trung tâm chống độc Bệnh viện Bạch Mai

vietnam medical journal n01 - MAY - 2021  
gim dn trong gây mê.  
TÀI LIỆU THAM KHẢO  
Tc giIsmail Sümer [5] cng cho thy  
complian ca hai nhm thꢇi điꢈm T1 lꢉ tương  
đương ꢊ mꢋc 34,6 nhưng khi kꢌt thc phu  
thut ti T4 nhm can thip lꢉ 45,6 cao hơn cꢆ ꢒ  
ngha so vi nhm chng l37,4. Tc giJunko  
Nakahira [4] đo cꢂc thông shô hp bng kꢗ  
thut TOF (Forced Oscillation Technique) trong  
gây mê cho ngưꢇi bo phcho thꢄy huy đꢚng  
phnang gip gim sc cꢀn đưꢇng thvꢉ tăng  
đꢚ đꢉn hi nhu mô phi. Kho st ti gii tn  
5Hz vi thao tꢂc huy đꢚng phnang bng p lc  
+40cmH2O trong 15 giây, kt qunghiên cu  
ca tc gicho thy sc cꢀn đưꢇng hô hp gim  
t7,3 ± 1,6cmH2O/L/giây xung cn 6,4 ±  
1,7cmH2O/L/giây sau khi huy đꢚng phnang.  
Tương tꢝ, đꢚ đꢉn hi phꢌ nang trưꢔc khi huy đꢚng  
l47,0±8,8 vꢉ sau khi huy đꢚng l50,0±8,9.  
1. Nguyễn Đꢀt Anh (2012), Nhng Vꢄn Đề Cơ Bꢀn  
Trong Thông Khí Nhân To, Nhxut bn Y Hc.  
2. Nguyn Quc Knh (2013), Gây mê hi sc cho  
phu thut nꢚi soi: Gây mê cho ngưꢇi cao tui,  
Nhxut bn Gio Dc.  
3. Sooyoung Cho (2020), "Effects of Intraoperative  
Ventilation Strategy on Perioperative Atelectasis  
Assessed by Lung Ultrasonography in Patients  
Undergoing  
Open  
Abdominal  
Surgery:  
a
J
Prospective Randomized Controlled Study",  
Korean Med Sci. 35(39), p. e327.  
4. Junko Nakahira (2020), "Evaluation of alveolar  
recruitment maneuver on respiratory resistance  
during general anesthesia:  
a
prospective  
observational study", BMC Anesthesiology. 20, p.  
264.  
5. Ismail  
Sümer  
(2020),  
"Effect  
of  
the  
“Recruitment” Maneuver on Respiratory Mechanics  
in Laparoscopic Sleeve Gastrectomy Surgery",  
Obesity Surgery. 30(7), pp. 2684-2692.  
6. Bahattin Tuncali (2018), "Effects of volume-  
controlled equal ratio ventilation with recruitment  
maneuver and positive end-expiratory pressure in  
laparoscopic sleeve gastrectomy: a prospective,  
randomized, controlled trial", Turk J Med Sci. 48,  
pp. 768-776.  
V. KẾT LUẬN  
Huy đꢚng phnang bng p lc +40cmH2O  
trong 40 giây cch mi gikm theo duy trꢙ  
PEEP +5CmH2O gip ci thin chsthtch khꢣ  
lưu thông vꢉ đꢚ đꢉn hi phi so vi nhm chꢢ  
duy trPEEP +5CmH2O trên bnh nhân cao tui  
đưꢤc gây mê ni khqun cho phu thut bng.  
7. T. N. Weingarten (2010), "Comparison of two  
ventilatory  
strategies  
in  
elderly  
patients  
undergoing major abdominal surgery", British  
Journal of Anaesthesia. 104(1), pp. 1622  
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP Ở TRẺ EM  
TẠI TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC BỆNH VIỆN BẠCH MAI  
Đặng Thị Xuân1, Nguyễn Trung Anh2  
nhꢆm bꢑnh nhi bị ngꢚ đꢚc hꢆa chꢄt (11,2%) vꢉ ngꢚ  
TÓM TẮT23  
đꢚc chꢄt gây nghiꢑn (12,5%). Tꢢ lꢑ bꢑnh nhân không  
đỡ sau điều trị gặp ꢊ nhꢆm bꢑnh nhi bị ngꢚ đꢚc hꢆa  
chꢄt (8,8%) vꢉ do đꢚng vꢏt cắn (3,7%). 100% bꢑnh  
nhi ngꢚ đꢚc thuꢕc vꢉ thꢝc phẩm đỡ vꢉ khỏi khi ra  
viꢑn. Kết luận: Ngꢚ đꢚc cꢄp gây triꢑu chꢋng đa dꢐng  
trên tꢄt cꢀ cꢂc cơ quan, hay gặp nhꢄt lꢉ rꢕi loꢐn về  
huyꢌt hꢦc, rꢕi loꢐn điꢑn giꢀi, vꢉ triꢑu chꢋng trên hꢑ  
tiêu hꢆa. Phꢂt hiꢑn, điều trị kịp thꢇi bꢖng cꢂc biꢑn  
phꢂp thꢀi đꢚc giꢍp cꢀi thiꢑn tiên lưꢤng cho bꢑnh nhân.  
Từ khóa: ngꢚ đꢚc cꢄp, trẻ em, trung tâm chꢕng đꢚc  
Mục tiêu: mô tꢀ cꢂc đặc điꢈm lâm sꢉng vꢉ điều  
trị ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em tꢐi Trung tâm chꢕng đꢚc,  
bꢑnh viꢑn Bꢐch Mai. Đꢁi tượng và phương pháp:  
nghiên cꢋu cắt ngang 200 bꢑnh nhân ngꢚ đꢚc cꢄp  
dưꢔi 18 tuꢜi điều trị tꢐi Trung tâm chꢕng đꢚc, bꢑnh  
viꢑn Bꢐch Mai tꢞ 1/7/2014 đꢌn 30/6/2015. Kết quả:  
Triꢑu chꢋng ngꢚ đꢚc thưꢇng gặp: triꢑu chꢋng tiêu hꢆa  
(51%), rꢕi loꢐn điꢑn giꢀi toan kiềm (54%), biꢌn đꢜi  
về huyꢌt hꢦc (55%). Điều trị: điều trị đặc hiꢑu 56,0%  
(thuꢕc giꢀi đꢚc đặc hiꢑu vꢉ huyꢌt thanh khꢂng nꢦc  
rắn 18,5%); ngăn cꢀn hꢄp thu đưꢇng tiêu hꢆa vꢉ  
ngoꢉi da lꢉ 43,5% vꢉ 15,5%. Tꢢ lꢑ bꢑnh nhân khỏi,  
đỡ, nặng lên, không đỡ lꢁn lưꢤt lꢉ 33,5%; 57%; 5%;  
4,5%. Tꢢ lꢑ bꢑnh nhân tiꢌn triꢈn nặng hơn gặp ꢊ  
SUMMARY  
SYMPTOMS AND MANAGEMENT OF ACUTE  
POISONING IN CHILDREN AT THE POISON  
CONTROL CENTER, BACH MAI HOSPITAL  
Objectives:  
to  
describe  
the  
symptoms,  
1Trung Tâm Chꢕng Đꢚc- Bꢑnh viꢑn Bꢐch Mai  
2Bꢑnh viꢑn Lão khoa Trung ương  
Chịu trꢂch nhiꢑm chꢣnh: Đặng Thị Xuân  
Ngꢉy nhꢏn bꢉi: 8.3.2021  
management and treatment results of acute poisoning  
in children at the Poison Control Center, Bach Mai  
Hospital. Methods: A cross-sectional study on 200  
patients <18 years old diagnosed with acute poisoning  
at the Poison Control Center, Bach Mai hospital from  
July 2014 to June 2015. Results: The most common  
symptoms were gastrointestinal symptoms (51%),  
Ngꢉy phꢀn biꢑn khoa hꢦc: 26.4.2021  
Ngꢉy duyꢑt bꢉi: 6.5.2021  
94  
TẠP CHÍ Y h c vi t nam tẬP 502 - th ng 5 - s 1 - 2021  
acid-base and electrolyte abnormalities (54%),  
chꢄt đꢚc đã xâm nhꢏp vꢉo cơ thꢈ, mꢚt sꢕ chꢄt  
biꢈu hiꢑn dꢄu hiꢑu ngꢚ đꢚc muꢚn, khꢆ tiên  
lưꢤng. Tꢐi Trung tâm chꢕng đꢚc bꢑnh viꢑn Bꢐch  
Mai, cꢆ nhiều đề tꢉi nghiên cꢋu về ngꢚ đꢚc ꢊ  
ngưꢇi lꢔn nhưng cꢟn thiꢌu cꢂc nghiên cꢋu về  
ngꢚ đꢚc ꢊ trẻ em, vꢙ vꢏy chꢍng tôi tiꢌn hꢉnh  
nghiên cꢋu đề tꢉi nꢉy nhꢖm mꢥc tiêu mô tꢀ cꢂc  
triꢑu chꢋng lâm sꢉng, cꢏn lâm sꢉng, cꢂc phương  
phꢂp vꢉ kꢌt quꢀ điều trị ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em tꢐi  
Trung tâm chꢕng đꢚc, bꢑnh viꢑn Bꢐch Mai.  
hematological changes (55%). The specific treatment  
rate is 56.0% (using a specific antidote and anti-snake  
venom serum 18.5%). Treatments to prevent  
gastrointestinal and skin absorption accounted for  
43.5% and 15.5%, respectively. The rate of patients  
recovering, supporting, getting worse, not getting  
better were 33.5%; 57%; 5%; 4.5%, respectively.  
The rate of patients with more severe evolution was  
found in the group of children with chemical poisoning  
(11.2%) and drugs abuse (12.5%). The proportion of  
patients who did not get better after treatment was  
found in the group of children with chemical poisoning  
(8.8%) and by animal bites (3.7%). 100% of pediatric  
patients with drug and food poisoning recover from  
hospital discharge. Conclusion: Acute poisoning  
causes a variety of symptoms on all organs, the most  
common being gastrointestinal symptoms, acid-base  
and electrolyte abnormalities and hematological  
disorders. Timely detecting and treating with  
detoxification methods improves prognosis for patients.  
Key Words: poisoning, children, Poison Control  
Center  
II. ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPPNGHIÊNCỨU  
Nghiên cꢋu trên 200 bꢑnh nhân ngꢚ đꢚc cꢄp  
dưꢔi 18 tuꢜi điều trị tꢐi Trung tâm chꢕng đꢚc,  
bꢑnh viꢑn Bꢐch Mai tꢞ thꢂng 01/07/2014 đꢌn  
tháng 30/06/2015.  
2.1. Đꢁi tượng nghiên cứu  
Tiêu chuẩn chꢦn đꢕi tưꢤng nghiên cꢋu:  
bꢑnh nhân cꢆ ≥ 2 tiêu chuẩn sau [5]:  
(1) Cꢆ bꢖng chꢋng tiꢌp xꢍc chꢄt đꢚc:  
- Ngưꢇi lꢔn dùng cho trẻ hoặc bắt gặp trẻ  
đang dùng thuꢕc, hꢆa chꢄt đꢚc.  
- Cꢆ dꢄu vꢌt hꢆa chꢄt đặc trưng như mùi dꢁu  
hỏa, mùi thuꢕc trꢞ sâu…  
I. ĐẶT VẤN ĐỀ  
Ngꢚ đꢚc cꢄp (NĐC) lꢉ cꢄp cꢋu thưꢇng gặp ꢊ  
trẻ em do nhiều nguyên nhân, cꢆ thꢈ ꢀnh hưꢊng  
đꢌn sꢝ phꢂt triꢈn cꢅa trẻ vꢉ thꢏm chꢣ lꢉ tử vong.  
Theo bꢂo cꢂo cꢅa Tꢜ chꢋc y tꢌ thꢌ giꢔi (WHO),  
trong năm 2004 ngꢚ đꢚc cꢄp gây ra hơn 45000  
ca tử vong ꢊ trẻ dưꢔi 20 tuꢜi - chiꢌm 13% sꢕ  
bꢑnh nhân tử vong do ngꢚ đꢚc trên toꢉn thꢌ  
giꢔi. Tꢢ lꢑ tử vong do ngꢚ đꢚc ꢊ cꢂc nưꢔc thu  
nhꢏp thꢄp vꢉ cꢂc nưꢔc thu nhꢏp trung bꢙnh cao  
gꢄp bꢕn lꢁn tử vong do ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ cꢂc nưꢔc  
thu nhꢏp cao [1]. Tꢐi Viꢑt Nam, bꢑnh viꢑn Nhi  
Trung ương tꢞ 11/1997 - 10/2001 cꢆ 258 bꢑnh  
nhi (BN) ngꢚ đꢚc cꢄp, chiꢌm tꢢ lꢑ 0,3% sꢕ bꢑnh  
nhi nhꢏp viꢑn vꢉ tử vong 8,6% [2]. Bꢑnh viꢑn  
Nhi đꢛng I trong 4 năm 1997-2001 cꢆ 1025 trẻ  
bị ngꢚ đꢚc cꢄp nhꢏp viꢑn, tử vong 1,3%, di  
chꢋng 0,2% [3].  
- Cꢆ vꢌt cắn, vꢌt đꢕt trên ngưꢇi trẻ.  
(2) Cꢆ biꢈu hiꢑn lâm sꢉng cꢅa NĐC:  
- Cꢂc biꢈu hiꢑn lâm sꢉng phù hꢤp vꢔi NĐC,  
đặc biꢑt cꢂc triꢑu chꢋng, cꢂc hꢚi chꢋng đặc hiꢑu  
cꢅa mꢚt sꢕ loꢐi NĐC thưꢇng gặp (hꢚi chꢋng  
opioid, hꢚi chꢋng muscarinic…).  
- Xꢘt nghiꢑm đặc hiꢑu cho loꢐi ngꢚ đꢚc như  
hoꢐt đꢚ cholinesterase, INR… phù hꢤp lâm sꢉng.  
(3) Xꢘt nghiꢑm đꢚc chꢄt:  
- Xꢘt nghiꢑm thꢄy chꢄt đꢚc trong mꢂu, nưꢔc  
tiꢈu, dịch dꢐ dꢉy, dịch tiꢌt tꢐi vꢌt cắn.  
Tiêu chuẩn loꢐi trꢞ: Cꢂc bꢑnh nhi chuyꢈn  
khoa, chuyꢈn viꢑn hoặc ra viꢑn sꢔm không thu  
thꢏp đưꢤc thông tin.  
2.2. Phương pháp nghiên cứu. Phương  
phꢂp cắt ngang, chꢦn mꢎu toꢉn bꢚ. Thu thꢏp  
thông tin theo mꢎu bꢑnh ꢂn thꢕng nhꢄt.  
Các bin snghiên cu bao gm:  
Trẻ em lꢉ đꢕi tưꢤng đặc biꢑt nhꢐy cꢀm vꢔi  
ngꢚ đꢚc cꢄp do chuyꢈn hꢆa cꢅa trẻ em chưa  
hoꢉn thiꢑn nên khꢀ năng thꢀi chꢄt đꢚc cꢟn kꢘm.  
Phơi nhiễm vꢔi liều nhỏ cꢅa hꢆa chꢄt đꢚc cꢆ thꢈ  
gây tꢜn thương trong giai đoꢐn sꢔm cꢅa sꢝ phꢂt  
triꢈn, gây bꢑnh mꢐn tꢣnh vꢉ tꢉn tꢏt suꢕt đꢇi [4].  
Triꢑu chꢋng lâm sꢉng cꢅa ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em  
rꢄt phong phꢍ vꢉ đa dꢐng, tuy nhiên tùy theo  
loꢐi chꢄt đꢚc mꢉ cꢆ những triꢑu chꢋng ngꢚ đꢚc  
riêng, khꢂm lâm sꢉng cꢆ thꢈ giꢍp ta hưꢔng tꢔi  
nhiễm đꢚc loꢐi gꢙ.  
Nguyên tắc điều trị ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em  
gꢛm loꢐi trꢞ chꢄt đꢚc ra khỏi cơ thꢈ, giꢀi đꢚc vꢉ  
điều trị triꢑu chꢋng đꢈ hꢛi phꢥc cꢂc chꢋc năng  
sꢕng. Ở trẻ em cꢁn đưꢤc theo dõi vꢉ điều trị rꢄt  
khẩn trương vꢙ thưꢇng rꢄt khꢆ xꢂc định sꢕ lưꢤng  
- Đặc đim chung: gii, tui.  
- Triu chng lâm sàng, cn lâm sàng:  
+ Triu chng toàn thân: st cao, hthân  
nhit, ri lon ý thꢋc, da xanh tꢂi…  
+ Triu chng tꢐi cꢂc cơ quan: tiêu hꢆa (tăng  
tiꢌt nưꢔc bꢦt, nôn, đau bꢥng, a chy, vàng  
da…); hô hꢄp (khó th, tím tái, ri lon nhp th,  
ngng thꢊ…); tim mꢐch (mch chm, tt huyt  
áp, try mꢐch…); thꢏn tit niu (thiu niu, vô  
niꢑu…); hꢑ thn kinh (co giꢏt, hôn mê…); rꢕi  
loꢐn nưꢔc điꢑn giꢀi thăng bꢖng kim toan; thay  
đꢜi huyt hc (tăng/gim hng cu, bch cu,  
95  
vietnam medical journal n01 - MAY - 2021  
tiu cꢁu…).  
+ Các hi chng ngꢚ đꢚc: hi chng kháng  
cholinergic, hi chng giao cm, hi chng  
opioids, hi chng ngoi tháp, hi chng  
hemoglobin, hi chng st khói kim loꢐi…  
- Phương phꢂp điều tr:  
+ Ngăn cꢀn hp thu qua đưꢇng tiêu hóa: gây  
nôn, ra ddày, than hot, sorbitol  
+ Ngăn cꢀn hp thu qua da: tm tẩy đc  
+ Điều trhtr: truyn dịch, dinh dưỡng  
tꢓnh mꢐch, bù dịch đưꢇng uꢕng, đặt ni khí  
qun, thông khí nhân to.  
+ Điều trị đặc hiꢑu: tăng thꢀi trchꢄt đꢚc  
(tăng cưꢇng bài niu, lc máu), dùng thuc  
khꢂng đꢚc (thuꢕc khꢂng đꢚc đặc hiu, huyt  
thanh kháng nc rn).  
- Kt quꢀ điều tr: khỏi, đ, nặng hơn, không đỡ.  
2.3. Xlý sliu: Các sliꢑu đưꢤc phân tích  
theo phương phꢂp thꢕng kê y hꢦc, trên chương  
trình SPSS 22.0, tính tlꢑ %, trung bꢙnh ± đꢚ lch  
chun. So sánh trung bình bng T - test, so sánh  
tl% bꢖng χ2 (hoặc Fisher exact test). Skhác  
biꢑt cꢆ ꢒ nghꢓa thꢕng kê khi p < 0,05.  
Bảng 1. Các phương pháp điều trị ngộ  
độc cấp ở đꢁi tượng nghiên cứu  
Sꢁ bệnh Tỉ lệ  
Phương pháp điều trị  
nhân  
87  
%
43,5  
4,5  
Gây nôn  
9
Rửa dꢐ dꢉy  
71  
35,5  
Ngăn ngꢞa  
Than hoꢐt liều  
hꢄp thu  
55  
25  
62  
27,5  
22,5  
31,0  
duy nhꢄt  
qua đưꢇng  
tiêu hóa  
Than hoꢐt liều  
nhắc lꢐi  
Thuꢕc tẩy  
(sorbitol)  
Tẩy rửa da  
31  
194  
15,5  
97,0  
Truyền dịch  
Dinh dưỡng tꢓnh  
mꢐch  
20  
10,0  
Điều trị h Bù dịch đưꢇng  
10  
3
5,0  
1,5  
trꢤ  
uꢕng  
Nꢚi khꢣ quꢀn  
Thông khí nhân  
tꢐo  
2
1,0  
112  
96  
24  
37  
56,0  
48,0  
12,0  
18,5  
Tăng cưꢇng bài  
niꢑu  
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
3.1. Đặc điểm chung. Trong tꢕng sꢕ 200  
đꢕi tưꢤng nghiên cꢋu cꢆ 103 bꢑnh nhân nam  
chiꢌm 51,5%, cao hơn so vꢔi 93 bꢑnh nhân nữ  
chiꢌm 48,5%. Tui trung bình ca các bnh  
nhân là 14,4 ± 3,94 (năm), thp nht là 15  
tháng tui và cao nht là 18 tui.  
Lꢦc máu  
Điều trị đặc  
hiꢑu về  
chꢕng đꢚc  
Dùng thuꢕc giꢀi  
đꢚc đặc hiꢑu  
Dùng thuꢕc giꢀi  
đꢚc  
22  
11,0  
Huyꢌt thanh  
khꢂng nꢦc rắn  
15  
7,5  
3.2. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc cấp  
Nhận xét: - Điều trị đặc hiꢑu đưꢤc tiꢌn hꢉnh  
trên 112 bꢑnh nhi (56,0%); trong đꢆ dùng thuꢕc  
giꢀi đꢚc đặc hiꢑu lꢉ 35 BN (18,5% - dùng thuꢕc  
11%; huyꢌt thanh khꢂng nꢦc rắn 7,5%  
- Điều trị ngăn cꢀn hꢄp thu đưꢇng tiêu hꢆa  
và ngoài da là 87 BN (43,5%) và 31 BN (15,5%).  
Biểu đồ 1: Triꢑu chꢋng lâm sꢉng ngꢚ đꢚc cꢄp  
Ngꢚ đꢚc cꢄp gây triꢑu chꢋng đa dꢐng trên tꢄt  
cꢀ cꢂc hꢑ cơ quan. Cꢂc triꢑu chꢋng gặp nhiều  
nhꢄt lꢉ biꢌn đꢜi về huyꢌt hꢦc cꢆ 110 bꢑnh nhi  
(55%), rꢕi loꢐn điꢑn giꢀi toan kiềm gặp ꢊ 108  
bꢑnh nhi (54%), triꢑu chꢋng tiêu hꢆa gặp ꢊ 102  
bꢑnh nhi (51%). Cꢂc triꢑu chꢋng ꢊ mắt, mꢃi, tai,  
đưꢇng tiꢌt niꢑu vꢉ hô hꢄp ꢣt gặp hơn.  
Biểu đồ 2: Kết quả điều trị ngộ độc cấp ở  
đꢁi tượng nghiên cứu  
Nhận xét: Sau điều trị, bꢑnh nhân đꢐt kꢌt  
quꢀ đỡ lꢉ cao nhꢄt vꢔi 114 BN (57%), khỏi bꢑnh  
67 BN (33,5%), nặng lên 10 BN (5%), không đỡ  
9 BN (4,5%).  
3.3. Các phương pháp và kết quả điều  
trị ngộ độc cấp  
96  
TẠP CHÍ Y h c vi t nam tẬP 502 - th ng 5 - s 1 - 2021  
Bảng 2. Mꢁi liên quan giữa kết quả điều trị và tác nhân gây ngộ độc cấp  
Thuꢁc  
Hóa chất  
Chất gây nghiện Thực phẩm  
Động vật  
P
n
%
44,0  
56,0  
0,0  
n
19  
45  
9
%
n
3
4
1
0
%
n
18  
15  
0
%
54,5  
45,5  
0,0  
n
16  
35  
0
%
29,6  
66,7  
0,0  
Khỏi  
Đỡ  
Nặng hơn  
Không đỡ  
11  
14  
0
23,8  
56,2  
11,2  
8,8  
37,5  
50,0  
12,5  
0,0  
<0,01  
0
0,0  
7
0
0,0  
2
3,7  
Nhận xét: Tꢢ lꢑ BN tiꢌn triꢈn nặng hơn vꢉ không đỡ gặp chꢅ yꢌu ꢊ nhꢆm ngꢚ đꢚc hꢆa chꢄt  
(11,2% vꢉ 8,8%, chꢅ yꢌu do ngꢚ đꢚc paraquat), ngꢚ đꢚc chꢄt gây nghiꢑn (1 BN). Cꢂc bꢑnh nhi ngꢚ  
đꢚc thuꢕc vꢉ thꢝc phẩm đều đỡ vꢉ khỏi khi ra viꢑn (100%).  
gꢛm thuꢕc vꢉ huyꢌt thanh giꢀi đꢚc cꢆ 37 BN,  
chiꢌm 18,5%. Tꢜng  
sꢕ BN đưꢤc điều trị ngăn cꢀn hꢄp thu khꢂ lꢔn  
do hꢁu hꢌt cꢂc bꢑnh nhân đꢌn viꢑn sꢔm. Sꢝ  
khꢂc biꢑt về kꢌt quꢀ điều trị khi bꢑnh nhân đưꢤc  
tiꢌn hꢉnh cꢂc biꢑn phꢂp ngăn cꢀn hꢄp thu qua  
da vꢉ điều trị hꢠ trꢤ không cꢆ ꢒ nghꢓa thꢕng kê  
(p > 0,05), điều nꢉy cꢆ thꢈ do cꢂc điều trị chꢕng  
hꢄp thu bên ngoꢉi da như tẩy rửa da, bôi đắp  
thuꢕc đông y đưꢤc thꢝc hiꢑn chꢅ yꢌu bꢊi chꢣnh  
bꢑnh nhân, tiꢌn hꢉnh không đꢍng cꢂch thꢏm chꢣ  
cꢆ thꢈ lꢉm nặng thêm do tăng nguy cơ nhiễm  
trùng. Cꢂc điều trị hꢠ trꢤ chꢅ yꢌu lꢉ truyền dịch,  
điều trị triꢑu chꢋng. Trong sꢕ cꢂc bꢑnh nhân  
điều trị ngăn cꢀn hꢄp thu qua đưꢇng tiêu hꢆa cꢆ  
9,2% nặng lên vꢉ 8% không đỡ; trong sꢕ cꢂc  
bꢑnh nhân điều trị giꢀi đꢚc, cꢆ 8,9% nặng lên vꢉ  
7,1% không đỡ; cꢟn lꢐi lꢉ cꢂc bꢑnh nhân khỏi  
bꢑnh vꢉ ra viꢑn. Sꢝ khꢂc biꢑt kꢌt quꢀ điều trị  
mang lꢐi tꢞ hai phương phꢂp điều trị nꢉy cꢆ ꢒ  
nghꢓa thꢕng kê cho thꢄy hiꢑu quꢀ điều trị cꢅa  
phương phꢂp, cꢁn đưꢤc ꢂp dꢥng rꢚng rãi.  
Trong nghiên cꢋu cꢅa chꢍng tôi, bꢑnh nhân  
khỏi vꢉ đỡ ra viꢑn lꢁn lưꢤt lꢉ 33,5% vꢉ 57%  
(tꢜng lꢉ 90,5%), kꢌt quꢀ nꢉy phù hꢤp vꢔi nghiên  
cꢋu cꢅa Long Nary cꢆ 91,4% bꢑnh nhân khỏi vꢉ  
đỡ ra viꢑn [2]. Bꢑnh nhân nặng lên (chiꢌm 5%),  
không đỡ (chiꢌm 4,5%) vꢎn cꢟn khꢂ cao; hơn  
nữa gặp chꢅ yꢌu ꢊ nhꢆm ngꢚ đꢚc do cꢕ ꢒ (17  
BN so vꢔi 2 BN do không cꢕ ꢒ). Cꢁn đẩy mꢐnh  
công tꢂc tuyên truyền phꢟng chꢕng ngꢚ đꢚc cꢄp,  
cꢂc sơ cꢋu ban đꢁu vꢉ nâng cao hiꢑu quꢀ điều  
trị. Bꢑnh nhân ngꢚ đꢚc do cꢕ ꢒ cꢆ kꢌt quꢀ điều  
trị nặng vꢉ không đỡ chiꢌm tꢢ lꢑ cao hơn ngꢚ  
đꢚc do không cꢕ ꢒ (17/200, 8,5% so vꢔi 2/200,  
1%), điều nꢉy cꢆ thꢈ do bꢑnh nhân ngꢚ đꢚc do  
cꢕ ꢒ thưꢇng uꢕng mꢚt lưꢤng lꢔn hơn, thưꢇng  
uꢕng cꢂc loꢐi hꢆa chꢄt bꢀo vꢑ thꢝc vꢏt không rõ  
nguꢛn gꢕc, nhiều loꢐi thꢉnh phꢁn đꢚc hꢐi, vꢉ  
thưꢇng không hꢤp tꢂc vꢔi bꢂc sꢓ điều trị đꢈ khai  
bꢂo về tꢂc nhân, thꢇi điꢈm ngꢚ đꢚc cꢃng như  
triꢑu chꢋng lâm sꢉng lꢉm cho qꢍa trꢙnh chẩn  
đoꢂn vꢉ điều trị gặp nhiều khꢆ khăn hơn.  
Biều đồ 3: Phân bꢁ kết quả điều trị theo  
phương pháp điều trị  
Nhận xét: Những bꢑnh nhân điều trị bꢖng  
cꢂc phương phꢂp ngăn cꢀn hꢄp thu qua da vꢉ  
điều trị hꢠ trꢤ cꢆ kꢌt quꢀ không khꢂc nhau (p  
>0,05). Ở nhꢆm điều trị bꢖng cꢂc phương phꢂp  
ngăn cꢀn hꢄp thu qua đưꢇng tiêu hꢆa cꢆ 8 bꢑnh  
nhân nặng lên (9,2%) vꢉ 7 bꢑnh nhân không đỡ  
(8,0%). Ở nhꢆm điều trị giꢀi đꢚc, cꢆ 10 bꢑnh  
nhân nặng lên (8,9%) vꢉ 8 bꢑnh nhân không đỡ  
(7,1%). Bꢑnh nhân đỡ, khỏi chiꢌm tꢢ lꢑ cao nhꢄt  
khi phꢕi hꢤp tꢄt cꢀ cꢂc phương phꢂp điều trị.  
IV. BÀN LUN  
Nghiên cꢋu nhꢖm mꢥc đꢣch mô tꢀ cꢂc triꢑu  
chꢋng thưꢇng gặp, phương phꢂp điều trị vꢉ kꢌt  
quꢀ điều trị ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em điều trị tꢐi  
Trung tâm chꢕng đꢚc, bꢑnh viꢑn Bꢐch Mai.  
Nghiên cꢋu ghi nhꢏn ngꢚ đꢚc cꢄp gây triꢑu  
chꢋng đa dꢐng trên tꢄt cꢀ cꢂc hꢑ cơ quan. Cꢂc  
triꢑu chꢋng gặp nhiều nhꢄt lꢉ biꢌn đꢜi về huyꢌt  
hꢦc, rꢕi loꢐn điꢑn giꢀi toan, triꢑu chꢋng tiêu hꢆa,  
da liễu, triꢑu chꢋng tim mꢐch, triꢑu chꢋng tâm  
thꢁn kinh. Cꢂc triꢑu chꢋng ꢊ mắt, mꢃi, tai,  
đưꢇng tiꢌt niꢑu vꢉ hô hꢄp ꢣt gặp hơn. Kꢌt quꢀ  
nꢉy tương tꢝ cꢂc nghiên cꢋu cꢅa Long Nary [2]  
Vꢃ Đꢙnh Thắng [6].  
Trong nghiên cꢋu cꢅa chꢍng tôi, điều trị ngăn  
cꢀn hꢄp thu qua đưꢇng tiêu hꢆa vꢉ qua da lꢁn  
lưꢤt cꢆ 87 BN (43,5%) vꢉ 31 BN (15,5%); hꢁu  
hꢌt cꢂc bꢑnh nhân đều nhꢏn điều trị hꢠ trꢤ (198  
BN - 99%); điều trị đặc hiꢑu đưꢤc tiꢌn hꢉnh trên  
112 BN (56,0%). Trong đꢆ giꢀi đꢚc đặc hiꢑu  
Ngꢚ đꢚc hꢆa chꢄt bꢀo vꢑ thꢝc vꢏt lꢉ mꢚt vꢄn  
97  
vietnam medical journal n01 - MAY - 2021  
đề thꢇi sꢝ ꢊ cꢂc quꢕc gia đang phꢂt triꢈn vꢔi nền do ngꢚ đꢚc thuꢕc bꢀo vꢑ thꢝc vꢏt vꢉ chꢄt gây  
nông nghiꢑp vꢎn đꢆng vai trꢟ quan trꢦng trong nghiꢑn. Cꢁn tăng cưꢇng cꢂc biꢑn phꢂp tuyên  
nền kinh tꢌ quꢕc dân. Tꢐi Viꢑt Nam, hꢆa chꢄt bꢀo truyền, giꢂo dꢥc về nguy cơ, tꢂc nhân vꢉ cꢂch  
vꢑ thꢝc vꢏt đang đưꢤc sử dꢥng rꢄt rꢚng rãi, nhiều phꢟng trꢂnh ngꢚ đꢚc ꢊ trẻ em. Cꢂc cơ quan  
chꢅng loꢐi vꢉ không kiꢈm soꢂt đưꢤc vꢉ không chꢋc năng cꢃng cꢁn quꢀn lꢣ chặt chẽ khâu buôn  
đưꢤc cꢄt giữ cẩn thꢏn nên trẻ nhỏ cꢆ thꢈ vô tꢙnh bꢂn, tiêu thꢥ cꢂc loꢐi thuꢕc, hꢆa chꢄt.  
uꢕng phꢀi. Kꢌt quꢀ điều trị gặp 11,2% sꢕ BN ngꢚ  
TÀI LIỆU THAM KHẢO  
đꢚc do hꢆa chꢄt nặng hơn vꢉ 8,8% sꢕ BN không  
1. World Health Organization. Violence and Injury  
đỡ. Ngꢚ đꢚc chꢄt gây nghiꢑn (lꢐm dꢥng rưꢤu vꢉ  
Disability: Biennial 2010 - 2011 report, Avwnue  
Appla, 1211 Geneva 27, Switzerland.  
2. Long Nary. Nhꢏn xꢘt tꢙnh hꢙnh ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ  
em tꢐi viꢑn Nhi Quꢕc gia trong 4 năm. Luꢏn văn  
thꢐc sꢗ Y hꢦc, Chuyên ngꢉnh nhi (2002)  
3. Nguyễn Thị Kim Thoa. Đặc điꢈm dịch tễ hꢦc vꢉ  
lâm sꢉng ngꢚ đꢚc cꢄp trẻ em tꢐi bꢑnh viꢑn Nhi  
đꢛng I tꢞ 1997-2001. Luꢏn văn bꢂc sꢓ chuyên khoa  
II (2002).  
4. Forman J.A, Landrigan P.J. Chemical Pollutants,  
in Nelson Textbook of Pediatrics 20th. 2015. 3423-  
3424.  
5. Nguyễn Thị Phượng. Ngꢚ đꢚc cꢄp ꢊ trẻ em. Bꢉi  
giꢀng nhi khoa, tꢏp I, Nhꢉ xuꢄt bꢀn Y hꢦc (2000).  
6. Vũ Đình Thắng. Nghiên cꢋu tꢙnh hꢙnh ngꢚ đꢚc  
cꢄp ꢊ trẻ em tꢐi Bꢑnh viꢑn Nhi đꢛng I vꢉ Nhi đꢛng  
II trong năm 2002. Luꢏn văn thꢐc sꢗ Y hꢦc.  
7. Phꢀm Thị Kim Loan, Nguyễn Trꢂ Đoàn, P.L.  
An. Tꢙnh hꢙnh dịch tễ ngꢚ đꢚc cꢄp trẻ em tꢐi khoa  
cꢄp cꢋu bꢑnh viꢑn Nhi đꢛng II tꢞ 1999-2001.  
Thông tin hꢛi sꢋc cꢄp cꢋu sꢕ 04 thꢂng 12/2002,  
Hꢚi hꢛi sꢋc cꢄp cꢋu TP Hꢛ Chꢣ Minh: 60-69.  
ma tꢍy) cꢆ kꢌt quꢀ điều trị cꢆ 01 BN nặng hơn  
(chiꢌm 12,5%), cꢂc BN cꢟn lꢐi đỡ vꢉ khỏi bꢑnh ra  
viꢑn. Ngꢚ đꢚc do rắn cắt/côn trùng đꢕt cꢆ 2  
trưꢇng hꢤp không đỡ chiꢌm 3,7%. Ngꢚ đꢚc do  
tꢂc nhân thuꢕc hoặc thꢝc phꢁm cꢆ 100% bꢑnh  
nhi khỏi vꢉ đỡ khi ra viꢑn. Kꢌt quꢀ nꢉy tương tꢝ  
nghiên cꢋu cꢅa tꢂc giꢀ Nguyễn Thị Kim Thoa vꢉ  
Phꢐm Thị Kim Loan [3],[7].  
V. KẾT LUẬN  
Ngꢚ đꢚc cꢄp gây triꢑu chꢋng đa dꢐng trên tꢄt  
cꢀ cꢂc cơ quan, hay gặp nhꢄt lꢉ rꢕi loꢐn về  
huyꢌt hꢦc, rꢕi loꢐn điꢑn giꢀi, vꢉ triꢑu chꢋng trên  
hꢑ tiêu hꢆa. Cꢂc biꢑn phꢂp điều trị chꢅ yꢌu lꢉ  
ngăn ngꢞa hꢄp thu chꢄt đꢚc qua đưꢇng tiêu hꢆa  
như rửa dꢐ dꢉy, dùng than hoꢐt vꢉ tẩy rửa da.  
Đa sꢕ cꢂc trưꢇng hꢤp cꢆ kꢌt quꢀ điều trị tꢕt, tuy  
nhiên vꢎn cꢆ 5% bꢑnh nhi nặng lên đặc biꢑt lꢉ  
THỰC TRẠNG SÂU RĂNG VÀ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ  
CỦA NGƯỜI CAO TUỔI TỈNH BÌNH DƯƠNG  
Võ Thị Thuý Hồng1, Hoàng Thị Mai Hiên2, Vũ Mạnh Tuấn3  
Kết luận: Sâu răng vꢉ nhu cꢁu điều trị sâu răng  
TÓM TẮT24  
chiꢌm tꢢ lꢑ thꢄp nhưng mꢄt răng chiꢌm tꢢ lꢑ cao trong  
Mục tiêu: xꢂc định thꢝc trꢐng sâu răng vꢉ nhu  
cꢚng đꢛng ngưꢇi cao tuꢜi ꢊ tꢢnh Bꢙnh Dương.  
cꢁu điều trị sâu răng ꢊ nhꢆm ngưꢇi trên 60 tuꢜi ꢊ tꢢnh  
Bꢙnh Dương. Phương pháp nghiên cứu: mô tꢀ cắt  
ngang, chꢦn mꢎu chùm ngꢎu nhiên, sử dꢥng chꢢ sꢕ  
sâu mꢄt trꢂm vꢉ chꢢ sꢕ nhu cꢁu điều trị sâu răng. Kết  
quả: Sâu răng vꢉ sâu chân răng chiꢌm tỷ lꢑ 32,1% &  
5,7%. Tỷ lꢑ sâu răng vꢉ sâu chân răng giꢀm dꢁn theo  
tuꢜi. Chꢢ sꢕ trung bꢙnh SMT lꢉ 13,26 răng, trong đꢆ S  
lꢉ 0,9 răng (6,8%), M lꢉ 12,28 răng (92,8%) vꢉ T lꢉ  
0,08 răng (0,6%). Sâu răng vꢉ mꢄt răng tăng dꢁn  
theo tuꢜi. Nhu cꢁu điều trị sâu răng chiꢌm tꢢ lꢑ 32,1%  
vꢔi trung bꢙnh mꢠi ngưꢇi cꢁn điều trị 2,81 răng sâu.  
Từ khoá: sâu răng, sâu mꢄt trꢂm, ngưꢇi cao tuꢜi.  
SUMMARY  
DENTAL CARIES AND TREATMENT NEED OF  
DENTAL CARIES IN ELDERLY GROUP OF  
BINH DƯƠNG PROVINCE  
Objective: To determine the presentation of  
dental caries and treatment need of dental caries in  
the over 60 years old group in Binh Duong province.  
Material & methods: Describe cross section, select  
random beam sample, used DMFT index and  
treatment need index of caries. Results: Caries and  
rooth carie index was 32.1% & 5.7%. The value of  
caries and rooth caries decreased with age. The  
average value of DMFT index was 13.26 teeth, D-  
component was 0.9 teeth (6.8%), M-componet was  
12.28 teeth (92.8%) and F-component was 0.08 teeth  
(0.6%). Dental caries and tooth missing increased  
with age. The treatment need index of dental caries  
was 32.1% with an average of 2.81 caries per person.  
1Bnh viꢑn Răng Hꢉm Mặt Trung Ương Hꢉ Nꢚi,  
2Phꢟng khꢂm nha khoa thẩm mꢗ Phương Đông,  
3Viꢑn Đꢉo tꢐo Răng Hꢉm Mặt, Trưꢇng Đꢐi Hꢦc Y Hꢉ Nꢚi.  
Chịu trꢂch nhiꢑm chꢣnh: Võ Thị Thuꢒ Hꢛng  
Ngꢉy nhꢏn bꢉi: 5.3.2021  
Ngꢉy phꢀn biꢑn khoa hꢦc: 23.4.2021  
Ngꢉy duyꢑt bꢉi: 4.5.2021  
98  
pdf 5 trang yennguyen 15/04/2022 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đặc điểm lâm sàng và điều trị ngộ độc cấp ở trẻ em tại Trung tâm chống độc Bệnh viện Bạch Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdac_diem_lam_sang_va_dieu_tri_ngo_doc_cap_o_tre_em_tai_trung.pdf