Tài liệu Chăm sóc bệnh nhi viêm cầu thận cấp

Tài liu sinh hot Khoa hc Kthut Điu dưỡng  
BNH VIN NHI ĐỒNG 2  
PHÒNG ĐIU DƯỠNG  
CHĂM SÓC BNH NHI VIÊM CU THN CP  
A.  
ĐẠI CƯƠNG:  
Viêm cu thn cp là tình trng viêm lan ta cp tính xy ra vi cu thn gây tiu máu,  
tiu đạm, tiếu ít, phù và gim độ lc cu thn  
Là mt bnh do ri lon min dch, thường khi phát bi tình trng nhim liên cu β  
nhóm A, bnh thường lành tính, tkhi 90% các trường hp. Tiên lượng phthuc vào  
stn thương cu thn  
I. NGUYÊN NHÂN:  
Nhim trùng:  
° Viêm cu thn cp hu nhim liên cu trùng thường gp nht (liên cu khun β –  
tan máu nhóm A), lành tính và tkhi sau 1- 2 tun  
° Vi trùng: viêm phi do phế cu, nhim trùng máu do não mô cu…  
° Siêu vi: VGSV B, quai b, si, thy đậu…  
° Ký sinh trùng: st rét…  
Bnh cu thn nguyên phát: viêm cu thn tăng sinh màng, bnh Berger…  
Bnh hthng: Lupus đỏ, Henoch Schonlein  
Các bnh khác: hi chng Guilain-Barré, sau chích nga bch hu, ho gà, un ván  
II. CƠ CHBNH SINH:  
Liên cu khun β – tan máu nhóm A không đến thn, chúng cư trú hng, da và gây nên  
nhng tn thương viêm mhng, amidan, mũi, xoang, phế qun hoc da đầu, cng chân,  
cng tay…Từ đây, liên cu khun gii phóng ra các độc t(kháng nguyên). Các kháng  
nguyên này vào máu, kích thích hthng min dch sinh ra kháng th. Phn ng KN-KT  
cùng vi stham gia ca bthC3 gây nên các tn thương viêm mao mch toàn cơ th,  
nhưng tn thương chyếu là mao mch cu thn: phù nvà tăng sinh các tế bào dn đến  
tăng tính thm và hp lòng mao mch cu thn tt ccác du hiu lâm sàng và cn lâm  
sàng ca bnh VCTC  
CƠ ĐỊA KÝ CHỦ  
NHIM LIÊN CU  
KHÁNG NGUYÊN LIÊN CU A, β/ MÁU  
TO KHÁNG THCHNG KHÁNG  
NGUYÊN LIÊN CU  
LNG ĐỌNG TI CU THN  
PHN NG CHÉO KHÁNG  
NGUYÊN CU THN  
PHN NG KN – KT TI CU THN HOT HÓA BTH,  
CHT TRUNG GIAN  
VIÊM CU THN  
YU TNGUY CƠ:  
Tui: 3 – 5 tui thường bviêm da, chc đầu; 7 – 15 tui thường bviêm hng, viêm  
amidan  
Nam:N= 2:1 nhng trường hp có biu hin lâm sàng, nhng thkhông triu  
chng nam nbng nhau  
Cơ địa: dị ứng  
Thi tiết: lnh đột ngt dbviêm hng, viêm amidan  
Vsinh răng ming và da kém  
III. LÂM SÀNG: Thể đin hình Viêm cu thn cp hu nhim liên cu trùng  
Khi phát sau nhim liên cu trùng: sau viêm hng 7 – 10 ngày, sau nhim trùng da  
khong 14 ngày. Sau đó phù nhẹ ở mi mt, tiu ít, tiu đỏ, HA thường tăng  
Phù: xy ra đột ngt vào bui sáng thc dy, thy mí mt phù nh, sau đó lan ra toàn  
thân. Phù thường nh, ít khi phù nhiu. Phù mm, n lõm  
Tiu ít: thiu niu (VNT < 300ml/m2/24h), vô niu (VNT < 100ml/m2/24h)  
Sda =  
cân nng x chiu cao / 3600  
hay = 4P + 7 / P + 90  
Ví d: tr5 tui, cân = 17kg, cao = 110cm Sda = 0,72 m2 thiu niu khi VNT  
210ml/24h, vô niu khi VNT < 70ml/24h  
<
Tiu đỏ đại th: thường xy ra 30 – 50% tr.Tiu màu đỏ hay màu trà đậm. Mi ngày đi  
tiu ra máu 1 – 2 ln trong tun đầu, sau đó thưa dn 3 – 4 ngày đi mt ln ri hết hn  
Huyết áp cao: có 50 – 90% tr. HA cao c2 trs: tâm thu và tâm trương, thường  
tăng nh10 – 20 mmHg. Khong 5% có triu chng thn kinh do cao HA: nhc đầu, ói,  
co git, lơ mơ  
Đôi khi trẻ đến vi biến chng nng: suy tim, phù phi cp, bnh cnh não do cao HA  
hay suy thn cp  
Có mt strkhông có biu hin trên lâm sàng  
IV. CN LÂM SÀNG:  
Máu:  
° Bch cu tăng nh, đa nhân trung tính tăng  
° VS tăng nhẹ  
° Bthmáu: C3 gim, C4 bình thường hoc gim ít  
(Bthlà các thành phn không chu nhit có mt ctrong huyết thanh bình thường giúp  
cho phn ng KN – KT biu lthêm nhiu hot tính sinh hc khác, sly gii tế bào hay  
vi khun chlà 1 trong nhng hot tính trên. Khi C3 dính trên bmt các vi khun, các  
đơn bào… thì biến các vi sinh vt này thành mc tiêu ca đáp ng min dch như bthc  
bào – ly gii)  
° Urê – Creatinin bình thường hoc có thtăng độ lc cu thn gim  
° Kali bình thường hoc tăng nhẹ  
° ASO tăng  
Nước tiu: có nhiu hng cu, bch cu, trhng cu, trht…; có đạm ít < 3g/ 24h  
Phết hng hay cy da có thcó liên cu trùng  
V. BIN CHNG:  
Cao huyết áp  
Suy thn cp: 1 – 2% VCTC hu nhim trùng tiến trin nhanh đến STC  
Suy tim cp  
Phù phi cp  
Vlâu dài đa skhi hoàn toàn:  
Phù, tiu ít, huyết áp cao thường mt trong 1 – 2 tun  
C3 vbình thường trong 8 tun  
Tiu đạm hết trong 3 – 6 tháng  
Tiu máu vi thhết trong 1 năm  
B.QUY TRÌNH CHĂM SÓC:  
Nhn định:  
° Hi bnh nhi và thân nhân:  
Phù: xut hin tbao gi? Phù ln đầu hay nhiu ln? Phù ở đâu trước? Phù tăng nhanh  
hay tt?  
Nước tiu: bình thường hay tiu ít? Slượng nước tiu trong 24h? Màu sc nước tiu?  
Tiu thành tia hay r? Có cm giác đau, but khi đi tiu không?  
° Quan sát:  
Da có mn nht? Hay du vết so bnh ngoài da  
Có bviêm hng?  
Đang ung thuc gi?  
Đo huyết áp xem có cao không  
Du hiu phù  
Có tăng cân không?  
Nước tiu: màu sc, slượng, tính cht  
Chn đoán điu dưỡng:  
Trmt mi do phù nhiu, tiến trin ca bnh  
Dinh dưỡng không đủ do mt đạm  
Dnhim trùng do sc đề kháng gim  
Tuân thchế độ dùng thuc  
Vsinh cho trẻ  
Chế độ điu trvà theo dõi đặc bit  
Can thip điu dưỡng:  
1. Chế độ nghngơi: được chỉ định khi trphù nhiu, tiu ít, cao HA  
Nm nghngơi hoàn toàn ti giường trong giai đon cp  
Bnh nhi hot động li bình thường sau 2 – 3 tun  
Tránh hot động gng sc trong 3 – 6 tháng  
2. Chế độ ăn ung:  
Ăn nht tuyt đối trong giai đon cp  
Ăn lt tuyt đối tùy theo mc độ phù, tiu ít, HA cao trong 1 – 2 tun: tt ccác  
món ăn ca trhoàn toàn không cho mui. Cn động viên, giám sát chế độ ăn này  
ca trẻ  
Khi bnh nhi hết phù thì cho trẻ ăn chế độ ăn lt tương đối (là chế độ ăn vi lượng  
mui tăng dn): 1 mung cà phê # 5gr mui  
° 0,5g/ngày trong 1 – 2 tun đầu  
° 1g/ngày trong 1 – 2 tun tiếp theo  
° 1,5g/ngày trong 1 – 2 tun kế tiếp  
° 2g/ngày trong 1 – 2 tun cui  
Sau 4 – 8 tun ăn lt tương đối, trcó thể ăn mn bình thường  
Hn chế ung nước tùy thuc vào slượng nước tiu, tình trng bnh  
Lượng nước đưa vào cơ th= lượng nước tiu ca ngày hôm trước + 200ml là lượng  
nước mt đi không nhìn thy  
Hn chế thc ăn giàu protein khi trthiu niu hoc vô niu, nhưng phi đảm bo  
cho cơ thlượng protein 1g/kg/ngày, nghĩa là 5 – 6gr tht/kg/ngày hoc 8 – 10gr  
cá/kg/ngày  
Hn chế các loi thc ăn giàu Kali như chui, cam, da, phô mai, sôcôla, bánh  
mì…  
Cn động viên, giám sát chế độ ăn này ca bnh nhân  
3. Chng nhim trùng:  
Vsinh da và tai mũi hng hàng ngày nhm loi trcác nhim trùng  
Khánh sinh Penicilline 100.000đơn v/kg/ngày hoc Erythromycine 30 – 50  
mg/kg/ngày dùng trong 10 ngày khi có viêm hng hoc viêm da đang tiến trin  
Thuc li tiu ( Furosemid 2mg/kg/ngày) được dùng trong trường hp phù, tiu  
ít, cao HA. Chnên dùng thuc vào bui sáng và trưa để tránh gây mt ngcho  
bnh nhân  
Thuc háp (Nifedipine) được dùng khi bnh nhân có cao HA  
Ăn nhiu cht đạm khi trkhông trong tình trng thiu niu hay vô niu  
4. Theo dõi:  
Huyết áp: đo ít nht 2 ln trong ngày, theo dõi sát nếu bnh nhân có cao HA  
Cân nng: mi ngày thc dy cân  
Lượng nước tiu trong 24h, màu sc…  
Lượng nước xut nhp: lượng nước đưa vào cơ th= lượng nước tiu/24h +  
200ml lượng nước mt không nhìn thy/24h  
Chc năng thn, TPTNT mi 3 – 5 ngày  
Phát hin sm các biến chng:  
CÁC BIN CHNG  
DU HIU NHN BIT  
Là du hiu gián tiếp về  
tình trng viêm, phù n,  
tăng sinh tế bào trong cu  
thn gây tăng tiết renin,  
hot hóa hthng co  
mch dn đến tăng huyết  
áp  
XTRÍ BAN ĐẦU  
Nm nghngơi tuyt đối  
Thc hin y lnh thuc  
háp nhanh  
Theo dõi HA 1h/ln  
trong 24h đầu, sau đó  
mi 6h  
Cao huyết áp  
Bnh nhân cm giác:  
Đau đầu ddi  
Choáng váng  
Co git  
Hôn mê  
Thường kèm cao HA  
kch phát  
Nm đầu cao 600 - 900  
Hút đàm nht  
Biu hin:  
Thoxy hoc NCPAP  
theo y lnh  
Khó thddi  
Toát mi hôi  
Tím tái  
Thc hin y lnh thuc  
háp  
Suy tim cp  
Thnhanh và nông  
Ho và khc ra bt  
hng  
Nhp tim nhanh  
Huyết áp gim  
Là giai đon mun ca suy  
tim cp  
Phù phi cp  
Suy thn cp  
Như trên  
Tiu ít, slượng nước tiu  
200 – 500 ml/ngày  
Kéo dài 6 – 7 ngày  
Kèm theo tăng urê – creatinin  
máu  
Hn chế nước  
Chế độ ăn lt tuyt đối  
Theo dõi lựơng nước  
xut nhp hàng ngày  
TÓM LI: Bnh nhân Viêm cu thn cp cn theo dõi:  
Huyết áp  
Phù: xut hin trước ở đâu, mc độ phù, tính cht phù (mm, n lõm)  
Cân nng  
Nước tiu: slượng trong 24h, màu sc  
Chế độ ăn lt + hn chế ung nước  
Nghngơi  
VI. PHÒNG BNH – GIÁO DC SC KHE:  
Tích cc điu trcác nhim trùng sm nht là tai mũi hng, viêm mda  
Ra tay thường xuyên  
Vsinh cá nhân, nht là vsinh răng ming và da hàng ngày  
Nâng cao thtrng, sc đề kháng  
Tránh nhim lnh khi thi tiết thay đổi  
Sau khi ra vin các bnh nhân VCTC phi được theo dõi trong 1 tháng, 2 tháng, 4 tháng,  
6 tháng, 1 năm. Tránh mi hot động gng sc trong 6 tháng  
DUYT BAN GIÁM ĐỐC  
TRƯỞNG PHÒNG ĐIU DƯỠNG  
CNĐD. Nguyn ThKim Liên  
pdf 7 trang yennguyen 15/04/2022 2320
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Chăm sóc bệnh nhi viêm cầu thận cấp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_cham_soc_benh_nhi_viem_cau_than_cap.pdf