Bài thuyết trình Nhận xét về các kháng thể kháng giáp ở bệnh bướu giáp tự miễn trẻ em - Lê Thỵ Phương Anh
BÁO CÁO HỘI NGHỊ NHI KHOA TOÀN QUỐC
NHẬN XÉT VỀ CÁC KHÁNG THỂ KHÁNG GIÁP
Ở BỆNH BƯỚU GIÁP TỰ MIỄN TRẺ EM
Ths. Bs. Lê Thỵ Phương Anh
PGS.TS. Hoàng Thị Thủy Yên
Nội dung
Đặt vấn đề
1
2
3
Đối tượng, phương pháp nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
4
Kiến nghị
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đặt vấn đề (tt)
Bướu giá p tự miễn (bì nh giá p) dễ chẩn đoán nhầm
với cácbệnhlý tuyếngiá pkhá cnếukhô nglàmcá c
xé t nghiệm khá ng thể khá ng giá p.
Cá c loại khá ng thể khá ng giá p :
- Thyroid peroxidase antibody TPO Ab
- Thyroglobulin antibody Tg Ab
- Thyrotropin Receptor Antibody TRAb
- Thyroid stimulating Antibody TSAb
Kháng thể kháng giáp
• Basedow: TPO Ab 90%, Tg Ab 60-65%
• Hashimoto: TPO Ab 90%, Tg Ab 25%.
• Theo quan điểm lâm sàng, tần suất dương
tính của Tg Ab thấp hơn của TPO Ab trong
bệnh tuyến giáp tự miễn và Tg Ab ít có ích
hơn TPO Ab để tiên đoán rối loạn chức
năng tuyến giáp. Vì vậy ở nhiều cơ sở
người ta thường theo dõi TPO Ab để chẩn
đoán và theo dõi điều trị bệnh tuyến giáp
tự miễn
Mục tiêu nghiên cứu
1. Đánh giá nồng độ các kháng thể kháng giáp ở các
nhómbệnhbướugiáptựmiễn.
2. Mối tương quan giữa các kháng thể kháng giáp
với triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh
bướu giáp tự miễn
ĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
ĐỐI TƯỢNG
Tất cả bệnh nhi có bướu giáp lan toả
THỜI GIAN
Từ tháng 1/2015 đến tháng 8/2016
ĐỊA ĐIỂM
➢ Trung Tâm Nhi khoa Bệnh Viện Trung Ương Huế
➢ Khoa Nhi Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế
Đối tượng nghiên cứu (tt)
Tiêu chuẩn chọn bệnh:
➢ Tất cả bệnh nhi có bướu giáp và kháng thể kháng Thyroid
peroxidase (+)
Tiêu chuẩn loại trừ:
➢ Bướu giá p nhưng khá ng thể khá ng Thyroid peroxidase â m
tí nh
.
Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu:
Nghiên cứu mô tả cắt ngang
Phương tiện nghiên cứu:
p.
➢ Hồ sơ, giấy xé t nghiệm, siêu â m, tế bào học.
➢ Phiếu điều tra.
➢ Phần mềm Excel, Medcalc.
Sơ đồ nghiên cứu
bBƯỚU GIÁP LAN TỎA+ TPO Ab(+)
Lâm sàng
- Tuổi, giới, địa dư, tiền sử,
lí do vào viện
- Đặc điểm của bướu giáp
- Các triệu chứng lâm sàng
- Phân loại bướu giáp
Cận lâm sàng
- TSH, FT4, TPO Ab, Tg Ab
Liên quan giữa triệu chứng lâm sàng với cận lâm sàng
Với các kháng thể kháng giáp
KẾT QUẢ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
1. Địa
Phạm Thị Ngọc Quyên với 60% ở nông thôn
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
2. Tuổi
Bướu giáp tự miễn
Nhóm tuổi
n
Tỷ lệ %
1-6 tuổi
7-11 tuổi
12-15 tuổi
3
7,5
45
18
19
47,5
100
Tổng
40
X ± SD (năm)
10,85 ± 2,95
• Theo Brook C. í t gặp ở trẻ < 5 tuổi
• Nguyễn Thị Thảo Trinh 10,63 ± 2,91 tuổi ,,Kaguelidou F. 11,9 (9,4 – 13,9) tuổi ,
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
3.
• Nữ chiếm ưu thế hơn nam với tỷ lệ nữ/ nam là 4,7:1
• Phạm Thị Ngọc Quyên 3,7:1, Nguyễn Thị Diễm Chi là 4,66:1
• Hashimoto, Nabhan M.Z. 91%, Zak T. 90% ,Dunbar B. 85,9%.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
4. P
Phạm Thị Ngọc
Nồng độ TPOAb theo phân loại BBGTM
Basedow
Bướu giáp bình
Hashimoto
Nồng độ
n=23 giáp n=9
n=8
Trung Min-
kháng
p
Trung Min- Trung
thể
Min-Max
vị
Max
vị
vị
Max
239,70- >0,05
TPOAb
(IU/ml)
119,45-
406,69-
666,91
490,00
831,18
1426
5864
1204
+Nguyễn Thị Thảo Trinh 421,75 (337,15 - 593,57)
+Nabhan M.Z 559,3 ± 1019 ,Dunbar 464± 585
+Dunbar Btuyến giáp tự miễn bình giáp 426± 570 UI/ml
Nồng độ TGAb theo phân loại
bệnh bướu giáp tự miễn
Basedow
n=15
Bướu giáp bình
Hashimoto
n=6
Nồng độ
p
giáp n=5
kháng thể
X ± SD
X ± SD
X ± SD
>0,05
Tg Ab
549,43 ± 463,44 547,79 ± 423,26 1588,24 ± 1871,44
(IU/ml)
Nguyễn Thị Thảo Trinh 556,15 (447,66-671,43),Ozsu có nồng độ Tg Ab 760 (4,7- 7288)
Phạm Thị Ngọc Quyên, L de Vries, Glaser N. dương tính của Tg Ab lần lượt là 83%,
69,9%, 44%
LIÊN QUAN GIỮA MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM
SÀNG,CẬN LÂM SÀNG VỚI CÁC KHÁNG
THỂ KHÁNG GIÁP
Liên quan giữa nồng độ TPO Ab với độ lớn
bướu giáp
Độ lớn bướu giáp
rs
p
TPO Ab (IU/ml)
0,01
>0,05
Nguyễn Thị Diễm Chi, Yamaguchi
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Nhận xét về các kháng thể kháng giáp ở bệnh bướu giáp tự miễn trẻ em - Lê Thỵ Phương Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_thuyet_trinh_nhan_xet_ve_cac_khang_the_khang_giap_o_benh.pdf