Bài thuyết trình Đặc điểm lâm sàng, sinh học và đột biến gen trên bệnh nhi suy giảm miễn dịch tiên phát do thiếu hụt kháng thể - Phan Nguyễn Liên Anh
HỘI NGHỊ KHOA HỌC NHI KHOA NĂM 2020
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, SINH HỌC VÀ ĐỘT BIẾN GEN TRÊN
BỆNH NHI SUY GIẢM MIỄN DỊCH TIÊN PHÁT DO THIẾU
HỤT KHÁNG THỂ
ThS.BS.Phan Nguyễn Liên Anh
Bệnh viện Nhi Đồng 1
1
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
Đặt vấn đề
1
5
Mục tiêu nghiên cứu
Phương phá p nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
2
3
4
Kết luận & kiến nghị
2
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
028) 39271119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
1
Đặt vấn đề
Mục tiêu nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
2
3
4
5 Kết luận & kiến nghị
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
028) 39271119
nhidong.org.vn
3
ĐẶT VẤN ĐỀ
❑ Suy giảm miễn dịch tiên phá t (SGMDTP) là nhó m rối loạn gâ y tăng nhạy cảm
với tá c nhâ n khô ng thường gặp và nhiễm trùng tá i phá t, ké o dài dẫn đến tử
vong và di chứng.
❑ Bệnh cảnh nhiễm trùng, bệnh tự miễn và bệnh á c tí nh cũng là đặc điểm
thường gặp trong nhó m này.
❑ Xuất độ thường gặp thay đổi tuỳ quần thể dâ n số từ 1/500 đến 1/500.000 với
nhiều phâ n nhó m và đặc điểm khá c nhau.
❑ SGMDTP do thiếu hụt khá ng thể là rối loạn thường gặp nhất trong nhó m bệnh
SGMDTP với nhiều kiểu gen tương ứng kiểu hì nh lâ m sàng chồng lắp nhau.
❑ Đặc điểm đột biến có tương quan với kiểu hì nh và độ nặng của lâ m sàng
❑ Tại Việt Nam chưa có bá o cá o đầy đủ về đặc điểm kiểu hì nh và kiểu gen của
từng phâ n nhó m nhỏ trong suy giảm miễn dịch do thiếu hụt khá ng thể
→ Tiến hành nghiên cứu “ĐẶC ĐIỂM LÂ M SÀNG, SINH HỌC VÀ ĐỘT BIẾN
GEN TRÊN BỆNH NHI SUY GIẢM MIỄN DỊCH TIÊN PHÁ T DO THIẾU HỤT
KHÁ NG THỂ”
4
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
028) 39271119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
1
Đặt vấn đề
2
Mục tiêu nghiên cứu
Phương phá p nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
3
4
5 Kết luận & kiến nghị
5
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
028) 39271119
nhidong.org.vn
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
TꢀNG QUÁT
Mꢀ tả đặc điểm lꢁm sꢂng, sinh hꢃc vꢂ đột biến gen tren̂ bệnh nhi SGMDTP
do thiếu hụt kháng thể
CHUYÊN BIỆT
1/ Khảo sát đặc điểm lꢁm sꢂng, sinh hꢃc của bệnh nhꢁn SGMDTP do thiếu
hụt kháng thể
2/ Mꢀ tả kiểu đột biến gen trong từng nhꢄm bẹn̂ h nhân SGMDTP do thiếu hụt
kháng thể
6
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
028) 39271119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
1
Đặt vấn đề
Mục tiêu nghiên cứu
Phương phá p nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
2
3
4
5
Kết luận & kiến nghị
7
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
028) 39271119
nhidong.org.vn
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu hꢂng loạt ca với mꢅi đối tưꢆng nghiên cứu sꢇ cꢄ mꢃ
bao gồm các thꢀng tin vê bẹnh nhꢁn
Thời gian và địa điểm nghiên cứu
̂t hꢀ̀ sơ nghiên cứu
̀
̂
Nghiên cứu tiến hꢂnh tại bệnh viện Nhi đồng 1 TPHCM từ 1/2013 đến 6/2020
Đối tượng nghiên cứu
Dꢁn số mục tiêu: bệnh nhi đưꢆc chẩn đoán SGMDTP do thiếu hụt kháng thể đang
theo dõi vꢂ điều trị tại BV NĐ1 TPHCM.
Dꢁn số nghiên cứu: bệnh nhi đã đưꢆc chẩn đoán xác định SGMDTP do thiếu hụt
kháng thể bằng xét nghiệm gen đang theo dõi vꢂ điều trị tại BV NĐ1 TPHCM.
Tiêu chí chọn mẫu
Gồm tất cả bệnh nhi đã chẩn đoán xác định SGMDTP do thiếu hụt kháng thể từ
1/2013 – 6/202 tại BV NĐ1 . Bệnh nhꢁn cꢄ đầy đủ thꢀng tin về lꢁm sꢂng, tiền căn,
các kết quả cận lꢁm sꢂng liên quan, kết quả phꢁn tích đột biến gen, điều trị vꢂ kết
quả điều trị. Bệnh nhꢁn đưꢆc cha/mẹ/ người giám hộ đồng ý tham gia nghiên cứu.
Tiêu chuẩn loại trừ
Khi khꢀng đủ tất cả tiêu chí chꢃn mẫu
Biến số chính
Pha
nam 2017 của Lie
theo kiểu gene – kiểu hꢈnh.
̂
̂
h SGMDTP do thiếu hụt kháng thể dựa tre
̂n bảng phân loại
̆
̂
́
của hꢃi Miễn dịch hꢃc (IUIS), gồm cꢄ 9 nhꢄm chia
̂
8
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
028) 39271119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
1
Đặt vấn đề
Mục tiêu nghiên cứu
Phương phá p nghiên cứu
Kết quả & bàn luận
2
3
4
5
Kết luận & kiến nghị
9
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
028) 39271119
nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM LÂ M SÀNG CỦA BỆNH NHÂ N SGMDTP DO THIẾU HỤT KHÁ NG THỂ
XLP
6%
CVID
16%
XLA
57%
HIGM
21%
XLA
HIGM
CVID
XLP
Tỷ lệ các nhóm SGMDTP do thiếu hụt kháng thể
(n = 19)
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
10
ĐẶC ĐIỂM LÂ M SÀNG CỦA BỆNH NHÂ N SGMDTP DO THIẾU HỤT KHÁ NG THỂ
Triệu chứng khởi phát
Bệnh
nhân
Tuổi khởi Tuổi chẩn Tiền căn
phát (tuổi)đoán(tuổi) gia đình
Nhóm Giới
Nhiễm trùng Viêm Suy dinh Tiêu Loét Viêm Nhiễm Nhiễm trùngNhiễm trùng
phổi xoang tai giữa dưỡng chảy miệngkhớp trùng da
huyết
hệ TKTW
1
2
3
4
5
6
7
8
XLA Nam
XLA Nam
XLA Nam
XLA Nam
XLA Nam
XLA Nam
XLA Nam
XLA Nam
14,2
3,8
1,6
1,3
1,5
0,5
1
15
3,9
1,7
3,3
1,6
2,9
6,5
14,7
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
-
+
-
+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
-
-
-
-
-
-
+
-
-
-
-
-
-
+
-
+
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
-
+
+
-
+
-
-
1,7
-
-
-
9
XLA Nam
4
3
5
-
-
+
+
+
+
+
+
-
-
+
-
-
-
-
+
-
+
-
-
-
+
-
-
-
-
-
-
-
10 XLA Nam
11 XLA Nam
12 CVID Nữ
13 CVID Nam
14 CVID Nam
15 HIGM Nam
16
17
18
4,9
4
+
+
-
2,8
2
-
-
-
-
-
7,7
1,2
14
-
-
-
+
-
-
-
-
0,2
11
0,4
-
+
+
-
-
-
+
-
+
+
+
-
+
+
-
0,5
3
-
+
-
+
+
+
-
+
-
-
-
+
-
-
+
+
-
-
-
-
-
-
-
+
+
-
-
-
Nam
Nam
Nam
0,1
HIGM
HIGM
0,9
0,3
1
10,8
+
+
2,9
2,7
-
-
+
+
+
-
+
-
+
-
-
-
-
-
+
-
-
-
-
HIGM
19 XLP Nam
+
11
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG CỦA BỆNH NHÂN SGMDTP DO
THIẾU HỤT KHÁNG THỂ
Bệnh
nhân
Giảm
Hemoglobin
Giảm
Tiểu cầu
Nhóm
Giảm neutrophil
IgG (mg/dl)
IgA (mg/dl)
IgM (mg/dl)
Lympho B < 1
1
2
3
4
5
6
XLA
XLA
XLA
XLA
XLA
XLA
-
-
-
-
-
-
-
+
+
-
+
-
-
+
-
-
+
-
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
-
+
-
+
-
+
7
8
9
10
11
XLA
XLA
XLA
XLA
XLA
-
-
-
-
+
-
-
+
+
-
-
-
-
-
+
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
+
+
+
+
+
12
13
14
15
CVID
CVID
CVID
HIGM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
↓
BT
↑
+
+
-
+
-
16
17
HIGM
HIGM
+
+
-
-
-
↓
↓
BT
BT
↑
↑
-
-
+
18
19
HIGM
XLP
+
+
+
-
-
-
↓
↓
↓
↓
↑
↓
-
-
12
ĐẶC ĐIỂM ĐỘT BIẾN GEN TRÊN BỆNH NHÂN
SGMDTP DO THIẾU HỤT KHÁNG THỂ
Bệnh
nhân
Gen đột
biến
Kiểu di
truyền
Đồng hợp/dị
hợp
Codon thay Đột biến
Nhóm
Exon/intron
Domain
Đột biến
đổi
mới
1
2
XLA
XLA
BTK
BTK
Liên kết X
Liên kết X
Dị hợp
Dị hợp
Exon 10
Exon 15
SH2
TK
862C>T
R288W
-
1350_1631del282 N451fsX566
92_768del
+
3
4
XLA
XLA
BTK
BTK
Liên kết X
Liên kết X
Dị hợp
Dị hợp
Exon 2-8
Exon 12
PH, TH, SH3
SH2
+
-
1027C>T
Q343X
PH, TH, SH3,
SH2, TK
5
XLA
BTK
Liên kết X
Dị hợp
Exon 6- 13
393-1124 del
+
6
7
XLA
XLA
XLA
XLA
XLA
XLA
BTK
BTK
BTK
BTK
BTK
BTK
Liên kết X
Liên kết X
Liên kết X
Liên kết X
Liên kết X
Liên kết X
AD
Dị hợp
Dị hợp
Dị hợp
Dị hợp
Dị hợp
Dị hợp
Dị hợp
Exon 8
Exon 17
Exon 16
Exon 18
Exon 15
Exon 19
Exon 21
SH3
TK
TK
TK
TK
TK
763C>T
R255X
A582D
-
-
1745C>A
8
1608-1609 ins A V537fs*3
+
+
-
9
1898G>T
1489C>T
1921 C>T
2557C>T
C633F
Q497X
R641C
R853X
10
11
12
-
CVID NFKB2
CVID NFKB2
-
Dị hợp tử
kép
Dị hợp tử
kép
Intron 2
Intron 12
Exon 15
Exon 8
IVS2 – 68 G>A
1118-55 delAAA
1933C >T
13
14
AD
AR
+
+
DUF4704
LAMG
R465X
R317X
CVID LRBA
949C > T
15
16
17
HIGM CD40L Liên kết X
HIGM CD40L Liên kết X
HIGM CD40L Liên kết X
Dị hợp
Dị hợp
Dị hợp
Intron 1
Exon 5
Exon 5
TM
TNFH
TNFH
IVS1+2 T>A
C654A
+
-
C218X
433_435del
Y146del
+
18
19
HIGM NFKBIA
AD
Dị hợp
Dị hợp
Intron 1
Exon 1
IVS1-62G>A
A1 G
+
+
XLP SH2DIA Liên kết X
M1V
13
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
P12 – P13- CVID – LRBA (novel mutation) and
NFKB2 gene (de novo)
P12
P13
P1 – P11 – XLA – BTK gene
P8 (frameshift)
P10 (missense)
P5 (frameshift)
P3 (intron 5)
P6(nonsense) P4(nonsense)
P7 (missense)
P9 (missense)
P1 (missense)
P2 (missense)
P11 (missense)
P14 (nonsense) – compound heterozygous LRBA gene
P10 – P12- HIGM – CD40LG (novel mutation) and NFKBIA gene
P16 (missense)
P15 (missense)
P17 (nonframeshift)
P19 – XLP – SH2D1A gene (missense)
P18 (missense)
NFKBIA
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VÀ BIẾN CHỨNG TRÊN BỆNH NHÂN
SGMDTP DO THIẾU HỤT KHÁNG THỂ
XHGTC: xuất huyết giảm tiểu cầu; APS: hội chứng antiphospholipid
15
P14
Suy giảm miễn dịch biến thiên phổ biến (CVID)
(LRBA) xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
16
Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028)3927119
nhidong.org.vn
P18
Hội chứng tăng IgM (NEMO boy)
Loạn sản ngoại bì, giảm tiết mồ
hôi, chậm phát triển, răng hình
nón
17
Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028)3927119
nhidong.org.vn
P17
Hội chứng tăng IgM (CD40L) biến chứng Crohn,
hội chứng khá ng phospholipid nguy kịch
18
Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028)3927119
nhidong.org.vn
NỘI DUNG
1
Đặt vấn đề
Mục tiêu nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả & bꢂn luận
2
3
4
Kết luận & kiến nghị
5
19
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119
nhidong.org.vn
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
❑SGMDTP do thiếu hụt khá ng thể là nhó m thường gặp nhất trong SGMDTP
nhưng gồm nhiều nhó m kiểu hì nh đa dạng và tiên lưꢆng khá c nhau.
❑Trong đꢄ, nhó m CVID và HIGM dễ có biến chứng tự miễn
❑Chẩn đoán phâ n tử giúp xá c định, phâ n nhó m và tiên lưꢆng chí nh xá c.
❑Nghiên cứu của chúng tô i lần đầu tại Việt Nam bá o cá o đặc điểm của
nhó m SGMDTP do thiếu hụt khá ng thể đã chẩn đoán xá c định bằng gen
gó p phần hoàn chỉnh dữ liệu đặc điểm kiểu gen và mối liên quan kiểu gen
– kiểu hì nh trên nhó m này.
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
(028) 39271119 nhidong.org.vn
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Đặc điểm lâm sàng, sinh học và đột biến gen trên bệnh nhi suy giảm miễn dịch tiên phát do thiếu hụt kháng thể - Phan Nguyễn Liên Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_thuyet_trinh_dac_diem_lam_sang_sinh_hoc_va_dot_bien_gen.pdf