Bài thuyết trình Cập nhật dinh dưỡng trong điều trị bệnh nhân nặng - Lưu Ngân Tâm

CẬP NHẬT DINH DƯỠNG TRONG ĐIỀU TRỊ  
BỆNH NHÂN NẶNG  
Ts. Bs. Lưu Ngân Tâm  
Bệꢀh việꢀ Chợ ꢁẫy  
Hội dinh dưỡꢀg lâm sàng TPHCM (HoSPEN)  
NỘI DUNG  
Đánh giá nguy cꢀ dinh dꢁꢂng và tình trạng  
dinh dꢁꢂng lúc mới nhập ICU và trong quá  
trình điều trị  
Dinh dꢁꢂng qua sonde và DD tĩnh mạch  
Xác định nhu cꢃu dinh dꢁꢂng ꢄ bệnh nhân  
nặng  
LIÊN QUAN SUY DINH DꢀꢁNG VÀ KẾT QUẢ LÂM SÀNG TRONG  
ICU: TỔNG QUAN Hꢂ THỐNG  
Các nghiên cứu đủ tiêu chuꢅn là NC bệnh chứng hay cohort ꢄ bn trꢁꢄng  
thành ICU, tꢃm soát dinh dꢁꢂng, SGA, MNA trꢁớc hay trong vòng 48 tiếng  
nhập ICU, đã báo cáo tꢃn suất SDD và kết cục LS nhꢁ tử vong, ngày nằm  
viện, và tꢃn suất nhiễm trùng ꢄ ICU. SDD liên quan độc lập với tĕng ngày  
nằm ICU, tái nhập ICU, và nguy cꢀ tử vong trong bệnh viện.  
LIÊN QUAN SUY DINH DꢀꢁNG VÀ KẾT QUẢ LÂM SÀNG TRONG  
ICU: TỔNG QUAN Hꢂ THỐNG  
SDD liên quan độc lập với kết cục kém trong ICU. Do đó,  
xem xét tình trạng dinh dꢁꢂng có thể giá trị trong tiên  
lꢁợng tử vong cho bệnh nhân ICU  
Sꢆ Đꢇ CHꢈN ĐOÁN SUY DINH DꢉꢊNG  
Xác định nguy cơ dinh dꢃꢄng  
bꢅnh nhân nhập viꢅn  
Chꢅn đoán suy dinh dꢁꢂng  
Suy dinh dꢁꢂng liên quan  
bệnh viêm (DRM)  
Suy dinh dꢁꢂng không  
liên quan bệnh  
Suy dinh dꢁꢂng liên quan  
bệnh không viêm (DRM)  
SDD liên quan  
bệnh cấp- hay  
chấn thꢁꢀng  
SDD liên quan  
bệnh mạn tính  
SDD liên quan  
kinh tế xã hội  
hay tâm thꢃn  
SDD do đói  
Suy mòn ung thꢁ  
và bệnh lý khác  
Cederholm, CN 2016  
Xꢀꢁ địꢂh ꢃꢂ ICU ꢁꢄ ꢂguy ꢁơ DD ꢁao  
Theo phꢁꢀng pháp tꢃm soát nguy cꢀ DD (NRS-  
Nutrition Risk Screening-ESPEN Guideline-2002):  
khi điểm ≥ 5 điểm  
Theo NUTRIC Score Modified khi điểm ≥ 5 điểm  
Là những bn có thể đꢁợc lợi từ điều trị dinh  
dꢁꢂng tích cực  
McClave SA. JPEN 2016;  
. Sụt cân ≥ 5%/ 2 tháng  
hoặc  
. BMI<20,5 hoặc  
. Ĕn uꢋng còn <50% so  
với nhu cꢃu bình  
thꢁờng/1 tuꢃn trꢁớc VV  
. Bn hꢌi sức  
(APACHE>10đ)  
ꢅ điểꢆ  
NUTRIC Score Modified (Không có IL-6)  
Tuổi  
APACHE II  
SOFA  
Sꢋ bệnh lý kèm  
Sꢋ ngày nằm viện trꢁớc khi vào ICU  
Heyland DK et al. Critical Care 2011  
Sꢆ Đꢇ CHꢈN ĐOÁN SUY DINH DꢉꢊNG  
Xác định nguy cꢀ dinh dꢁꢂng  
bệnh nhân nhập viện  
Chẩn đoán suy dinh dꢃꢄng  
Suy dinh dꢁꢂng liên quan  
bệnh viêm (DRM)  
Suy dinh dꢁꢂng không  
liên quan bệnh  
Suy dinh dꢁꢂng liên quan  
bệnh không viêm (DRM)  
SDD liên quan  
bệnh cấp- hay  
chấn thꢁꢀng  
SDD liên quan  
bệnh mạn tính  
SDD liên quan  
kinh tế xã hội  
hay tâm thꢃn  
SDD do đói  
Suy mòn ung thꢁ  
và bệnh lý khác  
Cederholm, CN 2016  
SGA  
Subjective  
Global  
Assessment  
(Đꢂꢀh giá TTDD  
tổꢀg thể theo ꢃhủ  
quan- Tất ꢃả BN ꢄới  
ꢀhập việꢀ)  
Detsky 1987  
ICU Acquired Weakness  
Suy yếu ꢆắꢁ phải ở bn ICU-  
Mất ꢇꢈkg/ꢇꢈ ꢂgꢉy ꢊꢋkg khối ꢂạꢁ/ ꢂgꢉyꢌ tꢍoꢂg ICU  
Phươꢂg pháp đꢀꢂh giá và theo dõi khối ꢁơ  
(khối ꢂạꢁꢌ ở bn ICU  
Siêu âm (CNW-Clinical Nutrition  
Week- Florida- ASPEN 2017)  
Khꢋi cꢀ chi hay cꢀ hoành  
Đo trꢄ kháng điện (máy  
InBody):  
Xác định toàn bộ khꢋi nạc, khꢋi  
cꢀ từng vùng (chi, thân)  
Nꢁớc cꢀ thể (Nội và ngoại bào)  
Khꢋi mꢂ  
Góc pha  
Tóm tắt 1:  
Tầꢆ soát nguy ꢁơ DD và đꢀꢂh giá tình tꢍạꢂg  
DD bn ꢆới ꢂhập ICU trong thựꢁ hành LS  
PP NRS:  
Đꢀn giản, nhanh hꢀn  
NRS ≥ ꢅ điểꢄ  
trong tꢃm soát nguy cꢀ  
DD  
PP SGA:  
Đánh giá (chꢅn đoán) tình  
trạng DD bn  
Điều tꢁị diꢀh  
dưỡꢀg tíꢃh  
ꢃựꢃ lꢆ ꢃꢇ lợi  
Có nhiều hạn chế trong  
đánh giá bn ICU (bệnh sử,  
khám cꢀ, mꢂ hạn chế nếu  
bn phù nặng)  
Tóm tắt 1:  
Đꢀꢂh giá khối ꢁơ (khối ꢂạꢁ) trong quá trình  
điều tꢍị tại ICU  
Siêu âm  
Đo tꢁở khꢂꢀg điệꢀ ꢈIꢀBodyꢉ  
NỘI DUNG  
Đánh giá nguy cꢀ dinh dꢁꢂng và tình trạng  
dinh dꢁꢂng lúc mới nhập ICU và trong quá  
trình điều trị  
Dinh dꢁꢂng qua sonde và DD tĩnh mạch  
Xác định nhu cꢃu dinh dꢁꢂng ꢄ bệnh nhân  
nặng  
Diꢂh dưỡꢂg ꢎua ốꢂg thꢏꢂg sớꢆ  
. Tất ꢃả ꢊệꢀh ꢀhꢋꢀ ICU ꢃꢇ ꢀguy ꢃơ DD ꢃao khꢌꢀg đủ sứꢃ  
để ăꢀ đầy đủ, hầu ꢀhư đượꢃ lợi từ diꢀh dưỡꢀg ꢍua  
soꢀde sớꢄ ꢈASPEN/SCCM Guideliꢀes. JPEN ꢎꢏꢐꢑꢉ  
.EN sớꢄ giꢒp:  
. Tăꢀg ꢃườꢀg ꢄiễꢀ dịꢃh  
. Điều hꢓa ꢃhuyểꢀ hꢇa  
. Giảꢄ tầꢀ suất ꢀhiễꢄ tꢁꢔꢀg  
. Rꢒt ꢀgắꢀ ꢀgꢆy ꢀằꢄ ICU  
. Giảꢄ tầꢀ suất tử voꢀg  
.Diꢀh dưỡꢀg ꢍua soꢀde ꢃꢆꢀg sớꢄ ꢃꢆꢀg tốt, trong vòng  
ꢎꢕ tiếꢀg ꢀhập khoa ꢈsau khi ổꢀ địꢀh huyết độꢀgꢉ  
Miller RK. Journal of PEN. 2012,, Adolph M et al. AKt Ern Med 2015 (in press), Mc Clave et al. ASPEN/ SCCM 2016, Elke G. CC 2016,  
DD ꢎua soꢂde sau ổꢂ địꢂh huyết độꢂg  
Bꢌi hoàn dịch đủ (CVP 8-12mmHg)  
Huyết động ổn:  
HA ĐM trung bình >65mmHg  
Liều vận mạch ổn/ 24 tiếng  
CVO2 >=70% hay MVO2 >=65%  
Lactate máu <2mg/dL  
BE <5mEq  
Miller RK. JPEN 2012  
Cách thứꢁ DD qua sonde bn ꢂặꢂg  
1. Soꢀde ꢄũi dạ dꢆy vẫꢀ lꢆ lựa ꢃhọꢀ đầu tiêꢀ ꢀếu  
khꢌꢀg ꢃꢇ ꢃhốꢀg ꢃhỉ địꢀh  
2. Hoặꢃ DD ꢍua soꢀde tại ꢁuột ꢀoꢀ ở ꢊꢀ ꢃꢇ ꢀguy ꢃơ  
hít sặꢃ ꢃao   ꢀꢌꢀ hít sặꢃ, viêꢄ phổi.  
3. Nꢋꢀg ꢃao đầu giườꢀg ꢖꢏ-450 lꢆ thườꢀg ꢍui, tꢁừ  
khi ꢃꢇ ꢃhốꢀg ꢃhỉ địꢀh.  
4. Cho ăꢀ ꢊolus ꢈꢍua syꢁiꢀge, ꢀhaꢀhꢉ dễ gꢋy hít  
sặꢃ ở ꢊꢀ ꢃꢇ ꢀguy ꢃơ hít sặꢃ ꢃao Cho ăꢀ dạꢀg  
ꢀgắt ꢍuꢗꢀg ꢈꢀhỏ giọtꢉ hay liêꢀ tụꢃ  
Adolph M et al. AKt Ern Med 2015 (in press), Mc Clave et al. ASPEN/ SCCM 2016  
Chọꢂ ꢁꢏꢂg thứꢁ diꢂh dưỡꢂg tꢍoꢂg DD ꢎua soꢂde  
Công thức DD chuꢅn, đa phân tử thꢁờng đꢁợc  
ꢁu tiên lựa chọn (ASPEN/SCCM-2016)  
Nĕng lꢁợng: 1ml= 1kcal hay 1,5kcal  
Đạm cao  
Công thức chuyên biệt theo bệnh lý:  
Không thꢁờng qui cho bn nặng  
Kém dung nạp hay suy chức nĕng dạ dày ruột:  
peptide/ MCT  
Tĕng cꢁờng miễn dịch: bn sau phẫu thuật, chấn  
thꢁꢀng.  
Hạn chế dịch, điện giải: một sꢋ ít TH nhꢁ bệnh lý  
thận  
ASPEN/ SCCM 2016  
Thoꢀi ꢃiếꢂ khối ꢁơ tꢍoꢂg stꢍess ꢁhuyểꢂ hꢄa  
ꢂặꢂg  
Gillis C. Anesthiology. 2015  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 34 trang yennguyen 05/04/2022 6240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Cập nhật dinh dưỡng trong điều trị bệnh nhân nặng - Lưu Ngân Tâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_cap_nhat_dinh_duong_trong_dieu_tri_benh_nha.pdf