Bài thuyết trình Kết quả điều trị hồi sức sau phẫu thuật Blalock - Taussig Shunt cải tiến tại Bệnh viện nhi Trung ương - Nguyễn Hữu Minh

BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG  
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HỒI SỨC SAU PHẪU THUẬT  
BLALOCK - TAUSSIG SHUNT CẢI TIẾN  
TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG  
NGUYỄN HỮU MINH  
CAO VIỆT TÙNG  
NGUYỄN LÝ THỊNH TRƯỜNG  
TRẦN MINH ĐIỂN  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
B-T shunt cổ điển  
1944, BV Jonh Hobkin  
• Nối ĐM dưới đòn ĐMP  
cùng bên  
• Ưu điểm: shunt lớn lên cùng  
bệnh nhâ n  
• Nhược điểm: hi sinh ĐM dưới  
đòn, thiếu má u cá nh tay…  
Karamlou T., Cohen G.A. (2014). Palliative  
Operations for Congenital Heart Disease,  
Johns Hopkins textbook of cardiothoracic surg,  
62 (3), 991  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
B-T shunt cải tiến  
1963, Redo và Ecker thực hiện  
1976, Gazzaniga bá o cá o  
• Sử dụng ống Dacron hoặc ống  
Polytetrafluoroethylene  
• Ưu điểm: bảo tồn ĐM dưới đòn,  
í t gâ y tắc biến dạng ĐMP…  
Karamlou T., Cohen G.A. (2014). Palliative  
Operations for Congenital Heart Disease,  
Johns Hopkins textbook of cardiothoracic surg,  
62 (3), 991  
• Nhược điểm: thoá t dịch tụ huyết  
thanh, viêm nội tâ m mạc…  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
B-T shunt cải tiến nhiều ưu điểm  
• Tỷ lệ tử vong 2,3-16%, TSS 9-11%, tắc shunt 3-20%  
BVNTW: PTTBS 1270 BN, tỷ lệ B-T Shunt 0,04%, chủ  
yếu trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và TBS phức tạp  
• Vấn đề hồi sức sau PT khó khăn: duy trì SpO2 75-85%;  
HATĐ > 60 mmHg; HATB > 40 mmHg; CVP 8-12 mmHg  
• Nhiều biến chứng sau PT: HCCLTT, q tải shunt, shunt  
hoạt động khô ng hiệu quả…  
MỤC TIÊU  
Đánh giá kết quả điều trị hồi sức sau phẫu thuật  
B-T shunt cải tiến ở bệnh nhâ n tim bẩm sinh tí m  
sớm giảm dò ng má u lên phổi tại khoa Hồi sức  
Ngoại Tim mạch, Bệnh viện Nhi Trung ương  
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  
Tiêu chuẩn lựa chọn:  
Trẻ mắc bệnh TBS tí m sớm giảm dò ng má u lên phổi  
chỉ định phẫu thuật B-T shunt cải tiến tại khoa Hồi  
sức Ngoại Tim mạch - Bệnh viện Nhi Trung ương  
Tiêu chuẩn loại trừ:  
Bệnh nhâ n tử vong trong quá trì nh phẫu thuật  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
Phương phá p nghiên cứu: tả hồi cứu kết hợp tiến cứu  
Thời gian nghiên cứu: Từ 01/06/2016 đến 31/05/2018  
Nội dung nghiên cứu:  
− Đặc điểm huyết động sau PT: Mạch, huyết á p, ALTMTT, nước  
tiểu, lactat  
− Kết quả diều tr:  
Xấu: tắc shunt, quá tải shunt, tim chậm, PT lại shunt, tử  
vong liên quan đến shunt  
Khá c: Thời gian thở má y nằm tại HSNTM  
PPNC: SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU  
Triệu chứng LS  
Siêu â m tim  
Thô ng tim  
BN được chẩn đoán bệnh TBS  
tí m sớm í t má u lên phổi chỉ  
định PT đủ tiêu chuẩn NC  
Biến NC trước PT:  
tuổi, giới, CN, tì nh  
trạng hấp…  
Biến NC trong PT:  
đường PT, kí ch thước  
vị trí shunt…  
PP phẫu thuật B-T  
shunt cải tiến  
Phẫu thuật  
Biến NC sau PT: mạch,  
HA, ALTMTT, Lactat,  
SpO2 , PaO2 .  
Thuốc vận mạch,  
truyền dịch, truyền  
má u, thở má y…  
Hồi sức Ngoại  
Tim mạch  
Kết quả xấu: tắc  
Kết quả tốt: huyết  
động ổn định,  
shunt hoạt động  
hiệu quả  
shunt, quá  
tải  
shunt, tim chậm,  
PT lại shunt, tử  
vong  
- Mô tả đặc điểm huyết động sau PT  
- Nhận xé t cá c yếu tố liên quan đến  
kết quả điều trị  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
1. Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu  
Yếu tố  
n
Tỷ lệ %  
< 28 ngày  
7
8,1  
1 - < 6 thá ng  
56  
14  
65,1  
16,3  
Tuổi  
6 - ≤ 12 thá ng  
>12 thá ng  
Nam  
9
10,5  
51,2  
44  
Giới  
Nữ  
≤ 5  
42  
46  
48,8  
53,5  
Cân nặng (kg)  
> 5  
40  
46,5  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
Chẩn đoán bệnh TBS trước PT  
Chẩn đoán  
n
30  
21  
13  
12  
4
Tỷ lệ %  
34,9  
24,4  
15,1  
14,0  
4,7  
VSD - PS/PA  
TGA - VSD - PS/PA  
DORV - VSD - PS/PA  
TOF - PS/PA  
PS hoặc PA-IVS-PDA  
AVSD - PS/PA  
2
2,3  
Teo van ĐMP - PDA  
TA - PS/PA  
2
2,3  
1
1,2  
Teo van 3 lá - TSTP-PDA  
1
1,2  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
Kí ch thước shunt của bệnh nhâ n phẫu thuật  
60  
53 BN (61,6%)  
50  
40  
30  
17 BN  
(19,8%)  
20  
1BN 5 BN  
(1,2%) (5,8%)  
9 BN  
(10,5%)  
1BN  
(1,2%)  
10  
0
Cỡ 2,5  
Cỡ 3,0  
Cỡ 3,5  
Cỡ 4,0  
Cỡ 5,0  
Cỡ 6,0  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
Chỉ số kí ch thước shunt (mm/kg) và phâ n loại  
Giá trị  
thấp  
( ± SD)  
X
Giá trị  
cao nhất  
nhất  
Chỉ số kí ch thước shunt  
0,8 ± 0,2  
0,2  
1,4  
(mm/kg)  
< 1 (n, %)  
Phâ n loại  
60  
26  
69,8 %  
30,2 %  
≥ 1 (n, %)  
Sasikurma (2017): 1,1 ± 0,2  
Vitanova (2018): 1,2 ± 0,2  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
Huyết động của bệnh nhâ n ngay sau phẫu thuật  
Huyết động học ngay sau mổ  
Mạch (lần/phút)  
Trung vị (tứ phân vị)  
134 (124 - 150)  
Huyết á p tối đa (mmHg)  
Huyết á p tối thiểu (mmHg)  
Huyết á p trung bì nh (mmHg)  
85,5 (74 - 95)  
39,5 (34 - 46)  
57 (50 - 67)  
ALTMTT (mmHg)  
Nước tiểu (ml/kg/h)  
Lactate (mmol/l)  
8 (7 - 10)  
0,7 (0,6 - 0,9)  
1,6 (1,2 - 2,2)  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
Mức tăng oxy sau phẫu thuật so với trước phẫu thuật  
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật  
p
X
X
( ± SD)  
( ± SD)  
SpO2 (%)  
PaO2 (mmHg)  
SaO2 (%)  
66,13 ± 17,2  
38,3 ± 11,5  
64,6 ± 14,6  
85 ± 4,9  
47,3 ± 8,5  
79,4 ± 8 ,1  
< 0,001  
< 0,001  
< 0,001  
S.K. Swain (2008): SaO2 89%  
S.P. Singh (2014): PaO2 là 54,8 ± 9,7 mmHg và SaO2 là 84,3 ± 7,7 %  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
Mức tăng PaO2 sau phẫu thuật so với trước phẫu thuật  
theo từng nhó m bệnh.  
mmHg  
60  
50  
40  
30  
20  
10  
0
PaO2 trước  
phẫu thuật  
PaO2 sau  
phẫu thuật  
VSD - PA/PS TGA -VSD-  
PS/PA  
DORV -  
PS/PA  
p = 0,007  
TOF - PS/PA  
Khá c  
p= 0,001  
p = 0,154  
p < 0,001  
p < 0,001  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
Kết quả điều trị chung cuộc  
8,2%  
Sống  
Tử vong  
91,2%  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
3. Kết quả điều trị  
Kết quả  
Kết quả xấu  
n
26  
14  
1
Tỷ lệ %  
30,2  
16,3  
1,2  
Tắc shunt  
Phù phổi cấp  
Quá tải shunt  
Tim chậm  
Mổ lại  
3
3,5  
10  
8
11,6  
9,3  
Tử vong  
4
4,7  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
So sá nh tỷ lệ tắc shunt, quá tải shunt và tử vong với một  
số nghiên cứu trên thê thế giới.  
Năm  
Tá c giả nghiên  
cứu  
Tắc Quá tải Tử  
Đối tượng nghiên cứu  
shunt shunt vong  
(%)  
(%)  
(%)  
Địa điểm  
Việt Nam  
Bỉ  
n
N.H.Minh  
2018  
2014  
2016  
86 trẻ  
150 trẻ  
44 trẻ  
95 trẻ  
305 trẻ  
16,3  
6,7  
9,1  
23  
3,5  
4,7  
11.3  
30  
4,7  
8,7  
18,2  
12  
Bove  
Küç ük  
Thổ Nhĩ Kỳ  
Canada  
Đức  
Sasikurma 2017  
Vitanova 2018  
8
-
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
Kết quả điều trị khá c  
TGA-VSD  
- PS/PA  
DORV-  
PS/PA  
TOF -  
PS/PA  
( ± SD)  
X
Tổng  
VSD -PS/PA  
p
X
X
( ± SD)  
( ± SD)  
( ± SD)  
( ± SD)  
X
X
Thời gian  
thở má y  
(giờ)  
105,5 ± 101 121,2 ± 112 90,2 ± 56,6 91,4 ± 98,6 75,2 ± 55,9 0,348  
Thời gian  
ở HSNTM  
(ngày)  
6,8 ± 5,3  
8,0 ± 6,1  
6,2 ± 3,8 6,3 ± 5,4 5,1 ± 3,0 0,364  
Ahmad (2008): thở má y 93 ± 108h; nằm HS 5,9 ± 4,5 ngày  
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  
3. Một số yếu tố liên quan đến kết quả điều trị  
Liên quan cá c yếu tố trước phẫu thuật với kết quả điều trị  
Kết quả tốt Kết quả xấu  
Cá c yếu tố  
p
OR 95% CI  
n (%)  
n (%)  
Tuổi  
(thá ng)  
6  
39 (68,4)  
24 (82,8)  
0,087 0.4 0.12 - 1,3  
0,541 1,3 0,53 - 3,4  
0.022 0,4 0,13 - 0,9  
0,714 0,8 0,23 - 2,8  
1,00 1,2 0,29 - 4,8  
Nam  
Nữ  
32 (53,3)  
28 (46,7)  
12 (46,2)  
14 (53,8)  
Giới  
Cân nặng  
(kg)  
< 5  
21 (35)  
16 (61,5)  
Nồng độ  
HGB (g/dl)  
Thời gian  
PT (%)  
16  
11 (18,3)  
4 (15,4)  
< 70  
≥ 70  
8 (13,3)  
52 (86,7)  
3 (11,5)  
23 (88,5)  
S.P. Singh (2014): CN < 3kg là yếu tố tiên lượng tử vong sau PT.  
N.Do (2017): CN thấp yếu tố nguy cơ thất bại shunt sau PT.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 25 trang yennguyen 15/04/2022 3900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Kết quả điều trị hồi sức sau phẫu thuật Blalock - Taussig Shunt cải tiến tại Bệnh viện nhi Trung ương - Nguyễn Hữu Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_ket_qua_dieu_tri_hoi_suc_sau_phau_thuat_bla.pdf