Bài giảng Quản lý các vấn đề thường gặp liên quan nửa sau thai kỳ - Bài: Viêm âm đạo thường gặp trong thai kỳ nấm, viêm âm đạo do nấm, Streptococcus nhóm B

Tín chSn Phkhoa 1  
Bài TBL_ 4-3 Qun lý các vn đề thường gp liên quan na sau thai kỳ  
VIÊM ÂM ĐẠO THƯỜNG GP TRONG THAI KỲ  
NM, VIÊM ÂM ĐẠO DO NM, STREPTOCOCCUS NHÓM B  
Hunh Nguyn Khánh Trang 1, Thân Trng Thch 2  
Mc tiêu:  
Sauk hi hc xong, hc viên có khả năng  
1. Trình bày được nguyên nhân, chn đoán và nguyên tc xtrí viêm âm đạo do nm trong thai kỳ  
2. Trình bày được nguyên nhân, chn đoán và nguyên tc xtrí trường hp nhim GBS trong thai kỳ  
NM, VIÊM ÂM ĐẠO DO NM  
Ba tác nhân thường gp gây viêm âm đạo phnữ  
Do nm Candida Albicans, do nhim khun Gardenela vaginosis, do Trichomonas vaginalis  
Nguyên nhân khiến sn phdbviêm âm đạo do nm  
Thông thường, môi trường xung quanh âm đạo luôn n cha hàng tá các loi vi khun và nm khác nhau, cli ln  
hi. Khi mang thai, số lượng này tăng lên gp nhiu ln do độ pH âm đạo sn phcó sthay đổi. Cth,  
progesterone, hormone ni tiết tố tăng lên, to ra nhiu cht glycogen, điều kin thun li cho nm âm đạo sinh sôi  
ny n.  
Hơn na, dch âm đạo tiết nhiu trong thai kỳ cũng chính là môi trường hoàn ho cho các loi nm âm đạo trú n và  
xut hin khi gp thun li.  
Triu chng cơ năng  
Khí ra nhiu, cthlà dch màu trng, không mùi, ln cn thành mng ging như sa đông, vôi va, gây nga  
vùng kín và vùng da xung quanh, brát khi đi tiu. Vi nhng bnh viêm nhim âm đạo khi mang thai khác, khí có  
thể đặc hoc loãng vi màu sc khác nhau.  
Bnga âm h.  
Brát, but, đau khi đi tiu. Mô âm đạo bị sưng khi btn thương, do đó sn phscó cm giác đau but hoc xót khi  
đi tiu.  
Cn lâm sàng  
Dch âm đạo có pH < 5. Soi tươi (KOH 10 20%) thy si nm.  
nh hưởng lên thai nhi  
Trong quá trình chuyn d, trẻ sơ sinh ra đời rt dbdính nm vào niêm mc ming, gây đẹn hoc viêm da.  
Viêm âm đạo khi mang thai ng nguy cơ sinh non, do đó, trsinh ra bsuy dinh dưỡng, đề kháng yếu, có thbviêm  
phi do sự ảnh hưởng tiêu cc ca nm.  
Nghiêm trng hơn, khi nut phi nm trên đường ra đời, bé còn có nguy cơ bri lon tiêu hóa, nhim trùng đường  
rut.  
Điều trị  
Để điu trcác bnh vviêm âm đạo khi mang thai, thông thường schỉ định đặt thuc, đã được kết lun không gây  
hi cho sphát trin ca thai nhi. Trong quá trình đặt thuc, mbu nên cn thn, bi tác động mnh có thgây chy  
máu.  
-
-
-
Mycostatis 100 000 UI/ngày trong 2 tun  
Clotrimazol 100 mg/ngày x 6 ngày hoc 200 mg/ngày x 3 ngày hoc 500 mg/ngày.  
Trong trường hp nm tái phát: kết hp ung fluconazole 100 mg / 150 mg / 200 mg mi liu/tun trong 6  
tháng.  
-
Ngăn nga viêm âm đạo khi mang thai.  
Hn chế ăn nhiu đồ ngt, to nhiu glycogen, điu kin thun li cho nm âm đạo sinh sôi.  
Vsinh âm hsch s, khô thoáng, tránh để ẩm.  
Mc đồ lót mm, thoáng.  
Tránh mc qun bó sát.  
Không dùng dung dch vsinh hoc xà phòng có cht ty ra mnh khi vsinh vùng kín.  
1. Phó giáo sư, phó trưởng bmôn PhSn, khoa Y, Đại hc Y Dược tp HCM. Mail: tranghnk08@gmail.com  
2. Ging viên bmôn PhSn, khoa Y, Đại hc Y Dược tp HCM. Mail: thachdc2002@yahoo.com  
Tín chSn Phkhoa 1  
Bài TBL_ 4-3 Qun lý các vn đề thường gp liên quan na sau thai kỳ  
STREPTOCOCCUS NHÓM B  
Nhim khun âm đạo được định nghĩa là khi có shin din ca vi khun bt kthuc nhóm vi khun nào trong mi  
mL hoc L nước tiu (theo Hướng Dn Thc Hành Lâm Sàng). Số lượng vi khun được xem là thp khi < 105  
CFU/mL hoc 108 CFU/L, và cao (đáng k) khi 105 CFU/mL hoc 108 CFU/L.  
Triu chng ca nhim trùng GBS phncó thai:  
GBS thường không gây ra triu chng gì. Khi nó gây ra triu chng, thì biu hin còn tùy thuc vào nhng quan bị  
nh hưởng. Các loi nhim trùng GBS phbiến bao gm:  
-
Nhim trùng bàng quang: triu chng bao gm:  
o
o
o
o
Cm giác đau hoc rát khi tiu tin  
Tiu thường xuyên hơn  
Cm giác bun tiu đột ngt hoc khó trì hoãn  
Có máu trong nước tiu  
-
-
Nhim trùng thn: các triu chng ca nhim trùng thn có thbao gm các triu chng ca nhim trùng bàng  
quang, nhưng người bnh cũng có thcó st, đau lưng, bun nôn và nôn.  
Nhim trùng i: triu chng ca nhim trùng i bao gm: st, cm giác căng tc vùng bng dưới hay vùng  
tcung, nhp tim nhanh mhoc thai nhi.  
GBSD (Group B Streptococcal Desease) là nguyên nhân lây nhim chính ca bnh sut và tvong Hoa K.  
Hàng năm, GBS gây ra khong 1.200 ca bnh xâm ln (đặc bit là nhim trùng huyết và viêm phi), trong vòng 24  
đến 48 giờ đầu ca trẻ sơ sinh.  
Trẻ sơ sinh blây nhim qua tiếp xúc vi GBS ca m, có thqua nước i. Đứa trẻ cũng có thtiếp xúc vi GBS trong  
thi gian chuyn d.  
Biu hin GBSD trẻ sơ sinh  
Biu hin sm: xut hin trong vòng vài gisau sanh:  
-
-
-
Bé khó th, khò khè  
Ri lon hô hp và tim mch  
Biu hin viêm phi nng, viêm màng não nng và nhim trùng huyết là các biến chng thường thy  
Các bé sinh này cn điều trkháng sinh bng đường tiêm tĩnh mch.  
Biu hin mun: xut hin trong vòng vài tun hoc vài tháng sau sanh. Viêm màng não là biu hin thường gp  
nht.  
Khuyến cáo ca Hip hi Sn phkhoa Singapoure- SOGC  
1. Điều trnhim khun vi lượng khúm 105 CFU/mL hoc 108 CFU/L trong thai kì là mt chiến lược được  
chp nhn và được đề ngh, bao gm cả điều trvi kháng sinh thích hp.  
2. Phnữ được xếp vào nhim khun GBS (Group B Streptococcus) (bt ksố lượng khúm vi khun trong mi  
mL nước tiu) trong sut thai kì hin ti nên được điều trti thi điểm đau bng chuyn dhoc vmàng i  
bng kháng sinh tĩnh mch thích hp để phòng nga khi phát sm nhim GBS sinh.  
3. Phnmang thai nhim trùng tiu GBS không triu chng vi số lượng khúm <105 CFU/mL hoc 108  
CFU/L không nên điều trvi kháng sinh để nga tác dng phvà kết cc bt li như viêm bthn, viêm  
màng i, hoc sinh non.  
4. Phnmang thai có nhim GBS không cn kho sát li htiết niu sinh dc trong tam cá nguyt th3.  
Có nên tm soát streptococcus nhóm B (GBS: group B streptococcus) trong sut thai k?  
GBS là 1 nguyên nhân gây nhim trung sinh và là nguyên nhân làm tăng bnh sut và tsut sinh, đặc  
bit nhng trnon tháng. Mc dù thường cy được GBS m(5-30%), nhim trùng sinh thc schxy ra  
khong 0.1-0.5%. Dùng kháng sinh (thường dùng penicillin hoc ampicillin) lúc sinh là cách tt nht để ngăn nga sự  
khi phát GBS trẻ sơ sinh. Mc dù cách tiếp cn như thế này có nhiu tn kém và gia tăng nguy to ra vi khun  
1. Phó giáo sư, phó trưởng bmôn PhSn, khoa Y, Đại hc Y Dược tp HCM. Mail: tranghnk08@gmail.com  
2. Ging viên bmôn PhSn, khoa Y, Đại hc Y Dược tp HCM. Mail: thachdc2002@yahoo.com  
Tín chSn Phkhoa 1  
Bài TBL_ 4-3 Qun lý các vn đề thường gp liên quan na sau thai kỳ  
kháng thuc, nhưng nếu để khi đã có tình trng du khun huyết ri thì điều trkém đáp ứng hơn. Mt báo cáo gn đây  
cho thy gim được 65% tlnhim GBS trẻ sơ sinh t1993 ti 1998 bng liu pháp trên.  
Hin ti CDC khuyến cáo 1 trong 2 cách tiếp cn sau để ngăn nga nhim GBS: (1) tm soát thường quy mi  
thai pht35-37 tun thai kđiều trnhng trường hp dương tính trong quá trình chuyn d; hoc (2) sdng  
phác đồ điều trtrong khi sinh cho nhng bnh nhân có nguy cao có nhim trùng GBS sinh (như thai <37 tun,  
vmàng i >18 gi, hoc mst trong chuyn d). Ngoài ra, nên dphòng trong khi sinh đối vi tt cthai phcó vi  
trùng GBS trong nước tiu hoc có tin căn sinh con bnhim GBS. Trong vài tình hung (như vỡ ối non trên thai non  
tháng) thường là có đủ thi gian trước khi chuyn dạ để chn đoán xác định bng cách cy tìm GBS khi nhp vin.  
Các test nhanh phát hin GBS không nhy lm khi có ít vi khun.  
Kháng sinh trong các phác đồ sdng  
-
Phác đồ chính: Tiêm tĩnh mch PCG 5.000.000 UI, sau đó là 2,5-3.000.000 UI mi 4 gicho đến khi chuyn  
d.  
-
-
Phác đồ thay thế: Tiêm tĩnh mch ampicillin 2g, sau đó là 1g mi 4 gicho đến khi chuyn d.  
Bnh nhân có tin sdị ứng không nghiêm trng vi penicillin có thể được điều trbng cefazolin. Bnh nhân  
có tin sdị ứng nghiêm trng vi penicillin có thể được điều trbng clindamycin hoc vancomycin.  
ng dng  
Sn ph26 tui, PARA 0000, thai 36 tun đến khám vì ra dch âm đạo nhiu, đục tng mng kèm nga âm đạo  
nhiu. Khám thy âm đạo khí hư đục nhiu, tng mng, niêm mc âm đạo đỏ, CTC bình thường, đóng. Nitrazine  
test âm tính. Kết qusoi tươi dch âm đạo có si nm, kết qucy GBS (+).  
Nhim khun âm đạo do BV  
Đúng Sai ❒  
Đúng Sai ❒  
Đúng Sai ❒  
Đúng Sai ❒  
Đúng Sai ❒  
Đúng Sai ❒  
Đúng Sai ❒  
Đúng Sai ❒  
Đúng Sai ❒  
Nhim nm âm đạo  
Chn kháng nm đường ung để gim nguy cơ nhim trùng i  
Chn kháng nm đường đặt âm đạo  
Điu trkháng sinh càng sm càng tt gim nguy cơ lây nhim GBS sơ sinh  
Kháng sinh đầu tay la chn là Cephalosporin thế h3 do tình trng kháng thuc  
Chcho kháng sinh theo kết qukháng sinh đồ  
Ngay sau sinh , chích kháng sinh ngay cho bé để phòng nga nhim GBS  
Thai kln sau stm soát GBS càng sm càng tt  
TÀI LIU THAM KHO  
1. Workowski KA, Berman S. Sexually transmitted diseases treatment guidelines, 2010. MMWR Recomm  
Rep. 2010;59:1-110.  
2. Vazquez JC, Villar J. Treatments for symptomatic urinary tract infections during pregnancy. Cochrane  
Database Syst Rev 2003:CD002256.  
3. The society of Obstetricians and Gynaecologists of Canada. Management of Group B Streptococcal  
1. Phó giáo sư, phó trưởng bmôn PhSn, khoa Y, Đại hc Y Dược tp HCM. Mail: tranghnk08@gmail.com  
2. Ging viên bmôn PhSn, khoa Y, Đại hc Y Dược tp HCM. Mail: thachdc2002@yahoo.com  
pdf 3 trang yennguyen 14/04/2022 2500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản lý các vấn đề thường gặp liên quan nửa sau thai kỳ - Bài: Viêm âm đạo thường gặp trong thai kỳ nấm, viêm âm đạo do nấm, Streptococcus nhóm B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_cac_van_de_thuong_gap_lien_quan_nua_sau_th.pdf