Bài giảng Kế toán tài chính 1 (Phần 2) - Hoàng Vũ Hải

Chƣơng 7  
KTOÁN TIÊU THTHÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KT QUKINH DOANH  
7.1. Kế toán thành phẩm  
7.1.1. Khái niệm thành phẩm và nhiệm vụ kế toán thành phẩm  
7.1.1.1. Khái niệm  
Th nh phẩm: L  những sản phẩm đã kết thú  quá trình  hế  iến do  á    phận  
sản xuất  ủa doanh nghiệp sản xuất hoặ  thuê ngo i gia  ông xong đã đượ  kiểm  
nghiệm phù hợp với tiêu  huẩn kỹ thuật v  nhập kho  
Bán th nh phẩm l  sản phẩm  hưa ho n th nh đầy đủ  á  giai đoạn trong quy  
trình  ông nghệ  
7.1.1.2. Nhiệm vụ kế toán thành phẩm  
Hạ h toán đầy đủ, kịp thời số lượng th nh phẩm theo từng loại th nh phẩm, theo  
từng kho, theo từng lần nhập xuất kho  
Hạ h toán đầy đủ, kịp thời giá trị th nh phẩm nhập kho, xuất kho theo từng kho,  
theo từng lần nhập, xuất kho  
 iểm  th nh phẩm định  để tìm ra sự thiếu hụt để  ó  iện pháp x   kịp thời  
Đánh giá giá trị th nh phẩm v o thời điểm lập  áo  áo t i  hính để lập dự phòng  
giảm giá th nh phẩm nếu  ần thiết  
7.1.2. Tính giá thành phẩm  
7.1.2.1. Tính giá thành phẩm nhập kho  
Về nguyên tắ  th nh phẩm phải đượ  đánh giá theo giá trị thự  tế  Giá thự  tế  
 ủa th nh phẩm đượ  hình th nh  ăn   v o từng nguồn nhập,   thể:  
- Th nh phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra đượ  đánh giá theo giá thành công  
xưởng (giá th nh thự  tế)  ao gồm:  hi phí nguyên vật liệu trự  tiếp,  hi phí nhân  ông  
tr  tiếp,  hi phí sản xuất  hung;  
- Th nh phảm h ng  án   trả lại  ằng giá th nh thự  tế  ủa th nh phẩm đó khi  
xuất kho;  
- Th nh phẩm thuê ngo i gia  ông  hế  iến đượ  đánh giá theo giá th nh thự  tế  
gia  ông  hế  iến  ao gồm: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trự  tiếp,  hi phí thuê gia  
 ông v   á   hi phí khá   ó liên quan trự  tiếp đến quá trình gia  ông  
Thành phẩm  
thuê ngoài gia = thành phẩm mang + liên quan đến gia  
công đi gia công công  
7.1.2.2. Tính giá thành phẩm xuất kho  
Giá xuất kho  
Toàn bộ chi phí  
Chi phí  
khác  
+
Giá th nh thự  tế th nh phẩm xuất kho đượ  tính theo 3 phương pháp tính giá  
xuất kho nguyên vật liệu,  ông   dụng   đã trình   y   hương 2,  ao gồm:  
143  
- Phương pháp nhập trướ  xuất trướ ;  
- Phương pháp  ình quân gia quyền;  
- Phương pháp giá đí h danh  
7.1.3. Kế toán chi tiết thành phẩm  
 ế toán  hi tiết th nh phẩm l  việ  quản lý, theo dõi một  á h  hi tiết  á  loại  
th nh phẩm hiện  ó trong doanh nghiệp trên  á  sổ kế toán v  T  kế toán theo từng  
kho, từng loại, nhóm, thứ th nh phẩm   ế toán  hi tiết th nh phẩm đượ  thự  hiện  
theo 1 trong 3 phương pháp kế toán  hi tiết h ng tồn kho sau:  
- Phương pháp thẻ song song;  
- Phương pháp sổ đối  hiếu luân  huyển;  
- Phương pháp sổ số   
7.1.4. Kế toán tổng hợp thành phẩm  
7.1.4.1. Nguyên tắc kế toán  
(1) Th nh phẩm do  á    phận sản xuất  hính v  sản xuất phụ  ủa doanh nghiệp  
sản xuất ra phải đượ  đánh giá theo giá th nh sản xuất (giá gố ),  ao gồm: Chi phí  
nguyên liệu, vật liệu trự  tiếp,  hi phí nhân  ông trự  tiếp,  hi phí sản xuất  hung v  
những  hi phí  ó liên quan trự  tiếp khá  đến việ  sản xuất sản phẩm  
+ Đối với  hi phí sản xuất  hung  iến đổi đượ  phân   hết v o  hi phí  hế  iến  
 ho mỗi đơn vị sản phẩm theo  hi phí thự  tế phát sinh trong kỳ  
+ Đối với  hi phí sản xuất  hung   định đượ  phân   v o  hi phí  hế  iến  ho  
mỗi đơn vị sản phẩm dựa trên  ông suất  ình thường  ủa máy   thiết   sản xuất  
Công suất  ình thường l  số lượng sản phẩm đạt đượ   mứ  trung  ình trong  á  điều  
kiện sản xuất  ình thường  
+ Trường hợp mứ  sản phẩm thự  tế sản xuất ra  ao hơn  ông suất  ình thường  
thì  hi phí sản xuất  hung   định đượ  phân    ho mỗi đơn vị sản phẩm theo  hi phí  
thự  tế phát sinh  
+ Trường hợp mứ  sản phẩm thự  tế sản xuất ra thấp hơn mứ   ông suất  ình  
thường thì  hi phí sản xuất  hung   định  hỉ đượ  phân   v o  hi phí  hế  iến  ho  
mỗi đơn vị sản phẩm theo mứ   ông suất  ình thường   hoản  hi phí sản xuất  hung  
không phân   đượ  ghi nhận l   hi phí để   định kết quả hoạt động kinh doanh (ghi  
nhận v o giá vốn h ng  án) trong kỳ  
(2)  hông đượ  tính v o giá gố  th nh phẩm  á   hi phí sau:  
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu,  hi phí nhân  ông v   á   hi phí sản xuất, kinh  
doanh khá  phát sinh trên mứ   ình thường;  
+ Chi phí  ảo quản h ng tồn kho trừ  á  khoản  hi phí  ảo quản h ng tồn kho  
 ần thiết  ho quá trình sản xuất tiếp theo v   hi phí  ảo quản quy định  ủa Chuẩn mự  
kế toán “H ng tồn kho”;  
+ Chi phí bán hàng;  
+ Chi phí quản  doanh nghiệp  
144  
(5) Trường hợp doanh nghiệp kế toán h ng tồn kho theo phương pháp  khai  
thường xuyên, nếu kế toán  hi tiết nhập, xuất kho th nh phẩm h ng ng y đượ  ghi sổ  
theo giá hạ h toán ( ó thể l  giá th nh kế hoạ h hoặ  giá nhập kho thống nhất quy  
định)  Cuối tháng, kế toán phải tính giá th nh thự  tế  ủa th nh phẩm nhập kho v    
định hệ số  hênh lệ h giữa giá th nh thự  tế v  giá hạ h toán  ủa th nh phẩm (tính    
số  hênh lệ h  ủa th nh phẩm đầu kỳ) l m  ơ sở   định giá th nh thự  tế  ủa th nh  
phẩm nhập, xuất kho trong kỳ (s  dụng  ông thứ  tính đã nêu  phần giải thí h T  
152 “Nguyên liệu, vật liệu”)  
(6)  ế toán  hi tiết th nh phẩm phải thự  hiện theo từng kho, từng loại, nhóm,  
thứ th nh phẩm  
7.1.4.2. TK sử dụng  
Để hạ h toán th nh phẩm, kế toán s  dụng TK 155 - Thành phẩm.  
T  n y dùng để phản ánh giá trị hiện  ó v  tình hình  iến động  á  loại th nh  
phẩm  ủa doanh nghiệp  
Trong giao dị h xuất khẩu ủy thá , T  n y  hỉ s  dụng tại  ên giao ủy thá ,  
không s  dụng tại  ên nhận ủy thá  ( ên nhận giữ hộ)  
Kết cấu TK 155 - Thành phẩm:  
Nợ  
Bên Nợ:  
TK 155 - Thành phẩm  
Có  
Bên Có:  
- Trị giá  ủa th nh phẩm nhập kho;  
- Trị giá thự  tế  ủa th nh phẩm xuất  
- Trị giá  ủa th nh phẩm thừa khi kho;  
kiểm kê; - Trị giá  ủa th nh phẩm thiếu hụt khi  
-  ết  huyển giá trị  ủa th nh phẩm kiểm kê;  
tồn kho  uối kỳ (trường hợp doanh  
-  ết  huyển trị giá thự  tế  ủa th nh  
nghiệp hạ h toán h ng tồn kho theo phẩm tồn kho đầu kỳ (trường hợp  
phương pháp kiểm  định kỳ).  
doanh nghiệp hạ h toán h ng tồn kho  
theo phương pháp kiểm  định kỳ)  
Số dƣ  ên Nợ: Trị giá thự  tế  ủa  
th nh phẩm tồn kho  uối kỳ  
TK 155 - Thành phẩm, có 2 TK cấp 2:  
- TK 1551 - Th nh phẩm nhập kho;  
- TK 1557 - Th nh phẩm  ất động sản.  
7.1.4.3. Kế toán thành phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên  
Phương pháp kế toán một số giao dị h kinh tế  hủ yếu theo phương pháp  khai  
thường xuyên:  
(1) Nhập kho thành phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra hoặc thuê ngoài gia công:  
Nợ T  155 - Th nh phẩm;  
Có TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.  
145  
(2  Xuất kho thành phẩm để bán cho khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn của  
thành phẩm xuất bán:  
a  Đối với th nh phẩm không phải l   ất động sản:  
Nợ T  632 - Giá vốn h ng  án;  
Có TK 155 - Th nh phẩm.  
(3  Xuất kho thành phẩm gửi đi bán, xuất kho cho các cơ sở nhận bán hàng đại  
lý, ký gửi, ghi:  
Nợ T  157 - Trị giá h ng g i đi  án;  
Có TK 155 - Trị giá th nh phẩm.  
(4  Khi người mua trả lại số thành phẩm đã bán: Trường hợp th nh phẩm đã  án  
  trả lại thuộ  đối tượng  hịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản  
ánh doanh thu h ng  án   trả lại theo giá  án  hưa  ó thuế GTGT, ghi:  
Nợ T  521 -   khoản giảm trừ doanh thu;  
Nợ T  3331 - Thuế GTGT phải nộp;  
  á  T  111, 112, 131   tổng giá trị  ủa h ng  án   trả lại.  
Đồng thời phản ánh giá vốn  ủa th nh phẩm đã  án nhập lại kho, ghi:  
Nợ TK 155 - Th nh phẩm;  
Có TK 632 - Giá vốn h ng  án.  
(5  Khi xuất thành phẩm cho tiêu d ng nội bộ trong doanh nghiệp:  
Nợ T  641, 642, 241, 211 - Giá trị th nh phẩm xuất  ho  á    phận;  
Có TK 155 - Giá trị th nh phẩm xuất kho.  
(6) Xuất kho thành phẩm chuyển cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong  
doanh nghiệp:  
- Nếu đơn vị hạ h toán phụ thuộ  đượ  phân  ấp ghi nhận doanh thu, giá vốn, kế  
toán Định khoản:  
Nợ T  632 - Giá vốn h ng  án;  
Có TK 155 - Th nh phẩm.  
- Nếu đơn vị hạ h toán phụ thuộ  không đượ  phân  ấp ghi nhận doanh thu, giá  
vốn, kế toán Định khoản:  
Nợ T  136 - Phải thu nội  ;  
Có TK 155 - Th nh phẩm;  
Có TK 333 - Chi tiết từng loại thuế phải nộp nh  nướ   
(7) Xuất kho thành phẩm đưa đi góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh,  
liên kết:  
Nợ T  221, 222 - Giá trị th nh phẩm do hội đồng liên doanh đánh giá;  
Nợ T  811 - Chênh lệ h giữa giá đánh giá lại < giá trị ghi sổ  ủa th nh phẩm;  
Có TK 155 - Trị giá th nh phẩm xuất kho;  
Có TK 711 - Chênh lệ h giữa giá đánh giá lại > giá trị ghi sổ  ủa TP.  
146  
(8  Khi kiểm kê thành phẩm phát hiện thừa hoặc thiếu:  
-   trường hợp phát hiện thừa, thiếu th nh phẩm khi kiểm  đều phải lập  iên  
 ản v  truy tìm nguyên nhân   định người phạm lỗi  Căn   v o  iên  ản kiểm  v  
quyết định x    ủa  ấp  ó thẩm quyền để ghi sổ kế toán  Nếu thừa hoặ  thiếu th nh  
phẩm do nhầm lẫn hoặ   hưa ghi sổ, kế toán phải tiến h nh ghi   sung hoặ  điều  
 hỉnh lại số liệu trên sổ kế toán  
- Trường hợp  hưa   định đượ  nguyên nhân thừa, thiếu phải  hờ x  lý:  
+ Nếu thừa, kế toán Định khoản:  
Nợ T  155 - Th nh phẩm (theo giá trị hợp lý);  
Có TK 3381 - Phải trả, phải nộp khá   
 hi  ó quyết định x    ủa  ấp  ó thẩm quyền, kế toán Định khoản:  
Nợ T  3381 - Phải trả, phải nộp khá ;  
Có các TK liên quan.  
+ Nếu thiếu, kế toán Định khoản:  
Nợ T  1381 - Phải thu khá ;  
Có TK 155 - Th nh phẩm.  
-  hi  ó quyết định x    ủa  ấp  ó thẩm quyền, kế toán ghi:  
Nợ  á  T  111, 112    Nếu  á nhân phạm lỗi  ồi thường  ằng tiền;  
Nợ T  334 - Nếu trừ v o lương  ủa  á nhân phạm lỗi;  
Nợ T  1388 - Phải thu  ồi thường  ủa người phạm lỗi;  
Nợ T  632 - Phần hao hụt, mất mát sau khi trừ số thu  ồi thường;  
Có TK 1381 - Phải thu khá .  
(9  Phản ánh giá vốn của thành phẩm ứ đọng, không cần d ng. Khi thanh lý,  
nhượng bán, kế toán ghi:  
Nợ T  632 - Giá vốn h ng  án;  
Có TK 155 - Th nh phẩm.  
7.1.4.4. Kế toán thành phẩm theo phương pháp kiểm kê định kỳ  
a. Đầu kỳ, kế toán  ăn   kết quả kiểm  th nh phẩm đã kết  huyển  uối kỳ trư  
để kết  huyển giá trị th nh phẩm tồn kho đầu kỳ v o T  632 - Giá vốn h ng  án:  
Nợ T  632 - Giá vốn h ng  án;  
Có TK 155 - Th nh phẩm  
    ết  huyển giá th nh sản xuất  ủa sản phẩm ho n th nh nhập kho trong tháng:  
Nợ T  632 - Giá vốn h ng  án;  
Có TK 631 - Giá th nh sản xuất.  
   Cuối kỳ kế toán,  ăn   v o kết quả kiểm  th nh phẩm tồn kho, kết  huyển  
giá trị th nh phẩm tồn kho  uối kỳ:  
Nợ T  155 - Th nh phẩm;  
Có TK 632 - Giá vốn h ng  án  
147  
d  Cuối kỳ  ăn   v o kết quả kiểm   uối tháng, kế toán kết  huyển giá trị  
th nh phẩm đã tiêu thụ trong tháng:  
Nợ T  911 -   định kết quả kinh doanh;  
Có TK 632 - Giá vốn h ng  án.  
7.2. Kế toán tiêu thụ thành phẩm theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên  
7.2.1. Một số khái niệm  
- Tiêu thụ thành phẩm: L  giai đoạn tiếp theo  ủa quá trình sản xuất, doanh  
nghiệp  huyển giao sản phẩm  h ng hóa hoặ   ung  ấp lao vụ, dị h vụ  ho khá h  
h ng, đượ  khá h h ng trả tiền hoặ   hấp nhận thanh toán, quá trình n y đượ   oi  
l  quá trình tiêu thụ  
- Doanh thu: L  tổng giá trị  á  lợi í h kinh tế doanh nghiệp thu đượ  l m tăng  
vốn  hủ sở hữu  ủa doanh nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm  ủa  á    đông  
Doanh thu đượ  ghi nhận tại thời điểm giao dị h phát sinh, khi  hắ   hắn thu đượ  lợi  
í h kinh tế, đượ    định theo giá trị hợp   ủa  á  khoản đượ  quyền nhận, không  
phân  iệt đã thu đượ  tiền hay sẽ thu đượ  tiền  
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: L  doanh thu  ủa hoạt động sản xuất,  
kinh doanh từ  á  giao dị h v   á  nghiệp vụ sau:  
+ Bán h ng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra,  án h ng hoá mua v o  
v   án  ất động sản đầu tư;  
+ Cung  ấp dị h vụ: Thự  hiện  ông việ  đã thoả thuận theo hợp đồng trong một  
kỳ, hoặ  nhiều kỳ kế toán, như  ung  ấp dị h vụ vận tải, du lị h,  ho thuê TSCĐ theo  
phương thứ   ho thuê hoạt động, doanh thu hợp đồng xây dựng     
+ Doanh thu khác.  
- Doanh thu thuần: L  số  hênh lệ h giữa doanh thu với  á  khoản giảm trừ  
doanh thu.  
-   khoản giảm trừ doanh thu gồm:  
+ Chiết khấu thương mại: L  khoản doanh nghiệp  án giảm giá niêm yết  ho  
khách h ng mua h ng với khối lượng lớn;  
+ Giảm giá h ng  án: L  khoản giảm trừ  ho người mua do sản phẩm, h ng hoá  
kém, mất phẩm  hất hay không đúng quy  á h theo quy định trong hợp đồng kinh tế;  
+ H ng  án   trả lại: L  số sản phẩm, h ng hóa đã đượ   oi l  tiêu thụ nhưng    
người mua từ  hối, trả lại do  á  nguyên nhân: vi phạm  am kết, vi phạm hợp đồng  
kinh tế, h ng kém  hất lượng, mất phẩm  hất, không đúng  hủng loại, quy  á h  
- Chiết khấu thanh toán: L  số tiền m  doanh nghiệp thưởng  ho khá h h ng do  
khá h h ng thanh toán tiền h ng trướ  thời hạn theo hợp đồng tính trên tổng số tiền  
h ng m  họ đã thanh toán  
- Giá vốn h ng  án: L  trị giá vốn  ủa sản phẩm, vật tư, h ng hóa, lao vụ, dị h vụ  
đã tiêu thụ  
148  
- Lợi nhuận gộp về  án h ng v   ung  ấp dị h vụ: L   hênh lệ h giữa doanh thu  
thuần về  án h ng v   ung  ấp dị h vụ với giá vốn h ng  án  
-  ết quả hoạt động  án h ng v   ung  ấp dị h vụ: L  số  hênh lệ h giữa doanh  
thu thuần với trị giá vốn h ng  án,  hi phí  án h ng v   hi phí quản  doanh nghiệp  
7.2.2. Một số nguyên tắc chung  
a. Điều kiện ghi nhận doanh thu  
Một khoản lợi  h kinh tế đượ  ghi nhận l  doanh thu phải thỏa mãi  á  điều kiện  
về ghi nhận doanh thu  Cụ thể như sau:  
* Với doanh thu bán hàng, phải thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:  
- Doanh nghiệp đã  huyển giao phần lớn rủi ro v  lợi í h gắn liền với quyền sở  
hữu sản phẩm, h ng hóa  ho người mua;  
- Doanh nghiệp không  òn nắm giữ quyền quản  h ng hóa như người sở hữu  
hoặ  quyền kiểm soát h ng hóa;  
- Doanh thu đượ    định tương đối  hắ   hắn   hi hợp đồng quy định  
người mua đượ  quyền trả lại sản phẩm, h ng hoá, đã mua theo những điều kiện  
  thể, doanh nghiệp  hỉ đượ  ghi nhận doanh thu khi những điều kiện   thể đó  
không  òn tồn tại v  người mua không đượ  quyền trả lại sản phẩm, h ng hoá (trừ  
trường hợp khá h h ng  ó quyền trả lại h ng hóa dưới hình thứ  đổi lại để lấy  
h ng hóa, dị h vụ khá );  
- Doanh nghiệp đã hoặ  sẽ thu đượ  lợi í h kinh tế từ giao dị h  án h ng;  
-   định đượ   á   hi phí liên quan đến giao dị h  án h ng  
* Với doanh thu cung cấp dịch vụ, phải đồng thời thỏa mãn các điều kiện:  
- Doanh thu đượ    định tương đối  hắ   hắn   hi hợp đồng quy định người  
mua đượ  quyền trả lại dị h vụ đã mua theo những điều kiện   thể, doanh nghiệp  hỉ  
đượ  ghi nhận doanh thu khi những điều kiện   thể đó không  òn tồn tại v  người  
mua không đượ  quyền trả lại dị h vụ đã  ung  ấp;  
- Doanh nghiệp đã hoặ  sẽ thu đượ  lợi í h kinh tế từ giao dị h  ung  ấp dị h vụ đó;  
-   định đượ  phần  ông việ  đã ho n th nh v o thời điểm  áo  áo;  
-   định đượ   hi phí phát sinh  ho giao dị h v   hi phí để ho n th nh giao  
dị h  ung  ấp dị h vụ đó  
b. Nguyên tắc kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ  
(1) Trường hợp hợp đồng kinh tế  ao gồm nhiều giao dị h, doanh nghiệp phải  
nhận  iết  á  giao dị h để ghi nhận doanh thu phù hợp với Chuẩn mự  kế toán,  dụ:  
- Trường hợp hợp đồng kinh tế quy định việ   án h ng v   ung  ấp dị h vụ sau  
 án h ng (ngo i điều khoản  ảo h nh thông thường), doanh nghiệp phải ghi nhận riêng  
doanh thu  án h ng v  doanh thu  ung  ấp dị h vụ;  
- Trường hợp hợp đồng quy định  ên  án h ng  hịu trá h nhiệm lắp đặt sản  
phẩm, h ng hóa  ho người mua thì doanh thu  hỉ đượ  ghi nhận sau khi việ  lắp đặt  
đượ  thự  hiện xong;  
149  
- Trường hợp doanh nghiệp  ó nghĩa vụ phải  ung  ấp  ho người mua h ng hóa,  
dị h vụ miễn phí hoặ   hiết khấu, giảm giá trong giao dị h d nh  ho khá h h ng  
truyền thống, kế toán  hỉ ghi nhận doanh thu đối với h ng hóa, dị h vụ phải  ung  ấp  
miễn phí đó  ho đến khi đã thự  hiện nghĩa vụ với người mua  
(2) Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ thuần m  doanh nghiệp thự  hiện  
đượ  trong kỳ kế toán  ó thể thấp hơn doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ ghi  
nhận  an đầu do  á  nguyên nhân: Doanh nghiệp  hiết khấu thương mại, giảm giá  
h ng đã  án  ho khá h h ng hoặ  h ng đã  án   trả lại (do không đảm  ảo điều kiện  
về quy  á h, phẩm  hất ghi trong hợp đồng kinh tế)  
Trường hợp sản phẩm, h ng hoá, dị h vụ đã tiêu thụ từ  á  kỳ trướ , đến kỳ sau  
phải  hiết khấu thương mại, giảm giá h ng  án, hoặ  h ng  án   trả lại thì doanh  
nghiệp đượ  ghi giảm doanh thu theo nguyên tắ :  
- Nếu thời điểm phát sinh  á  khoản giảm trừ doanh thu l  trướ  thời điểm phát  
h nh Báo  áo t i  hính, kế toán phải  oi đây l  một sự kiện  ần điều  hỉnh phát sinh  
sau ng y lập Bảng  ân đối kế toán v  ghi giảm doanh thu trên Báo  áo t i  hính  ủa kỳ  
lập  áo  áo;  
- Nếu thời điểm phát sinh  á  khoản giảm trừ doanh thu l  sau thời điểm phát  
h nh Báo  áo t i  hính thì doanh nghiệp ghi giảm doanh thu  ủa kỳ phát sinh  
c. Cách xác định doanh thu trong một số trường hợp  
(1) Doanh thu  án h ng,  ung  ấp dị h vụ không  ao gồm  á  khoản thuế gián  
thu phải nộp, như thuế GTGT (kể   trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp  
trự  tiếp), thuế tiêu thụ đặ   iệt, thuế xuất khẩu, thuế  ảo vệ môi trường  
Trường hợp không  h ngay đượ  số thuế gián thu phải nộp tại thời điểm ghi  
nhận doanh thu, kế toán đượ  ghi nhận doanh thu  ao gồm   số thuế phải nộp v  định  
kỳ phải ghi giảm doanh thu đối với số thuế gián thu phải nộp   hi lập  áo  áo kết quả  
kinh doanh,  hỉ tiêu “Doanh thu  án h ng,  ung  ấp dị h vụ” v   hỉ tiêu “Cá  khoản  
giảm trừ doanh thu” đều không  ao gồm số thuế gián thu phải nộp trong kỳ do về  ản  
 hất  á  khoản thuế gián thu không đượ   oi l  một   phận  ủa doanh thu  
(2) Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn  án h ng v  đã thu tiền  
 án h ng nhưng đến  uối kỳ vẫn  hưa giao h ng  ho người mua h ng, thì trị giá số  
h ng n y không đượ   oi l  đã  án trong kỳ v  không đượ  ghi v o T  511 - Doanh  
thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ m   hỉ hạ h toán v o  ên  T  131 - Phải thu  ủa  
khá h h ng về khoản tiền đã thu  ủa khá h h ng   hi thự  giao h ng  ho người mua  
sẽ hạ h toán v o T  511 - Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ về trị giá h ng đã  
giao, đã thu trướ  tiền  án h ng, phù hợp với  á  điều kiện ghi nhận doanh thu  
(3) Trường hợp xuất h ng hóa để khuyến mại, quảng  áo nhưng khá h h ng  hỉ  
đượ  nhận h ng khuyến mại, quảng  áo k m theo  á  điều kiện khá  như phải mua  
sản phẩm, h ng hóa (ví dụ như mua 2 sản phẩm đượ  tặng 1 sản phẩm   ) thì kế toán  
150  
phải phân   số tiền thu đượ  để tính doanh thu  ho   h ng khuyến mại, giá trị h ng  
khuyến mại đượ  tính v o giá vốn h ng  án (trường hợp n y  ản  hất giao dị h l  
giảm giá h ng  án)  
 í dụ 7.1. Tháng 11/N, Công ty đăng  với Sở Công Thương  hương trình  
khuyến mãi như sau:  
Mua 5 sản phẩm A đượ  tặng 2 sản phẩm B  Biết giá vốn sản phẩm A l :  
2.000.000 đ/sp, giá  án l  3 000 000 đ/sp  Giá vốn sản phẩm B: 300 000 đ/sp  
Ng y 8/11/N,  ông ty  án đượ  10 sản phẩm A  ho khá h h ng,  hưa thanh toán  
tiền h ng   hi đó, kế toán tính giá vốn v  giá  án như sau:  
Giá vốn = 10 x 2 000 000 + 4 x 300 000 = 21 200 000 đồng  
Giá  án = 10 x 3 000 000 = 30 000 000 đồng  
(4) Trường hợp doanh nghiệp  ó doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ  ằng  
ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá giao dị h thự  tế  
tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế  Trường hợp  ó nhận tiền ứng trướ   ủa  
khá h h ng  ằng ngoại tệ thì doanh thu tương ứng với số tiền ứng trướ  đượ  quy đổi  
ra đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá giao dị h thự  tế tại thời điểm nhận ứng trướ   
(5) Đối với h ng hoá nhận  án đại lý,  g i theo phương thứ   án đúng giá  
hưởng hoa hồng, doanh thu l  phần hoa hồng  án h ng m  doanh nghiệp đượ  hưởng  
(6) Đối với hoạt động dị h vụ ủy thá  xuất nhập khẩu, doanh thu l  phí ủy thá  
đơn vị đượ  hưởng  
(7) Đối với đơn vị nhận gia  ông vật tư, h ng hoá, doanh thu l  số tiền gia  ông  
thự  tế đượ  hưởng, không  ao gồm giá trị vật tư, h ng hoá nhận gia  ông  
(8) Trường hợp  án h ng theo phương thứ  trả  hậm, trả góp, doanh thu đượ  
  định theo giá  án trả tiền ngay  
(9) Nguyên tắ  ghi nhận doanh thu đối với giao dị h  án h ng hóa,  ung  ấp dị h  
vụ theo  hương trình d nh  ho khá h h ng truyền thống:  
- Giao dị h theo  hương trình d nh  ho khá h h ng truyền thống phải thỏa mãn  
đồng thời tất    á  điều kiện sau:  
+  hi mua h ng hóa, dị h vụ, khá h h ng đượ   h điểm thưởng để khi đạt đủ số  
điểm theo quy định sẽ đượ  nhận một lượng h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ  đượ  
giảm giá  hiết khấu;  
+ Người  án phải   định đượ  giá trị hợp   ủa h ng hóa, dị h vụ sẽ phải  ung  
 ấp miễn phí hoặ  số tiền sẽ  hiết khấu, giảm giá  ho người mua khi người mua đạt  
đượ   á  điều kiện  ủa  hương trình (tí h đủ điểm thưởng);  
+ Chương trình phải  ó giới hạn về thời gian   thể,  r ng, nếu quá thời hạn  
theo quy định  ủa  hương trình m  khá h h ng  hưa đáp ứng đượ   á  điều kiện đặt  
ra thì người  án sẽ không  òn nghĩa vụ phải  ung  ấp h ng hóa, dị h vụ miễn phí  
hoặ  giảm giá,  hiết khấu  ho người mua (số điểm thưởng  ủa người mua  h lũy  
hết giá trị s  dụng);  
151  
+ Sau khi nhận h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ  đượ   hiết khấu giảm giá, người  
mua   trừ số điểm  h lũy theo quy định  ủa  hương trình (đổi điểm  h lũy để lấy  
h ng hóa, dị h vụ hoặ  số tiền  hiết khấu, giảm giá khi mua h ng);  
+ Việ   ung  ấp h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ   hiết khấu, giảm giá  ho người  
mua khi đạt đủ số điểm thưởng  ó thể đượ  thự  hiện  ởi  hính người  án hoặ  một  
 ên thứ  a theo quy định  ủa  hương trình  
- Nguyên tắ  kế toán:  
+ Tại thời điểm  án h ng hóa,  ung  ấp dị h vụ, người  án phải   định riêng  
giá trị hợp   ủa h ng hóa, dị h vụ phải  ung  ấp miễn phí hoặ  số tiền phải  hiết  
khấu, giảm giá  ho người mua khi người mua đạt đượ   á  điều kiện theo quy định  
 ủa  hương trình;  
+ Doanh thu đượ  ghi nhận l  tổng số tiền phải thu hoặ  đã thu trừ đi giá trị hợp  
  ủa h ng hóa, dị h vụ phải  ung  ấp miễn phí hoặ  số phải  hiết khấu, giảm giá  ho  
người mua  Giá trị  ủa h ng hóa, dị h vụ phải  ung  ấp miễn phí hoặ  số phải  hiết  
khấu, giảm giá  ho người mua đượ  ghi nhận l  doanh thu  hưa thự  hiện  Nếu hết  
thời hạn  ủa  hương trình m  người mua không đạt đủ điều kiện theo quy định v  
không đượ  hưởng h ng hóa dị h vụ miễn phí hoặ   hiết khấu giảm giá, khoản doanh  
thu  hưa thự  hiện đượ  kết  huyển v o doanh thu  án h ng,  ung  ấp dị h vụ  
-  hi người mua đạt đượ   á  điều kiện theo quy định  ủa  hương trình, việ  x  
 khoản doanh thu  hưa thự  hiện đượ  thự  hiện như sau:  
+ Trường hợp người  án trự  tiếp  ung  ấp h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ  
 hiết khấu, giảm giá  ho người mua:  hoản doanh thu  hưa thự  hiện tương ứng với  
giá trị hợp   ủa số h ng hóa, dị h vụ  ung  ấp miễn phí hoặ  số phải giảm giá,  hiết  
khấu  ho người mua đượ  ghi nhận l  doanh thu  án h ng,  ung  ấp dị h vụ khi người  
mua đã nhận đượ  h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ  đượ   hiết khấu, giảm giá theo  
quy định  ủa  hương trình;  
+ Trường hợp  ên thứ  a  ó nghĩa vụ  ung  ấp h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ  
 hiết khấu, giảm giá  ho người mua: Nếu hợp đồng giữa người  án v   ên thứ  a đó  
không mang tính  hất hợp đồng đại lý, khi  ên thứ  a thự  hiện việ   ung  ấp h ng  
hóa, dị h vụ,  hiết khấu giảm giá, khoản doanh thu  hưa thự  hiện đượ  kết  huyển  
sang doanh thu  án h ng,  ung  ấp dị h vụ  Nếu hợp đồng mang tính đại lý,  hỉ phần  
 hênh lệ h giữa khoản doanh thu  hưa thự  hiện v  số tiền phải trả  ho  ên thứ  a  
mới đượ  ghi nhận l  doanh thu  Số tiền thanh toán  ho  ên thứ  a đượ   oi như việ  
thanh toán khoản nợ phải trả  
 í dụ 7.2. H thống siêu thi VinMark  ó  hương trình  h điểm  ho khá h h ng  
truyền thống như sau: Mỗi khá h h ng  ó thẻ  h điểm khi mua h ng  ó giá trị từ  
152  
100 000 trở lên sẽ đượ   h 1 điểm tướng ứng 100 000 đồng tiền h ng  Trong 1 tháng  
m   h đượ  tối thiểu 50 điểm sẽ đượ  trả thưởng  ằng  á h quy ra thẻ mua h ng với  
giá trị quy đổi 1 điểm đổi đượ  5000 đồng  Trường hợp nếu khá h h ng không  h đủ  
50 điểm thì sẽ   xóa điểm đã  h trong tháng  
(10) Đối với doanh nghiệp thự  hiện nhiệm vụ  ung  ấp sản phẩm, h ng hoá,  
dị h vụ theo yêu  ầu  ủa Nh  nướ , đượ  Nh  nướ  trợ  ấp, trợ giá theo quy định thì  
doanh thu trợ  ấp, trợ giá l  số tiền đượ  Nh  nướ   hính thứ  thông  áo, hoặ  thự  tế  
trợ  ấp, trợ giá  
(11) Trường hợp  án sản phẩm, h ng hóa k m theo sản phẩm, h ng hóa, thiết    
thay thế (phòng ngừa trong những trường hợp sản phẩm, h ng hóa   hỏng  ) thì  
phải phân   doanh thu  ho sản phẩm, h ng hóa đượ   án v  sản phẩm h ng hóa, thiết  
  giao  ho khá h h ng để thay thế phòng ngừa hỏng    Giá trị  ủa sản phẩm, h ng  
hóa, thiết   thay thế đượ  ghi nhận v o giá vốn h ng  án  
7.2.3. TK sử dụng  
- TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ  
T  n y dùng để phản ánh doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ  ủa doanh  
nghiệp trong một kỳ kế toán,  ao gồm   doanh thu  án h ng hoá, sản phẩm v   ung  
 ấp dị h vụ  ho  ông ty mẹ,  ông ty  on trong  ùng tập đo n.  
 ết  ấu T  511 - Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ:  
Nợ  
Bên Nợ:  
-   khoản thuế gián thu phải nộp h ng hoá,  ất động sản đầu  v   ung  
(GTGT, TTĐB, X , BVMT);  ấp dị h vụ  ủa doanh nghiệp thự  hiện  
TK 511 - Doanh thu  án hàng và cung cấp dịch vụ  
Có  
Bên Có: Doanh thu  án sản phẩm,  
- Doanh thu h ng  án   trả lại kết trong kỳ kế toán  
 huyển  uối kỳ;  
-  hoản giảm giá h ng  án kết  
 huyển  uối kỳ;  
-  hoản  hiết khấu thương mại kết  
 huyển  uối kỳ;  
-  ết  huyển doanh thu thuần v o TK  
911 - Xác định kết quả kinh doanh.  
TK 511 không có số dư cuối kỳ.  
TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 TK cấp 2:  
- TK 5111 - Doanh thu bán hàng hoá;  
- TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm;  
- TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ;  
- TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá;  
153  
- TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư;  
- TK 5118 - Doanh thu khác;  
- TK 632 - Giá vốn hàng bán.  
T  n y dùng để phản ánh trị giá vốn  ủa sản phẩm, h ng hóa, dị h vụ,  ất động  
sản đầu tư; giá th nh sản xuất  ủa sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp)  
 án trong kỳ  Ngo i ra, T  n y  òn dùng để phản ánh  á   hi phí liên quan đến hoạt  
động kinh doanh  ất động sản đầu  như: chi phí khấu hao;  hi phí s a  hữa;  hi phí  
nghiệp vụ  ho thuê BĐS đầu  theo phương thứ   ho thuê hoạt động (trường hợp phát  
sinh không lớn);  hi phí nhượng  án, thanh  BĐS đầu tư…  
Kết cấu TK 632 - Giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên:  
Nợ  
Bên Nợ:  
TK 632 - Giá vốn hàng bán  
Có  
Bên Có:  
-  ết  huyển giá vốn  ủa sản phẩm,  
h ng hóa, dị h vụ đã  án trong kỳ sang  
- Đối với hoạt động sản xuất, kinh  
doanh, phản ánh:  
+ Trị giá vốn  ủa sản phẩm, h ng hóa, TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh;  
dị h vụ đã  án trong kỳ; -  hoản ho n nhập dự phòng giảm giá  
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu,  hi phí h ng tồn kho  uối năm t i  hính ( hênh  
nhân  ông vượt trên mứ   ình thường v  lệ h giữa số dự phòng phải lập năm nay  
 hi phí sản xuất  hung   định không nhỏ hơn số đã lập năm trướ );  
phân   đượ  tính v o giá vốn h ng  án  
- Trị giá h ng  án   trả lại nhập kho;  
-  hoản  hiết khấu thương mại, giảm  
trong kỳ;  
+   khoản hao hụt, mất mát  ủa giá h ng  án nhận đượ  sau khi h ng  
h ng tồn kho sau khi trừ phần  ồi thường mua đã tiêu thụ  
do trá h nhiệm  á nhân gây ra;  
-   khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu  
+ Số trí h lập dự phòng giảm giá h ng thụ đặ   iệt, thuế  ảo vệ môi trường đã  
tồn kho ( hênh lệ h giữa số dự phòng tính v o giá trị h ng mua, nếu khi xuất  
giảm giá h ng tồn kho phải lập năm nay bán hàng hóa m   á  khoản thuế đó đượ  
lớn hơn số dự phòng đã lập năm trướ  ho n lại  
 hưa s  dụng hết)  
TK 632 không có số dư cuối kỳ.  
c. TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu  
T  n y dùng để phản ánh  á  khoản đượ  điều  hỉnh giảm trừ v o doanh thu  án  
h ng,  ung  ấp dị h vụ phát sinh trong kỳ, gồm:  hiết khấu thương mại, giảm giá h ng  
 án v  h ng  án   trả lại  
T  n y không phản ánh  á  khoản thuế đượ  giảm trừ v o doanh thu như thuế  
GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trự  tiếp  
154  
Kết cấu TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu:  
TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu không có số dƣ cuối kỳ.  
TK 521 có 3 TK cấp 2:  
- TK 5211 - Chiết khấu thương mại;  
- TK 5212 - H ng  án   trả lại;  
- TK 5213 - Giảm giá h ng  án.  
7.2.4. Phương pháp kế toán tiêu thụ sản phẩm  
7.2.4.1. Phương pháp kế toán tiêu thụ theo phương thức trực tiếp  
(1)  hi xuất sản phẩm giao trự  tiếp  ho khá h h ng:  
- Phản ánh giá vốn hàng bán:  
Nợ T  632 - Giá vốn h ng  án;  
Có TK 155 - Giá trị TP xuất kho;  
Có TK 154 - xuất  án trự  tiếp tại phân xưởng.  
- Phản ánh doanh thu:  
a) Đối với sản phẩm, h ng hoá, dị h vụ,  ất động sản đầu  thuộ  đối tượng  hịu  
thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặ   iệt, thuế xuất khẩu, thuế  ảo vệ môi trường, kế toán  
phản ánh doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ theo giá  án  hưa  ó thuế,  á  
khoản thuế gián thu phải nộp ( hi tiết từng loại thuế) đượ   h riêng ngay khi ghi  
nhận doanh thu (kể   thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trự  tiếp), ghi:  
Nợ  á  T  111, 112, 131    (tổng giá thanh toán);  
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung  ấp dị h vụ (giá  hưa  ó thuế);  
Có TK 333 - Thuế v   á  khoản phải nộp Nh  nướ   
 ) Trường hợp không  h ngay đượ   á  khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận  
doanh thu  ao gồm   thuế phải nộp  
Nợ  á  T  111, 112, 131    (tổng giá thanh toán);  
Có TK 511 - Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ (giá  hưa  ó thuế).  
Định kỳ kế toán   định nghĩa vụ thuế phải nộp v  ghi giảm doanh thu, ghi:  
Nợ T  511 - Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ;  
Có TK 333 - Thuế v   á  khoản phải nộp Nh  nướ   
155  
(2) Nếu doanh nghiệp  ho khá h h ng hưởng  hiết khấu thanh toán:  
Nợ T  635 - Số tiền  hiết khấu thanh toán;  
Có TK 111, 112 - Nếu thanh toán  ằng tiền;  
Có TK 131 - Nếu trừ v o nợ phải thu.  
(3) Chiết khấu TM, GGHB, HB   trả lại phát sinh:  
-  hi phát sinh  á  khoản giảm trừ doanh thu:  
Nợ T  5211 - Trị giá khoản  hiết khấu thương mại;  
Nợ T  5212 - Trị giá h ng  án   trả lại;  
Nợ T  5213 - Trị giá h ng giảm giá;  
Nợ T  33311 - Ghi giảm số thuế GTGT phải nộp;  
Có TK 111, 112, 131 - Tổng số tiền giảm trừ.  
- Cuối kỳ kết  huyển  á  khoản giảm trừ doanh thu để   định DT thuần:  
Nợ T  511;  
Có TK 521.  
- Riêng trường hợp h ng  án   trả lại, phản ánh thêm  út toán giảm giá vốn:  
Nợ T  155 - Nhập kho th nh phẩm;  
Nợ T  157 - G i tại kho người mua;  
Nợ T  138 (1381) - Giá trị h ng  hờ x  ;  
Có TK 632 - G vốn h ng  án   trả lại.  
(4) Cuối kỳ kết  huyển doanh thu thuần để   định kết quả:  
Nợ T  511 - Doanh thu thuần về  án h ng v  CCDV;  
Có TK 911 - Xá  định kết quả kinh doanh.  
(5) Cuối kỳ kết  huyển giá vốn để   định kết quả:  
Nợ T  911 - Xá  định kết quả kinh doanh;  
Có TK 632 - Kết  huyển giá vốn h ng  án.  
7.2.4.2. Kế toán tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận  
(1)  hi xuất sản phẩm  huyển  ho  ên mua theo hợp đồng:  
Nợ T  157 - Giá thự  tế  ủa h ng g i  án;  
Có TK 154, 155 - Trị giá h ng xuất kho.  
(2)  hi h ng  huyển đi đượ   ên mua kiểm nhận v  thanh toán hoặ   hấp nhận  
thanh toán:  
- Phản ánh giá vốn h ng  án:  
Nợ T  632 - G vốn h ng  án;  
Có TK 157 - GV  ủa h ng đượ  tiêu thụ.  
- Phản ánh doanh thu  ủa h ng tiêu thụ:  
Nợ T  111, 112, 131 - Tổng giá thanh toán;  
Có TK 511 - Doanh thu  án h ng ( hưa thuế);  
Có TK 33311 - Thuế GTGT đầu ra.  
156  
(3) Số h ng g i  án   từ  hối khi  hưa đượ    định tiêu thụ:  
Nợ TK 155, 152 - Nhập kho th nh phẩm hoặ  phế liệu;  
Nợ T  1388, 334 - G trị  á nhân phải  ồi thường;  
Nợ T  1381 - Giá trị sản phẩm hỏng  hờ x  ;  
Có TK 157 - G vốn h ng  án   trả lại.  
   út toán kết  huyển doanh thu,  hi phí để   định kết quả kinh doanh tương  
tự như phương pháp tiêu thụ trự  tiếp  
7.2.4.3. Kế toán tiêu thụ sản phẩm theo phương thức bán hàng đại lý, ký gửi  
Với phương thứ   án h ng đại   án đúng giá hưởng hoa hồng, khi xuất h ng  
giao  ho đại lý,  ên g i  án lập hóa đơn GTGT hoặc Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại  
Lệnh điều động nội bộ.  
Bên đại lý, khi  án đượ  h ng hóa, phải lập hóa đơn giao  ho người mua v  Bảng  
kê hàng hóa bán ra g i về  ho  ên giao h ng để  ên giao h ng lập hóa đơn GTGT  
Đối với tiền hoa hồng nhận đượ ,  ên đại  sẽ lập 1 hóa đơn giao  ho doanh  
nghiệp g i  án với thuế suất 10%.  
   ướ  hạ h toán:  
Kế toán tại đơn vị giao đại l  
Kế toán ở đơn vị nhận đại l  
1   hi xuất h ng giao  ho đại lý, kế toán lập phiếu xuất kho h ng g i  án đại lý:  
Nợ T  157 - G xuất kho h ng g i đại ; Theo dõi trên sổ kế toán quản trị  Cuối  
Có TK 154, 1544 - Trị giá xuất kho. năm t i  hính, trình   y trong thuyết  
minh Báo cáo tài chính.  
2   hi h ng hoá giao  ho đại  đã  án đượ ,  ăn   v o Bảng  hoá đơn  án ra  ủa  
h ng hoá đã  án do đại  g i về:  
- Phản ánh doanh thu  án h ng:  
- Phản ánh tổng số tiền phải trả:  
Nợ T  111, 112, 131 - Tổng giá thanh toán; Nợ  á  T  111, 112, 131...;  
Có TK 511 - Doanh thu BH&CCDV;  
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.  
- Phản ánh giá vốn  ủa h ng  án ra:  
Nợ T  632 - Giá vốn h ng  án;  
Có TK 157 - H ng g i đi  án.  
Có TK 331 - Tổng giá thanh toán.  
- Phản ánh số tiền hoa hồng phải trả  ho - Phản ánh số hoa hồng đượ  hưởng:  
đại lý:  
Nợ T  331 - Trừ v o số tiền phải trả;  
Có TK 511 - Doanh thu BH&CCDV;  
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.  
Nợ T  641 - Hoa hồng trả  ho đại ;  
Nợ T  133 - Thuế GTGT đượ  khấu trừ;  
Có các TK 111, 112, 131  
3   hi thanh toán tiền h ng giữa 2  ên:  
Nợ T  111, 112 - S tiền  òn phải thu;  
Có TK 131 - Phải thu  ủa đại .  
N T  331 - Phải trả người  án;  
Có TK 111, 112 - S tiền phải trả.  
157  
   út toán kết  huyển doanh thu,  hi phí để   định kết quả kinh doanh  uối  
kỳ tương tự phương thứ  tiêu thụ trự  tiếp  
7.2.4.4. Kế toán bán hàng trả góp, trả chậm  
- Khi bán h ng trả  hậm, trả góp, kế toán phản ánh doanh thu  án h ng theo giá  
 án trả tiền ngay  hưa  ó thuế:  
Nợ T  131 - Phải thu  ủa khá h h ng;  
Có TK 511 - Phản ánh giá  án trả tiền ngay  hưa  ó thuế;  
Có TK 333 - Thuế v   á  khoản phải nộp Nh  nướ ;  
Có TK 3387 - S  hênh lệ h giữa tổng số tiền theo giá trả  hậm, trả góp với  
giá  án trả tiền ngay.  
- Phản ánh giá vốn  ủa h ng tiêu thụ:  
Nợ T  632 - G vốn h ng  án;  
Có TK 154, 155, 156 - Trị giá h ng xuất kho.  
- Phản ánh số tiền người mua thanh toán lần đầu v   á  lần tiếp theo:  
Nợ T  111, 112 - S tiền người mua thanh toán;  
Có TK 131 - Phải thu khá h h ng.  
- Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi  án h ng trả  hậm, trả góp:  
Nợ T  3387 - Doanh thu  hưa thự  hiện;  
Có TK 515 - Lãi trả  hậm, trả góp.  
Các bút toán kết  huyển để   định kết quả kinh doanh  uối kỳ tương tự phương  
thứ  tiêu thụ trự  tiếp  
 í dụ 7.3. Doanh nghiệp  án sản phẩm A với giá  án trả ngay  hưa  ó thuế  
GTGT 10% là 25.000.000 đồng; giá  án trả góp l  29 000 000 đồng    h h ng đã  
trả trướ  2 000.000 đồng  ằng tiền mặt, số  òn lại trả trong 10 tháng  Giá vốn sản  
phẩm A l  22 000 000 đồng.  
 ế toán Định khoản:  
- Phản ánh doanh thu:  
Nợ T  131: 27 000 000 đ;  
Nợ T  111: 2 000 000 đ;  
Có TK 511: 25.000.000 đ;  
Có TK 3331: 2.500.000 đ;  
Có TK 3387: 1.500.000 đ.  
- Phản ánh giá vốn:  
Nợ T  632: 20 000 000 đ;  
Có TK 155: 20.000.000 đ.  
- Định kỳ thu tiền khá h h ng trả góp:  
Nợ T  111, 112: 2 700 000 đ;  
Có TK 131: 2.700.000 đ.  
158  
-  ết  huyển lãi v o doanh thu hoạt động t i  hính:  
Nợ T  3387: 150 000 đ;  
Có TK 515: 150.000 đ.  
7.2.4.5. Kế toán tiêu thụ sản phẩm theo phương thức hàng đổi hàng  
 hi xuất sản phẩm, h ng hoá đổi lấy vật tư, h ng hoá, TSCĐ không tương tự, kế  
toán phản ánh doanh thu  án h ng để đổi lấy vật tư, h ng hoá, TSCĐ khá  theo giá trị  
hợp  t i sản nhận về sau khi điều  hỉnh  á  khoản tiền thu thêm hoặ  trả thêm  
Trường hợp không   định đượ  giá trị hợp  t i sản nhận về thì doanh thu   
định theo giá trị hợp   ủa t i sản mang đi trao đổi sau khi điều  hỉnh  á  khoản tiền  
thu thêm hoặ  trả thêm.  
(1  Khi xuất sản phẩm, hàng hóa mang đi trao đổi:  
- Phản ánh giá vốn h ng đem đi trao đổi:  
Nợ T  632 - Giá vốn h ng  án;  
Có các TK 155, 156 - Trị giá h ng xuất kho.  
- Phản ánh doanh thu:  
Nợ T  131 - Tổng giá thanh toán;  
Có TK 511 - Doanh thu  ủa h ng đi trao đổi;  
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.  
(2  Phản ánh trị giá vật tư, hàng hóa nhận về:  
Nợ  á  T  152, 153, 156, 211    (giá mua  hưa  ó thuế GTGT);  
Nợ T  133 - Thuế GTGT đượ  khấu trừ (nếu  ó);  
Có TK 131 - Phải thu  ủa khá h h ng (tổng giá thanh toán)  
(3  Trường hợp được thu thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa  
đi trao đổi lớn hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được:  
Nợ  á  T  111, 112 - S tiền đã thu thêm;  
Có TK 131 - Phải thu  ủa khá h hàng.  
(4  Trường hợp phải trả thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa  
đi trao đổi nhỏ hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được:  
Nợ T  131 - Phải thu  ủa khá h h ng;  
Có các TK 111, 112...  
   út toán kết  huyển doanh thu,  hi phí để   định kết quả kinh doanh  uối  
kỳ tương tự phương thứ  tiêu thụ trự  tiếp  
7.2.4.6. Kế toán tiêu thụ sản phẩm trường hợp chương trình bán hàng dành cho khách  
hàng truyền thống  
a)  hi  án h ng hóa,  ung  ấp dị h vụ trong  hương trình d nh  ho khách hàng  
truyền thống, kế toán ghi nhận doanh thu trên  ơ sở tổng số tiền thu đượ  trừ đi phần  
doanh thu  hưa thự  hiện l  giá trị hợp   ủa h ng hóa, dị h vụ  ung  ấp miễn phí  
hoặ  số tiền  hiết khấu, giảm giá  ho khá h h ng:  
159  
Nợ  á  T  112, 131;  
Có TK 511 - Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ;  
Có TK 3387 - Doanh thu  hưa thự  hiện;  
Có TK 333 - Thuế v   á  khoản phải nộp Nh  nướ   
 )  hi hết thời hạn quy định  ủa  hương trình, nếu khá h h ng không đáp  
ứng đượ   á  điều kiện để hưởng  á  ưu đãi như nhận h ng hóa, dị h vụ miễn  
phí hoặ   hiết khấu giảm giá, người  án không phát sinh nghĩa vụ phải thanh  
toán cho khách hàng:  
Nợ T  3387 - Doanh thu  hưa thự  hiện;  
Có TK 511 - Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ  
 )  hi khá h h ng đáp ứng đủ  á  điều kiện  ủa  hương trình để đượ  hưởng ưu  
đãi, khoản doanh thu  hưa thự  hiện đượ  x   như sau:  
- Trường hợp người  án trự  tiếp  ung  ấp h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ   hiết  
khấu, giảm giá  ho người mua, khoản doanh thu  hưa thự  hiện đượ  kết  huyển sang  
ghi nhận l  doanh thu  án h ng,  ung  ấp dị h vụ tại thời điểm thự  hiện xong nghĩa  
v với khá h h ng (đã  huyển giao h ng hóa, dị h vụ miễn phí hoặ  đã  hiết khấu,  
giảm giá  ho khá h h ng):  
Nợ T  3387 - Doanh thu  hưa thự  hiện;  
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng v   ung  ấp dị h vụ  
- Trường hợp  ên thứ  a l  người  ung  ấp h ng hóa, dị h vụ hoặ   hiết khấu  
giảm giá  ho khá h h ng thì thự  hiện như sau:  
+ Trường hợp doanh nghiệp đóng vai trò l  đại   ủa  ên thứ  a, phần  hênh  
lệ h giữa khoản doanh thu  hưa thự  hiện v  số tiền phải thanh toán  ho  ên thứ  a đó  
đượ  ghi nhận l  doanh thu  án h ng  ung  ấp dị h vụ khi phát sinh nghĩa vụ thanh  
toán với  ên thứ  a, ghi:  
Nợ T  3387 - Doanh thu  hưa thự  hiện;  
Có TK 511 - Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ (phần  hênh lệ h  
giữa doanh thu  hưa thự  hiện v  số tiền trả  ho  ên thứ  a đượ   oi như doanh thu  
hoa hồng đại lý);  
  á  T  111, 112 (số tiền thanh toán  ho  ên thứ  a)  
+ Trường hợp doanh nghiệp không đóng vai trò đại   ủa  ên thứ  a (giao dị h  
mua đứt,  án đoạn), to n   khoản doanh thu  hưa thự  hiện sẽ đượ  ghi nhận l  
doanh thu  án h ng,  ung  ấp dị h vụ khi phát sinh nghĩa vụ thanh toán  ho  ên thứ  
 a, số tiền phải thanh toán  ho  ên thứ  a đượ  ghi nhận v o giá vốn h ng  án, ghi:  
Nợ T  3387 - Doanh thu  hưa thự  hiện;  
Có TK 511 - Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ  
Đồng thời phản ánh số tiền phải thanh toán  ho  ên thứ  a l  giá vốn h ng hóa,  
dị h vụ  ung  ấp  ho khá h h ng, ghi:  
Nợ T  632 - Giá vốn h ng  án;  
Có các TK 112, 331.  
160  
 í dụ 7.4. Tiếp theo  dụ 7 1    h h ng A ng y 1/9/2018 mua h ng tại siêu thị  
Vin Mark với tổng tiền h ng  ao gồm   thuế GTGT 10% l  1 100 000 đồng đã thanh  
toán  ằng tiền mặt  Số điểm  h lũy đượ  l  1 100 000/100 000 = 11 điểm  
 ế toán ghi:  
Nợ T  111: 1 100 000;  
Có TK 511: 945.000;  
Có TK 3387: 55.000;  
Có TK 3331: 100.000.  
- TH 1:   h h ng A trong tháng 9  hỉ  h đượ  tối đa 40 điểm nên không nhận  
đượ  ưu đãi  Số tiền  h điểm đượ  tính v o doanh thu trong tháng  ủa doanh nghiệp:  
Nợ T  3387: 40*5 000 = 200 000;  
Có TK 511: 200.000.  
- TH 2:   h h ng A trong tháng 9  h đượ  110 điểm.   h h ng A đượ  tặng  
thẻ mua h ng với giá trị 110*5 000 đ = 550 000 đ  ó thể mua mọi mặt h ng tại hệ thống  
Vinmark    h h ng A dùng thẻ  ủa mình mua h ng với tổng giá trị l  550.000.  
Nợ T  3387: 550 000;  
Có TK 511: 550.000.  
Đồng thời siêu thị phản ánh giá vốn h ng  án số h ng hóa khá h h ng A mua  
 ằng thẻ  h điểm l  350 000.  
Nợ T  632: 350 000;  
Có TK 156: 350.000.  
7.2.4.7. Kế toán tiêu thụ sản phẩm trong 1 số trường hợp khác  
a. Trường hợp bán sản phẩm hàng hóa kèm thiết bị thay thế  
- Tại đơn vị  án:  
+  ế toán phản ánh giá vốn h ng  án  ao gồm giá trị sản phẩm, h ng hóa đượ  
 án v  giá trị sản phẩm, h ng hóa, thiết   phụ tùng thay thế:  
Nợ T  632 - Giá vốn h ng  án;  
Có các TK 153, 155, 156.  
+ Phản ánh doanh thu  án h ng (vừa  án sản phẩm, h ng hóa, vừa  án sản phẩm,  
h ng hóa, thiết   phụ tùng thay thế):  
Nợ  á  T  111, 112, 131;  
Có TK 511 - Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ;  
Có TK 333 - Thuế v   á  khoản phải nộp Nh  nướ   
- Tại đơn vị mua:  
Nợ T  211 - Nguyên giá t i sản   định ;  
Nợ T  153 - G trị thiết  ị, phụ tùng thay thế;  
Nợ T  133 - Thuế GTGT đượ  khấu trừ (nếu  ó);  
Có TK 111, 112, 331, 341.  
161  
 í dụ 7.5. Công ty điện máy Xuân Long  án 1 ô  tải  ho  ông ty X  Giá bán ô  
 tải l  560 000 000 đồng  ao gồm ô  tải v  2  ánh phụ thay thế  Giá vốn  ủa ô   
l  350 000 000, giá vốn  ủa 2  ánh phụ l  5 000 000/ ánh  Giá trị hợp   ủa  ánh phụ  
trên thị trường l  7 000 000  Thuế GTGT 10%.  
- Tại đơn vị  án:  
+ Phản ánh giá vốn:  
Nợ T  632: 360 000 000 (giá vốn  ủa ô  v  2  ánh phụ);  
Có TK 155: 350.000.000;  
Có TK 153: 10.000.000.  
+ Phản ánh doanh thu:  
Nợ T  131: 616 000 000;  
Có TK 511: 560.000.000;  
Có TK 333: 56.000.000.  
- Tại đơn vị mua:  
Nợ T  211: 546.000.000;  
Nợ TK 153: 14.000.000;  
Nợ T  133: 56.000.000;  
Có TK 331: 616.000.000.  
b. Trường hợp trả lương cho công nhân viên, người lao động bằng sản phẩm  
Nợ T  334 - Phải trả người lao động;  
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và CCDV;  
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.  
Đồng thời phản ánh giá vốn sản phẩm, h ng hóa:  
Nợ T  632 - G vốn sản phẩm, h ng hóa;  
Có TK 155, 156 - G xuất kho sản phẩm, h ng hóa.  
c. Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá để biếu, tặng cho cán bộ công  
nhân viên được trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi  
Nợ T  353 - Tổng giá thanh toán;  
Có TK 511 - Doanh thu  án h ng v   ung  ấp dị h vụ;  
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.  
Đồng thời phản ánh giá vốn sản phẩm, h ng hóa:  
Nợ T  632 - G vốn sản phẩm, h ng hóa;  
Có TK 155, 156 - G xuất kho sản phẩm, h ng hóa.  
d. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng sản phẩm sản xuất ra để biếu tặng,  
khuyến mại, quảng cáo  
* Đối với sản phẩm dùng để khuyến mại, quảng  áo:  
- Doanh nghiệp phải nộp hồ  đăng  với Sở  ông thương hoặ  Bộ Công  
thương về những sản phẩm dùng để khuyến mại, quảng  áo  Trong hồ  gồm  ó:  
Đăng  thự  hiện  hương trình khuyến mại; thể lệ  hương trình khuyến mại; Thông  
 áo thự  hiện khuyến mại;  áo cáo kết quả thự  hiện khuyến mại...  
162  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 154 trang yennguyen 19/04/2022 1680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 (Phần 2) - Hoàng Vũ Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_phan_2_hoang_vu_hai.pdf