Bài giảng Kế toán tài chính 1 (Phần 1) - Hoàng Vũ Hải

ThS. HOÀNG VŨ HẢI (Chủ biên)  
ThS. BÙI THỊ SEN, ThS. NGUYỄN THỊ BÍCH DIỆP  
TS. ĐOÀN THỊ HÂN, ThS. NGUYỄN THỊ THÙY DUNG  
KÕ TO¸N TµI CHÝNH 1  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2019  
ThS. HOÀNG VŨ HẢI (Chbiên)  
ThS. BÙI THSEN, ThS. NGUYN THBÍCH DIP  
TS. ĐOÀN THỊ HÂN, ThS. NGUYN THTHÙY DUNG  
BÀI GING  
KTOÁN TÀI CHÍNH 1  
Hướng dẫn các phần hành kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC  
Hướng dn lp Báo cáo tài chính doanh nghip  
Cp nhật các quy đnh: 202/2014/TT-BTC; 53/2016/TT-BTC; 19/VBHN-BTC  
Trình bày đơn giản, dhiu thông qua các ví dthc tế  
TRƢỜNG ĐẠI HC LÂM NGHIP - 2019  
MC LC  
i
ii  
iii  
iv  
v
DANH MC TVIT TT  
Viết tt  
BCTC  
Viết đầy đủ  
Báo cáo tài chính  
Bất động sản đầu tư  
Bo him tht nghip  
Bo him xã hi  
Bo him y tế  
Bo vệ môi trường  
Công cdng cụ  
Chi phí  
BĐSĐT  
BHTN  
BHXH  
BHYT  
BVMT  
CCDC  
CP  
CPSXKDDD  
CSH  
Chi phí sn xut kinh doanh ddang  
Chshu  
DN  
Doanh nghip  
DNSX  
GBC  
Doanh nghip sn xut  
Giy báo có  
GBN  
Giy báo nợ  
GTGT  
 PCĐ  
NSNN  
NVL  
SXKD  
TGNH  
TK  
Giá trị gia tăng  
 inh phí  ông đo n  
Ngân sá h nh  nước  
Nguyên vt liu  
Sn xut kinh doanh  
Tin g i ngân hàng  
Tài khon  
TM  
Tin mt  
TNDN  
TSCĐ  
TTĐB  
XDCB  
Thu nhp doanh nghip  
Tài sn cố định  
Tiêu thụ đặc bit  
Xây dựng  ơ  n  
vi  
LI MỞ ĐẦU  
Môn Kế toán tài chính 1 là môn hc chuyên ngành bt bu  đối vi sinh viên  
ngành kế toán nói riêng và các ngành kinh tế nói chung.  
Kế toán tài chính 1 là môn hc cung cp nhng kiến thc ct lõi và kỹ năng  ơ  
bản để sinh viên năng lực thc hin công tác kế toán cho doanh nghip. Môn hc này  
nhm trang bcho sinh viên kiến thc và kỹ năng về công tác kế toán trong doanh  
nghiệp như:  ế toán tiền lương v   á  khoản trí h theo lương, kế toán nguyên vt liu  
và công cdng c, kế toán TSCĐ, kế toán chi phí sn xut và tính giá thành sn  
phm, kế toán thành phm, tiêu thụ v    định kết qu, kế toán vn bng tin, tin  
vay và các nghip vthanh toán vay, ntrong DN, kế toán ngun vn chshu, báo  
cáo tài chính…  
Mặt khá , để phù hp vi thc tin và thông lkế toán quc tế, Bộ T i  hính đã  an  
h nh thông tư 200/2014/TT-BTC quy định vchế độ kế toán doanh nghiệp  Thông tư n y  
đã thay đổi toàn diện  ăn  n những quy định vchế độ kế toán trướ  đây  Do vậy, ni  
dung ging dy và tài liu hc tp môn hc kế toán t i  hính 1  ũng  ần thay đổi.  
Nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mi vnội dung,  hương trình giảng dạy, phương  
pháp nghiên cu ca giảng viên v  sinh viên trong điều kin chế độ kế toán thay đổi,  
nhóm ging viên bmôn Tài chính kế toán tchc biên son bài ging Kế toán tài  
chính 1. Bài ging Kế toán tài chính 1 là tài liu hc tp và ging dy cho sinh viên  
ngành Kế toán, Kinh tế, Qun trkinh doanh vi nhng kiến thc chuyên ngành, to  
điều kin cho các em có các kỹ năng tốt vchuyên ngành kế toán ca sinh viên kế toán  
và các ngành kinh tế khác của trường Đại hc Lâm Nghip. Ngoài ra bài ging kế toán  
tài chính 1 còn là tài liu tham khảo  ho  á  đối tượng là kế toán ti các doanh nghip,  
các nhà qun lý doanh nghip mun tìm hiu vchế độ kế toán hin hành.  
Bài ging Kế toán tài chính 1 do tp thtác giBmôn Tài chính kế toán, biên  
son bao gm:  
- ThS  Ho ng Vũ Hải biên soạn  hương 4, 7;  
- ThS. Bùi ThSen biên soạn  hương 5;  
- ThS. Nguyn ThBích Dip biên soạn  hương 3, 8;  
- TS  Đo n Thị Hân biên son chương 1, 2, 9;  
- ThS. Nguyn ThThùy Dung biên soạn  hương 6  
Trong quá trình biên son, tp thtác giả đã  gng kết hợp  ơ sở lý lun gn  
lin vi thc tiễn để đảm bo tính thi svà khoa hc. Tuy nhiên, không tránh khi  
nhng hn chế còn gp phi. Do vy, tp thtác gikính mong nhận được sự đóng  
góp ý kiến ca bạn đọ  để ln xut bn ti Bài giảng được hoàn thiện hơn  
Nhóm tác giả  
1
Chƣơng 1  
KTOÁN VN BNG TIN, TN VAY VÀ CÁC NGHIP VỤ  
THANH TOÁN  
1.1. Kế toán vn bng tin  
1.1.1. Nhng vấn đề chung vvn bng tin  
1.1.1.1. Khái nim  
Tin là mt bphn ca tài sn có tính thanh khon cao nht và tn ti trc  
tiếp dưới hình thc giá tr, bao gm: tin mt ti qu, tin g i ngân hàng và tin  
đang  huyển.  
1.1.1.2. Nhim vkế toán vn bng tin  
Kế toán vn bng tin phi thc hin các nhim vsau:  
- Hàng ngày, phn ánh tình hình thu, chi và tn qutin mt;  
- Thường xuyên đối chiếu tin mt tn quthc tế vi ssách, phát hin và x  lý  
kp thi các sai sót trong vic qun lý và s  dng tin mt;  
- Phản ánh tình hình tăng, giảm và số dư tiền g i ngân hàng hàng ngày, giám sát  
vic chp hành chế độ thanh toán không dùng tin mt;  
- Phn ánh các khon tiền đang  huyn, kp thi phát hin nguyên nhân làm cho  
tiền đang  huyển bách t  để doanh nghip có bin pháp x  lý thích hp.  
1.1.2. Kế toán tin mt  
1.1.2.1. Chng tkế toán  
- Phiếu thu.  
- Phiếu chi.  
- Bn kim kê qu.  
- …  
1.1.2.2. Nguyên tc kế toán  
- Tài khoản n y dùng để phn ánh tình hình thu, chi, tn quti qudoanh  
nghip bao gm: tin Vit Nam, ngoi tvà vàng tin t.  
- Chphản ánh v o T  111 “Tiền mặt” số tin mt, ngoi t, vàng tin tthc tế  
nhp, xut, tn qu.  
- Đối vi khon tiền thu được chuyn np ngay vào Ngân hàng (không qua quỹ  
tin mt ca doanh nghip) thì không ghi vào bên Nợ T  111 “Tiền mặt” m  ghi v o  
bên Nợ T  113 “Tiền đang  huyển  
- Khi tiến hành nhp, xut qutin mt phi có phiếu thu, phiếu  hi v   ó đủ chữ  
ký của người nhận, người giao, người có thm quyn cho phép nhp, xut qutheo  
quy định ca chế độ chng tkế toán.  
3
- Kế toán qutin mt phi có trách nhim mskế toán qutin mt, ghi chép  
hàng ngày liên tc theo trình tphát sinh các khon thu, chi, xut, nhp qutin mt,  
ngoi tvà tính ra stn quti mi thời điểm.  
- Thquchu trách nhim qun lý và nhp, xut qutin mt. Hàng ngày thủ  
quphi kim kê stn qutin mt thc tế, đối chiếu sliu squtin mt và skế  
toán tin mt. Nếu có chênh lch, kế toán và thquphi kim tra lại để xá  định  
nguyên nhân và kiến nghbin pháp x  lý chênh lch.  
- Khi phát sinh các giao dch bng ngoi t, kế toán phải quy đổi ngoi tra  
Đồng Vit Nam theo nguyên tc.  
1.1.2.3. Tài khon kế toán sdng  
Để h h toán tăng, giảm và tn qutin mt, kế toán s  dng tài khon:  
Tài khon 111 - Tin mt  
* Kết cu và ni dung phn ánh ca tài khon 111 - Tin mt  
TK 111 - Tiền mặt  
Tiền mặt tồn quỹ đầu kỳ  
Tiền mặt tăng trong kỳ  
Tiền mặt giảm trong kỳ  
Tiền mặt tồn quỹ  uối kỳ  
Tài khon 111 - Tin mt, có 3 tài khon cp 2:  
- Tài khon 1111 - Tin Vit Nam;  
- Tài khon 1112 - Ngoi t;  
- Tài khon 1113 - Vàng tin t.  
1.1.2.4. Trình tkế toán  
a. Mt snghip vkinh tế phát sinh liên quan đến tăng tiền mặt như sau:  
(1) Khi bán sn phm, hàng hoá, cung cp dch vthu ngay bng tin mt, ghi:  
NTK 111 - Tin mt (tng giá thanh toán);  
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch vụ (giá  hưa  ó thuế);  
Có TK 333 - Thuế và các khon phi nộp Nh  nước (nếu có).  
Ví d1.1. Bán thành phm A cho công ty M với giá  án  hưa  ó thuế GTGT là  
10 000 000 đng, thuế GTGT 10%, đã thu  ng tin mt.  
Đnh khon:  
NTK 111: 11.000.000;  
Có TK 511: 10.000.000;  
Có TK 333: 1.000.000.  
4
(2) Khi phát sinh các khon doanh thu hoạt động tài chính, các khon thu nhp  
khác bng tin mt, ghi:  
NTK 111 (tng giá thanh toán);  
Có T  515 (giá  hưa  ó thuế GTGT);  
Có TK 711 (giá  hưa  ó thuế GTGT);  
Có TK 333 (3331).  
Ví d1.2. Bán phế liu thu hi bng tin mt, trị giá 1 000 000 đng.  
Đnh khon:  
NTK 111: 1.000.000;  
Có TK 711: 1.000.000.  
(3) Rút tin g i Ngân hàng vnhp qutin mt; vay bng tin mt (tin Vit  
Nam hoc ngoi tghi theo tgiá giao dch thc tế), ghi:  
NTK 111 (1111, 1112);  
Có TK 112 - Tin g i Ngân hàng (1121, 1122);  
Có TK 341 - Vay và nthuê tài chính (3411).  
(4) Các khon tha qutin mt phát hin khi kiểm kê  hưa xá  định rõ  
nguyên nhân:  
NTK 111 (1111, 1112);  
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác (3381).  
Ví d1.3. Kim kê quphát hin tin thừa  hưa rõ nguyên nhân, trị giá  
5 000 000 đồng.  
Đnh khon:  
NTK 111: 5.000.000;  
Có TK 338(3381): 5.000.000.  
b. Mt snghip vkinh tế phát sinh liên quan đến gim tin mặt như sau:  
(1) Xut qutin mt g i vào tài khon ti Ngân hàng, ghi:  
NTK 112;  
Có TK 111.  
(2) Xut qutin mt mua hàng tồn kho (theo phương pháp kê khai thường  
xuyên), chi cho các hoạt động:  
NTK 151, 152, 153, 156, 157, 621, 623, 627, 641, 642...;  
NTK 133 (1331);  
Có TK 111.  
Ví d1.4. Xut qutin mt chi tin tiếp khách bphn bán hàng, stin  
2.000.000 đồng.  
Đnh khon:  
NTK 641: 2.000.000;  
Có TK 111: 2.000.000.  
5
(3) Xut qutin mt thanh toán các khon vay, nphi tr, ghi:  
NTK 331, 334, 338, 341...;  
Có TK 111.  
(4) Các khon thiếu qutin mt phát hin khi kiểm kê  hưa xá  định rõ nguyên  
nhân, ghi:  
NTK 138 - Phi thu khác (1381);  
Có TK 111 - Tin mt.  
Ví d1.5. Kim kê quphát hin thiếu 10 000 000 đồng  hưa rõ nguyên nhân  
Đnh khon:  
NTK 138: 10.000.000;  
Có TK 111: 10.000.000.  
1.1.3. Kế toán tin gi ngân hàng  
1.1.3.1. Chng tsdng  
- Giy báo N.  
- Giy báo Có.  
- y nhim chi, Séc.  
- Bảng đối chiếu số dư T TGNH.  
- Sao kê ca Ngân hàng.  
- …  
1.1.3.2. Nguyên tc kế toán  
- Tài khoản n y dùng để phn ánh shin có và tình hình biến động tăng, giảm  
các khon tin g i không khn ti Ngân hàng ca doanh nghip.  
- Kế toán phi mschi tiết theo tng loi tin g i (Đồng Vit Nam, ngoi tệ  
các loi).  
- Phi tchc hch toán chi tiết stin g i theo tng tài khon ở Ngân h ng để  
tin cho vic kiểm tra, đối chiếu.  
- Khi phát sinh các giao dch bng ngoi t, kế toán phải quy đổi ngoi tra  
Đồng Vit Nam theo nguyên tc:  
+ Bên NTK 1122 áp dng tgiá giao dch thc tế  Riêng trường hp rút quỹ  
tin mt bng ngoi tg i vào Ngân hàng thì phải đượ  quy đổi ra Đồng Vit Nam  
theo tgiá ghi skế toán ca tài khon 1112;  
+ Bên Có TK 1122 áp dng tgiá ghi sBình quân gia quyn.  
- Vàng tin tệ được phn ánh trong tài khoản n y l  v ng được s  dng vi các  
ch  năng  t trgiá tr.  
1.1.3.3. Tài khon sdng  
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng  
6
* Kết cu và ni dung phn ánh ca tài khon 112  
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng  
TGNH tồn quỹ đầu kỳ  
TGNH tăng trong kỳ  
TGNH giảm trong kỳ  
TGNH tồn  uối kỳ  
Tài khon 112 - Tin gi Ngân hàng, có 3 tài khon cp 2:  
- TK 1121 - Tin Vit Nam;  
- TK 1122 - Ngoi t;  
- TK 1123 - Vàng tin t.  
1.1.3.4. Trình tkế toán  
a. Mt snghip vkinh tế phát sinh liên quan đến tăng tiền gửi ngân hàng như sau:  
(1) Khi bán sn phm, hàng hoá, cung cp dch vthu ngay bng TGNH, ghi:  
NTK 112 - (tng giá thanh toán);  
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch vụ (giá  hưa  ó thuế);  
Có TK 333 - Thuế và các khon phi np Nh  nước (nếu có).  
Ví d1.6. Bán thành phm A cho công ty M với giá  án  hưa  ó thuế GTGT là  
10 000 000 đng, thuế GTGT 10%, đã thu  ng tin g i ngân hàng.  
Đnh khon:  
NTK 112: 11.000.000;  
Có TK 511: 10.000.000;  
Có TK 333: 1.000.000.  
(2) Khi phát sinh các khon thu nhp khác bng tin g i ngân hàng, ghi:  
NTK 112 (tng giá thanh toán);  
Có T  711 (giá  hưa  ó thuế GTGT);  
Có TK 333 (3331).  
Ví d1.7. Thu tthanh lý tài sn cố định bng tin g i ngân hàng, trgiá  
1 000 000 đồng.  
Đnh khon:  
NTK 112: 1.000.000;  
Có TK 711: 1.000.000.  
(3) Xut qutin mt g i vào ngân hàng; vay bng tin g i ngân hàng (tin Vit  
Nam hoc ngoi tghi theo tgiá giao dch thc tế), ghi:  
NTK 112;  
Có TK 111;  
Có TK 341 (3411).  
7
(4) Các khon tha qutin mt phát hin khi kiểm kê  hưa xá  định rõ  
nguyên nhân:  
NTK 111 (1111, 1112);  
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác (3381).  
Ví d1.8. Kim kê quphát hin tin thừa  hưa rõ nguyên nhân, trị giá  
5 000 000 đồng.  
Đnh khon:  
NTK 111: 5.000.000;  
Có TK 338(3381): 5.000.000.  
b. Mt snghip vkinh tế phát sinh liên quan đến gim tin gửi ngân hàng như sau:  
(1) Rút tin g i Ngân hàng vnhp qutin mt:  
NTK 111;  
Có TK 112.  
(2) Rút TGNH mua hàng tồn kho (theo phương pháp kê khai thường xuyên), chi  
cho các hoạt động:  
NTK 151, 152, 153, 156, 157, 621, 623, 627, 641, 642...;  
NTK 133 (1331);  
Có TK 112.  
Ví d1.9. Rút tin g i ngân hàng thanh toán tin tiếp khách bphn qun lý  
doanh nghip, stiền 2 000 000 đng.  
Đnh khon:  
NTK 642: 2.000.000;  
Có TK 112: 2.000.000.  
(3) Chuyn tin g i ngân hàng thanh toán các khon vay, nphi tr, ghi:  
NTK 331, 334, 338, 341...;  
Có TK 112.  
(4) Thanh toán các khon nphi trbng tin g i ngân hàng, ghi:  
NTK 331, 333, 334, 335, 336, 338, 341;  
Có TK 112 - Tin g i Ngân hàng.  
(5) Thanh toán các khon chiết khấu thương mại, gim giá hàng bán, hàng bán bị  
trli bng tin g i ngân hàng, ghi:  
NTK 521 - Các khon gim trdoanh thu;  
NTK 3331- Thuế GTGT phi np (33311);  
Có TK 112 - Tin g i Ngân hàng.  
1.1.4. Kế toán tiền đang chuyển  
1.1.4.1. Chng tsdng  
- Phiếu chi  
- Giy báo nợ  
- ….  
8
1.1.4.2. Nguyên tc kế toán  
Tài khoản n y dùng để phn ánh các khon tin ca doanh nghiệp đã nộp vào  
Ngân hàng, Kho b  Nh  nướ , đã g i  ưu điện để chuyn cho Ngân h ng nhưng  hưa  
nhận được giấy  áo Có, đã trả cho doanh nghiệp khá  hay đã l m thủ tc chuyn tin  
ttài khon tại Ngân h ng để trcho doanh nghiệp khá  nhưng  hưa nhận được giy  
báo Nhay bn sao kê ca Ngân hàng.  
1.1.4.3. Tài khon sdng  
Tài khon 113 - Tiền đang chuyển  
* Kết cu và ni dung phn ánh ca tài khon 113 - Tiền đang chuyển  
TK 113 - Tiền đang chuyển  
Tiền đang  huyển đầu kỳ  
Tiền đang  huyển giảm trong kỳ  
Tiền đang  huyển tăng trong kỳ  
Tiền đang  huyển tồn  uối kỳ  
Tài khon 113 - Tiền đang chuyển, có 2 tài khon cp 2:  
- Tài khon 1131 - Tin Vit Nam;  
- Tài khon 1132 - Ngoi t.  
1.1.4.4. Trình tkế toán  
(1) Thu tin bán hàng, tin nca khách hàng hoc các khon thu nhp khác  
bng tin mt hoc séc np thng vào Ngân hàng (không qua quỹ) nhưng  hưa nhận  
được giy báo Có ca Ngân hàng, ghi:  
NTK 113 - Tiền đang  huyển (1131, 1132);  
Có TK 131, 511, 515, 711 ;  
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np (33311) (nếu có).  
(2) Xut qutin mt g i v o Ngân h ng nhưng  hưa nhận được giy báo Có ca  
Ngân hàng, ghi:  
NTK 113 - Tiền đang  huyển (1131, 1132);  
Có TK 111 - Tin mt (1111, 1112).  
(3) Làm thtc chuyn tin ttài khon ở Ngân h ng để trcho chnợ nhưng  
 hưa nhận đưc giy báo Nca Ngân hàng, ghi:  
NTK 113 - Tin đang  huyển (1131, 1132);  
Có TK 112 - Tin g i Ngân hàng (1121, 1122).  
(4) Ngân hàng báo Có các khon tiền đang  huyển đã v o t i khoản tin g i ca  
doanh nghip, ghi:  
NTK 112 - Tin g i Ngân hàng (1121, 1122);  
Có TK 113 - Tiền đang  huyển (1131, 1132).  
9
(5) Ngân hàng báo Ncác khon tiền đang  huyển đã  huyển  ho người bán,  
người cung cp dch v, ghi:  
NTK 331 - Phi tr ho người bán;  
Có TK 113 - Tiền đang  huyển (1131, 1132).  
1.2. Kế toán tin vay  
1.2.1. Chng tsdng  
Mt schng ts  dng trong kế toán các khoản vay như:  
- Hợp đồng vay vn;  
- Phiếu thu hoc Giy báo Có;  
- Phiếu chi hoc GBN;  
- Biên bn xác nhn tin vay;  
- …  
1.2.2. Nguyên tc kế toán  
- Tài khoản n y dùng để phn ánh các khon tin vay, nthuê tài chính và tình  
hình thanh toán các khon tin vay, nthuê tài chính ca doanh nghip. Không phn  
ánh vào tài khon này các khoản vay dưới hình thc phát hành trái phiếu.  
- Doanh nghip phi theo dõi chi tiết khn phi trca các khon vay, nthuê  
tài chính. Các khon có thi gian trnợ hơn 12 tháng kể tthời điểm lp Báo cáo tài  
chính, kế toán trình bày là vay và nthuê tài chính dài hn. Các khoản đến hn trả  
trong vòng 12 tháng tiếp theo ktthời điểm lp Báo cáo tài chính là vay và nthuê  
tài chính ngn hạn để kế hoch chi tr.  
- Doanh nghip phi hch toán chi tiết và theo dõi từng đối tượng cho vay, cho  
n, tng khế ước vay nvà tng loi tài sn vay n  Trường hp vay, nbng ngoi  
t, kế toán phi theo dõi chi tiết nguyên t.  
1.2.3. Tài khon sdng  
Tài khon 341 - Vay và nthuê tài chính  
* Kết cu và ni dung phn ánh ca tài khon 341 - Vay và nthuê tài chính  
TK 341 - Vay và nthuê tài chính  
Số dư vay, nthuê tài chính đầu kỳ  
Số dư vay, nợ thuê tài  
chính gim trong kỳ  
Số dư vay, nợ thuê t i  hính tăng trong kỳ  
Số dư vay, nợ thuê t i  hính  hưa đến hn trả  
Tài khon 341 - Vay và nthuê tài chính có 2 tài khon cp 2:  
- Tài khon 3411 - Các khoản đi vay;  
- Tài khon 3412 - Nthuê tài chính.  
1.2.4. Trình tkế toán  
(1) Vay bng tin, ghi:  
10  
NTK 111 - Tin mt (1111, 1112);  
NTK 112 - Tin g i Ngân hàng (1121, 1122);  
Có TK 341 - Vay và nthuê tài chính (3411).  
(2) Vay chyn thẳng  ho người  án để mua sm hàng tồn kho, TSCĐ, để thanh  
toán về đầu tư XDCB, nếu thuế GTGT đầu v o được khu tr, ghi:  
Nợ T  152, 153, 156, 211, 213, 241 (giá mua  hưa  ó thuế GTGT);  
NTK 133 - Thuế GTGT được khu tr(1332);  
Có TK 341 - Vay và nthuê tài chính (3411).  
Ví d1.10. Dùng tin vay ngn hạn Ngân h ng  ông thương - chi nhánh Láng  
Hòa Lc (6 tháng, lãi suất 9%/năm, trả lãi h ng tháng) để thanh toán tin mua vt liu  
nhập kho, giá mua  hưa gồm thuế GTGT là 100.000.000 đồng, thuế GTGT 10%.  
Đnh khon:  
NTK 152: 100.000.000;  
NTK 133: 10.000.000;  
Có TK 341: 110.000.000.  
(3) Vay ngân h ng để thanh toán tin n:  
NTK 331;  
Có TK 341.  
Ví d1.11. Vay dài hạn Ngân h ng quân đội -  hi nhánh Xuân Mai (3 năm, lãi  
suất 9%/năm) để thanh toán tiền mua ô tô tháng trước, stin 500.000.000 đồng.  
NTK 331: 500.000.000;  
Có TK 341: 500.000.000.  
(4) Khi trnvay bằng Đồng Vit Nam hoc bng tin thu nca khách  
hàng, ghi:  
NTK 341 - Vay và nthuê tài chính (3411);  
Có TK 111, 112, 131.  
Ví d1.12. Chuyn tin g i ngân hàng thanh toán tin vay ngn hn (3 tháng, lãi  
trả trước), stin 100.000.000 đồng  
NTK 341: 100.000.000;  
Có TK 112: 100.000.000.  
1.3. Kế toán các nghip vthanh toán  
Các nghip vthanh toán bao gm:  
- Kế toán thanh toán với người mua, ngưi bán;  
- Kế toán thanh toán vi ngân sách: Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc bit, thuế xut  
nhp khu, thuế thu nhp doanh nghip, thuế tài nguyên, thuế môn bài, thuế bo vệ  
môi trường…;  
- Kế toán các khon phi thu, phi trni bộ…  
11  
1.3.1. Kế toán thanh toán vi khách hàng  
1.3.1.1. Chng tsdng  
- Hóa đơn giá trị gia tăng.  
- Hóa đơn  án h ng.  
- Phiếu thu, giấy  áo  ó…  
1.3.1.2. Nguyên tc kế toán  
Các khon thanh toán với khá h h ng được theo dõi chi tiết theo khạn, đối  
tượng và các yếu tkhác theo nhu cu qun lý ca doanh nghip.  
Khi lp Báo cáo tài chính, kế toán  ăn  khn còn li ca các khon phi  
thanh toán với khá h h ng để phân loi là dài hn hoc ngn hn.  
1.3.1.3. Tài khon sdng  
Tài khon 131 - Phi thu ca khách hàng  
Kết cu tài khon:  
TK 131 - Phi thu ca khách hàng  
 hoản  òn phải thu tồn đầu kỳ  
 hoản phải thu tăng trong kỳ  
 hoản nhận trư   ủa  H tồn đầu kỳ  
 hoản phải thu giảm trong kỳ  
 hoản  òn phải thu tồn  uối kỳ  
1.3.1.4. Phương pháp kế toán  
 hoản nhận trư   ủa  H tồn  uối kỳ  
(1) Khi bán sn phm, hàng hoá, cung cp dch v hưa thu được ngay bng tin,  
kế toán ghi nhn doanh thu, ghi:  
NTK 131 - Phi thu ca khách hàng (tng giá thanh toán);  
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch vụ (giá  hưa  ó thuế);  
Có TK 333 - Thuế và các khon phi nộp Nh  nước.  
Ví d1.13. Bán thành phm cho khách hàng H với giá  án  hưa gồm thuế GTGT  
là 10.000.000 đồng, thuế GTGT 10%,  hưa thu tiền. Giá xut kho là 8.700.000 đồng.  
NTK 131H: 11.000.000;  
Có TK 511: 10.000.000;  
Có TK 3331: 1.000.000.  
(2) Nhận được tin do khách hàng tr, nhn tin ứng trước ca khách hàng theo  
hợp đồng bán hàng hoc cung cp dch v, ghi:  
NTK 111, 112...;  
Có TK 131 - Phi thu ca khách hàng;  
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (phn tin lãi).  
Ví d1.14. Nhận được giy báo có ca ngân hàng vvic công ty M chuyn  
trước tin hàng, stiền 50 000 000 đng.  
12  
NTK 112: 50.000.000;  
Có TK 131M: 50.000.000.  
(3) Trường hp khách hàng không thanh toán bng tin mà thanh toán bng  
h ng (theo phương thứ  h ng đổi hàng), ghi:  
NTK 152, 153, 156, 611;  
NTK 133 - Thuế GTGT được khu tr(nếu có);  
Có TK 131 - Phi thu ca khách hàng.  
1.3.2. Kế toán thanh toán với người bán  
1.3.2.1. Chng tsdng  
- Hợp đồng kinh tế.  
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn  án h ng.  
- Biên bn nghim thu và bàn giao.  
- Phiếu thu, GBC.  
- Phiếu chi, GBN.  
-   
1.3.2.2. Nguyên tc kế toán các khon thanh toán với người bán  
- Các khon thanh toán với người bán được theo dõi chi tiết theo khạn, đối  
tượng, loi nguyên tphi trvà các yếu tkhác theo nhu cu qun lý ca doanh nghip.  
- Khi lp Báo cáo tài chính, kế toán  ăn  khn còn li ca các khon thanh  
toán với người bán để phân loi là dài hn hoc ngn hn.  
1.3.2.3. Tài khon sdng  
Tài khon 331 - Phi trả cho ngƣi bán  
TK 331 - Phi trcho người bán  
Ứng trướ  tiền h ng tồn đầu kỳ  
 hoản phải trả tăng trong kỳ  
Phải trả  ho người  án tồn đầu kỳ  
 hoản phải trả giảm trong kỳ  
Ứng trướ  tiền h ng tồn  uối kỳ  
Phải trả  ho người  án tồn  uối kỳ  
1.3.2.4. Trình tkế toán  
(1) Mua vt tư, h ng hóa  hưa trả tiền người bán vnhp kho ho  khi mua TSCĐ:  
Nợ T  152, 153, 156, 157, 611, 211, 213 (giá  hưa  ó thuế GTGT);  
NTK 133 - Thuế GTGT được khu tr(1331);  
Có TK 331 - Phi tr ho người bán (tng giá thanh toán).  
Ví d1.15. Mua nguyên vt liu ca công ty X vnhp kho với giá  hưa gồm  
thuế GTGT là 20.000.000 đồng, thuế GTGT 10%,  hưa thanh toán  
NTK 152: 20.000.000;  
NTK 133: 2.000.000;  
Có TK 331: 22.000.000.  
13  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 149 trang yennguyen 19/04/2022 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 (Phần 1) - Hoàng Vũ Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_phan_1_hoang_vu_hai.pdf