Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Bài 9: Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu

Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
BÀI 9: KTOÁN NGUN VN CHSHU  
Gii thiu  
Bài này shướng dn bn nguyên tc  
và phương pháp kế toán ngun vn chủ  
shu.  
Ngun vn chshu bao gm svn  
do các chshu đóng góp hoc hình  
thành tkết qusn xut kinh doanh.  
Ngun vn chshu là mt trong hai  
loi ngun vn chính ca doanh nghip:  
Ngun vn chshu và nphi tr.  
Vì thế, kế toán cn theo dõi chi tiết và  
rành mch tng loi ngun vn, quvà  
đi tượng góp vn.  
Mc tiêu  
Ni dung  
Đặc đim ngun vn chshu, các  
nhân tthuc ngun vn chshu ca  
doanh nghip.  
Các quy định chung vngun vn chủ  
shu.  
Kế toán ngun vn kinh doanh.  
Phương pháp kế toán ngun vn kinh  
Kế toán chênh lch đánh giá li tài sn.  
Kế toán chênh lch tgiá hi đoái.  
doanh.  
Phương pháp kế toán chênh lch đánh giá  
li tài sn.  
Kế toán li nhun sau thuế và phân chia  
li nhun sau thuế.  
Phân chia li nhun sau thuế và phương  
pháp kế toán li nhun sau thuế.  
Kế toán các qudoanh nghip.  
Kế toán cphiếu qu.  
Các qudoanh nghip và phương pháp kế  
toán các quca doanh nghip.  
Kế toán ngun vn đầu tư xây dng  
cơ bn.  
Cphiếu quvà phương pháp kế toán cổ  
phiếu qu.  
Kế toán ngun hình thành và chtiêu  
kinh phí.  
Phương pháp kế toán ngun vn đầu tư  
xây dng cơ bn.  
Kế toán ngun kinh phí đã hình thành  
tài sn cố định.  
Thi lượng hc  
8 tiết  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
207  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
TÌNH HUNG DN NHP  
Tình hung: Đi tìm li gii cho bài toán vn  
Có 1001 cách to vn khác nhau tuthuc vào kinh nghim  
sng, trí thông minh, skhôn khéo, nhy bén và cscan  
đảm ca người đứng đầu doanh nghip. Konozuke  
Matshusita là mt trong nhng tphú giàu nht Nht Bn,  
người sáng lp ra tp đoàn đin tmang tên ông. Hi còn  
nh, gia đình Matshuhita rt nghèo, li là con út trong mt  
nhà có 9 người con min Trung Nht Bn nên ông phi bỏ  
hc lúc 19 tui, làm thuê mt ca hiu sa cha xe máy  
kiếm sng. Ông đã tích góp tng xu để nuôi chí làm giàu. Để  
có tin làm nhà xưởng, ông đã phi huy đng vn trt nhiu  
ngun khác nhau, thm chí bán ctư trang ca vmình. Đến  
nay, nhà máy ca Matshusita phát trin thành mt tp đoàn Matshusita vi nhng mt hàng  
đin tni tiếng mang nhãn hiu Panasonic và National. Hin nay Matshusita sdng hơn  
190.000 nhân viên, có 200 nhà máy trên khp thế gii và doanh thu riêng ti Mỹ đã đạt ti gn  
60 tUSD.  
Không chvi Matshushita, vi bt kchdoanh nghip nào, vn đề vn luôn là mi bn tâm  
hàng đầu. Nhng người sáng lp công ty đã n định svn ca công ty là bao nhiêu, chia ra  
bao nhiêu phn bng nhau, gi là cphn. Khi cphn bán đi thì người mua nhn được biên  
nhn đã trtin gi là cphiếu và htrthành cổ đông. Sau khi gi vn ln đầu, nhng ln  
sau, mun tăng vn, công ty bán nt scphiếu hãy còn gili lúc đầu, hay phát hành mt  
đợt cphiếu mi…  
Câu hi  
Còn đi vi bn, bn slàm thế nào để có vn kinh doanh và kế hoch gia tăng ngun vn này  
ca doanh nghip bn như thế nào?  
208  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
9.1.  
Các quy định chung vngun vn chshu  
Ngun vn chshu là phn chênh lch gia tng tài sn vi tng nphi tr.  
Ngun vn chshu là svn ca các chshu, các nhà đầu tư góp vn hoc  
hình thành tkết qukinh doanh mà doanh nghip không phi cam kết thanh toán.  
Ngun vn chshu bao gm:  
o
o
o
Ngun đóng góp ban đầu và bsung ca các nhà đầu tư: Đây là ngun đóng góp  
chiếm ttrng ln trong tng svn chshu ca doanh nghip và là thành  
phn chyếu trong ngun vn kinh doanh.  
Ngun đóng góp bsung tkết quhot đng kinh doanh: Là sli nhun sau  
thuế chưa phân phi và các khon có ngun gc tli nhun (quỹ đầu tư phát  
trin, qudphòng tài chính, quphúc li, …).  
Ngun vn chshu khác: Gm các khon chênh lch do đánh giá li tài sn,  
do chênh lch tgiá ngoi t, do được Ngân sách cp kinh phí, do các đơn vị  
phthuc np kinh phí qun lý và vn chuyên dùng xây dng cơ bn…  
Nguyên tc kế toán  
o
Doanh nghip có quyn chủ động sdng các loi vn chshu hin có theo  
chế độ hin hành nhưng phi hch toán cth, rõ ràng tng ngun vn, tng  
ngun hình thành, tng đi tượng góp vn.  
o
o
Vic chuyn tvn chshu này sang vn chshu khác phi theo đúng  
chế độ và các thtc cn thiết.  
Trong trường hp doanh nghip bgii thhoc phá sn, các chshu (đơn  
v, tchc, cá nhân góp vn) chnhn phn giá trcòn li theo tlvn góp  
sau khi thanh toán các khon nphi tr.  
9.2.  
Kế toán ngun vn kinh doanh  
Tài khon kế toán  
9.2.1.  
Ngun vn kinh doanh được sdng cho hot đng  
kinh doanh ca doanh nghip. Svn này do các chủ  
shu doanh nghip đóng góp khi doanh nghip mi  
thành lp và được bsung thêm trong quá trình  
kinh doanh.  
Tình hình hin có, biến đng tăng, gim ngun vn  
kinh doanh được kế toán theo dõi trên tài khon 411  
“Ngun vn kinh doanh”.  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
209  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
Tài khon 411  
SDĐK  
- Hoàn trvn góp cho các chshu vn.  
- Gii th, thanh lý doanh nghip.  
- Các chshu đầu tư vn (góp vn ban  
đầu và góp vn bsung).  
- Bsung vn tli nhun kinh doanh  
- Phát hành cphiếu cao hơn mnh giá.  
- Bù lkinh doanh theo quyết định. ca Đại  
hi cổ đông.  
- Mua li cphiếu để hy b.  
- Giá trquà tng, quà biếu, tài tr(sau khi trừ  
các khon thuế phi np) làm tăng ngun vn  
kinh doanh.  
SDCK: Ngun vn kinh doanh hin có ca  
doanh nghip.  
Sơ đồ 9.1: Kết cu ca tài khon 411 “Ngun vn kinh doanh”  
Kế toán vn góp ca chshu trong chế độ kế toán Vit Nam  
Theo chế độ kế toán Vit Nam, svn góp ca chshu được ghi nhn theo svn  
mà các chshu đã thc đóng góp bng tin, bng tài sn khi doanh nghip mi  
thành lp hoc huy động thêm trong quá trình kinh doanh để mrng qui mô hot động  
ca doanh nghip. Chế độ kế toán hin hành cũng chrõ: doanh nghip không được ghi  
nhn svn gi góp mà chshu chưa góp hoc số đăng ký góp mà chưa góp. Vì thế,  
ti các doanh nghip, kế toán chphn ánh svn góp mà chshu đã thc góp vào  
công ty. Vi nhng qui định vphương pháp ghi nhn vn góp ca chshu như  
hin nay, mc du phn ánh chính xác svn thc góp ca các chshu nhưng li  
không phn ánh chính xác trách nhim mà các chshu phi chu đối vi các khon  
nvà nghĩa vtài sn khác ca công ty.  
Theo Tp chí Kế toán  
9.2.2.  
Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
9.2.2.1. Các nghip vlàm tăng ngun vn kinh doanh  
(1) Khi thc nhn vn góp, vn đầu tư ca các chsở  
hu, kế toán ghi:  
NTK liên quan 111, 112, 151, 152, 153, 156, 211,  
213…: Giá trtài sn đã nhn  
Có TK 411 (4111): Tăng vn kinh doanh.  
(2) Khi nhn tin mua cphiếu ca các cổ đông, kế  
toán ghi:  
NTK liên quan (111, 112): Giá phát hành  
N(hoc Có) TK 411 (4112): Khon chênh lch gia giá phát hành vi mnh giá cổ  
phiếu phát hành (nếu có)  
Có TK 411(4111): Mnh giá.  
(3) Khi nhn được tin tái phát hành cphiếu, kế toán ghi:  
NTK 111, 112: Giá tái phát hành cphiếu  
210  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
N(hoc Có) TK 411: Khon chênh lch gia giá phát hành vi mnh giá cphiếu  
phát hành (nếu có)  
Có TK 419: Gim giá gc ghi scphiếu tái phát hành.  
(4) Bsung vn kinh doanh tli nhun sau thuế:  
NTK 421: Gim li nhun sau thuế  
Có TK 411: Tăng vn kinh doanh.  
(5) Bsung vn kinh doanh tqudphòng tài chính:  
NTK 415: Gim qudphòng tài chính  
Có TK 411: Tăng vn kinh doanh.  
(6) Bsung vn kinh doanh tchênh lch do đánh giá tài sn:  
NTK 412: Kết chuyn chênh lch đánh giá li tài sn  
Có TK 411: Tăng ngun vn kinh doanh khác.  
(7) Khi dùng li nhun để trctc bng cphiếu cho cổ đông, kế toán ghi:  
NTK 421: Li nhun chưa phân phi  
N(hoc Có) TK 4112: Phn chênh lch gia giá phát hành vi mnh giá cphiếu  
Có TK 4111: Mnh giá.  
9.2.2.2. Các nghip vlàm gim ngun vn kinh doanh  
(8) Khi hoàn trvn góp cho các chshu, kế toán ghi:  
NTK 411 (4111, 4112): Gim ngun vn kinh doanh.  
Có TK 111, 112, 311,…  
(9) Trvn cho các thành viên bng hin vt:  
NTK 411: Gim vn kinh doanh theo giá thothun  
N(hoc Có) TK 412: Phn chênh lch giá  
Có TK 151, 152, 153, 155, 156: Giá gc tài sn giao tr.  
(10) Khon khu hao tài sn cố định điu chuyn đi  
nơi khác theo lnh ca cơ quan chqun (không  
được hoàn li):  
NTK 411: Gim ngun vn kinh doanh  
Có TK 336, 111, 112,…  
(11) Np vn cho cp trên:  
NTK 411: Svn np lên cp trên  
Có TK 111, 112,…  
(12) Gim vn kinh doanh do chênh lch đánh giá li tài sn:  
NTK 411: Svn kinh doanh gim  
Có TK 412: Kết chuyn chênh lch đánh giá li tài sn.  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
211  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
TK 111, 112, 151, 152,  
153, 156, 211…  
TK 111, 112, 311…  
TK 411  
(8) Trli vn đầu tư cho chshu,  
(1) Nhn vn góp, vn đầu tư  
điu chuyn vn cho DN khác  
ca các chshu  
TK 151, 152, 153,  
155, 156  
TK 111, 112  
(2) Nhn tin mua cphiếu  
(9) Trli vn bng hin vt  
TK 412  
TK 411 (4112)  
Chênh lch  
TK 421  
Giá PH > mnh giá  
Chênh lch  
tăng  
Chênh lch  
gim  
(4) Bsung vn kinh doanh tLN  
sau thuế  
TK 336, 111, 112…  
(10) Khon KH TSCĐ điu chuyn  
đi nơi khác  
TK 415  
(5) Bsung vn kinh doanh tqudự  
phòng TC  
TK 111,112  
TK 412  
(11) Np vn cho cp trên  
(6) Bsung vn kinh doanh  
tchênh lch đánh giá li TS  
TK 412  
TK 419  
(12) Gim vn do chênh lch  
đánh giá li TS  
TK 421  
(7) Trctc bng cphiếu  
(3) Nếu giá PH < mnh giá  
TK 4112  
TK 111, 112  
Chênh lch  
giá PH > mnh giá  
Sơ đồ 9.2: Trình tghi smt snghip vkế toán tăng,  
gim ngun vn kinh doanh  
Ví d(ĐVT: Nghìn đng)  
Ti công ty A trong kcó các tài liu sau.  
(1) Theo quyết định ca cơ quan Nhà nước có thm  
quyn, doanh nghip chuyn mt tài sn cố định hu  
hình đang sdng có nguyên giá 35.000 và giá trhao  
mòn lukế 15.000 cho đơn vkhác trong ni bngành.  
(2) Công tác xây dng cơ bn bng Quỹ đầu tư phát  
trin hoàn thành, doanh nghip tiến hành bàn giao đưa  
tài sn cố đnh có trgiá quyết toán 24.000 vào sdng.  
Đnh khon:  
(1) Chuyn mt tài sn cố định hu hình đang sdng cho đơn vkhác trong  
ni bngành:  
NTK 411:  
20.000  
212  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
NTK 214:  
Có TK 211:  
15.000  
35.000  
(2) Bàn giao đưa tài sn cố định được đầu tư bng quỹ đầu tư phát trin vào sdng,  
kế toán ghi:  
NTK 211:  
Có TK 241:  
Đồng thi kết chuyn ngun hình thành tài sn cố định:  
NTK 414: 24.000  
Có TK 411:  
24.000  
24.000  
24.000  
9.3.  
Kế toán chênh lch đánh giá li tài sn  
9.3.1.  
Tài khon kế toán  
Vic đánh giá li tài sn được thc hin khi:  
Kim kê, đánh giá li tài sn theo quyết định ca  
Nhà nước.  
Thc hin chuyn đi shu công ty, cphn hoá  
doanh nghip Nhà nước, bán công ty, đa dng hoá  
hình thc shu.  
Để phn ánh tình hình đánh giá li tài sn và xlý  
khon chênh lch do đánh giá li tài sn, kế toán sử  
dng tài khon 412 “Chênh lch đánh giá li tài sn”.  
Tài khon 412  
SDĐK  
SDĐK  
- Schênh lch gim do đánh giá li tài sn.  
- Schênh lch tăng do đánh giá li tài sn.  
-
Kết chuyn schênh lch tăng giá - Kết chuyn schênh lch gim giá tài sn.  
tài sn.  
SDCK  
SDCK  
Schênh lch gim do đánh giá li tài sn Schênh lch tăng do đánh giá li tài sn  
chưa được xlý. chưa được xlý.  
Sơ đồ 9.3: Kết cu ca tài khon 412 “Chênh lch đánh giá li tài sn”  
9.3.2.  
Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
(1) Khi đánh giá li giá trvt tư, hàng hoá, nếu giá trị đánh giá li ln hơn giá trghi  
s, phn chênh lch tăng ghi:  
NTK 152, 152, 155, 156…: Khon chênh lch tăng giá trca vt tư, hàng hoá  
Có TK 412: Khon chênh lch tăng giá.  
(2) Trường hp giá trị đánh giá li nhhơn giá trghi sca vt tư, hàng hoá, kế toán  
ghi ngược li bng bút toán:  
NTK 412: Khon chênh lch gim giá  
Có TK 152, 152, 155, 156,…: Khon chênh lch gim giá.  
(3) Khi đánh giá li TSCĐ và bt đng sn đầu tư, căn cvào bng tng hp kết quả  
kim kê và đánh giá li, kế toán phn ánh phn điu chnh tăng nguyên giá, giá trcòn  
li, giá trhao mòn bng bút toán:  
NTK 211, 213: Phn ghi tăng nguyên giá TSCĐ  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
213  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
NTK 217: Phn ghi tăng nguyên giá BĐS đu tư  
Có TK 214: Phn ghi tăng giá trhao mòn  
Có TK 412: Phn chênh lch tăng do đánh giá li TSCĐ và BĐS đu tư (phn giá  
trcòn li điu chnh tăng).  
(4) Trường hp đánh giá gim, kế toán phn ánh phn điu chnh gim nguyên giá,  
giá trcòn li, giá trhao mòn bng bút toán:  
NTK 214: Phn ghi gim giá trhao mòn  
NTK 412: Phn chênh lch gim do đánh giá li TSCĐ và BĐS đu tư (phn giá trị  
còn li điu chnh gim)  
Có TK 211, 213, 217: Phn ghi gim nguyên giá TSCĐ, BĐS đu tư.  
(5) Cui kkế toán, khon chênh lch tăng về đánh giá li tài sn được kết chuyn ghi  
tăng ngun vn kinh doanh:  
NTK 412: Kết chuyn chênh lch tăng đánh giá li tài sn  
Có TK 411 (4118): Tăng ngun vn kinh doanh.  
(6) Khon chênh lch gim về đánh giá li tài sn được kết chuyn ghi gim ngun  
vn kinh doanh, ghi ngược li vi bút toán trên.  
TK 152,153,155,156  
TK 152,153,155,156  
TK 412  
(2) Chênh lch gim do đánh giá li  
giá trvt tư hàng hóa  
(1) Chênh lch tăng do đánh giá li  
giá trvt tư hàng hóa  
TK 211,213,217  
TK 211,213,217  
(4) Chênh lch gim do đánh giá li  
(3) Chênh lch tăng do  
đánh giá li  
NG  
TSCĐ, BĐSĐT  
NG  
TSCĐ, BĐSĐT  
TK 214  
TK 214  
GTHM  
TK 411  
GTHM  
(5) Kết chuyn khon chênh lch  
tăng về đánh giá li TS  
TK 411  
(6) Kết chuyn khon chênh lch  
gim về đánh giá li TS  
Sơ đồ 9.4: Trình tghi smt snghip vkế toán chênh lch  
đánh giá li tài sn  
9.4.  
Kế toán chênh lch tgiá hi đoái ngoi tệ  
Chênh lch tgiá hi đoái ngoi tệ  
9.4.1.  
Chênh lch tgiá thường phát sinh trong các giao dch mua, bán hàng hoá, dch v,  
thanh toán nphi tr, hay ng trước để mua hàng, hoc vay, cho vay… bng đơn vị  
tin khác vi đơn vtin tkế toán.  
Chênh lch tgiá hi đoái phát sinh trong các trường hp như sau:  
Mua bán, trao đi, thanh toán bng ngoi tthc tế phát sinh trong kỳ  
214  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
o
o
Chênh lch tgiá hi đoái thc tế phát sinh trong kca hot đng đầu tư xây  
dng để hình thành TSCĐ (giai đon trước hot động).  
Chênh lch tgiá hi đoái thc tế phát sinh trong kca hot đng kinh doanh,  
kcca hot đng đầu tư xây dng cơ bn ca doanh nghip va kinh doanh  
va có hot đng đầu tư xây dng.  
Đánh giá li các khon mc tin tcó gc ngoi tệ ở thi đim cui năm tài chính  
thi đim cui năm tài chính, các khon mc có gc ngoi t(sdư ca các  
khon tin mt, tin gi ngân hàng, nphi thu, nphi trcó gc ngoi t) phi  
được báo cáo bng tgiá hi đoái thc tế cui năm tài chính. Khon chênh lch tỷ  
giá hi đoái do đánh giá li các khon mc tin tcó gc ngoi tti thi đim  
cui năm tài chính bao gm:  
o
Chênh lch tgiá hi đoái đánh giá li các khon mc tin tcó gc ngoi tệ  
ti thi đim cui năm tài chính có liên quan đến giai đon đầu tư xây dng  
(giai đon trước hot động).  
o
Chênh lch tgiá hi đoái đánh giá li các khon mc tin tcó gc ngoi tti  
thi đim cui năm tài chính có liên quan đến hot động sn xut kinh doanh.  
CHÚ Ý  
Đối vi các doanh nghip sdng công ctài chính để dphòng ri ro hi đoái thì các  
khon vay, nphi trcó gc ngoi tệ được hch toán theo tgiá hi đoái thc tế phát  
sinh. Doanh nghip không được đánh giá li các khon vay, nphi trcó gc ngoi tệ  
đã sdng công ctài chính để dphòng ri ro hi đoái.  
Nguyên tc hch toán  
Nguyên tc ghi nhn các nghip vkinh tế phát sinh bng ngoi tệ  
o
Theo dõi đồng thi cgiá trị đồng Vit Nam đã  
quy đi theo tgiá hi đoái và cnguyên tệ  
trên tài khon 007 “Ngoi tcác loi”.  
o
Sdng tgiá thc tế: Đối vi nhng tài  
khon, doanh thu, tài sn, chi phí, bên Nca  
các tài khon Phi thu và bên Có ca tài khon  
Nphi tr.  
o
Sdng tgiá ghi s(tgiá hch toán): Đối vi bên Có ca các tài khon vn  
bng tin, bên Nca tài khon Nphi tr, bên Có ca tài khon Nphi thu.  
Nguyên tc xlý chênh lch tgiá hi đoái  
o
Đối vi hot đng sn xut kinh doanh và hot đng đầu tư xây dng cơ bn  
trong k: Chênh lch tgiá được ghi nhn ngay vào chi phí hoc doanh thu tài  
chính trong k.  
o
Đối vi hot đng đầu tư XDCB (giai đon trước hot đng): Trong giai đon  
đầu tư XDCB, khon chênh lch tgiá được lũy kế trên Bng cân đi kế toán.  
Kết thúc quá trình đầu tư xây dng, lhoc lãi tgiá hi đoái không tính vào  
giá trTSCĐ mà tính vào chi phí hoc doanh thu tài chính (tính vào năm đưa  
tài sn vào hot đng hoc phân bdn trong 5 năm).  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
215  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
o
o
Cui năm tài chính, doanh nghip phi đánh giá li các khon mc tin tcó  
gc ngoi ttheo tgiá giao dch bình quân trên thtrường ngoi tliên ngân  
hàng ti thi đim cui năm tài chính.  
Đối vi doanh nghip không chuyên kinh doanh mua bán ngoi tthì nghip  
vmua bán ngoi tphát sinh được quy đi ra đồng Vit Nam theo tgiá mua  
bán thc tế phát sinh. Chênh lch tgiá thc tế mua và thc tế bán ca ngoi tệ  
được hch toán vào chi phí hoc doanh thu tài chính.  
Vn đề bàn lun vvic ghi nhn chênh lch tgiá hi đoái  
Tgiá là mt trong nhng vn đề rt được quan tâm trong mt nn kinh tế, đặc bit là  
trong nn kinh tế ca các nước đang phát trin, đang tng bước hoà nhp vào nn kinh  
tế thế gii và tham gia vào phân công lao động quc tế.  
Câu chuyn ca Vinaconex  
Trong tài liu gi các cổ đông mi tham dcuc hp ĐHCĐ thường niên năm 2008 sẽ  
din ra ti đây, Vinaconex có gi kèm báo cáo tài chính (BCTC) kim toán do KPMG  
kim toán.  
Trong đó, phn ý kiến ca kim toán viên có đưa ra khá nhiu khon ngoi tr, mà nếu  
để phía Vinaconex sa đổi BCTC theo ý kiến ca kim toán viên thì cán cân l- lãi cho  
năm tài chính 2008 hoàn toàn có thbthay đổi.  
Trước hết là ý kiến ca kim toán viên vi Trm nghin Xi măng Cm Phliên quan  
đến con s467,575 tỷ đồng cui năm 2008 (cui năm 2007 là 200,801 tỷ đồng) sdư  
tài khon chênh lch tgiá thhin trên BCTC riêng ca Vinaconex.  
Đây chyếu là khon lchênh lch tgiá chưa thc hin phát sinh trong giai đon xây  
dng Nhà máy Xi măng Cm Phvà Trm nghin Xi măng Cm Phdo đánh giá li các  
khon vay dài hn bng ngoi tnhn được để tài trcho vic xây dng các dán này.  
Theo KPMG, tuân theo Chun mc kế toán Vit Nam s10 - nh hưởng ca vic thay  
đổi tgiá hi đoái (tt ccác khon lchênh lch tgiá chưa được thc hin phát sinh  
do vic đánh giá li các khon vay dài hn bng ngoi tcn được hch toán như là chi  
phí hot động tài chính trong báo cáo kết quhot động kinh doanh ca năm khi các  
khon lnày phát sinh) thì chi phí tài chính năm 2008 ca Vinaconex bghi nhn thiếu  
266,774 tỷ đồng (năm 2007 ghi nhn thiếu 146,561 tỷ đồng), nên li nhun chưa phân  
phi ti ngày 31/12/2008 ghi nhn tha 467,575 tỷ đồng.  
Phía Vinaconex cho rng, hai dán trên được xây dng nhm chuyn giao cho CTCP  
Xi măng Cm Ph(mt công ty con ca Vinaconex) theo quyết định ca Thtướng  
Chính ph, nên khon chênh lch tgiá này không nên hch toán là chi phí hot động  
tài chính ca Vinaconex.  
Như vy, li nhun sau thuế năm 2008 ca Vinaconex là bao nhiêu li đang phthuc  
vào quan đim ca mi bên.  
Vi 2 quan đim này, li nhun năm 2008 có thginguyên theo BCTC hoc bgim  
ti gn 267 tỷ đồng và quli nhun chưa phân phi (thi đim cui năm 2008) có thể  
bgim gn 470 tỷ đồng.  
Và còn các doanh nghip khác…  
Theo ĐTCK  
216  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
9.4.2.  
Tài khon kế toán  
Để phn ánh khon chênh lch tgiá, kế toán sdng tài khon 413 “Chênh lch tgiá  
hi đoái”.  
Tài khon 413  
SDĐK  
SDĐK  
- Chênh lch gim tgiá hi đoái đánh giá s- Chênh lch tăng tgiá hi đoái đánh giá số  
ngoi tvà các khon phi thu gc ngoi tcui ngoi tvà các khon phi thu gc ngoi tệ  
k(ltgiá).  
cui k(lãi tgiá).  
- Chênh lch tăng tgiá hi đoái đánh giá li các - Chênh lch gim tgiá hi đoái đánh giá li  
khon nphi trcó gc ngoi tcui k(ltgiá).  
- Chênh lch gim tgiá hi đoái (ltgiá) do  
các khon nphi trcó gc ngoi tcui kỳ  
(lãi tgiá).  
đánh giá các khon mc tin tcó gc ngoi t- Chênh lch tăng tgiá hi đoái (lãi tgiá) do  
ca hot động đầu tư xây dng cơ bn (giai đon đánh giá các khon mc tin tcó gc ngoi tệ  
trước hot động).  
ca hot động đầu tư xây dng cơ bn (giai đon  
trước hot động).  
- Kết chuyn khon chênh lch tăng tgiá hi  
đoái (lãi tgiá).  
- Kết chuyn khon chênh lch gim tgiá hi  
SDCK:  
SDCK:  
Schênh lch gim tgiá ca hot động đầu tư Schênh lch tăng tgiá ca hot động đầu tư  
xây dng cơ bn (trước hot động) và chênh xây dng cơ bn (trước hot động) và chênh  
lch gim tgiá do đánh giá li các khon mc lch tăng tgiá do đánh giá li các khon mc  
tin tcó gc ngoi t(ltgiá) thi đim tin tcó gc ngoi t(lãi tgiá) thi đim  
cui năm tài chính.  
cui năm tài chính.  
Sơ đồ 9.5: Kết cu ca tài khon 413 “Chênh lch tgiá hi đoái”  
9.4.3.  
Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
9.4.3.1. Kế toán chênh lch tgiá phát sinh trong k(DN đang sn xut,  
kinh doanh)  
(1) Khi mua vt tư, hàng hóa, TSCĐ, thanh toán bng ngoi t:  
(1.1) Nếu phát sinh ltgiá:  
NTK 151, 152, 211, 627…: Theo tgiá hi đoái ti ngày giao dch  
NTK 635: Chi phí tài chính (ltgiá)  
Có TK 111, 112: Theo tgiá ghi skế toán.  
Đồng thi ghi đơn bên Có TK 007: Ngoi tcác loi.  
(1.2) Nếu phát sinh lãi tgiá:  
NTK 151, 152, 211, 627…: Theo tgiá hi đoái ti ngày giao dch  
Có TK 111, 112: Theo tgiá ghi skế toán  
Có TK 515: Doanh thu hot đng tài chính (lãi tgiá).  
Đồng thi ghi đơn bên Có TK 007: Ngoi tcác loi.  
(2) Khi mua hàng chưa thanh toán và khi theo dõi các khon vay, n, kế toán ghi:  
NTK 111, 112, 152, 211…: Theo tgiá hi đoái ti ngày giao dch  
Có TK 331, 311, 341, 342, 336…: Theo tgiá hi đoái ti ngày giao dch.  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
217  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
(3) Khi thanh toán nphi trbng ngoi t:  
(3.1) Nếu phát sinh ltgiá:  
NTK 311, 315, 331, 336, 341, 342…: Theo tỷ  
giá ghi skế toán (tgiá ghi nhn n)  
NTK 635: Chi phí tài chính (ltgiá)  
Có TK 111, 112: Theo tgiá ghi skế toán  
(tgiá xut ngoi t).  
Đồng thi ghi đơn bên Có TK 007: Ngoi tcác loi.  
(3.2) Nếu phát sinh lãi tgiá:  
NTK 311, 315, 331, 336, 341, 342…: Theo tgiá ghi skế toán (tgiá ghi nhn n)  
Có TK 111, 112: Theo tgiá ghi skế toán (tgiá xut ngoi t)  
Có TK 515: Doanh thu hot đng tài chính (lãi tgiá).  
Đồng thi ghi đơn bên Có TK 007: Ngoi tcác loi.  
(4) Khi phát sinh doanh thu bng ngoi t, kế toán ghi:  
NTK 111, 112, 131…: Theo tgiá hi đoái ti ngày giao dch  
Có TK 511, 711: Theo tgiá hi đoái ti ngày giao dch.  
Có TK 333(1): Tgiá hi đoái ti ngày giao dch.  
(5) Khi phát sinh các khon nphi thu bng ngoi t, kế toán ghi:  
NTK 136, 138: Theo tgiá hi đoái ti ngày giao dch  
NTK 635: Ltgiá hi đoái  
Có TK 111, 112: Tgiá ghi skế toán (tgiá xut ngoi t)  
Có TK 515: Lãi tgiá hi đoái.  
Đồng thi ghi đơn bên NTK 007: Ngoi tcác loi.  
(6) Khi thu được tin nphi thu bng ngai t:  
(6.1) Nếu phát sinh ltgiá:  
NTK 111, 112: Theo tgiá hi đoái ti ngày giao dch  
NTK 635: Chi phí tài chính (ltgiá hi đoái)  
Có TK 131, 136, 138: Theo tgiá ghi skế toán.  
Đồng thi ghi đơn bên NTK 007: Ngoi tcác loi.  
(6.2) Nếu phát sinh lãi tgiá:  
NTK 111, 112: Theo tgiá hi đoái ti ngày giao dch  
Có TK 131, 136, 138: Theo tgiá ghi skế toán  
Có TK 515: Doanh thu hot đng tài chính (lãi tgiá hi đoái).  
Đồng thi ghi đơn bên NTK 007: Ngoi tcác loi.  
218  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
TK 311,331,  
336,341,342  
TK 111,112  
TK 151,152,211,627  
TG xut  
ngoi tệ  
TGHĐ  
ngày GD  
TGHĐ  
(2) Mua hàng  
TGHĐ  
ngày GD  
(1) Mua VT, hàng  
ngày GD chưa thanh toán  
hóa, TSCĐ  
TK 635 TK 515  
TK 511,711  
(4) Phát sinh doanh  
thu bng ngoi tệ  
Lãi TG  
LTG  
TK 311,315,331,  
336,341,342  
(3) Khi thanh  
toán nbng NT nhn nợ  
TG ghi  
TG xut  
ngoi tệ  
TK 131,136,138  
TGHĐ  
ngày GD  
(6) Khi thu tin TGHĐ  
bng ngoi tngày GD  
TK 635 TK 515  
TK 635 TK 515  
LTG  
Lãi TG  
TK 136,138  
TG xut  
ngoi tệ  
(5) Phát sinh khon TGHĐ  
nbng ngoi tngày GD  
LTG  
Lãi TG  
TK 635 TK 515  
LTG  
Lãi TG  
Sơ đồ 9.6: Trình tghi smt snghip vkế toán chênh lch tgiá  
trong k(doanh nghip đang sn xut kinh doanh)  
9.4.3.2. Kế toán chênh lch tgiá phát sinh trong kca hot động đầu tư xây  
dng cơ bn (giai đon trước hot động)  
(1) Khi mua vt tư, hàng hóa, TSCĐ, thanh toán bng ngoi t:  
(1.1) Nếu phát sinh ltgiá:  
NTK 151, 152, 211, 241…: Theo tgiá hi đoái  
ti ngày giao dch  
NTK 413: Chênh lch tgiá hi đoái (ltgiá)  
Có TK 111, 112: Theo tgiá ghi skế toán  
Đồng thi ghi đơn bên Có TK 007: Ngoi tcác loi.  
(1.2) Nếu phát sinh lãi tgiá:  
NTK 151, 152, 211, 241…: Theo tgiá hi đoái  
ti ngày giao dch  
Có TK 111, 112: Theo tgiá ghi skế toán  
Có TK 413: Chênh lch tgiá hi đoái (lãi tgiá).  
Đồng thi ghi đơn bên Có TK 007: Ngoi tcác loi.  
(2) Khi thanh toán nphi trbng ngoi t:  
(2.1) Nếu phát sinh ltgiá:  
NTK 311, 315, 331, 336, 341, 342…: Theo tgiá ghi skế toán (tgiá ghi nhn n)  
NTK 413: Chênh lch tgiá hi đoái (ltgiá)  
Có TK 111, 112: Theo tgiá ghi skế toán (tgiá xut ngoi t).  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
219  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
Đồng thi ghi đơn bên Có TK 007: Ngoi tcác loi.  
(2.2) Nếu phát sinh lãi tgiá:  
NTK 311, 315, 331, 336, 341, 342…: Theo tgiá ghi skế toán (tgiá ghi nhn n)  
Có TK 111, 112: Theo tgiá ghi skế toán (tgiá xut ngoi t)  
Có TK 413: Chênh lch tgiá hi đoái (lãi tgiá).  
Đồng thi ghi đơn bên Có TK 007: Ngoi tcác loi.  
(3) Khi kết thúc hot đng đầu tư XDCB, kết chuyn sphát sinh trên tài khon 413  
sang các tài khon thích hp:  
(3.1) Nếu phát sinh ltgiá:  
NTK 635: Ltgiá hi đoái  
NTK 242: Chi phí trtrước dài hn (nếu phi phân bdn)  
Có TK 413: Chênh lch tgiá hi đoái.  
(3.2) Nếu phát sinh lãi tgiá:  
NTK 413: Chênh lch tgiá hi đoái  
Có TK 3387: Lãi tgiá hi đoái (nếu phi phân bdn)  
Có TK 515: Lãi tgiá hi đoái.  
(4) Xlý schênh lch tgiá hi đoái đã thc hin, trường hp phi phân bdn:  
(4.1) Trường hp ltgiá:  
NTK 635: Chi phí tài chính (ltgiá)  
Có TK 242: Chi phí trtrước dài hn.  
(4.2) Trường hp lãi tgiá:  
NTK 3387: Doanh thu chưa thc hin  
Có TK 515: Doanh thu hot đng tài chính (lãi tgiá hi đoái).  
TK 151,152,211,241  
TK 111,112  
TG xut  
ngoi tệ  
(1) Mua VT, hàng hóa,  
TGHĐ  
ngày GD  
TSCĐ  
TK 413  
TK 311,315,331  
Lãi TG  
(2) Khi thanh  
LTG  
TG ghi  
TG xut  
ngoi tệ  
nhn nợ  
toán nbng NT  
TK 413  
LTG  
Lãi TG  
TK 515  
TK 635  
(3.1) Kết chuyn  
(3.2) Kết chuyn  
Lãi TG  
LTG  
Stin nhỏ  
Stin nhỏ  
(4.2) Xử  
lý sCL  
lãi TG  
(4.1) Xử  
lý sCL  
lTG  
TK 3387  
TK 242  
Stin ln  
Stin ln  
Sơ đồ 9.7: Trình tghi smt snghip vkế toán chênh lch tgiá  
trong kca hot động đầu tư XDCB  
220  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
9.4.3.3. Kế toán chênh lch tgiá hi đoái phát sinh do đánh giá li cui năm  
tài chính  
(1) Khi đánh giá li các khon mc tin tcó gc ngoi tvào thi đim cui năm  
tài chính:  
(1.1) Nếu phát sinh lãi tgiá:  
NTK 1112, 1122, 1132, 131, 136, 138, 311, 315…  
Có TK 413 (4131, 4132): Chênh lch tgiá.  
(1.2) Nếu phát sinh ltgiá:  
NTK 413 (4131, 4132): Chênh lch tgiá  
Có 1112, 1122, 1132, 131, 136, 138, 311, 315…  
(2) Khi xlý chênh lch tgiá hi đoái phát sinh do đánh giá li cui năm (đi vi  
doanh nghip đang sn xut kinh doanh):  
Sau khi bù trsdư hai bên Nvà Có ca tài khon 4131 vi nhau, phn chênh lch  
thun sẽ được ghi tăng doanh thu hoc chi phí hot đng tài chính.  
(2.1) Nếu sdư Có ln hơn dư N, phn chênh lch thun vthay đi tgiá sghi:  
NTK 413 (4131): Kết chuyn chênh lch tăng tgiá  
Có TK 515: Doanh thu ca hot đng tài chính (nếu lãi tgiá hi đoái).  
(2.2) Nếu sdư Có nhhơn dư N, phn chênh lch thun vthay đi tgiá sghi:  
NTK 635: Chi phí tài chính (nếu ltgiá)  
Có TK 413 (4131): Kết chuyn chênh lch gim tgiá.  
(3) Khi xlý chênh lch tgiá hi đoái phát sinh do đánh giá li cui năm (đi vi  
giai đon trước hot đng):  
Khi kết thúc giai đon đầu tư, khon chênh lch  
tgiá hi đoái trong giai đon này nếu nhsẽ  
được tính trc tiếp vào doanh thu (nếu lãi tgiá)  
hoc chi phí (nếu ltgiá) ca hot đng tài  
chính. Nếu khon chênh lch tgiá hi đoái này  
nếu ln sẽ được kết chuyn vào chi phí trtrước  
dài hn (nếu ltgiá) để phân bdn vào chi  
phí tài chính (thi gian phân bti đa là 5 năm).  
(3.1) Nếu ltgiá:  
NTK 635: Chi phí tài chính (nếu ghi ngay vào chi phí)  
NTK 242: Chi phí trtrước dài hn (nếu phân bdn)  
Có TK 413 (4132): Chênh lch tgiá.  
(3.2) Nếu lãi tgiá:  
NTK 413 (4132): Kết chuyn chênh lch tăng tgiá.  
Có TK 338 (3387): Doanh thu chưa thc hin (nếu phân bdn)  
Có TK 515: Doanh thu hot đng tài chính (nếu ghi ngay vào doanh thu).  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
221  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
TK 1112,1122,131,  
136,311,315  
TK 1112,1122,131,  
136,311,315  
TK 413  
(1.2) Đánh giá li cui năm  
PS LTG  
(1.1) Đánh giá li cui năm  
PS Lãi TG  
TK 4131  
TK 515  
TK 635  
(2.1) Xlý chênh lch TG  
Dư có > Dư nợ  
(2.2) Xlý chênh lch TG  
Dư có < Dư nợ  
TK 4132  
(3.2) Trường hp  
(3.1) Trường hp  
LTG  
Lãi TG  
TK 242  
TK 3387  
Stin ln  
Stin ln  
Phân bdn  
Phân bdn  
Sơ đồ 9.8: Trình tghi smt snghip vkế toán chênh lch  
tgiá hi đoái phát sinh do đánh giá li tài sn cui năm tài chính  
9.5.  
Kế toán li nhun sau thuế và phân chia li nhun sau thuế  
Phân chia li nhun sau thuế  
Li nhun sau thuế có hai cách phân chia chính là chia cho cổ đông (thhin dưới dng cổ  
tc) và li nhun gili doanh nghip để đầu tư, phát trin tiếp các chu kkinh doanh  
sau này.  
Khi phân tích chsP/E ca các doanh nghip Nht Bn vào thp niên 1980, kinh tế gia  
người MLester Thurow ngc nhiên khi nhn thy rng giá cphiếu (P) ca doanh nghip  
Nht rt cao trong khi mc ctc li rt thp, gn như bng không. Ông gi nghch lý này  
là mt vn lý trường thành ca nn kinh tế Nht và nhn ra rng nó rt có hiu qunhm  
ngăn chn sxâm nhp vào doanh nghip Nht ca đồng vn Tây phương vn luôn luôn  
chy vào nơi có lãi sut cao. Nhưng ông li thy rng đây là mt ưu đim đặc bit. Các  
doanh nghip Nht đã sdng gn như toàn bli nhun ca doanh nghip để tái đầu tư  
nhm làm tăng năng lc cnh tranh toàn cu ca hvà thc hin mt chính sách chinh phc  
thtrường đáng s. Nn văn hóa ti đa hóa thphn ca doanh nghip Nht đã có thi kỳ  
vượt tri nn văn hóa ti đa hóa li nhun ca Mvà Tây phương. Kinh nghim ca doanh  
nghip Nht có thlà mt bài hc đáng suy nghĩ cho nhng doanh nghip Vit Nam trước  
ca bin hi nhp, khi chun btham gia cuc đánh bt ln trong mt đại dương đầy sóng  
dca cnh tranh.  
Vit Nam, li nhun sau thuế ca các doanh nghip được phân chia như thế nào?  
222  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
Li nhun sau thuế là chtiêu phn ánh phn li nhun còn li sau khi doanh nghip  
đã thc hin nghĩa vvthuế TNDN đi vi ngân sách Nhà nước.  
Tng li nhun kế  
toán trước thuế  
Chi phí thuế TNDN hin hành và  
chi phí thuế TNDN hoãn li  
Li nhun sau thuế  
=
-
9.5.1.  
Tài khon kế toán  
Để phn ánh li nhun sau thuế (hoc l) và tình hình phân chia li nhun sau thuế  
(hay xlý l), kế toán sdng tài khon 421 “Li nhun chưa phân phi”.  
Tài khon 421  
SDĐK  
SDĐK  
- Slvhot động kinh doanh ca doanh  
nghip.  
- Sli nhun thc tế ca hot động kinh doanh  
ca doanh nghip trong k.  
- Trích lp các quca doanh nghip  
- Chia ctc, li nhun cho các cổ đông.  
- Bsung ngun vn kinh doanh.  
- Np li nhun lên cp trên.  
- Sli nhun cp dưới np lên, slca cp  
dưới được cp trên cp bù.  
- Xlý các khon lvhot động kinh doanh.  
SDCK:  
SDCK:  
Slhot động kinh doanh chưa xlý.  
Slãi hot động kinh doanh chưa phân phi.  
Sơ đồ 9.9: Kết cu ca tài khon 421 “Li nhun chưa phân phi”  
9.5.2.  
Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
(1) Cui kkế toán, kết chuyn kết quhot đng sn  
xut kinh doanh:  
(1.1) Trường hp lãi, kế toán ghi:  
NTK 911: Xác định kết qukinh doanh  
Có TK 421: Li nhun chưa phân phi.  
(1.2) Trường hp l, kế toán ghi:  
NTK 421: Li nhun chưa phân phi  
Có TK 911: Xác định kết qukinh doanh.  
(2) Trong năm tài chính, khi tm trctc, li nhun cho nhà đầu tư, kế toán ghi:  
NTK 421: Stin thc trả  
Có TK 111, 112: Stin thc tr.  
(3) Cui năm tài chính:  
(3.1) Khi xác định và ghi nhn sctc ca cổ đông, kế toán ghi:  
NTK 421: Sctc ca cổ đông  
Có TK 338: Phi tr, phi np khác.  
(3.2) Khi chi tin trctc cho cổ đông, kế toán ghi:  
NTK 338: Phi tr, phi np khác  
Có TK 111, 112: Stin thc tr.  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
223  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
(4) Khi trích các qutli nhun chưa phân phi, kế toán ghi:  
NTK 421: Li nhun chưa phân phi  
Có TK 415, 414, 431, 418: Trích các qu.  
(5) Khi bsung ngun vn kinh doanh tli nhun hot động kinh doanh, kế toán ghi:  
NTK 421: Li nhun chưa phân phi  
Có TK 411: Ngun vn kinh doanh.  
(6) Cui năm tài chính, kết chuyn sli nhun chưa  
phân phi (hoc l) năm nay sang li nhun chưa phân  
phi (hoc l) năm trước:  
(6.1) Nếu lãi:  
NTK 4212: Li nhun chưa phân phi năm nay  
Có TK 4211: Li nhun chưa phân phi năm trước.  
(6.2) Nếu l:  
NTK 4211: Li nhun chưa phân phi năm trước  
Có TK 4212: Li nhun chưa phân phi năm nay.  
TK 421  
TK 911  
TK 911  
(1.1) Xác định kết qu(Lãi)  
(1.2) Xác định kết qu(L)  
TK 111,112  
(2) Stin tm chi trctc  
TK 338  
(3.1) Xác định sctc ca cổ đông  
TK 111,112  
(3.2) Chi tin trctc  
TK 415,414,413,418  
(4) Trích các qutLN  
chưa phân phi  
TK 4211  
(6.1) Kết chuyn  
TK 4212  
TH lãi  
TK 411  
(6.2) TH lỗ  
(5) Bsung NVKD  
Sơ đồ 9.10: Trình tghi smt snghip vkế toán liên quan đến li nhun  
sau thuế và phân chia li nhun sau thuế  
224  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
Tình hung  
Cui năm 2007, công ty A blrt nhiu. Trên bn Thuyết minh Báo cáo tài chính  
phn: Tình hình tăng gim ngun vn chshu, nhân viên kế toán đang thc mc  
là khi kết chuyn scui năm sang đầu năm sghi gim ngun vn kinh doanh (do cui  
năm bl). Ví d: Ngun vn kinh doanh là 600 triu, cui năm, công ty bl50tr.  
Vy sang năm 2008, ngun vn kinh doanh slà 550 triu. Kế toán hch toán như vy có  
đúng không?  
Như vy có ththy:  
Thnht, lnăm trước chưa được xlý thì sang đầu năm sau vn phi để NTK 421 và  
được phép xlý trong 5 năm liên tiếp.  
Thhai, Ngun vn kinh doanh không gim khi chưa có quyết định. Như vy vn là  
600 triu.  
Cui cùng, Ngun vn chshu sgim khi lên BCTC vì bl(vì nó là cng ca các  
chtiêu vi nhau).  
Ngun: webketoan.com  
Ví d(ĐVT: Nghìn đng)  
Ti doanh nghip thương mi Tràng An có các tài liu liên quan đến hot đng kinh  
doanh trong kỳ được kế toán tp hp như sau.  
(1) Tm trích lp Quỹ đầu tư phát trin tli nhun chưa phân phi trong k400.  
(2) Sli nhun doanh nghip phi np cho đơn vcp trên theo quy định là 300.  
(3) Trích bsung vào Quỹ đầu tư xây dng cơ bn 200.  
Đnh khon  
(1) Tm trích lp Quỹ đầu tư phát trin tli nhun chưa phân phi:  
NTK 421:  
Có TK 414:  
(2) Sli nhun phi np cho cp trên:  
400  
400  
NTK 4211:  
300  
Có TK 336:  
300  
(3) Trích bsung vào Quỹ đầu tư xây dng cơ bn:  
NTK 4211:  
200  
Có TK 441:  
200  
9.6.  
Kế toán các qudoanh nghip  
9.6.1.  
Ngun hình thành và mc đích sdng ca các quỹ  
Các qudoanh nghip được hình thành bng cách trích mt tlnht định tphn li  
nhun sau thuế theo quy định ca chế độ tài chính và tmt sngun khác. Bao gm:  
Quỹ đầu tư phát trin: Được sdng cho các mc đích mrng, phát trin sn xut  
kinh doanh và đầu tư theo chiu sâu.  
Qudphòng tài chính: Dùng để đắp nhng tn tht thit hi vtài sn, công  
nkhông đòi được hoc bù ltrong kinh doanh…  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
225  
Bài 9: Kế toán ngun vn chshu  
Qukhen thưởng: Dùng khen thưởng cho tp th, cá  
nhân trong và ngoài doanh nghip đóng góp nhiu  
thành tích đến kết qukinh doanh ca doanh nghip.  
Quphúc li: Dùng chi tiêu cho các nhu cu phúc  
li công cng, trcp khó khăn, mc đích tthin,  
sa cha và xây dng công trình phúc li…  
Các qukhác thuc vn chshu: Phn ánh các  
khon qukhác (nếu có) như quthưởng ban điu  
hành công ty.  
9.6.2.  
Tài khon kế toán  
Để theo dõi ngun hình thành và sdng các qudoanh nghip, kế toán sdng các  
tài khon sau:  
Tài khon 414 “Quỹ đầu tư phát trin”  
Tài khon 415 “Qudphòng tài chính”  
Tài khon 418 “Các qukhác thuc vn chshu”  
Tài khon 431 “Qukhen thưởng, phúc li”  
Tài khon 431 gm 3 tài khon cp 2:  
o Tài khon 4311 “Qukhen thưởng”  
o Tài khon 4312 “Quphúc li”  
o Tài khon 4313 “Quphúc li đã hình thành TSCĐ”  
9.6.3.  
Trình tghi smt snghip vkế toán chyếu  
9.6.3.1. Kế toán quỹ đầu tư phát trin  
(1) Khi trích quỹ đầu tư phát trin tli nhun sau thuế:  
NTK 421: Gim li nhun sau thuế chưa phân phi  
Có TK 414: Tăng quỹ đầu tư phát trin.  
(2) Khi sdng quỹ đầu tư phát trin để mua sm TSCĐ, ngoài vic ghi tăng nguyên  
giá ca tài sn, kế toán còn phi thc hin bút toán kết chuyn ngun vn:  
NTK 414 ghi: Gim quỹ đầu tư phát trin  
Có TK 411 (4118) ghi: Tăng ngun vn kinh doanh.  
(3) Khi sdng quỹ đầu tư phát trin cho mc đích nghiên cu khoa hc, nghiên cu  
ci tiến kthut, đào to,…  
NTK 414: Gim quỹ đầu tư phát trin  
Có TK 111, 112…  
(4) Nhn quỹ đầu tư phát trin do cp trên chuyn đến:  
NTK 111, 112  
Có TK 414: Quỹ đầu tư phát trin  
(5) Trích quỹ đầu tư phát trin np cp trên:  
NTK 414: Quỹ đầu tư phát trin  
Có TK 111, 112, 336…  
226  
ACC301_Bai9_v2.0013107203  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 36 trang yennguyen 18/04/2022 1300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Bài 9: Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_bai_9_ke_toan_nguon_von_chu_s.pdf