Giáo trình Nghiệp vụ kế toán - Ngành: Kế toán

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT  
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HỌC: NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN  
NGÀNH: KẾ TOÁN  
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP  
(Ban hành kèm theo Quyết định số:  
/QĐ-CĐKTKT ngày  
tháng  
năm 20 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng  
Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)  
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020  
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT  
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HỌC: NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN  
NGÀNH: KẾ TOÁN  
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP  
THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI  
Họ tên: Đinh Thị Hoàng Nguyên  
Học vị: Thạc sỹ Kế toán  
Đơn vị: Khoa Kế toán Tài chính  
Email: dinhthihoangnguyen1985@gmail.com  
TRƯỞNG KHOA  
TỔ TRƯỞNG  
BỘ MÔN  
CHỦ NHIỆM  
ĐỀ TÀI  
HIỆU TRƯỞNG  
DUYỆT  
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020  
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN  
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép  
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.  
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu  
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.  
LI GII THIU  
Giáo trình Nghip vkế toán được biên son nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mi ni  
dung, chương trình giảng dy và mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kthut  
Thành phHChí Minh.  
Giáo trình gm 7 chương đã thể hiện được nhng kiến thức cơ bn trong kế toán,  
ni dung giáo trình gm:  
Chương 1: Tng quan vnghip vkế toán  
Chương 2: Kế toán quỹ  
Chương 3: Kế toán hàng tn kho  
Chương 4: Kế toán tài sn cố định  
Chương 5: Kế toán các khon thanh toán  
Chương 6: Kế Toán doanh thu, chi phí và xác định kết quhoạt đng kinh doanh  
Chương 7: Báo cáo kế toán  
Giáo trình đã đưc hội đồng khoa hc của trường Cao đẳng Kinh tế kthuật đánh  
giá và cho phép lưu hành nội bộ để làm tài liu phc vcông tác ging dy và hc tp ở  
trường, đồng thời cũng là tài liệu tham kho thiết thc cho ging viên, sinh viên hc  
sinh.  
Trong quá trình nghiên cu, biên son, tác giả đã có nhng cgắng đgiáo trình  
đảm bảo được tính khoa hc, hiện đại và gn lin vi thc tin Vit Nam.  
Tuy nhiên giáo trình chc chn khó tránh khi nhng thiếu sót vni dung và hình  
thức. Nhà trường và tác gimong nhận được nhng ý kiến đóng góp của ging viên và  
sinh viên trong quá trình sdụng để xây dng này mt hoàn thiện hơn.  
TP.HCM, ngày tháng năm  
Chbiên  
1. Đinh Thị Hoàng Nguyên  
2. Diệp Tiên  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
1
MC LC  
LI GII THIU..................................................................................................................1  
CHƯƠNG 1: TNG QUAN VNGHIP VKTOÁN ............................................. 8  
1.1. Bmáy kế toán.............................................................................................................8  
1.1.2 Kế toán phn hành.....................................................................................................8  
1.1.3 Kế toán tng hp .....................................................................................................14  
1.1.4 Kế toán trưởng.........................................................................................................16  
1.2. Mô hình tchc kế toán trong doanh nghip ............................................................19  
1.2.1 Bmáy kế toán tp trung..........................................................................................19  
1.2.2 Bmáy kế toán phân tán ..........................................................................................20  
1.2.2 Bmáy kế toán va tp trung va phân n.............................................................21  
1.3. Chng tkế toán ........................................................................................................22  
1.3.1. Khái nim, ý nghĩa ca chng tkế toán................................................................22  
1.3.2. Ni dung chng tkế toán .....................................................................................22  
1.3.3. Phân loi chng t...................................................................................................25  
1.3.4. Nguyên tc lp chng t..........................................................................................30  
1.3.5. Trình txlý, sdng, bo qun và luân chuyn chng tkế toán ......................30  
1.4. Hình thc kế toán ......................................................................................................33  
1.4.1. Hình thc kế toán nht ký chung.............................................................................33  
1.4.2. Hình thc kế toán chng tghi s..........................................................................46  
1.4.3. Hình thc kế toán Nht ký Chng t...................................................................51  
1.4.4. Hình thc kế toán Nht ký SCái........................................................................53  
1.4.5. Hình thc kế toán trên máy vi tính..........................................................................57  
1.5. Skế toán ...................................................................................................................58  
1.5.1. Khái nim và ý nghĩa ca skế toán.......................................................................58  
1.5.2. Phân loi skế toán.................................................................................................59  
1.5.3. Quy trình ghi skế toán ..........................................................................................60  
1.5.4. Các phương pháp sa sai trong ghi skế toán........................................................61  
CHƯƠNG 2 : KTOÁN QU...................................................................................64  
2.1. Nghiệp vụ kế toán tiền mặt.......................................................................................64  
2.1.1. Hướng dẫn lập và quy trình luân chuyển chứng từ ...............................................664  
2.1.2. Ghi sổ kế toán .......................................................................................................69  
2.2. Nghiệp vụ kế toán tiền gửi ngân hàng......................................................................71  
2.2.1. Hướng dẫn lập và Quy trình luân chuyển chứng từ ..............................................71  
2.2.2. Ghi sổ kế toán .......................................................................................................75  
2.3. Bài tập tổng hợp chương 2 .......................................................................................78  
CHƯƠNG 3 : KTOÁN HÀNG TN KHO............................................................80  
3.1. Hướng dn lp và quy trình luân chuyn chng t..................................................80  
3.1.1. Hướng dn lp chng tliên quan ........................................................................80  
3.1.2. Quy trình luân chuyn chng t............................................................................86  
3.2. Ghi skế toán ..........................................................................................................89  
3.2.1. S, thchi tiết vật tư, sản phm, hàng a............................................................89  
3.2.2. Skế toán tng hp...............................................................................................93  
3.3. Bài tp tng hợp chương 3 .......................................................................................96  
CHƯƠNG 4 : KTOÁN TÀI SN CỐ ĐNH .........................................................98  
4.1. Hướng dn lp và luân chuyn chng t..................................................................98  
4.1.1. Hướng dn lp chng tliên quan ........................................................................98  
4.1.2. Luân chuyn chng t...........................................................................................103  
4.2.1. S, thchi tiết TSCĐ.............................................................................................103  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
3
4.2.2. Stng hp............................................................................................................103  
4.3. Bài tp tng hợp chương 4 .......................................................................................110  
CHƯƠNG 5 : KTOÁN CÁC KHON THANH TOÁN.......................................112  
5.1. Hướng dn lp và luân chuyn chng t..................................................................112  
5.1.1. Hướng dn lp chng tliên quan ........................................................................113  
5.1.2. Quy trình Luân chuyn chng t...........................................................................121  
5.2. Ghi skế toán ..........................................................................................................125  
5.2.1. Schi tiết thanh toán với ngưi mua (ngưi bán), tin vay..................................125  
5.2.2. Skế toán tng hp...............................................................................................125  
5.3. Bài tp tng hợp chương 5 .......................................................................................128  
CHƯƠNG 6 : KTOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KT QUẢ  
HOẠT ĐNG KINH DOANH.....................................................................................131  
6.1. Kế toán doanh thu bán hàng .....................................................................................131  
6.1.1. Hướng dn lp và luân chuyn chng t...............................................................131  
6.1.2. Ghi skế toán........................................................................................................138  
6.2. Kế toán chi phí (641., 642).......................................................................................143  
6.2.1. Hướng dn lp và luân chuyn chng t...............................................................143  
6.2.2. Ghi skế toán........................................................................................................144  
6.3. Kế toán xác định kết qukinh doanh ......................................................................145  
6.3.1. Hướng dn lp và luân chuyn chng t...............................................................145  
6.3.2. Ghi skế toán..................................................................................................... 147  
6.4. Bài tp tng hợp chương 6 .......................................................................................148  
CHƯƠNG 7 : BÁO CÁO KTOÁN..........................................................................149  
7.1. Ý nghĩa, yêu cu, nguyên tc lp báo cáo tài chính .................................................149  
7.2. Ni dung, kết cấu, cơ sở, phương pháp lập báo cáo tài chính..................................153  
7.3. Hướng dn lp báo cáo kế toán ................................................................................153  
7.3.1. Lp bng cân đối tài khon....................................................................................153  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
4
7.3.2. Lp Bng cân đối kế toán .....................................................................................154  
7.3.3. Lp Báo cáo kết quhot động kinh doanh ..........................................................184  
7.4. Bài tp tng hp chương 7 .......................................................................................194  
TÀI LIU THAM KHO  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
5
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC  
Tên môn hc: Nghip vkế toán  
Mã môn hc: MĐ2104061  
Đơn vị qun lý môn hc: Khoa Kế toán Tài chính  
- Vtrí: môn hc nghip vkế toán là mt môn hc ca ngành tài chính doanh  
nghip cu thành quan trng ca hthng qun lý kinh tế tài chính, là mt môn chuyên  
ngành bt buộc, được hc sau các môn nguyên lý kế toán, kế toán tài chính. Nghip vkế  
toán là môn tng hp và cho ra sn phm cui cùng ca công tác kế toán.  
- Tính cht: môn hc nghip vkế toán cung cp nhng kiến thc, kỹ năng về  
nghip vkế toán ti các doanh nghip.  
- Vkiến thc:  
+ Trình bày được bmáy kế toán, mô hình tchc kế toán trong doanh nghip,  
các Hình thc skế toán, khái niệm, ý nghĩa, nội dung, phân loi, nguyên tc, trình txử  
lý, sdng, bo qun và luân chuyn chng tkế toán skế toán, quy trình ghi skế  
toán.  
+ Trình bày đưc các phương pháp sa sai trong ghi skế toán  
+ Trình bày ý nghĩa, yêu cầu, nguyên tắc lập , nội dung, kết cấu, cơ sở, phương  
pháp lập báo cáo tài chính.  
- Vkỹ năng:  
+ Lập được chng tkế toán liên quan đến kế toán vkế toán qu, kế toán hàng  
tn kho, các khon thanh toán, doanh thu, chi phí, xác định kết qukinh doanh.  
+ Ghi được skế toán chi tiết, tng hp vkế toán qu, kế toán hàng tn kho, các  
khon thanh toán, doanh thu, chi phí, xác định kết qukinh doanh đúng ni dung kinh tế  
phát sinh.  
+ Lp được các chtiêu cơ bn trong bảng cân đối kế toán, báo cáo kết qukinh  
doanh.  
- Về năng lực tchvà trách nhim:  
+ Người hc tiếp nhn và nghiên cu ni dung bài ging, rèn luyn kỹ năng trình  
bày tóm tt ni dung chính trong từng chương.  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
6
+ Rèn luyện tư duy logic hình thành phương pháp học chủ động, nghiêm túc, nhớ  
lâu về phương pháp tính toán, cách xử lý tình hung tcác ví d, bài tp.  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
7
Nghip vkế toán  
Chương 1 : Tng quan vnghip vkế toán  
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN  
Gii thiu: Chương 1 gồm có các ni dung khái quát vbmáy kế toán, hình thc skế  
toán và các khái nim vchng tkế toán  
Mc tiêu:  
+ Trình bày được bmáy kế toán, mô hình tchc kế toán trong doanh nghip, các  
Hình thc skế toán  
+ Trình bày được khái niệm, ý nghĩa, nội dung, phân loi, nguyên tc, trình txlý,  
sdng, bo qun và luân chuyn chng tkế toán.  
+ Trình bày được khái niệm, ý nghĩa, phân loại skế toán, quy trình ghi skế toán  
+ Trình bày được các phương pháp sửa sai trong ghi skế toán  
Ni dung chính  
1.1. Bmáy kế toán  
1.1.1. Kế toán phần hành  
Kế toán phần hành nghĩa là kế toán viên chỉ thực hiện một phần hành công việc. Kế  
toán thanh toán, kế toán thuế, kế toán chi phí, kế toán bán hàng, kế toán lương,… tất  
cả đều gọi chung là kế toán phần hành  
Thông thường, kế toán phần hành sẽ làm việc trong môi trường công ty, tập đoàn lớn,  
có phòng kế toán và làm các công việc theo sự chỉ đạo của kế toán trưởng. Nhiệm vụ của  
một vài vị trí kế toán như sau:  
* Kế toán thanh toán  
Công vic ca kế toán thanh toán bao gm:  
Qun lý các khon thu  
Thc hin các nghip vthu tin: ca các cổ đông, thu hi công n, thu tin ca thu  
ngân hàng ngày.  
Theo dõi tin gi ngân hàng  
Theo dõi công nca cổ đông, khách hàng, nhân viên và đôn đốc thu hi n. Theo  
dõi tin gi ngân hàng  
Theo dõi vic thanh toán thca khách hàng  
Qun lý các chng tliên quan đến thu chi.  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
8
Nghip vkế toán  
Chương 1 : Tng quan vnghip vkế toán  
Qun lý các khon chi  
Lp kế hoch thanh toán vi nhà cung cp hàng tháng, tun  
Chủ động liên hvi nhà cung cấp trong trường hp kế hoạch thanh toán không đảm  
bo  
Trc tiếp thc hin nghip vthanh toán tin mt, qua ngân hàng cho nhà cung cp  
như: đối chiếu công n, nhận hoá đơn, xem xét phiếu đề nghthanh toán, lp phiếu chi…  
Thc hin các nghip vchi ni bộ như lương, thanh toán mua hàng ngoài…  
Theo dõi nghip vtm ng.  
Kim soát hoạt đng ca thu ngân  
Trc tiếp nhn các chng tliên quan tbphn thu ngân  
Kim tra tính hp lý, hp lcác chng tca thu ngân  
Kim soát các chng tcủa thu ngân trong trường hp hthng PDA không hot  
động.  
Theo dõi vic qun lý qutin mt  
Kết hp vi thquthc hin nghip vthu chi theo quy đnh.  
In báo cáo tn qu, tin mt hàng ngày cho giao dch.  
* Kế toán ngân hàng  
Công vic ca kế toán ngân hàng bao gm:  
Np tiền ra ngân hàng để phc vcác hoạt động ca công ty.  
Định khon, vào máy các chng ttin gửi, ký cược, ký qu, tin vay ngân  
hàng.  
Nhn chng ttcác ngân hàng, xp xếp theo ni dung.  
Lp bng kê nộp séc, trình ký, đóng dấu để np ra ngân hàng.  
Thường xuyên kim tra số dư tin gi các ngân hàng vào mỗi ngày để có các báo  
cáo cho trưởng phòng nhm kim soát và thc hin kế hoch dòng tin.  
Kim tra số dư tiền gửi các ngân hàng để xem tăng giảm ca tin gi ngân hàng,  
báo cáo cho trưởng phòng đkim soát và thc hin kế hoch dòng tin.  
Kim tra số dư các tài khoản ngân hàng và làm bút toán chênh lch tgiá các tài  
khon ngân hàng.  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
9
Nghip vkế toán  
Chương 1 : Tng quan vnghip vkế toán  
Kiểm tra tính đúng đắn các ni dung ghi trên séc và viết phiếu thu séc vi nhng  
séc hp l.  
Kim tra tính hp lý, hp lcủa đnghthanh toán và lp lnh chi tin, unhim  
chi, công văn mua ngoại tệ (đối vi lnh chi ngoi tệ)…và nộp ra ngân hàng.  
Kiểm tra đơn xin bảo lãnh ngân hàng ca các bphn khi có nhu cu phi bo  
lãnh ca ngân hàng.  
Kim tra chng tbáo n, báo có, báo vay, báo trvay ca các ngân hàng.  
Lp và np hồ sơ bảo lãnh ti các ngân hàng.  
Lp hồ sơ vay vốn ngân hàng, trnợ vay ngân hàng theo qui định ca ngân hàng  
và mục đích của tng ln vay.  
Chuyn hồ sơ cho kế toán trưởng và chtài khon ký.  
Chuyn giao hồ sơ cho ngân hàng và theo dõi tình hình nhn nvà trnvay  
ngân hàng.  
Theo dõi tình hình thc hin các bo lãnh ti các ngân hàng.  
Theo dõi tình hình mthanh toán, ký hu vận đơn gốc, bo lãnh các LC.  
Theo dõi để thc hin các công việc đã yêu cầu và giải đáp các khúc mc ca  
phía ngân hàng.  
In bảng kê, ký ngưi lp bng kê, chuyn cho người kim soát.  
In phiếu kế toán, ký người lp và chuyn cho kế toán trưởng ký và lưu trữ.  
* Kế toán công nợ  
Công việc của kế toán công nbao gồm:  
Theo dõi chi tiết tng khon nphi thu theo từng đối tượng, thường xuyên tiến  
hành đối chiếu kiểm tra, đôn đốc việc thanh toán được kp thi.  
Kiểm tra đối chiếu theo định khoc cui tháng tng khon nphát sinh, số  
phi thu và scòn phi thu.  
Theo dõi cbng nguyên tệ và quy đổi theo “ Đồng ngân hàng nhà nước Vit  
Nam” đối vi các khon nphi thu có gc ngoi t, cui kphải điều chnh số  
dư theo tỷ giá qui đi thc tế.  
Chi tiết theo cchtiêu giá trvà hin vật đối vi các khon nphi thu bng  
vàng , bạc, đá quý. Cuối kphải điu chnh số dư theo giá thc tế.  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
10  
Nghip vkế toán  
Chương 1 : Tng quan vnghip vkế toán  
Phân loi các khon nphi thu theo thời gian thanh toán cũng như theo từng  
đối tượng.  
Căn cứ vào số dư chi tiết bên nca mt stài khoản thanh toán như 131,331…  
để ly sliu ghi vào các chtiêu trên bảng cân đi kế toán.  
* Kế toán kho hàng (hàng hóa – giá thành)  
Công vic ca kế toán kho hàng bao gm:  
Kim tra tính hp lca hóa đơn, chứng từ trước khi thc hin Nhp/Xut kho.  
Kiểm tra các hóa đơn nhập hàng tnhà sn xut, xlý tt cả các trường hp  
thiếu ht nguyên vt liu, hàng hóa trong phm vi quyn hn hoc báo cáo lên  
cấp trên để kp thi gii quyết.  
Kim tra và nhp các chng t, sliu hàng hóa vào phn mm hthng  
Kim soát nhp xut tn kho.  
Thường xuyên kim tra vic ghi chép vào thkho ca thkho, hàng hóa vật tư  
trong kho được sp xếp hợp lý chưa, kiểm tra thkho có tuân thủ các qui định  
ca công ty.  
Thường xuyên cp nht tình hình hàng hóa trong kho, lên kế hoch xut nhp  
hàng hóa trình Kế toán trưởng xem xét và phê duyt.  
Thường xuyên theo dõi công nnhp xuất hàng hóa; định klp biên bn xác  
minh công nợ theo quy đnh.  
Định k3 tháng 1 ln phi hp vi thkho kim kê toàn bhàng hóa, nguyên  
vt liu trong kho. Xlý nhng hàng hòa hư hỏng, hết hn sdng.  
Lp biên bn kim kê, biên bản đề xut xlý nếu phát hin có schêch lch  
gia sliu thc tế vi ssách, np vphòng Kế toán để được xlý.  
Hch toán vic xut nhp hàng hóa, nguyên vt liu; thc hin hch toán doanh  
thu, giá vn và chi phí.  
Xác nhn kết qukiểm, đếm, giao nhận hóa đơn, chứng tvà ghi chép ssách  
theo quy đnh.  
Lp các báo cáo tn kho, báo cáo nhp xut tn và các báo cáo liên quan khác  
theo quy đnh  
Đối chiếu sliu nhp xut ca thkho và kế toán.  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
11  
Nghip vkế toán  
Chương 1 : Tng quan vnghip vkế toán  
Trc tiếp tham gia kiểm kê đếm số lượng hàng nhp xut kho cùng thkho, bên  
giao, bên nhn.  
Tham gia công tác kiểm kê đnh k(hoặc đột xut).  
Chu trách nhim biên bn kim kê, biên bản đề xut xlý nếu có chênh lch  
gia ssách và thc tế.  
Np chng tvà báo cáo kế toán theo quy định.  
* Kế toán tài sn cố đnh  
Công vic ca kế toán tài sn cố đnh trong doanh nghip bao gm:  
Qun lý và theo dõi số lượng tài sn cố định đkhông btht thoát bng cách mở  
thtài sn cố định. Mi tài sn cố đnh phi dán mã.  
Ngoài ra, kế toán cn lp Biên bn kiểm kê TSCĐ nhằm xác định số lượng. Tuy  
nhiên, tùy theo tính cht ca tài sn mà quy định kim kê vào cuối năm hay đột  
xut.  
Trích khấu hao đầy đủ chi phí vào nhng bphn có liên quan ca nhng tài sn  
tham gia vào SXKD.  
Bchng tca tài sn phải được lưu tại thtài sn cố định (Vì phc vcho  
nhiều năm).  
Khi bàn giao tài sn cố định cho bphn nào sdng phi có biên bn bàn giao  
để qun lý tính hin hu ca tài sn.  
* Kế toán doanh thu  
Công vic kế toán doanh thu bao gm:  
Thc hin các báo cáo bán hàng, doanh thu hay lp các phiếu doanh thu.  
Làm các báo cáo vcác khon gim trdoanh thu.  
Kim tra số lượng hàng hóa, doanh thu bán hàng và cp nht cho kế toán trưởng  
hoc bphn kế toán trong ngày.  
Lưu trữ các hóa đơn bán hàng và so sánh với hóa đơn sử dụng trước đó.  
Điều chnh các khon gim trừ, đảm bo mi vấn đề liên quan đến gim trừ  
doanh thu được phê duyt ca cp trên.  
Làm các báo cáo tng hợp để gi kế toán trưởng xem xét và duyt.  
Cùng thqukiểm tra đt xuất và định ktt ccác quni công ty.  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
12  
Nghip vkế toán  
Chương 1 : Tng quan vnghip vkế toán  
* Kế toán thuế  
Công vic kế toán thuế bao gm:  
Np tkhai thuế GTGT và bng báo cáo tình trng sdụng hóa đơn(đầu vào và đầu ra)  
ca doanh nghip trong tháng vừa qua. Hóa đơn đầu ra phải kê ngay, hóa đơn đầu vào  
muốn được khu trthuế GTGT thì thời điểm kê khai không được chm quá 6 tháng ktừ  
tháng phát sinh hóa đơn GTGT đó.  
Np tkhai thuế TNDN hàng quý đối vi hoạt động sn xut kinh doanh ca  
doanh nghip trong quý va qua.  
Np báo cáo tài chính của năm vừa qua.  
* Kế toán phí  
Công việc của kế toán phí bao gồm:  
Ghi chép, phn ánh chính xác, kp thời, đầy đủ các khon chi phí phát sinh trong  
quá trình kinh doanh ca doanh nghip; kim tra tính hp l, hp pháp ca tng  
khon chi phí, tình hình thc hin kế hoạch và đnh mc chi phí.  
Mstheo dõi chi tiết chi phí theo tng yếu t, tng khon mục và địa điểm  
phát sinh chi phí.  
Xác định tiêu thc phân bvà phân bổ chi phí kinh doanh cho hàng hoá đã tiêu  
thtrong kvà hàng còn lại chưa tiêu thụ trong trường hp doanh nghip có chu  
kkinh doanh dài và lượng hàng hoá tn kho cui kln.  
Cung cp sliu cho vic kiểm tra, phân tích, đánh giá tình hình thực hin kế  
hoch chi phí ca doanh nghip.  
* Kế toán tổng hợp  
Công vic ca kế toán tng hp bao gm:  
Kiểm tra đi chiếu sliu giữa các đơn vị ni b, dliu chi tiết và tng hp.  
Kiểm tra các đnh khon nghip vphát sinh.  
Kim tra sự cân đối gia sliu kế toán chi tiết và tng hp.  
Kim tra số dư cuối kcó hp lý và khớp đúng với các báo cáo chi tiết.  
Hch toán thu nhp, chi phí, khấu hao, TSCĐ, công nợ, nghip vkhác, thuế  
GTGT và báo cáo thuế khối văn phòng CT, lập quyết toán văn phòng công ty.  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
13  
Nghip vkế toán  
Chương 1 : Tng quan vnghip vkế toán  
Theo dõi công nkhối văn phòng công ty, quản lý tng quát công ntoàn công  
ty. Xác định và đề xut lp dphòng hoc xlý công nphải thu khó đòi toàn  
công ty.  
In schi tiết và tng hp khối văn phòng, tổng hợp theo công ty theo quy định.  
Lp báo cáo tài chính theo từng quý, 6 tháng, năm và các báo cáo gii trình chi  
tiết.  
Hướng dn xlý và hch toán các nghip vkế toán.  
Tham gia phi hp công tác kim tra, kim kê tại các đơn vị cơ s.  
Ci tiến phương pháp hạch toán và chế độ báo cáo.  
Thng kê và tng hp sliu kế toán khi có yêu cu.  
Cung cp sliu cho ban giám đốc hoặc các đơn vchức năng khi có yêu cầu.  
Gii trình sliu và cung cp hồ sơ, số liệu cho cơ quan thuế, kim toán, thanh  
tra kim tra theo yêu cu ca phụ trách văn phòng KT – TV.  
Kiến nghị và đề xut bin pháp khc phc ci tiến.  
u trdliu kế toán theo quy định.  
* Ưu điểm khi làm kế toán phần hành  
Ưu điểm nổi bật nhất của kế toán phần hành đó là tính chất “an toàn”, vì lúc nào cũng  
có kế toán trưởng ở trên “che chở” cho bạn, yêu cầu bạn phải làm gì. Và những công ty lớn  
thì thường có quy trình làm việc rất rõ ràng nên bạn chỉ việc lắng nghe và làm theo. Bởi  
vậy kế toán phần hành phù hợp với những người thích an toàn, với sinh viên mới ra  
trường, những người mới vào nghề.  
* Nhược điểm của kế toán phần hành  
Kế toán phần hành có một số nhược điểm sau đây:  
– Kế toán phần hành không giúp bạn hoàn thiện tất cả các kỹ năng vì chỉ làm một mảng  
nhỏ trong mảng công việc lớn. Cũng bởi chỉ làm một công việc, một mảng duy nhất mà  
bạn không có tư duy bao quát vấn đề  
– Không có nhiều cơ hội nghề nghiệp sau này vì nếu nghỉ việc ở công ty cũ thì sau này  
cũng chỉ làm được ở vị trí kế toán đó.  
– Nhìn chung thu nhập của kế toán phần hành không cao và thấp hơn kế toán tổng hợp.  
1.1.3. Kế toán tổng hợp  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
14  
Nghip vkế toán  
Khái nim  
Chương 1 : Tng quan vnghip vkế toán  
Kế toán tng hp là vic ghi chép, phn ánh mt cách tng quát trên các tài khon, skế  
toán và các báo cáo tài chính theo các chtiêu giá trca doanh nghip.  
Trách nhiệm  
Kế toán tổng hợp có trách nhiệm cơ bản sau đây:  
- Kiểm tra số liệu các đơn vị trong nội bộ và tổng hợp; các định khoản nghiệp vụ; sự cân  
đối giữa số liệu kế toán tổng hợp và chi tiết; số dư cuối kỳ có khớp với các báo cáo chi tiết  
hay không;…  
- Hạch toán khấu hao, thu nhập, chi phí, tài sản cố định, công nợ, thuế GTGT và làm  
báo cáo thuế, lập quyết toán.  
-Theo dõi công nợ, quản lý công nợ toàn công ty, đồng thời xác định, đề xuất dự phòng,  
xử lý công nợ khó đòi của toàn công ty.  
- Lập báo cáo tài chính theo quý, theo 6 tháng, theo năm và báo cáo giải trình chi tiết  
- Hướng dẫn xử lý, hạch toán nghiệp vụ kế toán  
- Cải tiến các phương pháp hạch toán  
- Tham gia và phối hợp trong công tác kiểm tra và kiểm kê tại cấp đơn vị cơ sở  
- Thống kê, tổng hợp số liệu kế toán, cung cấp số liệu cho các đơn vị chức năng nếu có  
yêu cầu  
- Kiến nghị đồng thời đề xuất các biện pháp khắc phục và cải tiến phương pháp hoạch  
toán  
- Giải trình số liệu và cung cấp hồ sơ cho cơ quan thuế, cơ quan kiểm toán và thanh tra  
kiểm tra  
- Lưu trữ các dữ liệu kế toán theo quy định  
Quyền hạn  
- Kế toán tổng hợp có các quyền hạn cơ bản sau:  
- Yêu cầu cung cấp báo cáo từ kế toán viên cung cấp một cách kịp thời đầy đủ theo quy  
định  
- Yêu cầu trực tiếp các kế toán viên điều chỉnh nghiệp vụ nếu phát sinh sai sót  
Quan hệ  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
15  
Nghip vkế toán  
Chương 1 : Tng quan vnghip vkế toán  
- Nhận thông tin trực tiếp từ các kế toán viên  
- Đảm bảo bảo mật thông tin về kinh tế -tài chính của doanh nghiệp  
- Liên hệ với các bộ phận khác qua phòng KT - TV  
Tiêu chuẩn yêu cầu  
- Nắm vững nghiệp vụ, chế độ kế toán  
- Biết tổ chức và xây dựng kế hoạch nhằm hoàn thành các nhiệm vụ được phân công.  
- Biết tổng hợp, phân tích báo cáo.  
- Sử dụng thành thạo các phần mềm máy tính liên quan đến nghiệp vụ (phần mềm kế  
toán, excel…)  
- Có kiến thức cơ bản về quy trình hoạt động, sản xuất của công ty  
1.1.4. Kế toán trưởng  
Là người được bnhiệm đứng đầu bphn kế toán nói chung của các cơ quan, đơn vị,  
doanh nghip, xí nghiệp, cơ sở... và là người phtrách, chỉ đạo chung và tham mưu chính  
cho lãnh đạo vtài chính và các chiến lược tài chính, kế toán cho doanh nghip. Kế toán  
trưởng là người hướng dn, chỉ đạo, kiểm tra, điều chnh nhng công vic mà các kế toán  
viên đã làm sao cho hợp lý nht.  
Quy định chung về Kế toán trưởng  
Ðiều 52 của Luật kế toán quy định về Kế toán trưởng như sau:  
1. Kế toán trưởng có nhiệm vụ tổ chức thực hiện công tác kế toán trong đơn vị kế toán  
theo quy định tại Ðiều 5 của Luật này.  
2. Kế toán trưởng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng kinh phí  
ngân sách nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước  
và doanh nghiệp nhà nước ngoài nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Ðiều này còn có nhiệm vụ  
giúp người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán giám sát tài chính tại đơn vị kế toán.  
3. Kế toán trưởng chịu sự lãnh đạo của người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán;  
trường hợp có đơn vị kế toán cấp trên thì đồng thời chịu sự chỉ đạo và kiểm tra của kế toán  
trưởng cấp trên về chuyên môn, nghiệp vụ.  
4. Trường hợp đơn vị kế toán cử người phụ trách kế toán thay kế toán trưởng thì người  
phụ trách kế toán phải có các tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Ðiều 50 của Luật này và  
phải thực hiện nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền quy định cho kế toán trưởng.  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
16  
Nghip vkế toán  
Chương 1 : Tng quan vnghip vkế toán  
Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng  
c quy định về Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng được quy định chi tiết  
trong Ðiều 53 của Luật kế toán như sau:  
1. Kế toán trưởng phải có các tiêu chuẩn sau đây:  
a) Các tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Ðiều 50 của Luật này;  
b) Có chuyên môn, nghiệp vụ về kế toán từ bậc trung cấp trở lên;  
c) Thời gian công tác thực tế về kế toán ít nhất là hai năm đối với người có chuyên môn,  
nghiệp vụ về kế toán từ trình độ đại học trở lên và thời gian công tác thực tế về kế toán ít  
nhất là ba năm đối với người có chuyên môn, nghiệp vụ về kế toán bậc trung cấp.  
2. Người làm kế toán trưởng phải có chứng chỉ qua lớp bồi dưỡng kế toán trưởng.  
3. Chính phủ quy định cụ thể tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng phù hợp với  
từng loại đơn vị kế toán.  
Trách nhiệm và quyền của kế toán trưởng  
Các trách nhiệm và quyền của kế toán trưởng (Ðiều 54, Luật Kế toán) gồm:  
1. Kế toán trưởng có trách nhiệm:  
a) Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán;  
b) Tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo quy định của Luật này;  
c) Lập báo cáo tài chính.  
2. Kế toán trưởng có quyền độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán.  
3. Kế toán trưởng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng kinh phí  
ngân sách nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước  
và doanh nghiệp nhà nước, ngoài các quyền đã quy định tại khoản 2 Ðiều này còn có  
quyền:  
a) Có ý kiến bằng văn bản với người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán về việc  
tuyển dụng, thuyên chuyển, tăng lương, khen thưởng, kỷ luật người làm kế toán, thủ kho,  
thủ quỹ;  
b) Yêu cầu các bộ phận liên quan trong đơn vị kế toán cung cấp đầy đủ, kịp thời tài liệu  
liên quan đến công việc kế toán và giám sát tài chính của kế toán trưởng;  
c) Bảo lưu ý kiến chuyên môn bằng văn bản khi có ý kiến khác với ý kiến của người ra  
quyết định;  
KHOA: KTOÁN TÀI CHÍNH  
17  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 202 trang yennguyen 18/04/2022 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Nghiệp vụ kế toán - Ngành: Kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghiep_vu_ke_toan_nganh_ke_toan.pdf