Bài thuyết trình Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn ở trẻ em tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn - Nguyễn Văn Long

BỆNH VIỆN ĐA KHOA XANH PÔN  
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG BỆNH  
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN Ở TRẺ EM  
TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA XANH PÔ N  
BS. NGUYỄN VĂN LONG  
Nội, 2020  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
ITP: TC bị phá huỷ sớm ở hliên võ ng nội mô  
Bệnh thường gặp đứng đầu cá c bệnh về rối loạn cầm má u  
Thế giới: 4-6 ca/ 100.000 trẻ/ năm  
Việt Nam:  
3-8 ca/ 100.000 trẻ/ năm  
BV Nhi : 26,6% bệnh má u quan tạo má u  
BV Nhi đồng 1; 2: 33% - 39% cá c bệnh huyết học nội trú  
Biệu hiện cấp tí nh đáp ứng hồi phục. Một số dai dẳng, mạn tí nh  
Điều trị corticosteroid, IVIG Cá c thuốc ƯCMD khá c, cắt lá ch…  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
Tiến bộ về miễn dịch KTKTC cơ chế bệnh điều trị  
Điều trị mang tí nh cá thể hoá cao  
Nghiên cứu, đánh giá ở nhiều viện, nhiều trung tâ m  
Bệnh viện đa khoa Xanh Pô n  
Đầu ngành của sở Y tế Nội  
Lượng lớn bệnh nhâ n ITP nhu cầu  
Chưa những nghiên cứu đầy đủ về ITP ở trẻ em HN  
Mong muốn tì m hiểu đặc điểm, cơ chế, vai trò KTKTC giúp í ch:  
chẩn đoán, điều trị, đánh giá tiến triển  
Nghiên cứu  
MỤC TIÊU  
1. Mô tả đặc điểm lâ m sàng, cận lâ m sàng bệnh xuất huyết giảm  
tiểu cầu căn ở trẻ em tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pô n.  
2. Tì m hiểu một số mối liên quan giữa đặc điểm lâ m sàng và  
cận lâ m sàng bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu căn ở trẻ em  
tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pô n.  
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU  
TRÊN THẾ GIỚI  
Corri Black (2002), ITP Vương quốc Anh: 4/100.000 trẻ/ năm  
Watts R (2004): 409 BN SLTC 19G/L, khô ng liên quan mùa. Điều trị  
corticosteroid 256 BN, đáp ứng 92%.  
Cines D (2005): sau 4 tuần điều trị corticosteroid 90% đạt kết quả tốt  
Kocak U (2007): 162 trẻ XHGTC 2/3 có SLTC <10G/L . Đáp ứng với  
corticoid sau 4 ngày điều trị, 72% đáp ứng tốt sau 8 ngày và 80% đáp  
ứng tốt sau 30 ngày.  
Nazari S (2012): 172 trẻ. Đáp ứng hoàn toàn >70%  
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU  
Ở VIỆT NAM  
Nguyễn Hữu Châ u Đức (2009): 36 trẻ tuổi thường gặp < 5 tuổi, xuất  
huyết nhẹ, đáp ứng điều trị > 80%  
Nguyễn Thị Thúy Hạnh (2012): 82 trẻ tuổi < 5: đa số, đáp ứng tốt với  
Corticoid  
Hồ Thị Sương (2014): 46 trẻ hay gặp < 5 tuổi, xuất huyết nhẹ, đáp ứng  
hoàn toàn với corticosteroid 73,9%  
Nhiều NC ghi nhận tỉ lệ đáp ứng với Corticoid cao ở trẻ em mắc ITP  
NGHIÊN CỨU VỀ KTKTC: chưa tì m được cá c NC về KTKTC trong mối  
liên quan với điều trị. Một số NC dừng ở xá c định tỉ lệ KTKTC nhó m NC  
Nguyễn Hữu Chiến (2008), MAIPA, 67,3% KTKTC (+)  
Wan-Ling (2012), 25 trẻ, KTKTC (+) 60%  
ĐỐI TƯỢNG VÀ  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
7
THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM  
Thời gian nghiên cứu  
Nghiên cứu: 03/2017 đến 09/2019  
Địa điểm nghiên cứu:  
Khoa Nhi TH-DD-Lâ y – Bệnh viện đa khoa Xanh Pô n  
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  
Tiêu chuẩn chọn BN1  
Tiêu chuẩn loạtrừ BN  
Tuổi: từ 1 thá ng đến 15 tuổi  
Lần đầu tiên mắc bệnh  
XHGTC có kè m cá c nguyên  
nhâ n đã xá c định (suy tủy,  
bạch câ u cấp, lupus, do  
thuốc….)  
Lâ m sàng: xuất huyết đa hì nh  
thá i, đa lứa tuổi, có /khô ng thiếu  
má u…  
XHGTCVC khô ng phải lần  
đầu hoặc mạn tí nh  
XN: SLTC < 100G/L  
Tuỷ đồ (nếu có ): tăng sinh MTC,  
dò ng HC và BC bì nh thường  
Bệnh nhâ n khô ng theo dõ i đủ  
thời gian  
Gia đình đồng ý tham gia và  
tuâ n thủ quy trì nh nghiên cứu  
1. Neunert C., Lim W., Crowther M., et al. (2011). The American Society of Hematology 2011 evidence-based practice  
guideline for immune thrombocytopenia. Blood, 117(16), 41904207.  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
Thiết kế nghiên cứu  
Nghiên cứu tả, hồi cứu kết hợp tiến cứu  
Hồi cứu: từ 03/2017 đến 03/2018  
Tiến cứu: từ 03/2018 đến 09/2019  
Cỡ mẫu  
Cỡ mẫu: thuận tiện  
Thu thập 165 bệnh nhi mắc XHGTCVC:  
Hồi cứu: 79 BN  
Tiến cứu: 86 BN  
Cá ch thức thu thập số liệu:  
Theo mẫu bệnh á n được thiết kế sẵn  
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
Kỹ thuật và cô ng cụ thu thập thô ng tin  
Cô ng cụ  
Xé t nghiệm  
ADVIA 2120i (SIEMENS) tại khoa Huyết Học  
Huyết học  
Tiêu bản đọc trên kí nh hiển vi huỳnh quang, nhuộm lam và  
Tủy đồ (nếu có )  
quan sá t để xá c định đặc điểm cá c dò ng tế bào  
Sysmex CA 500  
Đông má u  
OLYMPUS AU400 (BECKMAN COULTER), ARCHITECT ci  
16200 (ABOTT)  
Sinh hó a  
Cobas e 411 (ROCHE)  
Vi sinh (markers)  
Sử dụng kĩ thuật Flow Cytometry chạy trên má y BD FACS C  
ANTO II của hã ng Becton Dickinson theo quy trì nh kĩ thuật  
xé t nghiệm tại khoa Miễn dịch Viện Huyêt học – Truyền má u  
Trung ương  
KTKTC  
Tất cả các xét nghiệm được thực hiện theo các quy trình kỹ thuật đã  
được phê duyệt và do các cán bộ chuyên khoa thực hiện  
165 BN XHGTCVC  
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU  
Hồi cứu: 79 BN  
(03/2017 03/2018)  
Tiến cứu: 86 BN  
(03/2018 09/2019)  
XN KTKTC  
KTKTC (+)  
KTKTC (-)  
ĐĐ lâm sàng  
ĐĐ xét nghiệm  
MỤC TIÊU 1  
MỤC TIÊU 2  
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN  
ĐẶC ĐIỂM CHUNG NHÓM NC  
Đặc điểm về tuổi  
3.0%  
11.5%  
29.7%  
55.8%  
1 tháng - 12 tháng  
1 tuổi - 5 tuổi  
6 tuổi - 10 tuổi  
11 tuổi - 15 tuổi  
Tuổi trung bì nh: 2,2 ± 2,9 tuổi  
Hồ Thị Sương (2014) (Huế): Tuổi TB 2 (1 4 ), nhó m 1 thá ng - 5 tuổi: 76,1%  
Nguyễn Thị Thúy Hạnh (2012) (Thanh Hó a): Tuổi 3,2 ± 3,9; nhó m 1 thá ng - 5 tuổi: 74,4%  
Nazari (2012): 172 BN, tuổi: 3,46; nhó m 1 thá ng 5 tuổi: > 50%  
ĐẶC ĐIỂM CHUNG NHÓM NC  
Đặc điểm về giới  
38.80%  
61.20%  
Nam  
TỈ lệ Nam/nữ: 1,58/1  
Nữ  
Hồ Thị Sương (2014): Nam/nữ: 1,2/1  
Nguyễn Thị Thúy Hạnh (2012): Nam/nữ: 1,1/1  
Nguyễn Văn Thắng (2007) trên 579 BN: trẻ < 12 thá ng: 1.88/1, 1-10 tuổi: 1,09/1; 11-15 tuổi: 0.48/1  
Nazari (2012) trên 172 BN: nam/nữ: 1,33/1  
Kuhne (2003), 2540 BN: tỉ lệ chung 1,2/1 trong đó 3 12 thá ng: 1,7/1, sau giảm dần ở nhó m trẻ lớn  
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG  
Đặc điểm xuất huyết  
Đặc điểm xuất huyết  
Số bệnh nhâ n (n)  
Tỉ lệ %  
Tự nhiên  
156  
9
94,5  
5,5  
Hoàn cảnh  
xuất huyết  
Sau sang chấn/va đập  
XHDD đơn thuần  
XHDD + niêm mạc  
XHDD + nội tạng  
Chấm và/hoặc nốt  
Mảng bầm  
39  
123  
3
23,6  
74,6  
1,8  
Vị trí  
xuất huyết  
16  
8
9,7  
Hì nh thá i  
xuất huyết  
4,8  
Đa hì nh thá i  
141  
165  
85,5  
100  
Tổng  
Nguyễn Hữ Châ u Đức (2009): XH tự nhiên: 88,9%, 100% XHDD, đa hì nh t i  
Nguyễn Thị Thúy Hạnh (2012): XH tự nhiên 92,6%, 97,6% XHDD, đa hì nh t i  
Choudhary (2009), 750 BN: XH tự nhiên: > 80%, đa hì nh t i 63,9%  
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG  
Đặc điểm mức độ xuất huyết  
Mức độ xuất huyết  
Số bệnh nhâ n (n)  
Tỉ lệ %  
6,7  
Độ I  
Độ II  
11  
92  
59  
3
55,8  
35,7  
1,8  
Độ III  
Độ IV  
Tổng  
165  
100  
Nguyễn Hữ Châ u Đức (2009): XH nhẹ 88,9%  
Nguyễn Thị Thúy Hạnh (2012): XH nhẹ: 78%  
Bolton et Moon (2009): XH nhẹ 76%, nặng 3 %  
Neuner (2008): XH nhẹ hoặc khô ng XH: 77%, nặng 2,9%  
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG  
Đặc điểm số lượng tiểu cầu lúc vào viện  
SLTC (G/L)  
Trung bì nh (G/L)  
< 10 g/L  
Số bệnh nhâ n (n)  
9,8 ± 8,0 G/L  
Tỉ lệ %  
104  
45  
63,0  
27,3  
9,7  
0
10 - < 20 G/L  
20 - < 50 G/L  
50 - < 100/L  
Tổng  
16  
0
165  
100  
Hồ Thị Sương (2014) (Huế): TC < 20G/L: 82,6%  
Nguyễn Thị Thúy Hạnh (2012) (Thanh Hó a): TC < 20G/L: 69,8% với 56,1% TC < 10 G/L  
Kocak U (2007) trên 143 BN, 94% TC < 20G/L  
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG  
Phâ n bố mức độ thiếu má u  
Mức độ thiếu má u  
Khô ng thiếu má u  
Thiếu má u nhẹ  
Thiếu má u vừa  
Thiếu má u nặng  
Tổng  
Số bệnh nhâ n (n)  
Tỷ lệ (%)  
26,1  
60,6  
13,3  
0
43  
100  
22  
0
165  
100  
Hồ Thị Sương (2014) (Huế): TM nhẹ hoặc khô ng TM: 65,2%  
Nguyễn Thị Thúy Hạnh (2012) (Thanh Hó a): Khô ng TM 62,2%, TM nhẹ 29.3%, ko  TM nặng  
Yu Waye Chu (2000): 15% BN có TM do xuất huyết  
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG  
Mối liên quan giữa mức độ xuất huyết tuổi  
Mức độ xuất huyết  
Tuổi  
p
Độ I, II  
Độ III, IV  
Tổng  
n %  
n %  
n %  
≤ 5 tuổi  
> 5 tuổi  
Tổng  
85 60,3  
18 75,0  
103 62,4  
56 39,7  
6 25,0  
62 37,6  
141 100  
24 100  
165 100  
p > 0,05  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 28 trang yennguyen 15/04/2022 1700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn ở trẻ em tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn - Nguyễn Văn Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_dac_diem_dich_te_hoc_lam_sang_benh_xuat_huy.pdf