Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp 1 - Chương 2: Phân hệ kế toán thu chi - Trần Thị Huyên

Thị trường chứng khoán  
BÀI GIẢNG MÔN HỌC  
THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP P1  
THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGH  
1
Tài liệu học tập  
1. Sách, giáo trình chính  
[1] Bài giảng Thực hành kế toán, Trường ĐH Công Nghệ Đồng Nai  
2. Tài liệu tham khảo  
[TL1] Chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200/2014/TT-BTC,  
quyển 1/2  
[TL2] Ebook Ketoan2015  
3. Tài liệu khác  
2
1
Thị trường chứng khoán  
PHÂN HỆ KẾ TOÁN THU CHI  
1. Chứng từ kế toán sử dụng  
2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
3. Phương pháp hạch toán  
4. Sổ sách kế toán  
5. Đối chiếu số liệu cuối kỳ  
3
2.1. Chứng từ kế toán sử dụng  
CHỨNG TỪ THU  
Chứng từ kế toán trực tiếp :  
– PHIẾU THU  
– Ủy nhiệm thu  
Chứng từ kế toán liên quan :  
– HĐ kinh tế (Sales Contract), HĐ nguyên tắc (Rule Contract)  
– Đơn đặt hàng (Order)  
– Phiếu xuất kho  
– Hóa đơn bán hàng thông thường, Hóa đơn GTGT  
– Tờ khai xuất khẩu (Nếu là hàng XK : kèm Sales Contract,  
Invoice, Packing List, P/O, C/O, B/L….)  
– Giấy thanh toán tiền tạm ứng  
– Biên bản thanh lý TSCĐ  
– Biên bản góp vốn, …  
4
2
Thị trường chứng khoán  
Mẫu Phiếu Thu  
Mẫu số:01-TT  
Đơn vị:  
Địa chỉ :  
(Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC  
ngày của Bộ trưởng BTC  
Quyển số: …….  
Số: ……………  
PHIẾU THU  
Ngày ……… tháng ……… năm ………  
Nợ: ………  
Có: ………  
Họ tên người nộp tiền : …………………………………………………………………………………  
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………  
Lý do nộp: ………………………………………………………………………………………………  
Số tiền: …………………………………… (Viết bằng chữ): …………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………………  
Kèm theo: ………………………………………………………………………………. Chứng từ gốc  
Ngày ….… tháng ….… năm …….  
Người lập phiếu Thủ quỹ  
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)  
Giám đốc  
Kế toán trưởng  
Người nộp tiền  
(Ký, họ tên,đóng dấu) (Ký, họ tên)  
(Ký, họ tên)  
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) ……………………………………………………………………  
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): ………………………………………………………………  
+ Số tiền quy đổi: …….………………………………………………………………………………  
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)  
5
Mẫu Phiếu Thu  
3
Thị trường chứng khoán  
Mẫu Giấy báo Có  
2.1. Chứng từ kế toán sử dụng  
CHỨNG TỪ CHI  
Chứng từ kế toán trực tiếp :  
– PHIẾU CHI (Nếu chi TM)  
– ỦY NHIỆM CHI (Nếu chuyển khoản)  
Chứng từ kế toán liên quan :  
Giấy đề nghị thanh toán  
Giấy đề nghị tạm ứng  
Giấy thanh toán tiền tạm ứng  
Thông báo nộp tiền  
Hợp đồng kinh tế (Sales Contract)  
Đơn đặt hàng (Order)  
Phiếu nhập kho  
Hóa đơn mua hàng  
Thông báo nộp thuế, ....  
Tờ khai nhập khẩu (Nếu là hàng  
NK : Kèm Invoice, Packing List,  
P/O, C/O, B/L….)  
8
4
Thị trường chứng khoán  
Mẫu Phiếu Chi  
Đơn vị:  
Mẫu số:02-TT  
Bộ phận:  
(Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC  
ngày của Bộ trưởng BTC  
Quyển số: …..  
Số: …………  
PHIẾU CHI  
Ngày ……… tháng ……… năm ………  
Nợ: ………  
Có: ………  
Họ tên người nhận tiền : …………………………………………………………………………………  
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..  
Lý do chi: …………………………………………………………………………………………………  
Số tiền: …………………………………… (Viết bằng chữ): ……………………………………………  
……………………………………………………………………………………………………………..  
Kèm theo: ………………………………………………………………………………. Chứng từ gốc  
Ngày ….… tháng ….… năm …….  
Giám đốc  
Kế toán trưởng  
Người chi tiền  
Người lập phiếu  
Thủ quỹ  
(Ký, họ tên,đóng dấu) (Ký, họ tên)  
(Ký, họ tên)  
(Ký, họ tên)  
(Ký, họ tên)  
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ………………………………………………………………………  
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): ……………………………………………………………………  
+ Số tiền quy đổi: ………….………………………………………………………………………………  
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)  
9
Mẫu Ủy nhiệm Chi  
5
Thị trường chứng khoán  
Mẫu Ủy nhiệm Chi  
11  
Mẫu Giấy báo Nợ  
6
Thị trường chứng khoán  
Mẫu Séc rút tiền mặt  
13  
Mẫu Séc rút tiền mặt  
14  
7
Thị trường chứng khoán  
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
B.2- KT TM  
(KT NH)  
đ/chiếu  
các C/từ và  
đề nghị thu  
– chi  
B.3- KTT  
kiểm tra  
lại, ký vào  
đề nghị  
T/toán và  
các C/từ  
liên quan.  
B.1-Bộ  
B.4- Phê  
duyệt  
của GĐ  
hoặc  
phận KT  
ngân quỹ  
tiếp nhận  
đề nghị  
PGĐ  
thu – chi  
B.8- Ghi  
vào sổ  
sách KT  
và lưu  
C/từ  
B.7-  
Thực  
hiện thu  
– chi tiền  
B.5- Lập  
chứng từ  
thu – chi  
B.6- Ký  
duyệt  
chứng từ  
thu – chi  
15  
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán Thu - Chi  
(tiền mặt, TGNH) được thực hiện thông qua các  
bước như sau:  
Bước 1: Bộ phận KT ngân quỹ tiếp nhận những đề nghị  
thu – chi (có thể là kế toán TM hoặc kế toán NH)  
1. C/từ kèm theo yêu cầu chi tiền (phiếu chi, ủy nhiệm chi)  
có thể là: Giấy đề nghị T/toán, giấy đề nghị tạm ứng,  
giấy T/toán tiền tạm ứng, thông báo nộp tiền, H/đơn,  
H/đồng,…  
2. C/từ kèm theo yêu cầu thu tiền (phiếu thu) có thể là:  
Giấy T/toán tiền tạm ứng, H/đơn, H/đồng, B/bản thanh lý  
TSCĐ, B/bản góp vốn, …  
16  
8
Thị trường chứng khoán  
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
Bước 2: Kế toán TM (kế toán NH) đối chiếu các C/từ và  
đề nghị thu – chi.  
1. Thực hiện kiểm tra, đối chiếu nhằm đảm bảo tính hợp lý,  
hợp lệ (đầy đủ phê duyệt của người phụ trách bộ phận  
có liên quan và tuân thủ các quy định, quy chế T/chính  
của Công ty cũng như tuân thủ theo quy định về H/đơn  
C/từ của p/luật về Thuế).  
2. Sau đó chuyển bộ chứng từ thanh toán cho KT trưởng  
xem xét và ký duyệt.  
17  
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
Bước 3: KT trưởng kiểm tra lại, ký vào đề nghị T/toán và  
các C/từ liên quan.  
18  
9
Thị trường chứng khoán  
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
Bước 4: Phê duyệt của GĐ hoặc PGĐ : Căn cứ  
vào các quy định và quy chế T/chính, quy định về  
hạn mức phê duyệt của Cty, GĐ hoặc PGĐ được ủy  
quyền xem xét phê duyệt đề nghị thu – chi. Các đề  
nghị chi/mua sắm không hợp lý, hợp lệ sẽ bị từ chối  
hoặc yêu cầu làm rõ hoặc bổ sung các C/từ liên  
quan.  
19  
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
Bước 5: Lập chứng từ thu – chi: Sau khi thực hiện  
kiểm tra sự đầy đủ của những C/từ có l/quan thì KT  
tiến hành lập:  
- Đối với giao dịch TM tại quỹ: KT tiền mặt lập phiếu  
thu, phiếu chi.  
- Đối với giao dịch thông qua tài khoản NH: Kế toán  
NH lập UNC.  
20  
10  
Thị trường chứng khoán  
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
Bước 6 :. Ký duyệt chứng từ thu – chi:  
Sau khi lập xong chuyển cho KT trưởng ký duyệt-  
KT trưởng ký vào Phiếu thu hoặc Phiếu chi và UNC  
trước khi chuyển cho GĐ hoặc PGĐ được ủy quyền  
để ký duyệt  
21  
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
Bước 7 :. Thực hiện thu – chi tiền:  
• Sau đó PT và PC kèm theo C/từ gốc sẽ chuyển cho  
thủ quỹ để tiến hành thu tiền và chi tiền.  
• Thủ quỹ giữ lại 1 liên phiếu thu tiền (hoặc 1 liên  
phiếu chi). Bộ C/từ PT và PC kèm theo C/từ gốc sẽ  
trả lại cho KT.  
• Nếu đây là giao dịch với NH thì sau khi UNC được  
lập 2 liên thì kế toán NH đến NH để giao dịch và NH  
sẽ đóng dấu vào UNC và trả lại cho KT  
22  
11  
Thị trường chứng khoán  
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
Bước 7 :. Thực hiện thu – chi tiền:  
Đối với giao dịch TM tại quỹ: Khi nhận được PT hoặc PC (do KT lập) kèm  
theo C/từ gốc , Thủ quỹ phải:  
+ Kiểm tra số tiền trên PT, PC với C/từ gốc  
+ Kiểm tra nội dung ghi trên PT, PC có phù hợp với C/từ gốc  
+ Kiểm tra ngày, tháng lập PT, PC và chữ ký của người có thẩm quyền.  
+ Kiểm tra số tiền thu vào hoặc chi ra cho chính xác để nhập hoặc xuất quỹ TM  
+ Cho người nộp tiền hoặc nhận tiền ký vào PT hoặc PC.  
+ Thủ quỹ ký vào PT hoặc PC và giao cho khách hàng 01 liên.  
+ Sau đó thủ quỹ căn cứ vào PT hoặc PC ghi vào Sổ Quỹ.  
+ Cuối cùng, thủ quỹ chuyển giao 02 liên còn lại của PT hoặc PC cho KT.  
Đối với thu chi tiền qua NH: Kế toán NH lập và nộp UN thu/UNC, séc, …  
cho NH.  
23  
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ  
Bước 8 :. Sau khi bộ C/từ đã hoàn thành thì KT  
dựa vào đó mà tiến hành ghi vào sổ sách KT và lưu  
chứng từ KT (PT+PC+UNC và những C/từ khác có  
liên quan)  
24  
12  
Thị trường chứng khoán  
Lưu trữ chứng từ THU  
Hóa đơn đầu ra:  
+ HĐ bán ra < 20 triệu mà thu bằng TM phải kẹp  
theo các C/từ sau:  
1.Phiếu thu  
2.Hóa đơn xuất bán hàng  
3.Phiếu xuất kho  
4.Biên bản giao hàng (thương mại)  
5.Biên bản nghiệm thu (xây dựng)  
6.Biên bản xác nhận khối lượng  
7.Bảng quyết toán khối lượng (nếu có)  
8.Hợp đồng và thanh lý (nếu có)  
25  
Lưu trữ chứng từ THU  
Hóa đơn đầu ra:  
+ HĐ bán ra >= 20 triệu phải kẹp theo các C/từ sau:  
1. Phiếu kế toán (hay phiếu hoạch toán)  
2. Hóa đơn xuất bán hàng  
3. Phiếu xuất kho  
4. Biên bản giao hàng ( thương mại)  
5. Biên bản nghiệm thu ( xây dựng )  
6. Biên bản xác nhận khối lượng  
7. Bảng quyết toán khối lượng (nếu có)  
8. Hợp đồng và thanh lý (nếu có).  
9. => sau này nhận được tiền kẹp thêm : Giấy báo Có (Khi  
khách hàng chuyển vào TK của cty)  
26  
13  
Thị trường chứng khoán  
Lưu trữ chứng từ CHI:  
TH1 : HĐ mua vào (đầu vào) < 20 triệu nếu  
TT bằng TM : phải kẹp với các C/từ sau :  
1. Phiếu chi  
2. Hóa đơn mua hàng  
3. Phiếu nhập kho  
4. Phiếu xuất kho bên bán (hay Biên bản giao hàng)  
5. Giấy đề nghị thanh toán (kèm theo H/đồng , thanh lý nếu  
có).  
27  
Lưu trữ chứng từ CHI:  
TH2 : HĐ mua vào (đầu vào) > 20 triệu  
nếu TT bằng CK : phải kẹp với các C/từ  
sau :  
1. Hóa đơn mua vào (đầu vào) >20 triệu  
2. Phiếu kế toán (hay phiếu hoạch toán)  
3. Phiếu nhập kho (hay Biên bản giao hàng)  
4. Giấy đề nghị chuyển khoản  
5. Kèm theo hợp đồng , thanh lý (nếu có)  
6. => sau này chuyển tiền kẹp thêm : Ủy nhiệm chi, Giấy  
báo Nợ (Khi chuyển tiền trả khách hàng)  
28  
14  
Thị trường chứng khoán  
2.3.1. Phương pháp hạch toán  
nghiệp vụ tiền mặt  
Bên Nợ : Thể hiện TM tăng trong kỳ  
Bên Có : Thể hiện TM giảm trong kỳ  
C/từ để ghi vào bên Nợ 111 là  
phiếu thu  
C/từ để ghi vào bên Có 111 là  
phiếu chi  
Kèm theo C/từ gốc là H/đồng,  
Hđơn, phiếu bán hàng, phiếu chi  
bên mua, Séc rút tiền…  
Kèm theo C/từ gốc là H/đơn, giấy  
giới thiệu, phiếu thu của nhà CC,  
CMND, H/đồng, giấy đề nghị tạm  
ứng, Giấy đề nghị TT tạm ứng,  
giấy nộp tiền vào TK …  
2.3.2. Phương pháp hạch toán  
nghiệp vụ tiền gửi ngân hàng  
112  
SDĐK  
PSN  
SDCK  
PSC  
Bên Nợ: Thể hiện TGNH tăng trong kỳ Bên Có: Thể hiện TGNH giảm trong kỳ  
C/từ để ghi vào bên Nợ TK 112 là Giấy C/từ để ghi vào bên Có TK 112 là Giấy  
báo Có, kèm theo giấy nộp tiền vào  
TK, UNC của bên mua….  
báo Nợ kèm theo chứng từ gốc là  
UNC, lệnh chi tiền, Sec rút tiền  
30  
15  
Thị trường chứng khoán  
2.3.3. Phương pháp hạch toán nghiệp  
vụ tiền đang chuyển  
113  
SDĐK  
PSN  
SDCK  
Bên Nợ: Bên mua làm thủ tục  
chuyển tiền sang TK của Bên Bán  
nhưng chưa nhận được giấy báo  
Có của NH  
PSC  
Bên Có: Nhận được giấy báo Có  
của NH là tiền đã vào TK NH  
C/từ để ghi vào bên Nợ TK 113 là bản  
sao, bản Fax UNC bên Mua, Giấy nộp  
tiền vào TK, ….  
2.4. Sổ sách kế toán  
Giới thiệu các mẫu sổ  
1.Sổ nhật ký chung  
2.Sổ nhật ký thu tiền  
3.Sổ nhật ký chi tiền  
4.Sổ cái  
5.Sổ chi tiết tiền mặt  
6.Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng  
Thực hành Cách ghi sổ kế toán trên giấy  
32  
16  
Thị trường chứng khoán  
Mẫu Sổ nhật ký chung  
Mẫu số S03A - DN  
CÔNG TY ABC  
Địa chỉ:  
(Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC  
Ngày 20-3-2006 Của bộ trưởng Bộ Tài Chính)  
Mã số thuế :  
SỔ NHẬT KÝ CHUNG  
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14  
Phát sinh trong kỳ  
Chứng từ  
Đã  
Số  
Ngày  
Ghi  
Sổ  
Ghi  
Sổ  
Cái  
STT hiệu  
Dòng TK  
ĐƯ  
Diễn giải  
Số hiệu Ngày  
Nợ  
Có  
Thu tiền bán hàng  
1
2
3
111  
511  
11.000.000  
31/08/14  
PT08  
28/02/14  
Doanh thu bán hàng  
Thuế GTGT phải nộp  
10.00.000  
1.000.000  
3331  
Cộng mang sang  
11.000.000  
11.000.000  
Ngày 31 tháng 1 năm 2014  
Kế toán trưởng  
Giám đốc  
Người lập  
33  
Mẫu Sổ nhật ký Thu tiền  
CÔNG TY ABC  
Địa chỉ:  
Mã số thuế :  
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN  
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14  
Ghi Có các tài khoản  
Chứng từ  
Ngày  
tháng  
Ghi sổ  
Ghi  
Nợ  
111  
Tài khoản khác  
Diễn giải  
Ngày  
tháng  
Số  
112  
131  
511  
Số  
hiệu  
Số tiền  
A
B
C
D
1
2
3
5
6
E
05/01/14  
10/01/14  
15/01/14  
20/08/14 PT01  
16/08/14 Thu tiền bán hàng  
14.410.000  
1.441.000  
14.410.000  
33311  
Thuế GTGT phải nộp  
1.441.000  
Tổng  
cộng  
Ngày 31 tháng  
1 năm 2014  
34  
Người  
lập  
Kế toán trưởng  
Giám đốc  
17  
Thị trường chứng khoán  
Mẫu Sổ nhật ký chi tiền  
CÔNG TY ABC  
Địa chỉ:  
Mã số thuế :  
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN  
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14  
Ghi Nợ các tài khoản  
Chứng từ  
Ngày  
tháng  
Ghi sổ  
Ghi  
Có  
111  
Tài khoản  
khác  
Ngày  
tháng  
Diễn giải  
Số  
152  
156  
331  
Số  
Số tiền  
hiệu  
A
B
C
D
1
2
3
5
6
E
08/08/14 PC01 01/08/14 Nhập kho NVL  
17.745.496 17.745.496  
133  
Thuế GTGT khấu trừ  
1.774.550  
1.774.550  
Tổng  
cộng  
Ngày 31 tháng 1 năm 2014  
Giám đốc  
Kế toán trưởng  
Người lập  
35  
Mẫu sổ cái cho các Tài khoản  
Mẫu số S03b-DN  
(Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC  
Ngày 20-3-2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)  
SỔ CÁI  
CÔNG TY ABC  
Địa chỉ:  
Mã số thuế :  
Mã hiệu : 111 - Tiền mặt  
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14  
Nhật ký  
chung  
Số  
hiệu  
TK  
Chứng từ  
Ngày  
Ghi  
Sổ  
Số tiền VND  
Nợ  
Diễn giải  
Trang STT DU  
số dòng  
Số  
Ngày  
Có  
SỐ DƯ ĐẦU KỲ  
1
CỘNG PHÁT SINH  
SỐ DƯ CUỐI KỲ  
2
3
4 = 1 + 2 – 3  
LŨY KẾ PHÁT SINH TỪ ĐẦU NĂM  
Ngày 31 tháng 1 năm 2014  
36  
Người lập  
Kế toán trưởng  
Giám đốc  
18  
Thị trường chứng khoán  
Mẫu sổ quỹ Tiền mặt  
CÔNG TY ABC  
Địa chỉ:  
Mã số thuế :  
SỔ QUỸ TIỀN MẶT  
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14  
Số tiền (VND)  
Có  
Ngày  
Ghi  
Sổ  
Ngày  
Chứng  
từ  
Số chứng từ  
Diễn giải  
Thu  
Chi  
Nợ  
Tồn  
SỐ DƯ ĐẦU KỲ  
Tổng  
cộng  
Ngày 31 tháng 1 năm 2014  
Giám đốc  
Thủ quỹ  
Kế toán trưởng  
37  
Mẫu Sổ Tiền gửi Ngân hàng  
CÔNG TY ABC  
Địa chỉ:  
Mã số thuế :  
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG  
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14  
Chứng từ  
Diễn giải  
Số tiền VND  
Rút ra  
Số TK Mã NH  
TK DU  
Số  
Ngày  
Gửi vào  
Còn lại  
SỐ DƯ ĐẦU KỲ  
CỘNG PHÁT SINH  
Ngày 31 tháng 1 năm 2014  
Giám đốc  
Người lập  
Kế toán trưởng  
38  
19  
Thị trường chứng khoán  
2.5.1. Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản  
111:Tiền mặt  
Số dư Nợ ĐK TK  
111 trên bảng  
CĐPS  
Số dư Nợ  
ĐK sổ cái  
TK 111  
Số dư Nợ  
ĐK Sổ quỹ  
TM  
Số PS Nợ- Có TK  
111 trên bảng  
CĐPS  
Số PS Nợ  
- Có sổ cái  
TK 111  
Số PS Nợ  
- Có Sổ  
quỹ TM  
Số dư Nợ CK TK  
111 trên bảng  
CĐPS  
Số dư Nợ  
CK sổ cái  
TK 111  
Số dư Nợ  
CK Sổ quỹ  
TM  
2.5.2. Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản 112  
-TGNH  
Số dư Nợ  
ĐK sổ cái  
TK 112  
Số dư ĐK  
của sổ phụ  
NH hoặc sao  
kê NH  
Số dư Nợ  
ĐK TK 112  
trên bảng  
CĐPS  
Số dư Nợ  
ĐK Sổ  
TGNH  
Số PS Nợ  
- Có sổ  
cái TK  
112  
Số PS rút ra –  
nộp vào trên  
sổ phụ NH  
Số PS Nợ -  
Có TK 112  
trên bảng  
CĐPS  
Số PS Nợ-  
Có Sổ  
TGNH hoặc  
sao kê  
hoặc sao kê  
Số dư Nợ  
CK sổ cái  
TK 112  
Số dư CK  
TK 112 trên  
bảng  
Số dư Nợ  
CK Sổ  
TGNH hoặc  
sao kê  
Số dư CK ở  
Sổ Phụ NH  
hoặc sao kê  
CĐPS  
40  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 23 trang yennguyen 18/04/2022 980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp 1 - Chương 2: Phân hệ kế toán thu chi - Trần Thị Huyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_ke_toan_doanh_nghiep_1_chuong_2_phan_he.pdf