Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp 1 - Chương 2: Phân hệ kế toán thu chi - Trần Thị Huyên
Thị trường chứng khoán
BÀI GIẢNG MÔN HỌC
THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP P1
THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGH
1
Tài liệu học tập
1. Sách, giáo trình chính
[1] Bài giảng Thực hành kế toán, Trường ĐH Công Nghệ Đồng Nai
2. Tài liệu tham khảo
•
[TL1] Chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200/2014/TT-BTC,
quyển 1/2
•
[TL2] Ebook Ketoan2015
3. Tài liệu khác
•
•
[TK2] http://cafef.com.vn
2
1
Thị trường chứng khoán
PHÂN HỆ KẾ TOÁN THU CHI
1. Chứng từ kế toán sử dụng
2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
3. Phương pháp hạch toán
4. Sổ sách kế toán
5. Đối chiếu số liệu cuối kỳ
3
2.1. Chứng từ kế toán sử dụng
CHỨNG TỪ THU
Chứng từ kế toán trực tiếp :
– PHIẾU THU
•
•
– Ủy nhiệm thu
Chứng từ kế toán liên quan :
– HĐ kinh tế (Sales Contract), HĐ nguyên tắc (Rule Contract)
– Đơn đặt hàng (Order)
– Phiếu xuất kho
– Hóa đơn bán hàng thông thường, Hóa đơn GTGT
– Tờ khai xuất khẩu (Nếu là hàng XK : kèm Sales Contract,
Invoice, Packing List, P/O, C/O, B/L….)
– Giấy thanh toán tiền tạm ứng
– Biên bản thanh lý TSCĐ
– Biên bản góp vốn, …
4
2
Thị trường chứng khoán
Mẫu Phiếu Thu
Mẫu số:01-TT
Đơn vị:
Địa chỉ :
(Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC
ngày của Bộ trưởng BTC
Quyển số: …….
Số: ……………
PHIẾU THU
Ngày ……… tháng ……… năm ………
Nợ: ………
Có: ………
Họ tên người nộp tiền : …………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Lý do nộp: ………………………………………………………………………………………………
Số tiền: …………………………………… (Viết bằng chữ): …………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Kèm theo: ………………………………………………………………………………. Chứng từ gốc
Ngày ….… tháng ….… năm …….
Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người nộp tiền
(Ký, họ tên,đóng dấu) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) ……………………………………………………………………
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): ………………………………………………………………
+ Số tiền quy đổi: …….………………………………………………………………………………
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
5
Mẫu Phiếu Thu
3
Thị trường chứng khoán
Mẫu Giấy báo Có
2.1. Chứng từ kế toán sử dụng
CHỨNG TỪ CHI
Chứng từ kế toán trực tiếp :
•
•
– PHIẾU CHI (Nếu chi TM)
– ỦY NHIỆM CHI (Nếu chuyển khoản)
Chứng từ kế toán liên quan :
•
•
•
•
•
Giấy đề nghị thanh toán
Giấy đề nghị tạm ứng
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
Thông báo nộp tiền
•
•
•
•
•
Hợp đồng kinh tế (Sales Contract)
Đơn đặt hàng (Order)
Phiếu nhập kho
Hóa đơn mua hàng
Thông báo nộp thuế, ....
Tờ khai nhập khẩu (Nếu là hàng
NK : Kèm Invoice, Packing List,
P/O, C/O, B/L….)
8
4
Thị trường chứng khoán
Mẫu Phiếu Chi
Đơn vị:
Mẫu số:02-TT
Bộ phận:
(Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC
ngày của Bộ trưởng BTC
Quyển số: …..
Số: …………
PHIẾU CHI
Ngày ……… tháng ……… năm ………
Nợ: ………
Có: ………
Họ tên người nhận tiền : …………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Lý do chi: …………………………………………………………………………………………………
Số tiền: …………………………………… (Viết bằng chữ): ……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
Kèm theo: ………………………………………………………………………………. Chứng từ gốc
Ngày ….… tháng ….… năm …….
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người chi tiền
Người lập phiếu
Thủ quỹ
(Ký, họ tên,đóng dấu) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ………………………………………………………………………
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): ……………………………………………………………………
+ Số tiền quy đổi: ………….………………………………………………………………………………
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
9
Mẫu Ủy nhiệm Chi
5
Thị trường chứng khoán
Mẫu Ủy nhiệm Chi
11
Mẫu Giấy báo Nợ
6
Thị trường chứng khoán
Mẫu Séc rút tiền mặt
13
Mẫu Séc rút tiền mặt
14
7
Thị trường chứng khoán
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
B.2- KT TM
(KT NH)
đ/chiếu
các C/từ và
đề nghị thu
– chi
B.3- KTT
kiểm tra
lại, ký vào
đề nghị
T/toán và
các C/từ
liên quan.
B.1-Bộ
B.4- Phê
duyệt
của GĐ
hoặc
phận KT
ngân quỹ
tiếp nhận
đề nghị
PGĐ
thu – chi
B.8- Ghi
vào sổ
sách KT
và lưu
C/từ
B.7-
Thực
hiện thu
– chi tiền
B.5- Lập
chứng từ
thu – chi
B.6- Ký
duyệt
chứng từ
thu – chi
15
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán Thu - Chi
(tiền mặt, TGNH) được thực hiện thông qua các
bước như sau:
Bước 1: Bộ phận KT ngân quỹ tiếp nhận những đề nghị
thu – chi (có thể là kế toán TM hoặc kế toán NH)
1. C/từ kèm theo yêu cầu chi tiền (phiếu chi, ủy nhiệm chi)
có thể là: Giấy đề nghị T/toán, giấy đề nghị tạm ứng,
giấy T/toán tiền tạm ứng, thông báo nộp tiền, H/đơn,
H/đồng,…
2. C/từ kèm theo yêu cầu thu tiền (phiếu thu) có thể là:
Giấy T/toán tiền tạm ứng, H/đơn, H/đồng, B/bản thanh lý
TSCĐ, B/bản góp vốn, …
16
8
Thị trường chứng khoán
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
Bước 2: Kế toán TM (kế toán NH) đối chiếu các C/từ và
đề nghị thu – chi.
1. Thực hiện kiểm tra, đối chiếu nhằm đảm bảo tính hợp lý,
hợp lệ (đầy đủ phê duyệt của người phụ trách bộ phận
có liên quan và tuân thủ các quy định, quy chế T/chính
của Công ty cũng như tuân thủ theo quy định về H/đơn
C/từ của p/luật về Thuế).
2. Sau đó chuyển bộ chứng từ thanh toán cho KT trưởng
xem xét và ký duyệt.
17
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
Bước 3: KT trưởng kiểm tra lại, ký vào đề nghị T/toán và
các C/từ liên quan.
18
9
Thị trường chứng khoán
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
• Bước 4: Phê duyệt của GĐ hoặc PGĐ : Căn cứ
vào các quy định và quy chế T/chính, quy định về
hạn mức phê duyệt của Cty, GĐ hoặc PGĐ được ủy
quyền xem xét phê duyệt đề nghị thu – chi. Các đề
nghị chi/mua sắm không hợp lý, hợp lệ sẽ bị từ chối
hoặc yêu cầu làm rõ hoặc bổ sung các C/từ liên
quan.
19
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
• Bước 5: Lập chứng từ thu – chi: Sau khi thực hiện
kiểm tra sự đầy đủ của những C/từ có l/quan thì KT
tiến hành lập:
- Đối với giao dịch TM tại quỹ: KT tiền mặt lập phiếu
thu, phiếu chi.
- Đối với giao dịch thông qua tài khoản NH: Kế toán
NH lập UNC.
20
10
Thị trường chứng khoán
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
• Bước 6 :. Ký duyệt chứng từ thu – chi:
Sau khi lập xong chuyển cho KT trưởng ký duyệt-
KT trưởng ký vào Phiếu thu hoặc Phiếu chi và UNC
trước khi chuyển cho GĐ hoặc PGĐ được ủy quyền
để ký duyệt
21
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
• Bước 7 :. Thực hiện thu – chi tiền:
• Sau đó PT và PC kèm theo C/từ gốc sẽ chuyển cho
thủ quỹ để tiến hành thu tiền và chi tiền.
• Thủ quỹ giữ lại 1 liên phiếu thu tiền (hoặc 1 liên
phiếu chi). Bộ C/từ PT và PC kèm theo C/từ gốc sẽ
trả lại cho KT.
• Nếu đây là giao dịch với NH thì sau khi UNC được
lập 2 liên thì kế toán NH đến NH để giao dịch và NH
sẽ đóng dấu vào UNC và trả lại cho KT
22
11
Thị trường chứng khoán
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
• Bước 7 :. Thực hiện thu – chi tiền:
•
Đối với giao dịch TM tại quỹ: Khi nhận được PT hoặc PC (do KT lập) kèm
theo C/từ gốc , Thủ quỹ phải:
+ Kiểm tra số tiền trên PT, PC với C/từ gốc
+ Kiểm tra nội dung ghi trên PT, PC có phù hợp với C/từ gốc
+ Kiểm tra ngày, tháng lập PT, PC và chữ ký của người có thẩm quyền.
+ Kiểm tra số tiền thu vào hoặc chi ra cho chính xác để nhập hoặc xuất quỹ TM
+ Cho người nộp tiền hoặc nhận tiền ký vào PT hoặc PC.
+ Thủ quỹ ký vào PT hoặc PC và giao cho khách hàng 01 liên.
+ Sau đó thủ quỹ căn cứ vào PT hoặc PC ghi vào Sổ Quỹ.
+ Cuối cùng, thủ quỹ chuyển giao 02 liên còn lại của PT hoặc PC cho KT.
•
Đối với thu chi tiền qua NH: Kế toán NH lập và nộp UN thu/UNC, séc, …
cho NH.
23
2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
• Bước 8 :. Sau khi bộ C/từ đã hoàn thành thì KT
dựa vào đó mà tiến hành ghi vào sổ sách KT và lưu
chứng từ KT (PT+PC+UNC và những C/từ khác có
liên quan)
24
12
Thị trường chứng khoán
Lưu trữ chứng từ THU
• Hóa đơn đầu ra:
+ HĐ bán ra < 20 triệu mà thu bằng TM phải kẹp
theo các C/từ sau:
1.Phiếu thu
2.Hóa đơn xuất bán hàng
3.Phiếu xuất kho
4.Biên bản giao hàng (thương mại)
5.Biên bản nghiệm thu (xây dựng)
6.Biên bản xác nhận khối lượng
7.Bảng quyết toán khối lượng (nếu có)
8.Hợp đồng và thanh lý (nếu có)
25
Lưu trữ chứng từ THU
• Hóa đơn đầu ra:
+ HĐ bán ra >= 20 triệu phải kẹp theo các C/từ sau:
1. Phiếu kế toán (hay phiếu hoạch toán)
2. Hóa đơn xuất bán hàng
3. Phiếu xuất kho
4. Biên bản giao hàng ( thương mại)
5. Biên bản nghiệm thu ( xây dựng )
6. Biên bản xác nhận khối lượng
7. Bảng quyết toán khối lượng (nếu có)
8. Hợp đồng và thanh lý (nếu có).
9. => sau này nhận được tiền kẹp thêm : Giấy báo Có (Khi
khách hàng chuyển vào TK của cty)
26
13
Thị trường chứng khoán
Lưu trữ chứng từ CHI:
TH1 : HĐ mua vào (đầu vào) < 20 triệu nếu
TT bằng TM : phải kẹp với các C/từ sau :
1. Phiếu chi
2. Hóa đơn mua hàng
3. Phiếu nhập kho
4. Phiếu xuất kho bên bán (hay Biên bản giao hàng)
5. Giấy đề nghị thanh toán (kèm theo H/đồng , thanh lý nếu
có).
27
Lưu trữ chứng từ CHI:
TH2 : HĐ mua vào (đầu vào) > 20 triệu
nếu TT bằng CK : phải kẹp với các C/từ
sau :
1. Hóa đơn mua vào (đầu vào) >20 triệu
2. Phiếu kế toán (hay phiếu hoạch toán)
3. Phiếu nhập kho (hay Biên bản giao hàng)
4. Giấy đề nghị chuyển khoản
5. Kèm theo hợp đồng , thanh lý (nếu có)
6. => sau này chuyển tiền kẹp thêm : Ủy nhiệm chi, Giấy
báo Nợ (Khi chuyển tiền trả khách hàng)
28
14
Thị trường chứng khoán
2.3.1. Phương pháp hạch toán
nghiệp vụ tiền mặt
Bên Nợ : Thể hiện TM tăng trong kỳ
Bên Có : Thể hiện TM giảm trong kỳ
•
C/từ để ghi vào bên Nợ 111 là
phiếu thu
•
C/từ để ghi vào bên Có 111 là
phiếu chi
•
Kèm theo C/từ gốc là H/đồng,
Hđơn, phiếu bán hàng, phiếu chi
bên mua, Séc rút tiền…
•
Kèm theo C/từ gốc là H/đơn, giấy
giới thiệu, phiếu thu của nhà CC,
CMND, H/đồng, giấy đề nghị tạm
ứng, Giấy đề nghị TT tạm ứng,
giấy nộp tiền vào TK …
2.3.2. Phương pháp hạch toán
nghiệp vụ tiền gửi ngân hàng
112
SDĐK
PSN
SDCK
PSC
Bên Nợ: Thể hiện TGNH tăng trong kỳ Bên Có: Thể hiện TGNH giảm trong kỳ
C/từ để ghi vào bên Nợ TK 112 là Giấy C/từ để ghi vào bên Có TK 112 là Giấy
báo Có, kèm theo giấy nộp tiền vào
TK, UNC của bên mua….
báo Nợ kèm theo chứng từ gốc là
UNC, lệnh chi tiền, Sec rút tiền
30
15
Thị trường chứng khoán
2.3.3. Phương pháp hạch toán nghiệp
vụ tiền đang chuyển
113
SDĐK
PSN
SDCK
Bên Nợ: Bên mua làm thủ tục
chuyển tiền sang TK của Bên Bán
nhưng chưa nhận được giấy báo
Có của NH
PSC
Bên Có: Nhận được giấy báo Có
của NH là tiền đã vào TK NH
C/từ để ghi vào bên Nợ TK 113 là bản
sao, bản Fax UNC bên Mua, Giấy nộp
tiền vào TK, ….
2.4. Sổ sách kế toán
Giới thiệu các mẫu sổ
1.Sổ nhật ký chung
2.Sổ nhật ký thu tiền
3.Sổ nhật ký chi tiền
4.Sổ cái
5.Sổ chi tiết tiền mặt
6.Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
Thực hành Cách ghi sổ kế toán trên giấy
32
16
Thị trường chứng khoán
Mẫu Sổ nhật ký chung
Mẫu số S03A - DN
CÔNG TY ABC
Địa chỉ:
(Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20-3-2006 Của bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Mã số thuế :
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
Phát sinh trong kỳ
Chứng từ
Đã
Số
Ngày
Ghi
Sổ
Ghi
Sổ
Cái
STT hiệu
Dòng TK
ĐƯ
Diễn giải
Số hiệu Ngày
Nợ
Có
Thu tiền bán hàng
1
2
3
111
511
11.000.000
31/08/14
PT08
28/02/14
Doanh thu bán hàng
Thuế GTGT phải nộp
10.00.000
1.000.000
3331
Cộng mang sang
11.000.000
11.000.000
Ngày 31 tháng 1 năm 2014
Kế toán trưởng
Giám đốc
Người lập
33
Mẫu Sổ nhật ký Thu tiền
CÔNG TY ABC
Địa chỉ:
Mã số thuế :
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
Ghi Có các tài khoản
Chứng từ
Ngày
tháng
Ghi sổ
Ghi
Nợ
111
Tài khoản khác
Diễn giải
Ngày
tháng
Số
112
131
511
Số
hiệu
Số tiền
A
B
C
D
1
2
3
5
6
E
05/01/14
10/01/14
15/01/14
20/08/14 PT01
16/08/14 Thu tiền bán hàng
14.410.000
1.441.000
14.410.000
33311
Thuế GTGT phải nộp
1.441.000
Tổng
cộng
Ngày 31 tháng
1 năm 2014
34
Người
Kế toán trưởng
17
Thị trường chứng khoán
Mẫu Sổ nhật ký chi tiền
CÔNG TY ABC
Địa chỉ:
Mã số thuế :
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
Ghi Nợ các tài khoản
Chứng từ
Ngày
tháng
Ghi sổ
Ghi
Có
111
Tài khoản
khác
Ngày
tháng
Diễn giải
Số
152
156
331
Số
Số tiền
hiệu
A
B
C
D
1
2
3
5
6
E
08/08/14 PC01 01/08/14 Nhập kho NVL
17.745.496 17.745.496
133
Thuế GTGT khấu trừ
1.774.550
1.774.550
Tổng
cộng
Ngày 31 tháng 1 năm 2014
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người lập
35
Mẫu sổ cái cho các Tài khoản
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20-3-2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
SỔ CÁI
CÔNG TY ABC
Địa chỉ:
Mã số thuế :
Mã hiệu : 111 - Tiền mặt
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK
Chứng từ
Ngày
Ghi
Sổ
Số tiền VND
Nợ
Diễn giải
Trang STT DU
số dòng
Số
Ngày
Có
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
1
CỘNG PHÁT SINH
SỐ DƯ CUỐI KỲ
2
3
4 = 1 + 2 – 3
LŨY KẾ PHÁT SINH TỪ ĐẦU NĂM
Ngày 31 tháng 1 năm 2014
36
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
18
Thị trường chứng khoán
Mẫu sổ quỹ Tiền mặt
CÔNG TY ABC
Địa chỉ:
Mã số thuế :
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
Số tiền (VND)
Có
Ngày
Ghi
Sổ
Ngày
Chứng
từ
Số chứng từ
Diễn giải
Thu
Chi
Nợ
Tồn
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
Tổng
cộng
Ngày 31 tháng 1 năm 2014
Giám đốc
Thủ quỹ
Kế toán trưởng
37
Mẫu Sổ Tiền gửi Ngân hàng
CÔNG TY ABC
Địa chỉ:
Mã số thuế :
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền VND
Rút ra
Số TK Mã NH
TK DU
Số
Ngày
Gửi vào
Còn lại
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
CỘNG PHÁT SINH
Ngày 31 tháng 1 năm 2014
Giám đốc
Người lập
Kế toán trưởng
38
19
Thị trường chứng khoán
2.5.1. Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản
111:Tiền mặt
Số dư Nợ ĐK TK
111 trên bảng
CĐPS
Số dư Nợ
ĐK sổ cái
TK 111
Số dư Nợ
ĐK Sổ quỹ
TM
Số PS Nợ- Có TK
111 trên bảng
CĐPS
Số PS Nợ
- Có sổ cái
TK 111
Số PS Nợ
- Có Sổ
quỹ TM
Số dư Nợ CK TK
111 trên bảng
CĐPS
Số dư Nợ
CK sổ cái
TK 111
Số dư Nợ
CK Sổ quỹ
TM
2.5.2. Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản 112
-TGNH
Số dư Nợ
ĐK sổ cái
TK 112
Số dư ĐK
của sổ phụ
NH hoặc sao
kê NH
Số dư Nợ
ĐK TK 112
trên bảng
CĐPS
Số dư Nợ
ĐK Sổ
TGNH
Số PS Nợ
- Có sổ
cái TK
112
Số PS rút ra –
nộp vào trên
sổ phụ NH
Số PS Nợ -
Có TK 112
trên bảng
CĐPS
Số PS Nợ-
Có Sổ
TGNH hoặc
sao kê
hoặc sao kê
Số dư Nợ
CK sổ cái
TK 112
Số dư CK
TK 112 trên
bảng
Số dư Nợ
CK Sổ
TGNH hoặc
sao kê
Số dư CK ở
Sổ Phụ NH
hoặc sao kê
CĐPS
40
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp 1 - Chương 2: Phân hệ kế toán thu chi - Trần Thị Huyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_thuc_hanh_ke_toan_doanh_nghiep_1_chuong_2_phan_he.pdf