Tóm tắt Luận văn Quản lý công tác giáo dục sức khoẻ sinh sản cho học sinh Trung học cơ sở huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng

BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
ĐẠI HC ĐÀ NNG  
PHAN HU DŨNG  
QUN LÝ CÔNG TÁC  
GIÁO DC SC KHOSINH SN  
CHO HC SINH TRUNG HC CƠ SỞ  
HUYN HOÀ VANG THÀNH PHỐ ĐÀ NNG  
Chuyên ngành: Qun lý giáo dc  
Mã s:  
60.14.05  
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ GIÁO DC HC  
Đà Nng, Năm 2014  
Công trình được hoàn chnh ti  
ĐẠI HC ĐÀ NNG  
Người hướng dn khoa hc: PGS.TS. PHÙNG ĐÌNH MN  
Phn bin 1 : PGS.TS. NGUYN BO HOÀNG THANH  
Phn bin 2 : PGS.TS. PHAN MINH TIN  
Lun văn sẽ được bo vti Hi đồng chm lun văn tt  
nghip thc sĩ Giáo dc hc hp ti Đại hc Đà Nng vào ngày  
18 tháng 07 năm 2014  
Có thtìm hiu lun văn ti:  
- Trung tâm Thông tin - Hc liu, Đại hc Đà Nng.  
- Thư vin trường Đại hc Sư phm, Đại hc Đà Nng  
1
MỞ ĐẦU  
1. Lý do chn đề tài  
Sc khosinh sn vthành niên là mt trong nhng ni dung  
ca sc khosinh sn mà hin nay được các cp, các ngành và xã hi  
đang quan tâm. Trước đây khi chúng ta nói đến sc khosinh sn  
thường chtp trung vào nhóm đối tượng các cp vchng trong  
din sinh đẻ, còn nhóm đối tượng vthành niên ít được nói đến, thm  
chí bquên nhóm đối tượng này.  
la tui hc sinh Trung hc cơ s( THCS) là nhóm đối  
tượng có sbiến động nhiu vthcht tinh thn và xã hi, cũng là  
đối tượng có nguy cơ và dbtn thương nht. la tui này các  
em thường mun thhin, thích hot động giao du vi bn bè, có  
khát vng được tham gia các hot động văn hoá, tâm sinh lý có thay  
đổi, hiếu động, thích tò mò. Sthiếu hiu biết vgii tính và sc  
khosinh sn vthành niên như vtâm lý, sinh lý tui vthành niên,  
tình bn, tình yêu, hôn nhân và gia đình, vcác bin pháp phòng  
tránh thai, các bnh viêm nhim đường sinh dc, vn đề hot động  
tình dc sm là nguy cơ đối vi sc khovthành niên và nguy cơ  
ln nht cho các em nữ ở la tui này.  
Huyn Hoà Vang có 11 trường THCS, vi cht lượng giáo dc  
và trang bcơ svt cht chưa đồng đều, địa bàn rng và cách tr.  
Công tác giáo dc Sc khosinh sn thc hin chưa đồng b, có  
nhiu khó khăn. Xut phát tnhng lý do trên, tôi chn nghiên cu  
đề tài “Qun lý công tác giáo dc sc khosinh sn cho hc sinh  
THCS huyn Hoà Vang thành phố Đà Nng”.  
2. Mc đích nghiên cu  
Trên cơ snghiên cu lý lun và kho sát thc trng qun lý  
công tác giáo dc SKSS cho hc sinh các trường THCS trên đia n  
2
huyn Hòa Vang, thành phố Đà Nng, lun văn đề xut các bin  
pháp qun lý công tác giáo dc SKSS cho hc sinh THCS.  
3. Khách thđối tượng nghiên cu  
3.1. Khách thnghiên cu  
- Công tác qun lý giáo dc SKSS cho hc sinh THCS.  
3.2. Đối tượng nghiên cu  
- Bin pháp qun lý công tác giáo dc SKSS các trường  
THCS huyn Hoà Vang thành phố Đà Nng.  
4. Githuyết khoa hc  
Công tác qun lí GD SKSS ti các trường vn còn nhiu bt  
cp, cht lượng còn thp.  
Nếu đề xut và thc thi đồng bcác bin pháp qun lý công  
tác giáo dc SKSS cho phù hp thì hiu qucông tác giáo dc SKSS  
cho hc sinh THCS trên địa n huyn Hòa Vang, thành phố Đà  
Nng sẽ được nâng cao.  
5. Nhim vnghiên cu  
Nghiên cu cơ slý lun vvn đề qun lý công tác giáo dc  
SKSS cho hc sinh THCS.  
Kho sát, phân tích, đánh giá thc trng qun lý công tác giáo  
dc SKSS ti các trường THCS huyn Hoà Vang, TP. Đà Nng.  
Đề xut các bin pháp nâng cao hiu ququn lý công tác giáo  
dc SKSS ti các trường THCS huyn Hoà Vang, Thành phố Đà  
Nng.  
6. Phm vi nghiên cu  
Đề tài chkho sát thc trng qun lý công tác giáo dc SKSS  
ti 11 trường THCS thuc Huyn Hoà Vang thành phố Đà Nng.  
7. Phương pháp nghiên cu  
7.1. Phương pháp nghiên cu lý lun  
3
7.2. Các phương pháp nghiên cu thc tin  
7.2.1. Phương pháp điu tra :  
Điu tra trên các đối tượng là cán bqun lý, GV 1 smôn  
ca 11 trường THCS.  
7.2.2. Phương pháp phng vn:  
Phng vn các cán bqun lý, giáo viên, hc sinh.  
7.2.3. Phương pháp chuyên gia:  
Ly ý kiến các chuyên gia vtính cp thiết và tính khthi ca  
các bin pháp đề xut.  
7.2.4. Phương pháp tng kết kinh nghim  
Thông qua tài liu, văn bn, trao đổi để la chon xây dng các  
bin pháp.  
7.3. Phương pháp thng kê toán hc  
Nhm xlý kết qunghiên cu.  
CHƯƠNG 1  
CƠ SLÝ LUN VQUN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DC SC  
KHOSINH SN CHO HC SINH TRUNG HC CƠ SỞ  
1.1. KHÁI QUÁT LCH SNGHIÊN CU VN ĐỀ  
1.1.1. Vn đề QLGD sc khosinh sn trên thế gii  
Hi nghQuc tế v“ Dân svà phát trin” Cai – rô ( Ai  
Cp) năm 1994 có 197 quc gia tham gia đã đi đến nhng thothun  
quan trng vdân s, vSKSS và nlc xoá đói các nước đang  
phát trin. Từ đó đến nay, các quc gia trên thế gii đã có sthay đổi  
ln về định hướng chương trình giáo dc các nhà trường hin hành  
và tp trung vào các ni dung: dân s, gii tính, SKSS.  
1.1.2. Vn đề QLGD sc khosinh sn Vit Nam  
4
Trong nhiu năm qua, Đảng và Nhà Nước ta đã quan  
tâm đến vn đề SKSS VTN. Nhiu hot động nhm tăng  
cường SKSS VTN đã được tiến hành như: Lut hôn nhân gia  
đình đã được sa đổi và công b; Công ước Quc tế vQuyn  
trem đã được Vit Nam ký kết và nhiu chương trình phòng  
chng tnn xã hi, bo vchăm sóc trem…  
1.2. CÁC KHÁI NIM CHÍNH CA ĐỀ TÀI  
1.2.1. Qun lý, Qun lý giáo dc  
a, Qun lý  
Qun lý là stác động có chủ đích ca chthqun lý lên đối  
tượng qun lý nhm phát huy tim năng ca các yếu t, sdng có  
hiu qucác ngun lc và cơ hi ca tchc, nhm đảm bo cho tổ  
chc vn hành tt, đạt mc tiêu vi cht lượng và hiu quti ưu.  
b, Qun lý giáo dc  
QLGD là hthng nhng tác động có mc đích, có kế hoch,  
hp quy lut ca chthQL đến khách thQL nhm đạt được mc  
tiêu giáo dc đã đề ra.  
1.2.2. Qun lý công tác giáo dc sc khosinh sn  
a, Sc khosinh sn- vthành niên  
- Vthành niên  
Theo quy ước ca Tchc Y tế Thế gii (WHO): VTN  
là nhng người trong độ tui 10-19.  
b, Sc khosinh sn vthành niên  
SKSS là trình trng thoi mái hoàn toàn vthcht, tinh  
thn và xã hi, không chỉ đơn thun là không có bnh tt hoc  
tàn phế ca hthng sinh sn. Điu này cũng hàm ý là mi  
người, kcnam và n, đều có quyn được nhn thông tin và  
tiếp cn các dch vchăm sóc sc kho, các bin pháp  
5
KHHGĐ an toàn, có hiu quvà chp nhn được theo sla  
chn ca mình, bo đảm cho người phntri qua quá trình  
thai nghén và sinh đẻ an toàn, to cho các vchng cơ may  
tt nht để sinh được đứa con lành mnh. [27;tr.3].  
SKSS VTN là nhng ni dung nói chung ca SKSS  
nhưng được ng dng phi hp cho la tui VTN.[15;tr.9]  
c, Giáo dc sc khosinh sn vthành niên  
GD SKSS cho VTN là quá trình trang bcho các em  
nhng kiến thc vSKSS Nhng kiến thc vsthay đổi về  
cht cũng như tinh thn, cm xúc ca tui dy thì cho chai  
đối tượng nam và n.  
d, Qun lý công tác giáo dc sc khe sinh sn cho hc sinh  
Qun lý công tác GDSKSS là mt quá trình tác động có tổ  
chc, có mc đích, có kế hoch ca chthqun lý vi khách thể  
qun lý nhm đẩy mnh công tác GDSKSS đạt hiu qucao nht  
theo mc tiêu mà tchc đã đề ra.  
1.3. GIÁO DC SKSS CHO HC SINH THCS  
1.3.1. Đặc đim tâm sinh lý ca hc sinh THCS  
- Sphát trin vthcht  
- Nhng biến đổi tâm sinh lý.  
- Smt cân bng tm thi trong tâm lý và tình cm.  
- Tý thc và đánh giá vbn thân.  
1.3.2. Giáo dc sc khosinh sn cho hc sinh THCS  
a, Mc đích ca giáo dc sc khosinh sn cho hc sinh  
Giáo dc sc khosinh sn cho hc sinh THCS nhm cng cố  
và nâng cao kiến thc, hình thành thái độ và hành vi đúng đắng cho  
hc sinh THCS trong các mi quan hvi bn bè khác gii.  
6
b, Ni dung chyếu ca giáo dc sc khosinh sn cho  
hc sinh THCS  
GD SKSS cho la tui VTN là mt bphn quan trng  
trong chiến lược chăm sóc SKSS VTN.  
Làm man toàn: Mc đích là gim tvong và bnh tt  
ngay tkhi người phnmang thai.  
Kế hoch hoá gia đình: Thc hin tt công tác KHHGĐ  
sgim được ssinh.  
Gim no hút thai: Ngăn nga có thai ngoài ý mun,  
trong trường hp bt khkháng, no hút thai phi an toàn.  
Sc khoVTN:  
Trong GD SKSS cho HS THCS: GD tình dc, nhn thc  
và quan đim vtình dc an toàn và lành mnh, phòng nga  
nhng BLNQĐTD và phòng chng nhim HIV/AIDS.  
Các bnh nhim khun đường sinh sn: BNKĐSS là mt  
bnh thường gp nht phn, nh hưởng xu đến sc khoẻ  
bn thân người phn.  
Các bnh lây nhim qua đường tình dc: BLNQĐTD là  
nhng bnh lây truyn chyếu bng cách tiếp xúc trc tiếp  
thân thể đặc bit là quá trình sinh hot tình dc. Bnh có thể  
lây truyn chyếu thường gp nhng người quan htình  
dc khác gii [14].  
Sàng lc và chn đoán ung thư vú và các ung thư bmáy  
sinh dc:  
Vô sinh: Chăm sóc SKSS không chquan tâm đến bo vệ  
sc khobà mtrem (BVSKBMTE), no hút thai an toàn  
hoc thc hin tt công tác KHHGĐ, mà còn phi quan tâm  
chăm sóc nhng người bvô sinh hoc khó khăn trong vic có  
7
thai nhm đem li hnh phúc gia đình cho mi người [14].  
Giáo dc tình dc hc: Các chương trình GD sgiúp các  
em hc sinh vknăng truyn thông; tho lun váp lc văn  
hoá - xã hi thôi thúc lp trcó kiến thc vtình dc.  
Thông tin- Giáo dc-Truyn thông vSKSS: Thông tin -giáo  
dc- truyn thông có mt vai trò hết sc quan trng vi mc  
đích giúp cho mi người nâng cao được trình độ, nhn thc và  
hiu biết do thiếu ht vkiến thc.  
c, Các phương pháp qun lý giáo dc sc khosinh  
sn cho hc sinh THCS  
* Nhóm các phương pháp hình thành ý thc và tình cm cá  
nhân: Đàm thoi, ging gii, nêu gương.  
* Nhóm các phương pháp tchc hot động thc tin để  
hình thành kinh nghim ng xxã hi cho người được GD: Giao  
vic, tp luyn, rèn luyn.  
* Nhóm các phương pháp kích thích và điu chnh hành vi  
ng xca người được GD: Khen thưởng và trách pht.  
d, Các hình thc tchc giáo dc sc khosinh sn cho hc  
sinh THCS  
Công tác Giáo dc sc khosinh sn cho hc sinh THCS có  
thtiến hành bng nhiu hình thc khác nhau:  
- Thông qua các môn hc chính khoá trong nhà trường:  
- Thông qua nhng hot động ngoài gilên lp:  
- Thông qua các hot động xã hi:  
1.4. NI DUNG QUN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DC SC  
KHOSINH SN CHO HC SINH THCS  
1.4.1. Qun lý mc tiêu giáo dc SKSS  
Qun lý mc tiêu GD SKSS cho HS THCS là kết qumà  
8
chthqun lý mong mun trong quá trình tchc thc hin  
công tác GD SKSS cho HS.  
1.4.2. Qun lý ni dung, chương trình, kế hoch giáo dc  
SKSS  
Qun lý ni dung, chương trình, kế hoch GD SKSS  
VTN là vic làm cn thiết trong vic nâng cao cht lượng  
qun lý SKSS cho HS THCS.  
1.4.3. Qun lý vic thc hin phương pháp giáo dc SKSS  
+ Phương pháp hành chính-pháp lut:  
Phương pháp hành chính pháp lut là tng thcác tác  
động trc tiếp hoc gián tiếp ca chthqun lý đến đến đối  
tượng bqun lý.  
+ Phương pháp GD - tâm lý:  
Phương pháp GD tâm lý là tng thnhng tác động lên  
trí tu, tình cm, ý thc và nhân cách ca con người.  
- Phương pháp kích thích  
Phương pháp kích thích là tng thnhng tác động đến  
con người thông qua li ích vt cht, li ích tinh thn.  
1.4.4. Qun lý hình thc tchc giáo dc SKSS  
Qun lý hình thc tchc GD SKSS là qun lý vic tổ  
chc các hình thc GD SKSS cho HS nhm đạt được mc đích  
GD SKSS đề ra.  
1.4.5. Qun lý các điu kin htrcông tác GD SKSS  
Để công tác GD SKSS trong nhà trường THCS đạt kết  
qucao, ngoài qun lý ni dung, phương pháp và các hình  
thc tchc GD, qun lý các điu kin htrợ đóng góp mt  
phn không nhnhm nâng cao hiu qucông tác GD SKSS  
cho HS.  
9
CHƯƠNG 2  
THC TRNG QUN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DC SC  
KHOSINH SN CHO HC SINH TRUNG HC CƠ SỞ  
HUYN HÒA VANG, THÀNH PHỐ ĐÀ NNG  
2.1. KHÁI QUÁT VQUÁ TRÌNH KHO SÁT  
2.1.1. Mc tiêu kho sát  
2.1.2. Đối tượng và địa bàn kho sát  
Chúng tôi tiến hành chn các trường THCS trên địa bàn huyn  
Hoà Vang để nghiên cu gm 11 trường THCS  
2.1.3. Ni dung kho sát  
- Nhn thc ca CBQL, GV vscn thiết trong công tác  
qun lý, giáo dc SKSS cho hc sinh THCS. Thc trng công tác  
giáo dc SKSS cho HS các trường THCS huyn Hòa Vang, thành  
phố Đà Nng.  
2.1.4. Phương pháp kho sát  
Phiếu thăm dò ý kiến hc sinh, GV và CBQL vthc trng  
công tác tchc và qun lý, giáo dc SKSS ti các trường THCS.  
2.1.5. Thi gian và quá trình kho sát  
Thi gian ttháng 12/2014 đến tháng 02/2014.  
2.2. KHÁI QUÁT VTÌNH HÌNH KINH T- XÃ HI Ở  
HUYN HÒA VANG, THÀNH PHỐ ĐÀ NNG  
2.2.1. Điu kin tnhiên  
Hòa Vang là mt huyn ngoi thành bao bc quanh phía Tây  
khu vc ni thành thành phố Đà Nng.  
2.2.2. Tình hình phát trin kinh tế - xã hi  
2.3. KHÁI QUÁT VTÌNH HÌNH PHÁT TRIN GIÁO DC Ở  
HUYN HÒA VANG, THÀNH PHỐ ĐÀ NNG  
10  
2.3.1. Tình hình phát trin giáo dc huyn Hòa Vang,  
thành phố Đà Nng  
a, Qui mô phát trin các ngành hc, bc hc  
Toàn huyn Hòa Vang, thành phố Đà Nng hin có 46 trường  
gm 3 bc hc MN, tiu hc, trung hc cơ s, vi tng shc sinh  
24132 em.  
b, Kết qucht lượng giáo dc các ngành hc  
đ, Công tác xây dng đội ngũ, bi dưỡng giáo viên  
e, Công tác đoàn thể  
2.3.2. Tình hình phát trin giáo dc bc THCS huyn  
Hòa Vang, thành phố Đà Nng  
a, Vqui mô phát trin trường lp  
Có 11 trường trên 11 xã, tt cả đều là trường công lp, trong  
đó có 01 trường có ni trú cho con em dân tc thiu slà trường  
THCS Nguyn Tri Phương; Tng din tích các đim trường: 106.077  
m2  
b, Đội ngũ cán b, giáo viên  
Tng sCBGVNV: 597 người, trong đó CBQL: 26 ; GV 482;  
NV: 89; 99,2% giáo viên đạt chun; trình độ trên chun 69,25%.  
c, Cơ svt cht  
Tng din tích các đim trường: 106.077 m2  
d, Công tác bi dưỡng giáo viên  
đ, Kết qucht lượng giáo dc hai mt bc THCS  
Kết qucui năm hc 2012 – 2013 vhc lc đạt 94.57 %  
trung bình trlên ; so vi năm hc 2011 -2012 tăng 2,32 % , vhnh  
kim đạt 100% trung bình tăng 0.01% so vi năm hc 2011-2012.  
11  
2.4. THC TRNG CÔNG TÁC GIÁO DC SC KHOSINH  
SN CHO HC SINH THCS HUYN HOÀ VANG – TP.  
ĐÀ NNG  
Chúng tôi tiến hành kho sát bng phiếu điu tra vi:  
- 322 hc sinh lp 9 ca 11 THCS huyn HoàVang  
- 44 giáo viên, cán bqun lý.  
2.4.1. Thc trng nhn thc ca hc sinh THCS vcông  
tác giáo dc sc khosinh sn  
Bng 2.5.Nhn thc khái nim ca HS vSKSS.  
Hc sinh  
SL  
TT  
Đối tượng  
%
Mt trng thái hoàn ho vthcht, tinh thn và xã hi ở  
1
mt vn đề liên quan đến bmáy sinh sn, đến các chc 25 7,7  
năng và quá trình hot động ca nó.  
Hot động gii thoã mãn và an toàn, có khnăng sinh sn  
41 12,7  
2
3
và tquyết định thi gian sinh con và scon  
Quyn được thông tin và hưởng các dch vKHHGĐ an  
30 9,3  
toàn, hiu quca phnvà nam gii  
4
5
Ngăn chn các BLNQĐTD  
Tt ccác yếu ttrên  
40 12,4  
186 57,8  
322 100  
TNG CNG  
Vi kết qutrên, cho thy hc sinh la chn ni dung 5 chiếm  
khá cao (57,8 %) trong tng s322 sphiếu phát ra.  
* Về đối tượng chăm sóc SKSS:  
12  
Kết qukho sát cho thy đa sHS nm bt được đối tượng về  
chăm sóc SKSS là “Tt ccác đối tượng trên”:66,1% chn. Ni dung  
1 “Phntrong độ tui sinh đẻ và trem gái”chiếm 10,9%. Tuy vy,  
ni dung 2, 3 vn còn mt sHS la chn “Phnvà nam gii trong  
độ tui sinh đẻ” chiếm (8,6%); “Phntrong độ tui sinh đẻ” chiếm  
6,8%. “Phnnói chung” chiếm (7,4%). Vngun thông tin về  
SKSS. Thông tin đại chúng (chiếm 35,0%) còn ngun Internet  
(chiếm 30,1%). Đài, Tp chí và Sách báo chiếm tlthp, như Đài  
chiếm (35%), Tp chí chiếm (43%) và Sách báo chiếm (53%). Tbố  
chchiếm 1.2%; ch, em gái chiếm 7% và anh, em trai chiếm 3,6%.  
Tm(chiếm 23,4%). Chiếm ưu thế nht là ngun thông tin tphía  
mi người (chiếm 59.9%). Nhân viên Y tế (chiếm 57,1%).  
2.4.2. Thc trng kiến thc vni dung giáo dc sc khoẻ  
sinh sn cho hc sinh THCS  
Hiu biết vcác bin pháp tránh thai.  
“Sdng thuc ung tránh thai” Biết sdng (3,7%), có nghe  
đến (56,2%), không biết (40,1%): “Thuc ung tránh thai khn cp”  
Biết sdng (5,2%), có nghe đến (21,8%), không biết (72,9%). “Sử  
dng bao cao su” biết sdng (7,5%), có nghe đến (63,4%), không  
biết (29,2%); “Đặt vòng” biết sdng (5,0%), có nghe đến (49,1%),  
không biết (46,0%); “Dùng thuc tiêm tránh thai” biết sdng  
(0,9%), có nghe đến (38,8%), không biết (60,2%); “Tính vòng kinh”  
biết sư dng (3,4%), có nghe đến (21,7%), không biết (74,9%),  
“Dùng thuc dit tinh trùng” biết sdng (0.0%) có nghe đến  
(14,3%), không biết ( 85,7%). “Xut tinh ngoài âm đạo” biết sdng  
(2.8%), có nghe đến (20,8%), không biết (76,4%). “ Đình sn, trit  
sn nam” biết sdng (0,6 %), có nghe đến (11,2%), không biết  
13  
(88,2%). “ Đình sn trit sn n” biết sdng ( 1,6%), có nghe đến  
(14,3%), không biết ( 84,2%).  
* Hiu biết ca HS vtác hi ca vic có thai ngoài ý mun  
hoc no phá thai.  
Kết qutrên cho thy, ni dung “nh hưởng sc khe (chy  
máu, nhim trùng, thng tcung” được HS la chn nhiu nht,  
(23,0%), tiếp theo là ni dung 5 “ Có thvô sinh sau này” chiếm tỷ  
l(20,1%). Ni dung “Không có hu qugì” (2,6%), các ni dung  
còn li t10 đến 17% hc sinh la chn.  
* Hiu biết ca HS vcác BLNQĐTD.  
Hu hết các em đều nhn biết được các BLNQĐTD.  
Các em nhn biết HIV/ AIDS là các BLNQĐTD cao nht:  
73%, Bnh giang mai: 8%, Bnh lu : 16%, Viêm gan B: 3%  
* Nhn thc vthái độ ca HS đối vi hành vi quan htình  
dc:  
Kết quả điu tra trên cho thy, HS đồng ý vi quan nim “Chỉ  
quan htình dc chung thy mt vmt chng” (83,2%). “ không  
quan htình dc lưa tui hc sinh” (87,6%) và “không coi quan hệ  
tình dc là thhin tình yêu” (65,2%).  
* Nhn thc ca HS vcăn bnh HIV/AIDS.  
“Quan htình dc không an toàn chiếm 97,8% ; “Dùng chung  
kim tiêm” chiếm 86,2%; “Mtruyn sang con chiếm 83,2%. Truyn  
máu: ( 76,7%). Ni dung “Tiếp xúc thông thường” (1,8%) và “ Bt  
tay ôm hôn” ( 0,1%) chiếm tlthp nht.  
* Nhn thc ca HS vphòng lây nhim HIV/AIDS.  
Dùng riêng bơm kim tiêm (83,2%); Không tiêm chích/sử  
dng ma tuý (80,1%); dùng bao cao su khi có quan htình dc  
(78,8%), đi găng tay khi tiếp xúc vi máu và dch ca người nhim  
14  
HIV/AIDS (74,8%), truyn máu an toàn (71,7%), chung thy mt vợ  
mt chng (57,4%); Tránh tiếp xúc vi người nhim HIV ( 28,8%).  
*Nhn thc ca HS vmc độ cn thiết ca vn đề GD  
SKSS cho HS THCS.  
Kết quả điu tra cho thy, ý kiến ca HS vGD SKSS: 72.0%  
cho là rt cn thiết, 21,0% cho là cn thiết. Chcó 4,6% cho là không  
cn thiết.  
2.4.3. Thc trng vphương pháp, hình thc giáo dc  
SKSS cho hc sinh  
Tlệ đánh giá ca HS các mc độ sdng các phương pháp  
GD SKSS đều không cao. Đa scác phương pháp đều rơi vào mc  
độ “Thnh thong”, “Ít sdng”.  
Qua nghiên cu, chúng tôi nhn thy hai hình thc được áp  
dng trong trường hc cao nht là “ Trò chuyn, tư vn trc tiếp”  
chiếm (72,6%) “Sinh hot câu lc b” chiếm (55,2,0%). Các hình  
thc khác chdưới mc độ trung bình.  
2.4.4. Kết qugiáo dc SKSS cho hc sinh THCS  
Kết quthu được có stương đồng trong đánh giá ca cán b,  
giáo viên HS trong đó, HS đánh giá mc độ rt tt (2 %); giáo viên  
(6%), HS nhn mc độ khá (11,0%), giáo viên (6%); Nhn xét ca  
HS vmc độ yếu (7%), giáo viên (3 %). Bình thường theo đánh giá  
ca HS (19 %) và giáo viên (23 %). Đa shc sinh đánh giá Tt  
(61%), giáo viên ( 62%).  
2.5. THC TRNG QUN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DC SKSS  
CHO HC SINH THCS HUYN HOÀ VANG  
2.5.1. Thc trng công tác kế hoch hoá  
15  
Bng 2.13. Vvic xây dng kế hoch công tác GD SKSS cho hc sinh  
Mc độ  
TT  
Kế hoch  
Thường  
Thnh  
Phát Không  
Không  
xuyên  
thong  
sinh  
có  
có ý kiến  
Kế hoch cho  
ckhóa hc  
Kế hoch cho  
cnăm hc  
Kế hoch cho  
tng hc kỳ  
Kế hoch cho  
ngày l, kỷ  
nim  
1
2
3
29,5  
50,0  
40,9  
45,4  
18,2  
22,7  
4,5  
11,4  
9,1  
9,1  
9,1  
9,1  
13,6  
15,9  
11,4  
4
15,9  
25,0  
13,6  
6,8  
38,6  
2.5.2. Thc trng công tác tchc thc hin  
Kết qukho sát trên cho thy, .“Trin khai kế hoch bng văn bn”  
thường xuyên chiếm (25,0%) dưới mc trung bình; không thường xuyên  
chiếm tlrt cao (40,9 %) : “Hp cán bchcht và hướng dn” vi mc  
độ thường xuyên chiếm (13,6%), không thường xuyên chiếm ti (47,7%)  
; “Tp trung nghe phbiến” mc độ thường xuyên chiếm (16,0%),  
không thường xuyên chiếm (55,6%); “Kết hp các hình thc trên” mc  
độ thường xuyên chiếm (20,4%), mc độ không thường xuyên chiếm  
(43,2%) và “các hình thc khác” mước độ thương xuyên ch(3,7%),  
không thường xuyên chiếm (91,0%).  
2.5.3. Thc trng công tác chỉ đạo  
Chúng tôi đã kho sát da trên năm mc độ: “Luôn luôn”,  
“Thường xuyên”, “Thnh thong”, “Không có” và “Không có ý kiến”.  
Nhưng tlphn trăm mc “Thường xuyên” và “Luôn luôn” khá  
thp, mc “Thnh thong” khá cao. Vs“phi hp gia các lc  
lượng trong nhà trường” có sphi hp “Thường xuyên” chiếm (47,7)  
“Luôn luôn” chiếm (13,6%), “Thnh thong” chiếm (27,3%); s“phi  
hp gia nhà trường và xã hi” có sphi hp “thường xuyên” chiếm  
16  
(22,7%), “Luôn luôn chiếm (18,2%), “Thnh thong” chiếm (43,2%);  
S“phi hp gia nhà trường, gia đình, xã hi và chính bn thân HS”  
có sphi hp “Thường xuyên chiếm (29,5%), “Luôn luôn” chiếm  
(15,9%), “Thnh thong” chiếm (34,1%).  
2.5.4. Thc trng công tác kim tra, đánh giá  
Qua kết qukho sát cho thy, hu hết vic kim tra đánh giá  
công tác GD SKSS cho hc sinh không “Thường xuyên” ( 2.0%)  
“Thnh thong” (65,5%). Vn còn 32,5% CB đánh giá “Không có”  
kim tra trong công tác này.  
2.6. ĐÁNH GIÁ THC TRNG QUN LÝ CÔNG TÁC GIÁO  
DC SC KHOSINH SN CHO HC SINH THCS  
2.6.1. Ưu đim  
Squan tâm, lãnh đạo các cp, đặc bit là ca ngành Giáo dc  
Đào to, phn ln cán bgiáo viên, hc sinh đều nhn thc đúng đắn  
vtính cp thiết ca công tác GDSKSS.  
2.6.2. Hn chế  
Tâm lý e ngi ca HS; nhn thc ca HS và phhuynh vvn  
đề này chưa cao.  
2.6.3. Nguyên nhân  
* Nguyên nhân khách quan:  
Do áp lc ca chương trình đào to chính khoá, thi gian dành  
cho các hot động ngoi khóa không nhiu, do vy, vic tchc hot  
động ngoi khóa nhm nâng cao kiến thc vSKSS cho các em còn  
bhn chế.  
* Nguyên nhân chquan:  
Vn còn mt scán b, GV, phhuynh và HS có nhn thc  
đúng vcông tác GD SKSS cho HS. Tâm lý ca nhng HS còn e ngi,  
khi chưa nhn thc đúng đắn thì hin nhiên hành động sbsai lch.  
17  
CHƯƠNG 3  
BIN PHÁP QUN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DC SC KHOẺ  
SINH SN CHO HC SINH THCS HUYN HÒA VANG,  
THÀNH PHỐ ĐÀ NNG  
3.1. CƠ SXÁC LP BIN PHÁP  
3.2. CÁC NGUYÊN TC ĐỀ XUT BIN PHÁP  
3.2.1. Nhng nguyên tc chính tr- xã hi  
- Nguyên tc tính Đảng, tnh giai cp.  
- Nguyên tc vskết hp gia Nhà nước và nhân dân trong  
qun lý giáo dc.  
- Nguyên tc pháp chế xã hi chnghĩa  
- Nguyên tc thng nht ca hthng các cơ qun qun lý  
GDSKSS  
- Nguyên tc kết hp quán lý theo lãnh thvà qun lý theo  
ngành  
- Nguyên tc kết hp lãnh đạo tp thvi trách nhim ca cá  
nhân và chế độ mt thtrưởng.  
- Nguyên tc tchc qun lý cán bộ  
3.2.3. Nhng nguyên tc vhot động qun lý giáo dc  
- Nguyên tc hiu ququn lý.  
- Nguyên tc kết hp hài hòa các li ích  
- Nguyên tc chuyên môn hóa.  
- Nguyên tc sdng phi hp các phương pháp qun lý  
3.3. BIN PHÁP QUN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DC SC  
KHOSINH SN CHO HC SINH THCS HUYN HOÀ  
VANG, TP. ĐÀ NNG  
18  
3.3.1., Bin pháp nâng cao nhn thc, ý thc trách nhim  
cho đội ngũ cán b, giáo viên và hc sinh vgiáo dc sc khoẻ  
sinh sn  
- Mc tiêu ca bin pháp  
- Ni dung và cách thc hin bin pháp  
- Mi các cán bchuyên gia có trình độ sâu, có kinh  
nghim thc tế có khnăng thích ng hòa đồng vi HS đến  
ta đàm trao đổi, gii đáp thc mc cho HS.  
3.3.2. Bin pháp tchc thc hin các chc năng qun lý  
công tác giáo dc SKSS  
- Mc tiêu bin pháp  
- Ni dung và cách thc hin bin pháp.  
Nhà trường cthhóa quá trình thc hin; xác định các  
ni dung cũng như xác lp các bin pháp thc hin; xây dng  
được mt tiến độ thc hin phù hp nhm đạt được các mc  
tiêu ca công tác GD SKSS cho HS.  
3.3.3. Bin pháp nâng cao cht lượng đội ngũ ging dy  
giáo dc SKSS cho hc sinh THCS  
- Mc tiêu ca bin pháp  
- Ni dung và cách thc hin bin pháp.  
Bi dưỡng vchuyên môn, phương pháp và knăng, tư  
vn vSKSS cho đội ngũ giáo viên.  
Tăng cường các tài liu, giáo trình, phương tin dy  
hc htrcho giáo viên trong công tác ging dy và nghiên  
cu vchủ đề GD SKSS  
3.3.4. Bin pháp qun lý vic xây dng mc tiêu, ni dung,  
phương pháp cho phù hp vi đối tượng hc sinh THCS  
- Mc tiêu ca bin pháp.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 26 trang yennguyen 31/03/2022 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận văn Quản lý công tác giáo dục sức khoẻ sinh sản cho học sinh Trung học cơ sở huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_van_quan_ly_cong_tac_giao_duc_suc_khoe_sinh_san.pdf