Tóm tắt Luận văn Tính toán cấu kiện thép góc đơn chịu uốn và nén uốn theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ AISC

1
MỞ ĐẦU  
1. Lý do chn đề tài  
Trong công cuc ci cách xây dng, công nghip hóa và  
hin đại hóa đất nước, kết cu thép đóng vai trò hết sc quan trng vì  
lý do kết cu thép có khnăng chu lc ln, độ tin cy cao, tính cơ  
động, tính nhvà tính kín. Vic áp dng các bin pháp khoa hc kỹ  
thut tiên tiến nhm hi nhp, hoàn thin dn phương pháp tính toán,  
hp lý tiết din cu kin kết cu là bước khi đim để tiến ti đạt  
được hiu qukinh tế trong xây dng công trình.  
Hkhông gian chu lc ca các công trình bng thép được tổ  
hp tcác loi tiết din khác nhau: thép hình I, thép ng, thép góc,  
các loi tiết din thp khác… Tiết din thép góc đơn chyếu là  
dùng cho thanh ca giàn kèo nh, ging nhà và hthanh ca tháp  
thép. Trong các kết cu này, thép góc đơn chyếu là chu nén như  
dm đỡ sàn nhà, sàn xe hoc chu un theo mt trc nào đó tùy theo  
cách liên kết.  
So vi các loi tiết din khác thì tiết din mt thép góc có  
khác bit là bchu lc lch tâm do liên kết thường được thc hin ở  
mt mt cánh. Khi chu lc, thép góc đơn làm vic rt khác nhau  
theo 3 trc là trc yếu, trc khe và trc thông thường (trc hình hc  
song song vi cánh). Schu lc phc tp này cũng được các Tiêu  
chun thiết kế kể đến vi các quy định khác nhau.  
Lun văn này gii thiu mt cách nhìn tng quan về ứng xử  
ca cu kin bng thép góc đơn trong công trình và quy định ca mt  
sTiêu chun Thiết kế khi tính toán cu kin thép góc đơn chyếu  
là khi chu un và nén un, nhm giúp người thiết kế nhìn nhn chi  
tiết hơn vschu lc ca tiết din mt thép góc trong kết cu.  
2
Xut phát tnhng nhu cu thc tế nêu trên cùng vi sự  
đồng ý ca người hướng dn, tôi chn đề tài lun văn cao hc: “Tính  
toán cu kin thép góc đơn chu un và nén un theo tiêu chun  
Hoa KAISC”  
2. Mc tiêu nguyên cu  
Mc tiêu chính là tìm hiu ng x, quy định ca các Tiêu  
chun để xác định khnăng chu lc ca cu kin thép góc đơn; tiến  
hành các so sánh bng s, nhm định hướng cho vic thiết kế thc tế.  
3. Đối tượng và phm vi nguyên cu  
3.1. Đối tượng nguyên cu  
Đối tượng nghiên cu: cu kin thép góc đơn chu un và  
nén un theo tiêu chun Hoa KAISC.  
3.2. Phm vi nguyên cu  
Đề tài tp trung vào vic kho sát đặc đim làm vic ca cu  
kin làm tthép góc đơn, chu un hoc nén un. Thông qua quy  
định ca các Tiêu chun để xác định khnăng chu lc ca cu kin  
vun hoc nén un.  
Ti trng lên cu kin là ti trng tĩnh, vt liu và liên kết coi  
là lý tưởng.  
4. Phương pháp nguyên cu  
- Tìm hiu thc tế vvic ng dng cu kin tiết din thép  
góc đơn.  
- Tìm hiu quy định ca Tiêu chun Vit Nam TCXDVN  
338:2005, Tiêu chun Hoa KAISC vthiết kế cu kin tiết  
din thép góc đơn.  
- Áp dng tính toán cthmt sví dbng s; so sánh, phân  
tích khnăng áp dng tiêu chun. Từ đó kiến nghgii pháp  
nên sdng.  
3
5. Bcc lun văn  
Lun văn gm nhng ni dung chính như sau:  
+ Phn Mở đầu  
+ Chương 1: Nguyên lý chung vtính toán kết cu thép theo  
tiêu chun Vit Nam TCXCVN 338:2005 và Tiêu chun Hoa Kỳ  
AISC-2005.  
+ Chương 2: Tính toán kết cu sdng thép góc đơn theo  
Tiêu chun Hoa KAISC-2005.  
+ Chương 3: Mt sví dtính toán vcu kin thép góc đơn  
chu un và nén un theo tiêu chun Hoa KAISC và so sánh vi  
TCXDVN 338:2005.  
+ Phn Kết lun và kiến ngh.  
4
CHƯƠNG 1  
NGUYÊN LÝ CHUNG VTÍNH TOÁN KT CU THÉP  
THEO TIÊU CHUN VIT NAM TCXDVN 338:2005  
VÀ TIÊU CHUN HOA KAISC-2005  
1.1. NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN KT CU THÉP THEO TIÊU  
CHUN VIT NAM TCXDVN 338:2005  
1.1.1. Phương pháp thiết kế kết cu thép theo trang  
thái gii hn  
a. Các trng thái gii hn  
b. Các hsan toàn  
c.Các công thc tính toán theo các trng thái gii hn  
Đối vi nhóm TTGH thnht:  
     
(1.1)  
(1.7)  
(1.9)  
Đối vi nhóm trng thái gii hn thhai:  
∆≤   
1.1.2. Tính toán cu kin đặc chu kéo đúng tâm  
 
  =     
 
 
 
1.1.3. Tính toán cu kin đặc chu nén đúng tâm  
a. Tính toán vbn  
 
  =     
(1.12)  
(1.13)  
(1.17)  
 
 
 
b. Tính toán về ổn định tng thể  
 
    
 
 
 
    
Đồng thi kim tra độ mnh gii hn:  
[ ]  
 
   
    
c. Tính toán về ổn định cc bộ  
Điu kin n định cc bca bn bng:  
5
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
Điu kin n định cc bca bn cánh  
 
 
 
 
     
 
 
 
 
1.1.4. Tính toán cu kin đặc chu un  
a. Tính toán cu kin chu untrong giai đon đàn hi  
-
Khi có mô men un tác dng trong mt mt phng  
chính:  
 
  =  
    
(1.18)  
 
 
 ,    
-
-
Khi có tác dng ca lc ct, ng sut ct xác định theo:  
   
  =  
     
(1.19)  
    
   
 
Khi có mô men trong chai mt phng chính:  
 
 
 
 
  ±       
(1.20)  
 
 
   
 
   
b. Tính toán cu kin chu un có xét đến biến dng do  
 
 
 
   
=   + 3   1,15   
(1.24)  
 
c. Tính toán cu kin chu un theo trng thái gii hn  
thhai  
 
     
 
(1.25)  
 
1.1.5. Tính toán cu kinđặc chu nén un.  
a. Tính toán vbn  
 
 
 
 
 
±
  ±       
 
 
   
(1.27)  
 
 
 
   
b. Tính toán về ổn định tng thể  
c. Tính toán về ổn định cc bộ  
1.2. NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN KT CU THÉP THEO TIÊU  
CHUN MAISC  
1.2.1. Gii thiu Tiêu chun MAISC  
6
1.2.2. Các phương phápthiết kế  
a. Phương pháp thiết kế theo hsti trng và hssc kháng  
(LRFD)  
      
(1.42)  
 
 
b.Phương pháp thiết kế theo độ bn cho phép (ASD).  
 
 
    
 
(1.43)  
Ω
1.2.3. Phân lp tiết din theo điu kin n định cc bộ  
1.2.4. Tính toán cu kin chu nén đúng tâm  
a. Đại cương slàm vic ca cu kin chu nén đúng tâm  
Lc ti hn Euler  
 
     
  =  
 
(1.49)  
 
(  )  
ng sut ti hn Euler là:  
  =  
 
 
     
 
=
(1.50)  
 
 
 
(  )   
b. Phương pháp tính toán von un dc theo AISC-2005  
Độ bn danh nghĩa ca cu kin chu nén đúng tâm Pn:  
  =     
(1.53)  
 
   
 
c. Cu kin có phn tmnh  
Các gii hn ca độ mnh ca cánh và bng cu kin  
Trong các công thc tính toán mc 1.2.4.2 mi shng Fy  
sẽ được thay bng QFy.  
HsQ  
Q=QsQa  
(1.58)  
 
 
Trường hp cánh là mnh ( > 0,56  
đối vi cu kin cán  
 
 
 
 
nóng).  
 
 
 
 
 
 
- Khi 0,56  
< < 1,03  
 
 
 
 
 
 
 
 
  = 1,415  0,74( )  
(1.59)  
 
 
 
7
 
 
- Khi  1,03  
 
 
 
 
 ,    
  =  
 
(1.60)  
 
 
  ( )  
 
 
d. Son xon và on un xon ca cu kin chu nén  
1.2.5. Tính toán cu kin chu un  
a.Slàm vic ca dm dưới tác dng ca ti trng  
b. Son theo phương bên  
c. Phân loi tiết din dm theo điu kin n định cc bộ  
d.Ni dung tính toán cu kin chu un  
       
 
(1.68)  
 
 
KT LUN CHƯƠNG 1  
Chương 1 đã trình bày tng quan vtính toán kết cu thép  
theo tiu chun Vit Nam TCXDVN 338:2005 và tiêu chun Hoa Kỳ  
AISC-2005.  
8
CHƯƠNG 2  
TÍNH TOÁN KT CU SDNG THÉP GÓC ĐƠN  
THEO TIÊU CHUN HOA KAISC  
2.1. GII THIU VTHÉP GÓC ĐƠN  
2.2. TÌM HIU VCÔNG NGHCHTO, GII PHÁP  
LIÊN KT KHI SDNG TIT DIN THÉP GÓC ĐƠN  
2.3. TÍNH TOÁN CU KIN THÉP GÓC ĐƠN CHU KÉO  
Độ bn chu kéo thiết kế được xác định là giá trnhhơn  
trong hai giá trtính theo trng thái gii hn do, ϕt=0.9, Pn=FyAg, và  
tính theo trng thái gii hn phá hy, ϕt=0.75, Pn=FuAe.  
2.4. TÍNH TOÁN CU KIN THÉP GÓC ĐƠN CHU NÉN  
Độ bnthiết kế ca cu kin thép góc đơn chu nén là: φcPn  
φc=0.9; Pn = AgFcr  
-
Khi     1,5  
 
 
 
   
 
  =   0,658    
   
(2.2)  
(2.3)  
 
-
Khi    > 1,5  
 
 
 ,    
  =   
   
   
 
 
 
 
.Q - Hsgim khnăng chu lc do on cc b.  
Hsgim Q được xác định như sau:  
 
 
-
Khi  0,446  
 
 
 
 
  = 1,0  
(2.4)  
(2.5)  
 
 
 
-
Khi0,446  
< < 0,910  
:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  = 1,34  0,761  
 
 
 
 
-
Khi  0,910  
:
 
 
 
 
 ,     
  =  
(2.6)  
 
 
        
 
 
9
2.5. TÍNH TOÁN CU KIN THÉP GÓC ĐƠN CHU UN  
2.5.1. Độ bn chu un thiết kế  
Độ bn vun thiết kế là: φbMn,  
Mn – mô men undanh nghĩa, được xác định là giá trnhỏ  
nht ca mô men gây chy do tiết din, mô men ti hn gây mt n  
định cc bộ ở cánh và mô men ti hn gây mt n định tng th.  
a. Mô men danh nghĩa theo điu kin chy do khi mép  
cánh chu kéo  
  = 1,5  
(2.7)  
 
 
b. Mô men danh nghĩa theo điu kin n định cc bộ  
 
 
-
-
-
 0,54  
 
 
Khi  
 
 
  = 1,5    
(2.8)  
(cánh không đặc)  
 
 
 
 
 
 
 
0,54  
Khi  
<
 0,91  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  =      2,43  1,72     
 
(2.9)  
 
 
 
 
 
 
 
Khi  
> 0,91  
(cánh mnh)  
 
 
 
 
  = 1,34     
    
(2.10)  
 
c. Mô men danh nghĩa theo điu kin mt n định tng thể  
-
Khi      
 
 
 
 
  =  0,92  0,17     
(2.11)  
 
 
 
 
-
Khi   >   
 
 
 
 
  =  1,92  1,17  
 
     1,5  (2.12)  
 
 
 
 
 
Me được xác định trong mc 2.5.2 và 2.5.3 sau:  
2.5.2. Tính toán cu kin thép góc đơn chu un quanh  
trc hình hc X, Y  
10  
2.5.3. Tính toán cu kin thép góc đơn chu un quanh  
trc chính Z, W  
a. Thép góc đơn đều cnh un quanh trc chính  
Un quanh trc khe W:  
+
Độ bn chu un danh nghĩa Mn theo trc khe W sẽ được  
xác định như quy định trong mc 2.5.1.2 và 2.5.1.3.  
Trong đó:  
 
 
 ,       
  =   
(2.15)  
 
 
 
+
Un quanh trc yếu Z:  
Độ bn un danh nghĩa Mn theo trc yếu Z sẽ được xác định  
như quy định trong mc 2.5.1.1 khi mép cánh chu kéo và trong mc  
2.5.1.2 khi mép cánh chu nén.  
b. Thép góc đơn không đều cnh un quanh trc chính  
+
Un quanh trc khe W:  
Độ bn un danh nghĩa Mn theo trc khe sẽ được xác định  
như quy định trong mc 2.5.1 khi cánh chu nén và trong mc 2.5.1.  
+
Un quanh trc yếu Z:  
2.6. TÍNH TOÁN CU KIN THÉP GÓC ĐƠN CHU LC  
KT HP  
2.6.1. Cu kin thép góc đơn chu un và nén dc trc  
a. nh hưởng tương hgia lc un và lc nén dc trc tác  
dngti các vtrí trên mt ct ngang bgii hn bi phương trình  
(2.17) và (2.18) dưới đây:  
 
 
-
Khi  
 0,2  
   
 
 
 
 
 
   
 
   
 
+   
+     1,0  
    
     
(2.17)  
   
 
    
 
 
   
 
 
-
Khi  
 0,2  
   
 
11  
 
 
+   
 
 
 
   
 
   
 
+
    1,0  
    
     
(2.18)  
    
    
 
 
   
b. Đối vi các cu kin bkim chế un quanh mt trc  
hình hc vi độ bn un danh nghĩa được xác định như quy định ti  
mc 2.5.2.1, bán kính quán tính r đối vi Pe1 sẽ được ly theo giá trị  
trc hình hc (x, y). Tính toán khnăng chu un đối vi các trc  
chính (w, z) trong các phương trình (2.17) và (2.18) sẽ được thay thế  
bi khnăng chu un theo mt trc hình hc đơn.  
2.6.2. Cu kin thép góc đơn chu un và kéo dc trc kết  
hp  
nh hưởng tương hgia lc un và lc kéo dc trc được  
gii hn bi các phương trình (2.17) và (2.18).  
KT LUN CHƯƠNG 2  
- Khnăng chu nén un ca cu kin mt thép góc đơn là  
khác nhau theo 4 trc: hai trc hình hc x-x, y-y, trc khe w-w, và  
trc yếu z-z.  
- Khnăng chu lc (nén, un) ca thép góc đơn là giá trị  
nhnht khi xác định theo độ bn, n định cc bn định tng  
th.  
- Khnăng chu lc (nén, un) ca thép góc đơn còn phụ  
thuc vào phương tác dng ca lc, điu kin liên kết ca cánh và  
hai đầu dm.  
- Tiêu chun MAISC có quy định chi tiết vtính toán cu  
kin thép góc đơn chu lc.  
12  
CHƯƠNG 3  
MT SVÍ DVTÍNH TOÁN CU KIN  
THÉP GÓC ĐƠN THEO TIÊU CHUN MAISC  
3.1. VÍ DTÍNH TOÁN CU KIN THÉP GÓC ĐƠN THEO  
TIÊU CHUN MAISC  
3.1.1. Ví d1: Tính toán thép góc đơn chu un theo  
AISC  
Tính toán chn thép góc đơn cho dm mt nhp đơn gin,  
liên kết khp hai đầu, dài 6 ft. Dùng thép góc đơn, loi ASTM A36.  
Cánh đứng ca thép góc hướng lên trên. Dm chu các ti trng tác  
dng theo phương đứng hướng xung bao gm tĩnh ti phân bố đều  
0,05 kip/ft và và hot ti phân bố đều 0,15 kip/ft. Không có ti trng  
theo phương ngang. Không tính gii hn độ võng ca dm. Thép góc  
chỉ được ging hai đầu. Githiết dm bun quanh trc hình hc  
x-x và không có ging chng chuyn vngang hoc xoay.  
Hình 3.1. Sơ đồ dm và ti trng ca ví d1  
Fy = 36 ksi.Fu = 58 ksi.  
Xác định độ bn un yêu cu:  
  = 1,35         
   
Dkiến dùng thép góc L 4x4x1/4.Sx=1,03 in3.  
Xác định độ bn un danh nghĩa Mn  
13  
Theo gii hn chy do:  
Mn = 1,5 My= 55,6 kip-in  
Theo n định tng th:  
My  
= 0,8FySx= 29,7 kip-in.  
Xác định Me:  
Đối vi trường hp ti trng đang xét, tra bng có Cb=1,14.  
Me = 110 kip-in > 29,7 kip-in, vì vy Mn được xác định  
theo:  
  = 39,0    .     44,6    .    
 
Vì vy: Mn = 39,0 kip-in.  
Tính theo n định cc bca cánh.  
Kim tra độ mnh ca cánh chu nén:  
 
4    
  =  
=
= 16  
 
0,25    
 
29000     
 
  = 0,54  
= 0,54  
= 15,3  
= 25,8  
 
 
 
36     
 
 
29000    
 
  = 0,91  
 
= 0,91  
 
 
36    
 
Ta có: λp < λ < λr , mô men un danh nghĩa được xác đinh:  
 
 
 
 
  =      2,43  1,72     
 
 
    
 
 
Sc = 0,8Sx =0,8 (1,03 in3) = 0,824 in3.  
Vy:Mn = 43,3 kip-in.  
Như vy mô men danh nghĩa bng 39,0 kip-in (3,25 kip-ft).  
Ta có độ bn un khdng  
    = 2.93    .    > 1,35    .    
 
 
Như vy, tiết din thép góc đã chn đảm bo chu lc.  
3.1.2. Ví d2: Tính toán thép góc đơn chu un theo  
AISC  
14  
Tính toán chn thép góc đơn loi ASTM A36 cho dm mt  
nhp đơn gin, dài 6 ft. Cánh đứng ca thép góc đơn hướng lên trên  
và mép cánh chu nén. Dm chu các ti trng tác dng theo phương  
đứng hướng xung bao gm tĩnh ti phân bố đều 0,05 kip/ft và và  
hot ti phân bố đều 0,15 kip/ft.Dm bun quanh trc x-x và có  
ging chng on ngang ti đim gia và hai đầu dm.  
Hình3.2: Sơ đồ dm và ti trng ca ví d2  
Gii:  
Fy = 36 ksi.Fu = 58 ksi.  
Xác định độ bn yêu cu:  
-
Theo phương pháp LRFD:  
 
   
= 1,35         
Dkiến dùng thép góc L 4x4x1/4.Sx=1,03 in3.  
Xác định độ bn un danh nghĩa Mn:  
Theo gii hn chy do:  
  = 1,5  = 1,5    = 55,6         
 
 
    
Theo n định tng th:  
My = FySx = (36 ksi)(1,03 in3) = 37,1 kip-in.  
 
 
0,66      
   
 
 
  = 1,25  
 
  1 + 0,78      1  
 
 
 
 
15  
  = 179    .    >   = 37,1    .    
 
 
 
 
 
  =  1,92  1,17  
 
     1,5  
    
 
 
37,1  
179  
 
( )  
 37,1  1,5 37,1  
  =  1,92  1,17  
 
  = 51,5    .     55,7    .    
 
Vì vy: Mn = 51,5 kip-in.  
Tính theo n định cc bca cánh.  
Kim tra độ mnh ca cánh chu nén:  
 
4
  =  
=
= 16  
 
0,25  
 
29000  
36  
 
  = 0,54  
= 0,54  
= 0,91  
= 15,3  
= 25,8  
 
 
 
 
 
29000  
 
  = 0,91  
 
 
 
 
36  
Ta có: λp < λ < λr , suy ra mô men un danh nghĩa:  
 
 
 
 
  =      2,43  1,72     
 
 
    
 
 
Sc = 0,8Sx =0,8 (1,03 in3) = 0,824 in3.  
Vy:  
Mn = 43,3 kip-in.  
Như vy, mô men danh nghĩa ca cu kin ly theo điu kin  
n định cc bca cánh và bng 43,3 kip-in hay 3,61 kip-ft.  
Xác định độ bn thiết kế khdng:  
(
)
    = 0,9 3,61    .    = 3,25    .    > 1,35    .    
 
 
Tiết din thép góc đã chn đảm bo khnăng chu lc.  
16  
3.1.3. Ví d3: Tính toán thép góc đơn chu un theo  
AISC  
Tính toán chn tiết din thép góc đơn cho dm mt nhp đơn  
gin, liên kết khp hai đầu, dài 6 ft. Dùng thép góc đơn loi ASTM  
A36. Cánh đứng ca thép góc đơn hướng xung dưới. Dm chu tác  
dng ca các ti trng hướng thng xung, bao gm tĩnh ti phân bố  
đều 0,05 kip/ft và hot ti phân bố đều 0,15 kip/ft. Không tính gii  
hn độ võng ca dm. Githiết hsCb = 1,0. Githiết dm bun  
quanh trc x-x và không có ging chng chuyn vngang hoc xoay.  
Hình 3.3: Sơ đồ dm và ti trng ca ví d3.  
Gii:  
Fy = 36 ksi.Fu = 58 ksi.  
Xác định độ bn un yêu cu:  
 
   
= 1,35         
Dkiến dùng thép góc L 4x4x1/4.Sx=1,03 in3.  
Xác định độ bn un danh nghĩa Mn  
Theo gii hn chy:  
 
(
)(  
)
  = 1,5  = 1,5    = 1,5 36     1,03    = 55,6         
 
 
    
Theo n định tng th:  
 
(
)(  
)
  = 0,8    = 0,8 1,03    36     = 29,7    .    
 
    
  = 569    .    >   = 29,7    .   , do đó Mnđược tính:  
 
 
17  
 
 
 
  =  1,92  1,17  
 
    1,5  
 
 
 
 
  = 49,1   .     44,5    .    vì vy  
 
  = 44,5    .       3,71    .    
 
Xác định độ bn thiết kế:  
Theo LRFD:  
(
)
    = 0,9 3,71   .    = 3,34    .    > 1,35    .   o.k.  
 
 
Như vy tiết din thép góc đã chn đảm bo chu lc.  
Bng 3.1: Bng tng hp tính toán ca ba ví d1, 2 và 3  
Giá trị độ bn tính toán (kip-in)  
Din gii  
Ví d1  
55,6  
Ví d2  
55,6  
Ví d3  
55,6  
44,5  
-
Theo chy do  
Theo tng thể  
Theo cc bộ  
39,0  
51,5  
43,3  
43,3  
Giá trị độ bn min  
Độ bn yêu cu  
39,0  
43,3  
44,5  
16,2  
16,2  
16,2  
3.1.4. Ví d4: Tính toán thép góc đơn chu nén lch tâm  
theo AISC  
Mt thép góc 2x2x1/4 chu mt lc nén lch so vi trng  
tâm thép góc 0,8 in được truyn tmt tm thép liên kết cht vi  
mt cánh ca thép góc, như chra trong hình v3.4. Xác định lc  
nén ln nht có thtác dng. Chiu dài hu dng ca thanh thép góc  
là 4,0 ft.  
18  
Hình 3.4: Mt ct ngang ca thép góctrong ví d4  
Tra bng ta có sliu ca thép góc 2x2x1/4 như sau:  
 
  = 0,938   .  
  = 0,391   .  
 
 
  =   = 0,348   .  
 
 
 
  = 45  
  = 50     
 
 
 
 
(
)
  =    = 0,938 0.391 = 0,143   .  
 
 
 
  =   +      = 0,552   .  
 
 
 
 
 
 ,    
 ,    
 
  =   
=
= 0,767   .  
 
 
 
Độ bn nén thiết kế ca thép góc 4x4x1/4, KL=4 ft là 14  
kips.  
Un quanh trc khe (w-w)  
    
0,46     
  =   
 
 
 
  = 69,5    .    
 
 
 
0,552   .  
 
( )  
= 50     
  =     =   
 
 
 
 
 
1,414   .  
 
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 26 trang yennguyen 31/03/2022 13160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận văn Tính toán cấu kiện thép góc đơn chịu uốn và nén uốn theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ AISC", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_van_tinh_toan_cau_kien_thep_goc_don_chiu_uon_va.pdf