Tiểu luận môn Công nghệ bao bì đóng gói thực phẩm - Đề tài: Tìm hiểu bao bì trong công nghệ sản xuất thủy sản

BỘ CÔNG THƢƠNG  
TRƢỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP THC PHM TP.HCM  
KHOA CÔNG NGHTHC PHM  
  
TIU LUN  
MÔN: CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHM  
ĐỀ TÀI  
TÌM HIU BAO BÌ TRONG CÔNG  
NGHSN XUT THY SN  
GVHD:  
SVTH:  
LP:  
TP.HCM, Tháng.., Năm……  
DANH SÁCH NHÓM  
H& TÊN  
MÃ SINH VIÊN  
ĐIỂM  
2
MC LC  
5.2. Một số    i v t  iệu thƣờ        tr           thủ  sả ................................9  
3
1.  
Khái niệm bao bì:  
B       à một    i sả   hẩm  ô     hiệ  đặ   iệt đƣợ       để      ói và  hứ  
đự  ,  hằm    vệ  i  trị sử            , t   điều kiệ  thu    ợi  h  việ  v   
 hu  , xế   ỡ,    quả  và ti u thụ sả   hẩm. Bao bì gm nhiu lp bao bc, có thể  
phkín toàn bhay chbao bc mt phn sn phm.  
2.  
Chức n n  bao bì  
Chứa đựng: Đảm bo s ƣợng và chất  ƣợng, tránh nhng sự hƣ h i v t lý  
gây ra do bnén khi xếp ch   h   v  đ p trong thời  i    ƣu kh  và v n chuyn.  
Nhng gói thc phẩm đô     nh  ƣới đ    ó thể bị hƣ h i nhiều hơ   a nếu các  
 ô   t    ơ đƣợc thtrên mt bmt cng.  
Bo v:  
- Tránh mất m t hƣơ   vị và shp thụ h   th   đổi ca nhng mùi vkhác  
l  có thxut hin khi thc phẩm    đó    ói mà đ m    h đô  .  
- Để tránh skh ƣớc gây ra bi stht th  t hơi  ƣớc qua thành bao bì hay  
nhng nếp hàn ghép mí c        . Độ hao m này lo i  ƣớc khi bmt ca thc  
phẩm đô     nh. Shao m nghiêm tr   đƣợc gọi  à “ h      h”. Sự tht thoát lp  
 ƣớc trên bmt có thrt m  ,      ó thể ả h hƣở   đến vngoài và chất  ƣợng  
cui cùng ca sn phm.  
- Gii h n soxy hóa do không khí thâm nh p vào bao bì. Soxy hóa này  
đƣợ  đẩy m nh bi nhng enzyme có trong thc phm.  
- N ă   hặn soxi hóa trong thc phẩm  ó hàm  ƣợng cht béo cao. T  độ  
oxy hóa có th i      ƣới tác dng c    h s     ũ     hiệt độ. Nhiệt độ và ánh  
s     àm  i     h  t tính enzym và nhn phn ng hóa h ,  ũ     i     sự hƣ  
hng thc phm bi vi khun.  
Thông tin: Gii thiu sn phẩm, thu hút   ƣời tiêu dùng.  
Tính thun tin: Phân phối,  ƣu kh , quản lý, tiêu dùng.  
3.  
Tiêu chuẩn bao bì  
3.1. Yêu cầu bảo vệ sản phẩm và bảo vệ môi trường  
Khô   độ  và tƣơ   hợp vi tng lo i sn phẩm : điểm quan trng nht trong  
sn xut là s   t à  khô   độc. Nếu thc phẩm đƣợc chế biế  khô   độc thì không  
thể để cho thc phm bnhiễm độc bi bao bì. Snhiễm độc có thdo bn thân bao bì  
mang chất độc hay do sự tƣơ   t  , hản ng gia thc phẩm và        si h độc. Ví  
d: trong bao bì cht do có các ph i    u   môi, mực in, cht hóa d  thƣờng  
cha các kim lo i n    hƣ: P , M , As,  à  hững tác nhân làm thc phm bnhim  
độ , h   trƣờng hp thc phẩm đồ hp sinh H2S nó sphn ng vi lp thiếc hay oxit  
thiếc t o ra SnS, mui Fe2+, H2 làm cho thc phm sm mu và có mùi tanh. Phải đảm  
bo vsinh: Bao bì phải đảm bo không bnhim bn bi các tác nhân v t lý, hóa hc,  
sinh hc từ môi trƣờ      ài  àm hƣ hỏng sn phm thit h i cho nhà sn xut và nh  
hƣở   đến sc kh    ƣời tiêu dùng. Ví d: ánh sáng, oxy không khí, các cht từ xă   
du. B       ũ    hải bo vsn phm không b h   t  , rơi vãi r  môi trƣờng làm ô  
nhiễm môi trƣờng. Các yêu cầu đó  hụ thc nhiu vào cách thc bao gói, tình tr ng vệ  
4
       
si h tr     ô   đ  n bao gói gm vsinh phòng c, bi, gió, công nhân, vi trùng. Do  
v y cn phi làm tt công tác này. Giữ độ ẩm và cht béo thc phm: Bao bì phi bo  
vệ khô    àm th   đổi độ ẩm thc phẩm.    độ ầm   định thì không nhng giữ đƣợc  
giá trcm quan cao nhất mà  ò  đảm bo sự ổ đị h khô   hƣ hỏ   đối vi thc  
phm khô. Cu trúc thc phẩm thƣờng chu  h hƣởng m nh mc  độ ẩm. Trong  
trƣờng hp thc phẩm đƣợc bo qu      àm khô th  độ ẩm quyết định tính   định  
ca thc phẩm. Trƣờng hp ngo i lệ ở h   tƣơi, trứng thì bao bì cn sthoát m do sự  
hô hp sinh ra.  
Gikhí và mùi:  
+ Mùi hp dn ca thc phm c  đƣợc bo vệ khô   th  t r         ài để   định  
đƣợc lâu dài phm cht. Tuy nhiên các lo i v t liệu đơ  thuần sẽ khô   đủ kí  để giữ  
mùi, do v y khi chn bao bì cn kết hp mt slo i v t liu thích h  để có thể đ   
   đƣợc yêu cu. Ví d: sn phẩm trà, à  h  đƣợc gitrong bao bì nhiu lp  
(xelophan/PE/giy/keo/lp nhôm/PE)  
+ Bao bì còn phi không thm mùi tbên ngoài vào thc phm.  
+ Mt slo i thc phm cn svng mt ca oxy hay shin din ca mt số  
n   độ thích hp CO2, N2O bao bì cn phi có kh ă    o v  ă  sự thm ca các  
khí này.  
+ Bao bì phi không sinh ra mùi có thlàm biế  đổi mùi ca thc phm, ví dụ  
plastic cha các dung môi, các cht phgia có phân tnhỏ để làm thoát ra một  ƣợng  
nhcht mang mùi làm  h hƣở   đến chất  ƣợng thc phm. Bo vtính nguyên vn  
ca sn phm : Yêu cầu  à  để thông tin vi khách hàng sự đảm bo phm cht bên  
trong ca bao bì là nguyên v     sử d   h   đ  h tr   sản phm có chất  ƣợng  
kh  . Để đảm bo tính nguyên vn ca sn phẩm   ƣời ta sdng các bin pháp in n.  
Bo vsn phm khi va ch m: v n chuyn thc phẩm thƣờng có va ch m     đổ v,  
hng sn phm. Bao bì phải đủ sc chu l ,      đệm lót hoc t o cu trúc hình  
d ng thích h   h      i     khả  ă    hịu va ch m ca sn phm.  
3.2. Yêu cầu về marketing  
Màu sc ca bao bì cn bt mt và phù hp vi yêu cu sn phm bên trong: ích  
màu sc gm màu nn, màu ca các biểu tƣợng, hình nh, chviết. Chúng ta chn  
màu cho tng phn trên sao cho khi kết hp l i nó có  h hƣởng tốt đế  t m  ý   ƣời  
tiêu dùng.  
Kiu dáng kích ccn thích hp và thm m: Yếu t à   ò   i   qu   đến sự  
tiêu hao v t liu bao bì trên một đơ  vị sn phm, tiêu hao không gian cha trong kho,  
hay không gian v n chuyn.  
Yêu cu thông tin trc tiếp lên sn phm: Bao bì c  đƣợc in          ài để  
gii thiu sn phm, nhà sn xut chu trách nhiệm trƣớ    ƣời tiêu thụ và trƣớc pháp  
lu t vsn phm ca mnh. Các thông tin có thin trc tiếp hoc dán nhãn in trên bao  
bì gm: tên sn phm, tên công ty, tr    ƣợng t h,  hƣơ    h    hế biến, cách bo  
5
 
qun, cách sdng,giá tr i h  ƣỡng, h n sdng, giá c, cách xác nh n vISO,  
HACCP,  ơ quan đă    hất  ƣợng.  
3.3. Yêu cầu bán hàng  
Bao bì và hình thc bao gói phi t   điều kin thu n li nht cho vic: v n  
chuyn, bo qun và mua bán.  
Bao bì sdng cn phi:  
+ Dnht lên và cm trên tay  
+ Kích cva vào t, giá, tl nh  
+ Lƣợng ca một đơ  vị sn phm phù hp vi nhu cầu   ƣời tiêu dùng  
+ Giá cphi hp lý và phù hp vi sn phm bên trong  
3.4. Yêu cầu của người mua hàng  
Các ký, mã hiu trên bao bì  
+ Phải  hi đầ  đủ các ký hiu, mã hiu.  
+ Phi thhi      thô   ti      i sn phm, nhà sn xut,chất  ƣợng, s ƣợng,  
giá c.  
+ Phải rõ rà   khô       khó đc, khó hiểu  h    ƣời tiêu dùng  
+ Phi   tƣợ   để   ƣời mua dnh n ra sn phm cho nhng ln sau.  
Hp d  đƣợc schú ý: phi kết hp hài hòa gia màu sc, hình nh và chữ  
viết.  
Màu sc: có màu nn, màu ca các biểu tƣợng, hình nh, chviết.  
Squen thuc ca bao bì     h    ƣời mua nh n ra sn phm.  
Sthu n tin, thu n li trong bo qun,v n chuyn và sdng.  
3.5. Yêu cầu theo tiêu chuẩn nhà nước  
TCVN 4736; TCVN4869-89; TCVN 4870-89; TCVN 5117-90; TCVN 4291-  
86;  
TCVN 5513-1991; TCVN 4736-89; TCVN 5512-1991 vmt slo i bao bì và  
qu  định đ   ƣờng chất  ƣợng trong khâu bao gói.  
Tiêu chun an toàn vsinh v t liu bao bì ch  đựng thc phẩm đƣợc ban hành  
tr       h mục tiêu chun vệ si h đối với  ƣơ   thực thc phẩm “ th   qu ết định số  
067/ 1998/QĐ-BYT ca Bộ trƣởng by tế ngày 4/4/1994.  
6
     
4.  
 h n  o i bao bì  heo  o i  h c phẩm  
4.1. Sản phẩm  ruyền  hốn  
7
   
4.2. Sản phẩm   rị  ia   n  
8
 
4.3. Đồ hộp  
5.  
V    iệu bao bì  
5.1.  êu c u       iệu bao  h y  ản  
- Chịu đƣợc nhiệt độ thp.  
- Có thchịu đƣợc cnhiệt độ cao (Nhng sn phm cho vào lò vi ba và nhng  
sn phm sẽ đƣợ  đu  sôi      tr          ).  
- Khô   độc và không làm cho thc phm có mùi vl .  
- N ă   hặn đƣợc stht thoát hay xâm nh p c  hơi  ƣớc và không khí.  
- Có th ơ  iới hóa, tự động hóa trong vic chế t   và đó    ói.  
- Có thtrang trí lên bmt v t liu.  
- Không biế  đổi khi tan giá, v n chuyn, phân phi.  
5.2. Mộ    o i      iệu  h  n  d n   ron  bao bì  h y  ản  
Nhng lo i v t liệu thƣờ        tr           thủ  sả       m: Gi ,    sti ,  
 hôm, thủ  ti h. N ƣời t   ũ    ó thể ghép lp các lo i v t liu trên thành màng ghép  
nhiu lp hoc kết hp các lo i v t liu khác nhau trong cùng mt bao bì.  
9
       
5.2.1. Plastic  
Hình: CTHH mt sloại plastic thường dùng  
5.2.1.1. Polyethylene (PE):  
Tlsdng so vi t    ƣợng plastic cao nht: 40 – 50 % /  ăm.  
PE trùng hp tkhí ethylene CH2=CH2.  
Điều kin trùng hp:  
- P = 1000 3000 at (Áp sut cao h n chế st o m ch nhánh quá ln gây ssp  
xếp không tr t tca các m ch và t o nên nhiu vùng cấu trú  vô định hình làm gim  
tính b   ơ và tí h  hống thm)  
- to = 100 300 oC (to > 300oC sgây thoái hóa m ch polymer)  
Có thmang nhánh hoc không. Sphát sinh m ch nhánh  àm   ă   n sphát  
tri  độ dài m  h   h. X   định m ch nhánh b    hƣơ    h   qu     hổ hng  
ngo i. M ch chính hay m  h  h  h qu   ài đều   ă   n skết ti h h   đó   rắn  
hoàn toàn khi PE,  i i đ  n làm ngui. Các vùng có cấu trú  khô   định hình  
thƣờng gia khi PE. Các vùng có kh ă   t o cu trúc kết tinh là nhng vùng cha  
m ch polymer không quá dài.  
Màng PE khi bchiếu x  scó biế  đổi:  
-  à    , độ trong suốt      .  
- Trnên c    ò   .  
o
- Chu nhit tốt hơ  ( hịu đƣợc 105 C trong thi  
gian dài, 230 oC trong thi gian ngn)  
Độ dày:  
- Tm: 25 – 100 μm  
Hình: Màng PE  
 
- Màng phbên ngoài: 10 – 20 μm  
Kh ă   i  n trên bmt không cao, dbnhòa nét in do màng PE có thbkéo  
dãn.  
Thấm khí, hƣơ   => Thực phm hp thu mùi vl , mt giá trcm quan.  
Có thpha thêm phgia vào PE: TiO2 (t   độ đục), C (t   màu đ     ă   hặn ánh  
sáng th  đƣợ ),     t    h   trƣợt, cht làm ch m cháy hoc cht màu.  
5.2.1.2. Ethylene vinyl acetate (EVA):  
E A  à       m r đồng trùng hp ca ethylene và vinyl acetate, tlphi trn có  
 h hƣởng l  đến tính cht EVA.  
Tlvinyl acetate : ethylene trong EVA làm cht t o màng khong 1 20 %:  
- 7 8 % : Tính cht ging LPDE.  
- 15 20 % : Tính cht gi   P C          => D     àm mà     .  
So sánh tính cht vi LDPE:  
- Nhiệt độ hàn ghép mí th   .  
- Độ b   ơ      .  
- Tính chng thấm hơi  ƣớc và khí th   .  
- C   đặ   h đƣợc   định nhiệt độ thƣờng.  
- Tính chất trƣợt thp (hsma sát cao) => Phải tă   th m  hất phgia ca tác  
 h   trƣợt để t   độ láng bóng bmt.  
- Có thhàn nhiệt     với nhiệt độ       P C.  
- Kh ă   i  tốt.  
- Dbị hƣ hỏng nhiệt đcao.  
- Tính mm d       .  
- Không gây ô nhiễm môi trƣờ   khi hƣ hỏng cu trúc.  
5.2.1.3. Polypropylene (PP):  
Phƣơ    h   tr    hợp PP tcao su  
rn hoc tdu lng áp sut cao hiu  
qukhông cao: Xy ra sni kết không  
tr t tcho ra 1 lo i cao su hoc 1 chất  hƣ  
du nhn.  
Phƣơ    h   tr    hợp ca Natta vi  
xúc tác l p thể đặc hiu Ziegler trên  
monomer propylene CH2=CH-CH3  ƣới  
áp sut khong 100 at và nhiệt độ thp:  
Trùng h  đƣợc PP có tr    ƣợng phân  
tcao vi cu trúc l p thkhông nhánh.  
  t   đƣợc tách khi PP bng dd  
HCl n   độ thp trong methyl alcohol. Sau  
Hình: Mt scu trúc không gian khác  
đó PP đƣợc ra s ch b    ƣớ  để tách  
  i ,     cất hơi  ƣớ  để tách t p cht dễ  
ca PP  
    hơi,  àm khô, đ   é  t o viên.  
11  
Cu trúc không gian ca PP gm 4 lo i:  
- Atactic  
- Isotactic  
- Syndiotactic  
- Stereoblock  
M ch PP có cu trúc d ng xo    ò x  ( u t o cis-trans), không có m ch  
nhánh.  
Trong quá trình chế t o m  h PP đã đƣợc kéo giãn theo chiều  ài => Có xu hƣớng  
t o vùng kết tinh cao => Tính chng thấm khí, hơi rất cao, cng vng, tính chu nhit  
cao. Màng PP có thgiãn theo chiu ngang, tuy hsgiãn không cao.  
Màng trong suốt, độ bóng bmt cao, khi bvò cho tiế   th  h hơ  PE.  
Ttrng thp 0.885 0.905 g/cm3  
Tính chu nhit:  
- Tonc = 132 149 oC => Có ththanh trùng.  
o
- To = - 18 C => Không dùng làm bao bì thy sn l  h đô   (Nhiệt độ trung  
min  
tâm các sn phm thy sn l  h đô    hải đ t ti - 18 oC)  
- Tohàn = 140 oC => Khó hà      PE  
Tính chng thấm khí, hơi tốt, chng thm cht béo tt.  
Tính b   ơ    , kh   ng vng, không mm d   hƣ PE, khô    kéo giãn dài  
=> Đƣợc chế t o thành si, dệt thà h        đự    ƣơ   thực.  
Kh ă   i  n cao, rõ nét.  
5.2.1.4. Polyvinyl Chloride:  
Trùng hp tcác monomer vinyl chloride CHCl-CH2 (VCM), áp sut thp. Có  
thtrùng hp c2 vị trí đầu ca nối đôi.  
   P C đƣợc sn xuất th    hƣơ    h   đ   é  và thổi thành màng qua khe.  
Ttrng 1.4 g/cm3,       PE và PP => T  1  ƣợng l  P C để có 1 din tích  
        độ dày so vi PE và PP.  
VCM  h hƣởng th  ki h,     u   thƣ => Lƣợng VCM trong sn phm PVC  
đƣợc khng chế < 1 ppm (mc an toàn).  
Giá thành th  P C hơ          m r tr    hợp khác.  
Lo i P C đã đƣợc do hóa bi phgia sbbiến tính cng dòn sau 1 thi gian =>  
Trong thc phm chdùng lo i PVC không do hóa:  
- Sn phm PVC không d    thƣờng bgim màu và mt màu khi gia nhit  
đến gn nhiệt độ chế t o => phi cho thêm cht   định.  
- Chng thấm hơi,  ƣớc kém hơ  PE, PP.  
- Tính chng thm khí, chng du mkhá cao => Bao bì cha thc phm có hàm  
 ƣợng béo cao.  
- Không bị hƣ hỏng bi acid và kim.  
- Bphá hy bi 1 sdung môi hữu  ơ, đặc bit là clorofom và ketone.  
-    P C  ó khu  h hƣớ   đó   thà h khối    tƣơ   t    h điện gia  
chúng.  
12  
5.2.1.5. Polyvinylidene chloride (PVDC):  
PVDC là copolymer trùng hp tmonomer vinylidene chloride C(Cl)2 CH2  
(VDC) và 1 lo i m   m r kh    hƣ vi     h  ri   ( CM), m th     r   t  (MA),  
acrylonitrile (AN).  
Đƣợc dùng phbiến làm bao bì thc phm (khong 81 ngàn t / ăm tr   thế gii)  
PVDC/VCM trong sut, mm do, b   ơ học, bám dính tt, tính chng thm khí  
cao.  
Tính chu nhit:  
- Tonc = 135 oC => Có ththanh trùng.  
- Tomin = - 18 oC  
- Tohàn = 121 148 oC  
ng dng: PVDC/MA hoc PVDC/AN có tính chng thm khí cao => Làm lp  
che phbên ngoài nhiu lo i v t liu khác, PVDC làm màng bc rau qu, các thc  
phẩm tƣơi sống bo qun l nh hoc mt sthc phẩm ă   iề    hô m t, thịt  
nguội…     h   m  í h tốt, mm do.  
Hình: Màng PVDC  
13  
5.2.1.6. Polyethylene terephthalate (PET, Mylar, Milinex, Hoslaphane,  
Terphane):  
PET thuc nhóm polyester là lo i copolymer từ tr      ƣ    iữa ethylene glycol  
và dimethyl terephthalate (DMT) ho    i  t r  hth  i  (TPA)  ƣới áp sut thp, vi  
ethylene glycol là cht nn khởi đầu cho quá trình trùng hp.  
   PET đị h hƣng 2 chiu: tính trong sut, tính b   ơ và mềm d    .  
Ttrng; 1,4  
B   ơ:  hịu đƣc lc xé, lc va ch m, chịu mài mò , độ cng vng cao.  
Trơ với môi trƣờng thc phm.  
Trong sut.  
Không bị hƣ hỏng bi dung môi hữu  ơ.  
Chng thm khí CO2 và O2 tốt hơ         fi ,  hống thm du mtt.  
Tính chu nhit:  
- To     hƣ hỏng cu trúc PET là 225 oC.  
- 200oC, cu trúc hóa hc m  h PET khô   đổi, 66 100 oC tính chng thm  
khí hơi khô   đổi     t mm do ≥ 70 oC có thlàm biến d ng co rút màng PET.  
- Tomin = - 70 oC.  
ng dng: Chai l ƣớc gii khát có gas, màng làm bao bì cha thc phm cn  
chng oxy hóa.  
Hình: Hộp đựng bng PET  
PETG (PET và 6% cyclohexane dimethanol): chu nhit 115 121 oC => bao  
bì thc phm cn gia nhiệt trƣớ  khi ă ,  h i  i   n thanh trùng.  
CPET (PET kết tinh nhanh): chu nhit > 100oC => bao bì thc phm cn gia  
nhiệt trƣớ  khi ă .  
14  
PET vô đnh hình: Tƣơ   tự PET đã đ h hƣớng.  
5.2.1.7. Polystyrene (PS):  
Trùng hp tstyrene C6H5-CH=CH2 vi xúc tác khởi đầu ca 1 peroxide áp sut  
o
thp trong khong nhiệt độ 105 190 C. PS  à     m r vô định hình, phân t ƣợng  
t40000 220000.  
Tính cht:  
- Trong sut.  
- Tính cng vng cao, dòn.  
- Tính b   ơ về va ch m, mài mòn, xé rách kém PC.  
- Tnc = 88oC.  
- Tính chng thấm  ƣớc tt.  
- Tính chng thấm khí, hơi kém.  
ng d  : PS đị h hƣớng 2 chiều tă    h  hống thm, tính b   ơ      ò  và  
cng nên không dùng làm bao bì 1 l . PS đƣợc thi, d p thành các khay ch  đựng  
trng, bánh, các lo i thịt tƣơi sống bày bán trong vòng 12h nhiệt độ 2 4 oC, th  ă  
ă   iền, làm lp lót ca scho các bao bì ngoài d ng có thnhìn thy v t phm bên  
trong.  
HIPS: copolymer gi  st r        su đƣợc ci thin tính b   ơ,  iảm độ  
trong suốt,  i  thà h tă      ,  ó thể đ   é  với         m r kh   để t o v t liu ghép  
nhiu lp d ng màng hay tấm để tă    h  ng vng.  
EPS: trn hexane hoc khí N2 vào PS tr    th i  hũ tƣơ  , rồi gia nhiệt, đ   
ép thành bao bì. PS foam có tính xp, ko cng giòn, có thcó phgia TiO2 cn quang,  
ttrng rt thp => bao bì thc phm sdng trong 24h ho  ă   iền, v t liu chêm ló  
5.2.1.8. Polyamide (PA, Nylon):  
Tr      ƣ   từ 1 lo i acid hữu  ơ và 1  mi  .  
Ttrng: 1.13  
Tính chu nhit:  
- Tomax = 220 oC  
- Tomin = -70 oC  
- To > 100 oC : bbiến d ng do giãn nnhit => Chịu đƣợc To thanh trùng 100oC  
trong thi gian ngn.  
- Tohàn không cao => Kh ă          hiệt tt, có thhàn ghép mí nylon bng  
 hƣơ    h         tần.  
Tr   , hơi mờ đ   hƣ LDPE.  
Tính b   ơ  ý cao: chu va ch m, chng tr  xƣớc, mài mòn, xé rách, thng bao  
bì.  
Tính chng thấm khí, hơi tốt, có thgim 3 ln khi nylon hút m tối đ  => Làm  
bao bì hút chân không ho    ă   n sthấm khí, h   th  t hƣơ  .  
Tính chng thấm  ƣớc kém,  h hƣ   đến tính b   ơ  ý => Sy khô nylon.  
Không bị t   động ca acid yếu, kim yếu      ị hƣ hỏng vi acid và kim nng  
độ cao.  
15  
Không bị hƣ hỏng bi cht béo, tính chng thm béo cao.  
Không có tính cng vng => Chlàm bao bì d ng màng, túi.  
Kh ă   i  n tt, không cn xlý bmặt trƣớc khi in.  
Nylon 6 và nylon 6,6: PA bán kết tinh.  
o
Nylon 6: Tr      ƣ   từ caprolactam 225 C. Bn nhit, vn gitính mm  
o
do khi gia nhit > 100 C, dhàn dán nhit và t      đú       hƣơ    h   đ   
ép vi các lo i nha nhit do khác => sdng phbiến nht. dù tính quang h   ơ  
hc kém so vi nylon 6,6.  
Nylon 6,6: Tr      ƣ   từ hexamethylene diamine và acid adipic 260 oC.  
BON (Nylon 6 định hướng 2 chiu):    độ trong suốt, độ bóng láng bmt,  
   khả  ă    hống thấm khí, hơi, tă    h     ơ về kh ă    hố   xé r  h, đ m  
thng, mài mòn.  
5.2.2. Thép  rán   hiếc  
Bao bì kim lo i thép tráng thiếc: thép tráng thiếc có thành phn chính là st, và  
các phi kim, kim lo i kh           hàm  ƣợ   ≤ 2,14%; M  ≤ 0,8%; Si ≤ 0,4%; P  
≤ 0,05%; S ≤ 0,05%. Có  hững kim lo i thép có tlcacbon nh0,15% - 0,5%. Hàm  
 ƣợng cacbon l  th  khô   đảm bo tính d    i mà  ó tí h  ò  (đi  h  h      ).  
Để làm bao bì thc phm, thép c   ó độ d    i     để có thdát mng thành tm có  
bdày 0,15 - 0,5 mm. D  đó,   u  u tlcacbon trong thép vào khong 0,2%.  
Lp thiếc: Phbên ngoài 2 mt lp thép. Lp thiếc có tác dng ch   ă   .  
Chiu dày: 0,1 0,3 mm, tùy thuc vào lo i thc phẩm đó   hộp. Mt trong có thdày  
 ,  ó  hủ sơ .  
Thép  ó màu x m đ   khô    ó độ dày bóng bmt, có thbị ă    tr    
môi trƣờng axit, kiềm. Khi đƣợc tráng thiếc thì thiếc có bmt sáng bóng. Tuy nhiên  
thiếc là kim lo i  ƣỡng tính (ging Al) nên dtác dng vi axit, kiềm,    đó t   n  
tráng l    v   i.  
Lớp sơn vecni có những tác dng sau:  
N ă    a phn ng hóa hc gia sn phm và bao bì làm hng sn phm.  
N ă    a sbiến mùi, biến màu ca thc phm.  
N ă  sự biến màu bên trong h  đối vi sn phm giàu sunphua.  
D  điện tt trong quá trình hàn.  
Chất  ôi trơ  tr    qu  tr  h t o thành hp ca hp 2 mnh.  
Bo vl    mặt ngoài bao bì khi tr  xƣớc.  
Yêu cầu đối vi lớp sơn vecni:  
Khô   đƣợc gây mùi l  cho thc phm, không gây biến màu thc phm.  
Không bong tróc khi va ch m  ơ học.  
Không bphá hy khi đu   ó  , th  h tr   .  
Có độ mm d      để tri khp bmặt đƣợc ph.  
16  
 
Độ dày ca lp vecni phải đồ   đều, khô   để lthiếc.  
Hình: Bao bì thép tráng thiếc  
5.2.3. Th y  inh  
Bao bì thy tinh luôn là la chn smt cho nhiu sn phm, bi tính kinh tế, mỹ  
thu t, không gây h i và có kh ă   t i  hế.  
Sn xut bao bì th  ti h để cung cp cho thị trƣờ   tr     ƣớc và thế giới  à  ĩ h vực  
đầy tiềm  ă  .  
B      đó    ói  n trthành thi trang, là cách thc thhin phong cách và các  
lhachs hàng ngày nay luôn bchi phi bởi     trà   ƣu thời tr    đó. Giố     t cứ  
trà   ƣu  à , màu sắc, hình dáng và cách phi màu ca các chi tiết nhnhất th   đổi  
theo thhiếu khách hàng và sthích trong cuc sng. Nh   th   đổi trong xu thế tiêu  
      ũ    n ti sự th   đổi tr      i    đó    ói.  
 u  nh  c  iểm    chức n n  c a bao bì  h y  inh  
Ưu điểm:  
Có khả  ă    hố   xu    thấm tốt.  
T    ảm  i   s  h sẽ và    t à .  
S    trọ     h  ãm.  
Khô    ị h   rỉ và hầu  hƣ khô    ị ă   .  
Có thể  h   thấ  thự   hẩm đƣ   hứ  đự       tr          .  
Phầ            thủ  ti h  ó khả  ă   t i sử     và t i  hế.  
17  
 
Nhược điểm:  
Giò       ễ vỡ.  
Chịu  hiệt và  hịu       kém.  
Á h s     ó thể xu    qu        .  
B      thủ  ti h thƣ    ó khối  ƣợ                i        khác.  
 h vỡ thủ  ti h   u  hiểm  h        ƣời.  
Thủ  ti h khô   tự  h   hủ .  
Chức năng: B      thủ  ti h thể hiệ   hất      hất  ă            :  
Chứ   ă      vệ.  
Chứ   ă   thô   ti .  
Chứ   ă   m k ti  .  
Chứ   ă   sử    .  
Chứ   ă    h    hối.  
Chứ   ă   sả  xuất.  
Chứ   ă   môi trƣờ  .  
Chứ   ă      .  
Ph  hợ  với thự   hẩm         .  
5.2.4. M n   hép nhiều  ớp  
Thc tế không có lo i v t liu nào có thể đ      đầ  đủ mi tính cht yêu cu  
cn thiết  hƣ: độ kí , độ thấm khí, độ b   , độ b   ơ, độ trong sut, sáng bóng,  
chng thm du, ch    h điện, din n, có ththanh trùng, tiệt tr      thế,  
màng ghép nhiu l  đƣợc chế t o và nhanh chóng chiếm ƣu thế. Màng nhiu lp  
đƣợc ghép bng thiết bị đ   é , và đƣợc chế t   th   2  hƣơ    h  :  
Ép dán nhit:  
- Nhiều mà   đƣợc chế t o trên nhng thiết briêng, ghép l i vi nhau bng  
 hƣơ    h   é       hiệt khi các màng là các polymer có cấu trú   ơ  n (monomer)  
tƣơ   tự nhau, phbiế   à    sti     fi   hƣ PP và PE.  
- Ghép các lp PE vi nhau: LLDPE làm lp ngoài, LLPE làm lp trong =>  
       h     ơ,  hàn kín, din bao bì.  
Dùng cht kết dính:  
Cht kết  í h  à     PE đồng trùng h : E A, EPA, i   m r…, tổ    ƣợng  
cht kết dính ca các lp rt nh, khong 15 20 % khối  ƣợng các màng chính, có thể  
có chiu dày rt nhkho   3 μm.  
18  
 
Đ  số các màng ghép dùng cht kết  í h đều  ó        hôm để   ă    h s    
th  đƣợc hoc tia tngo i, hoc ghép lp giy kraft có tính dxếp nế , tă   độ dày,  
tính cng vng ca bao bì  
Ghép l  PE tr         để t o kh ă          hiệt tt. Màng LDPE hay  
LLDPE  ũ    ó thể đƣợc phngoài nhm m  đí h  hống thấm hơi  ƣớc, ch   ƣớt  
bao bì.  
PE ghép vi nylon làm bao bì thc phm l  h đô   IQF hút  h   khô  , mà   
co bc thc phm hâm nóng trong lò viba.  
LLDPE ghép vi EVA làm màng co bc thc phm.  
PhPVC bên ngoài các l     kh    àm tă    h  hống thm khí.  
Màng OPP ghép ngoài cùng các bao bì d ng túi nhm xé, mddàng, in n tt,  
t   độ bóng ca.  
19  
TÀI LIỆU THAM KHẢO  
1. Giáo trình Công ngh       và đó    ói thực phẩm, đ i hc Công nghip thc  
phm TP.HCM, 2013.  
20  
 
pdf 20 trang yennguyen 04/04/2022 6980
Bạn đang xem tài liệu "Tiểu luận môn Công nghệ bao bì đóng gói thực phẩm - Đề tài: Tìm hiểu bao bì trong công nghệ sản xuất thủy sản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftieu_luan_mon_cong_nghe_bao_bi_dong_goi_thuc_pham_de_tai_tim.pdf