Báo cáo Thực hành công nghệ sản xuất sản phẩm thủy sản truyền thống

BỘ CÔNG THƢƠNG  
TRƢỜNG   I HỌC CÔNG NGHIỆP TH C PH   TP HC  
KHOA THY SN  
  
BÁO CÁO  
TH C HÀNH CÔNG NGHSN XUT  
SN PH M THY SN TRUYN THNG  
GVHD: THS.  ÀO THỊ TUYT MAI  
Tp. Hồ C     n   t  n   6 năm 2 15  
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
MC LC  
2
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
3
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Bài 1. TH C HÀNH CÁC PHƢƠNG PHÁP ƢỚP MUI THY SN  
VÀ SN XUẤT CHƢỢP  
1.1.  
Gii thiu sn phm khô mặn và nƣớc mm  
Nước mm là mt loi gia vị nhưng cũng là một loi thc phm có giá trị  
dinh dưỡng cao. Trong bữa ăn thường ngày của người dân Vit Nam không  
ththiếu nước mắm được.  
Nước mm là hn hp mui với các axit amin được chuyn biến từ  
protein trong tht cá qua mt quá trình thuphân có tác nhân là các henzyme  
có sn trong rut cá cùng vi mt loi vi khun kkhí chu mn.  
Nước mm Việt Nam đã được phát triển lâu đời cùng vi lch sdân tc  
và mang bn sắc đc thù Việt Nam. Nước mm hp dn mọi người bởi hương  
vị đặc bit ca nó và giá trị dinh dưỡng cao. Phnsau khi sinh nhoc  
ngưi bnh mi khỏi hay ăn nước mắm rim để lấy thêm dinh dưỡng. Khi phi  
ln xuống nước sâu hoặc đi trong đêm lạnh hoc phi làm công vic nng  
nhọc, người ngư dân thường ung một ly nước mắm cao đạm để lấy năng  
lượng.  
Nước mắm cao đạm lâu năm còn có tác dụng cha mt sbệnh như đau  
ddày, cha bng, phc hồi cho cơ thể suy nhược.  
Nước mắm được sn xut tcá và mui không chỉ được sdng rng rãi  
Việt Nam mà còn được ưa chuộng trên nhiều nước khác trên thế gii.  
Phương pháp chế biến nước mm ctruyn ca Việt Nam có nhược  
điểm cơ bản là chu kì sn xut quá dài (từ 9 tháng đến 1 năm) vì vậy không  
kinh tế.  
1.2.  
C c p ƣơn  p  p ƣớp mui thy sn  
1.2.1. Ƣớp mui nhiệt độ thp  
1.2.1.1.P ƣơn  p  p ƣớp mui ƣớt  
Qui trình  
Nguyên liu Ra sch XRa sch Để ráo Ướp mui Bo  
qun.  
Cách tiến hành  
Nguyên liu:  
1,5 kg cá nc.  
Đánh giá cm quan:  
4
       
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Độ trong ca mt: mt cá trong .  
Màu mang: đỏ sm.  
Độ nht: không.  
Độ đàn hồi cơ thịt: tt.  
Mùi tanh tnhiên: có.  
Tlvbng: 8/16 con.  
Ra sch:  
Mục đích: loi btp cht và VSV bám trên bmt nguyên liu.  
Chun bthau nước: tlệ nước ra : nguyên liu (v/w) = 2 : 1.  
Thao tác ra: tiến hành ra tng con. Dùng tay vut nhngoài thân cá để gt bỏ  
đá, tạp cht bn. Ra xong cho nguyên liu vào r.  
Xlý:  
Ct bỏ đầu, cắt đuôi chữ V.  
Mbng ly ni tng.  
Thao tác: đặt đầu cá hướng về ph a tay nghịch, lưng cá hướng về người thực  
hiện. Để dao dưới vây bơi của con cá theo một góc 450 ấn mạnh tới nửa con cá thì  
dừng lại, làm tương tự như cho ph a bên  ia. Tiếp tục d ng dao cắt bỏ phần đuôi cá  
(2cm).  
    c  : vết cắt phải đẹp,  hông bị dập nát do thao tác cắt  hông dứt  hoát.  án  
thành phẩm phải sạch nội tạng.  
Chun b:  
Tht, r, dao, khay.  
Thau nước đá chứa bán thành phm sau khi xlý, nhiệt độ ≤ 50C.  
Sau khi xlý, bán thành phẩm được cho vào thau nước đá nhiệt độ ≤ 50C,  
ni tạng được để riêng vào khay.  
Để ráo:  
Mục đích: tạo điu kin thun lợi cho công đoạn ướp mui.  
Thao tác: nguyên liệu được để ráo trong rổ cho đến  hi nước trong rnhgit  
khong 3 giây 1 git.  
Ướp mui:  
5
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Pha dung dch mui 5 – 6% cho đá vào để đt nhiệt độ ≤ 50C, cho bán thành  
phm vào, thể t ch nước bng 2 ln bán thành phm (tl2:1). Khối lượng bán  
thành phm là 1.2 kg.  
Dùng công thức: C%=(m_ct.100%)/m_dd t nh ra được sgam mui cần để  
pha được dung dch mui 5% (vi mct là khối lưng mui và mdd = mct + mH2O).  
Khối lượng mui mmui = 126.31g.  
Bán thành phẩm được bo qun trong thi gian 8 gi, trong quá trình bo  
qun phải định kkhuấy đảo, theo dõi nhiệt độ ca dung dch, nếu nhiệt độ không  
đạt bổ sung thêm nước đá.  
1.2.1.2.P ƣơn  p  p ƣớp mui khô  
Qui trình:  
Nguyên liu Ra sch Để ráo Ướp mui Bo qun.  
Cách tiến hành:  
Nguyên liu:  
Cá nc 1,5 kg.  
Đánh giá chất lượng nguyên liệu ban đầu:  
Độ trong ca mt: mt cá trong .  
Màu mang: đỏ sm.  
Độ nht: không còn.  
Độ đàn hồi cơ thịt: tt.  
Mùi tanh tnhiên: có.  
Tlvbng: 8/16 con.  
Ra sch:  
Mục đích: loi btp cht và VSV bám trên bmt nguyên liu.  
Chun bị thau nước: tlệ nước ra : nguyên liệu (v/w) = 2 : 1, cho đá vào để  
nhiệt độ nước rửa đạt 100C.  
Thao tác ra: tiến hành ra tng con. Dùng tay vut nhẹ ngoài thân cá để gt bỏ  
đá, tạp cht bn. Ra xong cho nguyên liu vào r.  
Để ráo:  
Mục đích: tạo điu kin thun lợi cho công đoạn ướp mui.  
Thao tác: nguyên liệu được để ráo trong rổ cho đến  hi nước trong rnhgit  
khong 3 giây 1 git.  
Ướp mui:  
Chun b: thau, đá, muối.  
6
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Cân khối lượng đá =  hối lượng cá.  
(Khối lượng cá là 1,5 kg khối lượng đá là 1.5  g).  
Khối lượng mui = 5% khối lượng cá.  
(khối lượng cá là 1,5 kg khối lượng mui là 75g).  
Thao tác: cho vào đáy thau lớp đá, sau đó cho một lp cá ri ri mt lp mui  
mng. Tiếp theo cho mt lớp đá, một lp cá, mt lp mui mng, cứ như vậy cho  
đến  hi đầy thau. Lp trên cùng là mt lớp đá với mt lp muối dày hơn lớp dưới  
đáy.  
Cách ướp theo nguyên liệu được bo qun trong thời gian 1 ngày. Phương  
pháp ướp muối này được ng dụng để bo qun nguyên liu: cá, mc, bch tuc  
trong quá trình vn chuyn và trong các xí nghip chế biến thy sản đông lạnh.  
1.2.2. Ƣớp mui nhiệt độ t ƣờng  
1.2.2.1.P ƣơn  p  p ƣớp mui khô  
Qui trình:  
Nguyên liu Ra sch Để ráo Ướp mui Bo qun.  
Cách tiến hành:  
Nguyên liu:  
Cá nc 1,5 kg.  
Đánh giá chất lượng nguyên liu:  
Độ trong ca mt: mt cá trong .  
Màu mang: đỏ sm.  
Độ nht: không.  
Độ đàn hồi cơ thịt: tt.  
Mùi tanh tnhiên: có.  
Tlvbng: 8/16 con.  
Ra sch:  
Mục đích: loi btp cht và mt sVSV bám trên bmt nguyên liu.  
Chun bị tha  nước: tlệ nước ra : nguyên liu (v/w) = 2/1, cho đá vào để  
nhiệt độ nước ra 100C.  
Thao tác ra: tiến hành ra tng con. Dùng tay vut nhẹ ngoài thân cá để gt bỏ  
đá, tạp cht bn. Ra xong cho nguyên liu vào r.  
7
 
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Để ráo:  
Mục đích: tạo điu kin thun li cho công đoạn ướp mui.  
Thao tác: nguyên liệu được để ráo trong rổ cho đến  hi nước trong rnhgit  
khong 3 giây 1 git.  
Ướp mui:  
Mục đích: c chế vi sinh vt gây thi, làm gim các ảnh hưởng ca các enzym  
gây hư hỏng bo qun thy sản lâu hơn.  
Chun b: thau, mui.  
Thao tác tiến hành: cho vào đáy thau một lp mui, cho vào mt lp cá ri ri  
mt lp mui mng. Tiếp theo cho mt lp cá, mt lp mui mỏng, cho đến khi hết  
cá. Lp muối trên c ng dày hơn lớp muối dưới cùng.  
Phương pháp ướp muối này được ng dụng để sn xuất chượp trong chế biến  
nước mm, chế biến sn phm khô mn.  
1.2.2.2.P ƣơn  p  p ƣớp mu  ƣớt  
Qui trình:  
Nguyên liu Ra sch XRa sch Để ráo Ướp mui Bo  
qun.  
Cách tiến hành:  
Nguyên liu:  
Cá nc 1,5 kg.  
Đánh giá chất lượng nguyên liu:  
Độ trong ca mt: mt cá trong .  
Màu mang: đỏ sm.  
Độ nht: không.  
Độ đàn hồi cơ thịt: tt.  
Mùi tanh tnhiên: có.  
Tlvbng: 8/16 con.  
Ra sch:  
Mục đích: loi bnht trên bmt nguyên liu.  
Chun bị tha  nước: tlệ nước ra : nguyên liu (v/w) = 2/1, cho đá vào để  
nhiệt độ nước ra 100C.  
Thao tác ra: tiến hành ra tng con. Dùng tay vut nhẹ ngoài thân cá để gt bỏ  
đá, tạp cht bn. Ra xong cho nguyên liu vào r.  
8
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Xlý:  
Ct bỏ đầu, cắt đuôi chữ V (có thkhông cắt đuôi chữ V).  
Mbng ly ni tng loi bphn cha nhiều VSV để tránh vbng sẽ  
phát tán VSV.  
Thao tác: đặt đầu cá hướng về ph a tay nghịch, lưng cá hướng về người thực  
hiện. Để daodưới vây bơicủa con cá theo một góc 450 ấn mạnh tới nữa con cá thì  
dừng lại, làm tương tự như cho ph a bên  ia. Tiếp tục d ng dao cắt bỏ phần đuôi cá  
(2cm).  
    c  : vết cắt phải đẹp,  hông bị dập nát do thao tác cắt  hông dứt  hoát.  án  
thành phẩm phải sạch nội tạng.  
Chun b:  
Tht, r, dao, khay.  
Thau nước đá chứa bán thành phm sau khi xlý, nhiệt độ ≤ 50C.  
Sau khi xlý, bán thành phẩm được cho vào thau nước đá nhiệt độ ≤ 50C, ni  
tạng được để riêng vào khay.  
Ra sch:  
Mục đích: loi bmáu, ni tng trong quá trình xlý.  
Chun bị thau nước: tlệ nước ra : nguyên liu (v/w) = 2/1, cho đá vào để  
nhiệt độ nước ra 100C.  
Thao tác ra: tiến hành ra tng con. Dùng tay vut nhẹ ngoài thân cá để gt bỏ  
đá, tạp cht bn. Ra xong cho nguyên liu vào r. Sau 20 lần thay nước 1 ln.  
Để ráo:  
Mục đích: tạo điu kin thun lợi cho công đoạn ướp mui phía sau.  
Thao tác: nguyên liệu được để ráo trong rổ cho đến  hi nước trong rnhgit  
khong 3 giây 1 git.  
Ướp mui:  
Mục đích: bo qun.  
Pha dung dch mui 10%, cho bán thành phm vào, thể t ch nước bng 2 ln  
bán thành phm.  
9
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Dùng công thức: C%=(m_ct.100%)/m_dd t nh ra được sgam mui cần để  
pha được dung dch mui 10% (vi mct là khối lượng mui).  
Khối lượng bán thành phm mbtp = 1.2 kg, mmuối = 266.6g, Vnước = 2.4 lít.  
Trong quá trình bo qun phải định kkhuấy đảo, theo dõi nhiệt độ ca dung  
dch.  
1.3.  
Sn xuất c ƣợp bằn  p ƣơn  p  p  à  nén  
Qui trình:  
Nguyên liu Ướp muối (vào th ng đã được đp lù) Gài nén Lên men   
Sn phm.  
Cách tiến hành:  
Nguyên liu:  
+ Mui: Mui ht, sch không ln tp chất b n cát, đtinh khiết 98%, khô.  
+ Cá: Cá nc.  
Ướp mui:  
Chun b: Chum (2 nhóm làm chung).  
Cách tiến hành:  
Ct bán thành phm ra làm 3 khúc.  
Tlmui là 25% so vi khối lượng bán thành phm.  
Khối lượng bán thành phm nhóm 1: 1045 g 25% mui = 261.25g.  
Khối lượng bán thành phm nhóm 2: 1035 g 25% mui = 258,75g.  
Quá trình ướp mui gm 3 phn:  
Phần dưới đáy chum 20 – 25% lượng mui.  
Phn giữa 30% lượng mui.  
Phn trên cùng 40 – 45% lượng mui.  
Thao tác: cho vào đáy chum một lp mui (theo tlphía trên), cho vào mt lp  
cá ri ri mt lp mui. Tiếp theo cho mt lp cá, mt lp mui, cvậy đến  hi đầy  
chum ( hoc hết bán thành phm). Lp trên cùng cho mt lp mui dày.  
Sp xếp cá vào thùng phi chặt, lượng mui phi phân bố đều trong các lp cá. Lp  
mui trên cùng phi phkín cá.  
10  
 
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Gài nén:  
Mục đích: để nguyên liu ngp hết vào nưc mui, giúp phn cái không ni lên.  
Chun b: vtre  
Thao tác: D ng vĩ tre đã chuẩn bị đặt lên trên bmt của th ng, đè mạnh tay ri  
d ng đá có  hối lượng 750 - 800g đè lên trên vĩ tre, d ng nắp đậy   n. Đem th ng  
chượp bo qun ở nơi  hô ráo, sạch s, gn ánh nng mt tri  
  n      c ất lƣợng sn phm  
Trng thái: cá nát và chìm xuống đáy.  
M i: thơm đặc trưng.  
Màu: cánh gián.  
1.4.  
Trli câu hi  
P ƣơn  p  p ƣớp mu  ở n  ệt độ t ƣờn  
Ƣớp muố      ở n  ệt độ t ƣờn  
Ư  đ   
+ Đơn giản, d  thao tác, đòi hỏi dung t ch chứa  hông lớn, với các tàu thuyền  
cá nhỏ có thể ướp cá trực tiếp hay gián tiếp ngay trong  hoang thuyền để bảo quản.  
+ Phương pháp này  hử nước triệt để của nguyên liệu tương đối triệt để vì  
nồng độ nước muối cao.  
  c đ   
+ Giai đoạn đầu của ướp muối nguyên liệu  hông được ướp  ịp thời mà phải  
đợi một thời gian nhất định cho dung dịch muối hình thành, vì vậy nguyên liệu có  t  
nhiều biến đổi đặc biệt là đối với các loại cá lớn. Đối với các loại cá nhiều mỡ thì  
giai đoạn đầu ch ng d  bị oxi hóa ôi thối.  
+ Phương pháp này phải dung nhiều nhân công lao động cực nhọc và  hó tiến  
hành cơ giới hóa.  
+ Quá trình ngm muối  hông đồng đều.  
Ƣớp muố  ƣớt ở n  ệt độ t ƣờn  
Ư  đ   
+ giai đoạn đầu không xy ra quá trình thi.  
+ Quá trình ngm muối đồng đu.  
+ Phương pháp này d  thc hin.  
+ Phương pháp này d  dàng được cơ giới hóa.  
11  
 
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
  c đ   
+ Trong quá trình ướp muối, nước trong nguyên liệu tiết ra ngoài làm loãng  
nồng độ dung dịch ướp. Sau  hoảng thời gian cá d  bị nát. Để  hắc phục hiện tượng  
trên người ta bổ sung muối và dung dịch ướp. Tuy vậy, cũng  hông hoàn toàn  hắc  
phục được yếu điểm đó bởi vì trong quá trình ướp tốc độ hòa tan của muối   m hơn  
tốc độ của nước trong cá thoát ra.  
+ Phương pháp này chiếm din tích ln.  
Phương pháp ướp muối ở nhiệt độ thấp  
Ƣớp muố      ở n  ệt độ t ấp  
Ư  đ m  
+ Đơn giản, d  thao tác, d  áp dụng để bo qun bán thành phm.  
+ Nước trong nguyên liệu thoát ra ngoài cũng  hông ảnh hưởng quá lớn đến  
quá trình ướp. Ta có thluân chuyển phương pháp này sang phương pháp ướp mui  
ướt nhiệt độ thp nếu lượng nước thoát ra nhiều. Điều chnh nhiệt độ bng cách  
cho đá và muối.  
  c đ m  
Phải thường xuyên kiểm tra để duy trì nhiệt độ bo qun thp và thêm mui  
vào trong quá trình bo qun.  
Ƣớp mu  ƣớt nhiệt độ thp  
Ư  đ m  
Bán thành phẩm được ướp trong dung dịch ướp nhiệt độ thp nên hn chế  
tối đa được hiện tượng hư hỏng, oxi hóa hay stn công ca vi sinh vật. Đồng thi  
tránh được tác động cơ học là cho dp, nát bán thành phm bo qun.  
  c đ m  
+ Phương pháp này đòi hỏi dung tích cha ln, do bo qun trng thái lng.  
+ Nng n, cng knh vì thế khó di chuyển trên phương tin chuyên dùng  
bình thường, d  làm tht thoát dung dịch ướp do rơi rớt, đổ…  
12  
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Bài 2. SN XUT TÔM CHUA VÀ MM NÊM  
2.1. Gii thiu sn phm tôm chua và mm nêm  
Mm nêm hay còn gi là mm cái, là dng sn phm lên men từ cá. Cá được  
ướp mui, lên men và phi trn vi các gia v. mắm nêm thường có 2 dng: mm  
nêm dng nguyên con và mm nêm dng xay nhuy n.  
Tôm chua là một món ăn của min Trung Việt Nam . đặc bit là Huế. Làm từ  
tôm tươi, tôm còn nguyên con.  
2.2. Sn xut tôm chua  
2.2.1. Quy trình sn xut  
Nguyên  
liu  
Ra 1  
Thành  
phm  
Phân loi  
Ra 2  
Lên men  
Xlý  
Gài nén  
Ra 3  
Ướp gia vị  
Ngâm gim  
Xốc rượu  
13  
       
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
2.2.2. Thuyết minh quy trình  
Chn nguyên liu:  
Tôm thẻ, tôm s , tôm càng xanh… Yêu cầu tôm càng tươi thì sản phm càng  
có chất lượng, càng có mùi vị và hương thơm đặc trưng.  
Ra 1: loi btp cht  
Thể t ch nước = 3 ln thtích nguyên liu  
Thao tác: cho tôm vào 2/3 rổ, nh ng rổ vào thau nước. Đầu tiên  huấy nhẹ  
cho các tạp chất nổi lên, tạp chất đất cát chìm ra ngoài. Sau đó d ng tay gạt  
hoặc nhặt tạp chất ra.  
Yêu cầu:  hi rửa  huấy đảo nhẹ nhàng nếu  hông sẽ làm dập nát tôm  hi đó  
tổn thất chất dinh dưỡng.  
Phân loi  
Nhóm chn tôm thchân trng  
Có 38con trên 500g nên thuc size 40  
100% tôm còn đầu  
100% đầu lin vi thân tôm  
Tôm còn tươi, m i tanh tự nhiên, vcng, màu sáng bóng.  
Ra 2 :  
Mục đ ch: loại bỏ sạch tạp chất, nội tạng còn sót lại sau công đoạn xử l .  
Chuẩn bị:  
1/3 thau nước có nhiệt độ ≤50C.  
 án thành phẩm được ướp đá nhiệt độ ≤50C.  
Thao tác: cho bán thành phẩm vào thau nước đã chuẩn bị sẵn. Đầu tiên  huấy  
nhẹ cho các cho các nội tạng, tạp chất còn sót lại nổi lên. Sau đó gạt bỏ nội  
tạng, tạp chất ra ngoài.  
Xlý  
Nhm loi bnhng tp cht lnhng phn không dùng trong chế biến .  
14  
 
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Tôm được bóc bỏ đầu, ni tạng, chân bò ( luôn để trong nước)  
Cách thc hin: cn tôm trong long bàn tay nghch, tay thun cần dao,đặt mũi  
giao gia khi ni thân tôm và vtôm, tiếp theo cn vtôm và lt vphía  
trước. sau khi lt bvỏ đầu thì ta loi bchân bò. Dừng mũi dao đặt khp  
gia thân tôm và chân, ri lt về ph a trước. loi bni tng và màng đen trên  
đầu tôm. D ng mũi dao  t ni tạng và màng đen rồi gt về ph a trước. Cắt  
đuôi tôm hình chữ V: đặt thân tôm hướng về ph a người thao tác, đuôi tôm  
hướng về ph a tay thuận. D ng dao cắt 1/3 đuôi tôm theo một góc 450c.  
sau khi xlý xong ta tiến hành ra li ln na.  
Xốc rƣợu  
Mục đ ch: loại bmùi tanh khai của tôm để to màu tt cho sn phm sau  
này.  
Tiến hành: lượng rượu sdng là 4% so vi bán thành phm (mbtp = 320g).  
cho bán thành phẩm vào thau. Cho rượu vào bán thành phm, trộn đều trong  
vòng 5 phút.  
Ngâm gim:  
Loi bmùi tanh khai ca tôm và tạo màu đẹp cho sn phm sau này.  
Tiến hành: lượng giám sdng là 8% so vi bán thành phm. cho trc tiếp  
gim vào bán thành phm trộn đều trong vòng 30 phút.  
Ƣớp gia v:  
Tlgia v: khối lượng các loi gia vso vi khối lượng bán thành phm  
(mbtp = 320g)  
Loi gia vị  
Mui  
Tl%  
Khối lượng (g)  
5
16  
Đường  
6
19,2  
4,8  
4,22  
32  
Ring ct si  
t  
1,5  
1,4  
10  
Cơm nếp  
Cách tiến hành  
15  
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Cho bán thành phm vào thau khô ráo, cho các gia vmuối, đường trộn đều  
sau đó cho các gia vị còn li và trộn đều trong vòng 10 phút  
Vào lvà gài nén  
Sp xếp bán thành phm vào hủ  
Cách xếp: xếp thẳng đứng sao cho đầu tôm hướng xuống dưới đáy hủ  hi đã  
xếp tôm  hi đã xếp tôm xong thì tiến hành gài nén: chúng ta gài nén bng lá  
i, ly lá i xếp đều và kín trên bmt bán thành phẩm sau đó lấy vmía gài  
n n và đậy np.  
Lên men:  
Phơi nắng sn phm trong vòng 1 -2 tiếng sau đó để sn phm ở nơi đảm bo  
vsinh trong thi gian 1 tuần để sn phm lên men nhiệt độ thường.  hi đó  
sn phm chín  
2.2.3.   n      c ất lƣợng sn phm  
màu tôm đỏ tươi  hông bị đen hay bạc màu;  
trạng thái tôm dai nhưng hơi bỡ. còn các nguyên liu ph(t, ring) ko bị đổi màu,  
dòn dai.  
Mùi ca tôm chua thì sau 1 tun thì sn phm có mùi chua của lactic đến tun tun  
thhai và thba mới có m i chua đặc trưng của lactic khi mở hũ đựng sn phm  
ra.  
vca sn phm có vchua, mn không có vngọt, cay cũng như vị l.  
2.2.4. T n  định mc sn phm  
 hối lượng nguyên liệu sử dụng: 500g.  
 hối lượng nguyên liệu sau  hi xử l : 330g.  
     
Định mức:  
      
    
16  
   
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
2.3. Sn xut mm nêm  
2.3.1. Quy trình sn xut  
Nguyên liu  
Phân loi  
Ra  
Để ráo  
Ướp mui gia  
vị  
Vào l- gài nén  
Lên men  
Thành  
phm  
17  
   
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
2.3.2. Thuyết minh quy trình  
Nguyên liu:  
Bao gồm cá cơm than, cá cơm sọc tiêu, cá không bị ươn,  hông có m i lạ,  
màu sc tnhiên.  
Phân lo : c  cơm t an  
Đánh giá cm quan:  
100% còn đầu  
20% vbng  
Mùi tanh tnhiên  
Màu sc tnhiên  
Ra: loi btp cht  
Cho 3% mui và thtích của nước so vi khối lưng nguyên liu cá là 3:1  
Rửa – để r o  
- Mục đ ch: loại bỏ tạp chất.  
- Chuẩn bị:  
  Chuẩn bị 2/3 thể t ch nước so vi nguyên liệu có nồng độ muối 3%.  
Cách pha dung dịch muối 3%:  
                
    
 
 
 
           
́
     
     
     
mdd = 1.5*NL = 1.5*300 = 450 ml.  
  Nước có nhiệt độ 5-100C.  
- Thao tác: lấy cá cho vào thau rồi tiến hành rửa, d ng tay  huấy nhẹ, loại bỏ  
chất bẩn.  
- Yêu cầu: cá sau  hi rửa sạch tạp chất, sạch nhớt.  
Ƣớp mui và gia v: tính theo khối lượng bán thành phm m=300 g  
Gia vị  
Tl%  
Khối lượng (g)  
Mui  
20  
3
1
0,5  
4
60  
9
3
1,5  
12  
Đường  
t ct lát  
Ti ct lát  
Thính  
18  
 
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
Tiến hành: cho bán thành phm vào thau khô ráo cho các gia vmuối đường trn  
đểui tiếp theo cho các gia vcòn li vào và trộn đều trong vòng 10 phút. Cho hết  
bán thành phm vào hủ  
Vào hvà gài nén  
Bán thành phm cho hết vào hta tiến hành ly lá i xếp lên bmặt cá sau đó lấy  
vỏ m a gài n n và đậy np.  
Lên men: phơi 1-2 tiếng ngoài nng, lên men nhiệt độ thường  
Bo qun: để sn phm ở nơi đảm bo vsinh, nng trong vòng 3 tun là  
sn phm chin.  
2.3.3.   n      c ất lƣợng sn phm  
Màu: có màu nâu tươi ca các sn phm mm nêm bán trên thị trưng;  
Mùi: có m i đặc trưng của các sn phm bán trên thị trường nhưng m i nhẹ  
chnhn biết được sau khi nếm thsn phm, còn li sn phm không có mùi tanh  
của cá cũng như  hông có m i chua hay m i lạ.  
V: sn phm có vmn, không có vngt, không bchát.  
2.4. Trli câu hi  
C u 1: Cơ c ế l n m n của sản p ẩm  
a.    chế   n   n c a   n  hẩ  t   ch a  
Quá trình lên men lactic trong muối tôm chua xảy ra nhiều giai đoạn, tạo ra  
nhiều sản phẩm trung gian. Trong giai đoạn đầu của quá trình chuyển hóa sản phẩm  
chung là acid pyruvic. Sau đó acid pyruvic bị  hử thành acid lactic. Song song với  
quá trình tạo ra acid lactic là quá trình lên men rượu, lên men acid acetic, acid  
propionic và acid butyric…  
Theo thời gian muối tôm chua, các hợp chất trên được tạo ra, sự phối hợp  
giữa thành phần ch nh là acid lactic c ng với rượu ethylic, acid acetic… tạo ra  
hương vị đặc trưng cho sản phẩm. Trong môi trường acid lactic, protein của tôm bị  
biến t nh tạo cho tôm màu đỏ đẹp.  
b.    chế   n   n c a   n  hẩ  n   n   
Cá trộn với muối theo 1 tỉ lệ nhất định, được ướp trong điều  iện th ch hợp sau  
một thời gian sẽ hình thành mắm nêm. Đó là quá trình tác dụng của hệ enzyme  
protease trong bản thân cá hoặc vi sinh vật bên ngoài tác động vào thuỷ phân thịt cá  
từ dạng protein qua dạng trung gian như peptol, polypeptide, peptide và cuối c ng  
là acid amin.  
Protit → anbumin → pepton → polipeptide → peptide → acid amin  
19  
   
Báo cáo: Thc hành Công nghsn xut sn phm thy sn truyn thng  
C u 2: T c  ụn  của c c loạ    a vị  
 hi muối tôm chua người ta d ng gia vị gồm: tỏi, ớt, riềng.  ượng gia vị  
nhiều hay  t t y thuộc vào người tiêu d ng. Các loại gia vị : tỏi, ớt, riềng có  hả  
năng ức chế hoạt động của các vi  huẩn gây thối tạo điều  iện cho vi  huẩn lactic  
phát triển.  
Đường là yếu tcó tính cht quyết định đến quá trình lên men lactic.  ượng  
đường nhiu hay ít ảnh hưởng đến lượng axid lactic t ch lũy trong sản phm. Vi  
lượng đường t14 - 17% thì đảm bo to ra lượng axid va phi, làm cho sn phm  
có vchua ngt thích hp.  
Muối ăn có tác dụng kìm hãm các vi sinh vt gây thi.  
Các gia vị như tỏi, ring, t có khả năng ức chế hoạt động ca các vi khun  
gây thi tạo điu kin cho vi khn lactic phát trin.  
Rượu và xôi nếp tạo điều kiện lên men nhanh hơn, tạo vngt tnhiên cho  
sn phm.  
i có tác dụng làm lên men thơm cho tôm, nếu không có lá i, món tôm  
chua s t thơm hơn.  
C u 3:     n  m   ấm loạ   ỏ m   tan    a  và tạo màu đ p c o sản p ẩm  
Do acid trong gim mnh làm trung hòa mùi tôm mùi tanh ca tôm nên mùi  
tanh khai không còn na  
Quá trình biến đỏ ca tôm xy ra khi tôm bgia nhit hoặc tôm được bo  
quản trong môi trưng acid.  
Cơ chế ca sbiến đổi màu xảy ra như sau: trong vỏ và tht ca tôm tươi có  
chứa astaxanthin có màu xanh t m, bình thường cht này to thành phc bn vi  
protein. Nhưng dưới tác dng ca nhit, axid, sphân hy ca tht tôm làm cho  
astaxanthin btách ra khi protein và boxi hoá thành astanxin, chất này màu đỏ  
gch. Vì vy ngâm gim có tác dng tạo màu đẹp cho sn phm tôm chua.  
C u 4:   ện p  p   ắc p ục   ện tƣợn  t m c ua mặn  
Giấm thơm là một loi gia vcó khả năng  hử loi cht mn ca mui. Chỉ  
cn cho một lượng nhgiấm thơm vào tôm chua, vị mn sttgim dn. Trong  
quá trình cho gim vào, chnên cho tng ít mt ri nếm thử cho đến khi cm thy  
va ming.  
Hoc ta có thpha chế thêm các gia vị để dùng thích hợp hơn.  
Bin pháp khc phc mm nêm không bthủy phân,  hông có m i tanh đặc  
trưng.  
Mnp ra d ng đũa đánh  huấy,  hi đánh  huấy xong thì phơi ngoài nắng.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 37 trang yennguyen 02/04/2022 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Thực hành công nghệ sản xuất sản phẩm thủy sản truyền thống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_thuc_hanh_cong_nghe_san_xuat_san_pham_thuy_san_truye.pdf