Áp dụng phương pháp lớp học hiện trường tập huấn kỹ thuật cho nông dân trong mô hình tôm - lúa tại Bạc Liêu
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
ꢀP DỤNG PHƯƠNG PHꢀP LỚP HỌC HIꢁN TRƯỜNG
TẬP HUẤN KỸ THUẬT CHO NÔNG DÂN TRONG MÔ HÌNH
TÔM - LÚA TꢂI BꢂC LIÊU
Đoꢀn Văn Bꢁy1*, Nguyễn Hoꢀng Linh2, Ngô Tiꢂn Dũng2, Huỳnh Quꢃc Khꢄi3,
Nguyễn Phương Hꢅng3, Lê Kim Yꢂn3, Đꢆng Bꢇch Duy3, Phꢈm Hoꢀng Vũ3,
Dương Minh Thꢅy3, Trương Chꢇ Linh3, Trꢉn Thanh Hꢁi3.
TÓM TẮT
Nghiên cꢊu nꢀy đưꢋc thꢌc hiꢍn nhꢎm ꢊng dꢏng phương phꢐp tꢑp huꢒn đưꢋc tꢓ chꢊc tꢈi hiꢍn trưꢔng
do Tꢓ chꢊc Lương thꢌc vꢀ Nông nghiꢍp (FAO) xây dꢌng vꢀ phꢐt triꢕn. Lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng đưꢋc
ꢐp dꢏng cho nông dân đang canh tꢐc trên mô hình tôm - lꢘa tꢈi tꢙnh Bꢈc Liêu. Cꢐc tꢓ chꢊc thꢌc hiꢍn
đꢚ phꢃi hꢋp vꢖi Cơ quan chuyên môn vꢀ chꢇnh quyꢛn đꢜa phương chꢗn đꢜa điꢕm, lꢑp danh sꢐch hꢗc
viên tham gia lꢖp hꢗc, thiꢂt kꢂ chương trình, bꢃ trꢇ nhân lꢌc vꢀ xꢐc đꢜnh nꢝi dung cho khoꢐ hꢗc.
Trong suꢃt quꢐ trình hꢗc cꢐc nꢝi dung hꢗc tꢑp đưꢋc giꢐm sꢐt, đꢐnh giꢐ vꢀ phân tꢇch kꢂt quꢁ.
Tꢓng sꢃ 250 hꢗc viên đưꢋc khꢁo sꢐt đꢕ xây dꢌng nꢝi dung chương trình, tꢞ đꢟ tꢓ chꢊc 15 lꢖp hꢗc
tꢈi bꢃn xꢚ vꢀ mꢝt thꢜ trꢒn thuꢝc huyꢍn Phưꢖc Long, tꢙnh Bꢈc Liêu. Mꢠi lꢖp hꢗc thꢌc hiꢍn 3 thử
nghiꢍm thꢌc tꢂ trên đꢡng ruꢝng vꢖi thꢌc hiꢍn thông qua phân tꢇch hꢍ sinh thꢐi nông hꢗc hꢀng tuꢉn.
Phương phꢐp nꢀy đꢚ tꢐc đꢝng tꢇch cꢌc trong viꢍc thay đꢓi nhꢑn thꢊc cꢢa ngưꢔi dân trong nuôi tôm
vꢀ trꢡng lꢘa. Sau 04 thꢐng thꢌc hiꢍn cꢟ 442 nông dân hoꢀn thꢀnh chương trình hꢗc. Cꢟ 80 - 90%
hꢗc viên tham gia lꢖp huꢒn luyꢍn cꢟ khꢁ năng truyꢛn đꢈt vꢀ hưꢖng dẫn cho ngưꢔi khꢐc cꢅng lꢀm
theo. Phương phꢐp lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng lꢀ phương phꢐp cꢉn đưꢋc ꢐp dꢏng trong công tꢐc khuyꢂn
nông nhꢎm tăng cưꢔng khꢁ năng chꢢ đꢝng cꢢa nông dân trong quyꢂt đꢜnh ꢊng dꢏng cꢐc biꢍn phꢐp
kỹ thuꢑt. Nhꢟm thꢌc hiꢍn nghiên cꢊu cũng đưa ra đưꢋc nhꢣng khꢟ khăn vꢀ hưꢖng khꢤc phꢏc, bꢀi
hꢗc kinh nghiꢍm vꢀ kiꢂn nghꢜ khi ꢐp dꢏng phương phꢐp tꢑp huꢒn nꢀy.
Tꢞ khꢟa: Lớp học hiện trường, mô hình tôm - lúa.
I. GIỚI THIỆU
tꢞ nhiꢛu bên liên quan, chꢇnh phꢢ, tꢓ chꢊc phi
chꢇnh phꢢ, cơ quan kỹ thuꢑt vꢀ khu vꢌc tư nhân
(FAO, 2016).
Phương phꢐp Lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng cho nông
dân (Farm Field School – FFS) giꢘp ngưꢔi dân
nông thôn hꢗc vꢀ phꢐt triꢕn kỹ năng cꢉn thiꢂt đꢕ
đưa ra quyꢂt đꢜnh cꢟ thông tin trưꢖc đꢃi vꢖi cꢐc
tình huꢃng đa chiꢛu vꢀ khꢟ giꢁi quyꢂt trong quꢐ
trình sꢁn xuꢒt. FFS rꢒt khꢐc vꢖi cꢐch tiꢂp cꢑn
mꢀ cꢐc hꢍ thꢃng khuyꢂn nông truyꢛn thꢃng sử
dꢏng, phương phꢐp nꢀy khuyꢂn khꢇch phꢐt triꢕn
vꢀ hꢀnh đꢝng cꢝng đꢡng, nhꢎm điꢛu chꢙnh quꢐ
trình hꢗc cho phꢅ hꢋp vꢖi nꢝi dung kỹ thuꢑt trên
đꢡng ruꢝng hay ao nuôi, vꢀ thꢘc đẩy vꢑn đꢝng
chꢇnh sꢐch vꢛ cꢐc vꢒn đꢛ quan trꢗng cho cꢝng
đꢡng đꢜa phương. Hiꢍn cꢟ hơn 90 quꢃc gia đang
ꢐp dꢏng FFS vꢀ nhu cꢉu vꢛ FFS ngꢀy cꢀng tăng
FFS chꢢ yꢂu đưꢋc xây dꢌng bꢄi nông dân
sꢁn xuꢒt nhꢦ thưꢔng thiꢂu khꢁ năng tiꢂp cꢑn
dꢜch vꢏ nông nghiꢍp cꢉn thiꢂt đꢕ nâng cao kiꢂn
thꢊc vꢀ kỹ năng cho quꢁn lꢧ hꢍ sinh thꢐi nông
nghiꢍp. FFS lꢀ phương phꢐp thꢇch hꢋp cꢟ thꢕ ꢐp
dꢏng đꢕ nâng cao kỹ năng vꢀ tăng cưꢔng đꢥn
bẩy vꢛ thꢜ trưꢔng cho nông dân đang canh tꢐc
theo mô hình tôm - lꢘa. Đây lꢀ mô hình canh tꢐc
nông nghiꢍp, cꢟ thꢕ thꢌc hiꢍn nhiꢛu hình thꢊc
luân canh, xen canh kꢂt hꢋp nhiꢛu đꢃi tưꢋng
khꢐc nhau trên cꢅng diꢍn tꢇch, mô hình nꢀy đꢚ
đưꢋc hình thꢀnh tꢞ nhꢣng năm 1980 ꢄ mꢝt sꢃ
1 Phꢥng Sinh thꢐi nghꢛ cꢐ vꢀ Tꢀi nguyên thꢢy sinh vꢑt, Viꢍn Nghiên cꢊu Nuôi trꢡng Thꢢy sꢁn II.
2 Tꢓ chꢊc Lương thꢌc vꢀ Nông nghiꢍp cꢢa Liên hꢋp quꢃc (FAO) tꢈi Viꢍt Nam
3 Trung tâm khuyꢂn nông tꢙnh Bꢈc Liêu
* Email: dvbayvn@icloud.com
89
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
đꢜa bꢀn ven biꢕn vꢅng Đꢡng bꢎng sông Cửu 2017 do Trung tâm Khuyꢂn nông tꢙnh Bꢈc Liêu
Long (ĐBSCL) trên cơ sꢄ tꢑn dꢏng điꢛu kiꢍn tꢌ phꢃi hꢋp vꢖi Viꢍn Nghiên cꢊu Nuôi trꢡng thuỷ
nhiên vꢀ nguꢡn lꢋi thꢢy sꢁn. Mô hình tôm - lꢘa sꢁn II thꢌc hiꢍn. Cꢟ 15 lꢖp FFS vꢛ “Kỹ thuật
đưꢋc xem như mô hình thꢇch ꢊng thông minh canh tác tôm - lúa bền vững” đưꢋc tiꢂn hꢀnh tꢈi
vꢖi biꢂn đꢓi khꢇ hꢑu (FAO, 2013; 2014; Bꢁy, huyꢍn Phưꢖc Long, tꢙnh Bꢈc Liêu nhꢎm giꢘp
2015), trong đꢟ mꢅa nꢤng nuôi tôm sꢘ, mꢅa nông dân cꢟ đưꢋc kiꢂn thꢊc, kỹ năng canh tꢐc
mưa trꢡng lꢘa xen vꢖi nuôi tôm cꢀng xanh, nuôi lꢘa - tôm mꢝt cꢐch hiꢍu quꢁ, hꢈn chꢂ sử dꢏng
tôm lꢀ nguꢡn thu chꢇnh cꢢa nông hꢝ vꢖi tꢙ trꢗng thuꢃc trꢞ sâu vꢀ hꢟa chꢒt trong sꢁn xuꢒt lꢘa đꢕ
cao hơn 50% trong tꢓng thu nhꢑp, hꢉu hꢂt cꢐc bꢁo vꢍ môi trưꢔng sinh thꢐi, bꢁo vꢍ sꢊc khꢦe
hꢝ gia đình cꢟ nguꢡn thu khꢐc tꢞ trꢡng lꢘa, hoa con ngưꢔi. Thông qua chương trình hꢠ trꢋ nꢀy
mꢀu, gia sꢘc, gia cꢉm, lꢀm công vꢀ buôn bꢐn đꢝi ngũ cꢐn bꢝ khuyꢂn nông cꢢa Bꢈc Liêu cũng
nhꢦ. Khi xꢁy ra thꢒt bꢈi trong nuôi tôm, nguꢡn đưꢋc nâng cao năng lꢌc, hꢗ trꢄ thꢀnh nguꢡn
thu nꢀy gꢟp phꢉn ꢓn đꢜnh cuꢝc sꢃng kinh tꢂ nhân lꢌc nꢥng cꢃt xây dꢌng cꢐc chương trình
nông hꢝ (Bꢁy, 2016 vꢀ Bꢁy 2018).
lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng cꢢa đꢜa phương.
Tꢈi Bꢈc Liêu, diꢍn tꢇch mô hình tôm - lꢘa
tăng dꢉn tꢞ khi chuyꢕn đꢓi năm 2001 lꢀ 5.851
ha đꢂn nay tꢙnh nꢀy đꢚ cꢟ gꢉn 30.000 ha tꢑp
trung chꢢ yꢂu ꢄ huyꢍn Giꢐ Rai, Hꢡng Dân,
Phưꢖc Long vꢀ phꢉn diꢍn tꢇch chuyꢕn đꢓi xꢚ
Hưng Thꢀnh cꢢa huyꢍn Vĩnh Lꢋi (Sꢄ Nông
nghiꢍp vꢀ Phꢐt triꢕn nông thôn tꢙnh Bꢈc Liêu,
2018). Tuy lꢀ mꢝt mô hình cꢟ nhiꢛu ưu điꢕm vꢛ
tꢇnh thꢇch ꢊng vꢖi biꢂn đꢓi khꢇ hꢑu, khai thꢐc
hiꢍu quꢁ đꢒt canh tꢐc nhưng vẫn cꢥn hꢈn chꢂ
quy mô sꢁn xuꢒt nhꢦ, nguꢡn lꢌc đꢉu tư vꢀ trình
đꢝ canh tꢐc cꢢa nông dân cꢥn thꢒp (Lâm vꢀ Bꢁy,
2015; Bay et al., 2017).
II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.1. Chꢀn địa điểm, lựa chꢀn vꢁ lập danh
sách hꢀc viên tham gia lꢂp hꢀc
Phꢃi hꢋp vꢖi Phꢥng Nông nghiꢍp vꢀ Phꢐt
triꢕn nông thôn huyꢍn Phưꢖc Long thꢃng kê
diꢍn tꢇch cũng như nhu cꢉu tꢑp huꢒn cꢢa tꢞng
ꢒp, xꢚ đꢕ lꢀm cơ sꢄ triꢕn khai kꢂ hoꢈch thꢌc
hiꢍn công tꢐc huꢒn luyꢍn cho nông dân.
Phꢃi hꢋp vꢖi Chi cꢏc Trꢡng trꢗt vꢀ Bꢁo vꢍ
thꢌc vꢑt tꢙnh Bꢈc Liêu thông qua kꢂ hoꢈch thꢌc
hiꢍn lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng tꢈi huyꢍn Phưꢖc Long.
Kꢂt hꢋp vꢖi UBND cꢐc xꢚ, thꢜ trꢒn thuꢝc
đꢜa bꢀn huyꢍn Phưꢖc Long (xꢚ Phưꢖc Long, xꢚ
Vĩnh Phꢘ Tây, xꢚ Phong Thꢈnh Tây A vꢀ Thꢜ
trꢒn Phưꢖc Long) lꢌa chꢗn vꢀ lꢑp danh sꢐch hꢗc
viên đꢢ điꢛu kiꢍn tham gia cꢐc lꢖp huꢒn luyꢍn
vꢛ canh tꢐc tôm - lꢘa bꢛn vꢣng.
Tình hình dꢜch bꢍnh trên tôm nuôi diễn biꢂn
phꢊc tꢈp vꢀ giꢐ cꢁ biꢂn đꢝng liên tꢏc đꢥi hꢦi
ngưꢔi dân phꢁi sꢐng tꢈo vꢀ linh hoꢈt. Hꢗ phꢁi
đưꢋc trang bꢜ nhꢣng kỹ năng vꢀ năng lꢌc mꢖi,
quꢐ trình canh tꢐc vꢀ cꢐch thꢊc tꢓ chꢊc cũng
như quꢁn lꢧ sꢁn xuꢒt mꢖi nhꢎm tăng cưꢔng hiꢍu
quꢁ sꢁn xuꢒt trên cꢐc khꢇa cꢈnh kinh tꢂ, xꢚ hꢝi
vꢀ môi trưꢔng. Phương phꢐp FFS ngoꢀi khꢁ
năng nâng cao trình đꢝ kỹ thuꢑt, yꢂu tꢃ xꢚ hꢝi
vꢀ phân tꢇch tꢀi chꢇnh cho nông dân cꢥn cꢟ thꢕ
giꢘp hꢗ tăng cưꢔng năng lꢌc ra quyꢂt đꢜnh quan
trꢗng, FFS đꢟng vai trꢥ rꢒt lꢖn trong viꢍc hꢠ
trꢋ nhu cꢉu cꢢa nông dân trong bꢃi cꢁnh nhiꢛu
thꢐch thꢊc nꢀy (FAO, 2016).
Thꢀnh lꢑp tꢓ chuyên gia tꢈi đꢜa phương vꢛ
lĩnh vꢌc thꢢy sꢁn vꢀ trꢡng trꢗt nhꢎm thưꢔng
xuyên tư vꢒn, phꢓ biꢂn nhꢣng vꢒn đꢛ liên quan
đꢂn chuyên ngꢀnh cũng như chꢢ trương, chꢇnh
sꢐch nông nghiꢍp tꢈi đꢜa phương kꢜp thꢔi vꢀ
hiꢍu quꢁ.
Hꢗc viên tham gia lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng lꢀ
nông dân đꢚ vꢀ đang trꢌc tiꢂp tham gia canh tꢐc
mô hình tôm - lꢘa kꢂt hꢋp. Hꢗ tꢌ nguyꢍn tham
gia lꢖp hꢗc, cꢟ tinh thꢉn hăng say hꢗc tꢑp, ham
hiꢕu biꢂt, tꢇch cꢌc tham gia thꢁo luꢑn, cꢟ khꢁ
năng hưꢖng dẫn nông dân khꢐc không tham gia
lꢖp hꢗc đꢕ ꢐp dꢏng nhꢣng kiꢂn thꢊc kỹ thuꢑt đꢚ
Dưꢖi sꢌ hꢠ trꢋ cꢢa Tꢓ chꢊc Nông lương
Liên hꢋp quꢃc tꢈi Viꢍt Nam, FFS đưꢋc ꢐp dꢏng
tꢑp huꢒn kỹ thuꢑt cho nông dân đang canh tꢐc
theo mô hình tôm - lꢘa tꢈi Bꢈc Liêu vꢀo năm
90
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
hꢗc vꢀo sꢁn xuꢒt. Thꢌc hiꢍn tꢃt cꢐc nꢝi dung Trainers/ToT) tôm - lꢘa đꢕ phân công phꢏ trꢐch
hưꢖng dẫn cꢢa giꢐo viên đꢊng lꢖp vꢀ phꢁi cam vꢜ trꢇ giꢁng viên chꢇnh, hưꢖng dẫn viên cho tꢞng
kꢂt cꢟ đꢢ thꢔi gian đꢕ tham gia khoꢐ hꢗc.
lꢖp hꢗc.
2.2. Thiꢃt kꢃ chương trình lꢂp hꢀc hiꢄn
trường
Giꢁng viên chꢙ đưa ra nhꢣng kiꢂn thꢊc mꢖi
đꢕ hꢗc viên tꢌ khꢐm phꢐ ꢧ tưꢄng vꢀ kiꢂn thꢊc
mꢖi. Giꢁng viên hưꢖng dẫn, hꢠ trꢋ tꢈo điꢛu kiꢍn
đꢕ hꢗc viên trao đꢓi kinh nghiꢍm, kiꢂn thꢊc đꢚ
cꢟ vꢀ bꢓ sung, thꢁo luꢑn cꢐc kiꢂn thꢊc, tiꢂn bꢝ
kỹ thuꢑt. Giꢁng viên trình bꢀy lꢧ thuyꢂt ꢇt hơn,
thay vꢀo đꢟ lꢀ tôn trꢗng vꢀ đꢐnh giꢐ cao ꢧ kiꢂn
phꢐt biꢕu cꢢa hꢗc viên, biꢂn lꢖp hꢗc thꢀnh nơi
trao đꢓi kinh nghiꢍm vꢀ thꢁo luꢑn chuyên sâu.
Chuyên gia FFS tꢞ FAO vꢀ Viꢍn Nghiên
cꢊu Nuôi trꢡng thuỷ sꢁn II xây dꢌng chương
trình, kꢂ hoꢈch tꢑp huꢒn.
Thiꢂt kꢂ chương trình đꢀo tꢈo theo nguyên
tꢤc đưa lꢧ thuyꢂt vꢀo thꢌc hꢀnh tꢈi đꢡng ruꢝng
cꢢa nông dân, kꢇch thꢇch nông dân hoꢈt đꢝng
theo nhꢟm, hꢗc hꢦi, chia sꢨ kinh nghiꢍm lẫn
nhau đꢕ nông dân tꢌ xꢐc đꢜnh phương thꢊc
sꢁn xuꢒt phꢅ hꢋp vꢖi điꢛu kiꢍn gia đình vꢀ thꢓ
2.4. Xác định nội dung hꢀc tập FFS
Thꢌc hiꢍn điꢛu tra ban đꢉu nhꢎm xꢐc đꢜnh
nhưꢩng cꢢa đꢜa phương, nâng cao kiꢂn thꢊc dꢌa hiꢍn trꢈng sꢁn xuꢒt lꢘa vꢀ tôm. Tꢞ đꢟ xây dꢌng
trên kinh nghiꢍm cꢟ sẵn cꢢa bꢀ con.
nꢝi dung chương trình giꢁng dꢈy/kꢂ hoꢈch
nghiên cꢊu, hoꢈt đꢝng trꢗng tâm vꢀ chꢢ đꢛ đꢆc
biꢍt cho lꢖp hꢗc.
Bꢃ trꢇ ruꢝng thꢇ nghiꢍm cꢟ diꢍn tꢇch tꢞ
2.000-4.000 m2, gꢉn đưꢔng giao thông, thuꢑn
tiꢍn cho viꢍc tưꢖi vꢀ tiêu nưꢖc, gꢉn hꢝi trưꢔng
Xꢐc đꢜnh nꢝi dung vꢀ điꢛu chꢙnh chương
(nơi hꢗc tꢑp), thuꢑn tiꢍn cho viꢍc quan sꢐt thꢇ trình giꢁng dꢈy/kꢂ hoꢈch nghiên cꢊu phꢅ hꢋp
nghiꢍm, thꢁo luꢑn vꢀ lên lꢖp.
vꢖi nhu cꢉu cꢢa ngưꢔi dân vꢀ điꢛu kiꢍn cꢢa tꢞng
ꢒp, cꢐc lꢖp hꢗc đưꢋc tꢓ chꢊc theo hình thꢊc
không tꢑp trung liên tꢏc, bꢃ trꢇ theo chu kỳ sinh
trưꢄng vꢀ phꢐt triꢕn cꢢa cây lꢘa vꢀ tôm cꢀng
xanh thông qua viꢍc thꢌc hiꢍn tꢈi đꢡng ruꢝng
nhꢎm hưꢖng dẫn nhꢣng thao tꢐc thꢌc hꢀnh cho
ngưꢔi hꢗc.
Cung cꢒp giꢃng lꢘa, giꢃng tôm cꢀng xanh,
phân bꢟn, vôi, thuꢃc phꢥng bꢍnh vꢀ mꢝt sꢃ vꢑt
tư nông nghiꢍp khꢐc đꢕ thꢌc hiꢍn thꢇ nghiꢍm.
Chuẩn bꢜ đꢜa điꢕm vꢀ dꢏng cꢏ hꢗc tꢑp cꢉn
thiꢂt.
Thiꢂt kꢂ chương trình theo hưꢖng cꢉm tay
chꢙ viꢍc; hꢗc tꢑp trꢌc tiꢂp, thꢌc hꢀnh trên đꢡng
ruꢝng vꢀ trao đꢓi đꢕ hꢗc, hay nông dân hꢗc tꢑp
tꢞ thꢌc tꢂ vꢀ kinh nghiꢍm. Tꢞ đꢟ, nông dân
nâng cao kiꢂn thꢊc, kỹ năng sꢁn xuꢒt, thꢌc hiꢍn
cꢐc quy đꢜnh vꢛ an toꢀn thꢌc phẩm.
Xây dꢌng cꢐc thꢇ nghiꢍm trên đꢡng ruꢝng
đꢕ nghiên cꢊu cꢐc hꢍ sinh thꢐi cây lꢘa lꢀ hoꢈt
đꢝng trꢗng tâm cꢢa lꢖp hꢗc. Mꢠi lꢖp hꢗc bꢃ trꢇ
03 thꢇ nghiꢍm, tꢓng cꢝng cꢟ 45 thꢇ nghiꢍm cho
15 lꢖp FFS. Bꢃ trꢇ tꢞng thꢇ nghiꢍm cꢢa cꢐc lꢖp
hꢗc như sau:
Kꢂt hꢋp nhiꢛu trꢥ chơi thꢘ vꢜ, hꢒp dẫn, phꢅ
hꢋp vꢖi đꢔi sꢃng văn hꢟa tinh thꢉn cꢢa bꢀ con
nông dân đưꢋc lꢡng ghꢪp mꢝt cꢐch khꢪo lꢪo.
Không khꢇ lꢖp hꢗc thân thiꢍn, gꢉn gũi nhꢑn
đưꢋc sꢌ hưꢄng ꢊng cꢢa đông đꢁo hꢗc viên.
+ Thꢇ nghiꢍm 1: Thꢇ nghiꢍm vꢛ mꢑt đꢝ gieo
sꢈ thꢇch hꢋp vꢏ lꢘa - tôm cꢀng xanh kꢂt hꢋp
• Xꢐc đꢜnh mꢑt đꢝ gieo sꢈ thꢇch hꢋp trên
vꢅng tôm - lꢘa tꢈi huyꢍn Phưꢖc Long, tꢙnh
Bꢈc Liêu. Giꢃng lꢘa: Mꢝt Bꢏi đꢦ hoꢆc Lꢘa
lai BTE 1.
Phꢃi hꢋp vꢖi truyꢛn thông đꢜa phương đưa
tin hoꢈt đꢝng vꢀ kꢂt quꢁ cꢢa khꢟa huꢒn luyꢍn.
• Thꢇ nghiꢍm đưꢋc bꢃ trꢇ không lꢑp lꢈi chia
thꢀnh 3 nghiꢍm thꢊc vꢖi cꢐc mꢑt đꢝ sꢈ, cꢒy
khꢐc nhau đꢕ đꢐnh giꢐ tình hình phꢐt triꢕn
cꢢa lꢘa, tình hình sâu hꢈi, thiên đꢜch cũng
như hiꢍu quꢁ kinh tꢂ tꢞ đꢟ giꢘp nông dân
xꢐc đꢜnh đưꢋc mꢑt đꢝ sꢈ thꢇch hꢋp nhꢒt.
2.3. Bꢅ trꢆ nhân lực cho các lꢂp hꢀc hiꢄn
trường
Xem xꢪt, lꢌa chꢗn nhꢣng cꢐn bꢝ thꢑt sꢌ cꢟ
năng lꢌc, trình đꢝ, kinh nghiꢍm vꢀ đꢚ qua đꢀo
tꢈo vꢛ Đꢀo tꢈo nhꢣng ngưꢔi đꢀo tꢈo (Training of
91
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
Bảng 1: Lưꢋng giꢃng lꢘa sử dꢏng ꢄ ruꢝng mô hình vꢀ ruꢝng đꢃi chꢊng
Ruộng đꢅi
chꢇng
Ruộng TN
mật độ 1
Ruộng TN
mật độ 2
Ruộng TN
mật độ 3
Tên giꢅng
Mꢝt bꢏi đꢦ
50 kg/ha
Sꢈ lan
Mꢝt bꢏi đꢦ
30 x 30 cm
Cꢒy
Mꢝt bꢏi đꢦ
25 x 25cm
Cꢒy
Mꢝt bꢏi đꢦ
20 x 20 cm
Cꢒy
Lưꢋng giꢃng/mꢑt đꢝ
Phương phꢐp xuꢃng giꢃng
Ngꢀy xuꢃng giꢃng
27/9/2017
25/10/2017
25/10/2017
25/10/2017
(Thꢀ nghiệm này lꢀ 01 trong 15 thꢀ nghiệm về mật độ gieo sꢁ được thực hiện cho lớp FFS tổ chức tꢁi
Ấp Phước Hậu, xã Phước Long)
Kỹ thuꢑt cꢒy lꢘa: Mꢈ 28 ngꢀy tuꢓi đưꢋc phꢅ hꢋp đꢚ gây tꢓn hꢈi nhiꢛu tꢖi môi trưꢔng tꢌ
nhꢓ cꢒy vꢖi 3 mꢑt đꢝ, cꢒy nhꢫ nhꢀng trꢐnh lꢀm
dꢑp nꢐt mꢈ, chꢙ cꢒy duy nhꢒt 1 tꢪp/khꢟm (tương
đương vꢖi lưꢋng giꢃng 10 - 15kg/ha).
nhiên như nguꢡn nưꢖc bꢜ ô nhiễm, đꢃi tưꢋng
nuôi thꢢy sꢁn, do đꢟ thꢇ nghiꢍm đưꢋc thꢌc hiꢍn
nhꢎm mꢏc đꢇch giꢘp cho ngưꢔi dân cꢟ nhꢑn
thꢊc đꢘng hơn vꢛ viꢍc sử dꢏng thuꢃc, theo dꢬi
vꢀ đꢐnh giꢐ tình hình phꢐt sinh gây hꢈi cꢢa cꢐc
loꢀi sâu hꢈi ꢄ giai đoꢈn đꢉu cꢢa cây lꢘa trên
ruꢝng lꢘa tôm cꢟ ꢁnh hưꢄng đꢂn hiꢍu quꢁ kinh
tꢂ đꢃi vꢖi ruꢝng sꢁn xuꢒt cꢢa bꢀ con nông dân
hay không.
+ Thꢇ nghiꢍm 2: Cꢟ phun thuꢃc vꢀ không
phun thuꢃc
Trong vꢅng tôm - lꢘa bꢀ con nông dân đa
sꢃ vẫn sử dꢏng thuꢃc hꢟa hꢗc đꢕ phꢥng trꢞ sâu
hꢈi, cho nên viꢍc tꢐc đꢝng nhiꢛu hꢟa chꢒt vꢀo
đꢡng ruꢝng, bꢎng cꢐc biꢍn phꢐp kỹ thuꢑt chưa
Bảng 2. Thꢇ nghiꢍm sử dꢏng thuꢃc bꢁo vꢍ thꢌc vꢑt
Sꢅ lần phun
Sꢅ lần phun
Đꢅi tưꢈng phòng trừ
Ruộng mô hình
Ruộng đꢅi chꢇng
Thuꢃc trꢞ cꢦ
1
0
0
0
2
1
0
0
0
2
Bꢗ trĩ
Rꢉy nâu
Sâu cuꢃn lꢐ
Phân bꢟn lꢐ
(Thꢀ nghiệm này là 01 trong 15 thꢀ nghiệm về sử dụng thuốc bꢂo vệ thực vật được thực hiện cho lớp FFS tổ chức
tꢁi Ấp Phước Hậu, xã Phước Long)
Cây lꢘa ꢄ giai đoꢈn đꢨ nhꢐnh, đꢆc biꢍt lꢀ phun thuꢃc tꢞ đꢉu vꢏ đꢂn khi lꢘa đꢊng cꢐi đꢕ
giai đoꢈn đꢨ nhꢐnh rꢝ cꢟ khꢁ năng tꢌ phꢏc hꢡi
rꢒt cao. Nꢂu bꢜ dꢜch hꢈi lꢀm tꢓn thương đꢂn lꢐ,
cꢐc lꢐ mꢖi sꢭ mꢗc rꢒt nhanh thay thꢂ cho nhꢣng
lꢐ bꢜ hꢈi. Tương tꢌ, nꢂu bꢜ hꢈi dꢁnh, dꢁnh mꢖi sꢭ
thay thꢂ vꢀ bꢅ đꢤp lꢈi sꢌ hao hꢏt nꢀy. Nhꢔ khꢁ
năng nꢀy cꢢa cây lꢘa, tꢒt cꢁ cꢐc loꢈi sâu ăn lꢐ
như cuꢃn lꢐ nhꢦ, sâu phao... phꢐt sinh giai đoꢈn
đꢨ nhꢐnh, dꢅ ꢄ mꢑt đꢝ rꢒt cao, gây tꢓn thương
cho lꢐ lꢘa, nhưng vẫn không lꢀm ꢁnh hưꢄng
đꢂn năng suꢒt ruꢝng lꢘa. Vì vꢑy không cꢉn phꢁi
dꢅng thuꢃc sâu ꢄ giai đoꢈn đꢨ nhꢐnh. Biꢍn phꢐp
quꢁn lꢧ sâu ăn lꢐ hiꢍu quꢁ nhꢒt lꢀ quꢁn lꢧ dꢜch
bꢁo vꢍ thiên đꢜch.
Mꢏc đꢇch: Quꢁn lꢧ sâu ăn lꢐ theo phương
phꢐp quꢁn lꢧ dꢜch hꢈi tꢓng hꢋp.
+ Thꢇ nghiꢍm 3: Thꢇ nghiꢍm giꢁ tꢈo sâu đꢏc
thân vꢀ sâu cuꢃn lꢐ
Thꢇ nghiꢍm cꢤt chꢡi 5%, 10%, 20%, 25%,
50% vꢀ 70% đꢕ giꢁ tꢈo sâu đꢏc thân vꢀ sâu cuꢃn
lꢀ ꢄ cꢐc giai đoꢈn khꢐc nhau đꢕ thꢒy đưꢋc khꢁ
năng phꢏc hꢡi cꢢa cây lꢘa. Đây cũng lꢀ 01 lꢀ
trong 15 thꢇ nghiꢍm vꢛ khꢁ năng phꢏc hꢡi cꢢa
cây lꢘa đưꢋc thꢌc hiꢍn cho lꢖp FFS tꢓ chꢊc tꢈi
hꢈi tꢓng hꢋp, bꢟn phân cân đꢃi, phꢅ hꢋp, không ꢒp Phưꢖc Hꢑu, xꢚ Phưꢖc Long.
92
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
Nông dân thưꢔng lo lꢤng ruꢝng lꢘa cꢢa
Trong quꢐ trình huꢒn luyꢍn, tꢓ chuyên gia
mình bꢜ thꢒt thu khi thꢒy lꢐ lꢘa bꢜ tꢓn thương do chꢙ đꢈo thưꢔng xuyên, theo dꢬi, giꢐm sꢐt cꢐc
sâu hꢈi gây nên, vꢇ dꢏ như sâu cuꢃn lꢐ, sâu phao, hoꢈt đꢝng huꢒn luyꢍn cꢢa giꢁng viên nhꢎm giꢁi
bꢗ trĩ... Đây chꢇnh lꢀ lꢧ do khiꢂn nông dân dꢅng quyꢂt kꢜp thꢔi nhꢣng khꢟ khăn, vưꢖng mꢤc
nhiꢛu thuꢃc trꢞ sâu ngay tꢞ đꢉu vꢏ lꢘa (cꢥn gꢗi trong quꢐ trình thꢌc hiꢍn tꢞ đꢟ cꢟ nhꢣng đꢐnh
lꢀ lꢈm dꢏng thuꢃc bꢁo vꢍ thꢌc vꢑt - BVTV). giꢐ kꢂt quꢁ thꢑt sꢌ khꢐch quan.
Viꢍc lꢈm dꢏng thuꢃc BVTV không nhꢣng lꢀm
tăng chi phꢇ sꢁn xuꢒt mꢀ cꢥn ꢁnh hưꢄng đꢂn sꢊc
khꢦe con ngưꢔi, gây ô nhiễm môi trưꢔng. Đꢡng
thꢔi thuꢃc trꢞ sâu hꢟa hꢗc tiêu diꢍt thiên đꢜch,
lꢀm cho nhiꢛu loꢈi sâu hꢈi bꢅng phꢐt, đꢆc biꢍt lꢀ
rꢉy nâu (gây chꢐy rꢉy) vꢀo cuꢃi vꢏ lꢀm thꢒt thu.
Kꢂt quꢁ hꢗc tꢑp hꢀng tuꢉn đưꢋc đꢐnh giꢐ
thông qua viꢍc phân tꢇch, so sꢐnh đꢐnh giꢐ hiꢍu
quꢁ sꢁn xuꢒt lꢘa trên ruꢝng thꢌc nghiꢍm vꢀ
ruꢝng đꢃi chꢊng. Nhꢣng kiꢂn thꢊc trong lꢖp
hꢗc sꢭ đưꢋc hꢗc viên ꢐp dꢏng giꢁi quyꢂt cꢐc vꢒn
đꢛ tꢈi đꢡng ruꢝng cꢢa hꢗ.
Không phꢁi tꢒt cꢁ sꢌ tꢓn thương cꢢa lꢐ,
dꢁnh lꢘa do sâu bꢍnh gây ra đꢛu lꢀm giꢁm năng
suꢒt, vì cây lꢘa cꢟ khꢁ năng tꢌ đꢛn bꢅ phꢉn lꢖn
cꢐc lꢐ, dꢁnh bꢜ hꢈi ꢄ giai đoꢈn sinh trưꢄng dinh
dưꢩng cꢢa cây bꢎng sꢌ lꢖn lên cꢢa lꢐ, sꢌ ra thêm
lꢐ mꢖi, mꢗc thêm dꢁnh mꢖi. Đꢕ tìm hiꢕu kỹ vꢒn
đꢛ nꢀy cꢉn tiꢂn hꢀnh thꢇ nghiꢍm nghiên cꢊu ꢁnh
hưꢄng cꢢa sꢌ mꢒt lꢐ tꢖi cây lꢘa ꢄ 3 giai đoꢈn
khꢐc nhau: 25 ngꢀy sau sꢈ (NSS); 45 NSS vꢀ
65 NSS.
Kꢂt quꢁ hꢗc tꢑp cũng đưꢋc đꢐnh giꢐ thông
qua hiꢕu biꢂt cꢢa hꢗc viên vꢛ sâu bꢍnh, dꢜch hꢈi
vꢀ thiên đꢜch. Khꢁ năng tꢌ ra quyꢂt đꢜnh vꢛ xử
lꢧ cꢐc vꢒn đꢛ phꢐt sinh trên đꢡng ruꢝng.
2.6. Tꢉng kꢃt đánh giá lꢂp hꢀc
Tꢓng kꢂt tꢞng lꢖp hꢗc, trao chꢊng chꢙ.
Bꢀn bꢈc tiꢂp tꢏc ꢐp dꢏng phương phꢐp FFS
trên đꢃi tưꢋng tôm sꢘ trong vꢏ nuôi tôm mꢅa
khô 2018.
2.7. Thời gian thực hiꢄn
Thꢇ nghiꢍm nꢀy lꢀm giꢁ tꢈo khi bꢜ mꢒt mꢝt
phꢉn diꢍn tꢇch cꢢa lꢐ lꢘa giꢃng như do sâu gây
nên nhꢎm:
Tꢞ thꢐng 26/09/2017 đꢂn thꢐng 31/12/2017.
III. KẾT QUẢ
• Chꢊng minh khꢁ năng tꢌ đꢛn bꢅ cꢢa cây.
3.1. Chꢀn địa điểm, lựa chꢀn vꢁ lập danh
sách hꢀc viên
• Chꢊng minh rꢎng viꢍc sử dꢏng thuꢃc trꢞ
sâu hꢟa hꢗc cho sâu ăn lꢐ giai đoꢈn đꢨ
nhꢐnh lꢀ không cꢉn thiꢂt.
Đꢜa điꢕm triꢕn khai xꢚ Vĩnh Phꢘ Tây, xꢚ
Phưꢖc Long, Phong Thꢈnh Tây A vꢀ Thꢜ trꢒn
Phưꢖc Long, huyꢍn Phưꢖc Long, tꢙnh Bꢈc Liêu.
Mꢏc đꢇch: Tìm hiꢕu ꢁnh hưꢄng cꢢa sꢌ tꢓn
thương lꢐ ꢄ cꢐc giai đoꢈn khꢐc nhau đꢂn sinh
trưꢄng, phꢐt triꢕn vꢀ năng suꢒt lꢘa vꢀ quan sꢐt,
đꢐnh giꢐ khꢁ năng tꢌ đꢛn bꢅ cꢢa cây lꢘa khi bꢜ
mꢒt mꢝt phꢉn diꢍn tꢇch lꢐ.
Tꢓng sꢃ 15 lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng đưꢋc tꢓ
chꢊc vꢖi sꢃ nông dân tham gia lꢀ 442 ngưꢔi,
trong đꢟ cꢟ 396 nam vꢀ 46 nꢣ. Sꢃ lưꢋng hꢗc
viên dao đꢝng tꢞ 27-33 ngưꢔi/lꢖp.
Yêu cꢉu:
3.2. Xây dựng chương trình, kꢃ hoꢊch
tập huấn
• Khi tiꢂn hꢀnh cꢤt lꢐ phꢁi đꢁm bꢁo tꢇnh
chꢇnh xꢐc.
Lꢖp hꢗc đưꢋc thꢌc hiꢍn 16 buꢓi vꢀ tiꢂn
hꢀnh vꢀo cꢐc buꢓi sꢐng, đưꢋc tꢓ chꢊc trong suꢃt
01 vꢏ sꢁn xuꢒt (vꢏ lꢘa - tôm cꢀng xanh kꢂt hꢋp),
cꢐc chuyên đꢛ đꢆc biꢍt: dꢜch hꢈi vꢀ biꢍn phꢐp
quꢁn lꢧ; thiên đꢜch; nuôi côn trꢅng; biꢂn đꢓi
khꢇ hꢑu; sꢁn xuꢒt an toꢀn; ꢁnh hưꢄng cꢢa thuꢃc
BVTV đꢂn sâu hꢈi vꢀ thiên đꢜch; sử dꢏng thuꢃc
BVTV an toꢀn vꢀ hiꢍu quꢁ. Cꢐc biꢍn phꢐp kỹ
• Cꢐc công thꢊc thꢇ nghiꢍm đưꢋc bꢃ trꢇ ngẫu
nhiên, nhꢤc lꢈi 3 lꢉn.
• Cꢐc yꢂu tꢃ phi thꢇ nghiꢍm (giꢃng, chân đꢒt,
lưꢋng phân, mꢑt đꢝ trꢡng…) phꢁi đꢡng
nhꢒt.
2.5. Giám sát, đánh giá vꢁ phân tꢆch kꢃt
quả hꢀc tập hꢁng tuần
93
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
thuꢑt tăng sꢊc khꢦe cây trꢡng, quꢁn lꢧ sinh vꢑt
• Sꢌ phꢐt triꢕn cꢢa rễ ꢄ giai đoꢈn sinh dưꢩng
• Sinh lꢧ cây lꢘa giai đoꢈn tưꢋng khꢃi sơ khꢄi
gây hꢈi, cꢐc vꢒn đꢛ liên quan đꢂn mꢅa vꢏ, cꢁi
tꢈo, ương nuôi, chăm sꢟc, phꢥng trꢜ bꢍnh vꢀ thu
hoꢈch tôm cꢀng xanh.
• Sinh lꢧ cây lꢘa giai đoꢈn đꢨ nhꢐnh - khꢁ
năng đꢨ nhꢐnh
3.3. Bꢅ trꢆ nhân lực cho các lꢂp hꢀc hiꢄn
trường
• Sinh lꢧ cây lꢘa giai đoꢈn ôm đꢥng
• Sꢌ phꢐt triꢕn cꢢa rễ ꢄ giai đoꢈn sinh dưꢩng
• Sinh lꢧ cây lꢘa giai đoꢈn trꢠ vꢀ phơi mꢀu
Mꢠi lꢖp hꢗc đưꢋc bꢃ trꢇ 01 giꢁng viên chꢇnh
vꢀ 01 hưꢖng dẫn viên, đây lꢀ nhꢣng cꢐn bꢝ
khuyꢂn nông cꢟ nhiꢛu kinh nghiꢍm trong đꢀo
tꢈo tꢑp huꢒn cho nông dân.
• Sꢌ phꢐt triꢕn cꢢa quꢉn thꢕ chuꢝt, ngꢞa
chuꢝt, phꢁi lꢀm gì đꢃi vꢖi chuꢝt
• Sưu tꢑp mẫu cꢦ dꢈi, quꢁn lꢧ cꢦ dꢈi
Giꢁng viên phꢏ trꢐch lꢖp tꢇch cꢌc, nhiꢍt
tình, chuẩn bꢜ tꢃt nꢝi dung bꢀi giꢁng, bꢁng biꢕu,
trꢋ huꢒn cꢏ, cꢟ kinh nghiꢍm trong ngꢀnh vꢀ cꢟ
kinh nghiꢍm sử dꢏng phương phꢐp FFS.
• ꢮnh hưꢄng cꢢa thuꢃc BVTV đꢂn con
ngưꢔi - triꢍu chꢊng ngꢝ đꢝc
• Sưu tꢑp sâu hꢈi, quꢁn lꢧ mꢝt sꢃ sâu hꢈi
chꢇnh (sâu ăn lꢐ, rꢉy, sâu đꢏc thân)
3.4. Xác định nội dung hꢀc tập FFS
• Sꢌ hꢒp thꢏ thuꢃc BVTV cꢢa cây trꢡng
• Cꢐc yꢂu tꢃ ꢁnh hưꢄng đꢂn tôm cꢀng xanh
• Nuôi côn trꢅng
Tiꢂn hꢀnh điꢛu tra cơ bꢁn 250/442 hꢗc
viên (nông dân) đꢕ xꢐc đꢜnh hiꢍn trꢈng sꢁn xuꢒt
cây lꢘa, tôm vꢀ nhꢑn thꢊc cꢢa nông dân khi
tham gia lꢖp hꢗc, tìm hiꢕu tꢑp quꢐn canh tꢐc,
vꢛ đꢉu tư cꢢa nông dân, vꢛ hiꢍn trꢈng sꢁn xuꢒt
cꢢa đꢜa phương, vꢛ giꢃng, điꢛu kiꢍn đꢒt đai,
thꢢy lꢋi, trình đꢝ thâm canh, tꢑp quꢐn canh tꢐc
đꢕ lꢀm cơ sꢄ xây dꢌng cꢐc chꢢ đꢛ, thiꢂt kꢂt nꢝi
dung hoꢈt đꢝng cꢢa lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng nhꢎm
cung cꢒp nhꢣng thông tin cꢉn thiꢂt đꢡng thꢔi
đưa kꢂt luꢑn chung vꢛ hiꢍn trꢈng sꢁn xuꢒt ꢄ
đꢜa phương, vꢀ tꢞ đꢟ đꢛ xuꢒt giꢁi phꢐp cꢁi tiꢂn
phꢐt triꢕn sꢁn xuꢒt.
• Phương phꢐp thu hoꢈch tôm cꢀng xanh
• Thꢁo luꢑn (nhꢣng vꢒn đꢛ phꢐt sinh trên
đꢡng ruꢝng cꢢa hoc viên).
• Bꢀi tꢑp liên quan đꢂn nꢝi dung: Sꢌ hꢒp thꢏ
thuꢃc BVTV cꢢa cây trꢡng
• Quan sꢐt phân tꢇch hꢍ sinh thꢐi lꢘa-tôm,
điꢛu tra thꢇ nghiꢍm vꢀ cꢑp nhꢑt sꢃ liꢍu điꢛu
tra vꢀ trình bꢀy kꢂt quꢁ điꢛu tra thꢇ nghiꢍm
trưꢖc lꢖp.
• Hoꢈt đꢝng nhꢟm - Văn nghꢍ - Trꢥ chơi.
Chương trình giꢁng dꢈy lꢧ thuyꢂt đưꢋc xây
dꢌng gꢡm cꢐc nꢝi dung sau:
Mꢠi lꢖp hꢗc cꢟ mꢝt ruꢝng thꢇ nghiꢍm đưꢋc
bꢃ trꢇ 03 thꢇ nghiꢍm vꢛ: i) ꢁnh hưꢄng cꢢa mꢑt đꢝ
gieo sꢈ; ii) sử dꢏng thuꢃc BVTV, ii) ꢁnh hưꢄng
cꢢa sâu bꢍnh. Cꢟ tꢓng cꢝng 45 thꢇ nghiꢍm đưꢋc
tiꢂn hꢀnh trên 15 lꢖp.
• Giꢖi thiꢍu vꢛ “Tiꢂt kiꢍm vꢀ Phꢐt triꢕn”.
•
Nguyên tꢤc IPM, giꢖi thiꢍu vꢛ kỹ thuꢑt
canh tꢐc lꢘa bꢛn vꢣng.
• Thꢁo luꢑn chuyên đꢛ: Bꢃ trꢇ cơ cꢒu mꢅa
vꢏ, chuẩn bꢜ ruꢝng/ao nuôi tôm cꢀng xanh.
3.5. Giám sát, đánh giá vꢁ phân tꢆch kꢃt
quả hꢀc tập hꢁng tuần
• Thꢁo luꢑn chuyên đꢛ: Cꢐch chꢗn tôm
giꢃng, thꢁ giꢃng, chăm sꢟc, giꢐm sꢐt môi
trưꢔng sꢃng cꢢa tôm cꢀng xanh.
Cꢐc hꢗc viên đꢂn nay đꢚ tiꢂp thu đưꢋc kiꢂn
thꢊc vꢛ kỹ thuꢑt canh tꢐc lꢘa theo nguyên lꢧ cây
lꢘa ꢄ tꢞng giai đoꢈn vꢀ biꢍn phꢐp tꢐc đꢝng ꢄ
mꢠi giai đoꢈn cꢢa cây lꢘa đꢕ vꢏ lꢘa đꢈt năng
suꢒt cao, chꢃng chꢜu tꢃt vꢖi sâu bꢍnh, ꢐp dꢏng
đꢘng kỹ thuꢑt nuôi tôm cꢀng xanh kꢂt hꢋp trong
ruꢝng lꢘa. Hꢗc viên tꢌ thu thꢑp sꢃ liꢍu vꢛ cꢐc thꢇ
nghiꢍm vꢀ thꢁo luꢑn trên cꢐc kꢂt quꢁ thu đưꢋc.
• Sinh lꢧ cây lꢘa giai đoꢈn mꢈ.
• Hưꢖng dẫn nuôi côn trꢅng: Giꢖi thiꢍu vꢛ
thiên đꢜch, thiên đꢜch săn mꢡi, kꢧ sinh.
• Vꢥng đꢔi vꢀ cꢐc yꢂu tꢃ ꢁnh hưꢄng tꢖi sinh
trưꢄng phꢐt triꢕn cꢢa tôm cꢀng xanh
94
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
Bảng 3. Cꢐc yꢂu tꢃ cꢒu thꢀnh năng suꢒt
Sꢅ bông/m2
(bông)
P 1.000 hꢊt
(gr)
Năng suất lý
thuyꢃt (tấn/ha)
Ruộng
Sꢅ hꢊt chắc/bông
TN mꢑt đꢝ 1
TN mꢑt đꢝ 2
TN mꢑt đꢝ 3
200
200
150
121
124
154
24
24
24
5,81
5,94
5,55
(Kết quꢂ thꢀ nghiệm này là 01 trong 15 kết quꢂ thꢀ nghiệm về sử dụng giống và mật độ gieo sꢁ được thực hiện tꢁi
lớp FFS tổ chức tꢁi Ấp Phước Hậu, xã Phước Long)
Kꢂt quꢁ thꢇ nghiꢍm 1 đưꢋc hꢗc viꢍn ghi theo. Giai đoꢈn lꢘa 77 đꢂn 91 ngꢀy sau sꢈ, rꢉy
nhꢑn vꢀ đꢐnh giꢐ cho thꢒy ruꢝng trong mô nâu xuꢒt hiꢍn vꢖi mꢑt sꢃ tương đꢃi cao nên mꢑt
hình cꢒy thưa cho sꢃ bông/m2 ꢇt hơn đꢃi chꢊng đꢝ thiên đꢜch cũng xuꢒt hiꢍn nhiꢛu nhꢒt. Do chꢢ
nhưng sꢃ hꢈt chꢤc trên bông lꢈi nhiꢛu hơn dẫn hꢝ không tiꢂn hꢀnh phun xꢜt thuꢃc hay tꢐc đꢝng
đꢂn năng suꢒt vẫn đꢁm bꢁo thꢑm chꢇ cꢥn cao cꢐc biꢍn phꢐp hꢟa hꢗc nꢀo nên mꢑt sꢃ thiên đꢜch
hơn đꢃi chꢊng như ꢄ ruꢝng thꢇ nghiꢍm mꢑt đꢝ ꢄ ruꢝng thꢇ nghiꢍm vꢀ ruꢝng đꢃi chꢊng tương
2 (5,94 tꢒn/ha). Như vꢑy mꢑt đꢝ 25 – 30 khꢟm/ đꢃi giꢃng nhau.
m2 lꢀ thꢇch hꢋp đꢃi vꢖi vꢅng đꢒt lꢘa tôm vì nꢟ
Nhìn chung đꢃi vꢖi vꢅng canh tꢐc tôm - lꢘa
vꢞa đꢁm bꢁo mꢑt đꢝ, năng suꢒt đꢡng thꢔi ꢇt xuꢒt
hiꢍn sâu bꢍnh hꢈi.
đa dꢈng cꢐc hꢍ sinh thꢐi tꢞ đꢟ xuꢒt hiꢍn nhiꢛu
thiên đꢜch giꢘp giꢁm thiꢕu cꢐc loꢈi sâu hꢈi.
Kꢂt quꢁ thꢇ nghiꢍm 2 (Hình 3) cho thꢒy, Trong quꢐ trình canh tꢐc chꢢ hꢝ không tiꢂn hꢀnh
thiên đꢜch luôn xuꢒt hiꢍn nhưng phân bꢃ theo phun xꢜt thuꢃc nên chꢙ ghi nhꢑn mꢑt đꢝ thiên
quy luꢑt khi sâu rꢉy tăng thì thiên đꢜch cũng đꢜch trên đꢡng ruꢝng.
tăng vꢀ sâu rꢉy giꢁm thì thiên đꢜch cũng giꢁm
Hình 1: Đꢡ thꢜ biꢕu diễn mꢑt đꢝ thiên đꢜch ruꢝng mô hình vꢀ ruꢝng đꢃi chꢊng
(Kết quꢂ thꢀ nghiệm này là 01 trong 15 kết quꢂ thꢀ nghiệm về sử dụng thuốc BVTV được thực hiện tꢁi lớp FFS
tổ chức tꢁi Ấp Phước Hậu, xã Phước Long)
Kꢂt quꢁ thꢇ nghiꢍm 3 cho thꢒy năng suꢒt ꢄ chꢊng (cꢤt lꢐ 70% ĐN cho năng suꢒt 5,82 tꢒn/
lꢉn cꢤt giai đoꢈn đꢨ nhꢐnh (ĐN) vꢀ diꢍn tꢇch cꢤt ha, cꢤt lꢐ 50% ĐN năng suꢒt 5,83 tꢒn/ha). Như
lꢐ không bꢜ ꢁnh hưꢄng, ruꢝng thꢇ nghiꢍm vẫn vꢑy xuꢒt hiꢍn sâu cuꢃn lꢐ đꢉu vꢏ (giai đoꢈn đꢨ
cho năng suꢒt đꢁm bꢁo thꢑm chꢇ cao hơn đꢃi nhꢐnh) không ꢁnh hưꢄng đꢂn năng suꢒt lꢘa nên
95
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
không cꢉn phun xꢜt. Sâu cuꢃn lꢐ xuꢒt hiꢍn ꢄ giai năng suꢒt. Thꢌc tꢂ lꢀ năng suꢒt cꢤt lꢐ 50% LĐ lꢀ
đoꢈn lꢀm đꢥng (LĐ) vꢖi mꢑt đꢝ gây hꢈi 25 – 5,68 tꢒn/ha vꢀ năng suꢒt cꢤt lꢐ 25% LĐ lꢀ 5,81
50% diꢍn tꢇch lꢐ ꢁnh hưꢄng không đꢐng kꢕ đꢂn tꢒn/ha.
Bảng 4. Cꢐc yꢂu tꢃ cꢒu thꢀnh năng suꢒt
Sꢅ bông/m2
(bông)
Trꢀng lưꢋng
1.000 hꢊt (gr)
Ruộng
Sꢅ hꢊt chắc/bông
Năng suất (tấn/ha)
Cꢤt lꢐ 50% ĐN
Cꢤt lꢐ 70 % ĐN
Cꢤt lꢐ 50% LĐ
Cꢤt lꢐ 25% LĐ
Cꢤt chꢡi 10% ĐN
Cꢤt chꢡi 20 % ĐN
Cꢤt chꢡi 5% LĐ
Cꢤt chꢡi 10% LĐ
208
223
201
209
196
206
186
177
117
109
118
116
119
112
110
115
24
24
24
24
24
24
24
24
5,83
5,82
5,68
5,81
5,59
5,52
4,91
4,89
(Kết quꢂ thꢀ nghiệm này là 01 trong 15 kết quꢂ thꢀ nghiệm giꢂ tꢁo sâu đục thân và sâu cuốn lá
được thực hiện tꢁi lớp FFS tổ chức tꢁi Ấp Phước Hậu, xã Phước Long)
Qua tꢌ phân tꢇch đꢐnh giꢐ cꢐc kꢂt quꢁ cho
Qua lꢖp huꢒn luyꢍn đꢚ giꢘp nông dân cꢟ
thꢒy hꢗc viꢍn đꢚ nhꢑn biꢂt đưꢋc cꢐc loꢈi sâu bꢍnh đưꢋc nhꢑn thꢊc vꢛ tꢉm quan trꢗng cꢢa viꢍc thiꢂt
vꢀ thiên đꢜch chꢇnh trên lꢘa vꢀ biꢍn phꢐp quꢁn lꢧ kꢂ công trình ao (ruꢝng) nhꢎm đꢐp ꢊng tꢃt cho
chꢘng, nꢤm đưꢋc kỹ thuꢑt sử dꢏng thuꢃc BVTV sꢌ phꢐt triꢕn cꢢa hai đꢃi tưꢋng lꢀ con tôm vꢀ cây
an toꢀn, hiꢍu quꢁ vꢀ rꢢi ro do thuꢃc BVTV đem lꢘa trong điꢛu kiꢍn biꢂn đꢓi khꢇ hꢑu như hiꢍn
lꢈi nꢂu quꢐ lꢈm dꢏng vꢀo chꢘng. Nhiꢛu hꢗc viên nay. Ngưꢔi dân canh tꢐc lꢘa - tôm phꢁi tꢇnh toꢐn
ꢐp dꢏng đꢘng kỹ thuꢑt vꢀo sꢁn xuꢒt vꢀ đꢚ mang thꢔi gian ương tôm cꢀng xanh (ꢄ ao ương) hoꢆc
lꢈi nhꢣng kꢂt quꢁ tꢇch cꢌc: Sꢁn lưꢋng lꢘa tăng tꢑn dꢏng mương vưꢔn, bꢔ lꢇp gieo mꢈ sẵn đꢕ
trong khi sꢃ lꢉn phun thuꢃc hꢟa hꢗc giꢁm, thiên khi cꢁi tꢈo, rửa mꢆn triꢍt đꢕ xong cꢟ mꢈ cꢒy
đꢜch đưꢋc bꢁo vꢍ, dꢜch hꢈi trên đꢡng ruꢝng đưꢋc liꢛn. Viꢍc ương dưꢩng tôm giꢃng trưꢖc hay gieo
quꢁn lꢧ (Bꢁng 2).
mꢈ sẵn nhꢎm giꢘp cho thꢔi gian nuôi tôm vꢀ
thꢔi gian trꢡng lꢘa đưꢋc kꢪo dꢀi hơn. Trên cơ sꢄ
đꢟ chꢢ đꢝng trong viꢍc rửa mꢆn, điꢛu tiꢂt nưꢖc
ngꢗt, hꢈn chꢂ xâm nhꢑp mꢆn.
Nꢤm đưꢋc đꢆc điꢕm cꢢa loꢀi chuꢝt hꢈi, biꢍn
phꢐp quꢁn lꢧ, vai trꢥ cꢢa thiên đꢜch vꢀ ꢊng dꢏng
thiên đꢜch trong phꢥng chꢃng sâu hꢈi.
Cꢟ 80 - 90% hꢗc viên tham gia lꢖp huꢒn
luyꢍn cꢟ khꢁ năng truyꢛn đꢈt vꢀ hưꢖng dẫn cho
ngưꢔi khꢐc cꢅng lꢀm theo.
Biꢂt tꢌ ra quyꢂt đꢜnh cꢐc biꢍn phꢐp xử lꢧ
đꢡng ruꢝng.
Hiꢕu rꢬ hơn vꢛ mꢃi quan hꢍ tương tꢐc, hꢠ trꢋ
lẫn nhau giꢣa vꢑt nuôi (tôm, cꢐ) vꢀ cây trꢡng (cây
lꢘa) trong hꢍ sinh thꢐi đꢡng ruꢝng. Phꢁi chꢘ trꢗng
3.6. Hiꢄu quả sản xuất
Qua sꢃ liꢍu tꢓng hꢋp cho thꢒy tꢈi 15 lꢖp
cꢁ hai đꢃi tưꢋng vꢑt nuôi vꢀ cây trꢡng, không xem huꢒn luyꢍn nông dân trên ruꢝng thꢌc nghiꢍm
nhꢫ đꢃi tưꢋng nꢀo; bꢄi chꢒt thꢁi cꢢa vꢑt nuôi sꢭ lꢀ trung bình đꢚ giꢁm đưꢋc 0,67 lꢉn phun thuꢃc
nguꢡn dinh dưꢩng cho cây lꢘa hꢒp thꢏ sinh trưꢄng; BVTV, giꢁm đưꢋc 5,1 kg đꢈm/ha, tăng đưꢋc
vꢀ ngưꢋc lꢈi, rơm, rꢈ tꢞ cây lꢘa sꢭ lꢀ nguꢡn dinh trung bình 89,6 kg lꢘa/ha (tương đương 1,56%)
dưꢩng tꢌ nhiên cho vꢑt nuôi. Viꢍc quan tâm đꢡng vꢀ tăng trung bình 1.246,1080 đ/ha lꢘa. Viꢍc
bꢝ cꢁ vꢑt nuôi vꢀ cây trꢡng giꢘp đưꢋc đꢒt canh tꢐc giꢁm sꢃ lꢉn phun thuꢃc vꢀ phân bꢟn chưa nhiꢛu
cꢟ điꢛu kiꢍn giꢁi mꢆn, tꢇch ngꢗt tꢃt.
do vꢏ lꢘa - tôm năm 2017, thꢔi tiꢂt thuꢑn lꢋi nên
96
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
lưꢋng phân bꢟn cho lꢘa rꢒt thꢒp, đꢡng thꢔi qua đình theo hưꢖng quꢁn lꢧ dꢜch hꢈi tꢓng hꢋp nên
lꢖp hꢗc nông dân ꢐp dꢏng vꢀ ruꢝng sꢁn xuꢒt gia hꢈn chꢂ sử dꢏng thuꢃc.
Bảng 5. Vꢛ hiꢍu quꢁ sꢁn xuꢒt lꢘa cꢢa ruꢝng thꢇ nghiꢍm so vꢖi đꢃi chꢊng
Năng suất
lúa tăng
Sꢅ lần phun Lưꢈng phân
Hiꢄu quả
kinh tꢃ tăng
(đ/ha)
Lꢂp
sꢅ
thuꢅc giảm
(lần/vụ)
đꢊm bón
giảm (kg/ha)
Ghi chú
(kg/ha)
(%)
1
2
0
1
0
100
70
1,5
1,2
1,7
-3,1
1,4
1,8
1,1
1,0
2,6
0,8
1,0
1,0
1,6
-0,4
10,1
1,6
840.000 Giꢁm giꢃng vꢀ công
1.341.250
3,5
0
3
0
110
-200
70
679.000 Giꢁm giꢃng vꢀ công
707.187
4
2
7,3
1,2
0,93
11,2
7,2
10
5
1
1.811.000
6
0
100
70
991.333
7
0
839.466
8
2
53,3
157
40
2.029.000
9
1
2.378.000
10
11
12
13
14
15
1
1,3
12,5
8,3
6,8
0
945.000
1
100
125
100
-0,1
448
89,6
1.760.000
1
1.942.500
0
641.000
0
-165.000 Giꢁm giꢃng
1.951.890
0
6,5
5,1
0,67
1.246.108
Trung
bình
Nhꢣng điꢕm mꢖi vꢛ thꢌc hꢀnh canh tꢐc cꢢa dân canh tꢐc theo tꢑp quꢐn hiꢍn nay đưꢋc trình
ngưꢔi dân tham gia lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng vꢀ nông bꢀy trong Bꢁng 6.
Bảng 6. Vꢛ sꢌ thay đꢓi thꢌc hꢀnh canh tꢐc tôm cꢀng xanh
Nông dân canh tác
theo tập quán
Chꢋ tiêu
Nông dân hꢀc FFS
Thiꢂt kꢂ ao/
ruꢝng nuôi
Cꢟ ao ương tôm cꢀng xanh trưꢖc khi thꢁ ra
ruꢝng lꢘa
Thꢁ tôm trꢌc tiꢂp ra ruꢝng lꢘa
nên tỷ lꢍ sꢃng thꢒp
Thꢌc hiꢍn đꢘng quy trình kỹ thuꢑt: Gia cꢃ bꢔ, Không quan tâm đꢂn công tꢐc cꢁi
sên vꢪt lꢖp bꢅn non ꢄ đꢐy ao, lꢒy nưꢖc vꢀo ngâm tꢈo ao/ruꢝng, sên vꢪt vꢀ lꢒy nưꢖc
3-5 ngꢀy sau đꢟ xꢁ cꢈn, bꢟn vôi CaO đꢐy vꢀ bꢔ vꢀo sau đꢟ thꢁ tôm trꢌc tiꢂp vꢀo
ao...sau đꢟ tiꢂn hꢀnh thꢁ tôm giꢃng vꢀo ao ương. ao/ruꢝng.
Cꢁi tꢈo ao/
ruꢝng nuôi
Quꢁn lꢧ tꢃt cꢐc thông sꢃ môi trưꢔng quan trꢗng
như: pH, đꢝ kiꢛm, đꢝ trong.
Năng suꢒt tôm nuôi đꢈt đưꢋc phꢏ
Quꢁn lꢧ môi
trưꢔng, sꢊc
khꢦe tôm cꢀng
xanh, đꢝng vꢑt
thꢢy sinh
Đꢜnh kỳ sử dꢏng vi sinh, vôi, zeolite, đꢕ điꢛu thuꢝc rꢒt nhiꢛu vꢀo điꢛu kiꢍn tꢌ
chꢙnh môi trưꢔng nưꢖc ao ương tôm cꢀng xanh. nhiên, không ꢐp dꢏng cꢐc biꢍn
Sau 1,5 thꢐng tꢞ khi chuyꢕn tôm tꢞ ao ương phꢐp kỹ thuꢑt đꢕ quꢁn lꢧ môi
sang thay 10 - 20% nưꢖc tꢞ ao lꢤng.
Cho tôm ăn theo trꢗng lưꢋng thân, điꢛu chꢙnh nhiꢛu đꢂn đꢝng vꢑt thꢢy sinh.
thꢊc ăn mꢝt cꢐch hꢋp lꢧ.
trưꢔng ao nuôi, không quan tâm
97
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
Hꢈn chꢂ cꢐ,
cua hꢈi lꢘa khi
mꢖi sꢈ lꢘa
Thiꢂt kꢂ ao ương đꢕ khi lꢘa đꢨ nhꢐnh rꢝ rꢡi
mꢖi thꢁ tôm tꢞ ao ương vꢀo ruꢝng lꢘa
Không quan tâm đꢂn ao ương
3.7. Tꢉng kꢃt đánh giá lꢂp hꢀc
phương phꢐp nꢀy, nông dân đưꢋc tham gia trꢌc
tiꢂp tꢞ khâu chꢗn giꢃng, thâm canh, đꢂn khâu
thu hoꢈch, bꢁo quꢁn, ngưꢔi hꢗc đưꢋc quyꢛn lꢌa
chꢗn nꢝi dung hꢗc tꢑp, thꢔi gian, đꢜa điꢕm “lên
lꢖp” vꢀ sꢭ đưꢋc ꢐp dꢏng phꢓ biꢂn trong công
tꢐc khuyꢂn nông cꢢa tꢙnh Bꢈc Liêu tꢞ nay đꢂn
nhꢣng năm sau.
Tꢓng sꢃ 442 chꢊng chꢙ đã phát ra.
Truyꢛn thông rꢝng rãi vꢛ kꢂt quꢁ cũng như
phương phꢐp huꢒn luyꢍn cho nông dân trên cꢐc
phương tiꢍn thông tin đꢈi chꢘng như website
cꢢa Sꢄ Nông nghiꢍp vꢀ PTNT, đꢀi truyꢛn thanh
cꢢa huyꢍn Phưꢖc Long - Bꢈc Liêu vꢀ đꢀi truyꢛn
hình tꢙnh Bꢈc Liêu.
4.2.Những khó khăn vꢁ hưꢂng khắc phục
Phꢉn lꢖn nông dân đꢚ quen vꢖi phương
phꢐp tꢑp huꢒn mꢝt chiꢛu, ꢇt thꢁo luꢑn, phꢐt biꢕu
nên ꢐp dꢏng phương phꢐp hꢗc tꢈi đꢡng ruꢝng
IV. KẾT LUẬN VÀ Đꢌ XUꢍT
4.1. Kꢃt luận
Viꢍc thꢌc hiꢍn kỹ thuꢑt FFS đꢚ nâng cao (FFS) đꢚ gây khꢟ khăn trong quꢐ trình thꢌc hiꢍn
năng lꢌc hoꢈt đꢝng cho ngưꢔi dân, cꢐn bꢝ (1-2 tuꢉn đꢉu).
khuyꢂn nông tꢞ tꢙnh xuꢃng huyꢍn gꢟp phꢉn
nâng cao thu nhꢑp cho hꢝ gia đình tꢈi huyꢍn
Phưꢖc Long. Phương phꢐp FFS tꢐc đꢝng tꢇch
cꢌc trong viꢍc thay đꢓi nhꢑn thꢊc cꢢa ngưꢔi
dân trong canh tꢐc, tꢞng bưꢖc hưꢖng sꢁn xuꢒt
hꢀng hoꢐ, chꢒt lưꢋng vꢀ an toꢀn đꢐp ꢊng nhu
cꢉu cꢢa thꢜ trưꢔng. Vꢖi kꢂt quꢁ đꢈt đưꢋc thông
qua cꢐc chꢢ đꢛ hꢗc tꢑp, cꢟ thꢕ khẳng đꢜnh
phương phꢐp lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng lꢀ mꢝt trong
nhꢣng phương phꢐp khuyꢂn nông phꢅ hꢋp
vꢀ hiꢍu quꢁ cꢉn đưꢋc nhân rꢝng hơn cho tꢙnh
trong thꢔi gian tꢖi.
Do đꢆc thꢅ cꢢa lꢖp hꢗc lꢀ tiꢂn hꢀnh vꢀo buꢓi
sꢐng đꢕ quan sꢐt sâu hꢈi vꢀ thiên đꢜch nhưng
nông dân bꢑn viꢍc đꢡng ꢐn nên đôi lꢘc đi hꢗc
chꢑm hơn so thꢔi gian quy đꢜnh.
Đꢜa phương chưa hoꢀn thiꢍn vꢛ hꢍ thꢃng đê
bao, chưa thꢀnh lꢑp cꢐc tꢓ chꢊc: HTX, tꢓ sꢁn
xuꢒt đꢕ tiꢂp nhꢑn vꢀ nhân rꢝng mô hình.
Nông dân tiên tiꢂn cꢥn ꢇt, đa sꢃ nông dân cꢟ
ruꢝng manh mꢘn, mꢆt ruꢝng chưa bꢎng phẳng.
Mꢝt sꢃ hꢝ do thiꢂu vꢃn, sꢋ rꢢi ro, vẫn cꢥn tꢑp
quꢐn sꢁn xuꢒt: sꢈ lưꢋng giꢃng cao, bꢟn lưꢋng
phân đꢈm cao...
Hꢗc viên đưꢋc chiêm nghiꢍm thꢌc tꢂ thông
qua điꢛu tra hꢍ sinh thꢐi đꢡng ruꢝng hꢀng tuꢉn,
đưꢋc hꢗc cꢐc biꢍn phꢐp kỹ thuꢑt canh tꢐc vꢀ bꢁo
vꢍ cây trꢡng... tăng cưꢔng khꢁ năng chꢢ đꢝng
cꢢa nông dân trong quyꢂt đꢜnh ꢊng dꢏng cꢐc
biꢍn phꢐp kỹ thuꢑt. Đꢁm bꢁo an toꢀn dꢜch bꢍnh,
tăng năng suꢒt, chꢒt lưꢋng cây trꢡng, vꢑt nuôi.
Giꢁm chi phꢇ sꢁn xuꢒt nhꢒt lꢀ chi phꢇ BVTV,
tăng hiꢍu quꢁ kinh tꢂ. Đꢁm bꢁo an toꢀn thꢌc
phẩm, bꢁo vꢍ môi trưꢔng, sꢊc khꢦe cꢝng đꢡng.
Lꢑp lꢈi cân bꢎng sinh thꢐi tꢌ nhiên gꢟp phꢉn
phꢐt triꢕn nông nghiꢍp bꢛn vꢣng.
Mô hình tôm - lꢘa vẫn cꢥn phꢏ thuꢝc nhiꢛu
vꢀo điꢛu kiꢍn thꢔi tiꢂt tꢞng năm.
Kỹ thuꢑt rửa mꢆn vꢀ ꢐp dꢏng cꢐc phương
phꢐp rửa, cũng như cꢁi tꢈo ruꢝng nuôi cꢥn hꢈn
chꢂ ꢄ mꢝt sꢃ nông dân.
4.3. Bꢁi hꢀc kinh nghiꢄm
Cꢉn cꢟ sꢌ nhꢒt quꢐn trong nhꢑn thꢊc cꢢa
ngưꢔi dân, cũng như cꢐc cꢒp, cꢐc ngꢀnh vꢛ lꢋi
ꢇch cꢢa viꢍc canh tꢐc mô hình nꢀy, cꢟ như vꢑy
thì viꢍc triꢕn khai cꢐc lꢖp huꢒn luyꢍn sꢭ thuꢑn
lꢋi hơn.
Phương phꢐp lꢖp hꢗc hiꢍn trưꢔng lꢀ phương
phꢐp cꢉn đưꢋc ꢐp dꢏng trong công tꢐc khuyꢂn
Cꢟ sꢌ hꢠ trꢋ quyꢂt liꢍt cꢢa chuyên gia tꢞ
đơn vꢜ tư vꢒn đꢂn đꢜa phương trong chꢙ đꢈo,
nông, giꢘp ngưꢔi nông dân thꢌc hꢀnh ngay trên chuyꢕn giao khoa hꢗc kỹ thuꢑt thì hiꢍu quꢁ,
lꢖp, hꢗc lꢧ thuyꢂt đi đôi vꢖi thꢌc hꢀnh. Vꢖi năng suꢒt sꢭ tăng.
98
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
Nhꢣng hꢝ nông dân nꢀo cꢟ đꢢ điꢛu kiꢍn TÀI LIỆU THAM KHẢO
như công trình hoꢀn chꢙnh, trang thiꢂt bꢜ đꢉy
đꢢ kꢂt hꢋp vꢖi kỹ năng quꢁn lꢧ tꢃt, chꢜu khꢟ
trong trao đꢓi, hꢗc tꢑp tꢈi đꢡng ruꢝng vꢀ mꢈnh
dꢈn ꢊng dꢏng vꢀo thꢌc tiễn thì sꢁn xuꢒt đꢈt
hiꢍu quꢁ.
Tꢁi liꢄu tiꢃng Viꢄt
Đoꢀn Văn Bꢁy vꢀ ctv., 2015. Thꢇch ꢊng thông minh
vꢖi biꢂn đꢓi khꢇ hꢑu (CSA): Mô hình luân canh
tôm-lꢘa tꢈi huyꢍn Mỹ Xuyên, Sꢟc Trăng. Hꢝi
nghꢜ tꢐi cơ cꢒu ngꢀnh Nông nghiꢍp tꢙnh Sꢟc
Trăng 2015.
4.4. Đề xuất
Đoꢀn Văn Bꢁy, 2016. Đꢐnh giꢐ tꢐc đꢝng vꢛ kinh
tꢂ xꢚ hꢝi cꢢa viꢍc nuôi tôm thꢒt bꢈi đꢃi vꢖi mô
hình tôm – lꢘa vꢀ bꢐn thâm canh qui mô nhꢦ ꢄ
Sꢟc Trăng vꢀ Bꢈc Liêu. The 9th Vietnamese -
Hungarian International conference.
Mô hình canh tꢐc lꢘa - tôm lꢀ mô hình thông
minh thꢇch ꢊng vꢖi điꢛu kiꢍn biꢂn đꢓi khꢇ hꢑu,
tuy nhiên nhꢣng năm tiꢂp theo mô hình nꢀy gꢆp
rꢒt nhiꢛu khꢟ khăn, năng suꢒt tôm, lꢘa không ꢓn
đꢜnh, nhiꢛu dꢜch bꢍnh trên tôm xꢁy ra liên tꢏc
trên diꢍn rꢝng vꢀ sâu hꢈi trên lꢘa cũng xꢁy ra
thưꢔng xuyên do biꢂn đꢓi khꢇ hꢑu, nhꢣng cꢁi
tiꢂn kỹ thuꢑt đꢕ nâng cao năng suꢒt, đꢒt canh
tꢐc cꢟ xu hưꢖng nhiễm mꢆn cao hơn trong khi
điꢛu kiꢍn cꢢa ngưꢔi dân phꢉn lꢖn lꢀ khꢟ khăn
nên cꢐc ban, ngꢀnh cꢢa đꢜa phương nên quan
tâm chꢙ đꢈo sꢁn xuꢒt, đꢉu tư mô hình tôm - lꢘa
cho vꢅng canh tꢐc lꢘa - tôm trong tꢙnh nhꢎm
ꢐp dꢏng biꢍn phꢐp kỹ thuꢑt tiên tiꢂn đꢈt hiꢍu
quꢁ cao.
Đoꢀn Văn Bꢁy, 2018. Bꢛn vꢣng cꢅng mô hình tôm
lꢘa. Tꢈp chꢇ Thuỷ sꢁn Viꢍt Nam Sꢃ 9 (280).
Phan Thanh Lâm vꢀ Đoꢀn Văn Bꢁy, 2015. Phꢐt triꢕn
hꢍ thꢃng nuôi tôm-lꢘa & cꢐ-lꢘa ꢄ Đꢡng Bꢎng
Sông Cửu Long. Bꢐo cꢐo kỹ thuꢑt Tꢓ chꢊc hꢠ trꢋ
kỹ thuꢑt CHLB Đꢊc (GIZ). Chương trình Quꢁn
lꢧ tꢓng hꢋp ven biꢕn (ICMP).
Sꢄ Nông nghiꢍp vꢀ Phꢐt triꢕn nông thân tꢙnh Bꢈc
Liêu, 2018. Bꢐo cꢐo Tꢓng kꢂt mô hình tôm – lꢘa
tꢙnh Bꢈc Liêu năm 2017.
Tꢁi liꢄu tiꢃng Anh
Doan Van Bay et. al., 2017. Assessment of causes
and impacts of failed intensive shrimp farming
and piloting sustainable shrimp farming in
Bac Lieu and Soc Trang provinces, Vietnam.
Technical report for FAO (TCP/VIE/3502.04).
Trong sꢁn xuꢒt ngưꢔi dân vẫn chưa thay đꢓi
tꢑp quꢐn canh tꢐc cũ nên hiꢍu quꢁ kinh tꢂ trung
bình cꢢa mô hình nꢀy nhiꢛu năm qua thꢒp so
vꢖi tiꢛm năng đꢒt sꢁn xuꢒt, nguy cơ rꢢi ro do
dꢜch bꢍnh, sâu hꢈi cao trong khi phương phꢐp
tꢑp huꢒn FFS mang lꢈi hiꢍu quꢁ rꢒt cao, do đꢟ
FFS nên tiꢂp tꢏc đưꢋc tꢓ chꢊc đꢕ nông dân nâng
cao kiꢂn thꢊc, kỹ năng sꢁn xuꢒt, tăng cưꢔng khꢁ
năng chꢢ đꢝng cꢢa nông dân trong quyꢂt đꢜnh
ꢊng dꢏng cꢐc biꢍn phꢐp kỹ thuꢑt. Đꢁm bꢁo an
toꢀn dꢜch bꢍnh, tăng năng suꢒt, chꢒt lưꢋng cây
trꢡng, vꢑt nuôi.
FAO, 2013. Climate-Smart Agriculture Sourcebook.
FAO, Rome.
FAO, 2014. FAO success stories on climate smart
agriculture, Rome, pp 23.
FAO, 2016. Farmer Field School Guidance
document: Planning for quality programmes.
ISBN 978-92-5-109126-5.
99
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỦY SẢN II
ESTABLISHMENT AND OPERATION OF FARMER FIELD SCHOOL
ON INTEGRATED RICE – SHRIMP FARMING SYSTEM
Doan Van Bay1∗, Nguyen Hoang Linh2, Ngo Tien Dung2, Huynh Quoc Khoi3,
Nguyen Phuong Hung3, Le Kim Yen3, Dang Bich Duy3, Pham Hoang Vu3,
Dương Minh Thuy3, Truong Chi Linh3, Tran Thanh Hai3
ABSTRACT
This study was undertaken to apply a field-based training method that found and developed by the
Food and Agriculture Organization (FAO). Farm field school was applied to farmers cultivating
on the integrated rice – shrimp farming system in Bac Lieu province. Implementing organizations
have coordinated with the Professional Agency and Local authorities to select sites, draw up a list
of participants in the class, design the program, allocate staff and define the contents. Farm field
schools are supervised, evaluated and analyzed for learning outcomes during the trainning time.
A total of 250 participants were surveyed to develop the contents of the program, from which
15 training classes were organized in four communes and one town in Phuoc Long district, Bac
Lieu province. Each training class carries out actual field experimentations which are practiced
through weekly field ecosystem analysis. This approach has positively impacted on changing
people’s perceptions of shrimp culture and rice farming. After 4 months of implementation 442
farmers completed the program. There are 80 - 90% of participants in the training classes are able
to communicate and guide others to follow this farming practices. Farm field school training is a
method that needs to be applied in extension work to increase farmers’ activeness in deciding on
the application of technical measures. The research team also presented difficulties and solutions,
lessons learned and recommendations when applying this training method.
Keywords: farm field school, integrated rice – shrimp farming system.
Ngưꢔi phꢁn biꢍn: TS. Phan Thanh Lâm
Ngꢀy nhꢑn bꢀi: 13/12/2018
Ngꢀy thông qua phꢁn biꢍn: 20/12/2018
Ngꢀy duyꢍt đăng: 28/12/2018
1
2
3
Deparment of Fisheries ecology and Aquatic resource, Research Institute for Aquaculture No. 2
Food and Agriculture Organization of the United Nations in Viet Nam
The Bac Lieu Agriculture Extension Center
* Email: dvbayvn@icloud.com
100
TẠP CHÍ NGHỀ CÁ SÔNG CỬU LONG - SỐ 12 - THÁNG 12/2018
Bạn đang xem tài liệu "Áp dụng phương pháp lớp học hiện trường tập huấn kỹ thuật cho nông dân trong mô hình tôm - lúa tại Bạc Liêu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- ap_dung_phuong_phap_lop_hoc_hien_truong_tap_huan_ky_thuat_ch.pdf