Tài liệu Hướng dẫn Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh Tiểu học trong nhà trường

BY TẾ  
BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
Hưꢀng dn  
Thc hành dinh dưꢃng hp lý  
và tăng cưꢅng hot đꢇng thlc  
cho hc sinh tiu hc trong nhà trưꢅng  
Hà Ni, tháng 5/2013  
Chbiên:  
PGS.TS. Nguyn Thanh Long  
Tp thbiên son:  
TS. Ngũ Duy Anh  
TS. Phm Ngc Định  
TS. Trương Đình Bc  
PGS.TS. Phan Trng Lân  
ThS. Trn Quc Bo  
ThS. Trn Văn Lam  
TS. HThu Mai  
ThS. Nguyn ThHng Dim  
LI NÓI ĐẦU  
Chăm sóc và bo vsc khe hc sinh là nhim vrt quan trng vì trem hôm  
nay là tương lai ca đất nước mai sau. Được squan tâm sâu sc ca Đảng và  
Nhà nước, trong nhng năm qua, ngành Y tế và ngành Giáo dc đã có nhiu cố  
gng phi hp, chỉ đạo công tác y tế trường hc nhm không ngng ci thin,  
nâng cao sc khe cho hc sinh trong nhà trường.  
Hc sinh tiu hc là nhng đối tượng đặc bit vì đây là la tui cơ thvà tâm lý  
trbt đầu chuyn qua mt giai đon mi rt quan trng cho vic phát trin thể  
cht và tinh thn ca tr. Dinh dưỡng hp lý và tăng cường hot động thlc là  
nhng yếu tthiết yếu để giúp các em duy trì và nâng cao sc khe, phòng nga  
bnh tt, đặc bit là phòng nga các bnh mn tính không lây trong tương lai,  
góp phn phát trin toàn din vthcht và tinh thn.  
Để giúp công tác chăm sóc sc khe cho hc sinh la tui Tiu hc, BY tế và  
BGiáo dc và Đào to phi hp biên son Tài liu “Hướng dn thc hành  
dinh dưỡng hp lý và tăng cường hot động thlc cho hc sinh Tiu hc trong  
nhà trường”. Tài liu cung cp kiến thc, knăng và hướng dn cho giáo viên,  
cán b, nhân viên liên quan trong các trường Tiu hc để tchc các hot động  
dinh dưỡng hp lý và tăng cường hot động thlc cho hc sinh. Các bc cha  
mhc sinh Tiu hc và cán by tế cũng có ththam kho tài liu này để phi  
hp chăm sóc dinh dưỡng và tăng cường hot động thlc cho hc sinh trong  
nhà trường, ti gia đình và cng đồng.  
Tài liu hướng dn gm 3 phn: Phn 1: Thc hành dinh dưỡng hp lý; Phn 2:  
Tăng cường hot động thlc và Phn 3: Truyn thông vdinh dưỡng hp lý và  
tăng cường hot động thlc cho hc sinh tiu hc trong trường hc. Phn Phụ  
lc cung cp mt strò chơi rèn luyn sc khe, khung bài ging và mt svăn  
bn, quy định liên quan đến dinh dưỡng và hot động thlc.  
Ban biên son xin chân thành cm ơn Tchc HealthBridge ti Vit Nam đã hỗ  
trtài chính và các chuyên gia trong, ngoài ngành Y tế đã góp ý vchuyên môn  
giúp chúng tôi hoàn thành tài liu này. Mc dù đã rt cgng trong quá trình  
biên son, tài liu skhông tránh khi nhng thiếu sót. Chúng tôi rt mong nhn  
được góp ý quý báu ca đồng nghip để tài liu hoàn chnh hơn trong nhng ln  
tái bn sau.  
Tp thbiên son  
MC LC  
PHN 1. DINH DƯỠNG HP LÝ ................................................................................2  
1. Vai trò và ngun thc phm cung cp mt scht dinh dưỡng..................................2  
2. Nhu cu dinh dưỡng cho hc sinh tiu hc .................................................................4  
2.1. Nhu cu dinh dưỡng khuyến nghcho hc sinh tiu hc (6-11 tui).......................4  
2.2. Thc hin li khuyên dinh dưỡng trong trường hc ................................................7  
2.3. Nguyên tc xây dng khu phn ..............................................................................7  
2.4. Nguyên tc thay thế thc phm................................................................................8  
3. Phương pháp đánh giá và phân loi tình trng dinh dưỡng tr6-11 tui...............10  
3.2. Suy dinh dưỡng và bin pháp phòng chng ...........................................................11  
3.3. Tha cân/béo phì và bin pháp kim soát ..............................................................12  
4. Nhng lưu ý trong khu phn ăn ca trtiu hc .....................................................13  
4.1. Hn chế sdng thc phm chế biến sn, đồ ăn nhanh/ăn văt..........................13  
Nhng thc phm này: ..................................................................................................13  
4.2. Trcn được ăn sáng thường xuyên.......................................................................13  
4.3. Hướng dn sdng mui cho trtiu hc .............................................................13  
5. An toàn vsinh thc phm bếp ăn bán trú................................................................14  
6. Vai trò ca gia đình và nhà trường trong chăm sóc dinh dưỡng ca tr...................15  
PHN 2. TĂNG CƯỜNG HOT ĐỘNG THLC..................................................17  
1. Mt skhái nim cơ bn vhot động thlc..........................................................17  
2. Vai trò ca hot động thlc đối vi hc sinh tiu hc............................................19  
3. Hướng dn thc hành hot động thlc cho hc sinh trong trường tiu hc...................19  
3.1. Mc đích, yêu cu...................................................................................................19  
3.2. Ni dung và hình thc hot động thlc ...............................................................20  
3.3. Phương pháp ging dy (hướng dn) hot động thlc tiu hc .......................22  
4. Vai trò và trách nhim ca nhà trường, gia đình, xã hi trong vic tăng cường hot  
động thlc hc sinh.....................................................................................................24  
4.1. Vai trò và trách nhim ca nhà trường...................................................................24  
4.2. Vai trò và trách nhim ca gia đình........................................................................26  
4.3. Vai trò và trách nhim ca xã hi...........................................................................27  
PHN 3. TRUYN THÔNG VDINH DƯỠNG HP LÝ VÀ HOT ĐỘNG THỂ  
LC TRONG TRƯỜNG HC.....................................................................................28  
1. Mc đích....................................................................................................................28  
2. Mt sthông đip truyn thông chcht..................................................................28  
3. Hướng dn sdng mt sloi tài liu truyn thông ...............................................29  
4. Mt shình thc truyn thông trong trường hc ......................................................31  
PHLC 1. Mt strò chơi rèn sc khe...................................................................38  
PHLC 2. Gi ý mt sbài ging vsc khe ........................................................52  
PHLC 4. BMI theo tui .........................................................................................83  
DANH MC CHVIT TT  
Chskhi cơ thể  
BMI  
TCYTTG  
HĐTL  
Tchc Y tế thế gii  
Hot động thlc  
1
PHN 1. DINH DƯỠNG HP LÝ  
Tiu hc là la tui mà cơ thvà tâm lý bt đầu chuyn qua mt giai đon mi  
rt quan trng cho vic phát trin thcht và tinh thn đó là chun bbước sang  
tui tin dy thì vi tc độ tăng trưởng nhanh. Bên cnh đó, trẻ đang tui vn  
động, hc tp nhiu và chưa tbiết chăm sóc bn thân. Chính vì vy, schăm  
sóc và nuôi dưỡng trca gia đình và nhà trường góp phn rt quan trng để  
giúp trphát trin ti đa vtm vóc và kết quhc tp tt hơn.  
Hin nay, sphân cc về điu kin kinh tế - xã hi, li sng và thc hành ăn  
ung đã đưa đến hu qulà bên cnh tình trng suy dinh dưỡng còn cn tiếp tc  
phi quan tâm, đã xut hin tình trng tha cân béo phì có nguy hi không kém.  
Đây là hin tượng “Gánh nng kép” vdinh dưỡng nước ta. Chính vì vy, dinh  
dưỡng hp lý là mt yếu tchcht để duy trì và nâng cao sc kho, kéo dài  
tui thvà hthp tltvong. Cùng vi nhng nlc nhm đẩy lùi suy dinh  
dưỡng do thiếu protein năng lượng, các bnh do thiếu vitamin A, thiếu máu do  
thiếu st, thiếu i t và thiếu km thì vic kim soát sgia tăng các bnh không  
lây nhim liên quan đến dinh dưỡng không hp lý cũng đang là mt thách thc  
ln đối vi ngành Dinh dưỡng.  
Các bnh mn tính như: béo phì, đái tháo đường, tăng huyết áp, bnh tim mch  
là mi quan tâm hàng đầu ca các nước đã phát trin nhưng hin nay nhng  
bnh này đang ngày càng trthành vn đề sc khe cng đồng các nước đang  
phát trin trong đó có Vit Nam. Nguyên nhân ca bnh mn tính không lây  
nhim là do chế độ ăn, li sng và yếu tdi truyn. Yếu tdi truyn khó thay  
đổi nhưng chế độ ăn và li sng có thể điu chnh được nên có thgim bt  
gánh nng và ri ro ca các bnh mn tính không lây liên quan đến dinh dưỡng  
gây nên.  
1. Vai trò và ngun thc phm cung cp mt scht dinh dưỡng  
1.1. Cht đạm (Protein-Protid)  
- Vai trò: xây dng và tái to tt ccác mô ca cơ th; tham gia điu hòa hot  
động cơ th; cung cp năng lượng (1 gam cht đạm cung cp 4 Kcal).  
- Ngun thc phm giàu cht đạm: có nhiu trong thc ăn có ngun gc động  
vt như tht, cá, trng, sa, tôm, v.v. Cht đạm cũng có trong thc ăn có  
ngun gc thc vt như: đậu, đỗ, lc, vng, go, v.v.  
1.2. Cht béo (Lipid)  
- Vai trò: cung cp năng lượng (1 gam cht béo cung cp 9 Kcal) và là ngun  
dtrnăng lượng chính ca cơ th. Mô mcó chc năng to hình, điu hòa  
hot động ca cơ th, hòa tan vitamin tan trong cht béo (vitamin A, D, E, K),  
cn thiết cho quá trình chế biến nhiu loi thc ăn, to cm giác ngon ming  
và làm chm cm giác đói sau ba ăn.  
- Ngun thc phm giàu cht béo:  
2
+ Thc phm có ngun gc động vt có hàm lượng lipid cao là tht m, mỡ  
cá, bơ, sa, phomat, kem, lòng đỏ trng, v.v.  
+ Thc phm có ngun gc thc vt có hàm lượng lipid cao là du thc vt,  
lc, vng, đậu tương, ht điu, ht d, cùi da, v.v.  
1.3. Cht bt đường (Tinh bt-Glucid)  
- Vai trò: cung cp năng lượng (1gam glucid cung cp 4 Kcal), tham gia cu to  
tế bào và các mô ca cơ th; tham gia chuyn hóa lipid; giúp cơ thgiữ được  
hng định ni môi.  
- Ngun thc phm giàu cht bt đường: chyếu có nhiu trong thc phm có  
ngun gc thc vt như ngũ cc, rau c, quchín, đường mt. Trong thc ăn  
có ngun gc động vt chcó sa là có nhiu glucid.  
1.4. Cht xơ  
Ci thin chc năng rut già, chng táo bón, gim cholesterol máu, htrợ  
điu trbnh đái tháo đường, giúp điu chnh cân nng. Ngun thc phm  
giàu cht xơ là rau, c, qu, đậu đỗ, go nguyên cám, go lt, bánh mì đen,  
v.v.  
1.5. Vitamin và khoáng cht  
- Vitamin A: tan trong cht béo, cn thiết cho cơ quan thgiác, sinh sn, phát  
trin, phân bào, sao chép gen và chc năng min dch. Gan là cơ quan chuyn  
hóa tin vitamin A thành vitamin A ca cơ th, vì vy gan là thc ăn giàu  
vitamin A.Tin vitamin A có nhiu trong các loi c/qucó màu vàng/đỏ, các  
loi rau có màu xanh sm, các loi du ăn , bơ, sa, kem, trng, tht, cá, tôm,  
cua cũng là ngun thc phm giàu tin vitamin A.  
- Vitamin D: tan trong cht béo, cân bng ni môi, điu hòa nng độ canxi  
trong máu, cn thiết cho vic to và duy trì xương, răng và cho hot động ca  
hthn kinh - cơ. Vitamin D còn tham gia vào điu hòa mt smen, bài tiết  
insulin, hormon cn giáp, hmin dich, hsinh sn và da. Thc phm giàu  
vitamin D có ngun gc động vt như trng, sa, bơ, gan cá. 80% vitamin D  
cung cp cho cơ thcó vai trò tánh nng mt tri. Vitamin E: là mt cht  
ôxy hóa, có vai trò trong kim soát quá trình đông máu ca tiu cu, phòng  
chng ung thư, phòng bnh đục thy tinh thvà viêm khp. Vitamin E còn  
tham gia vào quá trình chuyn hóa ca nucleic và protein, chc năng ca ti  
lp thcũng như quá trình sn xut mt shormon. Ngun thc phm giàu  
vitamin E là du ăn và thc ăn động vt.  
- Vitamin C: to collagen, mt protein cu trúc ca mô liên kết, xương, răng,  
sn, da và mô so. Thiếu vitamin C gây chm lin vết thương, vthành mao  
mch, răng và xương không tt. Vitamin C cũng là mt cht chng ôxy hóa  
quan trng ca cơ th. Vitamin C htrhp thu canxi và st. Vitamin C có  
nhiu trong quchín,rau có lá, gan và thn.  
- Vitamin B9 (acid folic): quan trng trong tng hp purin và pyrimidin, hình  
thành nhân hem ca hemoglobin. Acid folic là thành ttrung tâm ca quá  
trình to hng cu. Thiếu acid folic làm tăng tltrsơ sinh không đủ cân và  
3
thiếu máu nguyên hng cu khng lca người m, gây ra các khuyết tt ng  
thn kinh ngay tthi kbào thai. Rau có màu xanh đậm, gan, trng là  
ngun thc phm giàu folat.  
- St: đóng vai trò quan trng trong trao đổi đin t, kim soát quá trình tng  
hp ADN. St là mt thành phn quan trng trong tng hp hemoglobin  
(hng cu) và myoglobin (trong cơ). Ngoài ra, st còn tham gia vào hô hp tế  
bào, có chc năng hình thành và phát trin hng cu và cu trúc ca não.  
Ngun thc phm giàu st là gan động vt, tht có màu đỏ, rau có màu xanh  
sm, đậu đỗ.  
- Km: có trong thành phn ca hơn 300 loi men; tham gia tng hp, phân  
gii acid nucleic và protein; va có cu trúc va tham gia vào duy trì chc  
năng ca não b; tham gia điu hòa chc năng ca hthng ni tiết và có  
trong thành phn các hormon (tuyến yên, tuyến thượng thn, tuyến sinh dc,  
v.v); làm gim độc tính ca các kim loi độc (nhôm, asen, cardimi,...); góp  
phn vào quá trình gim lão hóa; hot hóa hthng min dch; giúp cho quá  
trình hp thu và chuyn hóa các nguyên tkhác cn thiết cho ssng như  
đồng, mangan, magiê, v.v. Km có nhiu trong tht, cá, tôm, cua, mm ca  
các loi ht.  
- Canxi: tham gia vào quá trình to xương, răng; tham gia các phn ng sinh  
hoá. Thc ăn giàu canxi bao gm sa, các chế phm ca sa, phomát, rau có  
màu xanh thm, mt sloi ngũ cc và đậu đỗ. Ngoài ra, tht, cá, cua cũng  
cung cp mt lượng nhcanxi. Thc phm có bsung canxi: bánh m, bánh  
quy, nước cam, ngũ cc ăn lin.  
- I t: có chc năng to hormon tuyến giáp; tham gia điu hoà phát trin cơ  
th, phát trin não; tham gia chuyn hoá β-caroten thành vitamin A, tng hp  
protein, hp thu cht bt đường trong rut non. Có vai trò quan trng trong  
quá trình sinh sn. Thc phm giàu i t như cá bin và hi sn, mui có tăng  
cường i t.  
2. Nhu cu dinh dưỡng cho hc sinh tiu hc  
2.1. Nhu cu dinh dưỡng khuyến nghcho hc sinh tiu hc (6-11 tui)  
T6 tui, trbt đầu đi hc, các cht dinh dưỡng cung cp hng ngày không chỉ  
để trphát trin vthcht, mà còn cung cp năng lượng cho trhc tp và vui  
chơi. Vì vy, hng ngày cn cung cp cho trba ăn cân đối và hp lý vi đủ 4  
nhóm cht.  
Bng 1: Nhu cu năng lượng và các cht sinh năng lượng cho tr6-11 tui  
Năng lượng Năng lượng Năng lượng  
Protein/NL Lipid/NL Glucid/NL  
tng s(%) tng s(%) tng s(%)  
Năng lượng Protein  
(Kcal/ngày) (g/ngày)  
Nhóm tui (gii)  
6 tui (Chung 2 gii)  
1,470  
1,825  
2,110  
2,010  
44 -55  
55 - 64  
63 - 74  
60- 70  
7 - 9 tui (Chung 2 gii)  
12-15  
20-25  
60-65  
Trtrai  
10 - 11 tui  
Trgái  
4
5
Bng 2. Nhu cu cht khoáng cho tr6-11 tui  
Canxi  
(mg)  
600  
I t  
(mcg)  
90  
St (mg)  
Kmd (mg)  
Nhóm tui/gii  
6 tui  
5%a 10%b 15%c Tt Va Kém  
12,6 8,4  
17,8 11,9  
6,3 3,1 5,1 10,3  
8,9 3,3 5,6 11,3  
7-9 tui  
Trtrai  
Trgái  
700  
90  
29,2 19,5 14,6 5,7 9,7 19,2  
10-11  
(chưa có  
28,0 18,7 14,0  
4,6 7,8 15,5  
1000  
120  
kinh nguyêt)  
Trgái(có  
kinh nguyêt)  
tui  
65,4 43,6 32,7  
a
Loi khu phn có giá trsinh hc st thp (khong 5% st được hp thu): khi chế độ ăn đơn điu,  
lượng tht hoc cá <30 g/ngày hoc lượng vitamin C <25 mg/ngày.  
b
Loi khu phn có giá trsinh hc st trung bình (khong 10% st được hp thu): khi khu phn có  
lượng tht hoc cá t30g-90g/ngày hoc lượng vitamin C t25 mg-75 mg/ngày.  
c
Loi khu phn có giá trsinh hc st cao (khong 15% st đợc hp thu): khi khu phn có lượng  
tht hoc cá > 90g/ngày hoc lượng vitamin C>75 mg/ngày.  
d Hp thu tt: giá trsinh hc km tt = 50 % (khu phn có nhiu protid động vt hoc cá);  
Hp thu va: giá trsinh hc km trung bình = 30 % (khu phn có va phi protid động vt hoc  
cá: tsphytat-km phân tlà 5:15).  
Hp thu kém: giá trsinh hc km thp.  
Bng 3. Nhu cu các vitamin và cht xơ cho tr6-11 tui (chung 2 gii)  
Vitamin  
D (mcg)  
Vitamin Cht xơ  
Nhóm  
tui  
Vitamin  
A (mcg)  
Vitamin Vitamin  
E (mg) C (mg)  
(g)  
B9 (mcg)  
6 tui  
450  
500  
600  
5
5
5
6
7
30  
35  
65  
7-9 tui  
300  
400  
20  
10-11 tui  
10  
Bng 4: Nhu cu thc phm gi ý trong 1 ngày cho tr6-11 tui  
STT  
Tên thc phm  
Cht bt đường  
Go (g)  
Nhu cu/ngày  
1
200-280  
Cht đạm  
2
3
4
5
6
Tht (g)  
70-100  
70  
Cá/tôm* (g)  
Đậu ph(g)  
Trng (qu)  
Sa (ml)  
30  
0,5-1  
300-500  
Cht béo  
7
Du/m(g)  
20 - 25  
6
Vitamin và khoáng cht  
Rau xanh* (g)  
Quchín* (g)  
8
9
120-250  
120-150  
*: Là phn sng sch đã loi bv, xương, nht bphn già  
2.2. Thc hin dinh dưỡng hp lý cho trem  
- Ăn đủ bn nhóm cht trong mi ba ăn: cht bt đường, cht đạm, cht  
béo, vitamin và cht khoáng.  
- Ăn phi hp nhiu loi thc phm (ít nht 20 loi thc phm mi ngày) và  
thường xuyên thay đổi món, tránh chỉ ăn mt vài loi thc phm nht định.  
- Ăn thc ăn giàu đạm vi tlcân đối gia ngun động vt và thc vt,  
nên tăng cường ăn cá.  
- Sdng cht béo mc hp lý, chú ý phi hp gia du thc vt và mỡ  
động vt.  
- Khuyến khích trẻ ăn nhiu rau, để tránh táo bón, đồng thi cung cp nhiu  
vi cht dinh dưỡng cn thiết cho sphát trin ca tr.  
- Ăn đúng ba, không ăn vt; không ăn bánh, ko, nước ngt trước ba ăn  
- Trcn được ăn ba sáng đầy đủ.  
- Sdng sa và các sn phm ca sa phù hp vi mi la tui.  
- Không ăn mn (<4 gam/ngày), ăn mui i t.  
- La chn và sdng thc ăn, đồ ung đảm bn an toàn vsinh. Sdng  
nước sch.  
- Ung đủ nước chín hàng ngày (1-1,5lít/ngày), hn chế ung đồ ngt.  
- Thc hin nếp sng năng động, tăng cường hot động thlc đều đặn,  
duy trì cân nng mc hp lý.  
2.3. Nguyên tc xây dng khu phn  
- Ba ăn cn đảm bo nhu cu v: năng lượng, cht dinh dưỡng, cân đối và hp  
lý.  
- Xây dng thc đơn t7-10 ngày: điu hòa lượng thc phm, tchc công  
vic chế biến, chi tiêu, thay đổi hp lý các món ăn.  
- Sba và giá trnăng lượng tng ba da vào: tui, mc hot động thlc,  
điu kin sng.  
Chú ý: khong cách các ba ăn: 4 -6 gi, không được bba sáng.  
- Thtích, mc dtiêu, giá trnăng lượng ca các ba ăn:  
+ Thtích, mc dtiêu tlvi giá trnăng lượng.  
+ Không nên: mt ba ăn thc ăn khó tiêu, ba sau ăn thc ăn thtích ln,  
nghèo năng lượng.  
7
- Đảm bo tính đa dng ca mi ba ăn:  
+ Cn chú ý tính đa dng ca ba chính;  
+ Mi ba cn có đủ 4 nhóm thc phm;  
+ Nhiu loi thc phm trong cùng nhóm;  
+ Mt phn rau, qunên ăn tươi;  
+ Món ăn phong phú vmàu sc, mùi v.  
- Tính toán giá trdinh dưỡng và tính cân đối ca khu phn.  
- Đánh giá và kim tra: sau khi xây dng thc đơn cn phi kim tra, đánh giá  
xem đã đáp ng các bước xây dng thc đơn trên chưa.  
- Thc đơn mu (trường):  
Bng 5: Thc đơn tham kho  
Giờ  
Th2  
1. Cơm:  
2 bát (120g go) 2 bát (120g go) 2 bát (120g go)  
Th3  
1. Cơm:  
Th4  
1. Cơm:  
Th5  
1. Cơm:  
2 bát (120g go) 2 bát (120g go)  
Th6  
1. Cơm:  
2. Đậu phviên 2. Tht bò xào  
2. Tôm rang:  
2. Tht st cà  
2. Tht gà rang  
tht st cà chua  
giá  
chua  
Đậu ph: 70g  
Tht bò: 50g  
Giá đậu xanh:  
100g  
M/du: 10g  
Tôm đồng: 50 g  
M/du: 5 g  
Tht nc: 50g  
Cà chua: 50g  
M/du: 5 g  
3. Bp ci xào  
Tht gà: 100 g  
Tht nc vai: 50g  
Ba  
trưa  
Cà chua: 20 g  
3. Canh mng  
tơi  
3. Canh cà  
chua  
3. Canh khoai  
nu xương  
3. Canh bí nu  
tôm  
Mng tơi: 100g  
Bt tôm:  
Cà chua: 50g  
Khoai tây: 100 g  
Nước xương  
Bp ci: 100g  
M/du: 5g  
Bí xanh: 100g  
Tôm: 10g  
M/du: 5 g  
Cà chua: 10 g  
Sa đậu nành:  
Sa đậu nành: Sa tươi: 180ml 200ml  
M/du: 5g  
Ba  
phụ  
chiu 100 ml  
Chui tiêu: 1 quả  
Quýt: 1 quả  
Bánh ngt: 1 cái  
Sa đậu nành:  
200 ml  
Bánh quy: 1 cái  
2.4. Nguyên tc thay thế thc phm  
- Chthay thế thc phm trong cùng nhóm:  
Ví d: thay thế go bng bánh mì, ngô, mì si, bánh ngt.  
Thay thế tht bng trng, cá, tôm, đậu phv.v.  
8
- Khi thay thế cn chú ý tính lượng tương đương để giá trdinh dưỡng không  
bthay đổi do năng lượng và giá trdinh dưỡng ca mi thc phm trong  
cùng nhóm là khác nhau.  
Ví d:  
=
=
100 gam  
140 gam  
Bánh mì  
320 gam  
Bún  
Go  
=
=
=
100 gam  
Tht  
100 gam  
Cá  
2 quả  
180 gam  
Trng  
Đậu phụ  
9
=
=
=
100 gam  
100 gam  
130 gam  
80 gam  
Khoai lang  
Khoai sọ  
Khoai tây  
Sn  
- Khi cn thiết có ththay thế các thc phm thuc nhóm có tính cht tương tự  
Ví d: có ththay thế tht bng đậu ph, đậu đỗ hoc pho mát.  
Bng 6: So sánh giá trdinh dưỡng gia đậu tương và tht  
Thành phn  
Nng lượng (Kcal)  
Cht đạm (g)  
Cht béo (g)  
Canxi (mg)  
Đậu tương  
Tht bò  
118  
21  
Tht ln nc  
400  
34  
139  
19  
7
18,4  
165  
11  
3,8  
12  
7
St (mg)  
3,1  
1
3. Phương pháp đánh giá và phân loi tình trng dinh dưỡng tr6-11 tui  
3.1. Phương pháp đánh giá tình trng dinh dưỡng  
Tchc Y tế Thế gii khuyến nghchskhi cơ th(BMI) theo tui để  
đánh giá tình trng dinh dưỡng cho các đối tượng t5 tui trlên như sau:  
Công thc tính BMI:  
Cân nng (kg)  
BMI =  
Chiu cao2 (m)  
10  
Đánh giá tình trng dinh dưỡng (xem phlc 4):  
- Suy dinh dưỡng: BMI <75th percentile.  
- Bình thường: BMI t75-85th percentile.  
- Tha cân: BMI 85 - 94,9th percentile.  
- Béo phì: BMI 95th percentile.  
Da vào kết quả đánh giá tình trng dinh dưỡng ca tng hc sinh, giáo viên sẽ  
thông báo cho phhuynh hc sinh là con ca hcó tình trng dinh dưỡng bình  
thường hay là bsuy dinh dưỡng hoc tha cân/béo phì. Để từ đó có sphi hp  
cht chgia gia đình và nhà trường trong vic chăm sóc dinh dưỡng đối vi  
nhng trbsuy dinh dưỡng hoc tha cân/béo phì.  
3.2. Suy dinh dưỡng và bin pháp phòng chng  
- Định nghĩa:  
Suy dinh dưỡng là tình trng cơ thkhông được cung cp đủ năng lượng và  
cht đạm cũng như các yếu tvi lượng khác để đảm bo cho cơ thphát trin  
bình thường.  
- Hu quca suy dinh dưỡng:  
+ Tăng tltvong.  
+ Tăng các nguy cơ mc bnh.  
+ Chm phát trin thcht.  
+ Chm phát trin tâm thn.  
+ Gim thành tích hc tp, gim năng sut lao động.  
- Bin pháp phòng chng suy dinh dưỡng:  
+ Cung cp khu phn đủ dinh dưỡng, đa dng và cân đối.  
+ Đảm bo an toàn thc phm.  
+ Khám sc khe và cân trẻ định k.  
+ Phòng và điu trcác bnh nhim khun, tiêu chy.  
+ Givsinh cá nhân, ty giun 6 tháng mt ln cho trt2 tui trlên.  
+ Bsung các vi cht cho tr(St, km, vitamin A, iod…)  
3.3. Tha cân/béo phì và bin pháp kim soát  
- Định nghĩa:  
+ Tha cân là tình trng cân nng vượt quá cân nng "nên có" so vi chiu  
cao.  
+ Béo phì là tình trng tích lumthái quá và không bình thường mt cách  
cc bhay toàn thti mc nh hưởng xu đến sc kho.  
- Tác hi ca tha cân/béo phì  
+ Tăng tlmc bnh: đái tháo đường typ 2, nguy cơ bnh tim mch, ri  
lon lipid máu, gan nhim mvà si mt.  
+ Dy thì sm.  
+ Ri lon chuyn hóa xương, dbbong gân mt cá chân.  
+ nh hưởng tâm lý xã hi.  
- Các yếu tnguy cơ ca bnh tha cân/béo phì  
+ Khu phn ăn và tp quán dinh dưỡng.  
+ Ít hot động động thlc.  
+ Yếu tdi truyn.  
+ Yếu tkinh tế hi.  
+ Ngít.  
+ Suy dinh dưỡng ththp còi khi nh.  
- Dphòng tha cân/béo phì  
+ Khuyến khích hot động thlc và li sng năng động. Gim thi gian  
ngi xem Tivi và chơi đin t(đây la nhng hành vi làm gim hot động  
thlc và to thói quen ăn vt).  
+ Khuyến khích chế độ ăn hp lý: cung cp đủ năng lượng theo nhu cu  
khuyến nghca nhóm tui; gim ăn thc ăn nhiu cht béo, đường ngt;  
tăng cường ăn rau, c, qu. Hn chế ăn quà vt.  
+ Kim soát cân nng, hướng dn cho hc sinh tkim tra cân nng ca  
mình thường xuyên.  
+ Tăng cường hiu biết ca cng đồng vbéo phì và các bnh mn tính có  
liên quan đến béo phì. Cgia đình và thy cô cùng quan tâm khi hc sinh  
có chiu hướng tha cân.  
12  
4. Nhng lưu ý trong khu phn ăn ca trtiu hc  
4.1. Hn chế sdng thc phm chế biến sn, đồ ăn nhanh/ăn văt…  
Nhng thc phm này:  
- Nhiu cht béo.  
- Lượng đạm cao.  
- Nhiu mui.  
- Ít cht xơ, vitamin và cht khoáng.  
- Tăng nguy cơ mc các bnh mn tính.  
- Tăng nguy cơ ngộ độc thc phm: ô nhim vi sinh vt, ô nhim hóa cht  
(cht bo qun, cht chng ôxy hóa, phm màu, cht làm ngt, cht nhũ hoá,  
n định, và làm đặc, hương liu) không được phép sdng.  
4.2. Trcn được ăn sáng thường xuyên  
- Là ba ăn quan trng nht trong ngày vì cung cp năng lượng cho mt ngày  
mi.  
- Giúp cho bnão hot động trong trng thái tt nht, tăng thành tích hc tp.  
- Điu chnh quá trình trao đổi cht giúp cơ thkhông thy đói.  
- Kim soát cân nng: bqua ba sáng và thay vào đó li ăn các thc ăn có  
năng lượng cao sdn đến tăng nguy cơ tăng cân.  
4.3. Hướng dn sdng mui cho trtiu hc  
- Mui ăn là gia vcó vmn được sdng hng ngày trong các ba ăn. Tng  
lượng mui ăn vào hng ngày bao gm mui ăn và mui có trong các loi gia  
vcha nhiu mui, mui được cho vào thc phm chế biến sn và mui có  
sn trong thc phm tnhiên.  
- Giá trca mui:  
+ Làm tăng vca món ăn.  
+ Để bo qun thc phm, chng li tác dng ca vi khun, nm mc và  
làm các thành phn ca tht kết hp vi nhau.  
+ Ngăn slên men ca thc phm.  
- Vai trò ca mui trong cơ th:  
+ Kim soát khi lượng máu, điu hòa huyết áp.  
+ Dn truyn tín hiu thn kinh.  
+ Giúp cơ thtăng trưởng.  
+ Htrvic hp thcác cht dinh dưỡng trong rut.  
- Tác hi ca ăn tha mui:  
+ Tăng nguy cơ mc tăng huyết áp và các bnh tim mch có liên quan, đặc  
bit là đột quvà nhi máu cơ tim.  
13  
+ Tăng nguy cơ loãng xương, si thn, ung thư ddày.  
- Nhu cu mui hng ngày: TCYTTG khuyến nghvnhu cu mui hng ngày  
cho tr6-11 tui là không quá 4 gam/ngày.  
- Cách gim lượng mui ăn vào:  
+ Chn thc phm tươi có hàm lượng natri thp.  
+ Hn chế thc phm chế biến sn, đóng hp, thc ăn nhanh.  
+ Không cho thêm mui hoc chm nước mm nguyên cht khi ăn.  
+ Làm nht thc phm trước khi chế biến: ra nước lã, ngâm nước vo go,  
ngâm gim,v.v.  
+ Chú ý trong mì chính cũng có mui.  
+ Đọc kthành phn dinh dưỡng ca thc phm chế biến sn.  
5. An toàn vsinh thc phm bếp ăn bán trú  
Sc khe hc sinh luôn là vn đề được các bc phhuynh và nhà trường chú  
trng, quan tâm. Bếp ăn bán trú phc vhc sinh đảm bo cho các em tng ba  
ăn đủ dinh dưỡng và an toàn thc phm góp phn rt ln vào công tác chăm sóc  
sc khe hc sinh để nâng cao cht lượng giáo dc trong nhà trường. Bếp ăn bán  
trú trong nhà trường cn thc hin theo Quy định s4128/2001/QĐ-BYT ngày  
03 tháng 10 năm 2001 ca BY tế về điu kin bo đảm an toàn thc phm ti  
các nhà ăn, bếp ăn tp thvà cơ skinh doanh chế biến sut ăn sn và thông tư  
s30/2012/TT-BYT ngày 5 tháng 12 năm 2012 ca BY tế quy định về điu  
kin an toàn thc phm đối vi cơ skinh doanh dch vụ ăn ung, kinh doanh  
thc ăn đường ph.  
- Vsinh đối vi cơ s:  
+ Bếp ăn phi được thiết kế và tchc theo nguyên tc mt chiu.  
+ đủ nước sch để duy trì các sinh hot bình thường ca cơ s, cũng như  
để cho hc sinh ra tay trước và sau khi ăn.  
- Vsinh đối vi nhân viên:  
+ Người trc tiếp chế biến thc phm, phc vụ ăn ung phi được hc kiến  
thc van toàn thc phm và nm vng trách nhim vcông vic.  
+ Người trc tiếp chế biến thc phm, phc vụ ăn ung phi được khám sc  
khe trước khi tuyn dng, định khng năm và xét nghim phân ít nht  
mi năm mt ln.  
- Vsinh đối vi dng c:  
+ Dng cụ đựng thc ăn phi được ra sch, gikhô.  
+ Có dao, tht riêng cho thc phm chín và thc phm sng.  
+ Chdùng các cht ty ra được phép sdng trong sinh hot và chế biến  
thc phm; không dùng cht ty ra công nghip.  
- Vsinh trong chế biến, bo qun thc phm:  
+ Ngun nước phi đảm bo cht lượng vsinh.  
14  
+ Nghiêm cm sdng các loi phgia thc phm, phm mu, cht ngt  
tng hp không nm trong Danh mc Phgia thc phm do BY tế quy  
định.  
+ Thc phm chế biến phi tươi và sch.  
+ Các loi rau qutươi phi được ngâm kvà ra ít nht ba ln nước sch  
hoc được ra sch dưới vòi nước chy.  
+ Mu thc phm phi được lưu giít nht 24 giờ để đề phòng khi có ngộ  
độc xy ra.  
6. Vai trò ca gia đình và nhà trường trong chăm sóc dinh dưỡng ca trẻ  
Vai trò ca gia đình  
- Gia đình, đặc bit là người trc tiếp chăm sóc tr, đóng mt vai trò quan  
trng trong vic to thành thói quen ăn ung ca tr.  
- Cn sthng nht quan đim vnuôi dưỡng trgia các thành viên trong gia  
đình.  
- Luôn to không khí vui tươi trong các ba ăn ca gia đình giúp trẻ ăn ngon  
ming hơn.  
- Cha mphi là người làm gương cho trtrong vic ăn, ung đầy đủ dinh  
dưỡng.  
- Cn có sliên hcht chgia gia đình và nhà trường trong vic nuôi dy  
tr.  
Vai trò ca nhà trường  
- Chăm sóc dinh dưỡng cho trlà mt trong nhng nhim vquan trng ca  
nhà trường có tchc ăn bán trú cho hc sinh. Thông qua khám sc khe  
định k, nhà trường có thphân loi sc khe cho hc sinh để có chế độ  
chăm sóc dinh dưỡng hiu qucho tr.  
- Tiếp tc lng ghép giáo dc dinh dưỡng vào chương trình dy chính khóa và  
sinh hot ngoi khóa để ging dy, nâng cao hiu biết ca hc sinh vdinh  
dưỡng và để ci thin sc khe cho hc sinh.  
- Luôn quan tâm chăm sóc đến các ba ăn đảm bo dinh dưỡng đầy đủ, hp lý  
cho hc sinh trong trường hc, to điu kin thúc đẩy các hot động thlc  
để hc sinh luôn có sc khe và thlc tt, có khnăng tp trung hơn trong  
hc tp và có thành tích hc tp cao.  
- To mi liên hvi gia đình và cng đồng trong chăm sóc và nuôi dưỡng để  
trphát trin toàn din cvthcht và tinh thn.  
- Bo đảm các điu kin vcơ svt cht, bếp ăn, trang thiết bvà dng cụ  
nu ăn; ngun nước sch, ngun cung cp thc phm và các quy định vvệ  
sinh an toàn thc phm.  
- Bo đảm các yêu cu vtiêu chun ca người trc tiếp chế biến thc phm,  
phc vụ ăn ung trong quá trình tuyn dng và hp đồng lao động.  
- Hướng dn, tp hun cho người trc tiếp chế biến thc phm, phc vụ ăn  
ung vcác vn đề bo đảm dinh dưỡng phù hp  
15  
- Thường xuyên phi hp vi các ngành liên quan kim tra vic chế biến thc  
phm và vsinh an toàn thc phm đối vi bếp ăn ca nhà trường.  
16  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 93 trang yennguyen 14/04/2022 2760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh Tiểu học trong nhà trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_thuc_hanh_dinh_duong_hop_ly_va_tang_cuong.pdf