Khóa luận Phân tích mối quan hệ C-V-P tại Công ty Cổ phần Aprovic

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN  
KHOA KINH T& KTOÁN  
  
KHÓA LUN TT NGHIP  
ĐỀ TÀI:  
PHÂN TÍCH MI QUAN HC-V-P TI CÔNG TY  
CPHN APROVIC  
Sinh viên thc hin : Hunh Nguyên Thu Ho  
Lp  
: Kế toán K35B  
Giáo viên hướng dn: PGS.TS Trn ThCm Thanh  
Bình Định, tháng 6/2016  
NHN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DN  
Htên sinh viên thc hin: Hunh Nguyên Thu Ho  
Lp: Kế toán K35B  
Tên đề tài:  
PHÂN TÍCH MI QUAN HC V P CA CÔNG TY  
CPHN APROVIC  
I. Ni dung nhn xét:  
1. Tình hình thc hin: .................................................................................................  
2. Ni dung của đề tài: .................................................................................................  
- Cơ sở lý thuyết:...................................................................................................  
- Cơ sở sliu: ......................................................................................................  
- Phương pháp gii quyết vấn đề: .........................................................................  
3. Hình thc ca báo cáo:.............................................................................................  
- Hình thc trình bày:............................................................................................  
- Kết cu ca báo cáo:...........................................................................................  
4. Nhng nhn xét khác: ..............................................................................................  
II. Đánh giá cho điểm:  
- Tiến trình làm đề tài:...........................................................................................  
- Nội dung đề tài: ..................................................................................................  
- Hình thức đề tài: .................................................................................................  
Tng cng:.................................................................................................................  
Ngày…. Tháng… năm 2016  
Giáo viên hướng dn  
PGS.TS Trn ThCm Thanh  
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN PHN BIN  
Htên sinh viên thc hin: Hunh Nguyên Thu Ho  
Lp: Kế toán K35B  
Tên đề tài:  
Khóa: 35  
PHÂN TÍCH MI QUAN HC V P TI CÔNG TY  
CPHN APROVIC  
Tính cht của đtài: ...........................................................................................................  
I.  
Ni dung nhn xét:  
............................................................................................................................  
............................................................................................................................  
............................................................................................................................  
Hình thc ca đề tài:  
II.  
- Hình thc trình bày:  
- Kết cu của đề tài:  
..............................  
..............................  
III. Nhng nhn xét khác:......................................................................................  
............................................................................................................................  
IV. Đánh giá cho điểm:  
- Nội dung đề tài:  
- Hình thức đề tài:  
Tng cng  
..............................  
..............................  
..............................  
Ngày …tháng…năm 2016  
Giáo viên phn bin  
LI CẢM ƠN  
Để hoàn thành bài luận văn, em đã nhận được sự giúp đỡ nhit tình của các cơ  
quan và cá nhân. Em xin bày tli cảm ơn trân trọng ti tt ctp thvà cá nhân đã  
tạo điều kiện giúp đem trong quá trình hc tp và nghiên cu.  
Trước hết em xin bày tlòng biết ơn sâu sắc đến cô PGS.TS Trn ThCm  
Thanh người đã hướng dn em trong sut quá trình nghiên cu và hoàn thành lun  
văn.  
Em xin trân trng cảm ơn các thầy cô khoa Kinh tế - Kế toán trường Đại hc  
Quy Nhơn – những người đã trang bị cho em nhng kiến thức quý báu để giúp em  
hoàn thành luận văn.  
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ ca cán bnhân viên Công ty Cphn  
APROVIC đã giúp đỡ em trong quá trình thc tp, thu thp sliu.  
Em xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã động viên chia sẻ, giúp đnhit  
tình và đóng góp nhiều ý kiến quý báu để em hoàn thành luận văn.  
Quy Nhơn, ngày 19 tháng 05 năm 2016  
Sinh viên  
Hunh Nguyên Thu Ho  
MC LC  
NHN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DN  
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN PHN BIN  
LI CẢM ƠN  
DANH MC CHVIT TT  
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, ĐỒ THỊ  
LI MỞ ĐẦU............................................................................................................1  
1.Tính cp thiết của đtài ........................................................................................1  
2.Mc tiêu nghiên cu...............................................................................................2  
3.Ni dung và phm vi nghiên cu ..........................................................................2  
3.1.Ni dung ..............................................................................................................2  
3.2.Phm vi nghiên cu.............................................................................................2  
4.Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................2  
4.1.Phương pháp thu thập dliu ...........................................................................2  
4.2.Phương pháp xử dliu .................................................................................3  
5.Dkiến đóng góp của đề i..................................................................................3  
6.Kết cấu đề tài ..........................................................................................................3  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VPHÂN TÍCH MI QUAN HC V P 4  
1.1.Khái quát vphân tích mi quan hC V P ...............................................4  
1.1.1.Khái nim phân tích mi quan hC V P ...................................................4  
1.1.2.Mục đích phân tích mối quan hC V P.....................................................4  
1.1.3.Ý nghĩa của vic phân tích mi quan hC V P.........................................4  
1.1.4.Báo cáo thu nhp theo số dư đảm phí..............................................................5  
1.2.Phân loi chi phí theo cách ng xca chi phí................................................6  
1.2.1.Biến phí..............................................................................................................7  
1.2.2.Định phí.............................................................................................................8  
1.2.3. Chi phí hn hp............................................................................................. 9  
1.3.Mt skhái niệm cơ bản sdng trong phân tích mi quan hC V P 11  
1.3.1.Số dư đảm phí (contribution margin) ........................................................... 11  
1.3.2.Tlsố dư đm phí (CMR Contribution margin ratio) ............................ 13  
1.3.3.Kết cu chi phí................................................................................................ 13  
1.3.4. Đòn by hoạt đng (operating leverage)...................................................... 14  
1.4.Phân tích điểm hòa vn.................................................................................... 16  
1.4.1. Khái niệm điểm hòa vn........................................................................... 16  
1.4.2. Mục đích ý nghĩa của việc phân tích điểm hòa vn................................ 17  
1.4.3. Các thước đo tiêu chun hòa vn ............................................................ 17  
1.4.3.1. Thi gian hòa vn.............................................................................. 17  
1.4.3.2.Tlhòa vn....................................................................................... 18  
1.4.3.3. Số dư an toàn (doanh thu an toàn)................................................... 18  
1.4.4. Xác định đim hòa vn ............................................................................. 19  
1.4.4.1. Sản lượng hòa vn ............................................................................ 19  
1.1.4.2. Doanh thu hòa vn............................................................................ 19  
1.4.5. Đồ thị điểm hòa vn................................................................................................20  
1.4.5.1. Đồ thị điểm hòa vn........................................................................................20  
1.4.5.2. Đồ thli nhun..............................................................................................21  
1.4.5.3. Phương trình lợi nhun.................................................................................21  
1.5.Phân tích kết cu mt hàng............................................................................. 22  
1.6. Phân tích hòa vn trong mi quan hvi giá bán........................................ 22  
1.7. Hn chế ca mô hình phân tích mi quan hC V P.............................. 23  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG PHÂN TÍCH MI QUAN HCVP TI  
CÔNG TY CPHN APROVIC ........................................................................ 24  
2.1. Khái quát chung vCông ty Cphn APROVIC........................................ 24  
2.1.1. Quá trình hình thành, phát trin, chức năng, nhiệm vca Công ty Cổ  
phn APROVIC....................................................................................................... 24  
2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát trin ca Công ty Cphn  
APROVIC........................................................................................................ 24  
2.1.1.1.1. Tên, địa chCông ty ........................................................................ 24  
2.1.1.1.2. Thời điểm hành lp, các mc quan trng........................................ 25  
2.1.1.1.3. Quy mô hin ti ca Công ty........................................................... 26  
2.1.1.1.4. Kết quả kinh doanh và đóng góp vào Ngân sách Nhà nước ca  
Công ty....................................................................................................................... 26  
2.1.1.2. Chức năng, nhiệm vca Công ty ................................................... 27  
2.1.1.2.1. Chức năng của Công ty................................................................... 27  
2.1.1.2.2. Nhim vca Công ty ..................................................................... 27  
2.1.2. Đặc điểm tchc sn xut, tchc qun lý, công tác kế toán ti Công ty  
Cphn APROVIC ................................................................................................. 28  
2.1.2.1. Đặc điểm hoạt động sn xut kinh doanh ti Công ty .................... 28  
2.1.2.1.1.Loi hình kinh doanh và các sn phm chyếu mà Công ty kinh doanh................28  
2.1.2.1.2.Thị trường đầu ra và đầu vào ca công ty................................................ 28  
2.1.2.1.3.Đặc điểm vn kinh doanh ca Công ty ..................................................... 28  
2.1.2.1.4.Đặc điểm ngun lc ca Công ty.............................................................. 29  
2.1.2.2.Đặc điểm tchc sn xut kinh doanh và tchc qun lý ti Công ty Cổ  
phn APROVIC....................................................................................................... 30  
2.1.2.2.1.Đặc điểm tchc sn xut kinh doanh..................................................... 30  
2.1.2.3.Đặc điểm tchc bmáy kế toán ca Công ty........................................ 35  
2.1.2.3.1.Mô hình tchc kế toán ti Công ty......................................................... 35  
2.1.2.3.2.Hình thc kế toán Công ty đang áp dụng ................................................. 36  
2.2. ng dng mô hình phân tích mi quan hC V P ti Công ty APROVIC..37  
2.2.1. Phân tích chi phí ca Công ty Cphn APROVIC theo cách ng xca  
chi phí..................................................................................................................................37  
2.2.1.1. Biến phí.............................................................................................. 38  
2.2.1.1.1. Biến phí nguyên vt liu trc tiếp (NVLTT).................................... 38  
2.2.1.1.2. Biến phí nhân công trc tiếp ........................................................... 40  
2.2.1.1.3. Biến phí sn xut chung ................................................................. 42  
2.2.1.1.4. Biến phí bán hàng (BPBH).............................................................. 43  
2.2.1.2. Định phí ............................................................................................ 44  
2.2.1.2.1. Định phí NCTT ................................................................................ 44  
2.2.1.2.2.Định phí sn xut chung .......................................................................... 44  
2.2.1.2.2. Định phí bán hàng........................................................................... 45  
2.2.1.2.3.Đnh phí qun lý doanh nghip........................................................ 46  
2.2.1.3.Tng hp chi phí cách ng xchi phí .............................................. 47  
2.2.2.Báo cáo thu nhp theo số dư đảm phí........................................................... 48  
2.2.3.Phân tích các chtiêu da vào mi quan hC V P ................................ 49  
2.2.3.1. Số dư đảm phí........................................................................................................ 49  
2.2.3.2.Tlsố dư đm phí ..................................................................................... 52  
2.2.3.3.Kết cu chi phí ............................................................................................ 55  
2.2.3.4.Đòn bẩy hoạt động ...................................................................................... 58  
2.2.4. Phân tích điểm hòa vn............................................................................ 60  
2.2.4.1. Xác định điểm hòa vốn của Công ty................................................. 60  
2.2.4.1.1. Sản lượng hòa vốn........................................................................... 60  
2.2.4.1.2. Doanh thu hòa vốn .......................................................................... 61  
2.2.4.1.3. Thời gian hòa vốn............................................................................ 62  
2.2.4.1.4. Tỷ lệ hòa vốn ................................................................................... 63  
2.2.4.2. Doanh thu an toàn............................................................................. 63  
2.2.4.3. Đồ thị hòa vốn, đồ thị lợi nhuận ....................................................... 65  
2.2.4.4. Phân tích li nhun........................................................................... 68  
2.2.4.5. Phân tích kết cấu mặt hàng .............................................................. 72  
2.3.Đánh giá chung hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ  
phần APROVIC thông qua phân tích mối quan hệ C – V P .......................... 74  
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIU QUHOẠT ĐỘNG SN  
XUT KINH DOANH CA CÔNG TY CPHN APROVIC ...................... 76  
3.1. Nhn xét vtình hình hoạt động sn xut kinh doanh ca Công ty Cphn  
APROVIC thông qua phân tích mi quan hC V P ................................... 76  
3.1.1. Nhng kết quả đạt được........................................................................... 76  
3.1.2. Nhng hn chế và nguyên nhân.............................................................. 77  
3.1.2.1. Kết cu mặt hàng chưa hợp lý.......................................................... 77  
3.1.2.2. Biến phí nguyên vt liu trc tiếp cao.............................................. 78  
3.2. Mt sgiải pháp đề xut nhm nâng cao hiu quhoạt động sn xut kinh  
doanh ca Công ty Cphn APROVIC .............................................................. 79  
3.2.1. Thay đi kết cu mặt hàng theo hướng gia tăng tỷ lsố dư đảm  
phí bình quân ........................................................................................................................... 79  
3.2.1.1.Cơ sở thc hin......................................................................................................... 79  
3.2.1.2. Ni dung thc hin.................................................................................................. 79  
3.2.1.3. Dtính kết quả đạt được ........................................................................................ 81  
3.2.2. Đổi mi công nghsn xut, mrng thị trường thu mua nguyên liu  
nhm gim biến phí nguyên vt liu trc tiếp ....................................................... 82  
3.2.2.1. Cơ sở thc hin.................................................................................. 82  
3.2.2.2. Ni dung thc hin............................................................................ 83  
3.2.2.3. Dkiến kết quả đạt được.................................................................. 83  
3.2.3.Kết hp sự thay đổi kết cu mt hàng và tiết gim biến phí nguyên vt liu trc  
tiếp............................................................................................................................ 85  
3.2.3.1.Cơ sở thc hin ........................................................................................... 85  
3.2.3.2.Ni dung thc hin ..................................................................................... 85  
3.2.3.3. Dtính kết quả đạt được ........................................................................... 85  
KT LUN............................................................................................................. 88  
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, ĐỒ THỊ  
SƠ ĐỒ:  
Sơ đồ 1.1: Minh ha cách phân loi chi phí theo cách ng xchi  
phí............................................................................................................................. 6  
Sơ đồ 2.1: Quy trình công nghchế biến thức ăn đậm đặc ................................... 30  
Sơ đồ 2.2: Quy trình công nghchế biến thức ăn hỗn hp.................................... 31  
Sơ đồ 2.3: Tchc bmáy sn xut...................................................................... 31  
Sơ đồ 2.4: Tchc bmáy qun lý ....................................................................... 32  
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ bmáy kế toán ti Công ty......................................................... 35  
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ trình tghi stheo hình thc chng tghi s........................... 36  
BNG:  
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua các năm: ...................... 26  
Bảng 2.2: Tình hình sử dụng TSCĐ của Công ty cuối năm 2014 ........................... 29  
Bảng 2.3: Tình hình lao động ca Công ty cuối năm 2014 ..................................... 29  
Bng 2.4: Chí phí nguyên vt liu trc tiếp 3 sn phm.......................................... 39  
Bng 2.5. Biến phí CPNCTT ca 3 sn phm ......................................................... 41  
Bng 2.6: Biến phí SXC ca 3 sn phm................................................................ 42  
Bng 2.7: Biến phí bán hàng ca 3 sn phm .......................................................... 44  
Bảng 2.8: Định phí NCTT ca3 sn phm............................................................... 44  
Bảng 2.9: Định phí sn xut chung ca 3 sn phm ................................................ 45  
Bng 2.10: Bảng định phí bán hàng ca 3 sn phm............................................... 45  
Bng 2.11: Bảng định phí qun lý doanh nghip ca 3 sn phm........................... 46  
Bng 2.12. Bng tng hp chi phí theo cách ng xchi phí................................... 47  
Bng 2.13. Báo cáo thu nhp theo số dư đảm phí.................................................... 48  
Bng 2.14: Báo cáo KQKD theo tng sn phm ..................................................... 49  
Bng 2.15: Báo cáo chi tiết thu nhp ca từng đơn vị sn phm............................. 50  
Bng 2.16: Quan hgiữa doanh thu tăng thêm và lợi nhun tăng thêm.................. 54  
Bng 2.17: Kết cu chi phí ca 3 sn phm trong tng chi phí ............................... 55  
Bng 2.18: Bng phân tích ảnh hưởng ca kết cấu chi phí đến li nhun............... 57  
Bng 2.19: Quan hgiữa đòn bẩy hoạt đng và li nhun...................................... 59  
Bng 2.20: Bng tng hp các chi tiêu hòa vn ...................................................... 65  
Bng 2.21. Dkiến giá bán và li nhun ca 3 sn phẩm trong năm 2016 ............ 69  
Bng 2.22: Bng tng hp chi phí dkiến năm 2016 theo phương án 1 ............... 69  
Bng 2.23: Sản lượng và doanh thu dkiến ca các sn phm theo li nhun  
mong mun............................................................................................................... 70  
Bng 2.24: Tng hp chi phí dkiến năm 2016 theo phương án 2......................... 71  
Bng 2.25: Sản lượng và doanh thu dkiến ca các sn phm theo li nhun  
mong mun............................................................................................................... 71  
Bng 2.26: Tng hp chi phí dkiến năm 2016 theo phương án 3......................... 72  
Bng 2.27. Sản lượng và doanh thu dkiến ca các sn phm theo li nhun  
mong mun............................................................................................................... 71  
Bng 2.28. Bng phân tích kết cu mt hàng của Công ty quý 4 năm 2015 ........... 73  
Bng 3.1. Sự thay đổi kết cu mt hàng ca Nhà máy khi thc hin gii pháp 1.... 81  
Bng 3.2. Dkiến kết quả đạt được khi thc hin gii pháp 1................................ 82  
Bng 3.3. Sự thay đổi biến phí đơn vị NVLTT ca các sn phm khi thc hin  
gii pháp 2 ................................................................................................................ 83  
Bng 3.4. Sự thay đổi tng biến phí NVLTT ca công ty khi thc hin  
gii pháp 2 ................................................................................................................ 84  
Bng 3.5. Dkiến kết quả đạt được khi thc hin gii pháp 2................................ 84  
Bng 3.6. Sự thay đổi kết cu mt hàng ca Công ty khi thc hin gii pháp 3 ..... 86  
Bng 3.7. Sự thay đổi biến phí NVLTT ca Công ty khi thc hin gii pháp 3 ..... 86  
Bng 3.8. Dkiến kết quả đạt được khi thc hin gii pháp 3................................ 87  
ĐỒ THỊ  
Đồ thị 1.1: Đồ thminh ha biến phí tuyến tính ...................................................... 7  
Đồ thị 1.2: Đồ thminh ha biến phí cp bc ......................................................... 7  
Đồ thị 1.3: Đồ thminh ha biến phí phi tuyến ....................................................... 8  
Đồ thị 1.4: Đồ thminh họa định phí ....................................................................... 8  
Đồ thị 1.5: Đồ thminh ha chi phí bt biến và phm vi phù hp........................... 9  
Đồ thị 1.6: Đồ thbiu din chi phí hn hp ........................................................... 10  
Đồ thị 1.7: Đồ thC V P..................................................................................... 20  
Đồ thị 1.8: Đồ thC V P hoàn chnh:................................................................. 21  
Đồ thị 1.9. Đồ thli nhun ..................................................................................... 21  
Đồ th2.1. Biến phí nguyên vt liệu đơn v............................................................. 40  
Đồ thị 2.2. Đồ thị BP SXC đơn vị ca 3 loi sn phm........................................... 43  
Đồ th2.3. Số dư đảm phí đơn v............................................................................. 50  
Đồ th2.4. Tlsdư đảm phí................................................................................ 53  
Đồ thị 2.5. Kết cấu chi phí trong tổng chi phí.......................................................... 55  
Đồ thị 2.6: Đồ thị hòa vốn của sản phẩm Đậm đặc siêu hạng 9999 ........................ 65  
Đồ thị 2.7: Đồ thị lợi nhuận của sản phẩm Đậm đặc siêu hạng 9999...................... 66  
Đồ thị 2.8: Đồ thị hòa vốn của sản phẩm Hỗn hợp viên 117B ................................ 66  
Đồ thị 2.9: Đồ thị lợi nhuận của Hỗn hợp viên 117B .............................................. 67  
Đồ thị 2.10: Đồ thị hòa vốn của Hỗn hợp viên GĐ – 24 ......................................... 67  
Đồ thị 2.11: Đồ thị lợi nhuận của Hỗn hợp viên GĐ – 24....................................... 68  
Đồ thị 2.12. Kết cấu mặt hàng tại Công ty............................................................... 73  
DANH MC CHVIT TT  
Chviết tt Tên đầy đủ  
CPNVLTT  
STT  
1
Chi phí nguyên vt liu trc tiếp  
Chi phí nhân công trc tiếp  
Chi phí sn xut chung  
Chi phí bán hàng  
Chi phí qun lý doanh nghip  
Định phí  
2
CPNCTT  
CPSXC  
CPBH  
CPQLDN  
ĐP  
3
4
5
6
7
Biến phí  
BP  
8
Doanh thu  
DT  
9
Đòn bẩy hoạt động  
Đơn vị tính  
ĐBHĐ  
ĐVT  
KD  
10  
11  
12  
13  
14  
16  
17  
18  
19  
Kinh doanh  
Lao động  
LĐ  
Li nhun  
LN  
Máy móc thiết bị  
Quyết định  
MMTB  
QĐ  
Số dư đảm phí  
SDĐP  
SX  
Sn xut  
Sản lượng tiêu thụ  
SLTT  
1
LI MỞ ĐU  
1. Tính cp thiết của đề tài  
Trong nn kinh tế thị trường hin nay vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn  
khoăn lo lắng là “Hoạt động kinh doanh ca doanh nghip mình có thc shiu  
quả chưa? Doanh thu có trang trải được toàn bchi phí bra không? Làm thế nào  
để tối đa hóa lợi nhun. Bt cdoanh nghip nào khi bắt đầu kinh doanh đều  
mun thu về được nhiều lơi nhuận, tuy nhiên không phi doanh nghiệp nào cũng  
thỏa mãn được mong muốn đó. Hiện nay khi Việt Nam đã gia nhập vào nn kinh tế  
thị trường, khi đó các doanh nghiệp trong nước phải đối mt sự tác động ca các  
quy lut, sự tác động này rt sòng phng, sòng phẳng đến ni nghit ngã, bt cmt  
quyết định sai lầm nào đều dẫn đến hu quả khó lường và đôi khi là đi đôi với phá  
sn. Vì vy, mi doanh nghip phải đề ra cho mình những chính sách đúng đắn để  
cnh tranh, giành ly thphn cho mình. Do đó, Ban quản trdoanh nghip hoc các  
nhà qun trdoanh nghip schu trách nhim ra các quyết định đúng đắn, sẽ đứng  
ra hướng dn, chỉ đạo cùng vi vic tchc, phân phi, kim soát mi hoạt động  
ca doanh nghip nhm giúp doanh nghip có nhng chính sách mi phù hp vi  
việc định giá sn phm, hay có nhng dán mang tính chiến lược trong tương lai.  
Vic kim soát mi hoạt động ca doanh nghip chnhm hn chế đến mc thp  
nht trong quá trình hoạt động, chi phí được kiểm soát, khi đó lợi nhuận đạt được sẽ  
là cao nht trong qua trình hoạt đng kinh doanh.  
Phân tích mi quan hgia C V P là mt công ckế hoch hóa hu hiu  
cũng là kthut phân tích mà kế toán qun trị dùng để gii quyết nhng vấn đề nêu  
trên. Kthuật này có ý nghĩa quan trọng trong khai thác các khả năng tim tàng ca  
doanh nghip, giúp các nhà qun trbiết được ảnh hưởng ca tng yếu tố như giá  
bán, sản lượng, kết cu mặt hàng và đặc bit là ảnh hưởng ca kết cấu chi phí đối  
vi li nhuận như thế nào, đã đang và sẽ làm tăng giảm li nhun ra sao. Ngoài ra  
thông qua vic phân tích các sliu mang tính dbáo sphc vcác nhà qun trị  
trong việc điều hành hin ti và hoạch đnh kế hoạch trong tương lai. Với những đặc  
điểm trên, vic phân tích mi quan hC V P là vô cùng cn thiết. Đó là lý do  
mà em quyết định chọn đề tài “ PHÂN TÍCH MỐI QUAN HC V P TI  
CÔNG TY CPHẦN APROVIC. Thông qua đề tài này em có thnghiên cu các  
lý thuyết học được, áp dụng vào điều kin kinh doanh thc tế nhm rút ra nhng  
kiến thc cn thiết giúp cho việc điều hành, sn xut kinh doanh ca Công ty hiu  
quả hơn  
2
2. Mc tiêu nghiên cu  
Phân tích mi quan hC V P ca Công ty Cphần APROVIC để xem xét  
vic ng dng mô hình C V P ca Công ty có hp lý không, từ đó xây dựng mt  
mô hình C V P tối ưu cho Công ty nhm:  
- Đánh giá tổng quát vtình hình kinh doanh, kết qukinh doanh ca doanh  
nghip.  
- Đánh giá tình hình quản lý chi phí và kim soát li nhun ca doanh  
nghip.  
- Đồng thi, nghiên cu yếu tchi phí nguyên vât liu làm ảnh hưởng đến  
hoạt động ca doanh nghip.  
3. Ni dung và phm vi nghiên cu  
3.1. Ni dung  
Tmc tiêu nghiên cu trên, ni dung nghiên cu của đề tài gm các vấn đề  
sau:  
- Nghiên cu, phân loi chi phí thành biến phí và định phí để làm căn cứ phân  
tích mi quan hC V P ti doanh nghip.  
- Da vào mi quan hệ đó đưa ra dự báo vtình hình tiêu thca doanh  
nghip năm 2016 và có những bin pháp giúp doanh nghip khc phc nhng yếu  
kém trong hoạt đng.  
3.2. Phm vi nghiên cu  
Do tính phc tp trong loi hình hoạt động ca Công ty là kinh doanh nhiu  
loi sn phm nên phm vi nghiên cu ca bài khóa luận này được gii hn trong  
phm vi phân tích C V P ca sn phm Đậm đặc siêu hng 9999, Hn hp viên  
117B và Hn hp viên GĐ – 24 là 3 sn phm chủ đạo ca Công ty  
4. Phương pháp nghiên cứu  
Để hoàn thành mc tiêu đề ra, đtài nghiên cu sẽ được tiến hành thông qua:  
4.1. Phương pháp thu thập dliu  
Dliu thcấp: được thu thp theo hai ngun:  
- Dliu bên trong doanh nghip: là nhng sliệu đã qua xử lý như báo cáo  
bán hàng, phiếu tính giá thành, schi tiết phát sinh hàng tháng, …. Những sliu  
được thu thp tphòng Kế toán Tài chính, phòng hành chính và các phòng ban  
khác.  
- Dliu bên ngoài doanh nghip: tham kho sách báo, tài liu có liên quan  
đến đề tài.  
3
Dliệu sơ cấp: Thông qua cuôc phng vn trc tiếp ca nhà qun trdoanh  
nghip.  
4.2. Phương pháp xử dliu  
Sliệu được phân tích theo các phương pháp sau:  
- Phương pháp diễn dch: Sliệu được thu thp có thể đưa ra nhận định, đánh  
giá và phân tích vmi quan hC V P và xem xét ảnh hưởng ca mi quan hệ  
này đến doanh nghip.  
- Phương pháp mô tả: sdng biu bảng, đồ th, thhin các chtiêu cn  
nghiên cu.  
- Phương pháp tổng hp: Tkết quả phân tích đưa ra nhận xét chung vtình  
hình hoạt đng ca doanh nghip.  
5. Dkiến đóng góp của đề tài  
Đề tài nghiên cu và phân tích mi quan hC V P tại Công ty, qua đó đề  
xut mt sbin pháp nhm xây dng bmáy kế toán qun trtại Công ty đồng  
thời đưa ra những gii pháp giúp Công ty hoàn thin bmáy qun lý, sn xut tiết  
kiệm và đạt được nhiu li nhun.  
6. Kết cấu đề tài  
Đề tài được chia làm 3 chương:  
Chương 1: Cơ slý lun vphân tích mi quan hC V P  
Chương 2: Phân tích mi quan hC V P và ng dng mô hình C V P  
ti Công ty Cphn APROVIC  
Chương 3: Mt snhn xét và những đề xut trong vic ng dng mô hình  
C V P ti Công ty Cphn APROVIC.  
Đề tài này được hoàn thành dưới sự hướng dn tn tình ca cô giáo PGS.TS  
Trn ThCm Thanh cùng vi CBNV trong Công ty Cphn APROVIC. Em xin  
chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu này.  
Bình Định, ngày 27 tháng 04 năm 2016  
Sinh viên thc hin  
Hunh Nguyên Thu Ho  
4
CHƯƠNG 1  
CƠ SỞ LÝ LUN VPHÂN TÍCH MI QUAN HC V P  
1.1. Khái quát vphân tích mi quan hC V P  
1.1.1. Khái nim phân tích mi quan hC V P  
Phân tích mi quan hC V P (Cost Volume Profit) là xem xét mi  
quan hni ti ca các nhân t: giá bán, sn lượng, biến phí, định phí và kết cu  
mt hàng, đồng thi xem xét sự ảnh hưởng ca các nhân tố đó đến li nhun ca  
doanh nghip.  
Phân tích mi quan hC V P là mt bin pháp hu ích nhm hướng dn  
các nhà doanh nghip trong vic la chn, đề ra quyết định, như la chn dây  
chuyn sn xut, định giá sn phm, chiến lược khuyến mãi, sdng tt nhng điu  
kin sn xut kinh doanh hin có…  
1.1.2. Mc đích phân tích mi quan hC V P  
Phân tích mi quan hC V P là vic cn thiết cho qun lý thành công mt  
công ty. Phân tích mi quan hC V P cho thấy được ảnh hưởng lên li nhun  
ca công ty ca sự thay đổi doanh thu, kết cu mt hàng và giá bán sn phm.  
Mc đích ca phân tích C V P chính là phân tích cơ cu chi phí hay nói  
cách khác là nhm mc đích phân tích ri ro tcơ cu chi phí này. Da trên nhng  
dbáo vkhi lượnghot động, doanh nghip đưa ra cơ cu chi phí phù hp để đạt  
được li nhun cao nht.  
Để thc hin phân tích mi quan hC V P cn thiết phi nm vng cách  
ng xca chi phí để tách chi phí ca doanh nghip thành biến phí, định phí, phi  
hiu rõ Báo cáo thu nhp theo sdư đảm phí, đồng thi nm vng mt skhái nim  
cơ bn sdng trong phân tích.  
1.1.3. Ý nghĩa ca vic phân tích mi quan hC V P  
Phân tích mi quan hC V P có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong vic  
khai thác khả năng tiềm tàng ca doanh nghiệp, là cơ sở để đưa ra quyết định, chn  
dây chuyn sn xuất, đánh giá sản phm, chiến lược bán hàng, la chọn phương án  
sn xut kinh doanh.  
Trong xu thế cnh tranh hin nay của cơ chế thị trường các doanh nghip  
phi tìm mọi cách để tăng doanh số tiêu thsn phẩm, đảm bo li nhun cao và  
tha mãn nhu cầu khách hàng. Đứng trước vấn đề đó, các nhà quản trdoanh nghip  
cn phi phân tích mi quan hC V P. Qua vic phân tích mi quan hnày,  
5
doanh nghip stính toán li sự thay đổi vbiến phí, định phí, doanh số, giá bán để  
đưa ra quyết định thích hp trong phm vi khả năng của mình.  
Tnhng lý do trên không thphnhn vai trò ca vic phân tích mi quan  
hC V P trong quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip.  
1.1.4. Báo cáo thu nhp theo số dư đảm phí  
Báo cáo thu nhp theo số dư đảm phí được thiết lập trên cơ sở phân loi chi  
phí thành biến phí và định phí là rt hu ích cho nhà qun lý trong phân tích C V  
P. Báo cáo thu nhp này cho phép nhà qun lý dự đoán được ảnh hưởng ca sự  
biến động doanh thu lên li nhun ca Công ty. Báo cáo thu nhập này cũng cho ta  
thấy được kết cu chi phí ca Công ty, tc là tlệ tương đối gia biến phí và định  
phí.  
Báo cáo thu nhp theo số dư đảm phí có dạng như sau:  
Chtiêu  
Doanh thu  
Tng số  
Tlệ  
Biến phí  
Số dư đảm phí  
Bt biến  
Li nhun  
So sánh Báo cáo thu nhp theo số dư đảm phí (Kế toán qun tr) và Báo  
cáo thu nhp theo chức năng chi phí (Kế toán tài chính)  
Kế toán tài chính  
Kế toán qun trị  
Chtiêu  
Doanh thu  
Tng số  
Chtiêu  
Tng số  
Doanh thu  
(-) Giá vn hàng bán  
Lãi gp  
(-) Biến phí  
Số dư đảm phí  
(-) Định phí  
Li nhun  
(-) Chi phí kinh doanh  
Li nhun  
Điểm khác nhau rõ ràng gia hai báo cáo gm: tên gi và vtrí ca các loi chi  
phí. Tuy nhiên, điểm khác nhau chính ở đây là khi doanh nghiệp nhận được báo cáo  
ca Kế toán tài chính thì không thể xác định được điểm hòa vn và phân tích mi  
quan hchi phí, doanh thu, li nhun vì hình thc báo cáo ca Kế toán tài chính  
nhm mục đích cung cấp kết quhoạt động kinh doanh cho các đối tượng bên  
ngoài, do đó chúng cho biết rt ít vcách ng xcủa chi phí. Ngưc li, báo cáo kết  
quhoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí li chú trng cách ng xca chi phí,  
6
có sphân bit rõ chi phí trong kthành biến phí và định phí, có mc tiêu sdng  
cho các nhà qun trdoanh nghiệp, do đó báo cáo này rt hu ích cho vic lp kế  
hoch, giúp ta hiểu sâu thêm được vphân tích hòa vốn cũng như giải quyết mi  
quan hC V P. Da vào báo cáo thu nhp theo số dư dảm phí các nhà qun lý  
có thddàng dự báo được sự thay đổi ca li nhun khi doanh sbiến động.  
1.2. Phân loi chi phí theo cách ng xca chi phí  
Hầu như ở mi tchc, nhà qun trị đều mun biết chi phí sbị ảnh hưởng  
như thế nào khi tchc có những thay đổi vhoạt động. Mi quan hgia chi phí  
vi hoạt động được gi là cách ng xca chi phí, rt cn thiết cho các chức năng  
lp kế hoch, km soát và ra quyết định ca qun lý. Nhm mục đích lập kế hoch  
và son tho bn dtoán nhà qun trcn dbáo chi phí sphát sinh nhng mc  
sn xut và tiêu thụ khác nhau. Để kim soát chi phí, nhà qun trị cũng cần biết chi  
phí sphát sinh bao nhiêu các mc hoạt động khác nhau. Shiu biết vcách ng  
xcủa chi phí là chìa khóa để ra quyết định, nếu nắm được nhng biến đổi ca chi  
phí thì người qun lý có khả năng tốt hơn trong việc dự toán chi phí cho các trường  
hp khác nhau.  
Kinh nghiệm đã cho thấy rng vic ra quyết định khi chưa hiểu thu vchi phí  
và chưa nắm được các chi phí này sẽ thay đổi như thế nào đối vi các mc hot  
động khác nhau có thdẫn đến tht bi.  
Trên quan điểm vcách ng xử người ta chia toàn bchi phí thành ba loi:  
- Biến phí  
- Định phí  
- Chi phí hn hp  
Trong nhng doanh nghip khác nhau, tlca tng loi chi phí trong tng  
chi phí cũng khác nhau.  
Sơ đồ 1.1. Minh ha cách phân loi chi phí theo cách ng xca chi phí  
Tng chi phí  
Định phí  
CP hn hp  
Biến phí  
Biến  
phí  
tlệ  
Biến  
phí cp  
bc  
Biến  
phí phi  
tuyến  
Định  
phí bt  
buc  
Định phí  
không  
bt buc  
7
1.2.1. Biến phí  
Biến phí là nhng chi phí mà giá trca nó sẽ tăng, gim theo sự tăng giảm về  
mức độ hoạt động. Tng sbiến phí sẽ tăng khi mức độ hoạt động tăng, và ngược  
li. Tuy nhiên nếu tính trên một đơn vị ca mức độ hoạt động thì biến phí li không  
đổi trong phm vi phù hp. Biến phí chphát sinh khi có hoạt đng.  
Biến phí tuyến tính  
Biến phí tuyến tính là nhng biến phí có sbiến động cùng tlvi mc  
hoạt động. Đường biu din ca chúng là một đường thẳng như đồ thtrên.  
Đồ thị 1.1: Đthminh ha biến phí tuyến tính  
CP  
Biến phí thc thụ  
0
Mức độ hoạt đng  
Biến phí cp bc  
Biến phí cp bc là nhng loi chi phí không biến động liên tc so vi sự  
biến động liên tc ca mức độ hoạt động.Mc hoạt động phải đạt đến mt mức độ  
nào đó mới dẫn đến sbiến động vchi phí.  
Đồ thị 1.2: Đthminh ha biến phí cp bc  
CP  
Biến phí cp bc  
0
Mức độ hoạt đng  
Biến phí phi tuyến  
Trong thc tế người ta thy rng có rt nhiu loi biến phí không có mi quan  
htuyến tính vi mức độ hoạt động, đường biu din ca nó có thlà nhng đường  
cong khá phc tạp. Trong trường hợp này người ta phải xác định được phm vi phù  
hp trong mức độ hoạt động để xem xét. Nếu phm vi hoạt động càng nhthì  
đường cong scàng tiến dn vdạng đường thng.  
8
Phạm vi được quy định bi mc sn xut ti thiu và mc sn xut tối đa của  
đơn vị được xem là phm vi phù hợp để nghiên cu nhng biến phí loi này.  
Đồ thị 1.3: Đthminh ha biến phí phi tuyến  
Chi phí  
Phm vi phù hp  
Mức độ hoạt đng  
1.2.2. Định phí  
Định phí là nhng chi phí mà vmt tng số được xem là không thay đổi khi  
mức độ hoạt động thay đổi. Tuy vậy, định phí tính trên một đơn vị sn phm thì  
biến đổi tlnghch vi mức độ hoạt đng.  
Định phí được xem là không thay đổi theo mức độ hoạt động khi mức độ hot  
động nm trong gi hạn năng lực sn xut ca doanh nghip. Khi doanh nghip mở  
rng quy mô sn xuất tăng cường đầu tư mua sắm nhà ca, máy móc thiết bthì  
định phí sẽ tăng lên đến mt phm vi hoạt động mi.  
Đồ thị 1.4: Đthminh ha định phí  
Chi phí  
Đinh phí  
Mức độ hoạt đng  
Căn cứ vào mức độ cn thiết của định phí thì định phí được chia thành hai  
loại: định phí bt buộc và định phí tùy ý.  
Định phí bt buc:  
Là nhng chi phí không hề thay đổi vtng sdù có sự thay đổi vmức độ  
hoạt động trong mt phm vi phù hp hay khi các mục tiêu đã được xác định.  
Những chi phí này có liên quan đến nhng máy móc thiết b, nhà xưởng, cơ shạ  
9
tng, chi phí ban qun lý, chi phí lương văn phòng…Hai đặc điểm cơ bản của định  
phí bt buc là:  
-
Chúng tn ti lâu dài trong hoạt động sn xut kinh doanh ca doanh  
nghip: Gisquyết định mua sm hoc xây dng các loi tài sn cố định được đưa  
ra thì nó liên quan đến vic kinh doanh của đơn vtrong nhiều năm.  
- Chúng không thgiảm đến bng 0 trong mt thi gian ngn cho dù mc độ  
hot đng gim xung hoc chi phí sn xut bgián đon.  
Định phí tùy ý:  
Là nhng chi phí có thể thay đổi trong tng kế hoch ca nhà qun trdoanh  
nghip và do nhà qun trdoanh nghip quyết định số lượng định phí trong tng  
thi kkinh doanh. Ví dụ như: Chi phí quảng cáo, chi phí đào tạo, bồi dưỡng  
nghiên cu… những chi phí này có hai đặc điểm:  
- Có bn cht ngn hn  
- Trong những trường hp cn thiết người ta có thgiảm chúng đi.  
Định phí và phm vi phù hp  
Phm vi phù hp cũng được áp dng trong các trường hp định phí, nht là  
các định phí có bn cht không bt buc. Khi mt công ty mrng mc độ hot  
động, có thmua thêm các trang thiết bslàm cho định phí tăng lên. Tuy nhiên,  
định phí được nghiên cu trong phm vi phù hp và trong phm vi này nó không  
thay đổi khi mc độ hot động thay đổi.  
Đồ thị 1.5: Đthminh ha chi phí bt biến và phm vi phù hp  
Chi phí  
Phm vi phù hp  
Mc độ hot động  
1.2.3. Chi phí hn hp  
Ngoài khái nim vbiến phí và định phí đã nghiên cứu trên còn có mt khái  
nim quan trng khác là chi phí hn hp. Loại chi phí này cũng chiếm mt tlcao  
khi quá trình sn xut kinh doanh phát trin.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 106 trang yennguyen 04/04/2022 8620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Phân tích mối quan hệ C-V-P tại Công ty Cổ phần Aprovic", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_phan_tich_moi_quan_he_c_v_p_tai_cong_ty_co_phan_ap.pdf