Khóa luận Thực trạng kế toán thuế GTGT và thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH Hitec

ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN  
----------  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THUẾ GTGT VÀ THU  
NHẬP DOANH NGHIỆP  
TẠI ÔNG TY TNHH HITEC  
NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH  
Khóa học 2014 - 2018  
ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN  
----------  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THUẾ  
TẠI CÔNG TY TNHH HITEC  
Sinh viên thc hin  
Nguyễn Thị Ngọc Trinh  
Lớp: K48B Kế toán  
Giáo viên hưng dn  
Th.S Nguyễn Quốc Tú  
Huế, tháng 04 năm 2018  
Lời Cảm Ơn  
Đợt thc tp cui khóa này có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối vi em cùng các  
bạn sinh viên cùng khóa khác. Đây là bước đệm giúp chúng em làm quen vi mt môi  
trường làm vic mi và cũng đầy khó khăn thử thách - môi trường khi nghip và lp  
nghiệp. Đợt thc tp cũng vừa kết thúc, lời đầu tiên em xin gi lời cám ơn chân thành  
đến các thy cô khoa Kế toán - Kiểm toán, đặc bit là thy Nguyn Quc Tú đã trc  
tiếp hướng dn em trong quá trình viết bài báo cáo này. Thy không nhng tn tâm  
giúp đỡ em trong vic hoàn thành bài khóa lun mt cách nhanh chóng và chính xác  
nht, thy còn cvũ tinh thần chúng em một cách hài hước, giúp em quên đi mọi áp  
lc trong thi gian cui khóa này. Mt ln na em xin cảm ơn thầy! Tuy ba tháng  
không dài nhưng đây cũng là tháng ngày em được tham quan, tri nghim ti Công ty  
cũng như học hỏi được nhiu thliên quan ti ngành hc. Em cũng chân thành gi li  
cám ơn đến Ban lãnh đạo cùng phòng kế toán tài chính công ty TNHH Hitec nói chung  
và chkế toán Hoàng ThKim Chi nói riêng đã giúp đỡ em nhit tình, giúp em có thể  
cthhóa lý lun thành thc tiễn, nâng cao năng lực ca bn thân. Trong quá trình  
thc tp, thu thp sliu và làm bài, vì còn bngvới môi trường làm việc nên đôi  
lúc xy ra sai sót, em rt mong nhận được sự đóng góp từ quý thầy cô để bài ca em  
được hoàn chỉnh hơn. Cuối cùng em xin chúc quý thy cô sc khe.  
Em xin chân thành ảm ơn!  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT  
Chữ viết tắt  
Nội dung  
Giá trgia ng  
GTGT  
TNHH  
TNDN  
HHDV  
NSNN  
KH&CN  
SXKD  
TSCĐ  
TSNH  
TSDH  
MST  
Trách nhim hu hn  
Thu nhp doanh nghip  
Hàng hóa dch vụ  
Ngân sách Nhà Nước  
Khoa hc và công nghệ  
Sn xut kinh doanh  
Tài sn cố đnh  
Tài sn ngn hn  
Tài sn dài hn  
Mã sthuế  
NDKT  
Ni dung kinh tế  
ii  
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
MỤC LỤC  
LI CẢM ƠN...................................................................................................................i  
DANH MC CHVIT TT...................................................................................... ii  
MC LC..................................................................................................................... iii  
DANH MC BNG .......................................................................................................v  
DANH MC BIỂU ĐỒ ..................................................................................................v  
DANH MỤC SƠ ĐỒ.......................................................................................................v  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................................1  
1.1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1  
1.2. Mục đích nghiên cứu ...............................................................................................2  
1.3. Phm vi nghiên cu .................................................................................................2  
1.4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................2  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................3  
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ VÀ KẾ TOÁN THU.....3  
1.1. Thuế GTGT và Thuế TNDN ...................................................................................3  
1.1.1. Thuế GTGT ...........................................................................................................3  
1.1.1.1. Khái nim...........................................................................................................3  
1.1.1.2. Đối tượng chu thuế, không chu thuế, đối tượng np thuế GTGT ...................3  
1.1.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế GTGT ..........................................................6  
1.1.1.4. Kê khai, np thuế, oàn thuế ...........................................................................13  
1.1.2. Thuế TNDN......................................................................................................15  
1.1.2.1. Khái nim.........................................................................................................15  
1.1.2.2. Đối tượng chu thuế, np thuế TNDN.............................................................16  
1.1.2.3. Kê khai, quyết toán, np thuế..........................................................................25  
1.2. Kế toán thuế GTGT, thuế nhp khu, thuế TNDN ...............................................26  
1.2.1. Kế toán thuế GTGT.............................................................................................26  
1.2.1.1. Kế toán thuế GTGT đu vào............................................................................26  
1.2.1.2. Kế toán thuế GTGT đu ra ..............................................................................28  
1.2.2. Kế toán thuế TNDN ............................................................................................30  
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY HITEC......33  
2.1. Gii thiu tng quan vcông ty Hitec....................................................................33  
iii  
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
2.1.1. Thông tin vcông ty............................................................................................33  
2.1.2. Ngành nghkinh doanh ca công ty ...................................................................34  
2.1.3. Chức năng, nhiệm v...........................................................................................35  
2.1.4. Tchc bmáy qun lý công ty .........................................................................35  
2.1.5. Tchc công tác kế toán ti công ty...................................................................36  
2.1.5.1. Tchc bmáy kế toán ...................................................................................36  
2.1.5.2. Chính sách kế toán............................................................................................37  
2.1.6. Tình hình tài chính công ty 2015-2017 ...............................................................39  
2.2. Thc trng công tác kế toán thuế ti công ty TNHH HitecError! Bookmark not  
defined.  
2.2.1. Thc trng công tác kế toán thuế GTGT.............Error! Bookmark not defined.  
2.2.1.1. Chng tsdng .............................................Error! Bookmark not defined.  
2.2.1.2. Tài khon sdng ............................................Error! Bookmark not defined.  
2.2.1.3. Skế toán sdng ...........................................Error! Bookmark not defined.  
2.2.1.4. Hch toán thuế GTGT ......................................Error! Bookmark not defined.  
2.2.1.6. Kê khai, khu tr, np thuế và hoàn thuế.........Error! Bookmark not defined.  
2.2.2. Thc trng kế toán thuế TNDN......................Error! Bookmark not defined.  
2.2.2.1. Chng tsdng .............................................Error! Bookmark not defined.  
2.2.2.2. Tài khon sdng ............................................Error! Bookmark not defined.  
2.2.2.3. Skế toán sdn.......................................Error! Bookmark not defined.  
2.2.2.4. Phương pháp tính thuế TNDN tm tính và thuế TNDN phi np............ Error!  
Bookmark not defined
2.2.2.5 Thi hđịa đim np thuế..............................Error! Bookmark not defined.  
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ  
TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH HITEC.............Error! Bookmark not defined.  
3.1. Nhận xét và đánh giá ..............................................Error! Bookmark not defined.  
3.1.1. Ưu điểm...............................................................Error! Bookmark not defined.  
3.1.2. Nhược điểm .........................................................Error! Bookmark not defined.  
3.2. Gii pháp hoàn thin...............................................Error! Bookmark not defined.  
3.2.1. Đối vi công ty....................................................Error! Bookmark not defined.  
3.2.2. Đối vi chính sách của Nhà Nước.......................Error! Bookmark not defined.  
PHẦN III: KẾT LUẬN...................................................Error! Bookmark not defined.  
iv  
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................Error! Bookmark not defined.  
v
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
DANH MỤC BẢNG  
Bng 2.1 Tình hình lao động của Công ty trong 2 năm 2015-2017...........................39  
Bng 2.2: Bng phân tích tình hình tài sn ca công ty................................................40  
Bng 2.3: Phân tích tình hình kết qukinh doanh công ty TNHH Hitec.............. Error!  
Bookmark not defined.  
DANH MỤC BIỂU ĐỒ  
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu Tài sn Công ty TNHH Hitec (2015-2017) Error! Bookmark not  
defined.  
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu ngun vn ca công ty TNHH Hitec........ Error! Bookmark not  
defined.  
Biểu đồ 2.3: Doanh thu của công ty TNHH Hitec qua các năm 2015-2017......... Error!  
Bookmark not defined.  
Biểu đồ 2.4: Biến động chi phí ca công TNHH Hitec qua các năm 2015-2017  
.......................................................................................Error! Bookmark not defined.  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1 - Quy trình hch toán thuế GTGT đầu vào ...................................................28  
Sơ đồ 1.2 - Quy trình hch toán thuế GTGT đầu ra......................................................29  
Sơ đồ 1.3 - Quy trình hch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp ....................30  
Sơ đồ 2.1 – Sơ đồ tchc bmáy qun lý công ty TNHH Hitec.................................35  
Sơ đồ 2.2 – Sơ đồ tchc phòng kế toán ca Công ty .................................................37  
Sơ đồ 2.3 - Trình tghi skế toán theo hình thc kế toán máy ...................................38  
vi  
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1.1. Lý do chọn đề tài  
Cùng vi li nhuận và môi trường, thuế là mt trong nhng vấn đề quan tâm  
hàng đầu ca doanh nghiệp nói riêng và Nhà nước nói chung. Thuế slà công cchủ  
yếu huy động ngun lc tài chính tp trung nhằm đáp ứng nhu cu chi tiêu ca Nhà  
nước. Và cũng là ngun thu chính của Ngân sách nhà nước. Nn kinh tế tăng trưởng  
và đạt hiu sut hoạt động càng cao thì nguồn thu được tThuế càng nhiu. Bên cnh  
là ngun lc tài chính, Thuế còn là mt công cụ giúp điều tiết kinh tế vĩ mô. Điều này  
được xut phát tchính chức năng điều chnh ca thuế; tli ích xã hội mà Nhà nước  
có ththc hiện tăng giảm thuế đối vi thu nhp ca cá nhân, doanh nghip. Bin pháp  
này nhm mục đích kích thích hay hạn chế sphát trin ca lĩnh vực ngành nghkhác  
nhau. Ngoài ra điều chnh chính sách thuế còn góp phn hình thành nên cơ cấu ngành  
nghhp lý theo yêu cu nn kinh tế trong từng giai đoạn phát trin khác nhau.  
Tóm li, Thuế không chỉ đơn thuần là mt ngun thu chyếu ca ngân sách nhà  
nước mà thuế còn gn lin vi các vấn đề vsự tăng trưởng kinh tế, vscông bng  
trong phân phi và sự ổn định xã hi. Tđó, việc hiu biết vthuế cũng như cách xác  
định thuế một cách chính xác là điều không ththiếu trong mi doanh nghip, tchc.  
Như vậy, vai trò ca kế ton thuế trong mi doanh nghip là rt cn thiết, không  
nhng phải thường xuyên p nht, nm bt kp thi những thay đổi bsung hay  
nhng sc thuế được ban hành giúp doanh nghip tuân thủ đúng luật, thc hin tt  
chính sách, pháp lut Thuế của Nhà nước, kế toán thuế còn phi có trách nhim xác  
định đúng số thuế cn np, từ đó doanh nghiệp có thchủ động hơn trong việc np  
thuế, có kế hoch phương án nộp thuế hiu quả tránh các sai sót như nộp chm, np  
thiếu dẫn đến chi phí mà doanh nghip phi chịu tăng lên. Kế toán thuế được coi là  
mt trong nhng yếu tquyết định được sthành bi ca mt công ty, góp phn phc  
vụ đắc lc và hiu qutrong vic kê khai thuế với cơ quan thuế.  
Chính vì thế, kế toán thuế tn ti gần như ở hu hết các công ty, bn thân tôi nếu  
sau này không vào được phòng kế toán ở công ty nào đó cũng có thể tthành lp mt  
văn phòng tư vấn vthuế. Điều đó cho thấy vic nghiên cu vthuế tht srt có ích  
và hu dụng đi vi nghnghip ca tôi sau này.  
1
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
Là mt doanh nghip hoàn thành xut sc trong công tác kê khai và np thuế,  
công ty TNHH Hitec là một nơi có điều kin hoàn hảo để tôi hc hi, tìm hiểu sâu hơn  
các kiến thc thc tin vthuế. Chính những điều trên đã thôi thúc tôi la chọn đề tài:  
“Kế toán thuế GTGT, nhp khu và thu nhp doanh nghip tại Công ty TNHH Hitec”.  
1.2. Mục đích nghiên cứu  
- Nghiên cu nhng vấn đề lý luận liên quan đến kế toán thuế  
- Tìm hiu thc trng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti Công ty  
TNHH Hitec.  
- Nhận xét, đánh giá ưu nhược điểm và đưa ra một sgii pháp nhm hoàn thin  
công tác kế toán thuế ti Công ty TNHH Hitec  
1.3. Phạm vi nghiên cứu  
- Phm vi về không gian: Đề tài được thc hin ti công ty TNHH Hitec.  
- Phm vi vthi gian: Sliu nhân s, tài chính ca Công ty TNHH Hitec  
trong 2 năm 2016-2017 và quý I năm 2018.  
- Phm vi ni dung nghiên cu: Công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN.  
1.4. Phương pháp nghiên cứu  
Để đạt được mục đích nghiên cứu, các phương pháp được sdụng để kho sát, phân  
tích và đánh giá công tác n thuế ti công ty TNHH Hitec  
- Phương pháso sánh: Là phương pháp so sánh, đối chiếu các chtiêu trên  
Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết qusn xut kinh doanh từ đó tiến hành xlý, phân  
tích và hthng hóa nhng thông tin thu thập được mt cách khoa hc và chính xác.  
Làm cơ sở đưa ra các nhận xét sát vi tình hình thc tế  
- Phương pháp phỏng vn trc tiếp: Trc tiếp trao đổi vi kế toán trưởng và  
nhân viên kế toán tại công ty để tìm hiu về các phương pháp kế toán, hình thc kế  
toán doanh nghip sdng và quy trình luân chuyn chng tca doanh nghip.  
- Phương pháp tham khảo: Tham kho tài liu tại thư viện trường, tìm hiu thông  
qua các văn bản Luật, thông tư,… Từ đó hệ thống hóa cơ sở lý lun vthuế và kế toán thuế,  
đồng thời làm cơ sở cho vic thu thp các tài liu cn thiết phc vụ làm đề tài.  
2
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ VÀ KẾ  
TOÁN THUẾ  
1.1. Thuế GTGT và Thuế TNDN  
1.1.1. Thuế GTGT  
1.1.1.1. Khái nim  
Căn cứ lut thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008; Thông tư  
219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 hướng dn chi tiết thi hành lut thuế  
GTGT và nghị định 209/2013/NĐ-CP; Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014  
ca BTài chính vsửa đổi, bsung mt số điều của thông tư 219/2013/TT-BTC và  
Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 ca BTài chính.  
Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dch vphát sinh  
trong quá trình sn xuất, lưu thông đến tiêu dùng  
Bên cạnh đó, Thuế GTGT còn có các đặc trưng riêng sau:  
- Thuế tiêu dùng nhiều giai đoạn  
- Tính trung lp  
- Thuế gián thu  
- Lũy thoso với thu nhp  
1.1.1.2. Đối tượng chu thuế, không chu thuế, đối tượng np thuế GTGT  
a. Đối tượng np thuế  
Người np thuế GTGT là tchc, cá nhân sn xut, kinh doanh hàng hoá, dch  
vchu thuế GTGT Vit Nam, không phân bit ngành ngh, hình thc, tchc kinh  
doanh (sau đây gọi là doanh nghip) và tchc, cá nhân nhp khu hàng hoá, mua  
dch vtừ nước ngoài chu thuế GTGT (sau đây gọi là người nhp khu).  
3
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
b. Đối tượng chu thuế  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
Đối tượng chu thuế giá trị gia tăng (GTGT) là hàng hoá, dịch vdùng cho sn  
xut, kinh doanh và tiêu dùng Vit Nam (bao gm chàng hóa, dch vmua ca tổ  
chc, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chu thuế GTGT.  
c. Đối tượng không chu thuế  
1) Sn phm trng trt (bao gm csn phm rng trng), chăn nuôi, thuỷ sn,  
hi sn nuôi trồng, đánh bắt, phân bón, thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho vật nuôi  
chưa chế biến hoc chỉ qua sơ chế thông thường ca tchc, cá nhân tsn xuất, đánh  
bt bán ra và khâu nhp khu.  
2).Sn phm là ging vt nuôi, ging cây trng.  
3). Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương nội đồng phc vsn xut  
nông nghip; dch vthu hoch sn phm nông nghip.  
4). Sn phm muối được sn xut từ nước bin, mui mtnhiên, mui tinh,  
mui i-t, mà thành phn chính có công c hóa hc là NaCl.  
5). Nhà thuc shữu nhà nước do Nhà nước bán cho người đang thuê.  
6). Chuyn quyn sng đất.  
7). Bo him nhân thbao gm cbo him sc kho, bo him tai nn con  
người trong gói bo him nhân th; bo him nông nghip, bo him các thiết bcn  
thiết phc vtrtiếp cho đánh bt thy hi sn.  
8). Dch vtài chính.  
9). Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y, bao gồm dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, phòng  
bệnh cho người và vật nuôi, dịch vụ sinh đẻ có kế hoạch, dịch vụ điều dưỡng sức khoẻ,  
phục hồi chức năng cho người bệnh.  
10).Dch vụ bưu chính, viễn thông công ích và Internet phcập theo chương  
trình ca Chính ph; Dch vụ bưu chính, viễn thông từ nước ngoài vào Vit Nam  
(chiều đến).  
4
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
11). Dch vphc vcông cng vvệ sinh, thoát nước đường phố và khu dân cư;  
duy trì vườn thú, vườn hoa, công viên, cây xanh đường ph, chiếu sáng công cng;  
dch vtang lễ  
12). Duy tu, sa cha, xây dng bng ngun vốn đóng góp của nhân dân, vn  
vin trợ nhân đạo đối vi các công trình văn hóa, nghệ thut, công trình phc vcông  
cộng, cơ shtng và nhà ở cho đối tượng chính sách xã hi.  
13). Dy hc, dy ngh.  
14). Phát sóng truyn thanh, truyn hình bng ngun vốn ngân sách nhà nước.  
15). Xuất bản, nhập khẩu, phát hành báo, tạp chí, bản tin chuyên ngành, sách  
chính trị, sách giáo khoa, giáo trình, sách văn bản pháp luật, sách khoa học-kỹ thuật,  
sách in bằng chữ dân tộc thiểu số và tranh, ảnh, áp phích tuyên truyền cổ động, kể cả  
dưới dạng băng hoặc đĩa ghi tiếng, ghi hình, dữ liệu điện tử; in tiền.  
16). Vn chuyn hành khách công cng bằng xe buýt, xe điện theo các tuyến  
trong ni tỉnh, trong đô thị và các tuyến lân cn ngoi tỉnh theo quy định ca BGiao  
thông vn ti.  
17). Hàng hoá thuc loại trong nước chưa sản xuất được nhp khu trong các  
trường hp sau:  
a) Máy móc, thiếb, vật tư nhập khẩu để sdng trc tiếp cho hoạt động nghiên  
cu khoa hc, phát trin công ngh;  
b) Máy móc, thiết b, phtùng thay thế, phương tiện vn ti chuyên dùng và vt  
tư cần nhp khẩu đtiến hành hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát trin mdầu, khí đt.  
c) Tàu bay (kcả động cơ tàu bay), dàn khoan, tàu thuỷ nhp khu to tài sn cố  
định ca doanh nghip, thuê của nước ngoài sdng cho sn xuất, kinh doanh và để  
cho thuê.  
18). Vũ khí, khí tài chuyên dùng phc vquc phòng, an ninh.  
19). Hàng nhp khu và hàng hoá, dch vbán cho các tchức, cá nhân để vin  
trợ nhân đo, vin trkhông hoàn li  
5
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
20). Hàng hóa chuyn khu, quá cnh qua lãnh thVit Nam: hàng tm nhp  
khu, tái xut khu; hàng tm xut khu, tái nhp khu; nguyên liu nhp khẩu để sn  
xut, gia công hàng hoá xut khu theo hợp đồng sn xut, gia công xut khu ký kết  
với bên nước ngoài;  
21). Chuyn giao công ngh.  
22). Vàng nhp khu dng thi.  
23). Sn phm xut khu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến.  
24).Sn phm nhân tạo dùng để thay thế cho bphận cơ thể của người bnh.  
25). Hàng hóa, dch vca cá nhân kinh doanh có mc thu nhp bình quân tháng  
thấp hơn mức lương tối thiu.  
26). Các hàng hóa, dch vsau:  
- Hàng hoá bán min thuế ở các ca hàng bán hàng min thuế theo quy định ca  
Thủ tướng Chính ph. Hàng dtrquốc gia do cơ quan dự trquc gia bán ra.  
- Các hoạt đng có thu phí, lphí ca Nhà nước theo pháp lut vphí và lphí.  
- Rà phá bom mìn, vt nổ do các đơn vị quc phòng thc hiện đối vi các công  
trình được đầu tư bng ngvốn ngân sách nhà nước.  
Chú ý: Doanh nghiệp không được khu tr, hoàn thuế đối vi hàng hóa, dch vụ  
mua vào phc vcho sn xut, kinh doanh hàng bán ra không chu thuế GTGT mà số  
thuế đầu vào phtính vào giá trnguyên vt liu, nguyên giá tài sn hoc chi phí kinh  
doanh.  
1.1.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế GTGT  
Giá tính thuế  
Xác định giá tính thuế:  
* Khái nim: Giá tính thuế là giá trhàng hóa, dch vụ dùng để tính ra sthuế  
GTGT phi np. Tùy lĩnh vực kinh doanh, nó được xác định cthể như sau:  
1. Đối vi hàng hóa, dch vụ do cơ sở sn xut, kinh doanh bán ra là giá bán  
6
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
chưa có thuế GTGT. Đối vi hàng hóa, dch vchu thêm các thuế khác là giá bán đã  
có các thuế đó nhưng chưa có thuế GTGT.  
2. Đối vi hàng hóa nhp khu là giá nhp ti ca khu cng (+) vi thuế nhp  
khu (nếu có) tr(-) phn thuế nhp khẩu được min gim (nếu có), cng (+) vi thuế  
tiêu thụ đặc bit (nếu có), cng (+) vi thuế bo vệ môi trường (nếu có).  
3. Đối vi sn phm, hàng hóa, dch v(kcmua ngoài hoặc do cơ sở kinh  
doanh tsn xut) dùng để trao đổi, biếu, tng, cho, trả thay lương, là giá tính thuế  
GTGT ca hàng hóa, dch vcùng loi hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các  
hoạt động này. Riêng biếu, tng giy mi (trên giy mi ghi rõ không thu tin) xem  
các cuc biu din , thi đấu do cơ quan nhà nước có thm quyn cho phép theo quy  
định ca pháp lut thì giá tính thuế được xác định bng không (0).  
4. Giá tính thuế đi vi sn phm, hàng hoá, dch vtiêu dùng ni b.  
Hàng hóa luân chuyn ni bộ như hàng hóa được xuất để chuyn kho ni bộ để  
tiếp tc quá trình sn xut trong một cơ sở sn xut, kinh doanh hoc cung ng sử  
dng phc vhoạt động kinh doanh tông phi tính, np thuế GTGT.  
Riêng đối với cơ sở kinh doanh có sdng hàng hóa, dch vtiêu dùng ni bộ  
phc vcho sn xuất kinh oanh như vận tải, hàng không, đường sắt, bưu chính viễn  
thông không phi tính thuế GTGT đầu ra, cơ sở kinh doanh phải có văn bản quy định rõ  
đối tượng và mc khng chế hàng hóa dch vsdng ni btheo thm quyền quy định.”  
5. Đối vn phm, hàng hóa, dch vụ dùng để khuyến mại theo quy định ca  
pháp lut vthương mại, giá tính thuế được xác định bng không (0);  
Mt shình thc khuyến mi cthể được thc hiện như sau:  
a) Đối vi hình thc khuyến mại đưa hàng mẫu, cung ng dch vmẫu để  
khách hàng dùng ththì giá tính thuế đối vi hàng mu, dch vmẫu được xác định  
bng 0.  
b) Đối vi hình thc bán hàng, cung ng dch vvi giá thấp hơn giá bán thì  
giá tính thuế GTGT là giá bán đã gim áp dng trong thi gian khuyến mại đã đăng ký  
7
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
hoc thông báo.  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
c) Không phi kê khai, tính thuế GTGT đối vi phiếu mua hàng, phiếu sdng  
dch vtng kèm.  
6. Đối với hàng hóa bán theo phương thức trgóp, trchm là giá tính theo giá  
bán trmt lần chưa có thuế GTGT của hàng hoá đó, không bao gồm khon lãi trả  
góp, lãi trchm.  
7. Đối vi hoạt động đại lý, môi gii mua bán hàng hoá và dch v, y thác xut  
nhp khẩu hưởng tin công hoc tin hoa hng, giá tính thuế là tin công, tin hoa  
hồng thu đưc tcác hoạt động này chưa có thuế GTGT.  
8. Đối vi vn ti, bc xếp là giá cước vn ti, bc xếp chưa có thuế GTGT,  
không phân biệt cơ sở trc tiếp vn ti, bc xếp hay thuê li.  
9. Đối vi sách chu thuế GTGT bán theo đúng giá phát hành (giá bìa) theo quy  
định ca Lut Xut bn thì giá bán đó được xác định là giá đã có thuế GTGT để tính  
thuế GTGT và doanh thu của cơ sở. Các trường hp bán không theo giá bìa thì thuế  
GTGT tính trên giá bán ra.  
10. Đối vi hoạt động in, giá tính thuế là tiền công in. Trường hợp cơ sở in thc  
hin các hợp đng in, giá h toán bao gm ctin công in và tin giy in thì giá tính  
thuế bao gm ctin giy.  
11. Đối với trường hp mua dch vụ quy định ti khoản 5 Điều 3 Thông tư này, giá  
tính thuế là giá thanh toán ghi trong hợp đồng mua dch vụ chưa có thuế giá trị gia tăng.  
12. Giá tính thuế đối vi các loi hàng hóa, dch vụ quy định tkhoản 1 đến  
khoản 21 Điều này bao gm ckhon phthu và phí thu thêm ngoài giá hàng hóa,  
dch vụ mà cơ sở kinh doanh được hưởng.  
Trường hợp cơ sở kinh doanh áp dng hình thc chiết khấu thương mại dành  
cho khách hàng (nếu có) thì giá tính thuế GTGT là giá bán đã chiết khấu thương mại  
dành cho khách hàng.  
8
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
Chú ý: Giá tính thuế được xác định bằng đồng Việt Nam. Trường hợp người np thuế  
có doanh thu bng ngoi tthì phải quy đổi ra đồng Vit Nam theo tgiá giao dch  
thc tế của ngân hàng thương mại nơi doanh nghip mtài khon.  
Thuế sut  
Hin nay, có 3 mc thuế sut thuế GTGT, đó là mc thuế sut 0%, 5% và 10%.  
Thuế suất 0%  
- Đối tượng áp dụng:  
+ Áp dụng đối vi hàng hoá, dch vxut khu;  
+ Vn ti quc tế  
+ Dch vca ngành hàng không, hàng hi cung cp trc tiếp cho tchc ở  
nước ngoài hoặc thông qua đại lí.  
+ Các HHDV khác: Hoạt động xây dng, lắp đặt công trình ở nước ngoài hoc  
trong khu phi thuế quan; HHDV thuộc đối tượng không chu thuế GTGT khi xut  
khu; dch vsa cha tàu bay, tàu bin cung cp cho tchức, cá nhân nước ngoài.  
- Điều kiện để hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu được áp dụng thuế suất 0%:  
+ Có hợp đồng báa công hàng hoá xut khu; hợp đồng uthác xut khu  
hoc uthác gia công hàng hoá xut khu; hợp đồng cung ng dch vvi tchc, cá  
nhân ở nước ngoài hoc trong khu phi thuế quan;  
+ Có chng tthanh toán tin hàng hoá, dch vxut khu qua ngân hàng và  
các chng từ khác theo quy định ca pháp lut;  
+ Có tkhai hải quan đối vi hàng hoá xut khu.  
Mức thuế suất 5%:  
- Nước sch phc vsn xut sinh hot, không gm các loại nước uống đóng  
chai, bình và các loại nước gii khát khác thuc din áp dng mc thuế sut 10%.  
- Quặng để sn xut phân bón; thuc phòng trsâu bnh và chất kích thích tăng  
trưởng vt nuôi, cây trng.  
9
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
- Dch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mương, ao hồ phc vsn xut nông nghip;  
nuôi trồng, chăm sóc, phòng trsâu bnh cho cây trồng; sơ chế, bo qun sn phm  
nông nghip.  
- Sn phm trng trọt, chăn nuôi, thủy sn, hi sản chưa qua chế biến hoc chỉ  
qua sơ chế làm sch, phơi, sấy khô,bóc v,tách ht, cắt lát, ướp mui, bo qun lnh và  
các hình thc bo quản thông thường khác ở khâu kinh doanh thương mại.  
- Mủ cao su sơ chế như mủ crếp, mt, mbún, mcm; nhựa thông sơ chế;  
lưới, dây ging và si để đan lưới đánh cá.  
- Thc phẩm tươi sống; lâm sản chưa qua chế biến ở khâu kinh doanh thương  
mi, trgỗ, măng và các sản phẩm quy định tại điểm 1 mc II phần A Thông tư  
219/2013/TT-BTC ngày 18/12/2013)  
- Đường; phphm trong sn xuất đường, bao gm gỉ đường, bã mía, bã bùn.  
- Sn phm bằng đay, cói, tre, song, mây, nứa, lá, rơm, vỏ da, sda, bèo tây  
và các sn phm thcông khác sn xut bng nguyên liu tn dng tnông nghip.  
- Thiết b, dng cy tế gm máy móc và dng cchuyên dùng cho y tế.  
- Giáo cụ dùng đging dy và hc tp.  
- Hoạt động văn hoá, triểlãm, thdc, ththao; biu din nghthut; sn xut  
phim; nhp khu, phát hànà chiếu phim.  
- Đồ chơi cho trẻ em; Sách các loi, trsách không chu thuế.  
- Dch vkhoa hc và công nghlà các hoạt động phc vvic nghiên cu  
khoa hc và phát trin công ngh; các hoạt động liên quan đến shu trí tu; các dch  
vvề thông tin, tư vấn, đào tạo, bồi dưỡng, phbiến, ng dng tri thc khoa hc và  
công nghvà kinh nghim thc tin, không bao gm trò chơi trực tuyến và dch vụ  
gii trí trên Internet.  
Mức thuế suất 10%  
Áp dụng đối vi hàng hoá, dch vcòn li.  
Chú ý: - Các mc thuế sut thuế GTGT nêu trên đây được áp dng thng nht  
cho tng loi hàng hóa, dch vụ ở các khâu nhp khu, sn xut, gia công hay kinh  
10  
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
doanh thương mại.  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
- Cơ sở kinh doanh nhiu loi hàng hoá, dch vcó mc thuế sut GTGT khác  
nhau phi khai thuế GTGT theo tng mc thuế suất quy định đối vi tng loi hàng  
hoá, dch v; nếu cơ sở kinh doanh không xác định theo tng mc thuế sut thì phi  
tính và np thuế theo mc thuế sut cao nht ca hàng hoá, dch vcơ sở sn xut,  
kinh doanh.  
Phương pháp tính  
(1) Phương pháp khấu trthuế  
- Đối tượng áp dụng: Phương pháp khấu trthuế áp dụng đối với cơ sở kinh  
doanh thc hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định ca pháp lut  
vkế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký np thuế theo phương pháp khấu trthuế,  
trừ các đối tưng áp dng tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp.  
- Công thc tính:  
Số thuế GTGT đầu  
Số thuế GTGT phải nộp = Số thuế GTGT đầu ra -  
vào được khấu trừ  
Trong đó:  
- Thuế GTGT đầu ra bng tng sthuế GTGT ca hàng hóa,dch vbán ra ghi  
trên hóa đơn GTGT.  
- Thuế GTGT đầu vào được khu trbng tng stiền ghi trên hóa đơn GTGT  
ca hàng hóa, dch v(bao gm ctài sn cố định) dùng cho hoạt động sn xut kinh  
doanh hàng hoá, dch vchu thuế GTGT ca doanh nghip, sthuế GTGT ghi trên  
chng tca hàng hoá nhp khu hoc chng tnộp thay cho phía nước ngoài.  
Việc xác định thuế GTGT đầu vào được khu trphải tuân theo quy định ca  
Lut thuế GTGT.  
Chú ý: Thuế GTGT được khu trchỉ khi hóa đơn đảm bo viết đúng theo quy  
định ca pháp lut.  
11  
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Tú  
- Nếu có sai sót trên hóa đơn, thì phi lp biên bản điều chỉnh hóa đơn, có sự  
xác nhn rõ ràng ca hai bên thì giá trVAT của hoá đơn đó mới được khu tr(riêng  
đi vi trường hp sai mã sthuế hay sai sót ảnh hưởng đến sthuế thì phi xut hóa  
đơn điều chnh)  
- Có chng tthanh toán không dùng tin mặt đối vi hóa đơn có tổng giá  
thanh toán trên 20 triệu. (Ngân hàng dùng để chuyn khon phải được đăng ký với vi  
cơ quan thuế và được thhin trên tờ khai thông tin đăng kí thuế)  
(2) Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng  
Sthuế GTGT phi nộp theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT áp dng  
đi vi hoạt động mua, bán, chế tác vàng bạc, đá quý.  
Sthuế GTGT phi nộp theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT bng tlệ  
% nhân vi doanh thu áp dụng như sau:  
- Đối tượng áp dng:  
+ Doanh nghip, hp tác xã đang hoạt động có doanh thu hàng năm dưới  
ngưỡng doanh thu mt tỉ đồng, trừ trường hợp đăng kí tự nguyn np thuế theo  
phương pháp khấu tr.  
+ Doanh nghip, ác xã mi thành lp, trừ trường hợp đăng kí tự nguyn  
np thuế theo phương pháp khấu tr.  
+ H, cá nhân kinh doanh.  
+ Tchc, cá nhân nước ngoài kinh doanh ti Vit Nam không theo Luật Đầu  
tư và các tổ chc khác không thc hin hoc thc hiện không đầy đủ chế độ kế toán,  
hoá đơn, chng từ theo quy định ca pháp lut.  
+ Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoi t.  
+ Tchc kinh tế khác không phi là doanh nghip, hp tác xã, trừ trường hp  
đăng ký np thuế theo phương pháp khấu tr.  
- Tlệ (%) để tính thuế giá trị gia tăng trên doanh thu được quy định theo tng  
hoạt động như sau:  
12  
SVTH: Nguyn ThNgc Trinh  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 106 trang yennguyen 04/04/2022 30760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng kế toán thuế GTGT và thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH Hitec", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_ke_toan_thue_gtgt_va_thu_nhap_doanh_ngh.pdf