Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH trang trí nội thất Tiên Phát

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
----------  
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC  
THC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN THUGIÁ  
TRỊ GIA TĂNG VÀ KẾ TOÁN THUTHU NHP  
DOANH NGHIP TI CÔNG TY TNHH  
TRANG TRÍ NI THT TIÊN PHÁT  
VÕ THLẸ  
Huế, tháng 4 năm 2018  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
----------  
KHÓA LUN TT NGHIP ĐẠI HC  
THC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN THUGIÁ  
TRỊ GIA TĂNG VÀ KẾ TOÁN THUTHU NHP  
DOANH GHIP TI CÔNG TY TNHH  
TRANG TRÍ NI THT TIÊN PHÁT  
Sinh viên thc hin  
Võ ThLẹ  
Giáo viên hưng dn  
Th.S Tôn Tht Lê Hoàng Thin  
Lp: K48B Kế Toán  
Khóa hc: 2014 2018  
Huế, tháng 4 năm 2018  
Lời Cảm Ơn  
Để có thhoàn thành bài Khóa lun tt nghip cũng như hoàn thành chương trình  
4 năm đại học, tôi đã nhận được rt nhiu sự quan tâm giúp đỡ tquý thy, quý cô ca  
Trường Đại hc Kinh tế Huế nói chung và quý thy cô ca Khoa Kế toán Kim toán  
nói riêng.  
Vi lòng biết ơn sâu sắc nht, tôi xin gi li chân thành cảm ơn tớcác thy cô  
đã tận tâm hướng dn tôi qua nhng ln hc tp khi ngồi dưới ghế nhà trường, trao đổi  
vlĩnh vực kế toán- kim toán, giúp tôi mở mang đầy đủ kiến thức để làm bài chuyên  
đề, mrng tm hiu biết, hiểu sâu hơn về lĩnh vực chuyên môn để hành trang kĩ  
lưỡng cho tôi sau này bước vào đời.  
Đặc bit, tôi xin gi li cảm ơn đến Th.S Tôn Tht Lê Hoàng Thin đã tn tm,  
chu đáo hướng dn giúp tôi thc hin khóa lun mt cách hoàn thin nht. Nếu không  
có sự hướng dẫn, giúp đỡ ca thy thì tôi nghĩ khóa lun này khó có thmà hoàn thin  
được. Mt ln na xin cảm ơn thầy!  
Qua đây, tôi cũng cảm ơn Ban Giám Đốc Công ty TNHH Trang Trí Ni Tht Tiên  
Phát đã tạo điều kin thuđể tôi thc tp ti Công ty. Cảm ơn các anh, chị làm vic  
trong phòng Kế toán đã giúp đỡ tôi trong quá trình thc tp, thu thp sliu.  
Mặc dù đã có nhiu cgắng để thc hin Khóa lun mt cách hoàn chnh nht, song  
do mi lần đầu tc tp, tìm hiu thu thp sliu ca Công ty cũng như hạn chế vmt  
kiến thc và kinh nghim nên không thtránh khi nhiu thiếu sót nhất định. Tôi rt mong  
nhn được sự đóng góp tquý thầy cô đbài khóa lun được hoàn chỉnh hơn.  
Tôi xin chân thành cảm ơn!  
Huế, tháng 4 năm 2018  
Sinh viên  
Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
MỤC LỤC  
LI CẢM ƠN...................................................................................................................i  
MC LC...................................................................................................................... ii  
DANH MC CHVIT TT.......................................................................................v  
DANH MC BNG ......................................................................................................vi  
DANH MC BIỂU ĐỒ ................................................................................................vi  
DANH MC BIU MU............................................................................................ vii  
DANH MỤC SƠ ĐỒ................................................................................................... viii  
PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1  
1.1 Lý do chọn đề tài .......................................................................................................1  
1.2 Mc tiêu nghiên cu..................................................................................................2  
1.3 Đối tượng nghiên cu................................................................................................2  
1.4 Phm vi nghiên cu...................................................................................................2  
1.5 Phương pháp nghiên cu......................................................................................3  
PHN II NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU...............................................4  
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUN VTHU, KTOÁN THUGIÁ TRGIA  
TĂNG VÀ THUẾ THU P DOANH NGHIP....................................................4  
1.1 Nhng vấn đề cơ bn vthuế ....................................................................................4  
1.1.1 Khái nim...............................................................................................................4  
1.1.2 Đặc đim ................................................................................................................5  
1.1.3 Vai trò ca thuế......................................................................................................5  
1.1.4 Phân loi thuế.........................................................................................................8  
1.2 Thuế giá trị gia tăng.................................................................................................10  
1.2.1 Khái nim.............................................................................................................10  
1.2.2 Đặc đim ..............................................................................................................10  
1.2.3 Đối tượng chu thuế, không chu thuế, đối tượng np thuế GTGT .....................10  
1.2.4 Căn cứ và phương pháp tính thuế ........................................................................11  
1.2.4.1 Căn ctính thuế.................................................................................................11  
ii  
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
1.2.4.2 Phương pháp tính thuế.......................................................................................13  
1.2.5 Khu trthuế GTGT............................................................................................14  
1.2.5.1 Nguyên tc khu trthuế GTGT đu vào........................................................14  
1.2.5.2 Điều kin khu trthuế GTGT đu vào ..........................................................15  
1.2.6 Kê khai, np thuế, hoàn thuế GTGT....................................................................15  
1.2.7 Ni dung kế toán thuế GTGT ..............................................................................17  
1.2.7.1 Kế toán thuế GTGT đu vào .............................................................................17  
1.2.7.2 Kế toán thuế GTGT đu ra...............................................................................18  
1.3 Thuế thu nhp doanh nghip ...................................................................................19  
1.3.1 Đối tượng np thuế, đối tượng chu thuế, đối tượng không chu thuế GTGT................20  
1.3.2 Căn cứ và phương pháp tính thuế TNDN ............................................................21  
1.3.3 Kê khai, quyết toán, np thuế TNDN...................................................................24  
1.3.4 Kế toán thuế TNDN..............................................................................................25  
1.4 Tính mi của đề tài và tng hợp các đề tài có liên quan.........................................26  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN THUTI CÔNG TY  
TNHH TRANG TRÍ NI THT TIÊPHÁT........................................................28  
2.1 Gii thiu vCông ty TNHH trang Trí Ni Tht Tiên Phát ...................................28  
2.1.1 Lch shình thành và ptrin ca công ty .......................................................28  
2.1.2 Chức năng và nhiệm ca công ty ....................................................................29  
2.1.3 Tchc bmáy un lý ca công ty....................................................................30  
2.1.4 Tchc bmáy kế toán .......................................................................................31  
2.1.4.1 Sơ đbmáy kế toán ........................................................................................31  
2.1.4.2 Tchc vn dng chế độ kế toán......................................................................32  
2.1.5 Tình hình ngun lc tại công ty trong giai đoạn 2015- 2017...............................35  
2.1.5.1 Tình hình lao động của công ty trong 3 năm 2015-2017 ..................................35  
2.1.5.2 Tình hình tài sn ngun vn ca công ty...........................................................37  
2.1.5.3 Tình hình kết qukinh doanh ca công ty ........................................................40  
2.2 Thc trng công tác kế toán thuế GTGT ti công ty TNHH TTNT Tiên phát..............43  
2.2.1 Chng tsdng .................................................................................................43  
2.2.2 Tài khon sdng ................................................................................................43  
iii  
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
2.2.3 Skế toán sdng................................................................................................44  
2.2.4 Hóa đơn GTGT ....................................................................................................45  
2.2.5 Hch toán thuế GTGT ..........................................................................................46  
2.2.6 Kê khai, khu tr, np thuế GTGT.......................................................................62  
2.3 Thc trng kế toán thuế TNDN...............................................................................67  
2.3.1 Chng tsdng .................................................................................................67  
2.3.2 Tài khon sdng ................................................................................................67  
2.3.3 Skế toán sdng................................................................................................68  
2.3.4 Thuế TNDN tm tính và thuế TNDN phi np....................................................68  
2.3.4.1 Thuế TNDN tm tính.........................................................................................68  
2.3.4.2 Thuế TNDN Phi np........................................................................................69  
2.3.6 Kê khai và np thuế..............................................................................................72  
2.4 Qun lý thuế ti doanh nghip.................................................................................76  
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN  
THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT .......................83  
3.1 Nhận xét và đánh giá công tác kế tothuế ti công ty TNHH Trang Trí Ni Tht  
Tiên Phát........................................................................................................................83  
3.1.1 Ưu đim..............................................................................................................84  
3.1.2 Nhược điểm .....................................................................................................84  
3.2 Mt số phương páp nhằm hoàn thin công tác thuế ti Công ty TNHH TTNT  
Tiên Phát........................................................................................................................86  
PHN III: KT LUN...............................................................................................88  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO ...................................................................90  
PHLC  
iv  
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT  
CSKD  
DN  
Cơ sở kinh doanh  
Doanh nghip  
GTGT  
HHDV  
HTKK  
NSNN  
PS  
Giá trị gia tăng  
Hàng hóa, dch vụ  
Htrkê khai  
Ngân sách nhà nước  
Phát sinh  
SXKD  
TK  
Sn xut kinh doanh  
Tài khon  
TNDN  
TNHH  
TSCĐ  
TTNT  
Thu nhp doanh nghip  
Trách nhim hu hn  
Tài sn cố đnh  
Trang Trí Ni Tht  
v
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
DANH MỤC BẢNG  
Bng 2.1 Tình hình lao đông tại công ty TNHH TTNT Tiên Phát từ năm 2015-2017.35  
Bng 2.2 Tình hình tài sn, ngun vn ca công ty TNHH TTNT Tiên Phát qua 3 năm  
2015-2017......................................................................................................................37  
Bng 2.3 Tình hình kết qukinh doanh ca công ty TNHH TTNT Tiên Phát qua 3 năm  
2015-2017......................................................................................................................41  
DANH MỤC BIỂU ĐỒ  
Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sn của công ty qua 3 năm 2015-2017.................................38  
Biểu đồ 2.2 Tình hình ngun vn ca công qua 3 năm 2015-2017 ..............................39  
vi  
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
DANH MỤC BIỂU MẪU  
Biu số 2.1: Hóa đơn GTGT số 2389............................................................................47  
Biu số 2.2 Hóa đơn GTGT số 895...............................................................................48  
Biu số 2.3: Hóa đơn GTGT số 6369............................................................................50  
Biu số 2.4 Hóa đơn GTGT số 776144........................................................................51  
Biu s2.5 Trích bng kê HHDV mua vào...................................................................52  
Biu s2.6 Trích schi tiết TK 1331 ...........................................................................53  
Biu s2.7 Trích scái TK 1331..................................................................................54  
Biu số 2.8 Hóa đơn GTGT đầu ra s701....................................................................56  
Biu số 2.9 Hóa đơn GTGT số 716...............................................................................57  
Biu số 2.10 Hóa đơn GTGT s736.............................................................................58  
Biu 2.11 Trích bng kê HHDV bán ra........................................................................59  
Biu s2.12 Trích chi tiết TK 33311.......................................................................60  
Biu s2.13 Trích scái TK 3331................................................................................61  
Biu s2.14 Tkhai thuế GTGT Quý 4/2017..............................................................63  
Biu s2.15 Schi tiết T11 ..................................................................................71  
Biu s2.16 Schi tiếTK 3334 ..................................................................................72  
Biu s2.17 Tkhai quyết toán thuế TNDN năm 2017...............................................73  
Biu s2.18 Phlc kết quhoạt động sn xut kinh doanh.......................................75  
Biu s2.19 Tkhai thuế GTGT chính thc của quý 4 năm 2016 ..............................77  
Biu 2.20 Tkhai thuế bsung cho tờ khai quý 4 năm 2016.......................................79  
Biu 2.21 Bn gii trình khai bổ sung, điều chnh ........................................................81  
vii  
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1: Quy trình hch toán thuế GTGT đầu vào.....................................................18  
Sơ đồ 1.2: Quy trình hch toán thuế GTGT đầu ra .......................................................19  
Sơ đồ 1.3: Quy trình hch toán kế toán thuế TNDN hin hành ....................................26  
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tchc bmáy qun lý ca công ty TNHH TTNT Tiên Phát ..........30  
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tchc bmáy kế toán ti công ty TNHH TTNT Tiên Phát ............31  
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ ghi skế toán dng tng quát ............................................................34  
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ ghi skế toán vthuế GTGT............................................................44  
viii  
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
1.1 Lý do chọn đề tài  
PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ  
Trong điều kin hin nay, khi nn kinh tế nước ta đang dần hi nhp vi nn  
kinh tế thế giới, Nhà nước ta cũng có những thay đổi vchính sách kinh tế vĩ mô, các  
chính sách qun lý nhằm tác động đến cung, cu, giá c, vic làm,....nhm mục đích  
tạo môi trường kinh doanh ổn định và phát triển. Trong đó, chính sách thuế được coi là  
mt cung cquan trọng để điu tiết vĩ mô nền kinh tế.  
Kế toán vi chức năng giúp chủ doanh nghip trong công tác tchc kế toán,  
thng kê nhm cung cp nhng thông tin vhoạt động kinh tế tài chính ca doanh  
nghip một cách đầy đủ kp thi. Kế toán thuế là công cqun lý và điều hành nn  
kinh tế, nó có vai trò quan trọng đối với Nhà nước nói chung và doanh nghip nói  
riêng. Vic tchc hch toán kế toán ca doanh nghip có nhiu khâu quan trng,  
trong đó công tác tổ chc thuế, kế toán thuế GTGT và kế toán thuế TNDN là mt phn  
hành kế toán quan trng trong hthng kế toán ca mi doanh nghip. Thc hin tt  
kế toán thuế sgiúp cho doanh nghiệp c định đúng số thuế GTGT và thuế TNDN  
phi nộp vào ngân sách nhà nước từ đó doanh nghiệp có kế hoch chủ động np thuế,  
thc hin nghĩa vụ đối với nhà nước, tránh được tình trng chm trtrong công vic  
tính toán thuế dẫn đến tìnng chm np thuế ảnh hưởng mi quan hgia doanh  
nghip với cơ quan Nnước.  
Công ty TNHH Trang Trí Ni Tht Tiên Phát là một công ty thương mại, hot  
đng mua bán din ra nhiu, trong những năm vừa qua, hoạt động kinh doanh ca  
công ty TNHH Trang Trí Ni Thất Tiên Phát luôn đạt hiu quả cao. Đó là nhờ snỗ  
lc không ngng ca ban lãnh đạo cùng các nhân viên trong công ty. Bên cạnh đó là  
do công tác kế toán của công ty đều tuân thủ theo đúng những quy định ca Btài  
chính, đặc bit là trong kế toán vthuế nói chung và thuế GTGT, thuế TNDN nói  
riêng, khi có bt kmt ssửa đổi nào vlut thuế GTGT hay lut thuế TNDN, công  
ty đu thc hiện đúng theo các Thông tư hướng dn và làm theo những hướng dn mi  
nht của cơ quan thuế. Tuy nhiên, bên cnh những ưu điểm đạt được, công tác kế toán  
thuế ca công ty vn còn mt shn chế như cách sắp xếp bmáy kế toán, vic tổ  
1
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
chc, sdng chng t, ssách và vic qun lý sdng chi phí hp lý, cn phi khc  
phục để công tác kế toán ca công ty ngày càng hoàn thiện, đồng thi giúp cho vic  
thc hin nghĩa vụ đối với Ngân sách nhà nước của công ty được tốt hơn.  
Nhn thức được tm quan trọng đó, sau quá trình thc tp ti công ty TNHH Trang  
Trí Ni Thất Tiên Phát, được tìm hiu thc tin công tác kế toán tại công ty, đi sâu nghiên  
cu công tác kế toán thuế mà cthlà thuế GTGT và thuế TNDN, kết hp vi nhng  
kiến thức đã hc tại trường em đã chọn đề tài Thc trng công tác kế toán thuế GTGT  
và kế toán thuế TNDN ti Công ty TNHH Trang Trí Ni Thất Tiên Phát” cho khóa  
lun tt nghip ca mình.  
1.2 Mc tiêu nghiên cu  
Mc tiêu tng quát: Tng hp các vấn đề lý luận liên quan đến thuế từ đó khảo  
sát tình hình thc tế áp dng các chun mc kế toán thuế GTGT và thuế TNDN để đưa  
ra phương hưng hoàn thin công tác thuế ti doanh nghip.  
Mc tiêu cth:  
- Tng hp các vấn đề lý luận liên quan đến thuế, kế toán thuế GTGT và kế toán  
thuế TNDN  
- Tìm hiu thc trng công tác kế toán thuế GTGT, kế toán thuế TNDN ti công  
ty TNHH Trang Trí Ni Tht Tin Phát  
- Thông qua tìm hithc trạng để nhận xét, đánh giá và đưa ra một sgii  
pháp nhm hoàn thin ông tác thuế ti công ty TNHH Trang Trí Ni Tht Tiên Phát  
1.3 Đối tưng nghiên cu  
Đề tài tp trung tìm hiu công tác thuế GTGT và thuế TNDN ti công ty TNHH  
Trang Trí Ni Tht Tiên Phát bao gm các ssách kế toán, tài khon sdng và  
phương pháp kế toán, các tkhai thuế được áp dng.  
1.4 Phm vi nghiên cu  
Phm vi về không gian: Đề tài được thc hin ti công ty TNHH Trang Trí Ni  
Tht Tiên Phát.  
Phm vi vthi gian: Sliu vnhân s, tài chính ca Công ty TNHH Trang Trí  
Ni Thất Tiên Phát trong 3 năm 2015-2017  
2
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
Phm vi ni dung nghiên cu: Công tác kế toán thuế GTGT và kế toán thuế TNDN.  
1.5 Phương pháp nghiên cứu  
Phương pháp thu thp sliu:  
- Phương pháp nghiên cu, tham kho tài liu: tham kho tài liu ở thư viện  
trường, các tài liệu có liên quan đến đề tài như giáo trình kế toán thuế GTGT và thuế  
TNDN, các thông tư, thông tin trên internet, tạp chí và các tài liu kế toán khác…  
được thc hin hthng hóa các cơ sở lý luận cho đề tài nghiên cu.  
- Phương pháp phỏng vn trc tiếp: Phương pháp này được sdụng để thu thp  
thông tin vtình hình doanh nghip, vcông tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN cũng  
như làm rõ nhng thc mc trong quá trình thu thp thông qua việc trao đổi trc tiếp  
vi kế toán trưởng và kế toán phần hành khác. Phương pháp này được thc hin  
thường xuyên trong sut quá trình thc tp tại đơn vị.  
Phương pháp xử lý sliu:  
- Phương pháp so sánh, đối chiếu, tng hợp để xlý và phân tích sliu: So  
sánh, phân tích tình hình lao động, tài sn - ngun vn, kết qukinh doanh. Tiến hành  
xlý, tng hp sliệu đối chiếu lý thuyết vi thc tế để đưa ra nhận xét vcông tác  
kế toán thuế GTGT, thuế TDN ti công ty.  
- Phương pháp kế toán: Thu thp các chng tkế toán để chng minh cho các  
nghip vkinh tế đã xra ti doanh nghip; ghi nhn, hch toán theo các tài khon  
đi ng vào stoán có liên quan từ đó đối chiếu khớp đúng giữa skế toán và  
chng tcũng như phân tích, xử lý sliu sdng trong phn thc trng kế toán thuế  
GTGT và thc trng kế toán thuế TNDN.  
3
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
PHẦN II NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUN VTHU, KTOÁN THUGIÁ  
TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHP DOANH NGHIP  
1.1Nhng vấn đề cơ bn vthuế  
1.1.1 Khái nim  
Thuế ra đời là mang tính tt yếu gn lin vi stn ti của nhà nước. Như chúng  
ta đã biết, mỗi nhà nước mun tn ti thì phi có mt ngun vt cht nhất định để duy  
trì stn ti và thc hin chức năng của nhà nước. Ngun vt chất đó hình thành từ  
nhiu hoạt động khác nhau nhưng hoạt động chyếu vn là hoạt động thu thuế. Vic  
thu thuế to ra mt ngun thu tài chính lớn cho nhà nước, qua đó nhà nước có thtn  
ti và thc hin chức năng của mình.  
Cho đến nay trong các sách báo kinh tế trên thế gii vẫn chưa có thống nht tuyt  
đi vkhái nim thuế. Đứng trên các gđộ khác nhau theo các quan điểm ca các  
nhà kinh tế khác nhau thì có các định nghĩa về thuế khác nhau.  
Theo nhà kinh tế hc Gason Jeze trong cuốn “Tài chính công” đưa ra một định  
nghĩa tương đối cổ điển vuế: Thuế là mt khon trích np bng tin, có tính cht  
xác định, không hoàn trc tiếp do các công dân đóng góp cho nhà nước thông qua  
con đường quyn lc nhằm bù đp nhng chi tiêu của nhà nước”  
Trên góc độ phân phi thu nhập: “Thuế là hình thc phân phi và phân phi li  
tng sn phm xã hi và thu nhp quc dân nhm hình thành các qutin ttp trung  
của nhà nước để đáp ứng các nhu cu chi tiêu cho vic thc hin các chức năng,  
nhim vcủa nhà nước”.  
Trên góc độ kinh tế hc: Thuế là mt biện pháp đặc biệt, theo đó nhà nước sử  
dng quyn lc ca mình để chuyn mt phn ngun lực tư sang khu vực công nhm  
thc hin các chức năng kinh tế – hi của nhà nước.  
Vy tnhững quan điểm trên có thể định nghĩa vthuế như sau:  
4
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
Thuế là khoản đóng góp bắt buc mà mi tchc, cá nhân phi có nghĩa vụ đóng  
góp cho nhà nước theo luật định để đáp ứng nhu cu chi tiêu cho vic thc hin các  
chúc năng, nhim vcủa nhà nước.  
1.1.2 Đặc đim  
- Tính pháp lý:  
Thuế là mt công ctài chính có tính pháp lý cao, được quyết định bi quyn lc  
chính trca nhà nước và quyn lc ấy được thhiện thông qua các quy định cn thiết về  
phm vi, hình thc và các thtc, các quy trình pháp lý liên quan đến nghĩa vụ np thuế.  
- Tính bt buc:  
Tính bt buc là thuc tính cơ bản vn có ca thuế, nó phân bit thuế vi các  
hình thức huy động tài chính khác ca ngân sách nhà nước. Đặc điểm này vch rõ ni  
dung kinh tế ca thuế là nhng quan htin tệ được hình thành mt cách khách quan  
và có ý nghĩa xã hội đặc bit, việc động viên mang tính cht bt buc ca Nhà nước.  
Theo nhà kinh tế hc Joseph E. Stiglitz: Thuế khác với đa số nhng khon  
chuyn giao tin từ người này sang người kia: Trong khi tt cnhng chuyển giao đó  
là tnguyn thì thuế là bt buc”  
- Tính không hoàn trtrc tiếp:  
Khác vi khon vay, phí và lphí, thuế không hoàn trtrc tiếp cho người np  
thuế, tuy nhiên, mt phn ế được hoàn trgián tiếp cho người np thuế thông qua  
các khon phúc li xã i. Skhông hoàn trtrc tiếp được thhin ctrước và sau  
khi thu thuế.  
Trước khi u thuế, Nhà nước không hcung ng trc tiếp mt dch vnào cho  
người np thuế. Sau khi thu thuế, Nhà nước cũng không có sự bi hoàn trc tiếp nào  
cho người np thuế bi vì kết quca vic sdng các thu nhp tthuế chyếu là các  
sn phm công cng.  
1.1.3 Vai trò ca thuế  
Thuế không chỉ đơn thuần là mt ngun thu chyếu của ngân sách nhà nước mà  
thuế còn gn lin vi các vấn đề vsự tăng trưởng kinh tế, vscông bng trong phân  
phi và sự ổn định xã hi. Trong phm vi nghiên cu sxem xét thuế vi các vai trò  
cơ bản ca nó là: to nguồn thu cho ngân sách nhà nước, kích thích tăng trưởng kinh tế  
5
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
và điều chnh thu nhp.  
To nguồn thu cho ngân sách nhà nước  
Là vai trò đầu tiên ca thuế. Mi mt loi thuế mà nhà nước ban hành đều nhm vào  
mục đích là tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước. Trong nn kinh tế thị trường vai trò  
này ca thuế càng ni bc bi thuế là ngun thu chyếu của ngân sách nhà nước.  
Vai trò to ngun thu ca thuế xut phát tyêu cu và quyn lc ca nhà nước  
đi vi xã hội. Nhà nước vi quyn lc chính trcó thban hành các loi thuế vi các  
mc thuế sut tuý. Tuy nhiên, khi xét vmục đích lâu dài khi định ra các loi thuế,  
thuế suất, đối tượng chu thuế chính phkhông chỉ đơn thuần tha mãn nhu cầu tăng  
thu của ngân sách nhà nước, mà phi tha mãn đồng thi yêu cầu tăng trưởng kinh tế  
và điều chnh thu nhp. Việc đáp ứng cba yêu cầu đó đòi hi chính phphi tính  
toán, cân nhc kỹ lưỡng khi ban hành các loi thuế, bi vì ngun thu ca thuế bt  
ngun tthu nhp quc dân, khả năng động viên ca thuế phthuc chyếu vào phát  
trin ca sn xut, hiu quca sn xut.  
Như vậy, to nguồn thu cho ngân ch nhà nước là vai trò cơ bản ca thuế. Tuy  
nhiên để phát huy tt vai trò này cn phải đặt thuế trong mi quan hvới tăng trưởng  
kinh tế và thc hin công bng xã hi, bi vì chính sự tăng trưởng kinh tế và thc hin  
công bng xã hội là cơ sở ti và phát trin ca thuế.  
Vai trò kích thích tăng trưởng kinh tế  
Là vai trò ông kém phn quan trng bi vì chính sách thuế ảnh hưởng trc tiếp  
đến thu nhp, giá c, quan hcung cầu, cơ cấu đầu tư và đến sphát trin hoc suy  
thoái ca mt nn kinh tế.  
Trong nn kinh tế thị trường nhà nước sdng công cthuế để điều tiết sn xut  
và thị trường nhm xác lp một cơ cấu kinh tế hp lý; có nhng ngành kinh tế tác động  
đến sự tăng trưởng kinh tế (kinh tế công cng) nhưng lại không được các nhà đầu tư  
thuc các thành phn kinh tế quan tâm vì li nhun không cao, cn có sự đầu tư của nhà  
nước. Điều này đòi hi phải huy động thuế mt tlệ tương đối cao đối vi mt sngành  
có điều kin thun li trong nhng thi knhất định và mt tlthuế tương đối thấp đối  
6
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
vi nhng ngành kém thun li nhm tạo cơ sở htng cho nn kinh tế. Đồng thi, vic  
phân bit thuế suất đối vi tng loi sn phm, ngành hàng tự nó đã góp phần điều chnh  
giá c, quan hcung cầu và hướng dẫn các nhà đầu tư bỏ vốn vào đầu tư những sn  
phẩm, ngành hàng theo đúng định hướng của nhà nước và việc ưu đãi thuế đối vi mt  
smt hàng, ngành nghcũng góp phần kích thích tăng trưởng kinh tế.  
Nhìn chung trong quá trình ci cách hthng thuế của nước ta nhà nước đã chú  
trng xác lập đúng đắn mi quan hgia các loi thuế, xác định hợp lý các đối tượng  
chu thuế, thuế sut và chế độ min gim cho nên hthng thuế hiện hành đã phát huy  
tác dng trong vic khuyến khích đầu tư, phát triển nhng ngành sn xut kinh doanh  
có li cho nn kinh tế, hướng dn sn xut và tiêu dùng, thc hin chính sách thu hút  
vốn đầu tư nước ngoài, bo vvà phát trin sn xuất hàng hóa trong nước và tạo điều  
kiện cho hàng hóa trong nước xâm nhp, cạnh tranh được vi thị trưng thế gii.  
Vai trò điều tiết thu nhp, thc hin công bng xã hi  
Trong nn kinh tế thị trường, nếu không có scan thip của nhà nước, để thị  
trường tự điều chnh thì sphân phi ca ci và thu nhp smang tính tp trung rt  
cao to ra hai cực đối lp nhau: mt thu số người sgiàu có lên nhanh chóng, còn  
cuc sng của đại bphn dân chúng mc thu nhp thp. Thc tế, sphát trin ca  
mt đất nước là kết qunlc a cmt cộng đồng, skhông công bng nếu không  
chia xthành qa phát trikinh tế cho mọi người. Bi vy cn có scan thip ca  
nhà nước vào qúa trìnphân phi thu nhp, scan thiệp này đặc bit hiu qa bng  
cách sdng công cthuế.  
Vi các sc thuế như: Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc bit, thuế thu  
nhập… theo hướng thuế đánh cao vào những hàng hóa dch vcao cấp, người có thu  
nhp cao nhằm điều tiết bt thu nhp ca các doanh nghip, cá nhân có thu nhp cao.  
Đồng thi thuế đánh thấp vào nhng hàng hóa dch vcn thiết cho đại bphn dân  
chúng. (Ví d: thuế tiêu thụ đặc bit thuế suất 75% đối với rượu từ 40 độ trlên, thuế  
suất 15% đối với rượu thuc. Bia chai, bia hộp, bia tươi thuế sut 75% trong khi bia  
hơi thuế suất là 30% …). Như vậy, vic quy định về đối tượng chu thuế, thuế sut  
từng ngành hàng như trên bên ngoài như là một sự cưỡng chế nhưng bên trong nhằm  
điều chnh nhng quan hxã hi nhất định.  
7
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
Mt khác, nhng nhà doanh nghip cũng không thể suốt đời phc vcho mc  
đích tăng trưởng kinh tế nếu thu nhp ca hbchia xmột cách vô lý. Đây là mâu  
thuẩn cơ bản trong nn kinh tế thị trường mà chính sách thuế ca chính phphi gii  
quyết. Thc ra, vn có mt mi quan hphthuộc để tn ti gia nhà kinh doanh và  
người lao động. Tc là, có mt gii hn phân phi li mà ở đó độ nhy cm về tăng  
trưởng bhn chế, các nhà kinh doanh sẳn sàng đóng góp một phn thu nhp cho xã  
hi mà không làm suy gim sự tăng trưởng ca h. Chính sách thuế phi xác định  
được khung gii hạn đó thông qua phản ng ca doanh nghiệp đối vi thuế sut tng  
loi thuế và có sự điều chnh cho phù hp.  
1.1.4 Phân loi thuế  
Phân loi theo phương thức đánh thuế  
Đây là cách phân loại truyn thống đã hình thành trt lâu, các sc thuế thường  
được chia thành thuế trc thu và thuế gián thu. Sphân loi này phthuộc vào đối  
tượng chu thuế, mi quan hgiữa ngưi np thuế và Nhà nưc.  
- Thuế trc thu là loi thuế đánh trực tiếp vào thu nhp ca tchc kinh tế hoc  
của cá nhân (đánh trực tiếp vào người np thuế) như thuế thu nhp, thuế đánh vào của  
ci, thuế đánh vào đối tượng thường trú. Đối vi thuế trc thu thì người np thuế cũng  
chính là người chu thuế. à nước áp dng loi thuế này nhằm điều tiết, động viên  
trc tiếp vào thu nhp của người có thu nhp. Tức người thc hin hành vi np thuế  
phi trích mt phn tính thu nhp ca mình để nộp cho Nhà nước mà không thể  
chuyn nghĩa vang cho người khác.  
- Thuế gián thu là loi thuế đánh vào việc tiêu thcác hàng hóa, dch vụ và được  
xác định là mt khon cu thành trong giá chàng hóa, dch vụ. Qua đó, mối quan hệ  
giữa người chu thuế và Nhà nước được thhin mt cách gián tiếp. Trong mi quan  
hnày, khon thuế gián thu sẽ được chuyển cho người tiêu dùng gánh chu và khon  
thuế gián thu này được doanh nghip thu hcho Nhà nước, người np thuế và người  
chu thuế khác nhau, hay nói cách khác doanh nghip np thuế hộ, người tiêu dùng là  
người chu thuế, các loi thuế gián thu hiện hành như: thuế Giá trị gia tăng, thuế Tiêu  
thụ đặc bit, thuế Xut nhp khẩu…  
Phân loại theo đối tượng đánh thuế  
8
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
Vi cách phân loi này, hthng thuế được chia thành 3 loi: thuế đánh vào hàng  
hóa, dch v(thuế tiêu dùng); thuế đánh vào thu nhập và thuế đánh vào tài sản.  
- Thuế đánh vào hàng hóa, dịch v: là các loi thuế có cơ sở đánh thuế là các  
loi hàng hóa, dch v. Các loi thuế đánh vào hàng hóa, dịch vụ được tính vào giá bán  
nên vthc cht là loi thuế do người tiêu dùng gánh chu, loi thuế này cho phép mi  
người tdo la chn hàng hóa, quyết định tiêu dùng để chu thuế cao hay thp tùy ý  
thích và túi tin ca mình. Các loi thuế đánh vào hàng hóa, dch vụ được thhin  
dưới các sc thuế như: thuế Giá trị gia tăng, thuế Tiêu thụ đặc biệt…  
- Thuế đánh vào thu nhập: là các loi thuế có cơ sở đánh thuế là phn thu nhp  
kiếm được. Thu nhập được hình thành tnhiu nguồn như: tiền lương, tiền công, hot  
đng sn xuất kinh doanh… do thu nhập được thhin nhiu dng nên thuế thu nhp  
cũng có nhiu loi: thuế thu nhp cá nhân, thuế thu nhp doanh nghip.  
- Thuế đánh vào tài sản: là các loi thuế có cơ sở đánh thuế là giá trtài sn ca  
người chu thuế như: nhà cửa, đất đai, chứng khoán.  
Ý nghĩa của vic phân loi thuế  
Trong hoạt động lp pháp  
- Phân loi thành thuế trc thu và thuế gián thu sgiúp các nhà lp pháp tìm ra  
những phương thức điều tiết riêg, xây dựng được các sc thuế phù hp vi mục đích  
điều tiết, phản ánh được phvi tác đng ca sc thuế đó.  
- Để đm bo tíh công bằng điều tiết thu nhp thì cần gia tăng các loại thuế trc  
thu nhưng đề đảm bo ngun thu ổn định cho ngân sách nhà nước thì li cần gia tăng  
các loi thuế gián thu. Vấn đề là phải làm sao để cân bằng được li ích của nhà nước  
và người np thuế.  
Trong công tác tchc hành thu  
Vic phân loi thuế có ý nghĩa trong việc tchc thu thuế. Vi mi loi thuế sxác  
định được phạm vi người np thuế, nguyên tắc đánh thuế, đối tượng tính thuế, căn cứ tính  
thuế, cách thc tính thuế,...từ đó có biện pháp thu thuế phù hợp. Qua đó phân định thm  
quyn của các cơ quan ban hành thu thuế từ đó có bin pháp qun lý thu thuế hiu qu.  
Trong nhn thc của đối tượng np thuế và người chu thuế, trn thuế  
9
SVTH: Võ ThLẹ  
Khóa lun tt nghip  
Đối vi loi thuế trc thu sdgây phn ng từ phía người np thuế hoc dxy ra  
tình trng trn, lu thuế, còn đối vi loi thuế gián thu thì người np thuế không có gánh  
nng vthuế vic np thuế sẽ như một phn tt yếu khi sdng hàng hóa, dch v.  
1.2 Thuế giá trị gia tăng  
1.2.1 Khái nim  
Theo quy định tại Điều 2, Lut thuế GTGT s13/2008/QH12 ca Quc hi ban  
hành ngày 03/06/2008:  
Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa dch vphát sinh  
trong quá trình tsn xuất lưu thông đến tiêu dùng”  
Như vậy, ta có thhiu: thuế GTGT là thuế tính trên phn giá trmới được to ra  
(giá trị tăng thêm) trong quá trình SXKD. Nếu trong quá trình SXKD không to ra giá  
trị tăng thêm cho sản phm thì tchc, DN không phi np thuế GTGT.  
Thuế GTGT được đánh giá là một sc thuế tiên tiến của Nhà nước ta, đã khc  
phục được hiện tưng thuế chng lên thuế ca thuế doanh thu.  
1.2.2 Đặc đim  
- Thuế tiêu dùng nhiu giai đoạn: Thuế đánh vào tất cả các giai đoạn tsn xut,  
lưu thông đến tiêu dùng, nhỉ đánh vào giá trị tăng thêm.  
- Tính trung lp: Thuế không chu nh hưởng bi kết qukinh doanh ca người  
np thuế, không phi là ếu tcủa chi phí mà đơn thuần là mt khon cng thêm vào  
giá bán cho ngưcung cp hàng hóa dch v.  
- Thuế gián thu: Đối tượng np thuế là tchc, cá nhân SXKD và người chu  
thuế là người tiêu dùng.  
- Lũy thoái so với thu nhp: Dù người có thu nhp cao hay thấp đều chchu mt  
mc thuế ging nhau nếu mua cùng mt loi HHDV.  
1.2.3 Đối tượng chu thuế, không chu thuế, đối tượng np thuế GTGT  
Đối tượng chu thuế  
Hàng hóa, dch vsdng cho sn xut, kinh doanh và tiêu dùng Vit Nam là  
đối tượng chu thuế GTGT, trừ các đối tưng không chu thuế  
10  
SVTH: Võ ThLẹ  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 113 trang yennguyen 04/04/2022 5480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH trang trí nội thất Tiên Phát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_cong_tac_ke_toan_thue_gia_tri_gia_tang.pdf