Khóa luận Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Du lịch khách sạn Thân Thiện Huế

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐI KINH THUẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
----  
KHÓA LUN TT NGHIP  
THC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN DOANH THU VÀ XÁC  
ĐỊNH KT QUKINH DOATI CÔNG TY TRÁCH NHIM  
HU HN DU LCH KHÁCH SN THÂN THIN HUẾ  
NGUYN THTHANH XUÂN  
NIÊN KHÓA: 2015-2019  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐI KINH THUẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
----  
KHÓA LUN TT NGHIP  
THC TRNG CÔNG TÁC TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  
ĐỊNH KT QUKINH DOANH TI CÔNG TY TRÁCH NHIM  
HU HN DU LCH KHÁCH SN THÂN THIN HUẾ  
Tsinh viên: Nguyn ThThanh Xuân  
Lp: K49B Kế toán  
Giáo viên hướng dn:  
ThS Nguyn Quang Huy  
Niên khóa: 2015-2019  
Huế, tháng 05 năm 2019  
Lời Cảm Ơn  
Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô  
trường Đại học Kinh tế Huế nói chung, các Thầy Cô khoa Kế toán –  
Kiểm toán nói riêng, những người đã tận tụy dạy dỗ truyền đạt cho tôi  
những kiến thức vô cùng quý giá, không chỉ về lĩnh vực chuyên môn  
mà còn là tấm gương về sự nhiệt tình trong công việc.  
Đối với bản thân tôi thời gian thực tập là một quãng thời gian có ý  
nghĩa thực sự, nó đánh dấu một bước ngoặc lớn trong cả cuộc đời sinh  
viên của mỗi cá nhân đang may mắn còn ngồi trên ghế nhà trường. Tuy  
thời gian không dài nhưng đây là quá trình đi từ lý luận đến thực tiễn,  
nó giúp tôi có cơ hội kiểm nghiệm lại những kiến thức đã học được,  
làm quen với các nghiệp vụ thực tế. Trên cơ sở đó đúc kết lại các kinh  
nghiệm thực tế để chuẩn bị hành trang cho chặng đường mới tiếp theo  
của bản thân sau này.  
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến chị Trương Thị Lệ Vân kế  
toán khách sạn Thân Thiện cùng c anh chị tại đây đã luôn nhiệt tình  
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực tập. Đồng thời tôi cũng xin gửi lời  
cảm ơn chân thành đến thầy giáo Ths. Nguyễn Quang Huy đã tận tình  
hướng dẫn, giúp đỡ tôi ong suốt quá trình làm Khóa luận tốt nghiệp.  
Trong giới hời gian làm khóa luận và kiến thức bản thân còn  
hạn chế nên bài làm không tránh khỏi những thiếu sót, kính mong  
nhận được nhữg ý kiến đóng góp từ quý Thầy Cô và quý Công ty để  
giúp tôi hoàn thiện hơn và vững vàng, tự tin hơn trong công tác chuyên  
môn snày.  
Tôi xin chân thành cảm ơn!  
Sinh viên thực hiện  
Nguyễn Thị Thanh Xuân  
MC LC  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài.........................................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu...................................................................................................2  
3. Đối tượng nghiên cu..................................................................................................2  
4. Phm vi nghiên cu.....................................................................................................2  
5. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................2  
6. Cấu trúc đề tài .............................................................................................................3  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU..............................................4  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUN VKẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH  
KT QUKINH DOANH ...........................................................................................4  
1.1 Nhng vấn đề chung vkế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh........4  
1.1.1 Mt skhái nim liên quan ..................................................................................4  
1.1.1.1 Khái nim doanh thu ..........................................................................................4  
1.1.1.2 Khái nim các khon gim trdnh thu...........................................................4  
1.1.1.3 Khái niệm xác định kết qukinh doanh.............................................................5  
1.1.2 Vai trò và nhim vca kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh.......6  
1.1.2.1 Vai trò ca kn doanh thu và xác định kết qukinh doanh .........................6  
1.1.2.2 Nhim vca toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh.....................6  
1.1.3 Ý nghĩa a kế toán doanh thu và XĐKQKD ......................................................7  
1.1.4 Phương thứtiêu th, thanh toán..........................................................................7  
1.1.4.1 c phương thức tiêu th...................................................................................7  
1.1.4.2 Các phương thức thanh toán...............................................................................9  
1.2 Ni dung ca kế toán doanh thu và XĐKQKD.....................................................9  
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v................................................9  
1.2.2 Kế toán các khon gim trdoanh thu...............................................................14  
1.2.3 Kế toán giá vn hàng bán ...................................................................................17  
1.2.4 Kế toán chi phí qun lý kinh doanh....................................................................22  
ii  
1.2.5 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...............................................................26  
1.2.6 Kế toán chi phí tài chính.....................................................................................29  
1.2.7 Kế toán thu nhp khác ........................................................................................31  
1.2.8 Kế toán chi phí khác ...........................................................................................34  
1.2.9 Kế toán chi phí thuế TNDN................................................................................35  
1.2.10 Kế toán xác định kết qukinh doanh .................................................................37  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KT  
QUKINH DOANH TI CÔNG TY TNHH MTV DU LCH KHÁCH SN  
THÂN THIN.............................................................................................................40  
2.1 Tng quan vcông ty ..............................................................................................40  
2.1.1 Quá trình hình thành và phát trin ca công ty ....................................................40  
2.1.2 Mc tiêu, chức năng và nhiệm vca công ty...................................................41  
2.1.2.1 Mc tiêu.............................................................................................................41  
2.1.2.2 Chức năng:........................................................................................................41  
2.1.2.3 Nhim v:.........................................................................................................41  
2.1.3 Tchc bmáy qun lý ca côn..................................................................42  
2.1.3.1 Sơ đồ bmáy tchc qun lý ...........................................................................42  
2.1.3.2 Nhim v, chức năng ca tng bphn............................................................42  
2.1.4 Tình hình ngun lc ca công ty giai đoạn 2016-2018......................................44  
2.1.4.1 Tình hình nhâkhách sạn qua 3 năm 2016-2018........................................44  
2.1.4.2 Tình hình cơ sở vt cht kthut ca khách sạn qua 3 năm 2016-2018..........47  
2.1.4.3. Tình hình tsn và ngun vốn qua 3 năm 2016-2018 ....................................48  
2.1.5 Tchc công tác kế toán....................................................................................54  
2.1.5.1 Sơ đồ bmáy kế toán .......................................................................................54  
2.1.5.2 Nhim vvà chức năng của kế toán.................................................................55  
2.1.5.3 Hthng các chng t, ssách sdng trong kế toán doanh thu và XĐKQKD.......56  
2.1.5.4 Chế độ kế toán và mt schính sách kế toán áp dng.....................................58  
2.2 Thc trng tchc kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh ti công ty  
trách nhim hu hn du lch khách sn Thân Thin......................................................58  
2.2.1 Kế toán doanh thu.................................................................................................61  
iii  
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v:...........................................61  
2.2.1.2 Kế toán doanh thu tài chính..............................................................................70  
2.2.1.3 Kế toán thu nhp khác......................................................................................72  
2.2.2. Kế toán các chi phí kinh doanh ...........................................................................73  
2.2.2.1 Kế toán giá vn hàng bán:.................................................................................73  
2.2.2.2 Kế toán chi phí qun lý kinh doanh:.................................................................81  
2.2.2.3. Kế toán chi phí tài chính: .................................................................................83  
2.2.2.4. Kế toán chi phí khác.........................................................................................84  
2.2.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhp doanh nghip...................................................84  
2.2.3. Kế toán xác định kết qukinh doanh ti công ty ...............................................86  
CHƯƠNG 3: MỘT SGII PHÁP NHM GÓP PHN HOÀN THIN  
CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KT QUKINH  
DOANH TI CÔNG TY TRÁCH NHIM HU HN DU LCH KHÁCH  
SN THÂN THIN HU................................................................................... 90  
3.1. Đánh giá thực trng kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh ti công ty  
TNHH du lch khách sn Thân Thin H..................................................................90  
3.1.1 Ưu đim................................................................................................................90  
3.1.2. Hn chế................................................................................................................91  
3.2. Mt sgii pháp góp phn hoàn thin công tác kế toán doanh thu và xác định kết  
qukinh doanh......................................................................................................92  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH.................................................................94  
1. Kết lun .................................................................................................................94  
2. Kiến ngh...................................................................................................................95  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO ...................................................................97  
iv  
DANH MC CÁC BNG BIU  
Bng 2.1: Tình hình lao động ca khách sn Thân Thin Huế qua 3 năm 2016-2018 ...45  
Bng 2.2: Các thông số cơ sở vt cht ca khách sn Thân Thin Huế........................47  
Bng 2.3: Tình hình tài sn ca khách sn Thân Thiện giai đon 2016-2018 ..............49  
Bng 2.4: Tình hình ngun vn ca khách sn Thân Thiện giai đon 2016-2018........51  
Bng 2.5: Tình hình kết quhoạt đng kinh doanh ca khách sn Thân Thiện giai đon  
2017-2018......................................................................................................................53  
v
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v........................................14  
Sơ đồ 1.2: Kế toán các khon gim trdoanh thu ........................................................17  
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên .....22  
Sơ đồ 1.4 : Sơ đồ hch toán chi phí qun lý kinh doanh...............................................26  
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hch toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................................29  
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hch toán chi phí tài chính.................................................................31  
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hch toán thu nhp khác ....................................................................34  
Sơ đồ 1.8: Sơ đhch toán chi phí khác .......................................................................35  
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hch toán chi phí thuế TNDN............................................................37  
Sơ đồ 1.10: Sơ đhch toán xác đnh kết qukinh doanh............................................39  
Sơ đồ 2.1: Mô hình tchc qun lý ca khách sn Thân Thin Huế ...........................42  
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bphn kế toán khách sn Thân Thin .............................................54  
Sơ đồ 2.3: Sơ đquy trình ghi stheo hthc chng tghi strên máy vi tính .....57  
vi  
DANH MC BIU  
Biu mu 2.1 - Hóa đơn GTGT số 0000254, ngày 06/12/2018 ....................................65  
Biu mu 2.3 - Hóa đơn GTGT số 0000271, ngày 25/12/2018 ....................................67  
Biu mu 2.5 - Schi tiết bán hàng và cung cp dch vtháng 12/2018 .....................69  
Biu mu 2.6 - SCái Tài khon 511 ...........................................................................70  
Biu mu 2.7 - Giy báo trlãi tin gi Ngân hàng Ngoại Thương, ngày 31/12/2018 71  
Biu mu 2.8 - SCái Tài khon 515 ...........................................................................72  
Biu mu 2.9 - Hóa đơn số 1026541664.......................................................................77  
Biu mu 2.10 - Giy y nhim chi...............................................................................78  
Biu mu 2.11 - Schi tiết TK 154 chi phí sn xut kinh doanh ddang tháng 12/2018....79  
Biu mu 2.12 - Bng Kê Chng tkết chuyn chi phí................................................80  
Biu mu 2.13 - SCái Tài khon 632 .........................................................................81  
Biu mu 2.14 - SCái Tài khon 642 .........................................................................83  
Biu mu 2.15 Tkhai thuế TNDN năm 2018 ..........................................................85  
Biu mu 2.16 - SCái Tài khon 821 ...................................................................86  
Biu mu 2.17 - Bng kê chng tkết chuyn cui kì .................................................87  
Biu mu 2.18 - SCái Tài khon 911 .........................................................................88  
Biu mu 2.19 - Báo kết uhoạt động kinh doanh 2018......................................89  
vii  
DANH MC CHVIT TT  
BH  
: Bán hàng  
CCDC  
CCDV  
CKTM  
CP  
: Công cdng cụ  
: Cung cp dch vụ  
: Chiết khấu thương mại  
: Chi phí  
DN  
: Doanh nghip  
DT  
: Doanh thu  
ĐVT  
: Đơn vị tính  
GGHB  
GTGT  
GVHB  
MTV  
: Gim giá hàng bán  
: Giá trị gia tăng  
: Giá vn hàng bán  
: Mt thành viên  
Nphi trả  
NPT  
SXKD  
TK  
: Sn xut kinh doanh  
: Tài khon  
TDN  
TNHH  
TSCĐ  
TSCĐHH  
TSDH  
TSNH  
VCSH  
VNĐ  
: Thu nhp doanh nghip  
: Trách nhim hu hn  
: Tài sn cố định  
: Tài sn cố định hu hình  
: Tài sn dài hn  
: Tài sn ngn hn  
: Vn chshu  
: Việt Nam Đng  
: Xây dựng cơ bn ddang  
: Xác định kết quả  
XDCBDD  
XĐKQ  
viii  
Khóa lun tt nghip  
1. Lý do chọn đề tài  
GVHD: ThS Nguyn Quang Huy  
PHẦN I: ĐT VẤN ĐỀ  
Đất nước Vit Nam chúng ta có bdày lch sử văn hóa lâu đời, có nhiu danh lam  
thng cảnh đẹp, hùng vĩ, là điểm đến thu hút đông đảo khách du lch. Theo thng kê  
ca Tng cc du lch thì năm 2018 lượng khách quc tế đến Việt Nam đạt 15,5 triu  
lượt khách, tăng 19.9% so với năm 2017, lượng khách nội địa đạt gn 80 triệu lượt,  
tăng 9.3% so với năm 2017, tổng ngun thu tkhách du lịch năm 2018 đã mang về  
cho Việt Nam hơn 620.000 tỷ đồng. Đây là một con số ấn tượng, cho thy ngành du  
lịch nước ta đang không ngừng phát trin.  
Hin nay, du lịch được được xem là ngành công nghiệp “không khói”, mang lại  
ngun thu nhp cao cho các doanh nghip kinh doanh trong lĩnh vực này. Khách du  
lịch khi đến tham quan thì ngoài nhu cu về đi lại thăm viếng các danh lam thng  
cnh, hcũng cần các dch vụ liên quan đến nhu cầu ăn, ngủ, nghỉ, vui chơi giải trí…  
Nhn thấy điều này nên không ít các doanh nghip ln nhỏ đều chú trọng đầu tư vào  
dch vnghỉ dưỡng, tạo được sthoải mái và đáp ứng tt nht các nhu cu ca khách  
du lch.  
Khách sn Thân Thin ti thành phHuế cũng không ngoại l, là công ty TNHH  
chuyên vkinh doanh dch vụ lưu trú và nhà hàng, nhận thy squan trng ca dch  
vnghỉ dưỡng nên nua ông ty đã cho đầu tư thêm, mở rng quy mô khách sn,  
góp phn thu hút khádu lch. Bên cạnh đó, để nm bt tình hình kinh doanh ca  
doanh nghip thviệc xác định doanh thu và kết qukinh doanh có ý nghĩa rất quan  
trng trong toàn bhoạt động ca doanh nghip, giúp nhà qun trthy rõ ưu, nhược  
điểm, nng vấn đề còn tn ti, từ đó đưa ra các giải pháp khc phục, đề ra các chiến  
lược kinh doanh đúng đắn và phù hp.  
Nhn thấy được tm quan trng ca công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả  
kinh doanh cũng như mong muốn góp phn tìm ra các bin pháp nhm nâng cao hiu  
qukinh doanh ca doanh nghiệp nên em đã chọn đề tài “Thc trng công tác kế  
toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh ti Công ty trách nhim hu hn  
du lch khách sn Thân Thin Huế” để làm đtài thc tp tt nghip ca mình.  
1
SVTH: Nguyn ThThanh Xuân  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS Nguyn Quang Huy  
2. Mc tiêu nghiên cu  
Nghiên cứu đề tài Kế toán doanh thu và xác định kết quti Công ty TNHH MTV  
Du lch khách sn Thân Thin nhm mục đích:  
Thnht, hthng hóa nhng vấn đề lý luận cơ bản vkế toán doanh thu và  
xác định kết qukinh doanh ti doanh nghip kinh doanh dch vtng hp.  
Thhai, tìm hiểu, phân tích và đánh giá thực trng công tác kế toán doanh thu  
và xác định kết qukinh doanh ti công ty trách nhim hu hn du lch khách  
sn Thân Thin Huế.  
Thba, thông qua vic hthng lại cơ sở lý lun và quá trình tìm hiu thc tế  
tại công ty, bước đầu đưa ra nhận xét, trên cơ sở đó đề xut gii pháp nhm góp  
phn hoàn thin công tác kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh ca  
khách sn Thân thin Huế.  
3. Đối tượng nghiên cu  
Đề tài tp trung nghiên cu thc trng, nội dung, phương pháp, quy trình kế toán  
doanh thu và xác định kết qukinh doanh ti công ty trách nhim hu hn mt thành  
viên du lch khách sn Thân Thin Huế
4. Phm vi nghiên cu  
Phm vi vthi gian  
Thi gian tìm u vnghiên cu ti công ty tngày 31/12/2018 đến ngày  
21/04/2019.  
Tìm hiu, nghiên cu sliu, tài liu vtình hình hoạt động SXKD giai đoạn  
2016-2018.  
m hiu, nghiên cu sliu, tài liu vkế toán doanh thu và xác định kết quả  
kinh doanh tháng 12 năm 2018.  
Phm vi vkhông gian  
Đề tài được nghiên cu ti Công ty trách nhim hu hn mt thành viên du lch  
khách sn Thân Thiện, địa chsố 10 đường Nguyn Công Tr, thành phHuế.  
5. Phương pháp nghiên cứu  
Những phương pháp nghiên cứu được sdụng để làm đề tài:  
2
SVTH: Nguyn ThThanh Xuân  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS Nguyn Quang Huy  
Phương pháp nghiên cứu, tham kho tài liu: Tìm hiu thông tin qua Báo cáo  
tài chính, sách báo, internet… thông qua đó có thể hình dung được tng quan về đề tài  
cũng như có cơ sở đthu thp các tài liu cn thiết theo hướng đi của đề tài.  
Phương pháp phỏng vn trc tiếp: Tiếp cn thc tế công tác kế toán ti khách  
sn, trc tiếp liên hvi nhân viên kế toán, ltân và mt snhân viên bphn khác ti  
khách sạn đtìm hiu vtình hình thc tế ti công ty.  
Phương pháp thu thập sliu: Thu thp sliu tphòng kế toán và các tài liu  
liên quan, sdng các chng t, tài khon, sổ sách để hthng hóa và kim soát  
những thông tin liên quan đến các nghip vkinh tế phát sinh.  
Phương pháp phân tích số liệu: Dùng để tiến hành phân tích, so sánh, đối chiếu,  
tng hp thông tin tcác chng t, ssách kế toán thu thập được đxlý và phân tích  
sliu.  
Phương pháp kế toán: là các phương thức, bin pháp kế toán sdụng để thu  
nhp, xlý và cung cp thông tin vtài sn, sbiến động ca tài sn và các quá trình  
hoạt động kinh tế tài chính nhằm đáp ứng yêu cu qun lý, bao gồm phương pháp tính  
giá, phương pháp chứng tkế toán, phng pháp tài khoản kế toán và phương pháp  
tng hợp cân đối kế toán.  
6. Cấu trúc đề tài  
Đề tài gm cn:  
Phần I: Đặt vấn
Phn II: i dung và kết qunghiên cu  
Chương 1: ơ sở lý lun vkế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh  
ơng 2: Thực trng vtình hình kế toán doanh thu và xác định KQKD ti  
khách sn Thân Thin  
Chương 3: Đánh giá vcông tác kế toán doanh thu và XĐKQKD tại khách sn  
Thân Thin  
Phn III: Kết lun và kiến nghị  
3
SVTH: Nguyn ThThanh Xuân  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS Nguyn Quang Huy  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUN VKTOÁN DOANH THU VÀ  
XÁC ĐỊNH KT QUKINH DOANH  
1.1 Nhng vấn đchung vkế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh  
1.1.1 Mt skhái nim liên quan  
1.1.1.1 Khái nim doanh thu  
Theo chun mc kế toán Vit Nam s14 - Doanh thu và thu nhp khác được  
ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC:  
Doanh thu là tng giá trcác li ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong  
kkế toán, phát sinh tcác hoạt động sn xut, kinh doanh thông thường ca doanh  
nghip, góp phần làm tăng vốn chshu.  
Doanh thu chbao gm tng giá trca các li ích kinh tế doanh nghiệp đã  
thu được hoc sẽ thu được. Các khon thu hbên thba không phi là ngun li ích  
kinh tế, không làm tăng vốn chshu ca doanh nghip sẽ không được coi là doanh  
thu (Ví dụ: Khi người nhận đại lý thu htiền bán hàng cho đơn vị chhàng, thì doanh  
thu của người nhận đại lý chlà tin hoa hồng được hưởng). Các khon góp vn ca cổ  
đông hoặc chshữu làm tăng vốn chshữu nhưng không là doanh thu.  
Doanh thxác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ  
thu được.  
1.1.1.2 Khái nim cc khon gim trdoanh thu  
Teo Chun mc kết toán Vit Nam số 14 ban hành theo QĐ 149/2001/QĐ-  
BTC và Thông tư số 89/2002/TT-BTC ngày 09/11/2002 hướng dn kế toán 04 Chun  
mc thì các khon gim trừ được định nghĩa như sau:  
Chiết khấu thương mại là khon doanh nghip bán gim giá niêm yết cho  
khách hàng mua hàng vi khi lượng ln.  
Gim giá hàng bán là khon gim trừ cho người mua do hàng hóa kém phm  
cht, sai quy cách hoc lc hu thhiếu.  
4
SVTH: Nguyn ThThanh Xuân  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS Nguyn Quang Huy  
Giá trhàng bán btrli là giá trkhối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ  
bkhách hàng trli và tchi thanh toán.  
1.1.1.3 Khái niệm xác định kết qukinh doanh  
Kết qukinh doanh là phần thu nhập còn lại sau khi trừ đi tất ccác chi phí.  
Kết qukinh doanh là mục đích cuối cùng của mọi doanh nghiệp, nó phthuộc vào  
quy mô và chất lượng của quá trình sản xuất kinh doanh.  
Xác định kết qukinh doanh là so sánh chi phí bra và thu nhập đạt được trong  
cquá trình kinh doanh. Nếu thu nhập lớn hơn chi phí thì kết quãi, ngược lại kết  
qukinh doanh là lỗ. Việc xác định kết qukinh doanh thường được tiến hành vào  
cuối khạch toán tháng, quý hay năm tuthuộc vào đặc điểm kinh doanh và yêu cầu  
quản lý của từng doanh nghiệp.  
Kế toán xác định kết qukinh doanh là nhằm xác định kết quhoạt động sản  
xuất, kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kkế toán.  
Kết quhot động sn xut, kinh doanh ca doanh nghip bao gm kết quca  
hot đng sn xut, kinh doanh; kết quhot động tài chính; kết quhot động bt  
thường, trong đó:  
Kết quhoạt động sản xuất kinh doanh: Là khoản chênh lệch giữa doanh  
thu thuần và giá vg bán (gồm csản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và  
dịch vụ, giá thành sản ất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh  
doanh bất động n đầu tư như: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí  
cho thuê hoạt độn, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán  
hàng vi phí quản lý doanh nghiệp trong một kkế toán.  
Kết quhoạt động tài chính: Là chênh lệch giữa thu nhập thoạt động  
tài chính và chi phí hoạt động tài chính.  
Kết quhoạt động khác: Là chênh lệch gia các khoản thu nhập khác với  
các khoản chi phí khác.  
5
SVTH: Nguyn ThThanh Xuân  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS Nguyn Quang Huy  
1.1.2 Vai trò và nhim vca kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh  
1.1.2.1 Vai trò ca kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh  
Trong doanh nghip, kế toán là công cquan trọng để qun lý quá trình sn  
xut, kinh doanh. Thông qua sliu kế toán giúp cho nhà qun trvà các cp có thm  
quyền đánh giá được hoạt động kinh doanh ca doanh nghip có hiu quhay không.  
Doanh thu và kết qukinh doanh ca doanh nghip là kết qucuối cùng để  
đánh giá chính xác hiu quhoạt động kinh doanh ca doanh nghip trong tng thi  
k. Vì vy, kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đóng ai trò quan trng  
trong doanh nghip.  
Bên cạnh đó, kết qukinh doanh giúp cho nhà qun trnm bắt được mi hot  
đng ca doanh nghip thông qua các chtiêu phn ánh kết qukinh doanh, vic xác  
định đúng kết quhoạt động kinh doanh giúp nhà qun trthấy được ưu, nhược điểm,  
nhng vấn đề còn tn ti, xác định được các nhân tố ảnh hưởng đến loi hình doanh  
nghip hoạt động, từ đó đưa ra các giải pháp khc phục, đề ra các chiến lược kinh  
doanh đúng đắn và phù hợp hơn cho ctiếp theo, theo đó tạo điều kiện thúc đẩy  
doanh nghip phát trin và kinh doanh có hiu qu.  
1.1.2.2 Nhim vca kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh  
Kế toán doanh tác định kết qukinh doanh ca doanh nghip cn thc hin  
nhng nhim vsau:  
Ghi chép à phản ánh đầy đủ kp thi chính xác các khon doanh thu và chi phí  
phát sinh trong kì. Cung cấp đầy đủ kp thi thông tin vkết quhoạt động kinh doanh  
để làm ở đề ra các quyết định qun lý.  
Kim tra cht chvà có hthng nhằm đảm bo tính hp lca các khon  
doanh thu theo điều kin ghi nhận doanh thu được quy định, ngăn ngừa các hành vi  
tham ô tài sn. Đồng thi tchc kế toán doanh thu theo tng yếu t, tng khon mc  
nhằm đáp ứng yêu cu ca chế độ hch toán kinh tế hin hành.  
Cung cp nhng thông tin kinh tế cn thiết cho các bphn liên quan, trên cở  
sở đó đề ra nhng bin pháp, kiến nghnhm hoàn thin hoạt động kinh doanh, giúp  
6
SVTH: Nguyn ThThanh Xuân  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS Nguyn Quang Huy  
Ban giám đốc nắm được thc trng tình hình tiêu thsn phm hàng hoá ca doanh  
nghip và kp thi có những chính sách điều chnh.  
Cui kphi kết chuyn kết qukinh doanh.  
1.1.3 Ý nghĩa của kế toán doanh thu và XĐKQKD  
Đối vi doanh nghip: Kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh gip  
doanh nghip nắm được tình hình hoạt động ca mình như thế nào để đề ra các mc  
tiêu chiến lược đúng đắn.  
Đối vi quc gia: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trước hết  
giúp Nhà nước thu đúng, thu đủ thuế và các ngun lợi khác, đảm bo công bng xã  
hi. Thông qua kết quả kinh doanh, Nhà nước nm bắt được khả năng phát triển ca  
tng ngành, từng địa phương để có nhng chính sách khuyến khích hay hn chế đầu tư  
hp lý. Từ đó đánh giá được thc trng ca ngành kinh tế đất nước.  
1.1.4 Phương thức tiêu th, thanh toán  
Hiện nay để đẩy mnh hoạt động tiêu thsn phm các doanh nghip có thsử  
dng nhiều phương thức bán hàng php với đặc điểm sn xut kinh doanh, mt  
hàng tiêu thca mình. Công tác tiêu thsn phm trong doanh nghip có thtiến  
hành theo các phương thức sau:  
1.1.4.1 Các phương ttiêu hụ  
Phương thức bábuôn  
Theo phương thức này, doanh nghiệp bán trực tiếp cho người mua, do bên mua  
trực tiếp đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp bán hoặc tại địa điểm mà doanh  
nghiệp quy định. Thời điểm bán hàng là thời điểm người mua đã ký nhận hàng, còn  
thời điểm thanh toán tiền bán hàng phụ thuộc vào điều kiện thuận lợi của hợp đồng.  
Cụ thể bán buôn có hai hình thức:  
Bán buôn qua kho gồm bán trực tiếp và bán chuyển hàng  
Bán buôn vận chuyển thẳng gồm thanh toán luôn và nợ lại.  
Phương thức bán lẻ  
7
SVTH: Nguyn ThThanh Xuân  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS Nguyn Quang Huy  
Khách hàng mua hàng tại công ty, cửa hàng giao dịch của công ty và thanh toán  
ngay cho nên sản phẩm hàng hoá được ghi nhận doanh thu của đơn vị một cách trực  
tiếp.  
Phương thức bán hàng trả góp  
Là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần và người mua thường phải chịu một  
phần lãi suất trên số trả chậm. Và thực chất, quyền sở hữu chỉ chuyển giao cho người  
mua khi họ thanh toán hết tiền, nhưng về mặt hạch toán, khi hàng chuyển giao cho  
người mua thì được coi là tiêu thụ. Số lãi phải thu của bên mua được ghi vào thu nhập  
hoạt động tài chính, còn doanh thu bán hàng vẫn tính theo giá bình thường.  
Phương thức bán hàng thông qua đại lý  
Là phương thức bên chủ hàng xuất hàng giao cho bên nhận đại lý, ký gửi để bán và  
thanh toán thù lao bán hàng dưới hành thức hoa hồng đại lý. Bên đại lý sẽ ghi nhận  
hoa hồng được hưởng vào doanh thu tiêu thụ. Hoa hồng đại lý có thể được tính trên  
tổng giá thanh toán hay giá bán (không có VAT) của lượng hàng tiêu thụ. Khi bên mua  
thông báo đã bán được số hàng đó thì hời điểm đó kế toán xác định là thời điểm  
bán hàng.  
Phương thức bán hàng theo hợp đồng thương mại  
Theo phương thbên bán chuyển hàng đi để giao cho bên mua theo địa chỉ  
ghi trong hợp đồng. Hàng chuyển đi vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán, chỉ khi nào  
người mua chấp nhận (một phần hay toàn bộ) mới được coi là tiêu thụ, bên bán mất  
quyền sở hữu về toàn bộ số hàng này.  
Phương thức bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng  
Để thuận lợi cho hoạt động sản xuất kinh doanh đồng thời giải quyết lượng hàng  
tồn kho, nhiều doanh nghiệp đã thực hiện việc trao đổi sản phẩm hàng hoá của mình  
để nhận các loại sản phẩm khác. Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng được chính  
thức coi là tiêu thụ và đơn vị xác định doanh thu.  
8
SVTH: Nguyn ThThanh Xuân  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS Nguyn Quang Huy  
Trong trường hợp này doanh nghiệp vừa là người bán hàng lại vừa là người mua  
hàng. Khi doanh nghiệp xuất hàng đi trao đổi và nhận hàng mới về, trị giá của sản  
phẩm nhận về do trao đổi sẽ trở thành hàng hoá của đơn vị.  
1.1.4.2 Các phương thức thanh toán  
Thanh toán bằng tiền mặt  
Là hình thức bán hàng thu tiền ngay, nghĩa là khi giao hàng cho người mua thì  
người mua nộp tiền ngay cho thủ quỹ. Theo phương thức này khách hàng có thể được  
hưởng chiết khấu theo hóa đơn.  
Thanh toán không dùng tiền mặt  
Chuyển khoản qua ngân hàng  
Séc  
Ngân phiếu  
1.2 Ni dung ca kế toán doanh thu và XĐKQKD  
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cp dch vụ  
Nguyên tc kế toán  
Doanh thu là li ích kinh tế thu được làm tăng vốn chshu ca doanh  
nghip ngoi trphg góp thêm của các cổ đông. Doanh thu được ghi nhn ti  
thời điểm giao dch phát sinh, khi chc chắn thu được li ích kinh tế, được xác định  
theo giá trhp lý ca các khoản được quyn nhn, không phân biệt đã thu tin hay sẽ  
thu được tin.  
Doanh thu và chi phí to ra khoản doanh thu đó phải được ghi nhận đồng thi  
theo nguyên tc phù hp. Tuy nhiên trong mt số trường hp, nguyên tc phù hp có  
thể xung đột vi nguyên tc thn trng trong kế toán, thì kế toán phải căn cứ vào cht  
bn cht và các Chun mc kế toán để phn ánh giao dch mt cách trung thc, hp lý.  
Mt hợp đồng kinh tế có thbao gm nhiu giao dch. Kế toán phi nhn biết các giao  
dịch để áp dụng các điều kin ghi nhn doanh thu phù hp với quy định ca Chun  
mc kế toán “Doanh thu”.  
9
SVTH: Nguyn ThThanh Xuân  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: ThS Nguyn Quang Huy  
Doanh thu phải được ghi nhn phù hp vi bn chất hơn là hình thc hoc tên  
gi ca giao dch và phải được phân btheo nghĩa vụ cung ng hàng hóa, dch v.  
Ví dkhách hàng chỉ được nhn hàng khuyến mi khi mua sn phm hàng hóa  
của đơn vị (như mua 2 sản phẩm được tng thêm mt sn phm) thì bn cht  
giao dch là gim giá hàng bán, sn phm tng min phí cho khách hàng vh  
thức được gi là khuyến mại nhưng về bn cht là bán vì khách hàng skhông  
được hưởng nếu không mua sn phẩm. Trường hp này giá trsn phm tng  
cho khách hàng được phn ánh vào giá vốn và doanh thu tương ứng vi giá trị  
hp lý ca sn phẩm đó phải được ghi nhn.  
Ví dụ: Trường hp bán sn phm, hàng hóa kèm theo sn phm, hàng hóa, thiết  
bthay thế (phòng nga trong những trường hp sn phm, hàng hóa bhng  
hóc) thì phi phân bdoanh thu cho sn phẩm, hàng hóa được bán và sn phm  
hàng hóa, thiết bị giao cho khách hàng đthay thế phòng nga hng hóc. Giá trị  
ca sn phm, hàng hóa, thiết bthay thế được ghi nhn vào giá vn hàng bán.  
Đối vi các giao dch làm phát sih nghĩa vụ của người bán thời điểm hin ti  
và trong tương lai, doanh thu phải được phân btheo giá trhp lý ca tng nghĩa vụ  
và được ghi nhn khi nghĩa vụ đã được thc hin.  
Doanh thu, lãi hoc lchỉ được coi là chưa thực hin nếu doanh nghip còn có  
trách nhim thc hic nghĩa vụ trong tương lai (trừ nghĩa vụ bo hành thông  
thường) và chưa chắc chắn thu được li ích kinh tế. Vic phân loi các khon lãi, llà  
thc hin hoặc chưthực hin không phthuc vào việc đã phát sinh dòng tin hay  
chưa.  
Các khon lãi, lỗ phát sinh do đánh giá lại tài sn, nphi trả không được coi là  
chưa thực hin do ti thời điểm đánh giá lại, đơn vị đã có quyền đối vi tài sản và đã  
có nghĩa vụ nhin tại đối vi các khon nphi tr, ví d: Các khon lãi, lphát sinh  
do đánh giá lại tài sản mang đi góp vốn đầu tư vào đơn vị khác, đánh giá lại các tài sn  
tài chính theo giá trhp lý, chênh lch tỷ giá do đánh giá lại các khon mc tin tcó  
gc ngoi t,… đều được coi là đã thc hin.  
10  
SVTH: Nguyn ThThanh Xuân  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 107 trang yennguyen 04/04/2022 4960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Du lịch khách sạn Thân Thiện Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_cong_tac_ke_toan_doanh_thu_va_xac_dinh.pdf