Khóa luận Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản tại Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Dịch vụ Việt Gia

MC LC  
DANH SÁCH CHVIT TT TRONG BÁO CÁO  
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BNG BIU  
Trang  
Li mở đầu ........................................................................................................1  
Chương 1: Cơ sở lý lun vphân tích hiu qusdng tài sn trong doanh  
nghip.....................................................................................................................4  
1.1. Tng quan vtài sn.....................................................................................4  
1.1.1. Khái nim tài sn ca doanh nghip...........................................................4  
1.1.2. Phân loi tài sn ca doanh nghip ............................................................5  
1.1.3. Kết cu tài sn ...........................................................................................5  
1.1.3.1. Kết cu tài sn ngn hn .........................................................................5  
1.1.3.2. Kết cu tài sn dài hn............................................................................8  
1.1.4. Vai trò ca tài sn.................................................................................... 11  
1.2. Phân tích hiu qusdng tài sn.............................................................. 12  
1.2.1. Khái nim vhiu qusdng tài sn..................................................... 12  
1.2.2. Phân tích hiu qusdng tài sn ........................................................... 13  
1.2.3. Ý nghĩa phân tích hiu qusdng tài sn.............................................. 13  
1.2.4. Các nhân tố tác động đến hiu qusdng tài sn .................................. 14  
1.2.4.1. Các nhân tchquan............................................................................ 14  
1.2.4.2. Các nhân tkhách quan........................................................................ 18  
1.2.5. Phương pháp phân tích ............................................................................ 19  
1.2.5.1. Phương pháp so sánh ............................................................................ 19  
1.2.5.2. Phương pháp loại tr............................................................................ 20  
1.2.5.3. Phương pháp phân tích hồi quy tương quan .......................................... 22  
1.2.5.4. Phương pháp liên hệ cân đối................................................................. 22  
1.2.6. Ngun thông tin phân tích ....................................................................... 23  
1.2.6.1. Bảng cân đối kế toán............................................................................. 23  
1.2.6.2. Bng báo cáo kết quhoạt động kinh doanh ......................................... 23  
1.2.6.3. Thuyết minh báo cáo tài chính.............................................................. 24  
1.2.7. Ni dung phân tích hiu qusdng tài sn............................................ 25  
1.2.7.1. Phân tích khái quát hiu qusdng tài sn......................................... 25  
1.2.7.2. Phân tích hiu qusdng tài sn ngn hn ......................................... 25  
1.2.7.3. Phân tích hiu qusdng tài sn dài hn............................................ 32  
Chương 2: Thực trng hiu qusdng tài sn ti Công ty TNHH Sn  
Xuất Thương Mại và Dch VVit Gia.............................................................. 33  
2.1. Khái quát chung vCông ty TNHH Sn Xut Thương Mại và Dch VVit  
Gia ................................................................................................................... 33  
2.1.1. Sơ lược vquá trình hình thành và phát trin ca Công ty ....................... 33  
2.1.1.1. Tên, địa chca Công ty ....................................................................... 33  
2.1.1.2. Thời đim thành lp và các mc quan trong.......................................... 33  
2.1.1.3. Quy mô ca Công ty............................................................................. 34  
2.1.1.4. Kết quả kinh doanh và đóng góp vào ngân sách Nhà nước ca Công ty  
qua các năm........................................................................................................... 34  
2.1.2. Chức năng và nhiệm vca Công ty........................................................ 36  
2.1.2.1. Chức năng của Công ty......................................................................... 36  
2.1.2.2. Nhim vca Công ty .......................................................................... 36  
2.1.3. Đặc điểm hoạt động sn xut kinh doanh ca Công ty ............................. 37  
2.1.3.1. Loi hình kinh doanh và các loi hàng hóa, dch vchyếu mà Công ty  
đang kinh doanh .................................................................................................... 37  
2.1.3.2. Thị trường đầu vào và đầu ra ca Công ty............................................. 37  
2.1.3.3. Vn kinh doanh ca Công ty................................................................. 37  
2.1.3.4. Đặc điểm các ngun lc chyếu ca Công ty....................................... 49  
2.1.4. Đặc điểm tchc sn xut kinh doanh và tchc qun lý ti Công ty ..... 40  
2.1.4.1. Đặc điểm tchc sn xut kinh doanh ti Công ty TNHH Sn Xut  
Thương Mại và Dch VVit Gia ......................................................................... 40  
2.1.5. Đặc điểm tchc kế toán ca Công ty..................................................... 43  
2.1.5.1. Mô hình tchc kế toán ti Công ty ..................................................... 43  
2.1.5.2. Bmáy kế toán ca Công ty ................................................................. 44  
2.1.5.3. Hình thc kế toán Công ty đang áp dụng .............................................. 45  
2.2. Phân tích hiu qusdng tài sn ti Công ty TNHH Sn Xuất Thương Mại  
và Dch vVit Gia............................................................................................... 47  
2.2.1. Phân tích khái quát hiu qusdng tài sn............................................ 47  
2.2.2. Phân tích hiu qusdng tài sn ngn hn............................................ 52  
2.2.2.1. Phân tích khái quát tài sn ngn hn ..................................................... 52  
2.2.2.2. Phân tích tốc độ luân chuyn tài sn ngn hn ...................................... 56  
2.2.2.3. Phân tích hiu qusdng khon phi thu ngn hn ............................ 57  
2.2.2.4. Phân tích hiu qusdng hàng tn kho.............................................. 59  
2.2.2.5. Phân tích các chtiêu vkhả năng thanh toán ....................................... 60  
2.2.3. Phân tích hiu qusdng tài sn dài hn............................................... 63  
Chương 3: Một sgii pháp nhm nâng cao hiu qusdng tài sn ti  
Công ty TNHH Sn Xuất Thương Mại và Dch VVit Gia ............................ 65  
3.1. Nhận xét, đánh giá chung vtình hình qun lý và sdng tài sn ti  
Công ty.................................................................................................................. 65  
3.1.1. Ưu điểm .................................................................................................. 65  
3.1.1.1. Vtình hình chung ca Công ty............................................................ 65  
3.1.1.2. Vtình hình sdng tài sn ca Công ty.............................................. 66  
3.1.2. Hn chế ................................................................................................... 67  
3.1.2.1. Vtình hình chung ca Công ty............................................................ 67  
3.1.2.2. Vtình hình sdng tài sn ca Công ty.............................................. 67  
3.1.3. Nguyên nhân ........................................................................................... 68  
3.1.3.1. Chquan .............................................................................................. 68  
3.1.3.2. Khách quan........................................................................................... 70  
3.2. Định hướng phát trin ca Công ty............................................................. 70  
3.2. Mt sgii pháp nhm nâng cao hiu qusdng tài sn ti Công ty........ 72  
3.3.1. Mt sbin pháp nhm nâng cao hiu qusdng tài sn ngn hn ....... 72  
3.3.1.1. Thc hin tt công tác qun lý khon phi thu ngn hn....................... 72  
3.3.1.2. Gim ttrng khon mc hàng tồn kho và tăng cường công tác qun lý  
hàng tn kho.......................................................................................................... 77  
3.3.2. Gii pháp nâng cao hiu qusdng tài sn dài hn ............................... 78  
Kết lun ........................................................................................................... 82  
Tài liu tham kho ..............................................................................................  
DANH MC CHVIT TT TRONG BÁO CÁO  
SST  
1
Chviết tt  
BQ  
Chviết đầy đủ  
Bình quân  
2
DTT  
Doanh thu thun  
Đơn vị tính  
3
ĐVT  
4
HTK  
Hàng tn kho  
5
KCS  
Kim tra chất lượng sn phm  
Khon phi thu  
Li nhun sau thuế  
Lãng phí  
6
KPT  
7
LNST  
LP  
8
9
NPT  
Nphi trả  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
TK  
Tiết kim  
TNHH  
TSCĐ  
TSDH  
TSNH  
VCSH  
Trách nhim hu hn  
Tài sn cố định  
Tài sn dài hn  
Tài sn ngn hn  
Vn chshu  
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BNG BIU  
Trang  
Bng 2.1: Tng vn kinh doanh ca Công ty ti thời điểm cuối năm 2015 ........ 34  
Bng 2.2: Bng tng hp mt schtiêu phn ánh kết quhoạt động sn xut  
kinh doanh ca Công ty qua các năm 2013-2015................................................... 35  
Bảng 2.3: Cơ cấu tài sn và ngun vn của Công ty qua các năm 2013-2015 .... 38  
Bng 2.4: Bng chi tiết TSCĐ của Công ty vào thời điểm cuối năm 2015 ......... 40  
Bng 2.5: Bng co cu tài sn ca Công ty TNHH Sn Xuất Thương Mại và Dch  
VVit Gia........................................................................................................... 48  
Bng 2.6: Bng các chtiêu phn ánh hiu qusdng tng tài sn ti Công  
ty....................................................................................................................... 50  
Bng 2.7: Bảng phân tích cơ cấu tài sn ngn hn và sbiến động ca tài sn  
ngn hn tại Công ty giai đon 2013-2015............................................................. 53  
Bng 2.8: Bng thhin chi tiết khon mc tin và các khoản tương đương tiền  
bình quân trong giai đoạn 2013-2015 .................................................................... 54  
Bng 2.9: Bng thhin các chtiêu phân tích tốc độ luân chuyn tài sn ngn  
hn của Công ty giai đoạn 2013-2015.................................................................... 56  
Bng 2.10: Bng thhin svòng quay khon phi thu ca Công ty giai đoạn  
2013-2015......................................................................................................... 58  
Bng 2.11: Bng thhin svòng quay khon phi thu cùa Nhà máy gHoàng  
Anh Quy Nhơn giai đoạn 2013- 2015.................................................................... 58  
Bng 2.12: Bng thhin các chỉ tiêu đánh giá hiệu qusdng hàng tn kho  
của Công ty giai đoạn 2013-2015 .......................................................................... 59  
Bng 2.13: Bng thhin tốc độ luân chuyn hàng tn kho ca Nhà máy gỗ  
Hoàng Anh Quy Nhơn giai đoạn 2013-2015.......................................................... 60  
Bng 2.14: Bng thhin các chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của Công ty  
giai đoạn 2013-2015.............................................................................................. 61  
Bng 2.15: Các chtiêu thanh toán trung bình ngành gia đoạn 2013-2015......... 62  
Bng 2.16: Bng các chtiêu phân tích hiu qusdng tài sn cố định........... 63  
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ thhiện quy mô và cơ cấu, ngun vn ca Công ty..........39  
Sơ đồ 2.1: Quy trình công nghsn xut ti Công ty ......................................... 40  
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tchc sn xut kinh doanh ................................................. 42  
Sơ đồ 2.3: Tchc qun lý ti Công ty.............................................................. 42  
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ bmáy kế toán ca Công ty ................................................... 44  
Sơ đồ 2.5: Trình tghi skế toán theo hình thc nht ký chung ....................... 46  
Sơ đồ 2.6: Quy trình hch toán theo hình thc kế toán máy............................... 47  
Sơ đồ 3.1: Mô hình mrng thi hn bán chu.................................................. 74  
Sơ đồ 3.2: Mô hình rút ngn thi hn bán chu.................................................. 74  
1
LI MỞ ĐẦU  
1. Tính cp thiết của đề tài  
Trên con đường hi nhp kinh tế quc tế, mra mt trang mi cho các doanh  
nghip Vit nam với đầy những cơ hội mới nhưng cũng không ít những khó khăn và  
ththách. Hi nhp khiến cho các doanh nghip Vit Nam phải đối đầu và cnh  
tranh vi các doanh nghiệp nước ngoài nhiều hơn. Chính vì thế, đòi hỏi các nhà  
lãnh đạo phi không ngừng đưa ra các chính sách mới, các chiến lược mới để có thể  
đứng vng và ln mnh trên thị trường kinh tế như ngày nay. Trong đó, vấn đề vn  
được đặt lên hàng đầu trong những sách lược đó. Bởi mt doanh nghip không có  
đủ ngun vốn để hoạt động, hay ngun vn của Công ty không đủ ổn định và bn  
vng thì làm sao có thgiúp doanh nghip sn xut kinh doanh tốt, tăng cường phát  
triển được. Vn là tiền đề và là nn móng cho svận động và phát trin ca doanh  
nghip. Vn có vai trò hết sc quan trọng đối stn ti và phát trin ca các doanh  
nghip.  
Trong quá trình tiến hành hoạt động sn xut kinh doanh, bt kdoanh nghip  
nào cũng cần phi có ba yếu tố, đó là con người lao động, tư liệu lao động và đối  
tượng lao động để thc hin mc tiêu tối đa hóa giá trị ca chshữu. Tư liệu lao  
động trong các doanh nghip chính là những phương diện vt chất mà con người lao  
động sdụng nó để tác động vào đối tượng lao động. Nó là mt trong ba yếu tố cơ  
bn ca quá trình sn xuất mà trong đó tài sản là mt trong nhng bphn quan  
trng nht.  
Đối vi các doanh nghip sn xut thì tài sản được sdng rất phong phú, đa  
dng và có giá trln, vì vy vic sdng chúng sao cho có hiu qulà mt nhim  
vụ khó khăn.  
Vì vậy, quản trị tài sản của doanh nghiệp mình là một việc rất quan trọng và cấp  
thiết giúp doanh nghiệp đứng vững và phát triển hơn trong thị trường ngày nay.  
Hiện nay, ở Việt Nam, trong các doanh nghiệp, mặc dù đã nhận thức được tác dụng  
của tài sản đối với quá trình sản xuất kinh doanh nhưng đa số các doanh nghiệp vẫn  
chưa có những kế hoạch, biện pháp quản lí, sử dụng đầy đủ, đồng bộ và chủ động  
cho nên hiệu quả sử dụng chưa cao, chưa phát huy được hết hiệu quả kinh tế của  
chúng và như vậy là lãng phí vốn đầu tư.  
Xut phát ttm quan trng ca vic qun lý và nâng cao hiu qusdng tài  
sn ca mỗi Công ty. Cũng như thực tế khi được thc tp ti Công ty cho thấy điều  
đó là cần thiết. Em đã quyết định chọn đề tài: “Phân tích hiệu qusdng tài sn  
2
ti Công ty TNHH Sn xuất Thương mại và Dch vVit Giađể làm chuyên đề  
tt nghip này.  
2. Mục đích nghiên cu  
Qua thc trng nhiu doanh nghip bthiếu vn trm trọng cũng như sử dng tài  
sn mt cách không hiu quả đã dẫn đến nhiu hu qunghiêm trng. Vì thế em  
mun phân tích hiu qusdng tài sn ca Công ty trong những năm gần đây  
nhm tìm ra đâu là điểm mạnh, đâu là điểm yếu của Công ty để phát huy cái mnh  
và kìm hãm cái yếu, góp phn nâng cao hiu qusdng chúng mt cách tt nht.  
Hay nói cách khác là xem xét vic sdng tài sn ca Công ty liu có tốt để giúp  
Công ty phát triển hơn, hay là kìm hãm sphát trin ca Công ty chvì sdng  
không hiu qutài sn. Phát huy những thành công hơn nữa cũng như tìm nguyên  
nhân ca strì trnhằm có phương hưng ci thin.  
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu  
Đối tượng nghiên cu: Phân tích hiu qa sdng ca tài sn mt cách tng  
quát. Sau đó đi sâu vào phân tích các TSNH và TSDH. Đồng thi liên hvi các  
chtiêu doanh thu, li nhuận,... để biết được hiu qusdng chúng.  
Phm vi nghiên cu: Nghiên cu trong phm vi toàn Công ty từ năm 2013 đến  
năm 2015  
4. Phương pháp nghiên cứu  
Để có sliu thc hiện đề tài em sdng mt số phương pháp sau:  
- Sdụng phương pháp quan sát, giao tiếp để tìm hiu thu thp tình hình thc tế  
sn xut ti công ty vi cái nhìn khách quan và chính xác.  
- Điều tra, thu thp sliu, thông tin bng cách hi các anh chkế toán, xem số  
liu ssách trong Công ty. Đồng thi tìm hiu thêm thông tin trên các trang wed,  
các chstài chính hay thông tin tài chính các năm gần đây.  
- Đối vi vic xlý sliu, em dùng phương pháp so sánh để đánh giá khái quát,  
phương pháp thay thế liên hoàn để tìm ra nguyên nhân ca sự ảnh hưởng cũng như  
là các chstài chính liên hvi trung bình ngành hay các doanh nghip trong khu  
vc.  
5. Dkiến những đóng góp của đề tài  
Qua đề tài này, em thy các lý thuyết về phân tích được đề cập đến nhiu và sâu  
rộng hơn, em scng ckiến thc lý thuyết và đặc bit là svn dng vào thc tế.  
3
Em cũng hi vọng rng qua bài này, sau khi phân tích biết được thc trng ca  
vic sdng tài sn ca Công ty và có đề xut mt snhận xét cũng như phương  
hướng sgiúp Công ty sdng Tài sn mt cách hiu quả hơn.  
6. Kết cu của đề tài  
Bài khóa lun tt nghip gồm ba chương:  
Chương 1: Cơ sở lý lun vphân tích hiu qusdng tài sn trong doanh nghip  
Chương 2: Thc trng hiu qusdng tài sn ti Công ty TNHH Sn xut  
Thương mại và Dch vVit Gia  
Chương 3: Gii pháp nhm nâng cao hiu qusdng tài sn ti Công ty TNHH  
Sn xuất Thương mại và Dch vVit Gia  
Em xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến sự giúp đỡ tận tình của ThS. Nguyễn Thị  
Kim Tuyến và ban lãnh đạo Công ty, đặc biệt là các anh chị phòng kế toán đã giúp  
đỡ em hoàn thành bài báo cáo thực tập này.  
Em xin chân thành cảm ơn!  
Bình Định, ngày tháng 05 năm 2015  
Sinh viên thực hiện  
Đỗ Thị Mỹ Trinh  
4
CHƯƠNG 1  
CƠ SỞ LÝ LUN VPHÂN TÍCH HIU QUSDNG  
TÀI SN TRONG DOANH NGHIP  
1.1. Tng quan vtài sn  
1.1.1. Khái niệm tài sản của doanh nghiệp  
Tài sn là mt trong ba yếu tố cơ bản được trình bày trên BCĐKT. Trong chuẩn  
mc kế toán Vit Nam s01, tài sản được hiu là nhng ngun lc do doanh nghip  
kim soát có thể thu được li ích kinh tế trong tương lai.  
Li ích kinh tế trong tương lai của mt tài sn là tiềm năng làm tăng nguồn tin  
và các khoản tương đương tiền ca doanh nghip hoc gim bt các khon tin mà  
doanh nghip phi chi ra.  
Li ích kinh tế trong tương lai của mt tài sản được thhiện trong các trường  
hp sau:  
- Được sdng một cách đơn lẻ hoc kết hp vi các tài sn khác trong sn xut  
sn phẩm để bán hay cung cp dch vcho khách hàng;  
- Để bán hoặc trao đổi ly tài sn khác;  
- Để thanh toán các khon nphi tr;  
- Để phân phi cho các chshu doanh nghip.  
Tài sản được biu hiện dưới hình thái vt chất như nhà xưng, máy móc, thiết b,  
vật tư, hàng hóa, hoặc không thhiện dưới hình thái vt chất như bản quyn, bng  
sáng chế nhưng phải thu được li ích kinh tế trong tương lai và thuộc quyn kim  
soát ca doanh nghip.  
Tài sn ca doanh nghip còn bao gm các tài sn không thuc quyn shu  
ca doanh nghiệp nhưng doanh nghiệp kiểm soát được và thu được li ích kinh tế  
trong tương lai, như tài sn thuê tài chính; hoc có nhng tài sn thuc quyn sở  
hu ca doanh nghiệp và thu được li ích kinh tế trong tương lai nhưng có thế  
không kiểm soát được vmặt pháp lý, như bí quyết kthuật thu được thoạt động  
trin khai có ththỏa mãn các điều kiện trong định nghĩa về tài sn khi các bí quyết  
đó còn giữ được bí mt và doanh nghiệp còn thu được li ích kinh tế.  
Tài sn ca doanh nghiệp được hình thành tcác giao dch hoc các skiện đã  
qua, như góp vốn, mua sm, tsn xuất, được cấp, được biếu tng. Các giao dch  
hoc các skin dkiến sphát sinh trong tương lai không làm tăng tài sn.  
Thông thường khi các khon chi phí phát sinh sto ra tài sản. Đối vi các khon  
chi phí không to ra li ích kinh tế trong tương lai thì không to ra tài sn; hoc có  
5
trường hp không phát sinh chi phí nhng vn to ra tài sản, như vốn góp, tài sn  
được cấp, được biếu tng.  
1.1.2. Phân loi tài sn ca doanh nghip  
Tài sản của doanh nghiệp được chia làm hai loại: Tài sản ngắn hạn và Tài sản  
dài hạn.  
Tuân theo chuẩn mực kế toán số 21 “Trình bày báo cáo tài chính”. Khi lập và  
trình bày Bảng cân đối kế toán phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và trình  
bày Báo cáo tài chính. Ngoài ra, trên Bảng cân đối kế toán, các loại tài sản và nợ  
phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo nguyên tắc:  
+ Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng:  
tài sản và nợ phải trả được thu hồi và thanh toán trong vòng 12 tháng được xếp vào  
loại ngắn hạn; tài sản và nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ 12 tháng trở lên  
được xếp vào loại dài hạn.  
+ Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng: tài  
sản và nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng 1 chu kỳ kinh doanh bình  
thường được xếp vào loại ngắn hạn; tài sản và nợ phải trả được thu hồi hay thanh  
toán trong thời gian dài hơn 1 chu kỳ kinh doanh bình thường được xếp vào loại dài  
hạn.  
Trường hợp này, doanh nghiệp phải thuyết minh rõ đặc điểm xác định chu lỳ  
kinh doanh thông thường, thời gian bình quân của chu kỳ kinh doanh thông thường,  
các bằng chứng về chu kỳ sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp cũng như của  
ngành, lĩnh vực doanh nghiệp hoạt động.  
+ Đối với các doanh nghiệp do tính chất hoạt động không thể dựa vào chu kỳ  
kinh doanh để phân biệt giữa ngắn hạn và dài hạn, thì các tài sản và nợ phải trả  
được trình bày theo tính thanh khoản giảm dần.  
1.1.3. Kết cu tài sn  
1.1.3.1 Kết cu tài sn ngn hn (Mã s100)  
Tài sn ngn hn phn ánh tng giá trtin, các khoản tương đương tiền và các  
tài sn ngn hn khác có thchuyển đổi thành tin, có thbán hay sdng trong  
vòng không quá 12 tháng hoc chu kỳ kinh doanh bình thường ca doanh nghip ti  
thời điểm báo cáo.  
Kết cu tài sn ngn hn phn ánh thành phn và mi quan htlgia các  
thành phn trong tng stài sn ngn hn trong doanh nghip, gm: tin, các khon  
6
tương đương tiền; các khoản đầu tư tài chính ngắn hn; các khon phi thu ngn  
hn, hàng tn kho và tài sn ngn hn khác.  
Mã s100 = Mã s110 + Mã s120 + Mã s130 + Mã s140 + Mã s150.  
- Tin và các khoản tương đương tiền (Mã s110)  
Là chtiêu tng hp phn ánh toàn bstin và các khoản tương đương tiền hin  
có ca doanh nghip ti thời điểm báo cáo, gm: Tin mt ti qu, tin gi ngân  
hàng (không khn), tiền đang chuyển và các khoản tương đương tiền ca doanh  
nghip. Mã s110 = Mã s111 + Mã s112.  
+ Tin (Mã s111)  
Là chtiêu phn ánh toàn bstin hin có ca doanh nghip ti thời điểm báo  
cáo, gm: Tin mt ti quca doanh nghip, tin gi ngân hàng không khn và  
tiền đang chuyển. Sliệu để ghi vào chỉ tiêu “Tiền” là tng số dư Nợ ca các Tài  
khon 111 “Tiền mặt”, 112 “Tiền gửi ngân hàng” và 113 “Tiền đang chuyển”.  
+ Các khoản tương đương tiền (Mã s112)  
Chtiêu này phn ánh các khoản đầu tư ngn hn có thi hn thu hi không quá 3  
tháng ktừ ngày đầu tư có khả năng chuyển đổi ddàng thành một lượng tin xác  
định và không có ri ro trong vic chuyển đổi thành tin ti thời điểm báo cáo.  
Sliệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ chyếu vào sdư Nợ chi tiết ca tài khon  
1281 “Tiền gi có khạn” (chi tiết các khon tin gi có khn gc không quá 3  
tháng) và tài khoản 1288 “Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn” (chi  
tiết các khoản đủ tiêu chun phân loại là tương đương tiền). Ngoài ra, trong quá  
trình lp báo cáo, nếu nhn thy các khoản được phn ánh các tài khon khác tha  
mãn định nghĩa tương tương tiền thì kế toán được phép trình bày trong chtiêu này.  
Các khoản tương đương tiền có thbao gm: Kphiếu ngân hàng, tín phiếu kho  
bc, tin gi ngân hàng có khn gốc không quá 3 tháng…  
- Đầu tư tài chính ngn hn (Mã s120)  
Là chtiêu tng hp phn ánh tng giá trca các khoản đầu tư ngắn hn (sau khi  
đã trừ đi dự phòng gim giá chng khoán kinh doanh), bao gm: Chng khoán nm  
givì mục đích kinh doanh, các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn và các  
khoản đầu tư khác có kỳ hn còn li không quá 12 tháng ktthời điểm báo cáo.  
Các khoản đầu tư ngắn hạn được phn ánh trong chtiêu này không bao gm các  
khoản đầu tư ngắn hạn đã được trình bày trong chỉ tiêu “Các khoản tương đương  
tiền”, chỉ tiêu “Phải thu vcho vay ngn hạn”. Nó gm các khon: chng khoán  
7
kinh doanh (Mã s121), dphòng gim giá chng khoán kinh doanh (Mã s122),  
đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Mã s123).  
Mã s120 = Mã s121+ Mã s122 + Mã s123.  
- Các khon phi thu ngn hn (Mã s130)  
Là chtiêu tng hp phn ánh toàn bgiá trca các khon phi thu ngn hn có  
khn thu hi còn li không quá 12 tháng hoc trong mt chu kkinh doanh thông  
thường ti thời điểm báo cáo (sau khi trừ đi dự phòng phi thu ngn hạn khó đòi),  
như: Phải thu ngn hn ca khách hàng (mã s131), trả trước cho người bán ngn  
hn (mã s132), phi thu ni bngn hn (mã s133), phi thu theo tiến độ kế  
hoch hợp đồng xây dng (mã s134), phi thu vcho vay ngn hn (mã s135)  
và phi thu ngn hn khác (mã s136), dphòng phi thu ngn hạn khó đòi (mã số  
137), tài sn thiếu chxlý (mã s139). Mã s130 = Mã s131 + Mã s132 +  
Mã s133 + Mã s134 + Mã s135 + Mã s136 + Mã s137 + Mã s139.  
- Hàng tn kho (Mã s140)  
Là chtiêu tng hp phn ánh toàn bgiá trhin có các loi hàng tn kho dtrữ  
cho quá trình sn xut, kinh doanh ca doanh nghip (sau khi trừ đi dự phòng gim  
giá hàng tồn kho) đến thi điểm báo cáo. Mã s140 = Mã s141 + Mã s149.  
+ Hàng tn kho (Mã s141)  
Chtiêu này phn ánh tng giá trca hàng tn kho thuc quyn shu ca  
doanh nghiệp, được luân chuyn trong mt chu kỳ kinh doanh thông thường ti thi  
điểm báo cáo. Chtiêu này không bao gm giá trchi phí sn xut kinh doanh dở  
dang dài hn và giá trthiết b, vật tư, phụ tùng thay thế dài hn. Sliệu để ghi vào  
chtiêu này là số dư Nợ ca các tài khon 151 – “Hàng mua đang đi đường”, tài  
khon 152 – “Nguyên liệu, vt liệu”, tài khoản 153 – “Công cụ, dng cụ”, tài khoản  
154 – “Chi phí sản xut, kinh doanh dở dang”, tài khoản 155 – “Thành phẩm”, tài  
khon 156 – “Hàng hoá”, tài khon 157 – “Hàng gửi đi bán”, tài khoản 158 – “Hàng  
hoá kho bo thuế”.  
Khon chi phí sn xut, kinh doanh dở dang vượt quá mt chu kkinh doanh  
thông thường không thỏa mãn định nghĩa về hàng tn kho theo Chun mc kế toán  
thì không được trình bày trong chtiêu này mà trình bày ti chỉ tiêu “Chi phí sản  
xut kinh doanh ddang dài hạn” – Mã s241.  
Khon thiết b, vật tư, phụ tùng thay thế trên 12 tháng hoặc vượt quá mt chu kỳ  
kinh doanh thông thường không thỏa mãn định nghĩa về hàng tn kho theo Chun  
8
mc kế toán thì không được trình bày trong chtiêu này mà trình bày ti chtiêu  
“Thiết b, vật tư, phtùng thay thế dài hạn” – Mã s263.  
+ Dphòng gim giá hàng tn kho (Mã s149)  
Chtiêu này phn ánh khon dphòng gim giá ca các loi hàng tn kho ti  
thời điểm báo cáo sau khi trsdphòng giảm giá đã lập cho các khon chi phí sn  
xut, kinh doanh ddang dài hn. Sliệu để ghi vào chtiêu này là số dư Có của  
Tài khoản 2294 “Dự phòng gim giá hàng tồn kho”, chi tiết dphòng cho các  
khon mục được trình bày là hàng tn kho trong chtiêu Mã số 141 và được ghi  
bng số âm dưới hình thc ghi trong ngoặc đơn: (...).  
Chtiêu này không bao gm sdphòng gim giá ca chi phí sn xut, kinh  
doanh ddang dài hn và thiết b, vật tư, phụ tùng thay thế dài hn.  
- Tài sn ngn hn khác (Mã s150)  
Là chtiêu tng hp phn ánh tng giá trcác tài sn ngn hn khác có thi hn  
thu hi hoc sdng không quá 12 tháng ti thời điểm báo cáo, như chi phí trả  
trước ngn hn (mã s151), thuế GTGT còn được khu tr(mã s152), thuế và các  
khon phi thu nhà nước (mã s153), giao dch mua bán li trái phiếu Chính phủ  
(mã s154) và tài sn ngn hn khác (mã s155). Mã s150 = Mã s151 + Mã số  
152 + Mã s153 + Mã s154 + Mã s155.  
1.1.3.2. Kết cu tài sn dài hn (Mã s200)  
Tt ccác tài sn khác ngoài tài sn ngn hạn được xếp vào loi tài sn dài hn.  
Tài sn dài hn bao gm các khon phi thu dài hn, tài sn cố định, bất động sn  
đầu tư, các khon tài sn tài chính dài hn và các tài sn dài hn khác.  
Mã s200 = Mã s210 + Mã s220 + Mã s230 + Mã s240 + Mã s250 +  
Mã s260.  
- Các khon phi thu dài hn (Mã s210)  
Là chtiêu tng hp phn ánh toàn bgiá trca các khon phi thu có khn  
thu hi trên 12 tháng hoặc hơn một chu ksn xut, kinh doanh ti thời điểm báo  
cáo, như: Phải thu dài hn ca khách hàng, trả trước cho người bán dài hn, vn  
kinh doanh ở đơn vị trc thuc, phi thu ni bdài hn, phi thu vcho vay dài  
hn, phi thu dài hn khác (sau khi trừ đi dự phòng phi thu dài hạn khó đòi).  
- Tài sn cố định ( Mã s220)  
Là chtiêu tng hp phn ánh toàn bgiá trcòn li (Nguyên giá trgiá trhao  
mòn lũy kế) ca các loi tài sn cố định ti thời điểm báo cáo. Mã s220 = Mã số  
221 + Mã s224 + Mã s227.  
9
Tài sn cố định hu hình (Mã s221)  
Là chtiêu tng hp phn ánh toàn bgiá trcòn li ca các loi tài sn cố định  
hu hình ti thời điểm báo cáo. Mã s221 = Mã s222 + Mã s223.  
+ Nguyên giá (Mã s222)  
Chtiêu này phn ánh toàn bnguyên giá các loi tài sn cố định hu hình ti  
thời điểm báo cáo. Sliệu để ghi vào chtiêu này là số dư Nợ ca Tài khon 211  
“Tài sản cố định hữu hình”.  
+ Giá trhao mòn lukế (Mã s223)  
Chtiêu này phn ánh toàn bgiá trị đã hao mòn của các loi tài sn cố định hu  
hình lukế ti thời điểm báo cáo. Sliệu để ghi vào chtiêu này là số dư Có của  
Tài khoản 2141 “Hao mòn TSCĐ hữu hình” và được ghi bng số âm dưới hình thc  
ghi trong ngoặc đơn (...).  
Tài sn cố định thuê tài chính (Mã s224)  
Là chtiêu tng hp phn ánh toàn bgiá trcòn li ca các loi tài sn cố định  
thuê tài chính ti thời đim báo cáo. Mã s224 = Mã s225 + Mã s226.  
+ Nguyên giá (Mã s225)  
Chtiêu này phn ánh toàn bnguyên giá các loi tài sn cố định thuê tài chính  
ti thời điểm báo cáo. Sliệu để ghi vào chtiêu này là số dư Nợ ca Tài khon 212  
“Tài sản cố định thuê tài chính”.  
+ Giá trhao mòn lukế (Mã s226)  
Chtiêu này phn ánh toàn bgiá trị đã hao mòn của các loi tài sn cố định thuê  
tài chính lukế ti thời điểm báo cáo. Sliệu để ghi vào chtiêu này là số dư Có  
ca Tài khoản 2142 “Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính” và được ghi bng số  
âm dưới hình thc ghi trong ngoặc đơn (...).  
Tài sn cố định vô hình (Mã s227)  
Là chtiêu tng hp phn ánh toàn bgiá trcòn li ca các loi tài sn cố định  
vô hình ti thời điểm báo cáo. Mã s227 = Mã s228 + Mã s229.  
+ Nguyên giá (Mã s228)  
Chtiêu này phn ánh toàn bnguyên giá các loi tài sn cố định vô hình ti thi  
điểm báo cáo. Sliệu để ghi vào chtiêu này là số dư Nợ ca Tài khoản 213 “Tài  
sn cố định vô hình”.  
+ Giá trhao mòn lukế (Mã s229)  
Chtiêu này phn ánh toàn bgiá trị đã hao mòn của các loi tài sn cố định vô  
hình lukế ti thời điểm báo cáo. Sliệu để ghi vào chtiêu này là số dư Có của  
10  
Tài khoản 2143 “Hao mòn TSCĐ vô hình” và được ghi bng số âm dưới hình thc  
ghi trong ngoặc đơn (... ).  
- Bất động sản đầu tư (Mã số 230)  
Là chtiêu tng hp phn ánh toàn bgiá trcòn li ca các loi bất động sn  
đầu tư tại thời điểm báo cáo. Mã s230 = Mã s231 + Mã s232.  
+ Nguyên giá (Mã s231)  
Chtiêu này phn ánh toàn bnguyên giá ca các loi bất động sản đầu tư tại  
thời điểm báo cáo sau khi đã trừ stn tht do suy gim giá trca bất động sản đầu  
tư nắm gichờ tăng giá. Số liệu để phn ánh vào chtiêu này là số dư Nợ ca Tài  
khoản 217 “Bất động sản đầu tư”.  
+ Giá trhao mòn lukế (Mã s232)  
Chtiêu này phn ánh toàn bgiá trị hao mòn lũy kế ca bất động sản đầu tư  
dùng để cho thuê ti thời điểm báo cáo. Sliệu để ghi vào chtiêu này là số dư Có  
ca Tài khoản 2147 “Hao mòn bất động sản đầu tư” và được ghi bng số âm dưới  
hình thc ghi trong ngoặc đơn (...).  
- Tài sn ddang dài hn (Mã s240)  
Là chtiêu tng hp phn ánh giá trchi phí sn xut, kinh doanh ddang dài  
hn và chi phí xây dựng cơ bản ddang dài hn ti thời điểm báo cáo. Mã s240 =  
Mã s241 + Mã s242.  
+ Chi phí sn xut, kinh doanh ddang dài hn (Mã s241)  
Chi phí sn xut, kinh doanh ddang dài hn là các chi phí dự định để sn xut  
hàng tồn kho nhưng việc sn xut bchm trễ, gián đoạn, tm ngừng, vượt quá mt  
chu kỳ kinh doanh thông thường ca doanh nghip ti thời điểm báo cáo. Chtiêu  
này thường dùng để trình bày các dán ddang ca các chủ đầu tư xây dựng bt  
động sản để bán nhưng chậm trin khai, chm tiến độ.  
Sliệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số dư Nợ chi tiết ca tài khon 154 –  
“Chi phí sn xut, kinh doanh dở dang” và số dư Có chi tiết ca tài khon 2294 –  
“Dự phòng gim giá hàng tồn kho”.  
+ Chi phí xây dựng cơ bản ddang (Mã s242)  
Chtiêu này phn ánh toàn btrgiá tài sn cố định đang mua sắm, chi phí đầu tư  
xây dựng cơ bản, chi phí sa cha ln tài sn cố định ddang hoặc đã hoàn thành  
chưa bàn giao hoặc chưa đưa vào sử dng. Sliệu để ghi vào chtiêu này là số dư  
Nca Tài khoản 241 “Xây dựng cơ bn dở dang”.  
11  
- Đầu tư tài chính dài hn (Mã s250)  
Là chtiêu tng hp phn ánh tng giá trcác khoản đầu tư tài chính dài hạn ti  
thời điểm báo cáo (sau khi trừ đi khoản dphòng tn thất đầu tư vào đơn vị khác),  
như: Đầu tư vào công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh, đầu tư góp vốn  
vào đơn vị khác, dự phòng đầu tư tài chính dài hạn, đầu tư nắm giữ đến ngày đáo  
hn có khn còn li trên 12 tháng hoặc hơn một chu ksn xut, kinh doanh.  
- Tài sn dài hn khác (Mã s260)  
Là chtiêu tng hp phn ánh tng giá trcác tài sn dài hn khác có thi hn thu  
hi hoc sdng trên 12 tháng ti thời điểm báo cáo, như: Chi phí trả trước dài hn,  
tài sn thuế thu nhp hoãn li, thiết b, vật tư, phụ tùng thay thế dài hn và tài sn  
dài hạn chưa được trình bày các chtiêu khác ti thời điểm báo cáo.  
1.1.4. Vai trò ca tài sn  
Như chúng ta đã biết, Việt Nam đang trên đà phát triển và hi nhp với các nước  
trên thế giới. Để có thcnh tranh với các nước bạn được hay không còn phthuc  
nhiu vào các yếu tố như vốn, trình độ kthut, máy móc thiết b, công ngh, khả  
năng sinh li ca các yếu tố đầu vào,... trong đó yếu tvvn và hiu qusdng  
vn là rt quan trng. Vốn cũng chính là tiền đề cho sự ra đời ca mt doanh  
nghiệp, là cơ sở cho smrng quy mô sn xuất, đầu tư thêm trang thiết bcho  
doanh nghip,... Mt doanh nghip sn xuất bình thường mà bthiết ht vn thì quá  
trình sn xut sbtrì trệ, ngưng hoạt động. Đặc bit là tài sn, nó phc vvà liên  
quan trc tiếp đến quá trình sn xut ca doanh nghip.  
Để tiến hành sn xut, ngoài tài sn cố định như máy móc, thiết bnhà  
xưởng…doanh nghiệp phi bra một lượng tin nhất định để mua sm hàng hóa,  
nguyên vt liu phc vcho quá trình sn xuất. Như vậy, tài sn ngn hạn là điều  
kiện để doanh nghiệp đi vào hoạt động hay nói cách khác tài sn ngn hn là điều  
kin tiên quyết ca quá trình sn xut kinh doanh.  
Ngoài ra, tài sn ngn hạn còn đảm bo cho quá trình sn xut ca doanh nghip  
được tiến hành thường xuyên, liên tc. Tài sn ngn hn còn là công cphn ánh  
đánh giá quá trình mua sắm, dtr, sn xut, tiêu thca doanh nghip.  
Tài sn ngn hn còn có khả năng quyết định đến quy mô hoạt động ca doanh  
nghip.  
Trong doanh nghip sn xut thì Tài sn cố định là tư liệu lao động chyếu, do  
đó nó có vai trò rất quan trng ti hoạt động sn xut, quyết định hoạt động sn  
12  
xut, khối lượng và chất lượng sn phm, từ đó ảnh hưởng ti hoạt động và phát  
trin ca doanh nghip.  
Do đó việc đổi mi tài sn cố định trong doanh nghiệp để theo kp sphát trin  
ca xã hi là mt vấn đề được đặt lên hàng đầu. Bi vì nhờ có đổi mi máy móc  
thiết b, ci tiến quy trình công nghdoanh nghip mi có thể tăng năng suất lao  
động, nâng cao chất lượng sn phm, hạ giá thành, đảm bo cho sn phm ca  
doanh nghip có uy thế cnh tranh chiếm lĩnh thị trưng.  
Vai trò ca Tài sn được thhin rõ nét hai khía cnh sau:  
+ Vmặt pháp lý: Điều kin tiên quyết để thành lập và đưa một doanh nghip vào  
sn xut.  
+ Vmt kinh tế: Tài sn phc vcho quá trình sn xut và to ra mt phn li  
nhun cho doanh nghip.  
1.2. Phân tích hiu qusdng tài sn  
1.2.1.Khái nim vhiu qusdng tài sn  
Khi tiến hành hoạt động sn xut kinh doanh, mc tiêu ca bt cmt doanh  
nghiệp nào cũng là nhằm tối đa hóa giá trị tài sn ca chshu. Để thc hin mc  
tiêu lâu dài là tối đa hóa lợi nhun ca mình, các doanh nghip phi sdng có hiu  
qucác ngun lc ca mình. Trong đó, tài sn là ngun lc doanh nghip cn phi  
quan tâm hàng đầu. Tài sn ngoài vic phc vcho quá trình sn xut kinh doanh  
được liên tc và thông sut còn có nhim vụ đảm bo khả năng thanh toán của  
doanh nghip. Chính vì thế mà vic nâng cao hiu qusdng tài sản có ý nghĩa  
quan trọng đối vi stn ti và phát trin ca doanh nghip.  
Chúng ta có thhiu khái quát rng: Hiu qusdng tài sn ca doanh nghip  
là mt phm trù kinh tế phản ánh trình độ, năng lực khai thác, qun lý và sdng  
tài sn vào hoạt động sn xut kinh doanh ca doanh nghip nhm mc tiêu sinh li  
tối đa. Các doanh nghiệp đều cgng sao cho tài sản được đưa vào sử dng hp lý  
để kím li cao nhất đồng thi luôn tìm các ngun tài trợ, tăng TSCĐ hiện có để mở  
rng sn xut kinh doanh cvchất và lượng, đảm bo các mc tiêu mà doanh  
nghiệp đề ra, đảm bo cho tài sn trong doanh nghiệp được luân chuyn vi tốc độ  
cao, đảm bo khả năng thanh toán của doanh nghip luôn tình trng tt nht và  
mc chi phí cho vic sdng tài sn là thp nht.  
Qua đó chúng ta thấy được vai trò quan trng ca vic nâng cao hiu qa sdng  
tài sản. Và đây cũng chính là một nhim vquan trng mà mi doanh nghip cn  
đặt ra để có thhoàn thành kế hoạch tăng trưng và phát trin ca mình.  
13  
1.2.2. Phân tích hiu qusdng tài sn  
Phân tích hiu qusdng tài sn là xem xét hiu qusdng ca các loi tài  
sn ca các doanh nghip gia knày vi kỳ trước. Cthphân tích các vấn đề:  
- Phân tích tình hình sdng tài sản để đáp ứng đủ, kp thi khả năng thanh toán,  
tăng tốc độ luân chuyn tài sn. Nếu doanh nghip dtrtài sản đáp ứng kp thi  
khả năng thanh toán đến hn hoc sắp đến hn, tài sn không sinh li, không dtrữ  
mc hp lý chng tvic sdng tài sn có hiu quả và ngược li.  
- Phân tích tốc độ luân chuyn ca toàn btài sn da trên các chtiêu doanh thu  
trên tng tài sn và li nhun trên tng tài sản để có ththấy được một đồng tài sn  
(vn) doanh nghip bra trong mt thi knhất định thì tạo ra được bao nhiêu  
đồng doanh thu hoc li nhun.  
- Phân tích khả năng sinh lời ca một đồng tài sn vì hiu qusdng tài sn cao  
hay thp phthuc vào hiu qusdng ca tng loi tài sn cu thành lên tng tài  
sn. Vì vy, ta cn phân tích các chtiêu: Hiu sut sdng tài sản lưu động và hiu  
sut sdụng TSCĐ để thấy được một đồng tài sản lưu động hay một đồng TSCĐ  
doanh nghip bra trong kỳ thì thu được bao nhiêu đồng doanh thu.  
1.2.3. Ý nghĩa phân tích hiu qusdng tài sn  
Để có thtiến hành sn xut kinh doanh, các doanh nghip phi có một lượng ln  
tài sn nhất định và ngun tài trợ tương ứng, không có tài sn skhông thcó hot  
động sn xuất được. Nhưng việc sdng tài sản như thế nào cho có hiu qunht  
mi là nhân tquyết định stn tại, tăng trưởng và phát trin ca doanh nghip. Do  
đó, việc sdng, qun lý và nâng cao hiu qusdng tài sn trthành ni dung  
rt quan trng trong công tác qun lý tài chính doanh nghip. Quan nim vtính  
hiu quca vic sdng tài sản nên được hiu theo hai khía cnh:  
- Thnht, vi stài sn doanh nghip có thì có thsn xut thêm mt số lượng  
sn phm vi chất lượng tt, giá thành hạ để tăng thêm lợi nhun cho doanh nghip.  
- Thhai, đầu tư thêm tài sản mt cách hp lý nhm mrng quy mô sn xuất để  
tăng doanh thu với yêu cầu đảm bo tốc độ tăng doanh thu phải lớn hơn tốc độ tăng  
tài sn.  
Hai khía cnh này chính là yêu cu, mc tiêu cần đạt được trong vic qun lý tài  
sn.  
Hin nay, hu hết các doanh nghiệp đều không sdng có hiu qutài sn. Lý  
do chyếu schm hc hỏi, chưa nắm bắt được xu thế chung ca các doanh  
nghip và cmt sbt cp trong vic qun lý, sdng tài sn. Vì vậy, để đạt được  
14  
li ích kinh doanh, cnh tranh trên thị trường ngày càng đòi hỏi các doanh nghip  
phi sdng mt cách hp lý tài sn ca mình. Vì thế nâng cao hiu qusdng tài  
sản có ý nghĩa quan trọng trong vic gim chi phí sn xuất, chi phí lưu thông và hạ  
giá thành sn phm. Bên cạnh đó, việc tăng cường qun lý và nâng cao hiu qusử  
dng tài sn còn giúp cho doanh nghiệp luôn có trình độ sn xut kinh doanh phát  
trin. Từ đó sẽ nâng cao hiu qusn xuất kinh doanh, tăng sức cnh tranh trên thị  
trường.  
Tnhững điều trên, ta thy vic phân tích hiu qusdng tài sn là hết sc  
quan trng. Hoạt động này cần được tiến hành định kỳ ở doanh nghiệp để từ đó  
nâng cao hiu qusdng tài sản, đưa doanh nghiệp tiến ti thành công.  
1.2.4. Các nhân tố tác động đến hiu qusdng tài sn .  
1.2.4.1. Các nhân tố chủ quan  
Trình độ cán bqun lý và tay nghcông nhân:  
Có thể nói, con người là nhân tquan trng trong bt choạt động nào. Trong  
hoạt động sn xut – kinh doanh cũng vậy, con nguời đóng vai trò quyết định đến  
hiu quhoạt động nói chung và hiu qusdng tài sản nói tiêng, đặc bit là trình  
độ cán bqun lý và tay nghcông nhân.  
Trước hết, về trình độ cán bqun lý: trình độ cán bqun lý thhin ở trình độ  
chuyên môn nhất định, khả năng tổ chc, qun lý và ra quyết định.  
Nếu cán bquản lý có trình độ chuyên môn nghip vvng vàng, khả năng tổ  
chc, qun lý tốt đồng thời đưa ra những quyết định đúng đắn, phù hp vi tình  
hình ca doanh nghip và tình hình thị trường thì hiu qusdng tài sn cao,  
mang li nhiu li ích cho doanh nghip. Nếu khả năng tổ chc, qun lý kém, quyết  
định sai lm thì tài sn sẽ không được sdng mt cách hiu qudẫn đến doanh  
nghip có ththua l, thm chí phá sản. Như vậy, trình độ cán bquản lý đóng vai  
trò hết sc quan trọng đối vi vic nâng cao hiu qusdng tài sn trong doanh  
nghiệp. Do đó, yêu cầu đối vi bphn này là rt cao, hcn có chuyên môn  
nghip vvng vàng, có tinh thn trách nhiệm cao, năng động, sáng to nhằm đưa  
ra các quyết định đúng đn, kp thi cho doanh nghip.  
Thhai, về trình độ tay nghca công nhân: bphn công nhân là bphn trc  
tiếp to ra sn phm, dch v, là nhân ttrc tiếp sdung tài sn ca doanh nghip.  
Đối vi công nhân sn xut có tay nghcao, có khả năng tiếp thu công nghmi,  
phát huy được tính sáng to, tchtrong công vic, có ý thc gigìn và bo qun  
tài sn trong quá trình vn hành thì tài sn sẽ được sdng có hiu quả hơn đồng  
thi sto ra sn phm, dch vchất lượng cao, hgiá thành góp phn nâng cao  
hiu qukinh doanh cho doanh nghiệp. Ngược li, nếu trình độ tay nghề người công  
nhân thp, không nm bắt được các thao tác kthut, ý thc bo qun máy móc  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 89 trang yennguyen 04/04/2022 6680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản tại Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Dịch vụ Việt Gia", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_phan_tich_hieu_qua_su_dung_tai_san_tai_cong_ty_tnh.pdf