Khóa luận Kế toán nghiệp vụ tín dụng tại trường Đại học Kinh tế Huế Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Chợ Lớn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ  
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH  
------------------  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  
Tên đề tài: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG  
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG  
VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHỢ LỚN  
Họ và tên sinh viên  
NGUYỄN THỊ QUỲNH NHƯ  
Huế, tháng 05 năm 2020  
`
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ  
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH  
------------------  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  
Tên đề tài: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG  
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG  
VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHỢ LỚN  
Giáo viêhướng dẫn:  
Họ và tên sinh viên:  
ThS. Lê Thị Nhật Linh  
Nguyễn Thị Quỳnh Như  
Khóa học: 2016 – 2020  
Lớp học: K50D Kế toán  
Huế, tháng 05, năm 2020  
Lời cảm ơn  
Sau gn ba tháng thc tp ti phòng giao dch Vĩnh Lộc thuc Chi nhánh Chợ  
Ln ca Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, tác giả đã hoàn thành khóa lun  
tt nghip với đề tài “Kế toán các nghip vtín dng ti Ngân hàng TMCP Công  
Thương Việt Nam Chi nhánh ChLớn”.  
Để hoàn thành khóa lun này, ngoài scgng và nlc ca bn thân cùng  
vi nhng kiến thc tích lũy được, tác giả đã nhận được sự giúp đỡ nhit tình ca quý  
anh chtrong phòng giao dch Vĩnh Lộc thuc Chi nhánh ChLn ca Ngân hàng  
Công Thương Vit Nam và đặc bit là cô giáo hướng dn.  
Tác gixin gi li cảm ơn chân thành nhất đến người tc tiếp hướng dn khóa  
lun - ThS. Lê ThNht Linh đã hướng dn nhit tình và luôn giúp đỡ tác gitrong  
sut thi gian thc hin khóa lun.  
Tác gicũng xin gửi li cảm ơn đến Ban lãnh đạo, tp thcán bcông nhân  
viên Ngân hàng Công Thương - Chi nhánh ChLn và đặc bit là quý anh chphòng  
giao dch Vĩnh Lộc đã tạo điều kiện để tác giả được thc tp và có thhoàn thành tt  
khóa lun này. Tác gixin cảm ơn anh Nguyễn Văn Minh Phúc – Cán btín dng ti  
phòng giao dch Vĩnh Lộc đã luôn qua tâm giúp đỡ, cung cp sliu, chng từ để giúp  
em hoàn thành khóa lun  
Do hn chế vthi gian và kiến thc, bài khóa lun vn còn những điểm sai sót,  
rt mong nhận được nhng ý kiến đóng góp và chỉ bo ca quý thầy cô để khóa lun  
được hoàn thin n.  
Huế, tháng 05 năm 2020  
Sinh viên  
Nguyễn Thị Quỳnh Như  
MC LC  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài...................................................................................................1  
2. Mục đích nghiên cứu ...........................................................................................2  
3. Đối tượng nghiên cứu ..........................................................................................2  
4. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................2  
5. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................2  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU..............................................4  
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ KTOÁN  
NGHIP VTÍN DNG TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CA NGÂN  
HÀNG THƯƠNG MẠI.................................................................................................4  
1.1 Lý luận chung về Ngân hàng Thương mại (NHTM)..........................................4  
1.1.1Khái nim..........................................................................................................4  
1.1.2 Chức năng của NHTM.....................................................................................4  
1.1.2.1 Chức năng trung gian tín dng ................................................................4  
1.1.2.2. Chức năng trung gian thah toán ............................................................5  
1.1.2.3. Chức năng tạo tin ...................................................................................6  
1.1.3. Vai trò của Ngân hànthương mi.................................................................6  
1.1.4. Các hoạt đng cNHTM..............................................................................7  
1.1.5. Đặc đim hạt đng kinh doanh ca NHTM..................................................7  
1.2. Vai trò và nhiệm vụ của kế toán ngân hàng.......................................................8  
1.2.1. Vai trò .............................................................................................................8  
1.2.2. Nhim vca kế toán Ngân hàng...................................................................8  
1.3. Lý luận chung về hoạt động tín dụng ngân hàng ..............................................9  
1.3.1. Khái nim........................................................................................................9  
1.3.2. Chức năng của tín dng ngân hàng.................................................................9  
1.3.2.1. Chức năng huy động và phân phi tin ttheo nguyên tc hoàn tr.......9  
1.3.2.2. Chức năng tiết kim tin mt..................................................................10  
1.3.2.3 Chức năng giám đc các hoạt động ca nn kinh tế .............................10  
1.3.3 Vai trò ca tín dng ngân hàng......................................................................10  
1.3.3.1 Điều kiện đm bo quá trình sn xut kinh doanh diễn ra thường xuyên  
liên tc. ................................................................................................................10  
1.3.3.2. Tăng cưng hiu quả kinh doan, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và phát  
trin xã hi...........................................................................................................10  
1.3.3.3 Công cụ điu tiết vĩ mô của Nhà Nưc ..................................................11  
1.3.4. Nguyên tc tín dng ca ngân hàng..............................................................11  
1.3.5. Thi hn tín dng ca ngân hàng .................................................................11  
1.3.6. Phương thc tín dng ngân hàng..................................................................12  
1.3.7. Lãi sut tín dng ngân hàng..........................................................................13  
1.3.8. Ri ro tín dng ngân hàng ............................................................................13  
1.4. Kế toán nghiệp vụ tín dụng ngân hàng.............................................................13  
1.4.1 Khái nim.......................................................................................................13  
1.4.2 Nhim vca kế toán tín dng......................................................................13  
1.4.3. Tchc kế toán tín dng ..............................................................................14  
1.4.4 Hch toán các nghip vtín dng .................................................................15  
1.4.4.1 Kế toán nghip vcho vay các tchc tín dng khác............................15  
1.4.4.2 Kế toán nghip vtín dụnđối vi các tchc kinh tế, cá nhân trong  
nước.....................................................................................................................16  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG KTOÁN CÁC NGHIP VTÍN DNG TI  
NGÂN HÀNG TMCP CG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH CHLN  
......................................................................................................................................23  
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Chợ  
Lớn..........................................................................................................................23  
2.1.1 Lch shình thành và phát trin của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt  
Nam.........................................................................................................................23  
2.1.2 Lch shình thành và phát trin của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt  
Nam Chi nhánh....................................................................................................24  
2.1.3. Tchc bmáy hoạt động của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam -  
Chi nhánh ChLn. ...............................................................................................25  
2.1.3.1. Mô hình hthng Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam..............25  
2.1.3.2. Cơ cu tchc của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi  
nhánh ChLn....................................................................................................25  
2.1.3.3 Nhim vvà chức năng các phòng ban...................................................26  
2.1.4 Các ngun lc của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Chi nhánh  
ChLn (2017-2019).............................................................................................28  
2.1.4.1 Tình hình ngun lao động ca chi nhánh................................................28  
2.1.4.2 Tình hình tài sn, ngun vn ca chi nhánh...............................................30  
2.1.4.3 Tình hình kết qukinh doanh ca chi nhánh ..........................................35  
2.1.5 Tchc công tác kế toán tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam –  
CN ChLn ...........................................................................................................39  
2.1.5.1 Tchc bmáy kế toán...........................................................................39  
2.1.5.2 Chun mc và chế độ kế toán áp dng ...................................................40  
2.1.5.3. Tchc hthng chng tkế toán ........................................................41  
2.1.5.4 Kkế toán và đơn vị tin tsdng trong kế toán.................................42  
2.1.5.5. Tchc hthng tài khon....................................................................42  
2.1.5.6. Hình thc shthng ssách kế toán..............................................42  
2.1.5.7 Tchc hthng báo cáo kế toán...........................................................44  
2.1.5.8 Các chính sách kế toán được áp dng trong quy trình cho vay..............45  
2.2 Thực trạng kế toán nghiệp vụ tín ụng tại Ngân hàng TMCP Công thương  
Việt Nam – Chi nhánh Chợ Lớn ..............................................................................47  
2.2.1 Quy trình tín dng..........................................................................................47  
2.2.2 Chng từ được ụng đối vi kế toán cho vay...........................................49  
2.2.3 Hoạt động tín dng chyếu ti chi nhánh.....................................................49  
2.2.3.1 Cho vay cm cgiy tcó giá (cm cstiết kim)..............................49  
2.2.3.2 Cvay ngn hn khách hàng doanh nghiệp (vay thông thường) .........58  
CHƯƠNG 3: MỘT SGII PHÁP GÓP PHN HOÀN THIN CÔNG TÁC  
KTOÁN TÍN DNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG - CHI  
NHÁNH CHLN ....................................................................................................65  
3.1 Nhận xét về công tác kế toán tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công Thương  
Việt Nam - Chi nhánh Chợ Lớn..............................................................................65  
3.1.1Ưu điểm ..........................................................................................................65  
3.1.2 Nhược điểm ...................................................................................................66  
3.1.3 Mt sgii pháp nhm hoàn thin công tác kế toán các nghip vtín dng  
ti Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam CN ChLn.............................66  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH.................................................................68  
1. Kết luận ...............................................................................................................68  
2. Kiến nghị.............................................................................................................68  
TÀI LIU THAM KHO...........................................................................................70  
PHLC .....................................................................................................................71  
DANH MC TVIT TT  
CK  
Chiết khu  
CMKT  
CN  
Chun mc kế toán  
Chi nhánh  
GDV  
Giao dch viên  
Giy tcó giá  
GTCG  
KH  
Khách hàng  
NHNN  
NHTM  
NHCT  
PGD  
Ngân hàng nhà nước  
Ngân hàng thương mi  
Ngân hàng Công Thương  
Phòng giao dch  
Tchc quc tế  
Tchc tín dng  
Tin gi  
TCQT  
TCTD  
TG  
TK  
Tài khon  
TM  
Tin mt  
TS  
Tài sn  
TSCĐ  
TSĐB  
VIETINBANK  
Tài sn cố đnh  
Tài sản đm bo  
Ngân hàng Công Thương  
DANH MC CÁC BNG  
Bng 2.1. Tình hình sdụng lao đng ca Vietinbank - CN ChLn từ năm 2017 đến  
năm 2019 .......................................................................................................................30  
Bng 2.2: Tình hình tài sn, ngun vn ca Vietinbank - CN ChLn từ năm 2017  
đến năm 2019.................................................................................................................32  
Bng 2.3: Tình hình kết qukinh doanh ca Vietinbank- CN ChLn từ năm 2017  
đến năm 2019.................................................................................................................36  
Bng 2.4: Tltrích lp dphòng theo tng nhóm n................................................46  
DANH MC BIỂU ĐỒ  
Biểu đồ 2.1: Biến động tài sn.......................................................................................31  
Biểu đồ 2.2: Biến động ngun vn................................................................................34  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 2.1: Mô hình hthng tchc cVietinbank - CN ChLn..........................26  
Sơ đồ 2.2: Mô hình tchc bmáy kế toán ti Vietinbank CN ChLn.................39  
Sơ đồ 2.3: Quy trình ghi skế toán trên phn mm Core Sunshine ti VietinBank –  
CN ChLn ...........................................................................................................44  
Sơ đồ 2.4: Quy trình tín dng ca Vietinbank CN ChLn......................................47  
DANH MC BIU MU  
Biu 2.1: Ttrình đánh giá, thẩm đnh và quyết đnh cho vay ca VD1......................50  
Biu 2.2: Phiếu nhp kho hồ sơ TSĐB cho VD1..........................................................53  
Biu 2.3: y nhim chi gii ngân cho VD1 ...............................................................54  
Biu 2.4: Schi tiết TK 2111.xxxxx cho VD1 .............................................................55  
Biu 2.5: Giấy đề nghthu ncho VD1........................................................................56  
Biu 2.6: Gip np tin trnvay cho VD1.................................................................57  
Biu 2.7: Giy y nhim chi cho VD1 ..........................................................................58  
Biu 2.8: Giy nhn ncho VD2 ..................................................................................59  
Biu 2.9: y nhim chi cho VD2 ..................................................................................60  
Biu 2.10: Phiếu thu dch vcho VD2..........................................................................61  
Biu 2.11: Schi tiết tài khon 2111.xxxxx cho VD2..................................................62  
Biu 2.12: Phiếu thu lãi tin vay ...................................................................................63  
Biu 2.13: Vn tin trhết khon vay cho VD2 .............................................................64  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Lý do chọn đề tài.  
Trong 20 năm qua, công cuộc đổi mi nn kinh tế của nước ta đã đạt được  
nhiu thành công, các chskinh tế cơ bản như GDP, xut nhp khu, đầu tư, thu chi  
ngân sách nhà nước đều đạt cao và bn vng, có được kết qutrên, ngoài sự đóng góp  
chung ca cả nước, ca các ngành, các cp, phi kể đến nhng nlc ca ngành ngân  
hàng. Ngành kinh doanh ngân hàng là mt trong nhng dch vquan trng và cn thiết  
cho nn kinh tế thị trường hin nay. Cùng vi quá trình chuyn dch nn kinh tế hàng  
hóa tp trung sang nn kinh tế thị trường, trong những năm qua, hthng Ngân hàng  
Vit Nam đã và đang phát trin theo xu hướng tích cc và năng động cùng vi sphát  
trin ca nn kinh tế thế gii. Vi vai trò là kênh dn vn quan trng và là cu ni gia  
người đi vay với người cho vay nên càng ngày ngân hàng càng có vtrí quan trọng hơn  
khi nó làm cho dòng vn cũng như sự lưu thông trong nền kinh tế mt cách hiu quả  
và nhanh chóng hơn. Ngân hàng là tchc cho vay chyếu ca các tchc, doanh  
nghip, cá nhân, góp phn thc hin các dự án đầu tư lớn, thúc đẩy mrng sn xut,  
nâng cao chất lượng cơ sở vt cht là tiền đề cho sphát trin kinh tế - xã hi của đất  
nước.  
Và mt trong nhng dch vmà ngân hàng cung cp là tín dng ngân hàng. Đó  
là mt hoạt động chyếu, quan rng ca ngân hàng, thường chiếm ttrng ln trong  
tng tài sn, to thu nhp lmt khác cũng mang li nhiu ri ro nht cho ngân hàng.  
Do đó nghiệp vtín dng trong ngân hàng cần được tchc mt cách cht chvà tin  
li cho ngân hànvà khách hàng. Thông qua các quy trình nghip v, kế toán cho vay  
vn tín dụng đã phn ánh một cách đầy đủ, chính xác các khon cho vay, thu n, thu  
lãi, theo dõi và qun lý số dư nghip vtín dng ca ngân hàng, trên cơ sở đó giúp cho  
vic theo dõi các hoạt động tín dng ddàng và hn chế các rro cho ngân hàng trong  
vic thu gc và lãi đúng hạn thì vấn đề đặt ra là phi theo dõi cht chcác khon cho  
vay, thu gc và lãi kp thi, đây chính là nhiệm vca kế toán tín dng. Thc hin tt  
công tác kế toán tín dng sgiúp cho ngân qun lý vn tín dng mt cách khoa hc, có  
hthống và ngày càng được nâng cao vmt chất lượng dch v.  
Trong quá trình thc tp tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Chi  
Nhánh ChLn và nhn thức được tm quan trng ca công tác kế toán tín dng trong  
hthng ngân hàng nên tôi quyết định chọn đề tài “ Kế toán nghip vtín dng ti  
1
ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Chi nhánh ChLnđể làm đề tài  
khóa lun tt nghip.  
2. Mục đích nghiên cu  
Hthng hóa cơ sở lý lun vcác vấn đca hoạt động kế toán nghip vtín  
dng tại Ngân hàng thương mại.  
Đánh giá thc trng công tác kế toán các nghip vtín dng ti Ngân hàng  
TMCP Công Thương - Chi nhánh ChLn .  
Đề xut mt sgii pháp nhm góp phn hoàn thin công tác kế toán nghip  
vtín dng ti Chi nhánh ChLn.  
3. Đối tượng nghiên cu  
Các vấn đề lý lun vkế toán nghip vtín dng tại Ngân hàng thương mại.  
Công tác kế toán nghip vtín dng ti Ngân hàng TMCP Công Thương -  
Chi nhánh ChLn.  
4. Phm vi nghiên cu  
Vthi gian: Đề tài nghiên cu sliu vtình hình ngun nhân lc, tình  
hình tài chính và kết quả kinh doanh trg 3 năm từ năm 2017 – 2019. Các ví dvề  
vic hch toán phn hành tín dụng được ly của năm 2019, 2020.  
Vkhông gian: Gii hn trong hoạt động tín dng ti Ngân hàng TMCP  
Ngoại thương Việt Nam nhánh ChLn  
Vni dung
Tác gitp trung nghiên cu cthvnghip vkế toán nghip vcho vay  
trong phm vi thc hin ca phòng kế toán của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt  
Nam, gm cho vay thông thường đối vi khách hàng doanh nghip và cho vay cm cố  
khách hàng cá nhân.  
5. Phương pháp nghiên cứu  
Phương pháp thu thp sliu:  
- Phương pháp nghiên cứu tài liu: Thu thp các thông tin, sliệu liên quan đến  
đơn vị như tình hình sdng chng t, hch toán tài khon, ghi ssách,… từ các  
phòng ban của đơn vị. Thu thp các tài liu liên quan tInternet, sách tham kho và  
các khóa lun tt nghiệp Đi hc, luận văn thc sĩ.  
2
- Phương pháp quan sát: Thông qua vic quan sát các công vic cth, thao tác  
và quy trình tiến hành nghip vca nhân viên kế toán ti phòng kế toán và các phòng  
khác của đơn v.  
- Phương pháp phỏng vn: tiến hành phng vn, trao đổi vi nhân viên kế toán  
của đơn vị để tìm hiu thêm vcác thông tin không có trong tài liệu được đơn vị cung  
cp và làm rõ thêm vcác thông tin, sliu có trong tài liu của đơn vị.  
Phương pháp xử lý sliu:  
- Phương pháp so sánh, đối chiếu: Các thông tin sliệu sau khi đã thu thp sẽ  
được tiến hành đối chiếu vi mc tiêu, phương hướng đã đề ra để đánh giá việc thc  
hin so vi kế hoạch có đạt hiu quhay không hoc so sánh các chtiêu giữa các năm  
để xem skhác nhau giữa các năm.  
- Phương pháp thống kê: Dùng số tương đối, stuyệt đối…để phân tích sự tăng  
gim ca các chỉ tiêu và xu hướng ca chúng.  
- Phương pháp tổng hp, phân tích: Các thông tin. sliu sau khi thu thp sẽ  
được tng hp lại theo đặc điểm nghip vụ…Sau đó tiến hành phân tích để đưa ra kết  
lun và gii pháp phù hp vi vấn đề nghiên cứu để phát huy những điểm mnh và  
khc phc nhng hn chế.  
3
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU  
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MI  
VÀ KTOÁN NGHIP VTÍN DNG TRONG HOẠT ĐỘNG  
KINH DOANH CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  
1.1 Lý lun chung về Ngân hàng Thương mại (NHTM)  
1.1.1Khái niệm.  
Theo Lut các tchc tín dng ca Việt Nam được ghi trong Nghị định số  
59/2009/NĐ-CP ca Chính phvtchc và hoạt động của NHTM: “Ngân hàng là  
loi hình tchc tín dng được thc hin toàn bhoạt động ngân hàng và các hot  
đng kinh doanh khác có liên quan. Lut này còn định nghĩa: “Tchc tín dng là  
loài hình doanh nghiệp được thành lập theo quy định ca Luật này và các quy định  
khác ca pháp luật để hoạt động kinh doanh tin t, làm dch vngân hàng vi ni  
dung nhn tin gi và sdng tin gửi để cp tín dng và cung ng các dch vthanh  
toán.”  
Ngân hàng thương mại là cu ni gia các cá nhân và tchc, hút vn từ nơi  
dư thừa và bơm vào nơi khan thiếu. Hoạt động ca ngân hàng thương mại là nhm  
mục đích kinh doanh một loại hàng hóa đặc biệt đó là "tin". Phn chênh lch gilãi  
sut cho vay vn và lãi suất hy động vn chính là phn li nhun ca ngân hàng.  
Hoạt động của ngân hàng tương mại là cung cp các dch v, nghip vụ cơ bản là  
nhn tin gi, cho vay và cung ng các dch vthanh toán phc vcho mi nhu cu về  
tin ca mọi ngưi, mi loi hình doanh nghip và các tchc khác trong xã hi.  
1.1.2 Chức năng của NHTM  
1.1.2.1 Chức năng trung gian tín dng  
Khi thc hin chức năng trung gian tín dụng NHTM là “cầu nối” giữa nhng  
người có vốn dư thừa và những người có nhu cu vvn. Thông qua việc huy động  
khai thác các khon vn tin tnhàn ri trong nn kinh tế, ngân hàng hình thành nên  
qucho vay cho nn kinh tế. Vi hình chức năng này, ngân hàng vừa đóng vai trò là  
chthể đi vay, vừa đóng vai trò là chthcho vay.  
Thông qua chức năng trung gian tín dụng, NHTM góp phn to li ích tt cả  
các chthkinh tế tham gia và li ích chung ca nn kinh tế.  
4
- Đối với người gi tiền: Thông qua cơ chế huy động vn của NH đã tp hp  
các khon vn tm thi nhàn ri và to ra thu nhp cho những người gi tin.  
- Đối với người đi vay: khách hàng vay sẽ tha mãn được nhu cu vvn mà  
không phi tiêu tn nhiu thi gian, công sức để đi tìm kiếm ngun cung ng vốn đảm  
bo, an toàn và hp pháp.  
- Đối với ngân hàng thương mại: Ngân hàng stìm kiếm được khon li nhun  
tchênh lch gia lãi sut cho vay và lãi sut tin gi.  
- Đối vi nn kinh tế: vic cung cp tài chính cho các doanh nghip, cá nhân.  
hộ gia đình đã khuyến khích sn xut, to thêm vic làm, tăng sản lượng, lượng làm  
tăng thu nhập và khuyến khích tiêu dùng hàng hóa điều này sgiúp cho việc tăng  
cường sn xut.  
Đây được coi là chức năng quang trọng nht ca NHTM vì vó phn ánh bn  
cht của NHTM là đi vay để cho vay, nó quyết định stn ti và phát trin ca NH  
đng thời là cơ sở để thc hin các chức năng khác.  
1.1.2.2. Chức năng trung gian thanh toán  
Ngân hàng làm chức năng trung gian thanh toán khi nó thc hiện được yêu cu  
của KH như trích một khon tin trên tkhon tin gửi để thanh toán tin tin hàng.  
dch vhoc nhp vào mt khon tin gi ca KH tbán hàng hóa hoc các khon thu  
khác. NH thc hin chức năng tung gian thanh toán làm cho nó trở thành qucho KH  
. Trên thc tế, khi vic thatoán trc tiếp gia các chthkinh tế bng tin mt gp  
nhiu hn chế và rro cao li thiếu chính xác và an toàn, đặc bit là hn chế vkhong  
cách địa lý gia các chththanh toán. Tnhng hn chế đó đã to nên nhu cu và  
gia tăng khối lượng thanh toán qua NH.  
Vi chức năng trung gian thanh toán. NH thc hin các nhim vcthsau:  
- Mtài khon tin gi giao dch cho KH.  
- Qun lý và cung cấp các phương tiện thanh toán cho KH.  
- Tchc và kim soát quy trình thanh toán gia các KH.  
Chức năng trung gian thanh toán của NH có ý nghĩa rất lớn đối vi các hot  
đng ca nn kinh tế xã hi. Hoạt động thanh toán không dùng tin mt thông qua hệ  
thng ca nn kinh tế xã hi thông qua hthng NH góp phn tiết gim chi phí và  
lượng tin mặt trong lưu thông và đảm bo an toàn trong thanh toán. Vic la chn  
phương thức không dùng tin mt thích hp cho phép KH thc hin thanh toán nhanh  
5
chóng và chính xác, điều này góp phần tăng tốc độ lưu thông hàng hóa. tốc độ lưu  
chuyn vn và hiu quca quá trình tái sn xut xã hi. Mt khác, vic cung ng các  
dch vthanh toán không dùng tin mt giúp cho NH thu hút ngun vn tin gi.  
1.1.2.3. Chức năng tạo tin  
Khi có sphân hóa trong hthng NH, hình thành nên ngân hàng phát hành và  
ngân hàng trung gian thì NH trung gian không còn thc hin chức năng phát hàng giấy  
bc NH na. Nhưng với chức năng trung gian tín dụng và trung gian thanh toán,  
NHTM có khả năng tạo ra tin tín dng (hay tin ghi s) thhin trên tài khon tin  
gi thanh toán ca khách hàng ti NHTM. Đây chính là một bphn của lượng tin  
được sdng trong các giao dch. Tkhon dtrữ tăng lên ban đầu, thông qua hành  
vi cho vay bng chuyn khon, hthng NH có khả năng tạo nên stin gi (tc tin  
tín dng) gp nhiu ln sdtrữ tăng thêm ban đầu.  
Tóm li, skết hp gia chức năng trung gian tín dụng và chức năng trung gian  
thanh toán là cơ sở để NHTM thc hin chức năng trung gian to tin gi thanh toán.  
Khi NH chthc hin chức năng nhận tin gửi mà chưa cho vay, NH chưa hề to tin  
mà chkhi thc hin cho vay NH mi bắt đầu to tin.  
Các chức năng của NHTM có mquan hcht ch, bsung, htrcho nhau,  
trong đó chức năng trung gian là chức năng cơ bản nht, tạo cơ sở cho vic thc hin  
các chức năng sau. Đồng thi hi ngân hàng thc hin tt các chức năng trung gian  
thanh toán và chức năng tạtin li góp phần làm tăng nguồn vn tín dng, mrng  
hoạt động tín dng, tó tăng thu nhập cho ngân hàng.  
1.1.3. Vai trò của Ngân hàng thương mại  
NHTM giúp cho cá nhân, doanh nghip có vốn đầu tư mở rng sn xut kinh  
doanh, nâng cao hiu qukinh doanh, nâng cao đời sng vt chất cho con người.  
Trong nn kinh tế thị trường, để mrng quy mô sn xuất đòi hi doanh nghip  
phi có một lượng vn nhất định để đổi mi, nâng cp thiết bcông ngh, mrng quy  
mô. Trước nhu cầu đó NHTM có vai trò đáp ứng đầy đủ và kp thi nhu cu vn thiếu  
ht, cung cp dch vthanh toán và các dch vkhác nhm htrcác doanh nghip  
thc hin tt hoạt động sn xut kinh doanh.  
NHTM đóng vai trò là cu ni gia NHNN vi nn kinh tế trong vic thc hin  
các chính sách tin t, NHTM góp phần thúc đẩy kinh tế đối ngoi gia các quc gia.  
Với xu hướng phát trin kinh tế theo hướng hi nhp vào cộng đồng kinh tế quc tế,  
6
vic mrộng và giao lưu kinh tế là mt vấn đề tt yếu. Thông qua các nghip vtài  
trhoạt động xut nhp khu, quan hthanh toán vi các tchc tài chính quc tế,  
NHTM giúp cho việc thanh toán trao đổi mua bán được din ra nhanh chóng, thun  
tin, an toàn và hiu qu.  
1.1.4. Các hoạt động của NHTM  
- Hoạt động huy động vn.  
- Hoạt động tín dụng: Ngân hàng thương mại được cp tín dng cho tchc, cá  
nhân dưới các hình thc cho vay, chiết khấu thương phiếu và các giy tcó giá khác,  
bo lãnh, cho thuê tài chính và các hình thức khác theo quy định ca NHNN. Trong  
các hoạt động cp tín dng, cho vay là hoạt động quan trng và thường chiếm ttrng  
ln nht.  
- Hoạt động thanh toán và ngân qu.  
- Hoạt động khác: NHTM còn có ththc hin mt shoạt động khác như góp  
vn, mua cphn. tham gia thị trường tin t, kinh doanh ngoi hi. kinh doanh vàng,  
kinh doanh bất động sn, kinh doanh dch vvà bo him, nghip vụ ủy thác và đại lý,  
dch vụ tư vấn và các dch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng.  
1.1.5. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của NHTM  
a) Cu trúc tài sn, cơ cấu vn kinh doanh và ngun sinh li nhuận có tính đặt  
thù riêng. Do NHTM kinh anh tin và các giy tcó giá khác nên cu trúc tài sn có  
skhác bit so vi cu trúc tài sn ca các doanh nghip phi tài chính. Cơ cấu vn  
kinh doanh gm phn llà vốn huy động tbên ngoài và chmt phn nhlà vn tự  
có ca ngân hà. Ngun gc sinh li cũng khác so với các doanh nghip phi tài  
chính: NHTM chyếu kiếm li nhun thoạt động cho vay và đầu tư, trong khi đó,  
các doanh nghip phi tài chính kiếm li nhun chyếu tbán hàng hóa hoc cung cp  
dch v.  
b) Khách hàng va là nhà cung ng vừa là người tiêu th. Khách hàng có thể  
cho ngân hàng vay các khon tin nhàn ri trong mt thi gian nhất định, đồng thi  
cũng có thể đi vay ca ngân hàng.  
c) Môi trường hoạt động nhy cm vi thông tin. Hoạt động kinh doanh ca  
NHTM thường chịu tác động rt ln bi các thông tin tthị trường. Khách hàng dễ  
mt nim tin khi tiếp nhn thông tin xu vngân hàng. Điều này có thdn ti vic  
khách hàng rút tin ồ ạt gây ảnh hưởng xấu đến hoạt động thanh toán ca NH.  
7
d) Môi trường hoạt động có tính hp tác cao. Hoạt động kinh doanh ca mt  
NH đòi hi phi hp tác cht chvới các NH khác để gim ri ro kinh doanh và cùng  
cung cp dch vcho khách hàng. Tránh tình trạng “Domino” là sự phá sn ca mt  
NH slàm lung lay toàn bhthng NH.  
e) Môi trường hoạt đng chịu tác đng ln ca các yếu t:  
- Chu skim soát cht chca Chính ph. So vi các ngành nghkhác. hot  
đng kinh doanh trong lĩnh vực NH chu sgiám sát cao nht.  
- Chịu tác động ca nhiu rủi ro như rủi ro lãi xut, ri ro tín dng, ri ro thanh  
khon, ri ro ngoi hi....  
- Chu ảnh hưởng tcác yếu tố như hệ thông pháp lut, văn hóa tiêu dùng. công  
ngh, môi trường cnh tranh ngành....  
f) Chu schi phi mnh ca yếu tcông ngh. Bên cnh yếu tố con người,  
công nghchính là chìa khóa quang trọng để nâng cao hiu quhoạt động kinh doanh  
ca NH ngày nay. ng dng công nghcho phép NH kim soát hiu quả hơn hoạt  
đng kinh doanh và cung cp nhiu tiện ích hơn cho KH. Ngày nay, hthng máy  
ATM, máy POS và internet banking đang dần thay thế nhân viên giao dch ca NH.  
1.2. Vai trò và nhim vca kế án ngân hàng  
1.2.1. Vai trò  
Kế toán ngân hàng vatrò đặc bit trong vic cung cp các sliu, phn ánh  
toàn bdin biến hoạt động kinh tế và nhvy nó có thkim tra tình hình huy động  
và sdng vn ca ngân hàng, vvic sdng vn của các đơn vị kinh tế có hiu quả  
hay không. Cho ên kế toán ngân hàng là công cụ để qun lý các nghip vNgân hàng  
và hoạt động ca nn kinh tế.  
1.2.2. Nhiệm vụ của kế toán Ngân hàng  
Kế toán ngân hàng có nhim cung cp ngun thông tin vtình hình hoạt động  
kinh doanh của ngân hàng để phc vụ cho các đối tượng sau đây:  
- Nhà qun tr, điều hành ngân hàng  
- Các nhà đầu tư  
- Cơ quan thuế  
- Khách hàng  
Thế nên kế toán ngân hàng có nhim vsau:  
8
- Kế toán ngân hàng phi ghi nhn, phn ánh chính xác, đầy đủ, kp thi mi  
nghip vkinh tế phát sinh trong ngân hàng, hoạt động ngun vn, sdng vn và các  
dch vụ ngân hàng khác theo đúng pháp lệnh kế toán thng kê của Nhà nước và các thể  
lchế độ kế toán ngân hàng quy định.  
- Phân tích thông tin, sliu kế toán, tham mưu và đề xut các gii pháp phc  
vcho yêu cu qun trvà quyết đnh kinh tế, tài chính trong đơn vị.  
- Kế toán ngân hàng phi tchc giao dch, phc vkhách hàng mt cách khoa  
hc, văn minh, lch s, góp phn thc hin chiến lược khách hàng ca ngân hàng.  
- Cung cấp thông tin chính xác cho Ngân hàng trung ương và các cơ quan quản  
lý nhà nước phc vcho schỉ đạo thc thi các chính sách tin t, chính sách tài  
chính.  
- Kế toán ngân hàng giám phi giám sát quá trình sdng tài sn (vn) nhm  
nâng cao hiu qusdng các loi tài sn, kim tra giám sát cht chcác khon thu  
chi tài chính.  
1.3. Lý lun chung vhoạt động tín dng ngân hàng  
1.3.1. Khái niệm  
Tín dng ngân hàng là giao dtài sn gia Ngân hàng với bên đi vay (là  
các tchc kinh tế, cá nhân trong nn kinh tế) trong đó Ngân hàng chuyển giao tài  
sản cho bên đi vay sử dng trong mt thi gian nhất định theo thothun, và bên đi  
vay có trách nhim hoàn ô điều kin cvn gc và lãi cho ngân hàng (TCTD) khi  
đến hn thanh toán.(Nguyn Thị Thanh Hương, 2007, tr.43)  
Theo Lut Các TChc Tín Dụng năm 2010 số 47/2010/QH12 do Quc hi  
ban hành thì cín dng là vic tha thuận để tchc, cá nhân sdng mt khon  
tin hoc cam kết cho phép sdng mt khon tin theo nguyên tc có hoàn trbng  
nghip vcho vay, chiết khu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bo lãnh ngân hàng  
và các nghip vcp tín dng khác.  
1.3.2. Chức năng của tín dụng ngân hàng  
1.3.2.1. Chức năng huy động và phân phi tin ttheo nguyên tc hoàn tr.  
Đây là chức năng cốt lõi ca tín dng ngân hàng, được thc hin trên nguyên  
tc hoàn trcó lãi. Chức năng này gồm hai loi nghip vụ được tách hn ra là huy  
đng vn tm thi nhàn ri và cho vay vốn đối vi các nhu cu cn thiết ca nn kinh  
tế, nhchức năng này mà dòng vn ca xã hội được lưu thông từ nơi “thừa” sang nơi  
“thiếu”, làm cho vic sdng vn có hiu qu.  
9
Vic phân phi li vn tin tệ dưới hình thc tín dụng được thc hin bng hai  
cách: Phân phi trc tiếp và phân phi gián tiếp.  
1.3.2.2. Chức năng tiết kim tin mt  
Trong nn kinh tế thị trường, hoạt động tín dng ngày càng mrng và phát  
triển đa dạng, từ đó đã thúc đẩy vic mrng thanh toán không dùng tin mt và thanh  
toán bù trgiữa các đơn vị kinh tế. Điều này slàm giảm được khối lượng giy bc  
trong lưu thông, làm giảm được chi phí lưu thông giấy bc ngân hàng, đồng thi cho  
phép nhà nước điều tiết mt cách linh hot khối lượng tin tnhằm đáp ứng kp thi  
nhu cu tin tcho sn xuất và lưu thông hàng hóa phát triển.  
1.3.2.3 Chức năng giám đc các hoạt động ca nn kinh tế  
Trong vic thc hin chức năng tập trung và phân phi li vn tin tnhm  
phc vyêu cu tái sn xut, tín dng có khả năng phản ánh mt cách tng hp và  
nhy bén tình hình hoạt động ca nn kinh tế. Do đó, tín dng còn được coi là mt  
trong nhng công cquan trng của nhà nước để kim soát, thúc đẩy quá trình thc  
hin các chiến lưc phát trin kinh tế.  
Mt khác, trong khi thc hin chức năng tiết kim tin mt, gn lin vi vic  
phát trin thanh toán không dùng tin mt trong nn kinh tế, tín dng có thphn ánh  
và kim soát quá tình phân phi sn phm quc dân trong nn kinh tế.  
1.3.3 Vai trò của tín dụng ngân hàng  
1.3.3.1 Điều kiện bo quá trình sn xut kinh doanh diễn ra thường xuyên  
liên tc.  
Trong hoạt động sn xut kinh doanh, các doanh nghip vi svn tcó skhó  
đảm bảo đượtt ccác khon cn thanh toán. Chính vì vy mà các doanh nghip  
phải huy động tcác ngun vn khác. Trong đó vốn tín dng là giải pháp hàng đầu  
cho các doanh nghip, vì nó có slinh hot cao, nhvn tín dng mà các doanh  
nghiệp đều được tha mãn vvn dẫn đến quá trình sn xut kinh doanh din ra mt  
cách thường xuyên. liên tc và ngun vốn được sdng mt cách tối đa.  
1.3.3.2. Tăng cường hiu qukinh doan, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và phát  
trin xã hi  
Vi vai trò là kênh dn vn quan trng, tín dng ngân hàng va giúp doanh  
nghip có vốn nhanh chóng cho đầu tư mở rng sn xut, va góp phần đẩy nhanh tc  
độ tp trung và tích lũy vốn cho nn kinh tế. Mt khác, mt trong những quy định tín  
10  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 84 trang yennguyen 04/04/2022 11160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Kế toán nghiệp vụ tín dụng tại trường Đại học Kinh tế Huế Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Chợ Lớn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_ke_toan_nghiep_vu_tin_dung_tai_truong_dai_hoc_kinh.pdf