Khóa luận Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ quy trình quản lý đơn hàng tại Công ty Scavi Huế

ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
TÌM HIỂU HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ QUY TRÌNH  
QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG TẠI CÔNG TY SCAVI HUẾ  
SINH VIÊN THỰC HIỆN: BÙI LÊ BẢO PHƯỚC  
Niên khoá: 2016-2020  
ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
TÌM HIỂU HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ QUY TRÌNH  
QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG TẠI CÔNG TY SCAVI HUẾ  
Sinh viên thực hiện: Bùi Lê Bảo Phước  
Lớp: K50A Kiểm Toán  
Giáo viên hướng dẫn  
TS. Nguyễn Đình Chiến  
Niên khoá: 2016-2020  
Huế, tháng 9 năm 2019  
Lời Cảm ơn  
Những lời đầu tiên, em muốn gửi lời cám ơn sâu sắc đến nhất  
đến quý thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình giảng  
dạy và chia sẽ những kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho em  
trong suốt những năm tháng em được học tập tại trường, tạo nền  
tảng vững chắc giúp em bước vào đời.  
Để hoàn thành được đề tài khóa luận này, ngoài sự nỗ lực của  
bản thân, em xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo Công ty Scavi  
Huế, các anh chị phòng thương mại tại Công ty cũng như các anh  
chị tại nhà máy Scavi đã tạo điều kiện và nhiệt tình giúp đỡ em  
trong quá trình thực tập, cung cấp số liệu và truyền đạt những  
kinh nghiệm thực tế để em có thể thực hiện khóa luận.  
Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Tiến sĩ  
Nguyễn Đình Chiến đã tận tình, dành nhiều thời gian và công sức  
trực tiếp hướng dẫn em trong suốt quá trình làm đề tài tốt nghiệp  
này.  
Em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè - những người  
luôn quan tâm, động viên, giúp đỡ để khóa luận tốt nghiệp của em  
được hoàn thànột cách tốt nhất  
Lời cuối cùem xin chúc quý thầy cô và bạn bè nhiều sức  
khỏe, may mắn, gặp nhiều thuận lợi trong công việc cũng như  
trong cuộc sốn
Do hạn chế về thời gian nghiên cứu cũng như kiến thức, kinh  
nghiệm thực tế nên khóa luận không thể tránh khỏi những thiếu  
sót. Kính mong quý thầy cô giáo góp ý để đề tài được hoàn thiện  
hơn.  
Một lần nữa, em xin chân thành cám ơn.  
Huế, tháng 12 năm 2019  
Sinh viên thực hiện  
Bùi Lê Bảo Phước  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
DANH SÁCH CHỮ CÁI VIẾT TẮT  
AQL:  
BOM:  
DN:  
Acceptable Quality Limit  
Bảng liệt kê nguyên phụ liệu  
Doanh nghiệp  
ETD:  
GTGT:  
Input:  
HĐQT:  
HTK:  
KH:  
Estimated Time Delivery  
Giá trị gia tăng  
Ngày vào chuyền  
Hội đồng quản trị  
Hàng tồn kho  
Khách hàng  
KSNB:  
MDS:  
MS:  
Kim soát ni bộ  
arket Development Stage  
Manufacturing Stage  
Nguyên phliu  
Ngày dứt chuyền  
Phiếu nhập kho  
NL:  
Output:  
PNK:  
PXK:  
PLVT:  
PR:  
Phiếu xuất kho  
Phiếu lĩnh vật tư  
Purchase Requisition  
Sản xuất kinh doanh  
Supply Production Leader  
Sale Order  
SXKD:  
SPL:  
SO:  
TSCĐ:  
Tài sản cố định  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 2.1: sơ đồ bmáy qun lý ca công ty scavi huế................................................28  
Sơ đồ 2.2 cơ cấu tchc bmáy kế toán ti công ty scavi huế....................................38  
Sơ đồ 2.3 quy trình phát triển đơn hàng ........................................................................41  
Sơ đồ 2.4: tông quát quy trình quản lý đơn hàng ..........................................................43  
Sơ đồ 2.4 quy trình quản lý đơn hàng ti công ty scavi huế .........................................67  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
DANH MỤC BẢNG BIỂU  
Bng 2.1: tình hình lao động ca scavi huế qua 3 năm 2017 – 2018............................32  
Bng 2.2. tình hình tài sn ngun vn ca scavi huế 2017-2018..................................35  
Bng 2.3 kết quhoạt động kinh doanh ca scavi huế năm 2017 - 2018 .....................37  
Biu 2.1. phiếu lĩnh vật tư .............................................................................................47  
Biu 2.2. phiếu điu chuyn NPL..................................................................................48  
Bng 2.4 thông tin cn thiết cho hoạt động qun lý quy trình quản lý đơn hàng ti  
công ty scavi huế ...........................................................................................................54  
Bng 2.5 thtc kim soát tại công ty scavi đối vi quy trình quản lý đơn hàng ........64  
Biu 2.3: bng liệt kê hàng hóa đóng gói ......................................................................72  
Biểu 2.4: hóa đơn giá trị gia tăng nhập khu.................................................................73  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
MỤC LỤC  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1  
1. Đặt vấn đề:............................................................................................................1  
2. Mục tiêu nghiên cứu:............................................................................................2  
2.1 Mc tiêu chung:...............................................................................................2  
2.2 Mc tiêu cth:..............................................................................................2  
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: .......................................................................3  
3.1 Đối tượng nghiên cu:.....................................................................................3  
3.2 Phm vi nghiên cu:........................................................................................3  
4. Phương pháp nghiên cứu: ....................................................................................3  
4.1 Phương pháp thu thập dliu: .......................................................................3  
4.2 Phương pháp phng vn trc tiếp: ..................................................................3  
4.3 Phương pháp phân tích sliu: .......................................................................4  
4.4 Phương pháp quan sát: ....................................................................................4  
5. Kết cấu đề tài:.......................................................................................................4  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5  
CHƯƠNG 1: SLÝ LUN VHTHNG KSNB QUY TRÌNH QUN LÝ  
ĐƠN HÀNG.................................................................................................................5  
1.1 Khái quát chung về hệ thống KSNB trong doanh nghiệp: .................................5  
1.1.1 Khái nim vhthng KSN....................................................................5  
1.1.2 Mc tiêu ca hthng KSNB trong doanh nghip: .....................................6  
1.1.3 Ý nghĩa của hthng KSNB trong doanh nghip:.......................................6  
1.1.4 Các thành phn ca hthng KSNB trong doanh nghip:...........................7  
1.1.4.1 Môi trưng km soát:............................................................................7  
1.1.4.2 Đáni ro: ....................................................................................10  
1.1.4.3 Hoạt đg kim soát: ...........................................................................10  
1.1.4.4 Thông tin và truyn thông:...................................................................12  
1.1.4.5 Giám sát: ..............................................................................................12  
1.2 Đánh giá chất lượng hệ thống KSNB của doanh nghiệp: ................................13  
11 Môi trường kim soát:................................................................................13  
1.2.2 Đánh giá rủi ro:...........................................................................................14  
1.2.3 Hoạt động kim soát:..................................................................................15  
1.2.4 Thông tin và truyn thông:.........................................................................16  
1.2.5 Giám sát:.....................................................................................................17  
1.3 Khái quát về quy trình quản lý đơn hàng:........................................................17  
1.3.1 Các chức năng cơ bản và mc tiêu trong quy trình quản lý đơn hàng:......18  
1.3.1.1 Các chức năng cơ bn trong quy trình quản lý đơn hàng: ...................18  
1.3.1.2 Các mc tiêu trong quy trình quản lý đơn hàng: .................................19  
1.3.2 Nhng ri ro có thxy ra trong quy trình quản lý đơn hàng: ..................20  
1.4 KSNB quy trình quản lý đơn hàng:...................................................................21  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
1.5. Các hạn chế của hệ thống KSNB:....................................................................23  
CHƯƠNG 2: THC TRNG HTHNG KSNB QUY TRÌNH QUN LÝ ĐƠN  
HÀNG TI CÔNG TY SCAVI HU.........................................................................24  
2.1 Tổng quan về công ty cổ phần Scavi Việt Nam và công ty Scavi Huế: ............24  
2.1.1 Tng quan vcông ty cphn Scavi Vit Nam:........................................24  
2.1.2 Tng quan vcông ty Scavi Huế: ..............................................................25  
2.1.2.1 Vài nét vcông ty Scavi Huế: .............................................................5  
2.1.2.2 Sơ đồ bmáy qun lý ca công ty:......................................................28  
2.1.2.3. Các khách hàng chính ca Scavi Huế:................................................31  
2.1.2.4. Tình hình lao động của công ty qua 3 năm gần 2017 2018:............32  
2.1.2.5. Tình hình tài sn, ngun vn trong của công ty qua các năm 2017-  
2018: ..................................................................................................................33  
2.1.2.6. Tình hình kết qukinh doanh của công ty qua các năm 2017-2018: .36  
2.1.2.7. Đặc điểm tchc công tác kế toán tại đơn vị:....................................38  
2.1.2.8. Tchc vn dng chế độ kế toán: ......................................................39  
2.2 Hệ thống KSNB quy trình quản lý đơn hàng tại công ty Scavi Huế: ...............41  
2.2.1 Mô tcác hoạt động ca chu trình quản lý đơn hàng của công ty Scavi  
Huế: .....................................................................................................................41  
2.2.1.1 Quy trình phát triển đơn hàng ti công ty Scavi Huế: .........................41  
2.2.2.1. Scn thiết ca KSNB quy trình quản lý đơn hàng:..........................55  
2.2.2.2. Mc tiêu KSNB quy trình quản lý đơn hàng:.....................................55  
2.2.3. Thc trng hthng KSNB công ty Scavi Huế: ..................................56  
2.2.3.1. Môi trưng kim soát:.........................................................................56  
2.2.3.2 Đánh giá rủi ro: ....................................................................................58  
2.2.3.3 Hoạt động kim soát: ...........................................................................64  
2.2.3.4. Thông tin vruyn thông:..................................................................76  
2.2.3.5. Giá............................................................................................77  
CHƯƠNG 3: MT SGII PHÁP ĐỀ XUT NHM NÂNG CAO CHT  
LƯỢNG HTHNG KSNB QUY TRÌNH QUN LÝ ĐƠN HÀNG TI CÔNG TY  
SCAVI HU............................................................................................................80  
3.1 Đánh giá hệ thống KSNB quy trình quản lý đơn hàng của công ty Scavi Huế:  
..........................................................................................................................80  
3.1.1. Kết quả đạt được: ......................................................................................80  
3.1.2. Hn chế còn li:.........................................................................................83  
3.2 Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hệ thống KSNB quy trình quản  
lý đơn hàng của công ty Scavi Huế: .......................................................................85  
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................90  
3.1. Kết luận: ..........................................................................................................90  
3.2. Kiến nghị: ........................................................................................................91  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Đặt vấn đề:  
Vi chiến lược tăng trưởng bn vững, tăng cường hp tác quc tế, công ty Scavi  
Huế đang từng bước mrng quy mô, các mi quan hvi nhng khách hàng ln trên  
thế gii ngày càng được mrộng đã mra nhiều cơ hội kinh doanh hơn cho công ty,  
nhưng đi kèm với đó là nhng rủi ro đang ngày một hin diện thường xuyên và khó  
kiểm soát hơn ảnh hưởng đến việc đạt được mc tiêu ca công ty. Nhn thức được  
điều này, công ty Scavi Huế đang chú trọng hơn đến vic hoàn thin hthng KSNB  
và cho rng nâng cao chất lượng hthng KSNB là phương pháp cn sớm được trin  
khai thc hin nhm gim bt ri ro tim n trong hoạt động sn xut kinh doanh cũng  
như để ci thiện năng lực qun lý, kim tra, giám sát ca tchc.  
Ti các công ty ngành may nói chung và công ty Scavi Huế nói riêng, quản lý đơn  
hàng là quy trình gn lin vi hoạt động sn xut kinh doanh, đi xuyên sut tlúc bt  
đầu thiết lp một đơn hàng vi khách hàng cho đến lúc sn xut ra thành phm và giao  
hàng. Có thnói, qun lý đơn hàng là trình, hoạt động xương sống, ct lõi song  
song vi hoạt động sn xut luôn được mi doanh nghip ngành may chú trng tìm ra  
các gii pháp ci tiến, hoàn thin, nâng cao hiu qunhằm gia tăng được li thế cnh  
tranh ca mình trên thtrườnĐể cho quy trình quản lý đơn hàng được vn hành hiu  
quả, đảm bảo đúng yu vgiá c, chất lượng, số lượng, thời gian giao hàng,…đòi  
hi shtrvà hp tác làm vic gia các bphn vi nhau mt cách nhp nhàng,  
chuyên nghip, nhquán cùng với đó là một hKSNB đóng vai trò kim tra, đánh  
giá, kim soát mi hoạt động đang diễn ra, đảm bo tt cả quy định, quy trình, chính  
sách đã đề ra được tuân thmt cách nht quán, giúp nhà qun lý ý thc được các  
nhân tố ảnh hưởng (tbên trong và bên ngoài), nhn din và đối phó vi ri ro nh  
hưởng đến việc đạt được mc tiêu của đơn v.  
Hin ti, công ty Scavi Huế đang hợp tác cùng mt khách hàng chiến lược, lâu đời  
là khách hàng Decathlon đến tPháp. Ttrọng doanh thu đến tkhách hàng Decathlon  
chiếm đến gn 50% tng doanh thu, năng lực sn xut ca công ty Scavi Huế cũng  
như chiếm gn 10% doanh thu, công sut ca ctập đoàn, là khách hàng ln nht ca  
1
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
công ty. Vì vy, tt ccác hoạt động liên quan đến khách hàng này rất được công ty  
chú trng. Các ri ro xy ra ảnh hưởng đến quá trình sn xuất kinh doanh đều được  
kim soát hết sc cht chẽ, đáng kể đến nht chính là việc KSNB đối vi hoạt động  
quản lý đơn hàng. Nhvic liên tc hoàn thin hthống KSNB đối vi quy trình qun  
lý đơn hàng qua các giai đoạn hoạt động kinh doanh, hp tác vi khách hàng, đến nay  
quy trình quản lý đơn hàng tại công ty Scavi Huế đang được thc hin rt hiu qu,  
bng chng qua đánh giá tlệ bàn giao đơn hàng đúng hẹn (HOT Handover on time)  
từ KH đối với Scavi đang hơn 85%. Để làm được điều này, mt phn nhvào vic  
công ty Scavi Huế có mt hthng KSNB hoạt động hiu qu, linh ht, cht ch. Tuy  
vy, qua quá trình quan sát, thc tp tại đây em nhận thấy đơn vị vn còn tn ti mt  
shn chế đang gặp khó khăn trong vic tìm gii pháp khc phc, hoàn thin, nâng  
cao hiu quhoạt đng KSNB quy trình quản lý đơn hàng.  
Nhn thức được tm quan trng ca vấn đề này, em đã quyết định chọn đề tài Tìm  
hiu hthng KSNB quy trình quản lý đơn hàng tại công ty Scavi Huế” để nghiên  
cứu. Đề tài này sẽ giúp công ty đánh giá lại công tác kim soát, qun lý ri ro ca công  
ty, từ đó nâng cao hiu quhoạt động nh doanh trong thi gian ti. Ngoài ra còn  
giúp em hiểu hơn về quy trình quản lý đơn hàng cũng như hthng KSNB đối vi quy  
trình quản lý đơn hàng ti công ty Scavi.  
2. Mục tiêu nghiên
2.1 Mc tiêu chung:  
Tìm hiu hthg KSNB đối vi chu trình quản lý đơn hàng của công ty Scavi  
Huế, đánh giá những ưu nhược điểm và đưa ra những gii pháp nhm hoàn thin hệ  
thng KSNB đối vi quy trình quản lý đơn hàng đó.  
2.2 Mc tiêu cth:  
- Hthống hóa cơ sở lý lun hthng KSNB đối vi quy trình quản lý đơn hàng  
- Kho sát thc trng hthng KSNB quy trình quản lý đơn hàng ti công ty Scavi  
Huế.  
2
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
- Đề xut gii pháp nhm hoàn thin hthng KSNB quy trình quản lý đơn hàng tại  
công ty Scavi Huế.  
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:  
3.1 Đối tượng nghiên cu:  
- Đối tượng nghiên cu là hthng KSNB quy trình quản lý đơn hàng tại công ty  
Scavi Huế.  
3.2 Phm vi nghiên cu:  
- Phm vi ni dung: Chnghiên cu hthng KSNB quy trình quản lý đơn hàng tại  
công ty Scavi đối với đơn hàng của khách hàng Decathlon Pháp.  
- Phm vi không gian: Nghiên cứu được thc hin ti công ty Scavi Huế, khu công  
nghiệp Phong Điền, huyện Phong Điền, tnh Tha Thiên Huế.  
- Phm vi thi gian:  
+ Thu thp thông tin, phân tích dliu thcấp liên quan đến công ty từ năm 2017-  
2018  
+ Nghiên cứu được thc hin trong khong thi gian từ 30/9/2019 đến 30/11/2019  
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1 Phương pháp thdliu:  
Phương pháp hu thập sliu: Thu thp các dliu, sliu thông qua các hthng  
chng từ liên quan ến đơn hàng, chọn lc và tp hp nhng thông tin cn thiết cho đề  
tài. Bên ạnh đó, thông qua các kênh thông tin như: trang web của công ty, sách báo  
để tìm hiu những thông tin liên quan đến tình hình cơ cấu tchc, các báo cáo tài  
chính ca công ty...  
4.2 Phương pháp phỏng vn trc tiếp:  
Phương pháp phỏng vn trc tiếp: Quan sát, phng vn trc tiếp nhng nhân viên  
làm vic ti Phòng Thương Mại và các phòng có liên quan để tìm hiu công vic cụ  
thca h.  
3
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
4.3 Phương pháp phân tích số liu:  
Thu thp nhng thông tin, dliu cn thiết cho vic nghiên cu. Từ đó tiến hành  
phân tích, so sánh, tng hợp thông tin để đánh giá hệ thng KSNB quy trình qun lý  
đơn hàng.  
4.4 Phương pháp quan sát:  
Thông qua quá trình thc tp tại đơn v, quá trình tri giác (mt thy, tai nghe) và  
ghi li nhng vấn đề liên quan đến đối tượng nghiên cu, phù hp vi mc tiêu nghiên  
cu nhm mô t, phân tích, nhận định, đánh giá, xác nhận thông tin đphng vn.  
5. Kết cấu đề tài:  
Đề tài gm 3 phn:  
Phần I: Đặt vấn đề  
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu  
Chương 1: Cơ slý lun vhthng KSNB quy trình quản lý đơn hàng  
Chương 2: Thực trng hthng KSNB uy trình qun lý đơn hàng tại công ty Scavi  
Huế  
Chương 3: Một sgiải pháp đề xut nhm nâng cao chất lượng hthng KSNB quy  
trình quản lý đơn hàcông ty Scavi Huế  
Phần III: Kết luận và kiến nghị:  
4
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG KSNB QUY TRÌNH  
QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG  
1.1 Khái quát chung về hệ thống KSNB trong doanh nghiệp:  
1.1.1 Khái nim vhthng KSNB:  
Trong mi hoạt động ca doanh nghip, hthng KSNB là công cchyếu nhm  
kim soát vic tuân thcác chính sách, quy trình, nhim v, hành vi và các khía cnh  
khác ca tchc, giúp cho tchức đó hoạt động hiu quả, đảm bo tính hp lý, trung  
thc ca các báo cáo phc vcho ni bvà bên ngoài tchc. Nhn thức được tm  
quan trng, nhiu tchức và cá nhân đã nghiên cu vhthng này. Quá trình nhn  
thc và nghiên cu vKSNB đã dẫn đến shình thành các khái nim khác nhau. Có  
thkể đến các khái nim sau:  
Lut Kế toán 2015 cho rằng, “KSNB là vic thiết lp và tchc thc hin trong ni  
bộ đơn vị kế toán các cơ chế, chính sách, quy trình, quy định ni bphù hp vi quy  
định ca pháp lut nbảo đảm phòng nga, phát hin, xlý kp thi rủi ro và đạt  
được yêu cầu đề ra”.  
Theo đó, nói hthng KSNB là nói đến các chính sách, thtục, các bước kim  
soát do ban lãnh đạo, qun lý của đơn vị xây dng có tính cht bao trùm tt cmi  
hoạt độrong đơn vị trên cơ sở xác định ri ro và tìm các biện pháp đkim soát các  
rủi ro đó.  
Còn theo Theo COSO (Committee of Spornsoring Organizations), “KSNB là quá  
trình do người qun lý, hội đồng qun trvà các nhân viên của đơn vị chi phi, nó  
được thiết lập để cung cp mt sự đảm bo hp lý nhm thc hin ba mục tiêu: đảm  
bo stin cy của báo cáo tài chính, đảm bo stuân thủ các quy định và lut pháp,  
đảm bo các hoạt động được thc hin hiu quả”.  
5
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
Từ định nghĩa theo COSO ta có ththy, KSNB là mt quá trình vì hthng KSNB  
không chlà mt thtc hay một chính sách được thc hin mt vài thời điểm nht  
định mà phải được vn hành mt cách liên tc. KSNB được thiết kế và vn hành bi  
con người vì KSNB không chlà nhng chính sách, thtc, biu mẫu đơn điệu, độc  
lập… mà phải bao gm cyếu tố con người - hội đồng qun trị (HĐQT), ban giám  
đc, nhân viên ca tchức. Chính con người định ra mc tiêu kim soát và thiết lp  
nên cơ chế kim soát và vn hành chúng.  
Dù cho định nghĩa của tchức nào đi nữa, nhìn chung, hthng KSNB là bphn  
không ththiếu nhm giúp hn chế nhng ri ro, gian lận và tăng hiệu quhoạt động  
ca doanh nghip, xây dng và duy trì hthng hthng KSNB khoa hc, phù hp và  
hiu qulà trách nhim ca mọi đơn v, tchc.  
1.1.2 Mc tiêu ca hthng KSNB trong doanh nghip:  
Theo định nghĩa mà COSO đưa ra về hthống KSNB năm 1992, có thể chra ba mc  
tiêu cthmà hthống này hướng đến như sau:  
- Đối vi báo cáo tài chính: KSNB phm bo vtính trung thực và đáng tin cy,  
bi vì chính người quản lý đơn vị phi có trách nhim lp BCTC phù hp vi chun  
mc và chế độ kế toán hin hành.  
- Đối vi tính tuân tSNB kiểm tra, đánh giá tính tuân thlut pháp hin hành và  
quy định ni bcủa đơvị đối vi mọi thành viên. Điều này xut phát ttrách nhim  
của người quản đối vi nhng hành vi không tuân thủ trong đơn v.  
- Đối vi mc tiêu shu hiu và hiu quca các hoạt động: KSNB giúp đơn vbo  
vvà sng hiu qucác ngun lc, bo mt thông tin, đồng thời đưa ra các biện  
pháp nhằm đánh giá các loại hình ri ro có khả năng gây ảnh hưởng đến các hoạt động  
ca doanh nghip, nâng cao uy tín, mrng thphn, thc hin các chiến lược kinh  
doanh của đơn vị…  
1.1.3 Ý nghĩa của hthng KSNB trong doanh nghip:  
Hthng KSNB có ý nghĩa rất quan trng vi doanh nghiệp. Đặc bit là các doanh  
nghip có quy mô ln, quyn hn càng phân chia cho nhiu cp, các quan hgia các  
6
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
bphn chức năng và các nhân viên càng trnên phc tp, quá trình truyền đạt và thu  
thp thông tin phn hi càng trở nên khó khăn, tài sản càng phân táng nhiều địa điểm  
và trong nhiu hoạt động khác nhau… do đó đòi hi phi có mt hthng KSNB hu  
hiu  
Mt hthng KSNB vng mnh sẽ giúp đem lại các li ích sau cho công ty:  
- Giúp cho vic qun lý hoạt động kinh doanh ca doanh nghip mt cách hiu qu.  
- Đảm bo tính chính xác ca các sliu kế toán và báo cáo tài chính ca công ty.  
- Gim bt ri ro gian ln hoc trm cp đối vi công ty do bên thba hoc nhân viên  
ca công ty gây ra.  
- Gim bt ri ro sai sót không cý ca nhân viên mà có thgây tn hi cho công ty.  
- Gim bt ri ro không tuân thchính sách và quy trình kinh doanh ca công ty.  
- Ngăn chặn vic tiếp xúc nhng ri ro không cn thiết do qun lý rủi ro chưa đầy đủ.  
1.1.4 Các thành phn ca hthng KSNB trong doanh nghip:  
1.1.4.1 Môi trường kiểm soát:  
Môi trường kim soát bao gm toàn bnhân tố bên trong và bên ngoài đơn vị có tác  
động đến vic thiết kế, hoạt ng và xlý dliu ca các loi hình KSNB. Các nhân  
tthuộc môi trường soát chung chyếu liên quan đến quan điểm, thái độ, nhn  
thc cũng như hành động ca nhà qun lý trong doanh nghip. Các nhân ttrong môi  
trường kim soábao gm:  
a) Tính trung thc, giá trị đạo đức và năng lực làm vic ca nhân viên trong công  
ty: Sphát trin ca mt công ty luôn gn lin vi mt tp thnhân viên làm việc đạt  
kết qucao. Mi nhân viên là mt chi tiết cu thành nên bmáy ca công ty và tính  
trung thc và giá trị đạo đức ca nhân viên cao stạo môi trường thun lợi để hp tác  
và phát huy sc mnh tp thgiúp công ty hoàn thành kế hoch nhanh nht, đạt được  
các mc tiêu ca mình. Đội ngũ nhân viên là chthtrc tiếp thc hin mi thtc  
kim soát trong hoạt động ca công ty vì vy dù có một đội ngũ nhân viên có chuyên  
môn tốt nhưng không trung thực, thiếu đạo đức có thể vượt qua được mt hthng  
7
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
KSNB cht ch. Vic thc thi tính chính trc và các giá trị đạo đức bao gm các ni  
dung như: biện pháp của Ban Giám đốc để loi bhoc gim thiểu các động cơ xúi  
giục nhân viên tham gia vào các hành động thiếu trung thc, bt hp pháp, hoc phi  
đạo đức. Vic truyền đạt các chính sách của đơn vị vtính chính trc và các giá trị đạo  
đức có thbao gm truyền đạt ti nhân viên các chun mc hành vi thông qua các  
chính sách của đơn vị, các quy tắc đạo đức và bng tấm gương điển hình  
Năng lực là kiến thc và các kỹ năng cần thiết để hoàn thành nhim vthuc phm  
vi công vic ca tng cá nhân. Nếu nhân viên có năng lực, tin cy, hc vấn cao, đáng  
tin cy thì dù cho nhiu quá trình kim soát có thể không được thc hin thì vẫn đảm  
bảo được các mục tiêu đề ra ca KSNB. Bên cạnh đó, mặc dù doanh nghip có thiết kế  
và vn dng các chính sách, thtc kim soát cht chẽ nhưng với đội ngũ nhân viên  
kém năng lực trong công vic và thiếu trung thc vphm chất đạo đức thì hthng  
KSNB không thphát huy hiu qu.  
b) Stham gia ca Ban qun trvào KSNB: Ban qun trcó trách nhim quan trng  
trong vic xây dng hthng KSNB và trách nhiệm đó được đề cp nhiu trong các  
chun mc nghnghip, pháp lut và văn bản quy định khác, hoặc trong các hướng  
dn do Ban qun trban hành. Ngoài ra, Ban qun trcòn có trách nhim giám sát vic  
thiết kế và vn hành hthng KSNB hoạt động hiu qu, chú trng các thtc báo cáo  
sai phm và các thnh giá tính hiu quca KSNB của đơn v.  
c) Triết lý và phong cách điều hành của Ban Giám đốc: Triết lý và phong cách điều  
hành của Ban Giám đốc đề cập đến nhiu khía cnh như quan điểm, thái độ và hành  
đng của Ban Giám đốc đối vi vic lp và trình bày BCTC có thể được thhin qua  
vic la n các nguyên tc, chính sách kế toán có hp lý, phù hp hay không khi có  
nhiu la chn khác nhau vnguyên tc, chính sách kế toán, hoc skín kvà thn  
trng khi xây dựng các ước tính kế toán. Ngoài ra, thái độ ca Ban lãnh đạo vi ri ro  
của đơn vị làm cơ scho quyết đnh xây dng hthng KSNB cht chhay lng lo.  
d) Cơ cấu tchc: Thiết lp một cơ cấu tchc thích hp gm vic xem xét, la  
chn các vấn đề chính vquyn hn, trách nhim và các kênh phn hi phù hp. Sự  
phù hp của cơ cấu tchc phthuc vào quy mô và đặc điểm hoạt động của đơn vị.  
8
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
Một cơ cấu phù hp, đảm bo các nguyên tc vphân công phân nhim sẽ là cơ sở để  
lp kế hoạch, điều hành, kim soát và giám sát các hoạt động. Ngược li, khi thiết kế  
cơ cấu tchc không phù hp, cơ cấu tchc có thlàm cho các thtc kim soát  
mt tác dng. Cơ cấu tchc thc cht còn phn ánh sphân chia quyn lc, trách  
nhim và nghĩa vca mọi ngưi trong tchc cũng như thể hin mi quan hhp tác  
vi nhau. Ngoài ra, cơ cấu tchc cn phù hp vi quy mô và hoạt đng của đơn v.  
e) Phân công quyn hn và trách nhim: Vic phân công quyn hn và trách nhim  
có thbao gồm các chính sách liên quan đến thông lphbiến, hiu biết và kinh  
nghim ca các nhân schcht, và các ngun lực được cung cấp để thc hin nhim  
v. Ngoài ra, vic phân công có thbao gồm các chính sách và trao đổi thông tin để  
đảm bo rng tt cả nhân viên đều hiểu được mc tiêu của đơn vị, hiểu được hành  
đng và trách nhim ca mình có liên quan với nhau và đóng góp như thế nào vào các  
mục tiêu đó, sau cùng là nhn thức được mi cá nhân schu trách nhiệm như thế nào  
và chu trách nhim vcái gì.  
f) Các chính sách và thông lvnhân s:  
Con người là yêu ttrung tâm ca mi hoạt động trong tchức, do đó sphát trin  
ca mi doanh nghip, tchc luôn gn lin với đội ngũ nhân viên và hlà nhân tố  
quan trọng trong môi trường kim soát cũng như chủ ththc hin mi thtc kim  
soát trong hoạt đng ơn vị.  
Các chính sách và thông lvnhân sự thường cho thy các vấn đề quan trng liên  
quan ti nhn thkim soát của đơn vị. Ví d, tiêu chun, chính sách dành cho  
vic tuyn dng các ng viên có trình độ cao nht thhin scam kết của đơn vị đối  
vi những người có năng lực và đáng tin cậy.  
Như vậy, chính sách nhân sbao gm toàn bộ các phương pháp quản lý và các chế  
độ của đơn vị đối vi vic tuyn dụng, đào tạo, đánh giá, đề bt, khen thưởng và kỷ  
luật đối với nhân viên trong đơn vị  
Các nhà qun lý doanh nghip cũng cn có nhng chính sách cthvà rõ ràng về  
tuyn dụng, đào tạo, sp xếp, đề bạt, khen thưởng, klut nhân viên để xây dng cho  
9
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
mình một đội ngũ tốt. Mt chính sách nhân stt là nhân tquyết định đảm bo cho  
môi trường kim soát mnh  
1.1.4.2 Đánh giá rủi ro:  
Không lthuc vào quy mô, cu trúc, loi hình hay vị trí địa lý, bt ktchc,  
doanh nghip nào trong quá trình sn suất kinh doanh đếu phải đối mt vi ri ro.  
Nhng ri ro này có thdo bn thân bên trong doanh nghip hay từ môi trường bên  
ngoài như kinh tế, chính tr, xã hội bên ngoài tác động.  
Ri ro bên trong doanh nghiệp thường do các nguyn nhân: mâu tun vmục đích  
hoạt động, các chiến lược ca doanh nghiệp đưa ra cản trvic thc hin các mc tiêu.  
Squn lý thiếu minh bch, không coi trọng đạo đức nghnghip. Chất lượng cán bộ  
thp, schng hóc ca hthng máy tính, ca trang thiết b, htầng cơ sở. Tchc  
và cshtầng không thay đổi kp vi sự thay đổi, mrng ca sn xut. Chi phí cho  
qun lý và trả lương cao, thiếu skim tra, kim soát thích hp hoc do xa Công ty mẹ  
hoc do thiếu quan tâm…  
Các yếu tố bên ngoài. Thay đổi cônghệ làm thay đổi quy trình vn hành. Thay  
đi thói quen của người tiêu dùng làm các sn phm và dch vhin hành bli thi.  
Xut hin yếu tcnh tranh không mong muốn tác động đến giá cvà thphn. Sban  
hành ca một đạo lut ay chh sách mi, ảnh hưởng đến hoạt đng ca tchức…  
Để tránh bthit ho các tác động nêu trên, tchc cần thường xuyên: xác định  
ri ro hin hu tim n. Phân tích ảnh hưởng ca chúng kctn sut xut hin và  
xác định các biện áp để qun lý và gim thiu tác hi ca chúng.  
1.1.4.3 ạt động kiểm soát:  
Hoạt động kim soát là các chính sách và thtc kim soát mà nhà quản lý đã thiết  
lập để htrviệc đạt được mc tiêu của đơn vị vhoạt động, báo cáo tài chính hoc  
tuân th. Nhà qun lý phải xác định cách gii quyết nhng rủi ro đã được nhn din.  
Nhà qun lý phải đánh giá xem việc kim soát rủi ro có đem lại lợi ích cho đơn vị hay  
không. Vic la chn các hoạt động kim soát cn phải cân đo đong đếm gia chi phí  
và li ích nếu trin các hoạt động kim soát này để gim rủi ro đã được xác định.  
10  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
Các thtc kim soát dựa trên phán đoán của các nhà qun lý ca doanh nghip và các  
thtc này nhằm ngăn ngừa và phát hin sai sót, gian lận, đảm bo thc hin mc tiêu  
cthcủa đơn vị: bo vtài sn, sliu kế toán đáng trung thc, tin cậy. Các bước  
kim soát và thtc kim soát cũng rất khác nhau gia các doanh nghip khác nhau.  
Tuy nhiên, thtc kiểm soát thường được xây dng trên các nguyên tc phbiến sau:  
a) Phân chia trách nhiệm đầy đủ:  
- Không để cá nhân nào nm tt ccác khâu ca mt nghip v.  
- Không cho phép kiêm nhim mt schức năng trong đơn vị.  
b) Kim soát quá trình xlí thông tin và nghip v.  
c) Kiểm soát ngăn ngừa: Là thtc kiểm soát được thiết kế nhằm ngăn ngừa  
nhng sai phm, hoc những điều kin dẫn đến sai phạm nó được thc hiện trước khi  
nghip vxy ra.  
d) Kim soát phát hin.  
e) Kiểm soát điều chnh.  
f) y quyền đầy đcho các nghip vhay hoạt động.  
g) Thiết kế và sdng chng ssách.  
h) Kim soát quá trinh lí thông tin.  
i) Bo vthông n quá trình KSNB:  
- Bo mt tài liu, thông tin KSNB theo quy định ca pháp luật và quy định ni  
bca Tập đoàn.  
- Hồ sơ kiểm soát bao gm các báo cáo, hồ sơ, tài liệu được lưu giữ theo từng đối  
tượng được kim soát.  
- Các báo cáo, hồ sơ, tài liệu KSNB phải được lưu giti bphn KSNB ít nht  
05 (năm) năm.  
j) Phân tích và rà soát:  
11  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 108 trang yennguyen 04/04/2022 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ quy trình quản lý đơn hàng tại Công ty Scavi Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_tim_hieu_he_thong_kiem_soat_noi_bo_quy_trinh_quan.pdf