Giáo trình mô đun Lắp ráp hệ thống tăng áp - Nghề: Lắp ráp hệ động lực tàu thủy

CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I  
GIÁO TRÌNH  
MÔ ĐUN: LẮP RÁP HỆ THỐNG  
TĂNG ÁP  
NGHỀ: LẮP RÁP HỆ ĐỘNG LỰC TÀU THỦY  
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ  
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ….. ngày …tháng …. Năm 20  
của………………………………………)  
Hải Phòng, năm 2017  
1
TUYÊN BBN QUYN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham kho.  
Mi mục đích khác mang tính lệch lc hoc sdng vi mục đích kinh  
doanh thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
2
LỜI GIỚI THIỆU  
Giáo trình mô đun “Lắp ráp hệ thống tăng áp” được biên soạn theo đề cương  
chi tiết mô đun mô đun “Lắp ráp hệ thống tăng áp” cho hệ cao đẳng ngành Lắp ráp  
hệ động lực tàu thủy Trường Cao đẳng Hàng hải I, nhằm cung cꢁp cho sinh viên  
những kiến thức và kỹ năng tháo, lắp các phần tử của hệ thống tăng áp trên tàu  
thủy đảm bảo tàu khai thác an toàn và hiệu quả.  
Giáo trình phục vụ cho việc giảng dạy, học tập của giảng viên, học sinh sinh  
viên trường Cao đẳng Hàng hải I. Đồng thời là tài liệu tham khảo cho công nhân  
đang làm tại các nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu thủy.  
Trong quá trình biên soạn chúng tôi cố gắng nêu ra những quy trình công  
nghệ, các công đoạn và nguyên công cơ bản nhꢁt trong công tác lắp ráp hệ thống  
tời neo được thực hiện trong ngành công nghiệp tàu thủy tại Việt nam.  
Tuy nhiên, trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi những  
thiếu sót chúng tôi rꢁt mong được sự góp ý của các đồng nghiệp và bạn đọc góp ý,  
bổ sung cho cuốn giáo trình mô đun “Lắp ráp hệ thống tăng áp” được hoàn thiện  
hơn.  
Xin chân thành cám ơn!  
Hải Phòng, ngày… tháng 11 năm 2017  
Tham gia biên soạn  
Chủ biên: Th.s Hoàng Thꢀ Kim Thúy  
3
MỤC LỤC  
STT  
NỘI DUNG  
TRANG  
1
2
3
4
5
Lời giới thiệu  
Mục lục  
3
4
4
5
6
7
7
7
7
7
Danh mục ký hiệu, từ viết tắt, thuật ngữ chuyên ngành  
Danh mục bảng, biểu và hình vẽ  
Nội dung  
Bài 1: Công tác chuẩn bị  
1. Công tác chun bꢀ  
1.1. Chun btài liu, bn vkthut.  
1.2. Chun bꢀ các điều kin phc vcho vic lp ráp  
1.3. Chun bdng c, trang thiết bꢀ trước khi lp ráp hhệ  
thng  
1.4. Mt số sơ đồ hthống tăng áp  
Bài 2: Quy trình lắp ráp hệ thống cụm tua bin-máy nén  
2.1.Cu, gá lp cm tua bin- khí nén và phkin vào vtrí  
2.2. Chun bdng cụ  
8
13  
13  
14  
16  
21  
21  
22  
23  
23  
2.3. Quy trình lp ráp hthng tuabin máy nén  
Bài 3: Chy thhthống tăng áp  
3.1. Lắp thiết bꢀ và phụ kiện thử  
3.2. Quy trình chạy thử hệ thống tăng áp  
Tài liệu tham khảo  
6
7
Các phụ lục, tài liệu đính kèm  
4
Danh mục hình vẽ  
Stt  
1
Tên hình vẽ  
Trang  
9
Hình 1.1 : Tăng áp bằng truyền động cơ giới  
2
3
4
5
Hình 1.2 : Tăng áp tua bin khí máy nén  
Hình 2.1: Sơ đồ cm tua bin- máy nén  
Hình 2.2: Kết cu tua bin khí máy nén  
Hình 2.3: Kết cu Roto  
10  
13  
14  
15  
17  
6
Hình 2.4: Hthng vsinh tua bin khí máy nén  
5
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: LẮP RÁP HỆ THỐNG TĂNG ÁP  
Mã số mô đun: 6520112.28  
Thời gian thực hiện mô đun: 48 giờ; (Lý thuyết: 16 giờ; Thực hành, thí nghiệm,  
thảo luận, bài tập: 26; kiểm tra: 6giờ)  
I. Vị trí, tính chất của mô đun:  
- Vꢀ trí:  
Lắp ráp hệ thống tăng áp là mô đun quan trọng trong đào tạo nghề Lắp ráp  
hệ thống động lực tàu thuỷ; được bố trí học sau các môn học, mô đun  
12,20,25,26,27.  
- Tính chꢁt:  
+ Mô đun này cần thiết học của nghề lắp ráp hệ thống động lực tàu thuỷ;  
+ Mô đun trang bꢀ cho người học những kiến thức và kỹ năng về lắp ráp hệ  
thống tăng áp đúng quy trình với độ tin cậy cao. Cùng với sử dụng trang thiết bꢀ,  
vật tư, với thời gian hợp lý nhưng vẫn đảm bảo được an toàn và vệ sinh công  
nghiệp.  
II. Mục tiêu mô đun:  
- Kiến thức.  
+ Trình bày được cꢁu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống tăng áp;  
+ Hiểu được công dụng và vꢀ trí lắp đặt hệ thống tăng áp;  
+ Trình bày được quy trình lắp đặt hệ thống tăng áp.  
- Kỹ năng.  
+ Nhận biết các loại hệ thống tăng áp;  
+ Lắp đặt được hệ thống tăng áp theo đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ  
thuật;  
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:  
Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động sáng tạo  
trong học tập và rèn luyện, phát huy khả năng làm việc theo nhóm.  
6
BÀI 1: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ  
Mã bài: 6520112.28.01  
Gii thiu:  
Công tác chun bcho vic lp ráp hthng tăng áp là hết sc quan trng,  
nó đảm bo trong quá trình lắp ráp được liên tc, tránh gây ra các công vic sai  
hng làm ảnh hưởng đến quá trình khai thác làm vic ca hthng ti neo nâng  
cao hiu qulàm vic ca hthng tăng áp.  
Mc tiêu ca bài:  
- Mô tả được công vic chun blp ráp hthng tăng áp;  
- Thc hiện được công vic chun blp ráp hthng tăng áp theo quy trình,  
đảm bo yêu cu kthut;  
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động sáng tạo  
trong học tập và rèn luyện, phát huy khả năng làm việc theo nhóm  
Ni dung bài:  
1. Công tác chun bꢀ  
1.1. Chun btài liu, bn vkthut.  
- Bản vẽ thuyết minh quy trình lắp ráp hệ thống tăng áp;  
- Bản vẽ lắp;  
- Bản vẽ kết cꢁu;  
- Bn vcác nguyên công lắp đặt;  
1.2. Chun bꢀ các điều kin phc vcho vic lp ráp  
- Chuẩn bꢀ nhân lực cho việc lắp ráp;  
- Chuẩn bꢀ hồ sơ phục vụ cho quá trình thi công;  
- Chuẩn bꢀ bản vẽ nguyên công;  
- Hồ sơ hoàn công lắp ráp hệ thống khí nén.  
1.3. Chun bdng c, trang thiết bꢀ trước khi lp ráp hhthng  
1.3.1. Chun bdng cụ  
- Các dng ctháo, lắp như Clê các loại, mlết, kìm, tô vít...v.v..  
- Thưc lá;  
7
- Thước Rơ đờ căn;  
- Bu lông ê cu;  
- Clê lc;  
- Bu lông tăng chỉnh;  
- Thưc vuông;  
- Pa lăng;  
- Máy hàn;  
- Kích thy lc;  
- Cn trc;  
- Giá điều chỉnh, giá đỡ máy lái;  
1.3.2. Các trang thiết bꢀ  
- Động cơ lai tời neo;  
- Hp gim tc;  
- Neo tàu;  
- Xích neo  
- Bphn ti neo  
1.4. Mt số sơ đồ hệ tăng áp  
a. Tăng áp bằng truyền động cơ giới  
8
Hình 1.1 : Tăng áp bằng truyền động cơ giới  
2 - Khung tời  
1 - Bệ tời neo  
3 - Trống quấn dây  
5 - Phanh  
4 - Trục chính tời neo  
6 - Đĩa lỉn  
7 - Bộ ly hợp  
8 - Bánh răng bị động  
10- Trục bánh răng chủ động  
12 - Thanh gạt xích  
14 - Vít kẹp  
9 - Hộp số  
11 - Bánh răng chủ động  
13 - Tay phanh  
15 - Guốc phanh  
17 - Đĩa phanh  
19 - Bích nối  
16 - Đai phanh  
18 - Trục hộp số  
20 - Trục động cơ điện  
22 - Lỉn neo  
21 - Mô tơ lai trục động cơ  
9
23 - Mấu kéo lỉn  
b. Tăng áp tua bin khí máy nén:  
Hình 1.2 : Tăng áp tua bin khí máy nén  
1.5 Các phương pháp tăng công suất động cơ diesel  
a. Tăng số xi lanh i sẽ tăng được công suꢁt cho động cơ. Hiện nay động cơ  
một hàng có tới 12 xylanh, động cơ chữ V có tới 16 xylanh, động cơ hình sao có  
tới 3256 xylanh.  
10  
Hình 4.9 Máy lái điện  
1. Hình quạt; 2. Cần cẩu xoay lái;  
3.Giảm xóc; 4.Bánh răng;5.Động cơ đi  
Nếu tăng số lượng xylanh nhiều hơn nữa sẽ làm tăng số lượng các chi tiết của động  
cơ, giảm độ cứng vững của trục khuỷu, giảm độ an toàn, tin cậy của động cơ, mặt  
khác việc bảo dưỡng và sử dụng thêm phức tạp.  
b. Tăng đường kính xi lanh D và hành trình piston S. Trong các động cơ thꢁp  
tốc, D đã đạt tới 740 1100 mm, S tới 1500 2200 mm.  
- Kích thước xylanh càng lớn thì kích thước bên ngoài động cơ cũng càng lớn.  
Chiều cao động cơ tới 11 12 m, chiều dài tới 12 22 m.  
-Nếu tiếp tục tăng D, S sẽ gây nhiều khó khăn cả về mặt công nghệ lẫn vật liệu  
chế tạo.  
c.Tăng vòng quay n (v/p), công suꢁt động cơ cũng sẽ tăng, việc tăng tốc độ  
quay của động cơ cũng bꢀ hạn chế trong một phạm vi rꢁt nhỏ.  
• Nếu tăng tốc độ quay của động cơ quá cao sẽ làm tăng độ mài mòn, tăng phụ  
tải nhiệt, và phụ tải động lực học của các chi tiết, do đó rút ngắn tuổi thọ của  
chúng.  
d. Dùng động cơ hai kỳ thay cho động cơ bốn kỳ ( Z sẽ tăng hai lần) trên lý  
thuyết có thể tăng gꢁp đôi công suꢁt động cơ. Chính vì vậy hầu hết các động  
cơ lớn đều dùng động cơ hai kỳ.  
e.Tăng áp suꢁt có ích trung bình Pe. Bằng cách tăng khối lượng riêng của không  
khí nạp kk , đồng thời tăng lượng nhiên liệu cꢁp cho một chu trình và đốt  
cháy hoàn toàn lượng nhiên liệu đó sẽ tăng được Pe. Công suꢁt động cơ được  
tăng lên bằng cách tăng đồng thời cả không khí và nhiên liệu, trên cơ sở giữ  
nguyên kích thước cơ bản gọi là tăng áp.  
BÀI TẬP THỰC HÀNH  
1. Thực hiện các bước chuẩn bꢀ hồ sơ tài liệu phục vụ công tác lắp ráp hệ  
thống tăng áp;  
2. Thực hiện các bước chuẩn bꢀ dụng cụ cho công tác lắp ráp hệ thống tăng  
áp;  
3. Thực hiện các bước chuẩn bꢀ trang thiết bꢀ cho công tác lắp ráp hệ thống  
tăng áp;  
Hướng dẫn ôn tập:  
- Tìm hiểu kỹ các tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuꢁt để nắm chắc các thông  
số kỹ thuật của công tác lắp ráp hệ thống tăng áp;  
11  
- Nghiên cứu kết cꢁu của các bản vẽ và các mối lắp ghép để chuẩn bꢀ các  
dụng cụ lắp ráp,  
- Thực hiện được các bước chuẩn bꢀ hồ sơ, bản vẽ cho công tác lắp ráp hệ  
thống tăng áp;  
- Thực hiện các bước chuẩn bꢀ dụng cụ cho việc lắp ráphệ thống tăng áp;  
- Thực hiện được các các bước chuẩn bꢀ các trang thiết bꢀ cho công việc lắp  
ráp hệ thống tăng áp;  
- Các hồ sơ, bản vẽ lꢁy ở đâu?  
Câu hỏi ôn tập:  
1. Thực hiện các bước chuẩn bꢀ hồ sơ tài liệu phục vụ công tác lắp ráp hệ  
thống tăng áp;  
2. Thực hiện các bước chuẩn bꢀ dụng cụ cho công tác lắp ráp hệ thống tăng  
áp;  
3. Thực hiện các bước chuẩn bꢀ trang thiết bꢀ hệ thống tăng áp.  
12  
BÀI 2: LẮP RÁP CỤM TUA BIN – MÁY NÉN  
Mã bài: 6520112.28.02  
Gii thiu:  
Trong động cơ tăng áp, người ta có thsdng máy nén thtích hoc cánh  
dẫn để nén không khí np. Máy nén thtích có thlà máy nén piston, máy nén trc  
vít, máy nén dùng hốc dưới piston của động cơ ... Các máy nén có thể được truyn  
động trc tiếp từ động cơ, hoặc được dẫn động bởi động cơ điện, hoc tua bin khí  
x. Tutheo vic dn động máy nén, người ta phân bit các hình thức tăng áp cơ  
giới, tăng áp tua bin khí xả và tăng áp hỗn hp.  
Mc tiêu ca bài:  
- Trình bày được sơ đồ lp ráp cụm tua bin – máy nén;  
- Lập được quy trình lp ráp cụm tua bin – máy nén; Thc hiện được công  
vic lp ráp cụm tua bin – máy nén theo quy trình, đảm bo yêu cu kthut;  
- Rèn luyn tính klut, kiên trì, cn thn, nghiêm túc, chủ động sáng to  
trong hc tp và rèn luyn, phát huy khả năng làm việc theo nhóm.  
Ni dung bài:  
1. Sơ đồ lp ráp mt số cụm tua bin – máy nén:  
1.1.Sơ đồ:  
13  
Hình 2.1: Sơ đồ cm tua bin- máy nén  
1.2. Nguyên lý làm vic.  
• Đường khí xthoát ra khi thợp tua bin máy nén được ni với đường ng  
xra ngoài,  
• Đường không khí nén được ni vi ng nạp động cơ diesel.  
• Rô to tua bin được quay trên hai ổ đỡ kiu vòng bi hoc bc.  
1.3. Kết cu tua bin khí máy nén  
Hình 2.2: Kết cu tua bin khí máy nén  
1. Cánh khuyếch tán biến đổi động năng thành áp năng  
2.Ổ đỡ kiu vòng bi  
4. ng xoắn tăng áp  
5. Bánh cánh công tác  
14  
6. ng phun  
7 .Thân phía tua bin  
a. Rô to  
Rô to có gn các bánh cánh tua bin và máy nén.  
Bạc đỡ, vòng bi và bgim chn  
Bạc đỡ: bao gm hai loi bạc đỡ và bc chn,  
Vòng bi: bao gm hai loi vòng bi đỡ và vòng bi chn,  
Bgim chn: các lá thép mng có thm du.  
Trên cả hai đầu rô to và bánh cánh máy nén có gn các vành thép mỏng để  
to blàm kín kiu khut khúc  
Hình 2.3: Kết cu Roto  
b. Thiết bꢀ tăng hiệu sut công tác  
Tuthuộc vào đặc điểm hthống tăng áp, bộ biến đổi xung có thlà bto  
xung động năng (tăng áp xung) hoặc btích trthế năng (tăng áp đẳng áp).  
Cm ống phun đặt sau hthng ng góp khí xả, ngay trước cánh công tác  
ca rôto tua bin,  
Nhm mục đích biến đổi thế năng và nhiệt năng của khí xả thành động năng  
thi vào cánh công tác ca tua bin  
Thiết bꢀ tăng hiệu sut công tác phía không khí, bao gm:  
15  
Cánh hướng dòng không khí vào .  
ng khuyếch tán 1 và khoang khuyếch tán 4  
Cánh hướng dòng không khí vào đặt trong thân máy nén,  
Nhm mục đích ổn định dòng chy ca không khí vào cánh máy nén.  
Cm ng khuyếch tán cũng đặt trên thân máy nén, cùng vi ng xoắn tăng  
áp,  
Có tác dng biến đổi động năng dòng không khí ra khỏi cánh máy nén thành  
áp năng.  
c. Bạc đỡ, vòng bi và bgim chn  
Vòng bi (hoc bc) và bgim chꢁn để:  
Giảm ma sát cơ khí khi rôto quay  
Chng dch chuyn dc trc,  
Giảm rung động,  
d. Dầu bôi trơn  
Thợp tua bin khí máy nén tăng áp có thể áp dng các hình thức bôi trơn  
cho vòng bi (hoc bc) bao gm:  
Hthống độc lp với bơm độc lp;  
Dùng khoang du với bơm dầu do rô to tua bin lai.  
Dùng chung vi hthống bôi trơn của động cơ.  
Hthng dầu bôi trơn độc lp bao gồm các két, các bơm dầu độc lp, các  
van và đường ng ...  
Dùng khoang dầu độc lập, trong đó bố trí các bơm dầu đầu trc do chính rô to lai.  
1.4.Hthng vsinh tua bin khí máy nén:  
Hthng vệ sinh tua bin khí máy nén được thiết kế cho phép vsinh các  
cánh ca tua bin và máy nén khi thợp đang công tác  
16  
Hình 2.4: Hthng vsinh tua bin khí máy nén  
2. Quy trình lp ráp cm tua bin máy nén.  
2.1. Yêu cầu chung  
Cm tua bin máy nén cũng là thiết bꢀ đòi hỏi phải đảm bảo tính an toàn cho tàu,  
cho nên đoig hỏi phải tuân theo yêu cầu chế tạo, thử nghiệm rꢁt chặt chẽ.  
- Công suꢁt tời neo phải đảm bảo tốc độ thu neo không thꢁp hơn 10m/ph, với  
lực kéo P trên tời không nhỏ hơn trꢀ số tính theo công thức sau:  
P = 1,13. (q . H + Q) . KG  
Trong đó: q – Trọng lượng đơn vꢀ 1 m xích neo KG;  
H – Chiều sâu thả neo kể từ hốc neo đến đáy biên m;  
Q – Trọng lượng 1 neo KG được chọn theo tiêu chuẩn;  
- Tời neo phải đảm bảo thả neo xuống độ sâu yêu cầu và thu neo với tốc độ  
10m/ph với lực kéo P, không có một trục trặc nào và thời gian không quá 30 phút.  
Khi neo lên gần lỗ hốc xích thì tốc độ có thể giảm xuống 7 m/ph;  
- Tời neo phải có phanh hãm trên trục. Nếu là tời điện hoặc do động cơ  
Diesel dẫn động thì phanh hãm phải là loại tự động phòng khi có sự cố hoặc động  
cơ bꢀ hỏng thꢁt thường;  
17  
- Các phần đúc của tời neo được đúc từ thép có hàm lượng các bon thꢁp với  
sức bền kéo ≥ 40KG/mm2 và độ co ngót dài 18% như CT2, CT3, CT4;  
- Các chi tiết rèn của tời neo được chế tạo từ thépCT2, CT3. Các chi tiết rèn  
được nói tiếp với nhau bằng hàn điện  
2.2. Quy trình lắp ráp cm tua bin máy nén.  
2.2.1. Xác đꢀnh vꢀ trí cm tua bin máy nén., gia công bệ đỡ và các chi tiết phục  
vụ tời neo  
Bước 1: Xác đꢀnh vꢀ trí lắp ráp cm tua bin máy nén.;  
Bước 2: Xác đꢀnh vꢀ trí hốc tua bin;  
Bước 3: Gia công bệ tua bin;  
Bước 4: Gia công bệ hộp giảm tốc;  
Bước 5: Gia công bệ động cơ máy nén;  
Bước 6: Kiểm tra độ song phẳng các bệ mặt gia công của các bệ đỡ;  
Bước 7: Lắp ráp bệ tua bin bệ đỡ;  
Bước 8: Khoan các lỗ bắt bu long giữa bệ tua bin và bệ đỡ;  
Bước 9: Doa bu long chính xác theo yêu cầu thiết kế;  
Bước 10: Gia công và lắp ráp vꢀ trí gạt xích;  
Bước 11; Gia công và lắp ráp vꢀ trí hãm xích;  
Bước 12: Gia công má phanh hãm tời neo;  
2.2.2. Quy trình lắp ráp cm tua bin máy nén.  
Bước 1: Lắp ráp tua bin vào bệ tời;  
Bước 2: Kiểm tra độ lệch, độ nghiêng theo chiều mũi lái, trái phải;  
Bước 3: Lắp ráp bệ đỡ trục tua bin;  
Bước 4: Kiểm tra độ đồng tâm của bệ đỡ trục tua bin;  
Bước 5: Lắp ráp trục tua bin khi đã được lắp ráp các bánh răng truyền động  
ở trên xưởng;  
Bước 6: Lắp ráp nửa trên của ổ đỡ trục tua bin;  
Bước 7: Lắp ráp trục quay dự phòng;  
Bước 8: Lắp ráp tay điều khiển bộ ly hợp;  
18  
Bước 9: Kiểm tra độ ăn khớp của trục quay dự phòng với trục tời thông qua  
bộ ly hợp, bánh xích và bánh răng truyền động xem đã chuyển động nhẹ nhàng  
không;  
Bước 10: Lắp ráp máy nén;  
Bước 11: Kiểm tra độ ăn khớp và chuyển động của máy nén xem đã hoạt  
động nhẹ nhàng chưa không qua bộ truyền động từ trục quay dự phòng , bánh răng  
truyền động và trục vít bánh vít của bộ giảm tốc;  
Bước 12: Lắp ráp động cơ lai máy nén vào bệ đỡ;  
Bước 13: Căn chỉnh động cơ sơ bộ;  
Bước 14: Kiểm tra độ đồng tâm gáy khúc của động cơ lai và bộ giảm tốc;  
Bước 15: Xiết chặt các bu long của động cơ lai theo quy tắc xiết chéo;  
Bước 16: Lắp ráp phanh vào bánh xích;  
Bước 17: Lắp ráp ru lô trục quꢁn dây;  
Bước 18: Lắp ráp tua bin.vào máy nén.  
BÀI TẬP THỰC HÀNH  
1. Lắp đặt cm tua bin máy nén.  
- Trình bày các yêu cu chung khi lp ráp cm tua bin máy nén.  
- Thực hiện các bước lắp đặt bcm tua bin máy nén.  
- Thực hiện các bước lắp đặt máy nén.  
Hướng dẫn ôn tập:  
- Tìm hiểu kỹ các tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuꢁt để nắm chắc các thông số kỹ  
thuật của cm tua bin máy nén;  
- Nghiên cứu kết cꢁu các bộ phận, chi tiết và các mối lắp ghép để chuẩn bꢀ các  
dụng cụ tháo lắp …;  
- Thực hiện được các bước xác đꢀnh vꢀ trí, gia công, lắp ráp bệ đỡ và các chi tiết  
phục vụ cm tua bin máy nén;  
19  
- Thực hiện các bước lắp đặt cm tua bin máy nén;  
- Cm tua bin máy nén.… được lắp đặt ở đâu?  
- Cm tua bin máy nén hoạt động được nhờ vào cái gì?  
- Cm tua bin máy nén đượclàm bằng các vật liệu gì?  
- Cm tua bin máy nén dạng, hình thù như thế nào?  
Câu hỏi ôn tập:  
1. Công tác chuẩn bꢀ lắp đặt Cm tua bin máy nén?  
2. Yêu cầu chung khi lắp đặt Cm tua bin máy nén?  
3. Trình bày các bước xác đꢀnh vꢀ trí, gia công, lắp ráp bệ đỡ và các chi tiết  
phục vụ Cm tua bin máy nén?  
4. Trình bày các bước lắp Cm tua bin máy nén?  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 25 trang yennguyen 26/03/2022 6720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Lắp ráp hệ thống tăng áp - Nghề: Lắp ráp hệ động lực tàu thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_lap_rap_he_thong_tang_ap_nghe_lap_rap_he_d.pdf