Giáo trình mô đun Thực tập cơ khí - Nghề: Khai thác máy tàu thủy

BLAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TNG CC DY NGHỀ  
GIÁO TRÌNH  
đun:  
KTHUT CHUNG VÔ TÔ VÀ  
CÔNG NGHSA CHA  
NGH: CÔNG NGHÔ TÔ  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
( Ban hành kèm theo Quyết định s:...)  
HÀ NI 2012  
1
TUYÊN BBN QUYN:  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể  
được phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mc đích về đào to và  
tham kho.  
Mi mc đích khác mang tính lch lc hoc sdng vi mc đích kinh  
doanh thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
MÃ TÀI LIU: MĐ 21  
LI GII THIU  
Trong nhiu năm gn đây tc độ gia tăng slượng và chng loi ô tô ở  
nước ta khá nhanh. Nhiu kết cu hin đại đã trang bcho ô tô nhm tha mãn  
càng nhiu nhu cu ca người sdng. Trong mô đun cu to chung vô tô  
nhm giúp người hc thu được kiến thc chung vô tô, như lch sphát trin  
ca ô tô, phân loi, nhn biết được mt sbphn, hthng chính ca ô tô.  
Nhn biết được các khái nim và nguyên lý hot động ca động cơ, ô tô. Vi  
mong mun đó giáo trình được biên son, ni dung giáo trình bao gm by  
bài:  
Bài 1.Tng quan chung vô tô  
Bài 2. Khái nim và phân loi động cơ đốt trong  
Bài 3. Nguyên lý làm vic ca đông cơ 4 k, 2 k.  
Bài 4. Động cơ nhiu xy lanh  
Bài 5. Nhn dang sai hng và mài mòn chi tiết.  
Bài 6. Phương pháp sa cha và công nghphc hi chi tiết bmài mòn  
Bài 7. Làm sch và kim tra chi tiết  
Kiến thc trong giáo trình được biên son theo chương trình Tng cc  
Dy ngh, sp xếp logic tnhim v, cu to, nguyên lý hot động ca động  
cơ xăng, Diesel 4 k, 2 k. Do đó người đọc có thhiu mt cách ddàng.  
Xin chân trng cm ơn Tng cc Dy ngh, khoa Động lc trường Cao  
đẳng nghCơ khí Nông nghip cũng như sgiúp đỡ quý báu ca đồng nghip  
đã giúp tác gihoàn thành giáo trình này.  
Mc dù đã rt cgng nhưng chc chn không tránh khi sai sót, tác  
girt mong nhn được ý kiến đóng góp ca người đọc để ln xut bn sau  
giáo trình được hoàn thin hơn.  
Hà Ni, ngày…..tháng…. năm 2012  
Tham gia biên son  
1. Chbiên: Hoàng Văn Thông  
2
MC LC  
ĐỀ MC  
TRANG  
Li gii thiu  
1
Mc lc  
2
. 1. Tng quan chung vô tô  
4
2. Khái nim và phân loi động cơ đốt trong  
3. Nguyên lý làm vic ca động cơ 4 k, 2 k.  
4. Động cơ nhiu xy lanh  
30  
37  
47  
52  
58  
63  
5.Nhn dng sai hng và mài mòn chi tiết.  
6. Phương pháp sa cha và công nghphc hi chi tiết bmài mòn  
7. Làm sch và kim tra chi tiết  
`
3
KHÁI NIM CHUNG VÔ TÔ VÀ CÔNG NGHSA CHA  
Mã mô đun: MĐ 21  
Vtrí, tính cht, ý nghĩa và vai trò môn hc/mô đun  
- Vtrí: Mô đun được btrí dy sau các môn hc/ mô đun sau: MH 07,  
MH 08, MH 09, MH 10, MH 11, MH 12, MH13, MH 14, MH 15, MH 16,  
MĐ 18, MĐ 19.  
- Tính cht: Là mô đun chuyên môn ngh.  
- Ý nghĩa: Giúp sinh viên nhn biết được nhng vn đề chung nht ca ô tô. Là  
đun mở đầu ca các mô đun thuc chuyên ngành công nghô tô, gii thiu  
cho sinh viên nhn dng các cơ cu, hthng ca ô tô. Gii thiu các thut ngcơ  
bn và sơ đồ cu to và nguyên lý hot động ca động cơ đt trong.  
- Vai trò: là mô đun chuyên môn nghthuc chuyên ngành công nghô tô  
Mc tiêu ca mô đun  
+ Trình bày được vai trò và lch sphát trin ca ô tô  
+ Trình bày được nhim v, yêu cu và phân loi các bphn cơ bn trên ô tô  
+ Trình bày được cu to, nguyên lý hot động ca động cơ mt xy lanh và nhiu  
xy lanh dùng nhiên liu xăng, Diesel loi bn k, hai kỳ  
+ Lp được bng thtnca động cơ nhiu xy lanh  
+ Nhn dng được các cơ cu, hthng, tng thành cơ bn trên ô tô.  
+ Phát biu được khái nim vhin tượng, quá trình các giai đon mài mòn, các  
phương pháp tchc và bin pháp sa cha chi tiết  
+ Chp hành đúng quy trình, quy phm trong nghcông nghô tô.  
+ Rèn luyn tính klut, cn thn, tmca sinh viên.  
4
1. TNG QUAN CHUNG VÔ TÔ  
Mã sca bài 1: MĐ 21 - 01  
Trong bài này gii thiu vlch sphát trin ô tô, các bphn, các hthng chính  
ca ô tô. Nhn dng được mt sloi ô tô.  
Mc tiêu:  
- Phát biu đúng khái nim, phân loi và lch sphát trin ô tô  
- Trình bày nhim v, yêu cu và cu to ca các bphn chính trong ô tô  
- Nhn dng đúng các bphn và các loi ô tô  
- Chp hành đúng quy trình, quy phm trong nghcông nghô tô.  
Ni dung:  
1.1 KHÁI NIM VÔ TÔ  
Mc tiêu  
- Định nghĩa được khái nim vô tô.  
Ni dung  
Ô tô là xe tchy, dùng để chhàng hoá, chngười hoc dùng trong  
cơ gii hoá mt scông vic. Ô tô có tính cơ đng cao có thể đến tn nơi xếp  
dhàng, vn chuyn được nhiu loi hàng hoá, vic sdng đơn gin tính  
kinh tế cao. Ô tô được sdng nhiu trong các ngành kinh tế quc dân.  
1.2 LCH SVÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIN CA Ô TÔ  
Mc tiêu  
- Trình bày được lch svà xu hướng phát trin vô tô  
Ni dung  
Nhng chiếc xe tvn hành đầu tiên chy bng động cơ hơi nước, vào  
năm 1769 da trên nguyên lý đó mt người Pháp tên Nicolas Joseph Cugnot  
đã chế to ra chiếc xe ô tô đầu tiên, chiếc xe này được câu lc bxe hơi  
Hoàng Gia Anh và câu lc bxe hơi Pháp xác nhn là chiếc xe hơi đầu tiên.  
Vào năm 1885, Ksư cơ khí người Đức, Karl Benz thiết kế và chế to  
chiếc xe ô tô chy bng động cơ đốt trong đầu tiên trên thế gii. Ngày 29  
tháng 01 năm 1886 Benz nhn bng sáng chế đầu tiên (DRP s37435) cho xe  
ô tô chy bng khí đốt. Loi xe đó có 3 bánh. Đến năm 1891 Benz chế to  
chiếc xe 4 bánh đầu tiên. Cho đến năm 1900. Benz & Cie, công ty đầu tiên do  
các nhà phát minh sáng lp ra đã trthành hãng sn xut ô tô ln nht thế  
gii. Benz cũng là nhà phát minh đầu tiên kết hp động cơ đốt trong vi phn  
khung gm so chính ông thiết kế.  
Vào năm 1885, Gottleib Daimler cùng vi đối tác ca mình là Wilhl  
Mayback ci tiến động cơ đốt trong ca Nicolas Otto và đệ đơn cp bng sáng  
chế cho phát kiến này và đây chính là nguyên mu động cơ xăng hin nay.  
Daimler và Nicolas Otto có mi liên kết khăng khít vi nhau, Daimler làm  
5
vic vtrí giám đốc kthut cho nhà máy Deutz Gasmotorenfabrik trong đó  
Nicolas Otto cũng là đồng shu vào năm 1872. Vy nên cũng đã có tranh  
cãi vvic ai là người phát kiến ra xe máy đầu tiên: Otto hay Daimler.  
Động cơ Daimler – Maybach đời 1885 nh, nh, chy nhanh, dùng bộ  
chế hòa khí bơm xăng và xy lanh thng đứng. Kích c, tc độ và hiu sut ca  
loi động cơ này đã to nên cuc cách mng vthiết kế xe hơi. Vào ngày 08  
tháng 03 năm 1886, Daimler lp loi động cơ này vào khung xe nga và qua  
đây phát kiến này được xem là thiết kế xe ô tô 4 bánh đầu tiên và ông được  
coi như nhà thiết kế đầu tiên ca loi động cơ đốt trong có tính hu dng.  
Vào năm 1889, Daimler phát minh động cơ đốt trong 4 kthì có van  
hình nm và 2 xy lanh hình chV. Cũng ging như động cơ Otto đời 1876,  
loi động cơ mi ca Daimler đặt nn tng cho động cơ ô tô hin đại ngày  
nay. Cũng vào năm 1889, Daimler và Mayback chế to chiếc xe ô tô đầu tiên  
tcon skhông, họ đã không ci tiến tnhng chiếc xe cũ như trước đây họ  
đã tng làm. Chiếc Daimler mi có hp s4 tc độ vi tc độ ti đa 10 dm/  
gi.  
Năm 1890, Daimler thành lp Daimler Motoren - Gesllschft để sn xut  
các mu xe theo thiết kế ca ông. Mười mt năm sau đó, Wilhelm Mayback  
thiết kế ra xe Mercedes.  
Vào nhng năm đầu ca thế k20, doanh sca xe ô tô động cơ xăng  
bt đầu vượt qua tt ccác loi xe gn động cơ khác. Thtrường phát trin  
mnh vi các loi xe ô tô tiết kim nhiên liu và nhu cu vngành công  
nghip sn xut cũng trnên cp thiết. Hãng sn xut ô tô đầu tiên trên thế  
gii thuc vngười Pháp, hãng Panhars & Levassor (1889) và Peugeot  
(1891). Nhà sn xut ô tô ở đây là các nhà chế to ô tô vi mc đích thương  
mi chkhông đơn thun là nhà chế to, thiết kế xe để thnghim động cơ  
ca hnhư trước đây. Daimler và Benz khi ssau khi các nhà thiết kế động  
cơ thnghim trthành nhng nhà sn xut ô tô chuyên nghip và chai đã  
kiếm tin bng vic nhượng quyn các sáng chế và bán động cơ xe cho các  
hãng sn xut ô tô.  
Vào năm 1890, Rene Panhard và Emile Levassor hcho ra đời chiếc xe  
hơi đầu tiên sdng động cơ ca Daimler vi sự ủy quyn ca Edouard  
Sarazin người nhượng quyn hp pháp sáng chế ca Daimler ti Pháp. Nhng  
chiếc xe do Panhard – Levassor chế to được trang bhthng li hp (côn)  
điu khin bng bàn đạp, mt xích truyn lc ti hp svà mt btn nhit  
phía trước. Lervassor là nhà thiết kế đầu tiên di động cơ lên phía trước và sử  
dng cu trúc dn động cn sau. Thiết kế này được gi là hthng Panhard và  
nhanh chóng trthành tiêu chun cho tt ccác xe ô tô vì nó to ra scn  
6
bng và vn hành tt hơn. Panhard và Levassor cũng được xem là nhà phát  
minh ca hp shin đại được lp trên mu xe Panhard 1895. Hai ông cùng  
vi Armand Peugeot chia squyn sdng phát minh động cơ ca Daimler.  
Mt xe ca Peugeot dành chiến thng trong cuc đua đầu tiên tchc ti  
Pháp đã giúp Peugot khng định vthế ca hãng và doanh thu cũng được ci  
thin đáng k. Oái oăm thay, cuc đua tParis đến Marseille kết thúc vi mt  
tai nn chết người mà trong đó người tnn li chính là Emile Levassor.  
Trước đây người Pháp không tiêu chun hóa ô tô, mi chiếc sn xut ra đều  
khác nhau cho đến khi mu xe Benz Velo 1894 vi 134 chiếc hoàn toàn ging  
nhau được sn xut vào năm 1895.  
Nhà sn xut ô tô gn động cơ xăng đầu tiên ca Mlà anh em nhà  
Duryea, ban đầu là nhà sn xut xe đạp nhưng hluôn để mt động cơ xăng  
ca ô tô và kết qulà chiếc xe đầu tiên gn động cơ ca hra đời năm 1893  
ti Springfield, Massachusetts. Cho đến năm 1896, công ty Duryea Motor  
Wagon đã đưa ra 13 mu xe, trong đó có mt mu xe Limousine đắt tin còn  
được duy trì cho ti ngày nay.  
Mu xe hàng lot đầu tiên ti Mlà 1901 Curved Dash Oldsmobile do  
nhà sn xut người MRansome Eli Olds (1864-1950) chế to.  
Rasem Eli Olds đưa ra ý tưởng đầu tiên vdây chuyn lp ráp và cũng  
là người khi xướng khu công nghip Detroit. Ông và thân ph, Pliny Fisk  
Olds bt đầu sn xut động cơ hơi nước và động cơ xăng ti Lansing,  
Michigan vào năm 1885. Olds thiết kế chiếc ô tô dùng động cơ hơi nước đầu  
tiên ca ông vào năm 1887. Năm 1899, vi nhng kinh nghim gt hái được  
về động cơ xăng, Olds chuyn ti Detroit lp ra Olds Motor Works và khi  
nghip bng vic sn xut nhng chiếc xe rtin. Ông sn xut mu xe 425  
Curved Dash Olds vào năm 1901 và là nhà sn xut ô tô hàng đầu ca Mtừ  
1901 đến 1904.  
Nhà sn xut xe hơi người M, Henry Ford (1863-1947) phát kiến dây  
chuyn lp ráp hoàn thin và lp đặt hthng băng chuyn đầu tiên cho nhà  
máy ô tô Highland ca ông ti Michigan vào khong năm 1913 – 1914. Dây  
chuyn lp ráp gim thiu chi phí bng cách rút ngn thi gian lp ráp, mu  
xe ni tiếng ca Ford, Model “T” được lp ráp hoàn thin trong 93 phút.  
Ford đưa ra mu xe đầu tiên Quadrcyle vào tháng 01 năm 1896. Tuy  
nhiên, thành công cho đến sau khi ông lp ra Ford Motor vào năm 1903, đây  
là công ty thba được lp ra để sn xut nhng chiếc xe do ông thiết kế. Ford  
gii thiêu mu xe “T” năm 1908 và thành công ngay lp tc. Sau khi lp đặt  
dây chuyn lp ráp năm 1913, Ford trthành nhà sn xut ô tô ln nht thế  
gii. Tính đến 1927, đã có ti 15 triu xe Model “T” xut xưởng.  
7
Mt thng li khác na ca Ford là trn chiến pháp lý vi George B.  
Selden người nm gibng sáng chế cho loi động cơ xăng, trên cơ snày tt  
ccác nhà sn xut ô tô ti Mphi trtin bn quyn cho ông ta (mc dù  
ông ta chưa bao gisn xut mt động cơ nào). Ford không chp nhn bn  
quyn ca Selden và đã mra cho nước Mmt thtrường ô tô rtin.  
Năm 1897 ông Rudolf Diesel đã cho ra mô hình động cơ Diesel đầu  
tiên hot động. Năm 1908 động cơ Diesel đầu tiên trên xe ti. Động cơ Diesel  
dùng cho ô tô được chế to hàng lot vào năm 1936 và được trang btrên  
chiếc xe Mercedes - Benz 260-D.  
Chúng ta đã biết, ô tô không được phát minh ra chtrong ngày mt  
ngày hai và là phát minh riêng ca nhà sáng chế nào. Lch sca ô tô phn  
ánh stiến bdin ra trên khp thế gii. Ước tính đã có khong trên 100,000  
sáng chế để to nên chiếc xe ô tô hin đại ngày nay. Tuy vy, chúng ta vn có  
ththy được có rt nhiu phát minh thi ksơ khai đã đặt nn móng cho  
sphát trin ca xe hơi. Chúng ta hãy bt đầu vi nhng mô hình lý thuyết  
đầu tiên vô tô đã được Leonardo Da Vinci và Isaac Newto to dng.  
Hin nay cũng như tương lai xu hướng thiết kế ô tô mong mun to ra  
nhng mu xe gi cm, có sc mnh, tiết kin nhiên liu, điu khin ddàng,  
an toàn và giá thành h. Ô tô có hthng bo vmôi trường, gim cht độc  
khí thi xung ngày thp hoc gim cht độc khí khi bng không khi sdng  
động cơ đin, năng lượng mt tri,…là loi ô tô sẽ được sdng nhiu trong  
tương lai.  
nước ta hin nay mt shãng xe ln được sdng nhiu trên thị  
trường như: Toyota Moto, Ford, Honda Moto, Nissan Moto, Peugeot, Fiat,  
BMW, Hyundai Moto, Volvo, Suzuki, Mazda Moto, China FAW, Isuzu…  
1.3 NHIM V, YÊU CU, PHÂN LOI CÁC BPHN CHÍNH CA Ô TÔ  
Mc tiêu  
- Trình bày được nhim v, yêu cu và phân loi được các bphn, hthng chính ca ô  
tô  
1.3.1 Động cơ (hình 1.1)  
- Nhim vụ  
Biến đổi các dng năng lượng  
thành cơ năng  
- Phân loi động cơ:  
+ Động cơ 2 kỳ  
+ Động cơ 4 kỳ  
+ Động cơ 5 kỳ  
+ Động cơ xăng  
Hình 1.1 Động cơ ô tô  
8
+ Động cơ Diesel  
+ Động cơ chy ga  
+ Động cơ chy pin, …  
1.3.1.1 Cơ cu trc khuu thanh truyn (hình 1.2)  
- Nhim vụ  
Là cơ cu chính ca động cơ, có nhim vụ  
to thành bung đốt. Nhn và truyn áp  
lc cht khí giãn ndo nhiên liu cháy  
trong xy lanh. Biến chuyn động tnh tiến  
ca piston thành chuyn động quay tròn  
ca trc khuu truyn công sut ra ngoài,  
và truyn cho các cơ cu và hthng khác  
ca động cơ.  
Hình 1.2 Cơ cu trc khuu  
thanh truyn  
1.3.1.2 Cơ cu phân phi khí  
Hình 1.3 Cơ cu phân phi khí  
xe đời cũ  
Hình 1.4 Cơ cu phân phi khí  
xe đời mi  
- Nhim vcơ cu phân phi khí: có nhim vụ đóng mcác ca hút, ca xả để  
np đầy hn hp (hoc không khí) vào trong xy lanh và thi sch khí đã cháy ra  
ngoài theo trình tlàm vic ca động cơ.  
9
- Phân loi cơ cu phân phi khí:  
+ Loi su páp treo  
+ Loi xu páp đặt bên cn xy lanh  
+ loi ngăn kéo  
+ Loi phi hp  
1.3.1.3 Hthng bôi trơn (hình 1.5)  
- Nhim vụ  
Hthng bôi trơn có nhim vụ  
liên tc cung cp du bôi trơn đến bề  
mt ma sát ca các chi tiết để gim  
tiêu hao năng lượng do ma sát, chng  
mài mò do cơ hc và mài mòn do  
hoá hc, ra sch các bmt do mài  
mòn gây ra, làm ngui bmt ma  
sát, tăng cường skín khít ca khe  
h.  
Hình 1.5 Hthông bôi trơn  
- Phân loi  
+ Bôi trơn đơn gin: pha du bôi trơn trong nhiên liu  
+ Bôi trơn vung té: nhtrc khuu quay để vung té du bôi trơn  
+ Bôi trơn cưỡng bc: dùng áp lc nht định để đưa du đến các vtrí cn bôi trơn  
+ Bôi trơn kết hp  
1.3.1.4 Hthng làm mát (hình 1.6)  
- Nhim vụ  
Có nhim vly bt nhit lượng tcác  
chi tiết bị đốt nóng ca động cơ, giữ  
cho động cơ làm vic n định nhit  
động thích hp không cao hoc quá  
thp.  
Hình 1.6 Hthng làm mát  
- Phân loi  
a. Phân loi theo cht dn nhit ra khi động cơ  
+ Hthng làm mát bng không khí  
+ Hthng làm mát bng nước hoc cht lng khác  
b. Phân loi hthng làm mát bng nước  
+ Loi tlưu thông  
+ Loi lưu thông cưỡng bc  
+ Loi kết hp  
10  
1.3.1.5 Hthng cung cp nhiên liu  
a. Hthng cung cp nhiên liu xăng (hình 1.7 )  
Hình 1.7 Hthng cung cp  
nhiên liu xăng  
Hình 1.8 Hthng cung cp  
nhiên liu Diesel  
- Nhim vụ  
Hthng cung cp ca động cơ xăng có nhim vto thành hn hp gia hơi  
xăng và không khí vi tlthích hp đưa vào trong xy lanh ca động cơ và thi sn  
phm đã cháy ra ngoài, đảm bo cung cp đủ, kp thi, đều đặn hn hp cho động  
cơ làm vic tt các chế độ ti trng.  
- Yêu cu  
+ Đảm bo công sut động cơ.  
+ Tiết kim nhiên liu trong quá trình động cơ hot động.  
+ Hn chế ô nhim môi trường và tiếng n khi động cơ hot động.  
- Phân loi  
Hthng nhiên liu động cơ xăng trên ô tô được chia thành hai loi:  
+ Hthng nhiên liu động cơ xăng dùng bchế hoà khí.  
+ Hthng nhiên liu động cơ xăng dùng vòi phun xăng.  
b. Hthng cung cp nhiên liu Diesel (hình 1.8)  
- Nhim vụ  
Hthng nhiên liu Diesel có nhim vcung cp nhiên liu Diesel dưới  
dng sương mù và không khí sch vào bung đốt để to thành hn hp cho  
động, cung cp kp thi, đúng lúc phù hp vi các chế độ ca động cơ và  
đồng đều trong tt ccác xylanh.  
- Yêu cu  
+ Nhiên liu phun vào dng tơi sương có áp sut phun cao, lượng nhiên  
liu cung cp phi chính xác phù hp vi ti trng động cơ, thi đim phun  
phi đúng, phun nhanh và dt khoát.  
+ Phun đúng thtlàm vic ca động cơ, áp sut phun, lượng nhiên liu  
phun, thi đim phun phi như nhau các xylanh.  
+ Hình dng bung đốt phi to ra sxoáy lc cho không khí trong xy  
lanh, khi nhiên liu phun vào shoà trn vi không khí.  
11  
- Phân loi  
Hthng cung cp nhiên liu Diesel được phân hai loi:  
+ Loi tchy: nhiên liu tchy tthùng cha đến bơm cao áp. Khi đó  
thùng cha đặt cao hơn bơm cao áp.  
+ Loi cưỡng bc: nhiên liu được bơm hút tthùng cha đẩy đến bơm  
cao áp, bng bơm chuyn nhiên liu, thùng cha thường được đặt xa, thp  
hơn bơm cao áp.  
Da theo đặc đim ca hai chi tiết chính trong hthng đó là bơm cao  
áp và vòi phun, hthng cung cp nhiên liu động cơ Diesel được chia ra hai  
loi sau:  
+ Hthng cung cp nhiên liu kiu phân bơm: loi này bơm cao áp và  
vòi phun là hai chi tiết riêng bit và được ni vi nhau bng đường ng dn  
nhiên liu cao áp.  
+ Hthng nhiên liu kiu bơm phân cao áp: loi này chc năng ca  
bơm cao áp và vòi phun được thay thế bng mt thiết bnhiu tác dng được  
gi bơm phun cao áp, nó được thc hin tt ccác nhim vcung cp điu  
chnh và phun nhiên liu cao áp vào bung đốt.  
1.3.2 Gm ô tô  
a. Nhim vhthng truyn lc: hthng truyn lc có nhim vtruyn  
công sut ca động cơ đến các bánh xe chủ đng.  
Hình 1.10 Hthng truyn lc  
Hình 1.9 Hthng truyn lc  
cu sau chủ động  
cu trước chủ động  
b. Phân loi hthng truyn lc  
Theo cách btrí, hthng truyn lc chia thành các loi sau đây:  
+ FF (Front - Front) động cơ đt trước, cu trước chủ động  
+ FR (Front - Rear) động cơ đt trước, cu sau chủ động  
12  
+ 4WD (4 wheel drive) 4 bánh chủ động  
+ MR (midle – rear) Động cơ đặt gia cu sau chủ đng  
+ RR (Rear - Rear) Động cơ đt sau cu sau chủ động  
c.Yêu cu ca hthng truyn lc (hình 1.11)  
- Truyn công sut từ động cơ đến bánh xe chủ động vi hiu sut cao,  
độ tin cy ln.  
- Thay đổi được mô men ca động cơ mt cách ddàng  
- Cu to đơn gin, dbo dưỡng, sa cha.  
1.3.2.1 Li hp (hình 1.11)  
a. Nhim vụ  
Trong hthng truyn lc ca ô tô ly hp là mt cm không ththiếu.  
Ly hp nm gia động cơ và hp s, nó có nhim v:  
- Ni động cơ vi hthng truyn lc mt cách êm du và truyn toàn bộ  
công sut ca động cơ ti các bánh xe chủ động.  
- Ngt động cơ ra khi hthng truyn lc mt cách dt khoát.  
- Là cơ cu an toàn cho hthng truyn lc.  
- Giúp vic đi s, vsố được ddàng.  
b. Yêu cu  
Khi chế to và lp đặt và sa cha ly hp phi đảm bo các yêu cu sau:  
+ Truyn được mô men quay ln nht ca động cơ mà không btrượt bt kỳ  
chế độ hot động nào ca động cơ.  
+ Đóng ly hp phi êm du để gim ti trng va đập sinh ra trong cơ cu  
truyn lc khi sang svà khi ô tô chuyn động.  
+ Mdt khoát và nhanh, tách động cơ ra khi hthng truyn lc trong thi  
gian ngn.  
+ Mô men quán tính ca phn bị đng ca ly hp phi nhỏ để gim lc va đập  
lên bánh răng khi khi động và khi sang s.  
+ Điu khin ddàng, lc tác dng lên bàn đạp nh.  
+ Phi trượt khi xy ra quá ti trong hthng truyn lc (khi bó kt, phanh  
không nhly hp, . . .).  
+ Các bmt ma sát thoát nhit tt.  
+ Kết cu đơn gin dễ điu chnh chăm sóc.  
c. Phân loi  
- Theo phương pháp truyn mô men chia ra  
+ Ly hp ma sát: truyn động nhcác mt ma sát.  
+ Ly hp thulc: mô men truyn động nhcht lng.  
+ Ly hp đin t: mô men truyn động nhtác động ca trường nam châm đin.  
Tutheo hình dng ca các chi tiết ma sát chia ra  
13  
+ Ly hp đĩa (mt đĩa, hoc nhiu đĩa)  
+ Ly hp hình nón  
+ Ly hp hình trng  
- Theo trng thái ca ly hp:  
+ Ly hp thường đóng  
+ Ly hp không thường đóng (dùng trong các máy kéo xích)  
- Theo phương pháp phát sinh lc ép chia ra:  
+ Loi lò so (lò so tr, lò so trung tâm, lò so đĩa) lc ép sinh ra nhcác lò so.  
+ Loi na ly tâm: Ngoài lc ép ca lò so còn có lc ly tâm ca trng khi  
phép thêm vào.  
+ Loi ly tâm: thường sdng khi điu khin tự động. ly hp này lc ly tâm  
đóng vai trò đóng và mly hp còn áp lc trên đĩa ép được to ra bi lò so. ít  
khi lc ly tâm được sdng để to ra áp lc trên đĩa ép.  
- Theo phương pháp dn động ly hp chia ra:  
+ Dn động cơ khí (dn động qua khâu khp cng)  
+ Dn động thulc (dn động thông qua cht lng)  
+ Dn động khí nén (mly hp nháp sut ca khí nén)  
+ Dn động liên hp  
+ Dn động có trlc  
- Cơ khí trlc khí nén  
- Thulc trlc khí nén  
- Thulc trlc chân không  
Trên ô tô hin nay thường sdng ly hp ma sát khô (1 đĩa, 2 đĩa) dn động  
bng thulc hoc thulc cường hoá khí nén  
1
2
3
4
5
6
7
Hình 1.11 Các bphn chính trong hthng truyn lc ca ô tô  
1- Động cơ; 2- ly hp; 3- hp s; 4 các đăng; 5- cu chủ động; 6- bán trc  
7- bánh xe.  
14  
1.3.2.2 Hp số  
a. Nhim vụ  
Hp strong hthng truyn lc ca ô tô nhm thc hin nhim vsau:  
- Thay đổi lc kéo tiếp tuyến và svòng quay ca bánh xe chủ động để phù  
hp vi lc cn ca đường và vn tc ca ô tô theo nhu cu sdng;  
- Thc hin chuyn động lùi cho ô tô;  
- Có thngt dòng truyn lc trong thi gian dài khi động cơ vn làm vic.  
b. Phân loi  
Tutheo nhng yếu tcăn cứ để phân loi, hp số được phân loi như sau:  
- Theo trng thái ca trc hp strong quá trình làm vic:  
+ Hp scó trc cố định;  
+ Hp scó trc di động (hp shành tinh);  
- Theo strc ca hp s(không ktrc slùi):  
+ Hp shai trc  
+ Hp sba trc.  
- Theo scp  
+ Hp s2 cp  
+ Hp s3 cp  
+ Hp s4 cp, ...  
- Theo cơ cu gài s:  
+ Bng bánh răng di trượt;  
+ Bng bộ đồng tc  
+ Bng phanh và ly hp (đối vi hp sthucơ).  
- Theo phương pháp điu khin:  
+ Điu khin bng tay  
+ Điu khin tự đng  
+ Điu khin bán tự động.  
1.1.1.3 Yêu cu  
Hp scn đảm bo các yêu cu sau:  
- Có tstruyn thích hp để bo đảm cht lượng động lc hc và tính kinh tế  
nhiên liu ca ô tô  
- Có khnăng trích công sut ra ngoài để dn động các thiết bph;  
- Điu khin sang số đơn gin, tin cy, nhnhàng, êm du;  
- Hiu sut truyn động cao;  
- Kết cu đơn gin dchăm sóc bo dưỡng.  
1.3.2.3 Các đăng  
a. Nhim vụ  
15  
Các đăng và khp ni là cơ cu ni và truyn mômen. Nó được sdng  
để truyn mômen gia các cm không cố định trên cùng mt đường trc và  
các cm này có thbthay đổi vtrí tương đối trong qua trình làm vic. Ví dụ  
các đăng được dùng để ni gia hp svi cu chủ đng hoc để ni gia cu  
chủ đng vi bánh xe hthng treo độc lp.  
b. Phân loi  
Các đăng có thphân loi theo công dng, đặc đim động hc hoc kết cu.  
Theo công dng  
Theo công dng ca các đăng, người ta chia thành các loi sau:  
- Các đăng ni gia hp svi cu chủ động  
- Các đăng ni gia cu chủ động vi bánh xe chủ động  
- Các đăng ni gia hp svi các thiết bph: bơm thulc, ti kéo, ...  
Theo đặc đim động hc  
Theo đặc đim động hc ca các đăng người ta chia thành các loi sau:  
- Các đăng khác tc: tc độ quay ca trc chủ động và bị động qua mt khp  
các đăng là khác nhau  
- Các đăng đồng tc: tc độ quay ca trc chủ động và bị động qua mt khp  
các đăng là bng nhau  
- Khp ni: khp ni khác các đăng là khnăng truyn mômen gia trc chủ  
động và bị động qua khp ni gii hn trong khong 3o - 6o.  
Theo kết cu  
Theo kết cu ca các đăng người ta chia thành các loi sau:  
- Các đăng có trc chthp.  
- Các đăng bi.  
c.Yêu cu  
- bt ksvòng quay nào trc các đăng cũng không bvõng và va đập, cn  
phi gim ti trng động do mô men quán tính sinh ra đến mt trsố đảm bo  
an toàn;  
- Các trc các đăng phi đảm bo quay đều và không sinh ra ti trng động;  
- Đối vi các đăng đồng tc phi đảm bo chính xác về động hc trong quá  
trình làm vic khi trc chủ động và bị động lch vi nhau mt góc bt kỳ để  
đảm bo hai trc quay cùng tc độ;  
- Kết cu đơn gin, dchế to, có độ bn vng cao, hiu sut truyn động cao.  
1.3.2.4 Cu chủ động  
a. Nhim vụ  
Cu xe là bphn đặt ngang ni hai bánh xe dưới gm xe, chu toàn  
bti trng ca xe tác động lên thông qua hthng treo và phân bti trng  
này lên các bánh xe. Xe du lch và xe ti nhthường có hai cu (cu trước và  
16  
cu sau), đối vi xe ti nng còn có thêm cu gia (hoc nhiu cu) để phân  
đều và gim bt ti trng lên các bánh xe.  
Công dng ca cu xe  
+ Nâng đỡ xe toàn btrng lượng ca xe (trbánh xe)  
+ Là nơi để lp đặt các cơ cu như:  
Truyn lc chính, vi sai, bán trc.  
Hthng treo xe  
Lp các bánh xe chủ động và bánh xe bị động.  
Gá lp mt scơ cu khác (bát phanh)  
b. Phân loi  
Phân loi theo chc năng ca cu  
- Cu chủ động: cu ni các bánh xe chủ động có cha truyn lc chính, vi  
sai, bán trc. Truyn mô men đến các bánh xe chủ động  
- Cu bị động: mang các bánh xe bị động, không nhn và truyn lc đến các  
bánh xe.  
Theo kết cu ca cu  
- Cu sdng hthng treo độc lp và dn hướng  
1.3.2.5 Bán trc, bánh xe  
- Nhim vbán trc:  
Bán trc truyn chuyn động quay ca động cơ đã qua hp svà vi sai cu  
chủ đng đến các bánh chủ động.  
- Yêu cu ca bán trc  
+ Truyn được hết mô men quay đến các bánh xe chủ động, khi hthng treo  
làm vic bt kvtrí nào.  
+ Khi truyn mô men quay đến các bánh xe chủ động phi đảm bo tc độ  
góc ca các bánh xe luôn n định.  
- Phân loi bán trc:  
+ Phân loi theo trng thái ti trng tác dng lên bán trc  
- Tutheo cách btrí bi mà bán trc chu ti khác nhau. Theo điu kin làm  
vic người ta chia bán trc thành hai loi loi bán trc gim ti 1/2 và loi bán  
trc gim ti hoàn toàn.  
- Nhim vca lp  
+ Lp đỡ toàn btrng lượng ca xe.  
+ Lp trc tiếp tiếp xúc vi mt đường và do đó truyn lc dn động và  
lc phanh vào đường, do đó chi phi vic chuyn bánh, tăng tc, gim tc, đỗ  
xe và quay vòng.  
+ Lp làm gim chn động do các mp mô mt đường gây ra.  
- Yêu cu ca bánh xe  
17  
+ Có độ bn cao, chu được nhit độ và ti trng ln  
+ Bánh xe phi có độ cân bng cao, có độ tròn và độ đảo đảm bo yêu  
cu kthut  
+ Áp sut trong lp phi chính xác nếu không có thgây ra độ mòn bt  
thường, gim tính năng dn động. Trong trường hp áp sut lp quá ln nh  
hưởng đến tính êm du ca ô tô.  
+ Độ cng vng gia các bánh xe phi tương đương nhau  
- Phân loi bánh xe  
Lp được lp lên vành xe. Đối vi lp xe có nhiu loi, cthnhư sau  
+ Lp đi tuyết  
+ Lp có đầu đinh  
+ Lp không có vu bánh  
+ Lp dùng cho mi thi tiết  
1.3.2.6 Hthng di động, điu khin  
- Hthng di động:  
+ Nhim v:  
* Là khung xe để đỡ và lp ghép vi các bphn ca xe: động cơ, các bộ  
phn ca hthng truyn lc, cơ cu điu khin, thiết bphvà thiết bị  
chuyên dùng,...  
+ Yêu cu  
* Khung xe có độ cng vng và khnăng chu ti tt. Có hình dng ti ưu để  
cho phép hthp trng tâm ca xe, đảm bo hành trình làm vic ca hthng  
treo và vic điu khin các bánh xe dn hướng.  
+ Phân loi  
Căn cvào loi xe có thchia thành:  
* Khung xe con (khung và vtách ri hoc khung và vliên kết li vi nhau).  
* Khung xe ti, xe khách, xe buýt  
* Khung xe chuyên dùng, ...  
+ Theo kết cu ca khung có thchia thành:  
* Kết cu dng dm: xà dc, xà ngang liên kết  
* Kết cu dng giàn.  
+ Kết cu mt sloi khung ô tô:  
* Kết cu khung xe con  
* Kết cu khung xe ti, xe khách, xe buýt  
- Hthng lái  
+ Nhim vụ  
Hthng lái ca ô tô dùng để thay đổi và duy trì hướng chuyn động ca ô tô  
theo mt hướng nht định nào đó.  
18  
+ Phân loi.  
Theo cách btrí vành tay lái  
* Hthng lái vi vành lái btrí bên trái  
* Hthng lái vi vành lái btrí bên phi  
Theo kết cu ca cơ cu lái  
* Trc vít - cung răng  
* Trc vít - con lăn  
* Trc vít - thanh răng  
* Loi liên hp  
Theo kết cu và nguyên lý làm vic ca btrlc  
* Trlc thulc  
* Loi trlc khí  
* Loi trlc đin.  
1.3.4 Hthng đin ô tô  
1.3.4.1 Hthng ngun đin:  
- Nhim vụ  
Cung cp năng lượng đin cho hthng đánh la, hthng khi động, hthng  
chiếu sáng tín hiu và các phti khác.  
- Yêu cu  
+ c qui có cường độ dòng đin phóng ln đủ cho máy khi động đin (máy đề) hot  
động.  
+ Hthng có kết cu đơn gin, dchế to, dchăm sóc, tui thcao.  
+ c qui, máy phát phóng, np tun hoàn có hiu sut cao.  
- Phân loi hthng theo bộ điu chnh đin  
+ Hthông ngun bộ điu chnh đin loi đin từ  
+ Hthông ngun bộ điu chnh đin loi bán dn  
+ Hthông ngun bộ điu chnh đin loi IC, vi mch.  
1.3.4.2 Hthng đánh la  
- Nhim vụ  
+ Hthng đánh la có nhim vbiến ngun đin 6V - 12V lên 10.000V đến  
30.000V để đốt cháy hn hp đốt trong xy lanh ca động cơ xăng mt thi đim  
nht định theo mt thtnht định, thay đổi góc đốt sm tutheo svòng quay  
trc cơ, ti trng ca động cơ và chng loi nhiên liu.  
- Yêu cu  
Tia la mnh đủ năng lượng đốt cháy trit để hn hp, đúng thi đim, đúng thứ  
tlàm vic ca động cơ.  
- Phân loi  
+ Hthng đánh la thông thường (c quy)  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 78 trang yennguyen 26/03/2022 49980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Thực tập cơ khí - Nghề: Khai thác máy tàu thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_thuc_tap_co_khi_nghe_khai_thac_may_tau_thu.pdf