Bài giảng Tính toán thiết kế động cơ đốt trong - Trần Thanh Hải Tùng

ÂAI HOC ÂA NÀNG  
TRÆÅNG ÂAI HOC BACH KHOA  
KHOA CÅ KHÊ GIAO THÄNG  
BAI GIANG MÄN HOC  
TÊNH TOAN THIÃT KÃ ÂÄNG CÅ ÂÄT TRONG  
Dùng cho sinh viên ngành Cơ khí Động lc  
Sä tiãt: 30 tiãt  
Biãn soan: TS.Trán Thanh Hai Tung  
Đà Nng 2007  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston  
1-1  
Chương 1  
Tính toán nhóm Piston  
1.1. Tính nghim bn piston  
1.1.1. Xác định các kích thước cơ bn  
Các kích thước cơ bn ca piston thường được xác định theo nhng công  
thc thc nghim (bng 1.1).  
Hình 1.1 Sơ đồ tính toán piston  
Bng 1.1  
Động cơ tĩnh ti và tàu  
thuỷ  
Động cơ ô tô và máy kéo  
Động cơ cao tc  
Thông số  
Cln  
Cnhỏ  
Diesel  
Xăng  
Diesel  
Xăng  
Chiu dày đỉnh δ  
Không làm mát đỉnh  
Có làm mát đỉnh  
Khong cách h từ đỉnh  
đến xéc măng thnht  
Chiu dày s phn đầu  
Chiu cao H ca piston  
Vtrí cht piston  
(0,08-0,2)D  
(0,04-0,08)D  
(1-3)δ (0,6-2)δ  
(0,1-0,2)D  
(0,05-0,1)D  
(1-2)δ  
(0,03-0,09)D  
(0,1-0,2)D  
(0,04-0,07)D  
(0,5-1,5)δ  
0,8-1,5)δ  
(0,6-1,2)δ  
(0,05-0,08)D  
(0,05-0,1)D  
(1-1,6)D  
(0,06-0,12)D  
(0,6-1)D  
(1,5-2)D  
(0,8-1,2)D  
(1-1,7)D  
(0,65-0,9)D  
(1-1,4)D  
(0,5-0,8)D  
(0,5-1,2)D  
(0,35-0,45)D  
Đường kính cht dcP  
Đường kính bcht db  
Đường kính trong cht do  
Chiu dày phn thân s1  
Sxec măng khí  
(0,35-0,5)D  
(0,3-0,45)D  
(0,22-0,3)D  
(0,3-0,5)D  
(0,25-0,35)D  
(1,4-1,7)dcp  
(0,4-0,7)dcp  
(0,3-0,5)s  
(1,3-1,6)dcp  
(0,6-0,8)dcp  
2-5 mm  
(1,3-1,6)dcp  
(0,6-0,8)dcp  
(0,02-0,03)D  
5-7  
4-6  
3-4  
2-4  
3-4  
2-3  
Chiu dày hướng kính t  
Chiu cao a  
(1/25-1/35)D  
(0,5-1)t  
1-4  
(1/22-1/26)D  
2,2-4mm  
1-3  
(1/25-1/32)D  
(0,3-0,6)t  
1-3  
Sxec măng du  
Chiu dày brãnh a1  
(1-1,3)a  
a  
a  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston  
1-2  
1.1.2. Điu kin ti trng  
Piston chu lc khí thPkt , lc quán tính và lc ngang N, đồng thi chu ti  
trng nhit không đều. Khi tính toán kim nghim bn thường tính vi điu kin ti  
trng ln nht.  
1.1.3. Tính nghim bn đỉnh piston  
Tính nghim bn đỉnh piston đều phi githiết lc tác dng phân bố đều và  
chiu dày ca đỉnh có giá trkhông đổi. Dưới đây gii thiu hai phương pháp tính  
nghim bn đỉnh.  
1.1.3.1. Công thc Back.  
Công thc Back dùng các githiết sau:  
Coi đỉnh piston là mt đĩa tròn có chiu dày  
đồng đều δ đặt trên gi ta hình trrng. Coi áp  
sut khí thpz phân bố đều trên đỉnh như sơ đồ  
hình 1.2.  
Lc khí thPz = pz FP và phn lc ca nó  
gây un đỉnh piston ti tiết din x - x. Lc khí thể  
tác dng trên na đỉnh piston có trs:  
Hình 1.2 Sơ đồ tính đỉnh piston  
theo phương pháp Back  
P πD2  
z
=
pz ; (MN) (1-1)  
2
8
Lc này tác dng ti trng tâm ca na hình tròn.  
2 D  
y1 =  
.
3 π  
Phn lc phân btrên na đường tròn đường kính  
Di, có trsbng PZ/2 và tác dng trên trng tâm ca  
na đường tròn cách trc x - x mt khong:  
Di  
y2 =  
π
Mômen un đỉnh slà:  
Hình 1 .3 Sơ đồ tính đỉnh piston  
theo phương pháp Back  
pz  
pz  
D
2 D  
3 π  
i
Mu =  
y y  
=
(
)
2
1
2
2
π
D
1
Coi Di D thì: Mu = pz  
=
pzD3 (MN.m)  
(1-2)  
6π 24  
đun chng un ca tiết din đỉnh:  
Dδ2  
Wu =  
6
Do đó ng sut un đỉnh piston:  
D2  
Mu  
Wu  
σu =  
= pz  
;
(1-3)  
4δ2  
ng sut cho phép như sau:  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston  
- Đối vi piston nhôm hp kim:  
1-3  
Đỉnh không gân [σu ] = 20 - 25 MN/m2  
Đỉnh có gân  
[σu ] = 100 - 190 MN/m2  
- Đối vi piston gang hp kim:  
Đỉnh không gân [σu ] = 40 - 45 MN/m2  
Đỉnh có gân  
[σu ] = 100 - 200 MN/m2  
1.1.3.2. Công thc Orơlin.  
Công thc Orơlin githiết đỉnh là mt đĩa tròn bngàm cng trong gi ta  
hình tr(đầu piston) như sơ đồ trên hình 1.2. Githiết này khá chính xác vi loi  
đỉnh mng có chiu dày δ ≤ 0,02 D.  
Khi chu áp sut pz phân bố đều trên đỉnh, ng sut ca mt phân tố ở vùng  
ngàm được tính theo các công thc sau:  
ng sut hướng kính:  
3 r2  
σx = ξ  
pz ; MN/m2  
(1-4)  
(1-5)  
2
4
δ
ng sut hướng tiếp tuyến:  
3
4
r2  
σy =  
µ
pz ; MN/m2  
δ2  
Trong đó:  
ξ - Hsngàm, thường chn ξ  
= 1.  
µ - Hspoát xông. (đối vi  
gang µ = 0,3; vi nhôm µ = 0,26).  
δ
r - Khong cách ttâm đỉnh  
piston đến mép ngàm.  
ng sut cho phép đối vi vt  
liu gang và nhôm: [σ] = 60 MN/m2  
Hình 1.3. Sơ đồ tính đỉnh piston  
theo phương pháp Orlin  
1.1.4. Tính nghim bn đầu piston.  
Tiết din nguy him ca phn đầu piston là tiết din ct ngang ca rãnh xéc  
măng du. (FI-I hình 1-1).  
1.1.4.1. ng sut kéo:  
PjI  
mII jmax  
FII  
σk =  
=
;
MN/m2  
(1-6)  
FII  
Trong đó: mI-I là khi lượng phn đầu piston phía trên tiết din I-I.  
Theo kinh nghim mI-I thường bng (0,4 - 0,6)mnp  
ng sut cho phép:  
[σk] 10 MN/m2.  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston  
1-4  
1.1.4.2. ng sut nén:  
σn =  
P
πD2  
z
=
pz max  
;
(1-7)  
FII 4FII  
ng sut cho phép:  
- Đối vi gang [σn] = 40 MN/m2.  
- Đối vi nhôm [σn] = 25 MN/m2.  
1.1.5. Tính nghim bn thân piston.  
Tính nghim bn thân piston chyếu là kim tra áp sut tiếp xúc ca thân  
vi xilanh.  
Nmax  
lth D  
Kth =  
;
MN/m2  
(1-8)  
Trong đó: Nmax là lc ngang ln nht, xác định tkết qutính toán động lc  
hc.  
Trscho phép ca Kth như sau:  
- Đối vi động cơ tc độ thp  
- Đối vi động cơ tc độ trung bình [Kth] = 0,3 - 0,5 MN/m2  
- Đối vi động cơ tc độ cao  
[Kth] = 0,6 - 1,2 MN/m2  
Áp sut tiếp xúc trên bcht piston cũng được xác định theo công thc  
tương t:  
[Kth] = 0,15 - 0,35 MN/m2  
P
Kb =  
; MN/m2  
(1-9)  
z
2dcpl1  
Trong đó:  
dcp - đường kính cht piston  
l1 - chiu dài làm vic ca bcht  
Áp sut tiếp xúc cho phép:  
- Kiu lp cht tdo:  
[Kb] = 20 -30 MN/m2  
- Kiu lp cố định trên piston gang:  
[Kb] = 25 - 40 MN/m2.  
1.1.6. Khe hlp ghép ca piston:  
Tùy thuc vt liu chế to piston, xi lanh và trng thái nhit ca piston mà  
khe hlp ghép khác nhau.  
1.1.6.1. Trường hp trng thái ngui :  
Khe hphn đầu : d=(0,006-0,008)D  
Khe hphn thân : t=(0,001-0,002)D  
1.1.6.2. Trường hp trng thái nóng :  
Khe hphn đầu:  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston  
1-5  
'
d
∆ = D 1+α (T T ) D 1α (T T )  
[
]
xl  
xl  
o
d
p
d
o
Khe hphn thân:  
'
t
∆ = D 1+α (T T ) D 1α (T T )  
[
]
xl  
xl  
o
t
p
t
o
Vi: Txl, Td, Tt là nhit độ xi lanh, nhit độ phn đầu piston, nhit độ phn  
thân piston.(K)  
Khi làm mát bng nước: Txl=383 – 388K, Td=473-723K, Tt=403-473K  
Khi làm mát bng không khí: Txl=443 – 463K, Td=573-823K, Tt=483-613K  
αxl, αp: Hsdãn nca vt liu xi lanh và ca vt liu piston.(1/K).  
Vt liu nhôm: α = 22.10-6 1/K  
Vt liu gang: α = 11.10-6 1/K  
1.2. Tính nghim bn cht piston.  
Cht piston làm vic trong trng thái chu un, chu ct, chu va đập và biến  
dng. Trng thái chu lc ca cht trên theo sơ đồ hình 1.4.  
1.2.1. ng sut un  
Nếu coi cht piston như mt dm đặt tdo trên hai gi đỡ, lc tác dng có  
thphân btheo hình 1.4.  
Khi chu lc khí th, cht bun ln nht  
tiết din gia cht. Mômen un cht có thxác  
định theo công thc:  
Pz  
2 2  
ld  
4
l
Mu =  
;MN.m. (1-10)  
Mô dun chng un ca tiết din cht  
piston bng:  
(
dc4p d04  
)
π
32  
Wu =  
0,1d3cp  
(
1α4  
)
dch  
Trong đó:  
l - Khong cách gia hai gi đỡ.  
lđ - Chiu dày đầu nhthanh truyn.  
dcp - Đường kính cht piston.  
do - Đường kính lrng ca cht  
d0  
Hình 1.4 Sơ đồ tính toán cht  
piston  
α =  
- Hsố độ rng ca cht.  
dcp  
Nếu coi chiu dài cht piston lcp 3l1 và l1 lđ thì ng sut un cht piston  
tính theo sơ đồ trên hình 1.4 có thtính theo công thc:  
Pz  
(
lcp + 0,5ld  
)
)
Mu  
Wu  
σu =  
=
;
(1-11)  
1,2d3cp  
(
1α4  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston  
1-6  
1.2.2. ng sut ct  
Cht piston chu ct tiết din I-I trên hình 1-4. ng sut ct xác định theo  
công thc sau:  
Pz  
2Fcp  
τc =  
; MN/m2  
(1-12)  
Trong đó: Fcp - Tiết din ngang cht (m2)  
ng sut cho phép đối vi các loi vt liu như sau:  
- Thép hp kim:  
[σu] = 150 - 250  
[τc] = 50 - 70  
MN/m2  
MN/m2  
MN/m2  
MN/m2  
- Thép hp kim cao cp: [σu] = 350 - 450  
[τc] = 100 - 150  
1.2.3. ng sut tiếp xúc trên đầu nhthanh truyn:  
Pz  
lddcp  
Kd =  
;
MN/m2  
(1-13)  
ng sut cho phép:  
- Cht lp động: [Kđ] = 20 - 35 MN/m2  
- Cht lp cố định: [Kđ] = 30 - 40 MN/m2  
1.2.4. ng sut biến dng  
Khi biến dng cht biến  
dng thành dng méo. Theo  
Kinaxôsvili lc tác dng theo chiu  
cht piston phân btheo đường  
parabôn có smũ t2,5 ÷ 3. Trên  
phương thng góc vi đường tâm  
cht ti trng phân btheo đường  
sin như hình 1.5a.  
Đối vi các loi cht có độ  
d0  
dcp  
Hình 1.5 ng sut biến dng  
trên tiết din cht piston  
rng α =  
= 0,4 ÷ 0,8 độ biến  
dng dmax có thxác định theo  
công thc sau:  
3
0,09Pz  
Elcp 1− α  
1+ α  
dmax  
=
k ;  
(1-14)  
Trong đó:  
k - Hshiu đính.  
k = [1,5 - 15(α - 0,4)3]  
E - Môdun đàn hi ca thép; E = 2.105 MN/m2.  
Độ biến dng tương đối:  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston  
1-7  
d  
dcp  
δcp  
=
max 0,002 mm/cm;  
(1-15)  
Khi cht bbiến dng ng sut biến dng phân btheo hình 1.5b.  
Trên các đim 1, 2, 3, 4 có ng sut ln nht.  
ng sut kéo ti đim 1 ca mt ngoài (ϕ = 00) tính theo công thc sau:  
P
(
2 +α
)(
1+α  
)
1
z
σa,ϕ=0  
=
0,19  
k ;  
(1-16)  
2
lcpdcp  
(
1α  
)
(
1+α  
)
- ng sut nén ti đim 3 ca mt ngoài:  
P
(
2 +α
)(
1+α  
)
0,636  
z
σa,ϕ=0 = −  
0,174  
+
k ; (1-17)  
2
lcpdcp  
(
1α  
)
(
1+α  
)
- ng sut nén ti đim 2 ca mt trong  
Pz  
lcpdcp  
(
2 + α
)(
1+ α  
)
1
1− α  
σi,ϕ=0 = −  
0,19  
+
k ;  
(1-18)  
1− α  
2 α  
)
(
)
(
- ng sut kéo ti đim 4 ca mt trong (ϕ = 900):  
P
(
1+ 2α
)(
1+α  
)
0,636  
z
σi,ϕ=900  
=
0,174  
k ; (1-19)  
(
1α  
2α  
)
lcpdcp  
(
1α  
)
Kết qutính toán cho thy ng sut mt trong thường ln hơn ng sut ở  
mt ngoài.  
ng sut biến dng cho phép:  
[σi] = 60 - 170 MN/m2  
1.3. Tính nghim bn xéc măng.  
Kích thước xéc măng khí có liên quan mt thiết vi ng sut ca xéc măng là  
chiu dày t. Chiu dày xéc măng t thường đã được chun hoá. Có thxác định trong  
phm vi:  
D/t = 20 ÷ 30 và A/t = 2,5 ÷ 4  
Trong đó:  
A - độ mming ca xéc măng trng thái tdo.  
1.3.1. ng sut un:  
D - đường kính xilanh  
Xéc măng không đẳng áp khi xéc măng làm vic- ng sut công tác có thể  
xác định theo công thc Ghinxbua:  
2Cm AE  
σu1 =  
;
(1-20)  
D
t
π
(
3 − ξ  
)
D
1  
Trong đó:  
Cm - hsố ứng sut phn ming xéc măng. Tutheo quy lut  
phân báp sut phn ming có thchn Cm = 1,74 ÷ 1,87.  
ξ - hsphân báp sut. Thông thường có thchn ξ = 0,196.  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston  
E - Mô duyn đàn hi ca hp kim gang E = 1,20. 105 MN/m2  
1.3.2. ng sut lp ghép xéc măng vào piston:  
1-8  
A
3 − ξ  
4E1−  
πt  
(
)
σu2  
=
;
(1-21)  
D D  
m
1,4  
t
t
Trong đó: m - hslp ghép.  
Nếu lp ghép bng tay :  
Nếu lp ghép bng đệm :  
m = 1  
m = 1,57  
Nếu lp ghép bng kìm chuyên dng : m = 2.  
1.3.3. ng sut khi gia công định hình:  
σu3 = (1,25 ÷ 1,3) σu1  
ng sut cho phép: [σu3] = 400 ÷ 450 MN/m2  
(1-22)  
1.3.4. Áp sut bình quân ca xéc măng không đẳng áp  
A
t
0,425E  
;
(1-23)  
ptb  
=
3
D
t
D
t
(
3 − ξ  
)
1  
Dng đường cong áp sut p = δ.ptb có thxác định sơ btheo hsδ bng  
dưới đây:  
00  
1,051  
300  
1,047  
600  
1,137  
900  
0,896  
1200  
0,456  
1500  
0,670  
1800  
2,861  
α
δ
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1 * Tính toán nhóm piston  
1-9  
1.4. Bài tp áp dng:  
1. Tính toán kim tra piston động cơ xăng bng nhôm có các thông scho  
trước như sau:  
Thông số  
Đơn vị  
Giá trị  
75/80  
S/D  
mm  
78/78  
80/80  
6.195  
6000  
76/78  
6.195  
6000  
pzmax  
MN/m2 6.195  
6.195  
6000  
Tc độ không ti ln nht nktmax v/ph  
6000  
MN/m2 0,0044 0,005  
0,0048 0,0046  
Nmax góc quay α=370o  
mnp  
kg  
0,478  
0,285  
Nhôm  
Gang  
0,5  
0,6  
0,7  
0,26  
Nhôm  
Gang  
0,27  
Nhôm  
Gang  
0,25  
Nhôm  
Gang  
Tham skết cu λ  
Vt liu piston  
Vt liu xi lanh  
2. Tính toán kim tra piston động cơ diesel bng nhôm có các thông scho  
trước như sau:  
Thông số  
Đơn vị  
Giá trị  
S/D  
mm  
120/120 110/110 100/100 95/95  
pzmax  
MN/m2 11,307 10,3  
10,5  
9,5  
Tc độ không ti ln nht nktmax v/ph  
2700 2600  
2800  
3000  
MN/m2 0,0069 0,0067 0,0068 0,007  
Nmax góc quay α=370o  
mnp  
kg  
2,94  
2,84  
2,74  
2,64  
0,27  
0,25  
0,26  
0,28  
Tham skết cu λ  
Vt liu piston  
Vt liu xi lanh  
Nhôm  
Gang  
Nhôm  
Gang  
Nhôm  
Gang  
Nhôm  
Gang  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyn  
2-1  
Chương 2  
Tính toán nhóm Thanh truyn  
2.1. Tính bn thanh truyn  
2.1.1. Tính sc bn đầu nhỏ  
Thông s  
Động cơ xăng  
(1,1-1,25)dcp  
Động cơ Diesel  
(1,1-1,25)dcp  
(1,3-1,7)dcp  
Đường kính ngoài bc d1  
Đường kính ngoài d2  
Chiu dài đầu nhld  
Chiu dày bc đầu nhỏ  
(1,25-1,65)dcp  
(0,28-0,32)D  
(0,055-0,085)dcp  
(0,28-0,32)D  
(0,07-0,085)dcp  
2.1.1.1. Loi đầu nhdày khi d2/d1>1,5  
Tính toán ng sut kéo:  
Pjnp max  
σk =  
(2-1)  
2ld .s  
trong đó Pjnp max = Rmnpω2 (1+ λ)  
[σk] = 30 - 60 MN/m2  
2.1.1.2. Loi đầu nhmng:  
a. Khi chu kéo:  
Ti trng tác dng: Lc quán tính Pj  
gây ra ng sut un và kéo. Githiết lc  
quán tính phân bố đều theo hướng kính  
trên đường kính trung bình ca đầu nh.  
Hình 2.1 Sơ đồ tính toán đầu nhỏ  
P
d1 + d2  
j
q =  
vi ρ =  
2ρ  
4
Coi đầu nhlà dm cong ngàm mt đầu ti C-C, ngàm C-C chu un ln  
nht.  
Hình 2.3 ng sut tác dng lên đầu nhỏ  
thanh truyn khi chu kéo  
Hình 2.2 Ti trong tác dng đầu nhỏ  
thanh truyn khi chu kéo  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyn  
2-2  
H
+ ρ1  
2
r2 + ρ1  
- Xác định góc γ: γ = 90 + arccos  
Ti mt ct C-C ta có:  
(2-2)  
Mj = MA + NAρ(1cosγ) 0,5Pjρ(sinγ − cosγ)  
(2-3)  
Nj =NA cosγ +0,5P (sinγ cosγ)  
j
Vi MA và NA có thtính theo  
công thc gn đúng.  
M = Pρ(0,00033γ − 0,0297)  
A
j
N = P(0,5720,0008γ)  
A
j
γ được tính theo độ.  
Vì bc đầu nhlp cht trong đầu  
nhnên khi lp ráp đầu nhỏ đã chu ng  
sut kéo dư do đó đầu nhỏ được gim ti:  
Ed Fd  
χ =  
Nk = χNj vi  
là hsgim ti.  
Eđ, Eb là môduyn đàn hi ca vt  
Ed Fd + Eb Fb  
Hình 2.4. Ti trng tác dng lên  
đầu nhthanh truyn khi chu nén  
liu thanh truyn và bc lót; Fđ, Fb là tiết din dc ca đầu nhthanh truyn và bc  
lót.  
Nếu tiết din C-C là hình chnht thì:  
- ng sut tác dng lên mt ngoài khi chu kéo:  
6ρ + s  
s(2ρ + s)  
1
σ = 2M  
+ Nk  
(2-4)  
(2-5)  
nj  
j
l s  
d
- ng sut tác dng lên mt trong khi chu kéo:  
6ρ − s  
s(2ρ − s)  
1
σ = − 2M  
+ Nk  
tj  
j
l s  
d
b. Khi chu nén:  
Lc nén tác dng là hp lc ca  
lc khí thvà lc quán tính:  
P1 = Pkt + Pjnp = pkt.Fp – mnp  
Rω2(1+λ).Fp.  
Theo Kinaxotsvily lc P1 phân bố  
trên na dưới đầu nhtheo đường Côsin.  
Ti tiết din C-C nguy him nht,  
Mô men un và lc pháp tuyến ti đây  
được tính:  
Hình 2.5 ng sut tác dng lên đầu nhỏ  
thanh truyn khi chu nén  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyn  
2-3  
sinγ γ sinγ cosγ  
Mz = MA + NAρ(1cosγ) P ρ(  
)
1
2
π
π
(2-6)  
sinγ γ sinγ cosγ  
Nz = NA cosγ − P (  
)
1
2
π
π
γ tính theo rad  
Tương tnhư khi chu kéo lc pháp tuyến thc tế tác dng lên đầu nhlà:  
Nkz = χ Nz  
ng sut nén mt ngoài và mt trong ti C-C slà:  
6ρ + s  
s(2ρ + s)  
1
σnz = 2Mz  
+ Nkz  
l s  
(2-7)  
(2-8)  
d
6ρ − s  
s(2ρ − s)  
1
σtz = − 2Mz  
+ Nkz  
l s  
d
c. ng sut biến dng:  
Do khi ép bc gây biên dng dư, khi làm vic do vt liu bc đầu nhđầu  
nhkhác nhau nên dãn nkhác nhau gây ra áp sut nén. p  
Độ dãn nkhi đầu nhchu nhit tính theo công thc sau:  
t = (αb - α tt) td1  
αb (đồng) = 1,8.10-5 ; αtt (thép) = 1.10-5 hsdãn dài ca vt liu.  
Độ dôi khi lp ghép: ∆  
∆ + ∆  
t
p =  
MN/m2 (2-9)  
2
2
2
2
2
b
2
b
d
+ d 1  
d 1 + d  
+ µ  
− µ  
d 22 d 12  
d 1 d  
2
d 1  
+
E
E
tt  
b
Ett (thép) =2,2.105MN/m2 ; Eb (đồng) =21,15.105MN/m2.  
Áp sut này gây ng sut biến dng mt trong và mt ngoài:  
2d12  
d22 + d12  
d22 d12  
MN/m2  
(2-10)  
σn= p  
;σt= p  
d22 d12  
ng sut biến dng cho phép = 100 - 150 MN/m2.  
d. Hsan toàn đầu nh:  
ng sut tng ln nht và nhnht xut hin mt ngoài do đó:  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyn  
2-4  
σ
= σnj + σn  
max  
(2-11)  
σmin = σnz + σn∆  
σmax − σmin  
σa =  
σm =  
ψσ =  
biên độ ứng sut.  
2
σmax + σmin  
2
ng sut trung bình  
2σ1 − σo  
σo  
hsphthuc vào gii hn bn khi chu ti đối xng  
(σ-1) và khi chu ti mch động (σo) .  
Khi đó hsan toàn ca đầu nhslà:  
σ1  
nσ =  
[nσ] >=5  
σa + ψσσm  
e. Độ biến dng ca đầu nh:  
Khi chu ti Pjnp đầu nhbiến dng gây nên kt gia cht và đầu nh.  
Độ biến dng hướng kính tính theo công thc sau:  
P dt3b (γ 90)2  
jnp  
δ =  
(2-12)  
108 EJ  
Trong đó Pjnp lc quán tính ca nhóm piston (MN).  
ld s3  
12  
dtb = 2ρ (m), Mô men quán tính ca tiết din dc đầu nhJ =  
(m4).  
Đối vi động cơ ô tô máy kéo δ ≤ 0,02 - 0,03 mm.  
2.1.2. Tính bn thân thanh truyn:  
Thân thanh truyn chu nén và un dc do lc khí thvà lc quán tính  
chuyn động thng Pj. Chu kéo do lc quán tính chuyn động thng. Chu un  
ngang do lc quán tính ca chuyn động lc ca thanh truyn.  
Khi tính sc bn thân thanh truyn người ta thường chia làm hai loi:  
2.1.2.1. Thân thanh truyn tc độ thp và trung bình:  
Tính theo ti trng tĩnh ca lc khí thln nht, bqua lc quán tính chuyn  
động thng và chuyn động lc ca thanh truyn.  
a. Tính ng sut nén:  
Pz  
MN/m2  
(2-13)  
σn max  
=
Fmin  
ng sut nén và un dc ti tiết din trung bình (Theo công thc NAVE -  
RĂNGKIN):  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyn  
2-5  
Pz  
Lo  
mi2  
MN/m2.  
)
(2-14)  
σ =  
(1+ C  
F
tb  
Lo chiu dài biến dng ca thân thanh truyn :  
Lo = l khi un quanh x-x; Lo = l1 khi un quanh y-y  
m hsxét đến khp ni ca dm khi thanh truyn chu un  
m = l khi un quanh x-x; m = 4 khi un quanh y-y  
Hình 2.6 Sơ đồ tính thân thanh truyn tc độ thp  
i : Bán kính quán tính ca tiết din thân thanh truyn đối vi trc x-x ; y-y  
Jy  
Jx  
ix =  
;
iy =  
F
F
tb  
tb  
σdh  
π2 E  
C =  
C là hsố  
; σdh= Gii hn đàn hi ca vt liu.  
Có thviết li dưới dng sau:  
l2  
Pz  
k = (1+ C  
)
σx =  
σy =  
kx  
ky  
x
2
ix  
F
tb  
2
vi  
(2-15)  
Pz  
l1  
ky = (1+ C  
)
2
F
4iy  
tb  
kx ky 1,1 - 1,15 ;[σ] = 80 - 120 MN/m2 đối vi thép cac bon; [σ] = 120 -  
180 MN/m2 đối vi thép hp kim.  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyn  
2-6  
b. Độ ổn định khi un dc:  
Lc ti hn khi un dc đối vi thanh truyn bng thép các bon:  
l
Pth = F (3350 6,2 )  
MN.  
(2-16)  
tb  
i
Lc ti hn khi un dc đối vi thanh truyn bng thép hp kim:  
l
Pth = F (4700 23 )  
MN.  
(2-17)  
tb  
i
Trong đó:  
Pth lc ti hn (MN).  
Ftb din tích tiết din trung bình thanh truyn (m2)  
i bán kính quán tính nhnht ca tiết din trung bình (m).  
Hsố ổn định un dc:  
Pth  
η =  
[η] = 2,5 - 5  
Pz  
2.1.2.2. Tính sc bn ca thân thanh truyn tc độ cao:  
Trường hp động cơ tc độ cao (vtb>9m/s), cn phi xét đến lc quán tính  
chuyn động tnh tiến, chuyn động quay, chuyn động lc.  
Lc tác dng lên thân khi chu nén và un dc là:  
P1 = Pz + Pj = pz.Fp - mRω2(1+λ).Fp  
(2-18)  
a. Ti tiết din trung bình:  
ng sut nén tiết din trung bình:  
P1  
σx max  
=
=
kx  
ky  
F
tb  
(2-19)  
P1  
σy max  
F
tb  
ng sut kéo tiết din trung bình:  
Pjt  
σk =  
, Trong đó Pjt là lc quán tính chuyn động thng ca khi lượng  
F
tb  
thân tính ttiết din trung bình trlên và nhóm piston.  
Hsan toàn tiết din trung bình:  
2σ1  
nσ x =  
nσ y =  
(σxmax σk ) +ψσ (σxmax +σk )  
2σ1  
(σ ymax σk ) +ψσ (σ ymax +σk )  
(2-20)  
b. Ti tiết din nhnht:  
ng sut nén tiết din nhnht:  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyn  
2-7  
P
Fmin  
1
MN/m2  
(2-21)  
σnmax  
=
ng sut kéo tiết din nhnht:  
Pjâ  
Fmin  
MN/m2  
(2-22)  
σkj =  
Trong đó Pjđ là lc quán tính chuyn động thng ca khi lượng đầu nhvà  
nhóm piston.  
Hsan toàn tiết din nhnht:  
2σ1  
nσx =  
(2-23)  
(σnmax − σkj ) + ψσ (σn max + σkj )  
2.1.3. Tính bn đầu to thanh truyn:  
Thông s  
Đường kính cht khuu dck  
Chiu dày bc lót tbl  
- Bc mng  
Giá trị  
(0,56-0,75)D  
(0,03-0,05)dck  
0,1dck  
- Bc dày  
Khong cách tâm bu lông c  
Chiu dài đầu to lđt  
(1,3-1,75)dck  
(0,45-0,95)dck  
Thường tính toán gn đúng, chn vtrí  
ĐCT, đầu to chu lc quán tính chuyn động  
thng và lc quán tính chuyn động quay không  
kể đến khi lượng np đầu to.  
Hình 2.7 Ti trng tác dng lên  
đầu to thanh truyn  
Pđ = Pj +Pkđ = Fp Rω2[m(1+λ)+(m2-mn)]  
Mô men un và lc pháp tuyến ti tiết  
din A-A tính gn đúng như sau:  
c
2
M = P (0,0127 + 0,00083γo )  
A
d
(2-24)  
NA = Pd (0,522 + 0,003γo )  
c: là khong cách gia hai đường tâm bu lông thanh truyn  
- Mô men un và lc pháp tuyến ti tiết din A-A tác dng lên np đầu to:  
Jd  
Jd + Jb  
Fd  
M = MA  
(2-25)  
N = NA  
Fd + F  
b
- ng sut tng tác dng lên np đầu to:  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyn  
2-8  
M
N
MN/m2  
(2-26)  
σΣ =  
+
WuA A Fd  
0,023c  
0,4  
Fd + F  
σΣ = Pd  
+
Nếu γo =40 thì:  
(2-27)  
Jb  
b
Wu(1+  
)
Jd  
[σ] = 150 -200 MN/m2 thép cac bon ;[σ] = 150 -200 MN/m2 thép hp  
kim.  
Kim tra độ biến dng hướng kính:  
0,0024Pdc3  
Ed(Jd + Jb )  
d =  
0,06-0,1mm  
2.2. Tính sc bn ca bu lông thanh truyn  
P
l1  
l
lb  
lb'  
ld  
ld'  
Hình 2.8 Ti trng tác dng bu lông thanh truyn  
Ti trng tác dng lên bu lông thanh truyn: Gm lc quán tính chuyn động  
thng và lc quán tính li tâm không kkhi lượng np đầu to.  
Pb = Pj +Pkđ = Fp Rω2[m(1+λ)+(m2-mn)]/z  
(2-28)  
Z; sbu lông;  
Lc xiết ban đầu: PA = (2 ÷ 4)Pb  
Hsgim ti χ do biến dng ca bu long và np đầu to khi chu lc kéo Pb  
Fb  
Fb  
χ =  
= 3÷ 5  
Vi  
thì χ = (0,15÷ 0,25)  
Fb + Fd  
F
d
Khi đó lc tác dng lên bu lông thc tế là:  
Pbt = PA + χ Pb = (2,15 ÷ 4,25)Pb  
ng sut kéo lên bu lông slà:  
(2-29)  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyn  
2-9  
Pbt  
MN/m2  
(2-30)  
σk =  
Fb min  
Mô men xon bu lông do lc xiết ban đầu:  
dtb  
Mx = µPA  
2
(2-31)  
dbl  
dmin  
µ là hsma sát ly bng 0,1  
ng sut xon:  
dtb  
Mx  
Wx  
Mx  
0,2d3  
τx =  
=
(2-32)  
ng sut tng:  
2
2
σΣ = σk + 4τx  
80 -120 MN/m2 đối vi thép các bon  
120 - 250 MN/m2 đối vi thép hp kim  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 3 * Tính toán nhóm Trc khuu bánh đà  
3-1  
Chương 3  
Tính toán nhóm trc khuu bánh đà  
3.1.Tính sc bn trc khuu  
Theo quan đim sc bn vt liu, trc khuu là dm siêu tĩnh đặt trên nn  
đàn hi (do thân máy biến dng).  
3.1.1. Githiết tính toán:  
Trc khuu có độ cng tuyt đối.  
Không xét đến biến dng thân máy.  
Không tính đến liên kết khi chu các lc (xét tng khuu theo kiu phân  
đon).  
Tính toán theo sc bn tĩnh.  
Khi xét đến sc bn động sdng các hsan toàn, trên cơ shlc độc  
lp trên các khuu, trmô men.  
3.1.2. Sơ đồ lc trên khuu trc:  
Hình 3.1. Sơ đồ lc tác dng lên trc khuu  
3.1.3. Tính bn các trường hp chu ti  
3.1.3.1. Trường hp khi động:  
Githiết khuu trc vtrí đim chết trên (α = 0), do tc độ nhbqua lc  
quán tính.  
Zo = Z = pzmax.Fp  
Lc pháp tuyến Z = Pzmax  
Trn Thanh Hi Tùng, Bmôn Máy động lc, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 95 trang yennguyen 15/04/2022 1140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tính toán thiết kế động cơ đốt trong - Trần Thanh Hải Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tinh_toan_thiet_ke_dong_co_dot_trong.pdf