Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 6: The 2nd Law of Thermodynamics (Định luật nhiệt động học 2) - Lê Văn Điểm

4/17/2018  
Chap06: The 2nd Law of  
Thermodynamics  
Định lut nhit động hc 2  
By Assoc. Prof. Le Van Diem  
Contents  
› Introduction to the 2nd Law of  
Thermo  
› Heat Engines & Thermal  
Reservoirs  
› The 2nd Law of  
Thermodynamics  
› Reversible and Irreversible  
Processes  
› The Carnot Cycle  
› The Thermo & IG T-Scales  
› Carnot Efficiency  
› Gii thiu định lut 2  
› Máy nhit và ngun nhit  
› Ni dung định lut 2  
› Quá trình thun nghch và  
không thun nghc  
› Chu trình Các nô  
› Thang nhit độ  
› Hiu sut chu trình Các nô  
1
4/17/2018  
Mc tiêu ca chương  
› Gii thiu ĐL 2: Chiu diến ra các quá trình.  
› Tìm hiu các quá trình tha mãn c2 định  
lut (bo toàn năng lượng và chiu din ra).  
› Làm quen vi các khái nim vngun nhit,  
quá trình thun nghch/không thun nghch,  
các dng máy nhit: Động cơ nhit, máy  
lnh, bơm nhit.  
› Mô tcác cách phát biu ĐL2.  
› Tho lun vkhái nim động cơ vĩnh cu.  
ng dng ĐL2 để nghiên cu các quá trình,  
chu trình.  
ng dng ĐL2 để phân tích vthang nhit  
độ đng hc.  
› Nghiên cu chu trình Các nô.  
› Áp dng chu trình Các nô cho động cơ nhit,  
máy lnh và bơm nhit.  
› Xác định hiu sut nhit, hslàm lnh, hệ  
slàm nóng ca các chu trình động cơ nhit,  
máy lnh và bơm nhit.  
6.1: Gii thiu định lut 2  
› Hin tượng:  
– Cc coffee tngui đi.  
– Cp đin cho may so sinh ra  
nhit.  
– Vt nng làm cánh khuy quay  
làm nóng cht lng trong két.  
› Nhn xét 1:  
– Cc coffee trong phòng không tự  
nóng lên.  
– Cp nhit cho may xo đin không  
phát ra đin.  
– Cp nhit cho két-cánh khuy  
không làm cho trc quay để nâng  
vt nng lên.  
› Nhn xét 2:  
– Các hin tượng trên đều tuân  
theo ĐL 1 – Bo toàn năng lượng.  
– Các quá trình ngược li không  
xy ra.  
2
4/17/2018  
Gii thiu định lut nhit động 2  
› Kết lun:  
ĐL 1:  
› Chra sbo toàn năng lượng.  
› Không chra được các điu kin  
thc hin các quá trình.  
› Chỉ đánh giá năng lượng vsố  
lượng (quantity).  
ĐL 2:  
Chra chiu hướng din ra quá  
trình.  
Đánh giá năng lượng không chỉ  
vslượng mà còn vcht  
lượng (quality) – (nhiu nhưng  
có dùng được không?).  
Đánh giá khnăng, gii hn sử  
dng năng lượng trong các thiết  
bnhư động cơ nhit, máy lnh,  
hay bơm nhit.  
– Mt quá trình din ra cn tuân  
theo c2 định lut.  
6.2: Ngun nhit (Thermal Energy Reservoirs)  
› Ngun nhit:  
– là môi trường nào đó đủ ln xung  
quanh các hthng nhit mà khi  
trao hay nhn mt lượng nhit nht  
định vi hthng thì không làm thay  
đổi nhit độ.  
– Thường tn dng môi trường tự  
nhiên xung quanh làm Ngun nhit.  
– Ví d:  
Nước: Sông, h, bin.  
Không khí xung quanh.  
› 2 loi ngun nhit:  
– Ngun nóng (heat source): có nhit  
độ cao và truyn nhit cho h.  
– Ngun lnh (heat sink): có nhit độ  
thp và nhn nhit th.  
› Nhit và vn đề môi trường:  
– Nhit thi có thlàm tăng nhit độ  
môi trường, gây ra ô nhiếm (heat  
pollution).  
– Nhim v: Cn phi kim soát tt  
nhit thi để gim tác động đến môi  
trường  
3
4/17/2018  
6.3: Động cơ nhit (Heat Engines)  
› Quan sát 1:  
– Vt nng rơi theo trng lc làm  
quay cánh khuy, sinh nhit, tăng  
nhit độ cht lng trong két.  
– Cp nhit vào cánh khuy không  
làm quay cánh (không nâng được  
vt nng.  
› Quan sát 2:  
– Quay máy khuy (bng công  
ngoài) làm tăng nhit độ cht lng.  
– Cp nhit vào cht lng không làm  
quay máy khuy.  
› Nhn xét:  
– Quá trình chdin ra theo 1 chiu.  
– C2 quá trình công biến thành  
nhit; Nhit không biến thành  
công.  
Hãy tìm mt ví dnhit có thể  
biến thành công?  
Động cơ nhit (Heat Engines)  
› Kết lun:  
– Công có thbiến trc tiếp và hoàn toàn  
thành nhit (không cn điu kin gì).  
– Nhit chcó thbiến thành công khi sử  
dng thiết bị đặc bit, gi là HEAT  
ENGINES.  
› Heat engines: Là thiết bbiến nhit  
thành công.  
– Nhn nhit tcác ngun có nhit độ cao  
(Heat source).  
– Biến mt phn nhit nhn được thành  
công.  
– Thi phn nhit còn li cho ngun có  
nhit độ thp (Heat sink).  
– Hot động theo chu k.  
› Heat engines cn sdng môi cht  
để thc hin vic biến hóa năng  
lượng (working fluid).  
Hãy nhn dng các thành phn sau vi hthng  
Heat Engine là động cơ xe máy ca bn:  
-
-
Heat source, Heat sink, Working fluid.  
Q(in), W(net, out), Q(out).  
4
4/17/2018  
Nhn dng Heat Engines – Nhà máy nhit đin  
› Cu to:  
– Ni hơi (boiler) để sinh hơi.  
– Tuabin (Turbine) để lai máy phát đin.  
– Bình ngưng (condenser) để ngưng tụ  
hơi nước sau turbine.  
– Bơm (pump) để bơm nước trli  
boiler.  
Hãy nhn dng các thành phn sau vi hthng:  
-
-
Heat source, Heat sink, Working fluid.  
Q(in), W(in), W(out), Q(out).  
Hthng kín hay hthng h?  
Hãy viết phương trình cân bng năng lượng (ĐL1)?  
∆͏ Ɣ 0  ͋ Ɣ ͑  
͋
͋
$) Ǝ ͋  
$) Ǝ ͋  
Ɣ ͑*0/ Ǝ ͑  
*0/  
*0/  
$)  
Ɣ ͑  
) /,*0/  
Công có ích ca Heat Engines  
› Công trong Heat Engines:  
– Công nhn, W(in);  
– Công sinh ra, W(out);  
– Công có ích, W(net, out):  
› Vì sao ͑  
Ɨ ͑*0/?  
) /,*0/  
Hãy nhn dng các thành phn sau vi động cơ  
diesel:  
-
-
Heat source, Heat sink, Working fluid.  
Q(in), W(in), W(out), Q(out).  
5
4/17/2018  
Hiu sut nhit ca Heat Engines  
› Công có ích: ͑  
Ɣ ͋$) Ǝ  
) /,*0/  
͋
*0/  
› Nhn xét:  
– Q(out) luôn > 0 (động cơ nhit  
không thkhông thi nhit cho heat  
sink).  
– Công có ích W(net, out) luôn nhỏ  
hơn nhit cp cho động cơ.  
– Hiu sut nhit ca động cơ nhit  
luôn < 1.  
Hiu sut nhit ca Heat Engines  
› Quy ước:  
– QH là nhit lượng thiết bnhn tngun có  
nhit độ cao TH);  
– QL là nhit lượng thiết bnhn tngun có  
nhit độ cao TL).  
Bn có biết hiu sut nhit ca các loi  
động cơ nhit:  
25%  
-
-
-
Động cơ xăng?  
Động cơ Diesel? 40%  
Nhà máy nhit đin (chu trình hn hp  
gas-steam)?  
60%  
6
4/17/2018  
Có thtn dng được QL?  
› Quan sát:  
– Cp nhit (QH = 100kJ cho piston-  
cylinder ở điu kin lý tưởng (bỏ  
qua ma sát, khi lượng piston,  
truyn nhit).  
– Hsinh công nâng vt nng  
(Wnet,out= 15kJ).  
– Hi: Có thtruyn 85kJ còn li  
ngược cho ngun nóng để tiếp  
tc chu trình?  
– Trli: Y/N, Why?  
Có thtn dng được QL?  
› Kết lun:  
– Không thbiến 100% nhit  
thành công.  
– Không thsinh công mà không  
thi mt phn nhit cho ngun  
lnh.  
Ví d: Tính hiu sut nhit ca 2 động  
cơ nhit theo thông strên 2 sơ đồ  
7
4/17/2018  
The Second Law of Thermodynamics:  
Phát biu ca Kelvin–Planck  
› Không thcó thiết bhot  
động theo chu kmà chỉ  
nhn nhit tmt ngun  
nhit và sinh công.  
› Cách khác:  
– Không có động cơ nhit có  
hiu sut nhit 100%.  
Để động cơ nhit (nhà máy  
nhit đin) hot động, hthng  
phi trao đổi nhit vi cngun  
nóng (furnace) và ngun lnh  
(environment).  
6.4: Máy lnh và Bơm nhit  
(Refrigerator & Heat Pump)  
› Nhit truyn tnhiên tvt có nhit độ cao  
đến vt có nhit độ thp.  
› Quá trình ngược li cn thiết bRefrigerator.  
› Refrigerator là thiết bhot động theo chu  
trình.  
› Môi cht lnh (Refrigerant) thc hin chu trình  
nén-ngưng t-tiết lưu-bay hơi.  
› Các thiết bgm: Máy nén, Bu ngưng, Van  
tiết lưu, Dàn bay hơi.  
› Nguyên lý:  
– Máy nén (tiêu thcông Wnet, in hút hơi môi cht và  
nén đến áp sut cao (superheated vapor).  
– Hơi môi cht trao nhit QH cho ngun có nhit độ  
(nước, không khí), cao ngưng tthành lng Bu  
ngưng.  
– Môi cht qua van tiết lưu, hnhit độ, áp sut.  
– Môi cht sôi, nhn nhit QL tngun có nhit độ  
thp (không khí trong vùng cn làm lnh).  
8
4/17/2018  
Refrigerator VERSUS Heat Pump  
› Máy lnh và Bơm nhit  
có chung nguyên lý:  
– Nếu QL là có ích Máy  
lnh  
– Nếu QH là co ích Bơm  
nhit  
Liên hthc tin:  
-
-
Hãy tìm mt ví dvmáy lnh?  
Hãy tìm mt ví dvbơm nhit?  
Hslàm lnh – Làm nóng  
(Coefficient of Performance)  
͙͙̾ͧͦ͘͝ ͉ͩͨͤͩͨ  
͉̽͊ Ɣ  
͙͙͌ͥͩͦ͘͝ ̓ͤͩͨ͢  
› Máy lnh:  
› Bơm nhit:  
– Required Input = Wnet,in  
– Required Input = Wnet,in  
– Desired Ouput = QL  
– Desired Ouput = QH  
Nhn xét: Khác vi Hiu sut nhit, Hslàm lnh, làm nóng có th> 1  
9
4/17/2018  
Air-conditioning: Cooling and Heating Modes  
The Second Law of Thermodynamics:  
Phát biu ca Clausius  
› Không thchế to thiết bị  
hot động theo chu kỳ  
truyn nhit tmt ngun  
nhit có nhit độ thp đến  
ngun có nhit độ cao mà  
không tiêu tn công.  
› Cách hiu khác:  
– Mun truyn nhit tngun  
có nhit độ thp đến ngun  
có nhit độ cao thì cn tiêu  
tn công.  
10  
4/17/2018  
So sánh 2 cách phát biu  
› 2 cách phát biu là tương  
đương:  
– Kelvin-Planck: cho động cơ  
nhit.  
– Clausius: cho máy lnh/bơm  
nhit.  
› Nếu có thiết bnào đó mà  
ngược vi phát biu ca  
Kelvin-Planck thì cũng trái  
vi nguyên lý ca Clausius
6.5: Động cơ vĩnh cu  
(Perpetual-Motion Machines)  
› We’ve already known: Mt quá trình  
bt knếu xy ra đều tuân theo ĐL1  
ĐL2:  
ĐL1: ?  
ĐL2: ?  
› Perpetual-Motion Machine loi 1:  
– Nếu có thiết bnào có thhot động  
ngược vi nguyên lý ca ĐL1.  
› Perpetual-Motion Machine loi 1:  
– Nếu có thiết bnào có thhot động  
ngược vi nguyên lý ca ĐL2.  
11  
4/17/2018  
Perpetual-Motion Machines Loi 1  
› Nhà máy nhit đin hơi  
nước:  
Đin sn xut ra được sử  
dng mt phn để sinh hơi  
trong ni hơi và lai bơm  
cp nước.  
– Hthng sinh công máy  
phát W(net,out) và thi  
nhit Q(out) bình ngưng.  
– Hthng không nhn nhit  
và công tngun ngoài.  
› Hthng không tuân theo  
ĐL1.  
Perpetual-Motion Machines Loi 1  
› Nhà máy nhit đin:  
– Bqua bình ngưng để không  
thi nhit ra môi trường:  
Q(out) = 0.  
– Hơi nước sau turbine được  
bơm trc tiếp vào ni hơi.  
– Hthng nhn nhit Q(in) ở  
ni hơi.  
– Hthng sinh công  
W(net,out) turbine.  
12  
4/17/2018  
6.6: Thun nghch và không thun nghch  
(Reversible and Irreversible)  
› Quá trình thun nghch: Là quá  
trình mà sau khi tiến hành, hệ  
thng có thtrvtrng thái  
ban đầu mà không làm thay đổi  
gì.  
› Ví d:  
– Qulc nếu không có ma sát.  
– Quá trình nén khí trong piston-  
cylinder nếu bqua rò lt và ma  
sát.  
› Quá trình không thun nghch:  
là quá trình không trli trng  
thái ban đầu.  
› Thc tế không có quá trình  
thun nghch do ma sát, rò lt.  
6.7: Chu trình Carnot (Carnot Cycle)  
› Already known: Động cơ  
nhit:  
› Tăng công có ích bng cách  
thc hin các quá trình thun  
nghch (không có rò lt, ma  
sát).  
– Là thiết blàm vic theo chu k.  
– Sinh công trong mt phn chu  
k.  
– Tiêu thcông phn còn li.  
– Công có ích: W(net,out) =  
W(out) – W(in).  
– Chu trình thun nghich được  
to bi các quá trình thun  
nghch.  
– Hiu sut biến đổi năng lượng  
tt nht vi các chu trình thun  
nghch.  
– Là đích để nghiên cu phát  
trin các thiết b.  
– Carnot Cycle là mt chu trình  
tiêu biu.  
13  
4/17/2018  
Chu trình Carnot: Heat Engines  
› Thiết b:  
– Piston-Cylinder.  
– Loi thiết b: Heat Engine.  
– Loi hthng: Closed.  
– Môi cht: Khí lý tưởng.  
› Nguyên lý: 4 quá trình:  
– Giãn nở đẳng nhit (Isothermal Expansion): Piston  
từ Đim Chết Trên (ĐCT) được cp nhit QH, môi  
cht giãn nsinh công, TH = const.  
– Giãn nở đon nhit (Adiabatic Compression): Dng  
cp nhit, môi cht tiếp tc giãn nở đon nhit  
(Q=0), sinh công, nhit độ gim TH TL.  
– Nén đẳng nhit (Isothermal Compression): Piston  
đến Đim Chết Dưới (ĐCD) bt đầu nén đẳng nhit,  
tiêu thcông, TL = const.  
– Nén đon nhit (Adiabatic Compression): Tiếp tc  
nén, tiêu thcông, nhit độ tăng TL TH , piston  
đến ĐCT.  
– Quá trình tiếp tc lp li.  
Chu trình Carnot: P-V diagram  
› Công chu trình  
trình (boundary  
work):  
– 1-2 nhn nhit, giãn  
nsinh công.  
– 2-3 tiếp tc sinh  
công.  
– 3-4 nén, tiêu thụ  
công.  
– 4-1 nén, tiêu thụ  
công.  
– Wnet,out = din tích  
bao bi chu trình.  
Đồ thP-V gi là đồ thgì? Ti sao?  
14  
4/17/2018  
Chu trình Carnot: Refrigerator/Heat Pump  
› Carnot cycle to bi các  
quá trình thun nghch.  
› Có thể đảo ngược các quá  
trình thun nghch thành  
chu trình Carnot ngược  
chiu.  
Nhn xét:  
- Chu trình động cơ nhit (Heat engine) được biu din  
trên các đồ thcó chiu din ra cùng chiu kim đồng h.  
- Chu trình máy lnh/bơm nhit, ngược li, có chiu din  
biến ngược chiu kim đồng h.  
6.8: Nguyên lý Carnot  
› 1. Hiu sut ca các máy nhit  
không thun nghch luôn nhỏ  
hơn hiu sut ca các máy  
nhit thun nghch làm vic vi  
cùng các (2) ngun nhit.  
› 2. Hiu sut ca các máy nhit  
thun nghch hot động vi các  
ngun nhit (2) như nhau thì  
bng nhau.  
Chng minh các nguyên lý Carnot: Đọc thêm trong sách  
15  
4/17/2018  
6.9: Thang nhit độ động hc  
› Nguyên lý Carnot: Hiu  
sut nhit chphthuc  
nhit độ 2 ngun nhit:  
/# Ɣ ͚ʚ͎ , ͎ʛ  
› Hiu sut động cơ nhit:  
͋
/# Ɣ 1 Ǝ  
͋
ą
Ɣ ͚ʚ͎ , ͎)  
ā
Thang nhit độ động hc  
› Hiu sut động cơ nhit thun nghch chỉ  
phthuc vào nhit độ ca 2 ngun nhit:  
/# Ɣ ͚ʚ͎ , ͎ʛ  
Tsgia nhit độ 2 ngun lnh phthuc vào tỷ  
slượng nhit truyn gia 2 ngun nhit ca 1 máy  
nhit thun nghch và không phthuc tính cht  
môi cht, thiết bsdng.  
Năm 1954, Hi nghvề đo lường thng nht ly  
đim 3 thca nước là 273,16K:  
-
Temperature Kelvin gi là thang nhit độ động  
hc.  
-
Nhit độ Kelvin gi là Nhit độ tuyt đối (absolute  
temperature).  
16  
4/17/2018  
6.10: Động cơ nhit Carnot  
Động cơ nhit Carnot có hiu sut cao  
nht so vi các loi động cơ khác có  
cùng 2 ngun nhit.  
› Hiu sut nhit ca động cơ nhit bt  
k:  
͋
/# Ɣ 1 Ǝ  
͋
› Hiu sut nhit ca động cơ nhit  
thun nghch:  
͎
/# Ɣ 1 Ǝ  
͎
Động cơ Carnot có hiu sut cao nht:  
Hiu sut Carnot (Carnot efficiency).  
Hiu sut bao nhiêu?  
› 2 ngun nhit:  
– TH = 1000K;  
– TL = 300K.  
› Hiu sut:  
Động cơ nhit thun nghch: ηth  
= 0,7.  
Động cơ nhit không thun  
nghch: ηth < 0,7.  
– Không thđộng cơ nhit có  
ηth > 0,7.  
17  
4/17/2018  
Hiu sut bao nhiêu?  
› Ví d:  
– Given: Động cơ Carnot vi 2  
ngun nhit:  
› TH = 6520C;  
› TL = 300C.  
– Findings:  
› Hiu sut nhit.  
› Lượng nhit động cơ thi cho  
ngun lnh.  
› Công có ích.  
“Cht lượng” năng lượng  
Energy quality  
› Kho sát động cơ Carnot:  
– Ginguyên ngun lnh (TL =  
303K).  
– Tăng dn nhit độ ngun nóng TH.  
– Hiu sut nhit tăng dn.  
Kết lun: nhit độ càng cao,  
năng lượng càng “cht lượng”.  
Nghĩa là càng nhiu năng lượng  
được biến đổi thành công.  
18  
4/17/2018  
Cht lượng VERSUS Slượng  
› Nhn xét:  
– Không chslượng, mà cht lượng năng lượng rt  
quan trng.  
– Có nhng năng lượng sdng được, có loi không  
hoc khó sdng.  
Ví d:  
-
Năng lượng mt tri rt ln trên trái  
đất (slượng), nhưng rt khó sdng  
vì nhit độ thp (cht lượng kém).  
Năng lượng tquá trình đốt nhiên liu  
hóa thch có cht lượng tt (nhit độ  
cao 2000K).  
-
› Nhn xét:  
– Công (work) quý hơn nhit (heat) vì công có thbiến  
hoàn toàn thành nhit, nhit chbiến mt phn thành  
công.  
– Khi biến nhit thành công (trong các động cơ nhit),  
mt phn nhit thi cho ngun lnh. Phn nhit này bị  
mt phm cht và không sdng được.  
6.11: Máy lnh/Bơm nhit Carnot  
› Là thiết blàm vic theo chu  
trình Carnot thun nghch  
ngược chiu.  
– Hslàm lnh Máy lnh  
Carnot:  
– Hslàm nóng Bơm nhit  
Carnot:  
Máy lnh thun nghch Carnot có COP ln nht.  
Máy không thun nghch có COP nhhơn.  
Không thcó máy có COP ln hơn COP ca máy lnh thun nghch.  
19  
4/17/2018  
Ví dụ  
› Givens:  
– Máy lnh Carnot R143a;  
– m = 0,8kg;  
– TL= -80C, TH = 200C;  
– Công tiêu thWin = 15kJ;  
– R134a là hơi bão hòa cui  
quá trình thi nhit (đim 4).  
› Findings:  
Độ khô ca R134a cui quá  
trình bay hơi (nhn nhit tự  
ngun lnh).  
– Áp sut cui quá trình thi nhit.  
Cách làm: Xem trang 305-306  
Summary  
ĐL2: Chiu hướng din ra quá trình.  
› Mun truyn nhit tvt có nhit độ  
thp đến vt có nhit độ cao cn thiết  
bRefrigerator/Heat Pump:  
› Mt quá trình din ra phi tha mãn cả  
2 ĐL.  
– Hslàm lnh:  
– Hslàm nóng:  
› Các thiết btrao nhit vi 2 môi trường  
là Heat Source (high temp.) và Heat  
Sink (low temp.).  
› Công có thbiến hoàn toàn thành  
nhit. Nhit biến thành công cn có  
Heat Engine.  
› Phát biu ĐL2:  
– Ca Kelvin-Planck vi Heat Engine.  
– Ca Clausius vi Refgigerator.  
› Hiu sut ca Heat Engines:  
› Tính thun nghch và không thun  
nghch.  
› Chu trình Carnot thun nghch:  
– Carnot Heat Engine:  
– Carnot heat pump/refrigerator:  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 21 trang yennguyen 15/04/2022 59400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 6: The 2nd Law of Thermodynamics (Định luật nhiệt động học 2) - Lê Văn Điểm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_nhiet_chuong_6_the_2nd_law_of_thermodynam.pdf