Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Nguyễn Văn Tường

Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
PHẦN I  
XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG, ĐỘNG HỌC ĐỘNG LỰC HỌC  
ĐỘNG CƠ D1 V4-0415  
1. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG:  
1.1 Các thông số cho trước:  
Bảng 1-1: Bảng các thông số cho trước  
Thông số kỹ thuật  
Nhiên liệu  
Số xilanh/ Số kỳ/ Cách bố trí  
Thứ tự làm việc  
hiệu  
i/ τ/  
Giá trị  
Diesel  
4/ 4/ In-line  
1-3-4-2  
Tỷ số nén  
Đường kính x Hành trình piston  
Công suất cực đại / Số vòng quay (kW/(vg/ph))  
Tham số kết cấu  
Áp suất cực đại  
Khối lượng nhóm piston  
Khối lượng nhóm thanh truyền  
Góc phun sớm  
ε
D x S  
Ne / n  
λ
17.4  
75.0 x 77.0  
64.7 / 3890  
(mm x mm)  
0.25  
6.2  
0.6  
0.8  
14  
(MN/m2)  
(kg)  
(kg)  
pz  
mpt  
mtt  
φs  
(độ)  
α 1  
12  
Góc phân phối khí  
(độ)  
α 2  
53  
α 3  
42  
α 4  
13  
Hệ thống nhiên liệu  
Hệ thống bôi trơn  
Hệ thống làm mát  
Hệ thống nạp  
Bosch PE inline pump  
Cưỡng bức cácte ướt  
Cưỡng bức, sử dụng môi chất lỏng  
Không tăng áp  
Hệ thống phân phối khí  
8 Valve, SOHC  
1.2 Các thông số chọn:  
Xác định tốc độ trung bình của động cơ:  
S.n 0,077.3890  
Cm   
9,98 [m/s]  
30  
30  
Cm 9 [m/s] nên động cơ đang khảo sát là động cơ cao tốc.  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 1  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
Bảng 1-2 : Bảng thông số chọn  
Thông số  
Đơn vị Khoảng giá trị  
Giá trị chọn Tài liệu  
tham  
khảo  
Áp suất khí nạp pk  
MN/m2 pk p0 0,1013  
n1 1,32 1,39  
pk 0,1013  
n1 1,37  
[1]  
Chỉ số nén đa biến trung bình  
n1  
[1]  
Chỉ số nén giãn nở đa biến  
biến trung bình n2  
Áp suất cuối quá trình nạp  
n2 1,251,29  
n2 1,26  
[1]  
MN/m2 pa (0,80,9) pk  
1,2 1,5  
MN/m2 pth (1,02 1,04) pk pth 0,104  
MN/m2 pr (1,051,1) pth  
pr 0,11  
pa 0,09  
1,3  
[1]  
[1]  
[1]  
[1]  
Tỉ số giãn nở sớm ρ  
Áp suất khí thải  
Áp suất khí sót  
Từ các thông số đã chọn, ta tính toán được các thông số sau:  
+ Áp suất cuối kì nén:  
pc pa.n1 0,09.17,41,37 4,506 [MN/m2]  
+ Áp suất cuối kì giãn nở:  
pz  
6,2  
pc   
0,236 [MN/m2]  
1,26  
n  
2
17,4  
1,3  
+ Thể tích công tác:  
.D2  
4
.0,752  
[dm3]  
.0,77 0,3402  
Vh   
.S   
4
+ Thể tích buồng cháy:  
Vh  
0,3402  
[dm3]  
0,0207  
Vc   
1 17,4 1  
+ Thể tích toàn phần:  
Va Vh Vc 0,3402 0,0207 0,3609 [dm3]  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 2  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
1.3 Vẽ đồ thị công:  
Để vẽ đồ thị công, ta cần xác định đường nén và đường giãn nở.  
1.3.1 Xây dựng đường nén:  
Gọi Vnx và pnx thể tích và áp suất của không khí biến thiên theo quá trình nén của động  
cơ. Vì quá trình nén là quá trình đa biến, nên:  
n1  
Vc  
n1  
n1  
pnx.Vnx const pnx.Vnx pc.Vcn p p .  
1
nx  
c
Vnx  
pc  
1
Vnx  
Vc  
Đặt  
, ta có: pnx   
i  
in  
1.3.2 Xây dựng đường giãn nở:  
Gọi Vgnx và pgnx thể tích và áp suất của khí cháy biến thiên theo quá trình giãn nở của  
động cơ. Vì quá trình giãn nở là quá trình đa biến, nên:  
n  
2
Vz  
n2  
n2  
pgnx.Vgnx const pgnx.Vgnx pz .Vzn pgnx p .  
2
z
Vgnx  
n  
2
.Vc  
Vgnx  
pz  
Vz .Vc pgnx p .  
Mà  
z
n  
2
V
gnx  
.Vc  
pz .n  
2
Vgnx  
Đặt  
i pgnx   
in  
2
Vc  
1.3.3 Lập bảng xác định các điểm trên đường nén và đường giãn nở:  
Cho i tăng từ 1, ρ, 2, 3, …, ε ; từ đó ta xác định được các điểm trên đường nén và đường  
giãn nở.  
+ Biểu diễn thể tích buồng cháy: Vcbd 10,15,20[mm]  
Chọn Vcbd 10[mm]  
Vc  
0,0207  
10  
[dm3/mm]  
0,00207  
V   
Vcbd  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 3  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
Vh  
0,3402  
=>Giá trị biểu diễn của thtích công tác:  
[mm]  
164,35  
Vhbd  
V 0,00207  
+ Biểu diễn áp suất cực đại: pzbd 160 220 [mm]  
6,2  
Chọn pzbd 200 [mm] p   
0,031 [MN/(m2.mm)]  
200  
+Về giá trị biểu diễn, ta có đường kính của vòng tròn Brick AB bằng giá trị biểu diễn của  
Vh. Nghĩa là giá trị biểu diễn của AB = Vhbd = 164,35 [mm]  
S
0,077  
[m/mm]  
0,000469  
S   
Vhbd 164,35  
OO' R.0,0385.0,25  
+ Giá trị biểu diễn của OO’:  
[mm]  
10,26  
OO'bd   
S  
2S 2.0,000469  
Bảng 1-3: Bảng giá trị các điểm trên đường nén và đường giãn nở  
Đường nén  
Đường giãn nở  
n  
pz .n  
2
2
1
in  
pc  
n
in  
in  
in  
pgnxbd  
1
2
1
1
2
2
pnxbd  
i
in  
V
1Vc  
ρVc  
2Vc  
3Vc  
4Vc  
5Vc  
6Vc  
i
1
1.3  
2
3
4
5
6
7
8
1.00  
1.43  
2.58  
4.50  
6.68  
9.07  
1.00 4.51 145.35 1.00 1.39  
0.70 3.15 101.47 1.39 1.00  
0.39 1.74 56.24 2.39 0.58  
0.22 1.00 32.27 3.99 0.35  
0.15 0.67 21.76 5.74 0.24  
0.11 0.50 16.03 7.60 0.18  
8.63  
6.20  
3.60  
2.16  
1.50  
1.14  
0.90  
0.74  
0.63  
0.54  
0.47  
0.42  
0.38  
0.34  
0.31  
0.28  
0.26  
0.24  
0.24  
278.35  
200.00  
116.23  
69.73  
48.53  
36.64  
29.12  
23.98  
20.26  
17.47  
15.30  
13.57  
12.16  
10.99  
10.01  
9.18  
11.64 0.09 0.39 12.48 9.56 0.15  
14.38 0.07 0.31 10.11 11.61 0.12  
7Vc  
8Vc  
9Vc  
17.27 0.06 0.26  
20.29 0.05 0.22  
23.44 0.04 0.19  
26.71 0.04 0.17  
30.09 0.03 0.15  
33.58 0.03 0.13  
37.17 0.03 0.12  
40.85 0.02 0.11  
44.63 0.02 0.10  
48.50 0.02 0.09  
8.42 13.74 0.10  
7.16 15.93 0.09  
6.20 18.20 0.08  
5.44 20.52 0.07  
4.83 22.90 0.06  
4.33 25.33 0.05  
3.91 27.80 0.05  
3.56 30.33 0.05  
3.26 32.90 0.04  
3.00 35.51 0.04  
2.90 36.57 0.04  
9
10Vc  
11Vc  
12Vc  
13Vc  
14Vc  
15Vc  
16Vc  
17Vc  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
8.46  
7.84  
7.61  
17.4Vc 17.4 50.07 0.02 0.09  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 4  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
1.3.4 Xác định các điểm đặc biệt:  
Dựng hệ trục tọa đp-V theo tỷ lệ xích:  
V 0,00207 [dm3/mm]  
p 0,031 [MN/(m2.mm)]  
Dựng vòng tròn đồ thị Brick với đường kính AB=164,35 [mm].  
Dựng đường nén và đường giãn nở của đồ thị công dựa vào bảng 1-3 và các điểm đặc  
biệt sau:  
+ Điểm phun sớm: c’ xác định từ Brick ứng với góc phun sớm φs  
+ Điểm cuối đường nén không cháy: c V ; p hay c 10;145,35  
c   
c
+ Điểm bắt đầu quá trình nạp: r V ; p hay r 10;3,58  
r   
c
+ Điểm mở sớm của xupap nạp: r’ xác định từ Brick ứng với α1  
+ Điểm đóng muộn xupap thải: r’’ xác định từ Brick ứng với α4  
+ Điểm đóng muộn của xupap nạp: a’ xác định từ Brick ứng với α2  
+ Điểm mở sớm của xupap thải: b’ xác định từ Brick ứng với α3  
+ Điểm y V ; p hay y 10;200  
z   
c
+ Điểm áp suất cực đại thuyết: z V ; p hay z 13;200  
z   
c
1  
2
+Điểm áp suất cực đại thực tế:  
hay z '' 11,5;200  
z ''  
.Vc ; p  
z   
1
+ Điểm cuối quá trình nén ứng với đường nén cháy: c’’ sao cho cc'' cy  
3
1
+ Điểm cuối quá trình cháy thực tế: b’’ sao cho bb'' ba  
2
Ta có đồ thị công hoàn chỉnh như sau:  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 5  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
O
O'  
0
18  
17  
a1  
a4  
f s  
a3  
1
p[MN/m2]  
a2  
16  
2
z''  
z
15  
6.2  
y
3
14  
4
13  
12  
5
11  
c''  
6
10  
7
8
9
4.65  
c
3.1  
c'  
p=f(V)  
1.55  
b'  
b
V[dm3]  
b''  
a
r'  
r''  
a'  
po  
r
0
1Vc  
6Vc  
2Vc  
8Vc  
4Vc  
12Vc  
10Vc  
16Vc  
17.4Vc  
14Vc  
Hình 1: Đồ thị công động cơ D1 V4-0415  
2. Xây dựng đồ thị động học động lực học:  
2.1 Xây dựng đồ thị động học:  
2.1.1 Xây dựng đồ thị chuyển vị S=f(α)  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 6  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
180o  
a
90o  
a
A
C
0
B
M
a
O
x=f(a)  
O'  
D
S
Hình 2-1: Xây dựng đồ thị chuyển vị bằng phương pháp Brick  
+ Vẽ vòng tròn tâm O, bán kính R=38,5 [mm]. Do đó, đoạn AD=2R=77 [mm]. Điểm A  
ứng với góc quay 0o (vị trí điểm chết trên) và điểm D ứng với khi 180o (vị trí điểm  
chết dưới).  
R  
2
+ Từ O, lấy điểm O’ trên đoạn AD dịch về phía D sao cho OO'   
+ Từ O, vẽ OB ứng với các góc 100, 200, 300....1800.  
10,26[mm].  
+Từ O’ kẻ đoạn thẳng O’M song song với đường tâm má khuỷu OB. Tại M, hạ đường  
thẳng vuông góc với AD, cắt AD C. Theo đồ thị Brick, đoạn AC = x . Điều này có thể  
chứng minh như sau:  
R  
2
Ta có: AC AO CO AO (CO'OO') R MO'.cos  
R  
2
Coi: MO' R   
cos  
2
AC=R 1cos1cos2 R 1cos1cos2x  
4
+ Cứ như thế từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các tia ứng với 100 ; 200…1800. Đồng thời  
đánh số thứ tự ttrái qua phải 0,1,2…18.  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 7  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
+ Chọn hệ trục tọa độ với trục tung biểu diễn góc quay trục khuỷu, trục hoành biểu diễn  
khoảng dịch chuyển của piston.  
+ Gióng các điểm ứng với 100; 200…1800 đã chia trên cung tròn đồ thị brick xuống cắt  
các đường kẻ từ điểm 100; 200…1800 tương ứng ở trục tung của đồ thị x=f(α) để xác định  
chuyển vị tương ứng.  
+ Nối các giao điểm này với nhau, ta có đồ thị chuyển vị S = f(α), biểu diễn hành trình  
của piston theo góc quay trục khuỷu như sau:  
a[ 0 ]  
200  
190  
180  
S=f(a)  
170  
160  
150  
140  
130  
120  
110  
100  
90  
80  
70  
60  
50  
40  
30  
20  
10  
0
150  
100  
S[mm]  
165  
50  
Hình 2-2: Đồ thị chuyển vị S=f(α)  
2.1.2 Xây dựng đồ thị vận tốc v=f(α)  
+ Chọn tỷ lệ xích: v s.0,000469.407,36 0,191 [m/(s.mm)]  
R0,25.0,0385.407,36  
+ Vẽ vòng tròn tâm O, bán kính:  
[mm]  
10,26  
R2   
2v  
2.0,191  
Vòng tròn tâm O đồng tâm với nửa vòng tròn có bán kính:  
R0,0385.407,36  
[mm]  
82,1  
R   
1
v  
0,191  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 8  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
+ Chia đều nửa vòng tròn bán kính R1 thành 18 phần bằng nhau, đánh số thứ tự 0, 1, 2,  
…, 18.  
+ Chia đều vòng tròn bán kính R2 thành 18 phần bằng nhau, đánh số thứ tự 0’, 1’, 2’, …,  
18’ theo chiều ngược lại so với chiều đánh số trên nửa vòng tròn bán kính R1.  
+ Trên nửa vòng tròn bán kính R1, gọi AB là đường kính. Từ các điểm 0, 1, 2,…, 18, ta  
kẻ các đường thẳng vuông góc với AB, các đường này lần lượt cắt các đường thẳng kẻ từ  
các điểm 0’, 1’, 2’,…, 18’ song song với AB.  
Gọi giao điểm của các đường kẻ từ 1 và 1’ là a; giao điểm của các đường kẻ từ 2 và 2’ là  
b; giao điểm của các đường kẻ từ 3 và 3’ là c…  
+ Nối các điểm 0, a, b, c … bằng các đường cong, ta được đường biểu diễn giá trị vận tốc  
của piston tại các vị trí góc quay trục khuỷu khác nhau v=f(α) như sau:  
v=f(a)  
e
d
5'  
4'  
f
c
6'  
3'  
g
b
7'  
2'  
h
8'  
9'  
a
1'  
0
B
i
A
q
j
18  
17  
16  
15  
10'  
11'  
12'  
0
17'  
16'  
p
k
l
o
m
n
15'  
14' 13'  
1
2
3
4
14  
5
13  
6
12  
7
11  
8
10  
9
Hình 2-3: Đồ thị vận tốc v=f(α)  
Để khảo sát mối quan hệ giữa hành trình piston và vận tốc của piston, ta đặt đồ thị  
của chúng lên cùng hệ trục toạ độ.  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 9  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
+ Trên đồ thị chuyển vị S = f(α), thay trục tung Oα biểu diễn góc quay trục khuỷu thành  
trục Ov, biểu thị giá trị vận tốc piston, còn trục hoành OS vẫn biểu diễn hành trình của  
piston.  
Từ các điểm 00, 100, 200,...,1800 trên đồ thị Brick, ta gióng các đường thẳng góc với  
trục OS, cắt trục này tại các điểm 0, 1, 2,...,18 tương ứng. Từ các điểm này ta đặt các  
đoạn tương ứng từ đồ thị vận tốc v=f(α), sau đó, nối các điểm của đầu còn lại của các  
đoạn này, ta có đường biểu diễn v = f(S).  
a[d?]  
v=f(S)  
0 1  
2
3
4
5
6
7
8
9
13  
14  
15 16 1718  
10  
12  
11  
S[mm]  
Hình 2-4: Đồ thị v=f(S)  
2.1.3 Xây dựng đồ thị gia tốc j=f(x)  
Giải gia tốc của piston bằng phương pháp đồ thị, người ta thường dung phương pháp Tô  
-Lê. Cách tiến hành cụ thể như sau:  
+ Ta có: Jmax R2 (1) 0,0385.407,362.(10,25) 7985,97 [m/s2]  
Chọn giá trị biểu diễn của Jmax là: Jmaxbd 70 [mm]  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 10  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
Jmax  
7985,97  
70  
[m/(s2.mm)]  
114,09  
j   
Jmaxbd  
Jmin  R2 (1)  0,0385.407,362.(10,25)  4791,58 [m/s2]  
Jmin 4791,58  
Jminbd  
 42 [mm]  
j  
114,09  
+ Lấy đoạn thẳng AB=S=2R. Từ A, dựng đoạn thẳng AC vuông góc với AB, sao cho:  
AC = Jmaxbd. Từ B, dựng đoạn BD vuông góc với AB, sao cho: BD = Jminbd . Nối CD,  
đoạn này cắt AB tại E.  
+Từ E, dựng đoạn EF vuông góc với AB sao cho: EF  3R2  4791,58 [m/(s2.mm)]  
EF  
EF   
 42 [mm]  
bd  
j  
+ Nối CF và DF. Chia đoạn CF thành 5 đoạn bằng nhau, đánh số thứ tự là C, 1, 2, 3, 4,  
F. Chia đoạn DF thành 5 đoạn bằng nhau, đánh số thứ tự là F, 1’, 2’, 3’, 4’, D.  
Nối 11’, 22’, 33’, 44’ với nhau, ta được đường bao của các đoạn này chính là đường biểu  
diễn mối quan hệ của hàm sô: j=f(x). Cụ thể như sau:  
C
j=f(x)  
1
2
E
3
B
A
4
D
3'  
1'  
2'  
4'  
F
Hình 2-5: Đồ thị gia tốc j=f(x)  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 11  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
2.2 Xây dựng đồ thị động lực học:  
2.2.1 Xây dựng đồ thị lực quán tính Pj  
Trước tiên ta thấy lực quán tính Pj = -m j -Pj = m j. Do đó, thay vì vẽ Pj , ta vẽ -Pj  
lấy trục hoành đi qua po của đồ thị công vì đồ thị -Pj đồ thị j = f(x) có tỷ lệ xích khác  
mà thôi. Vì vậy ta có thể áp dụng phương pháp Tôlê để vẽ đồ thị -Pj=f(x).  
Để thể dùng phương pháp cộng đồ thị -Pj với đồ thị công thì -Pj phải có cùng thứ  
nguyên và tỷ lệ xích với đồ thị công, thay vì vẽ giá trị thực của nó ta vẽ -Pj = f(x) ứng  
với một đơn vị diện tích đỉnh piston.  
m' (0,2750,35)m  
1
tt  
Ta có:m m'1mnpt  
Với động cơ ô-tô, máy kéo thì:  
m'2 (0,650,725)mtt  
Trong đó: m _ khối lượng tham gia chuyển động tịnh tiến  
mnpt _ khối lượng nhóm Piston  
mtt _ khối lượng nhóm thanh truyền  
m’1 _ khối lượng nhóm thanh truyền quy về đầu nhỏ  
m’2 _ khối lượng nhóm thanh truyền quy về đầu to  
m' 0,3m  
1
tt  
Chọn:  
m'2 0,7mtt  
m'1 0,3.0,8 0,24 [kg]  
m m'1mnpt 0,24 0,6 0,84 [kg]  
m
m
0,84  
mj   
190,14 [kg/m2]  
D2 .0,0752  
Fpt  
4
4
+ Chọn tỷ lệ xích của đồ thị -Pj là: P p 0,031[MN/(m2.mm)]  
j
+ Lấy trục po làm trục hoành cho đồ thị -Pj  
Ta có: P mj .Jmax 190,14.7985,97 1518429,22 [N/m2]  
j max  
1518429,22.106  
0,031  
P  
j max  
[mm]  
48,98  
 P  
j maxbd  
P  
j
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 12  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
P mj .Jmin 190,14.(4791,58)  911071,05 [N/m2]  
j min  
911071,05.106  
P  
j min  
[mm]  
29,39  
 P  
j minbd  
P  
0,031  
j
EF= - mj 3R2  190,14.3.0,25.0,0385.407,362  911071,02[N/m2]  
EF 911071,02.106  
[mm]  
29,39  
EF   
bd  
P  
0,031  
j
O
O'  
0
18  
17  
a1  
a4  
f s  
a3  
1
p[MN/m2]  
a2  
16  
2
15  
6.2  
4.65  
3.1  
3
14  
4
13  
12  
5
11  
10  
6
7
8
9
p=f(V)  
C
1.55  
-Pj=f(x)  
1
2
3
E
A
a'  
3
po  
B
V[dm ]  
0
1Vc  
2Vc  
6Vc  
8Vc  
4Vc  
12Vc  
10Vc  
16Vc  
17.4Vc  
14Vc  
4
D
3'  
1'  
2'  
4'  
F
Hình 2-6: Đồ thị -Pj=f(x)  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 13  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
2.2.2 Xây dựng đồ thị Pkt, Pj và P1  
2.2.2.1 Đồ thị khai triển Pkt-α  
+ Đồ thị Pkt-được vẽ bằng cách khai triển p theo từ đồ thị công trong 1 chu trình của  
động cơ (=0,10,20,...,720o). Nếu trục hoành của đồ thị khai triển nằm bằng với trục  
hoành của đồ thị công thì ta được p - , để được pkt - ta đặt trục hoành của đồ thị mới  
ngang với trục p0 ở đồ thị công . Làm như vậy bởi vì áp suất khí thể : pkt = p - p0 .  
+ Cách khai triển dựa vào đồ thị Brick và đồ thị công để xác định điểm có áp suất theo  
giá trị cho trước.  
o
o'  
P
P
Pkt  
P0  
0
V
0
Hình 2-7: Cách khai triển pkt  
2.2.2.2 Đồ thị Pj-α  
+ Cách vẽ giống cách khai triển đồ thị công, nhưng giá trị của điểm tìm được ứng với   
chọn trước lai được lấy đối xứng qua trục O, bởi đồ thị trên cùng trục tọa độ với đồ  
thị công là đồ thị -Pj .  
+ Sở dĩ khai triển như vậy, bởi vì trên cùng trục toạ độ với đồ thị công nhưng -Pj được vẽ  
trên trục có áp suất p0  
2.2.2.3 Đồ thị P1-α  
+ P1 được xác định : P1 = pkt + Pj  
+ Do đó P1 đựoc vẽ bằng phương pháp cộng đồ thị.  
+ Để thể tiến hành cộng đồ thị thì P1 , pkt và Pj phải cùng thứ nguyên và cùng tỷ lệ  
xích.  
Chọn tỷ lệ xích cho 3 đồ thị này là p 0,031[MN/(m2.mm)]  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 14  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
Ta có bảng số liệu các giá trị P1 như sau:  
Bảng 2-1: Bảng giá trị đồ thị pkt, Pj và P1  
α
α
α
α[độ] [rad]  
Pkt  
0.6  
Pj  
-
P1  
α[độ] [rad]  
Pkt  
1.9  
2.1  
3.4  
4.3  
6.6  
Pj  
P1  
α[độ] [rad] Pkt  
Pj  
P1  
0
0.00  
0.17  
0.35  
0.52  
0.70  
0.87  
1.05  
1.22  
1.40  
1.57  
1.75  
1.92  
2.09  
2.27  
2.44  
2.62  
2.79  
2.97  
3.14  
3.32  
3.49  
3.67  
3.84  
4.01  
48.98 -48.38  
-
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
320  
330  
340  
350  
360  
370  
380  
390  
400  
410  
420  
430  
440  
450  
460  
470  
480  
4.36  
4.54  
4.71  
4.89  
5.06  
5.24  
5.41  
5.59  
5.76  
5.93  
20.91 22.81  
16.01 18.11  
490  
500  
510  
520  
530  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
610  
620  
630  
640  
650  
660  
670  
680  
690  
700  
710  
720  
8.55  
8.73  
8.90  
9.08  
9.25  
9.42  
9.60  
9.77  
9.95  
6
26.89 32.89  
10  
-0.2 47.80 -48.00  
5.3 28.32 33.62  
4.9 29.04 33.94  
3.9 29.32 33.22  
-
20  
-0.4 44.33 -44.73  
9.80  
2.40  
13.20  
6.70  
-
30  
-0.5 38.83 -39.33  
-
40  
-0.6 31.72 -32.32  
-5.90  
-
0.70  
3
29.38 32.38  
-
50  
-0.6 23.49 -24.09  
10.9 14.69  
-3.79  
-7.89  
-7.12  
3.27  
2.3 29.39 31.69  
1.7 29.38 31.08  
0.9 29.32 30.22  
0.8 29.04 29.84  
-
-
60  
-0.6 14.69 -15.29  
15.6 23.49  
-
70  
-0.6 -5.90  
-6.50  
1.80  
9.20  
24.6 31.72  
-
42.1 38.83  
-
80  
-0.6  
-0.6  
2.40  
9.80  
90  
71.1 44.33 26.77  
10.12 0.7 28.32 29.02  
10.30 0.7 26.89 27.59  
10.47 0.7 24.49 25.19  
10.65 0.6 20.91 21.51  
10.82 0.6 16.01 16.61  
-
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
-0.6 16.01 15.41  
-0.6 20.91 20.31  
-0.6 24.49 23.89  
-0.5 26.89 26.39  
-0.5 28.32 27.82  
-0.5 29.04 28.54  
-0.5 29.32 28.82  
-0.5 29.38 28.88  
-0.5 29.39 28.89  
-0.5 29.38 28.88  
-0.3 29.32 29.02  
-0.2 29.04 28.84  
-0.1 28.32 28.22  
6.11 129.1 47.80 81.30  
-
6.28 160.1 48.98 111.12  
-
6.46 197.1 47.80 149.30  
-
6.63 140.1 44.33 95.77  
-
6.81  
6.98  
7.16  
7.33  
7.50  
7.68  
7.85  
8.03  
8.20  
8.38  
94.1 38.83 55.27  
11.00 0.6  
11.17 0.6  
9.80  
2.40  
10.40  
3.00  
-
58.1 31.72 26.38  
-
38.6 23.49 15.11  
11.34 0.6 -5.90 -5.30  
-
-
-
27.4 14.69 12.71  
11.52 0.6 14.69 14.09  
-
-
19.9  
15.1  
11.8  
9.5  
8
-5.90  
2.40  
9.80  
14.00  
17.50  
21.60  
11.69 0.6 23.49 22.89  
-
-
11.87 0.6 31.72 31.12  
-
-
12.04 0.6 38.83 38.23  
-
-
16.01 25.51  
20.91 28.91  
24.49 31.39  
12.22 0.6 44.33 43.73  
-
-
12.39 0.6 47.80 47.20  
-
-
0.5  
26.89 27.39  
6.9  
12.57 0.6 48.98 48.38  
Từ bảng số liệu, ta vẽ được đồ thị khai triển pkt, Pj , P1 như sau:  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 15  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
pkt, pj, p1[MN/m2]  
50  
pkt  
50  
P1  
50  
50  
a[ o  
]
0
50  
100  
150  
200  
250  
300  
350  
400  
450  
500  
550  
600  
650  
700  
720  
Pj  
Hình 2-8: Đồ thị khai triển pkt , Pj và P1  
2.2.3 Xây dựng đồ thị T, Z, N-α  
Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu khuỷu trục thanh truyền:  
+ Lực tác dụng trên chốt piston P1 hợp lực của lực quán tính và lực khí thể . Nó tác  
dụng lên chốt Piston và đẩy thanh truyền:  
+ Phân tích P1 ra làm hai thành phần lực:  
P1 = Pkt + Pj  
Ptt _ lực tác dụng trên đường tâm thanh truyền.  
N _ tác dụng trên phương thẳng góc với đường tâm xylanh.  
    
P P N  
1
tt  
+ Từ quan hệ lượng giác,ta có thể xác định được trị số của Ptt và N :  
P
1
P   
tt  
cos  
N Ptg  
1
+ Phân tích Ptt làm hai thành phần lực : lực tiếp truyến T và lực pháp tuyến Z :  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 16  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
sin()  
cos   
cos()  
cos   
T P sin() P  
tt  
1
Z P cos() P  
tt  
1
Trong đó: sin= sin  = arcsin(sin)  
P
kt  
N
P1  
Ptt  
PR0  
Z
T
Ptt  
Hình 2-9: Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu khuỷu trục – thanh truyền  
Ta có bảng giá trị các thành phần lực T, Z, N theo α như sau:  
Bảng 2-2: Bảng giá trị các lực T, Z và N theo α  
α[độ] α [rad] β[rad]  
P1  
T
Tbd  
0.00  
Z
Zbd  
N
Nbd  
0.00  
0
0.00  
0.17  
0.35  
0.00  
0.04  
0.09  
-48.38  
-48.00  
-44.73  
0.00  
-0.32  
-0.59  
-1.50  
-1.45  
-1.26  
-48.38  
-46.90  
-40.72  
0.00  
-0.06  
-0.12  
10  
20  
-10.39  
-18.90  
-2.09  
-3.84  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 17  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
30  
0.52  
0.70  
0.87  
1.05  
1.22  
1.40  
1.57  
1.75  
1.92  
2.09  
2.27  
2.44  
2.62  
2.79  
2.97  
3.14  
3.32  
3.49  
3.67  
3.84  
4.01  
4.19  
4.36  
4.54  
4.71  
4.89  
5.06  
5.24  
5.41  
5.59  
5.76  
5.93  
6.11  
6.28  
6.46  
6.63  
6.81  
0.13  
0.16  
0.19  
0.22  
0.24  
0.25  
0.25  
0.25  
0.24  
0.22  
0.19  
0.16  
0.13  
0.09  
0.04  
0.00  
-0.04  
-0.09  
-0.13  
-0.16  
-0.19  
-0.22  
-0.24  
-0.25  
-0.25  
-0.25  
-0.24  
-0.22  
-0.19  
-0.16  
-0.13  
-0.09  
-0.04  
0.00  
0.04  
0.09  
0.13  
-39.33  
-32.32  
-24.09  
-15.29  
-6.50  
1.80  
-0.74  
-0.77  
-0.67  
-0.46  
-0.21  
0.06  
0.29  
0.45  
0.54  
0.56  
0.52  
0.45  
0.35  
0.23  
0.12  
0.00  
-0.12  
-0.24  
-0.35  
-0.45  
-0.54  
-0.61  
-0.61  
-0.53  
-0.41  
-0.21  
-0.02  
0.11  
0.22  
0.17  
-0.06  
-0.35  
-0.55  
0.00  
1.00  
1.25  
1.04  
-23.96  
-24.81  
-21.47  
-14.94  
-6.64  
1.85  
-0.98  
-0.66  
-0.37  
-0.15  
-0.02  
0.00  
-31.59  
-21.38  
-11.88  
-4.71  
-0.15  
-0.16  
-0.15  
-0.11  
-0.05  
0.01  
0.07  
0.12  
0.15  
0.16  
0.16  
0.14  
0.11  
0.08  
0.04  
0.00  
-0.04  
-0.08  
-0.11  
-0.14  
-0.17  
-0.18  
-0.17  
-0.14  
-0.11  
-0.05  
-0.01  
0.03  
0.05  
0.04  
-0.01  
-0.07  
-0.11  
0.00  
0.20  
0.25  
0.22  
-4.96  
-5.26  
-4.70  
-3.39  
-1.57  
0.46  
2.37  
3.91  
4.91  
5.30  
5.15  
4.53  
3.60  
2.47  
1.26  
0.00  
-1.26  
-2.49  
-3.63  
-4.59  
-5.34  
-5.74  
-5.51  
-4.60  
-3.41  
-1.70  
-0.17  
0.84  
1.54  
1.16  
-0.41  
-2.30  
-3.53  
0.00  
6.49  
8.22  
6.96  
40  
50  
60  
70  
-0.75  
80  
-0.14  
90  
9.20  
9.20  
-0.07  
-0.20  
-0.36  
-0.51  
-0.65  
-0.75  
-0.82  
-0.87  
-0.89  
-0.90  
-0.89  
-0.87  
-0.83  
-0.76  
-0.67  
-0.56  
-0.40  
-0.24  
-0.11  
-0.02  
0.00  
-2.37  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
240  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
320  
330  
340  
350  
360  
370  
380  
390  
15.41  
20.31  
23.89  
26.39  
27.82  
28.54  
28.82  
28.88  
28.89  
28.88  
29.02  
28.84  
28.22  
27.39  
25.89  
22.81  
18.11  
13.20  
6.70  
14.50  
17.40  
18.04  
16.91  
14.41  
11.16  
7.53  
-6.53  
-11.56  
-16.53  
-20.91  
-24.22  
-26.51  
-27.93  
-28.66  
-28.89  
-28.66  
-28.12  
-26.79  
-24.57  
-21.70  
-17.92  
-12.98  
-7.68  
3.78  
0.00  
-3.78  
-7.58  
-11.27  
-14.62  
-17.55  
-19.55  
-19.55  
-17.04  
-13.20  
-6.89  
-0.72  
3.71  
-3.41  
-0.51  
0.70  
0.08  
-3.79  
-7.89  
-7.12  
3.27  
-0.04  
-0.12  
-0.15  
0.08  
-1.17  
7.03  
-3.89  
5.46  
-4.71  
-1.99  
-11.32  
-17.60  
0.00  
2.62  
26.77  
81.30  
111.12  
149.30  
95.77  
55.27  
0.76  
24.37  
79.46  
111.12  
145.91  
87.19  
44.38  
2.46  
3.44  
32.32  
40.48  
33.66  
4.52  
2.70  
1.38  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 18  
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong  
400  
410  
420  
430  
440  
450  
460  
470  
480  
490  
500  
510  
520  
530  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
610  
620  
630  
640  
650  
660  
670  
680  
690  
700  
710  
720  
6.98  
7.16  
0.16  
0.19  
26.38  
15.11  
12.71  
14.00  
17.50  
21.60  
25.51  
28.91  
31.39  
32.89  
33.62  
33.94  
33.22  
32.38  
31.69  
31.08  
30.22  
29.84  
29.02  
27.59  
25.19  
21.51  
16.61  
10.40  
3.00  
0.63  
0.42  
0.38  
0.44  
0.56  
0.67  
0.74  
0.77  
0.73  
0.65  
0.54  
0.41  
0.27  
0.13  
0.00  
-0.13  
-0.24  
-0.36  
-0.47  
-0.55  
-0.59  
-0.57  
-0.48  
-0.32  
-0.10  
0.17  
0.43  
0.63  
0.74  
0.72  
0.57  
0.32  
0.00  
20.25  
13.47  
12.41  
14.32  
18.01  
21.60  
24.00  
24.77  
23.70  
21.07  
17.42  
13.27  
8.68  
0.54  
0.23  
17.45  
7.46  
0.13  
0.09  
0.09  
0.10  
0.14  
0.17  
0.20  
0.22  
0.22  
0.20  
0.17  
0.13  
0.09  
0.04  
0.00  
-0.04  
-0.08  
-0.12  
-0.15  
-0.17  
-0.17  
-0.16  
-0.13  
-0.08  
-0.02  
0.04  
0.10  
0.14  
0.16  
0.15  
0.12  
0.06  
0.00  
4.30  
2.95  
2.82  
3.38  
4.45  
5.58  
6.48  
6.99  
6.96  
6.42  
5.47  
4.28  
2.85  
1.41  
0.00  
-1.35  
-2.59  
-3.76  
-4.72  
-5.38  
-5.59  
-5.20  
-4.22  
-2.68  
-0.76  
1.28  
3.13  
4.47  
5.07  
4.82  
3.75  
2.05  
0.00  
7.33  
0.22  
0.12  
3.91  
7.50  
0.24  
0.05  
1.61  
7.68  
0.25  
-0.04  
-0.17  
-0.34  
-0.51  
-0.67  
-0.81  
-0.91  
-0.98  
-1.00  
-1.00  
-0.98  
-0.96  
-0.91  
-0.86  
-0.78  
-0.68  
-0.54  
-0.38  
-0.22  
-0.08  
-0.01  
-0.02  
-0.13  
-0.35  
-0.64  
-0.95  
-1.23  
-1.43  
-1.50  
-1.34  
7.85  
0.25  
-5.58  
8.03  
0.25  
-10.81  
-16.45  
-21.72  
-26.06  
-29.27  
-31.53  
-32.19  
-32.14  
-31.69  
-30.85  
-29.28  
-27.72  
-25.27  
-21.86  
-17.43  
-12.24  
-7.04  
8.20  
0.24  
8.38  
0.22  
8.55  
0.19  
8.73  
0.16  
8.90  
0.13  
9.08  
0.09  
9.25  
0.04  
4.24  
9.42  
0.00  
0.00  
9.60  
-0.04  
-0.09  
-0.13  
-0.16  
-0.19  
-0.22  
-0.24  
-0.25  
-0.25  
-0.25  
-0.24  
-0.22  
-0.19  
-0.16  
-0.13  
-0.09  
-0.04  
0.00  
-4.07  
-7.90  
-11.66  
-15.03  
-17.67  
-19.02  
-18.43  
-15.63  
-10.40  
-3.09  
5.42  
9.77  
9.95  
10.12  
10.30  
10.47  
10.65  
10.82  
11.00  
11.17  
11.34  
11.52  
11.69  
11.87  
12.04  
12.22  
12.39  
12.57  
-2.68  
-0.23  
-5.30  
-0.61  
-14.09  
-22.89  
-31.12  
-38.23  
-43.73  
-47.20  
-48.38  
13.77  
20.40  
23.88  
23.29  
18.48  
10.22  
0.00  
-4.34  
-11.29  
-20.58  
-30.70  
-39.81  
-46.12  
-48.38  
Từ bảng số liệu, ta có đồ thị T, Z, N-α như sau:  
SVTH: Nguyễn Văn Tường  
Trang 19  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 64 trang yennguyen 28/03/2022 4400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Nguyễn Văn Tường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_thiet_ke_dong_co_dot_trong_nguyen_van_tuong.docx