Đồ án Chi tiết máy - Phạm Ngọc Vũ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
LỜI NÓI ĐẦU  
  
Hệ thống dẫn động băng tải được sử dụng khá rộng rãi với nhiều ứng dụng  
trong công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng và sinh hoạt hằng ngày. Môn  
học Đồ án Thiết Kế Hệ Truyền Động Cơ Khí là cơ hội cho em tiếp xúc, tìm  
hiểu và đi vào thiết kế một hệ thống dẫn động thực tiễn, cũng là cơ hội giúp  
em cũng cố lại những kiến thức đã học trong các môn học như Nguyên lý  
máy, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật cơ khí,... và học thêm được rất nhiều về  
phương pháp làm việc khi thực hiện công việc thiết kế, đồng thời cũng từng  
bước sử dụng những kiến thức đã học vào thực tế. Thêm vào đó, trong quá  
trình thực hiện em có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ AutoCad, điều  
rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.  
Tập thuyết minh này chỉ dừng lại ở giai đoạn thiết kế, chưa thực sự tối  
ưu trong việc tính toán các chi tiết máy, chưa mang tính kinh tế và công  
nghệ cao vì giới hạn về kiến thức của người thực hiện.  
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Bộ môn Cơ Kỹ Thuật  
đã cho em cơ hội được học môn học này.  
Xin chân thành cảm ơn các bạn trong nhóm đã cùng thảo luận và trao  
đổi những thông tin hết sức quý giá.  
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Diệp Lâm Kha Tùng đã tận tình  
hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành công việc thiết kế này.  
Sinh viên  
PHẠM NGỌC VŨ  
1
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
MỤC LỤC  
********  
Phần 1 - Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền  
1.1. Chọn động cơ  
3
3
1.2. Phân phối tỷ số truyền  
5
1.3 Các thông số và lực tác dụng trên các trục  
Phần2 - Tính toán thiết kế các bộ truyền  
2.1 Thiết kế bộ truyền động xích  
2.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng  
Phần 3 - Tính toán thiết kế trục và then  
3.1 Chọn vật liệu  
6
8
8
11  
29  
29  
29  
3.2 Xác định sơ bộ đường kính trục  
3.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực  
3.4 Xác định đường kính các đoạn trục  
3.5 Kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục  
3.6 Kiểm nghiệm độ bền mỏi của then  
Phần 4 - Tính toán chọn ổ và nối trục đàn hồi  
4.1 Tính toán chọn ổ  
30  
33  
44  
47  
49  
49  
55  
57  
57  
60  
64  
4.2 Nối trục đàn hồi  
Phần 5 - Chọn thân máy, bulông và các chi tiết phụ khác  
5.1 Vỏ hộp  
5.2 Một số chi tiết phụ khác  
Phần 6- Chọn dung sai lắp ghép  
2
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
Phần 1 :CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN  
1.1 Chọn động cơ :  
Xác định công suất cần có của động cơ.  
Công suất trên trục động cơ được xác định theo công thức 2.8 [1]  
P
tđ  
P   
ct  
P
: Công suất cần có trên trục động cơ.  
: Công suất tính toán trên trục máy công tác.  
: Hiệu suất truyền động.  
ct  
P
tđ  
2
4
...  
Theo công thức (2.9) ta có:  
br x ol kn  
Trong đó theo bảng 2.3 trang 19 [1]  
0,96 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ,răng nghiêng  
br  
0,92 : Hiệu suất truyền động của bộ truyền xích(để hở).  
x
0,99 : Hiệu suất một cp ổ lăn.  
ol  
1 : Hiu sut khp nối đàn hồi  
kn  
2
4
2
4
...0,96 .0,92.0,99 .10,814  
br x ol kn  
Do ti trọng thay đổi nên theo công thc 2.14 trang 20 [1] ta có:  
- Công suất tương đương  
2. 1 + 푃2. 2  
2. 0,7. 푐푘 + 푃2. 0,3. 푐푘  
1 2  
1
2
=
푃 =  
đ  
1+2  
푐푘  
3
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
2
2
(
)
푃 = 7.9 . 0.7 + 7.9.0,8 . 0,3 = 7,46( kW)  
đ  
- Công sut cn thiết của động cơ  
Ptđ  
7,46  
P =  
ct  
=
= 9,16 (kW)  
0,814  
của hệ dẫn động : u ubr.ux.ukn  
- Tỉ số truyền toàn bộ  
u
Theo bảng 2.4 trang 21 [1]  
chọn  
: tỉ số truyền trong hệ bánh răng trụ 2  
8  
8 u 40  
u
br  
br  
cấp.  
chọn  
: tỉ số truyền của xích.  
u 3  
2 u 5  
x
x
u u .u .u 8.3.124  
br x kn  
n n .u 55.24 1320 v p  
sb  
ct  
n
n  
sb  
db  
Động cơ được chọn thỏa mãn đồng thời 2 điền kiện:  
P
P  
dc  
ct  
Theo bảng (1.2 trang 235) [1] ta chọn: Động cơ Dk.62-4 có:  
Kiểu động Công  
Vn tc  
vòng  
Tk  
Tmax  
Tdn  
cơ  
sut  
(kw)  
cos  
Tdn  
quay  
(vg/ph)  
1460  
Dk.62-4  
10  
0,88  
1,3  
2,3  
4
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
1.2 Phân phối tỷ số truyền :  
n
1460  
55  
dc  
u   
26,54 v p  
- Tỷ số truyền động chung thực:  
t
n
ct  
Trong đó:  
đ: svòng quay ca trục động cơ  
푐푡: svòng quay ca trc công tác  
u u .u .u u .u  
u
.u  
Ta có:  
t
x br kn  
x brn brc kn  
Trong đó:  
: tỉ số truyền của bộ truyền xích.  
u
x
u
: tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng nghiêng cấp nhanh.  
brn  
brc: tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng nghiên cấp chậm.  
: tỉ số truyền khớp nối.  
u
u
kn  
26,54  
3
u
.u  
8,85  
- Chọn u 3 =>  
brn brc  
x
- Tiếp tục chọn tỉ số truyền qua bộ truyền bánh răng cấp nhanh (ubn) và cấp  
chậm (ubc) với công thức 3.11 trang 43 [1] :  
u .u 8,85  
brn brc  
ubrn 1,3.ubrc  
5
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
=> ubrn =3,39 và ubrc = 2,61  
1.3 Xác định các thông số và lực tác dụng :  
* Tốc độ quay trên các trục  
- Trục động cơ : ndc 1460(v/ p)  
n ndc 1460(v / p)  
- Trục 1  
:
1
n
1460  
3,39  
1
n   
430,68 v p  
- Trục 2  
:
.
.
2
u
brn  
n
430,68  
2,61  
2
n   
165 v p  
- Trục 3  
- Trục 4  
:
3
u
brc  
n
165  
3
3
n   
55 v p  
:
4
u
x
* Cộng suất danh nghĩa trên các trục  
P P 9,16 kW  
- Trục động cơ:  
.
dc  
ct  
P P ..9,16.1.0,99 9,07 kW  
- Trục 1:  
1 ct kn ol  
P P ..9,07.0,96.0,99 8,62 kW  
- Trục 2:  
- Trục 3:  
- Trục 4:  
2
1 brn ol  
P P ..8,62.0,96.0,99 8,2 kW  
3
2 brc ol  
P P ..  8,2.0,92.0,99 7,46(kW)  
3 x ol  
4
6
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
* Momen xoắn trên các trục:  
6
6
9,55.10 .P  
9,55.10 .9,16  
dc  
T
59916,44 Nmm  
- Trục động cơ:  
dc  
n
1460  
dc  
6
6
9,55.10 .P  
9,55.10 .9,07  
1460  
1
T   
59327,74 N.mm  
- Trục 1:  
1
n
1
6
6
9,55.10 .P  
9,55.10 .8,62  
2
T   
191141,91 Nmm  
- Trục 2:  
2
n
430,68  
2
6
6
9,55.10 .P  
9,55.10 .8,2  
3
T   
474606,06 Nmm  
- Trc 3:  
3
n
165  
3
P .9,55.106  
9,55.106.7,46  
55  
4
- Trc 4:  
Trc  
T   
1295327,27 N.mm  
4
n
4
Động cơ  
1
2
3
4
Thông số  
U
= 1  
1460  
푏푟= 3,39  
푏푟푐 = 2,61  
= 3  
55  
n(vg/ph)  
P(kW)  
1460  
430,68  
8,62  
165  
8,2  
9,16  
9,07  
7,46  
T(N.mm)  
59916,44  
59327,74  
191141,91  
474606,06 1295327,27  
7
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
Phần 2 :TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN  
2.1: Tính Toán Thiết Kế Bộ Truyền Xích  
Bộ truyền xích từ đầu ra của hộp giảm tốc tới băng tải có các số liệu :  
P P 8,2  
n 165  
vg/ph ; vòng quay của  
Kw ; số vòng quay của trục dẫn :  
x
3
3
n3  
n 55  
u   3  
trục bị dẫn :  
vg/ph ;  
;
4
n4  
Chế độ làm việc : Quay 1 chiều,làm việc 2 ca,va đập nhẹ,thời gian làm việc 5 năm  
(1 năm 300 ngày, làm việc 2ca, 1 ca làm việc 8 giờ).  
1.Chọn loại xích : Xích con lăn (độ bền mòn cao hơn xích ống,chế tạo ít phức tạp)  
2.Xác định các thông số của bộ truyền xích:  
z 25  
- Theo bảng 5.4 với u=3 chọn số răng đĩa nhỏ  
,do đó số răng đĩa lớn  
1
z2 u.z1 3.25 75  
z 75  
z
< max =120  
chọn  
2
-Theo công thức (5.3),công suất tính toán  
P Pkk k P  
   
t
z n  
P
Trong đó:  
là công suất tính toán  
t
P là công suất cần truyền  
P
   
là công suất cho phép  
25 25  
kz   
kn   
1  
là hệ số răng  
z1 25  
n01  
200  
1,21  
hệ số vòng quay  
n3 165  
Theo công thức (5.4) và bảng 5.6 :  
k k0.ka.kdc.kd .kc.kbt 1.1.1.1,2.1,25.1,31,95  
o
k 1  
với  
(đường nối tâm các đĩa xích với phương nằm ngang một góc <  
);  
60  
0
8
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
k 1  
(chọn a =40p);  
a
k 1  
(điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích)  
(tải trọng va đập nhẹ)  
dc  
k 1,2  
d
kc 1,25  
(làm việc 2 ca)  
k 1,3  
(môi trường có bụi,chất lượng bôi trơn II –bảng 5.7)  
bt  
P 8,2.1,95.1.1,2119,35  
Như vậy :  
kW  
t
n 200  
Theo bảng 5.5 với  
vg/ph chọn bộ truyền xích một dãy có bước xích  
01  
p=38,1 mm thỏa mãn điều kiện bền mòn:  
p pmax  
P P 34,8  
Kw ; đồng thời theo bảng 5.8 ,  
   
t
-Khoảng cách trục a = 40p = 40.38,1 = 1524 mm;  
Theo công thức (5.12) số mắt xích :  
x 2a / p (z1 z2 ) / 2(z2 z1)2 p / (42a)  
2
2
=2.40 + (25 + 75)/2 + (75 25) .38,1/(4 .1524) = 131,6  
Lấy số mắt xích chẵn x 132 ,tính lại khoảng cách trục theo công thức (5.13) :  
2
2
a = 0,25p{  
}
x0,5(z2 z1)[x0,5(z2 z1)] 2[(z2 z1)/]  
2
=0,25.38,1{132-0,5(75+25)+ [1320.5(7525)]2 2[(7525) /  
] }  
=1532 mm  
Để xích không chịu lực căng quá lớn,giảm a một lượng bằng :  
,do đó a = 1527 mm  
a 0,003.a
-Số lần va đập của xích : Theo (5.14)  
i z1n3 / (15x)   
25.165/(15.132)=2 < [i] = 20 (bảng 5.9)  
3. Tính kiểm nghiệm xích về độ bền :  
s Q/ (kdF F F )  
Theo (5.15) :  
t
o
v
-Theo bảng 5.2 ,tải trọng phá hỏng Q = 127000 N khối lượng 1 mét xích q = 5,5kg  
9
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
k 1,7  
-
(tải trọng mở máy bằng 2 lần tải trọng danh nghĩa)  
d
Z1tn3 25.38,1.165  
-v =  
m/s  
N
2,62  
60000  
60000  
1000P 1000.8,2  
F   
3129,8  
t
v
2,62  
F q.v2 5,5.2,622 37,75  
N
v
F 9,81k qa 9,81.6.5,5.1,527 494,33  
N
0
f
trong đó : a =1,527 m khoảng cách trục  
kf 6  
bộ truyền nằm ngang  
Do đó : s = 127000/(1,7.3129,8 + 494,33 + 37,75) = 21,7  
Theo bảng 5.10 với n =200vg/ph , [s]=8,5 . Vậy s > [s] : bộ truyền xích đảm bảo đủ  
bền.  
4.Đường kính đĩa xích : Theo công thức (5.17) và bảng 13.4 :  
p
38,1  
d1   
d2   
304  
mm  
sin(/ z1) sin(/ 25)  
p
38,1  
910  
mm  
sin(/ z2 ) sin(/ 75)  
   
  
d p 0,5cot g  
38,1 0,5cot g  
320,64  
mm  
mm  
   
a1  
z1  
25  
   
z2  
  
d p 0,5cot g  
38,1 0,5cot g  
928,1  
a2  
75  
d d 2r 3042.11,22 281,56  
df 2  
mm ;  
887,56 mm  
f 1  
1
r 0,5025d1 0,05 0,5025.22,230,05 11,22  
Với  
mm (theo bảng 5.2)  
Các kích thước còn lại tính theo bảng 13.4  
-Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của xích theo công thức (5.18)  
H1 0,47 kr (F Kd F )E / (Akd )  
t
vd  
10  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
0,47 0,42(3129,8.111,86)2,1.105 / 395 393,65MPa  
E 2,1.105 MPa  
z 25 k 0,42  
2
Trong đó với  
,
;
; A = 395mm (bảng 5.12)  
1
r
k 1  
(xích một dãy) ,lực va đập trên 1 dãy xích theo (5.19)  
d
F 13.107.n p3m 13.107.165.38,13.111,86N  
vd  
1
Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện độ rắn HB170 sẽ đạt được ứng suất tiếp xúc cho  
500MPa  
,đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1. Tương tự  
  
H
  
phép  
H
  
H 2  
(cùng vật liệu và nhiệt luyện)  
5.Xác định các lực tác dụng lên trục :  
F kxF 1,15.3129,83599,3N  
Theo (5.20)  
r
t
k 1,15  
trong đó  
bộ truyền nằm ngang.  
x
2.2 Tính toán thiết kế btruyền bánh răng  
1. Chọn vật liệu hai cấp bánh răng như sau:  
Vì bộ truyền được bôi trơn tốt nên dạng hỏng chủ yếu là tróc rỗ bề mặt răng nên ta  
tính theo ứng suất tiếp xúc. Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm  
thống nhất hóa trong thiết kế ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:  
Theo bảng 6.1 trang 92 [1] chọn:  
- Bánh răng nhỏ:  
Thép thường hóa C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có  
σb1=850 (Mpa)  
σch1=580 (Mpa).  
- Bánh răng lớn:  
Thép thường hóa C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có  
σb2=750(Mpa)  
11  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
σch2=450(Mpa).  
2. Xác định ứng suất cho phép:  
Theo bảng 6.2 trang 94 [1] với thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB180…350.  
0 2HB 70(MPa);SH 1,1  
H lim  
0 1,8HB(MPa);SF 1,75  
F lim  
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1=250; độ rắn bánh lớn HB2=225, khi đó ta có:  
0 2HB 70 2.25070 570(MPa)  
1
H lim1  
0 1,8HB 1,8.250 450(MPa)  
1
F lim1  
0 2HB2 70 2.22570 520(MPa)  
H lim2  
Fo lim2 1,8HB2 1,8.225 405(MPa)  
Theo công thức 6.5 trang 93 [1] ( số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp  
xúc )  
2,4  
HB  
NHo 30H  
2,4  
NHo1 30H 30.2502,4 1,706.107  
HB  
1
NHo2 30H2,4 30.2252,4 1,325.107  
HB2  
Theo công thức 6.7 trang 93 [1] ( NHE: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương):  
N 60c T /T 3nt  
max   
HE  
i
i i  
N 60.1.1460.24000 1.0,7 0,83.0.3 107  
3
HE1  
NHE2 60.1.430,68.24000 1.0,7 0,83.0,3 07  
3
Trong đó: Bộ truyền làm việc 5 năm mỗi năm làm việc 300 ngày, 1 ngày làm việc  
2 ca, 1 ca làm việc 8 giờ ta có t= 5.300.8.2 = 24000 (giờ).  
Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1.  
12  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
Vì: NHE1>NHo1 nên KHL1=1  
NHE2>NHo2 nên KHL2=1  
Như vậy theo công thức 6.1a trang 93 [1], sơ bộ ta tính được: (SH tra bảng 6.2)  
H0 limKHL / SH  
   
H
1 H0 lim1KHL1 / SH 570.1/1,1518,18MPa  
   
H
2 H0 lim2KHL2 / SH 520.1/1,1472,72MPa  
   
H
Với cấp nhanh sử dụng răng nghiêng, do đó theo công thức 6.12 trang 95 [1]:  
/ 2 518,18472,72 / 2 495,45MPa 1,25  
       
   
H
H
H
H
2
1
2
Theo công thức 6.8trang 93[1] ta có:  
mF  
N 60c T /T  
nt m 6khiHB 350  
max i i   
FE  
i
F
N 60c T /T 6nt  
max   
FE  
i
i i  
6
N 60.1.1460.24000 1 .0,7 0,86.0,3 163,7.107  
FE1  
6
NFE2 60.1.430,68.24000 1 .0,7 0,86.0,3 48,28.107  
Vì : NFE1 > NFo = 4.106 nên KFL1=1  
NFE2 > NFo = 4.106 nên KFL2=1.  
Do đó theo (6.2a) trang 93 [1] với bộ truyền quay 1 chiều KFC=1, ta được:  
F0 limKFLKFC / SF  
   
F
F0 lim1KFL1KFC / SF 450.1.1/1,75257,14MPa  
   
F
1
F0 lim2KFL2KFC / SF 405.1.1/1,75231,43MPa  
   
F
2
Ứng suất quá tải cho phép:  
Theo công thức 6.13 trang 95[1] và công thức 6.14 trang 96[1] ta có:  
13  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
2,8  
ch1 2,8.580 1624MPa  
H
1max  
2,8ch2 2,8.450 1260MPa  
   
H
2max  
0,8ch1 0,8.580 464MPa  
   
F
1max  
0,8ch2 0,8.450 360MPa  
   
F
2max  
3. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng khai triển cấp nhanh:  
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:  
Theo công thức 6.15a trang 96 [1]:  
T KH  
1
a K u 1  
a   
3
w1  
1
2 u1ba  
H
  
Trong đó: với răng nghiêng ka = 43 bảng 6.5 trang 96 [1]  
Theo bảng 6.6 trang 97 [1], chọn ψba = 0,3 (không đối xứng)  
Theo công thức 6.16 trang 97 [1], ta có:  
0,53u 1 0,53.0,3. 3,39 1 0,698  
ba
  
bd  
1
=> Theo bảng 6.7 trang 98 tài liệu [1], chọn K= 1,14 (sơ đồ 3).  
T1 = 59327,74 (Nmm).  
59327,74.1,14  
495,452.3,39.0,3  
3
a 43. 3,39 1  
122,14mm.  
w1  
a 130mm  
Lấy  
w1  
b. Xác định các thông số ăn khớp:  
Theo công thức 6.17 trang 97[1]:  
m=(0,01÷0,02).aw1=(0,01÷0,02).120=(1,2÷2,4)mm.  
Theo bảng 6.8 trang 99[1], chọn môđun pháp m = 2 mm  
Chọn sơ bộ β=100, do đó cosβ=0,9848  
14  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
Theo 6.31 trang 103 [1], ta có:  
- Số răng bánh nhỏ:  
z1 2aw1cos/ m u 1   2.130.0,9848/ 2. 3,391   29,16  
bnn  
Chọn z1=29  
Số răng bánh lớn:  
z2 ubnn z1 3,39.29 98,31  
Chọn z2=98  
Do đó tỉ số truyền thực sẽ là:  
ua=z2/z1=98/29=3,38  
m z z  
2. 29 98  
2   
1
cos  
0,977  
2aw1  
2.130  
12,310 12018'  
(thỏa điều kiện 8 ≤ β ≤ 20 )  
0
0
c.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:  
Theo 6.33 trang 105[1], ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:  
2T K u 1  
H   
1
bnn  
bw1u1d2  
H ZM ZH Z  
Trong đó:  
w1  
- Theo bảng 6.5 trang 96 [1], ZM=274(MPa)1/3 – hệ số kể đến cơ tính vật liệu  
của các bánh răng ăn khớp.  
- Theo công thức 6.34 trang 105[1], hệ số kể đến hình dạng tiếp xúc:h  
Z 2cos/ sin 2  
tw   
H
b
Trong đó :  
Theo bảng 6.11 trang 104 [1] ta có:  
15  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
t  
tw arctg tg  
/ cos  
arctg(tg(20) / cos(12,31)) 20,4320025'  
α = 200 góc nghiêng profin gốc, theo TCVN1065 -71 theo bảng 6.11 trang  
104 [1]  
Theo công thức 6.35 trang 105[1], tgβb=cosαttgβ1  
tgb cos(20,43).tg(12,31)=0,204  
b 11,550 11033'  
2.cos(11,55)  
ZH   
1,73  
sin(2.20,43)  
Theo công thức 6.37 trang 105 [1] ta có :  
bw1 sin / m  
Trong đó: Theo trang 108 [1] bw1 – chiều rộng vành răng.  
bw1 baaw1 0,3.130 39(mm).  
48.sin 12,31 /  
   
.2 1,63  
- Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Zε  
εβ>1 nên theo công thức 6.36c trang 105 [1] ta có :  
1
Z  
  
Theo công thức 6.38btrang 105 [1]  
1 1  
1
1   
1,883,2  
cos1,883,2  
cos 12,31 1,697  
z1 z2  
29 98  
1
Z  
0,767  
1,697  
- Đường kính vòng lăn :  
16  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
2aw1  
ubrn 1 3,39 1  
2.130  
dw2 =dw1.u 59,22.3,39200,75(mm)  
59,22(mm).  
dw1   
- Theo công thức 6.39 trang 106 [1], ta có:  
KH KHKHKHv  
K
-
: hsố xét đến sphân bố không đều ti trng trên chiu rng  
H  
vành răng, theo bảng 6.7 trang 98 [1]  
= 0,698 ng vi và sơ đồ 3  
bd  
ta chn  
푯휷 = ퟏ, ퟎퟗ  
-Theo công thức 6.40 trang106 [1], ta có:  
.59,22.1460  
60000  
Với v = 4,527(m/s) theo bảng 6.13 trang106 [1] dùng cấp chính xác 8.  
v dw1n1 / 60000   
4,527 m / s  
K
-
: hsố xét đến sphân bố không đều ti trọng cho các đôi răng  
H
đồng thời ăn khớp, trsca 퐻훼 đối với bánh răng nghiêng theo  
bng 6.14 trang 107 [1] vi cp chính xác 8 ta chn  
K= 1,082  
- Theo công thức 6.41trang 107 [1], ta có:  
Hbw1dw1  
KHv 1  
2T KHKH  
1
- Theo công thức 6.42 trang 107 [1], ta có:  
H H g0v aw1 / ubnn  
trong đó: δH=0,002 theo bảng 6.15 trang 107 [1], theo bảng 6.16 trang 107 [1]  
g0=56.  
H 0,002.56.4,527 130 / 3,39 3,14  
17  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
Do đó :  
3,14.39.59,22  
2.59327,74.1,09.1,082  
KHV 1  
1,05  
Vậy ta có:  
KH 1,09.1,082.1,05 1,24  
Thay các giá trị vào 6.33 trang 105 [1] ta có:  
2.59327,74.1,24. 3,391  
H 274.1,73.0,767  
429,11(MPa).  
39.3,39.59,222  
- Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép:  
Theo trang 91 [1] với v= 4,527 (m/s), Zv=1.  
Với cấp chính xác động học là 8, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó  
cần gia công đạt độ nhám Ra=2,5...1,25μm.  
=> ZR=0,95.  
Với da =dw1 + 2m = 59,22 + 2.2 = 63,22 < 700 (mm), KXH=1  
Theo công thức 6.1 trang 91 và 6.1a trang 93 [1]  
Z Z K 495,45.1.0,95.1 470,67 Mpa  
H
 
 
H
  
v
R
XH  
Như vậy σH <[ σH ] đủ điều kiện bền.  
b. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.  
- Theo công thức 6.43 trang 108 [1], ta có:  
2T K Y Y Y / b d m  
F1  
1
F
B
F1  
w1 w1  
Trong đó: Theo trang 108 [1] ta có :  
- Hệ số kể đến sự trùng khớp:  
1
1
Y   
0,59  
1,697  
18  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
- Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:  
140  
12,31  
140  
Y1  
1  
0,912  
Với β= 12,31  
YF1, YF2 : là hệ số hình dạng của bánh răng 1,2.  
Số răng tương đương:  
Z1  
29  
Zv1   
Zv2   
31  
cos3  
cos3(12,31)  
Z2  
cos3  
98  
105  
cos3(12,31)  
Theo bảng 6.18 trang 109 [1] ta được:  
YF1=3,39 , YF2=3,6  
- Hệ số tải trọng khi tính về uốn theo công thức 6.45 trang 109 [1]  
KF KF KF KFV  
- Theo bảng 6.14 trang 107 [1] với v≤ 5 (m/s) và cấp chính xác 8, ta  
chọn:K=1,26.  
Trong đó: K=1,2 (bảng 6.7 trang 98 [1] sơ đồ 3)  
- Theo công thức 6.46 trang 109 [1], ta có:  
Fbw1dw1  
KFV 1  
2T KFKF  
1
với:  
aw1  
ua  
130  
F F g0v  
0,006.56.4,527.  
9,42  
3,39  
Với δF=0,006 tra bảng 6.15 trang 107 [1]  
19  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD : DIỆP LÂM KHA TÙNG  
g0= 56 tra bảng 6.16 trang 107 [1]  
9,42.39.59,22  
2.59327,74.1,2.1,26  
KFv 1  
1,12  
Do đó:  
KF 1,26.1,2.1,12 1,69  
Thay các giá trị vào công thức 6.43 trang 108 [1] ta có:  
2T KFY YBYF1  
1
F1   
  
F 2 F1  
bw1dw1m  
2.59327,74.1,69.0,59.0,912.3,39  
F1   
78,19(Mpa)  
39.59,22.2  
YF 2  
YF1  
3,6  
3,39  
=>  
F2 78,19.  
83,03(Mpa)  
- Theo 6.2 trang 91 và 6.2a trang 93 [1], ta có:  
Y Y K  
  
F1
 
 
F1
  
R
S
XF  
trong đó:  
YR = 1 (hệ số bánh răng phay)  
YS 1,080,0695ln(m) 1,080,0695ln(2) 1,03  
KXF = 1 (da < 400 mm) – hệ số xét đến kích thước bánh răng  
257,14.1.1,03.1264,85(MPa)  
F1
  
Tương tự:  
Y Y K 231,43.1.1,03.1238,4(MPa)  
F 2
 
 
F 2
  
R
S
XF  
Như vậy:  
,  
F1
 
 
F 2
  
F1  
F 2  
20  
PHẠM NGỌC VŨ  
MSSV : 1351080195  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 65 trang yennguyen 28/03/2022 10260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chi tiết máy - Phạm Ngọc Vũ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_chi_tiet_may_pham_ngoc_vu.pdf